Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Kiem tra 1 tiet su 6 Ma tran DA theo giam tai va CKTKN 20132014DOC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (157.06 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> </b>PHÒNG GD & ĐT TP. PLEIKU


<b>TRƯỜNG TH & THCS ANH HÙNG WỪU</b>


<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT HỌC KÌ I</b>
<b>NĂM HỌC 2013- 2014</b>


<b>MÔN: LỊCH SỬ– LỚP 6</b>


<b>Thời gian làm bài : 45 phút </b><i>(Khơng tính thời gian phát đề)</i>


<b>Nội dung kiến</b>
<b>thức</b>


<b>Mức độ nhận thức</b> <b>Cộng</b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b>


<b>Nội dung 1: </b>


Các quốc gia cổ
đại


Biết những thành
tựu tiêu biểu về
văn hóa của các
quốc gia cổ đại
phương Đông.


Hiểu điểm khác nhau
cơ bản giữa các quốc


gia cổ đại phương
Đông và phương Tây.
Số câu:


Số điểm:
Tỉ lệ %:


Số câu: 1
Số điểm: 2đ
Tỉ lệ: 20%


Số câu: 1
Số điểm: 3đ
Tỉ lệ: 30%


Số câu: 2
Số điểm: 5đ
Tỉ lệ: 50%


<b>Nội dung 2: </b>


Cách tính thời
gian trong lịch
sử


Biết cách tính thời
gian trong lịch sử.


Số câu:
Số điểm:


Tỉ lệ %:


Số câu: 1
Số điểm: 2đ
Tỉ lệ: 20%


Số câu: 1
Số điểm: 2đ
Tỉ lệ: 20 %


<b>Nội dung 3:</b> Xã


hội nguyên thủy Hiểu được<sub>nguyên thủy tan rã?</sub>vì sao xã hội
Số câu:


Số điểm:
Tỉ lệ %


Số câu: 1
Số điểm: 3đ
Tỉ lệ: 30%


Số câu: 1
Số điểm: 3đ
Tỉ lệ: 30%
Tổng số câu:


Tổng số điểm:
Tỉ lệ%:
1



20%
2

60%
1

20%
4
10đ
100%
Tổng số điểm


các mức độ nhận
thức


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ PLEIKU


<b>KIỂM TRA MỘT TIẾT HỌC KÌ I- NĂM HỌC: 2013 – 2014</b>
<b>MÔN: LỊCH SỬ- LỚP: 6</b>


<b>TRƯỜNG TH& THCS ANH HÙNG WỪU</b> Thời gian: 45 phút


<b>Họ và tên: ……… Lớp: ……… Phòng kiểm tra: ……. SBD: ……</b>
Điểm: L ời nhận xét của thầy (cô) giáo:


<b>ĐỀ BÀI:</b>


<b>Câu 1: (2đ)</b>



Trình bày những thành tựu tiêu biểu về văn hóa của các quốc gia cổ đại phương Đông?


<b>Câu 2: (3đ)</b>


Những điểm khác nhau cơ bản giữa các quốc gia cổ đại phương Đông và phương Tây?


<b>Câu 3: (3đ)</b>


Kết hợp kiến thức lịch sử thế giới và lịch sử Việt Nam đã học, hãy giải thích vì sao xã hội
nguyên thủy tan rã?


<b>Câu 4: (2đ)</b>


Một chiếc bình cổ bị chôn vùi năm 2000 TCN. Đến năm 2013 chiếc bình đó được đào
lên. Hỏi nó đã nằm dưới đất bao nhiêu năm? Bao nhiêu thế kỉ? Chiếc bình đó thuộc loại
tư liệu lịch sử nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

PHÒNG GD & ĐT TP PLEIKU


<b> TRƯỜNG TH & THCS ANH HÙNG WỪU</b>


<b>ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM </b>
<b>ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT HỌC KÌ I</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>MÔN: LỊCH SỬ – LỚP 6</b>


<b>CÂU</b> <b>ĐÁP ÁN</b> <b>ĐIỂM</b>


<b>Câu 1:</b>


<b>(2đ)</b>


Biết làm lịch và dùng lịch dương, năm có 365 ngày và 6 giờ, chia thành 12 tháng. 0.5đ
Sáng tạo ra hệ chữ cái a, b, c… đang được dùng phổ biến hiện nay 0.25đ
Có các nhà khoa học nổi danh trong các lĩnh vực như số học, hình học, thiên văn,


địa lý… 0.5đ


Văn học cổ Hi Lạp nổi tiếng với những bộ sử thi. 0.25đ
Có nhiều cơng trình kiến trúc điêu khắc nổi tiếng như: đền Pac- tê- nông ở A- ten,


đấu trường Cô- li- dê ở Rôma. 0.5đ


<b>Câu 2:</b>
<b>(3đ</b>)


Lưu vực các con sông lớn. Đất đai màu mỡ thuận tiện cho nông nghiệp. Nông
nghiệp là chủ yếu.


0.5đ


Quý tộc, nông dân công xã, nô lệ. 0.5đ


Nhà nước quân chủ chuyên chế. 0.5đ


Vùng bán đảo. Đất đai không thuận lợi. Thương nghiệp là chủ yếu. 0.5đ


Chủ nô và nô lệ. 0.5đ


Nhà nước chiếm hữu nô lệ. 0.5đ



<b>Câu 3:</b>
<b>(3đ)</b>


Cách đây khoảng 4000 năm TCN con người đã phát hiện ra kim loại và dùng kim
loại để chế tạo công cụ lao động.



Nhờ công cụ bằng kim loại, con người có thể khai phá đất hoang, tăng diện tích


trồng trọt… Sản phẩm làm ra nhiều hơn, xuất hiện của cải dư thừa. 1đ
Một số người chiếm hữu của dư thừa, trở nên giàu có. Xã hội phân hóa thanhg kẻ
giàu người nghèo. Xã hội nguyên thuỷ dần tan rã, nhường chỗ cho xã hội có giai
cấp.




<b>Câu 4:</b>


<b>(2đ)</b> 4013 năm. <sub>41 thế kỷ.</sub> 0.5đ<sub>0.5đ</sub>


Thuộc loại tư liệu lịch sử hiện vật. 1đ


<b>Gáo viên ra ma trận, đề và đáp án:</b>


</div>

<!--links-->

×