Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.63 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn: 28/09/2013. Tiết 14:. Ngày dạy: 02/10/2013. LUYỆN TẬP. I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức. - HS củng cố lại các phép biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai, áp dụng để rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai. 2. Kĩ năng. - HS biết phối hợp các kĩ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai. - HS biết sử dụng kĩ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai giải các bài toán liên quan. 3. Thái độ. - Cẩn thận, chính xác, trung thực. II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS - GV: Bảng phụ ghi lại các phép biến đổi căn thức bậc hai, bài tập. - HS: Bảng phụ nhóm, bút dạ, ôn tập các phép biến đổi căn thức bậc hai. III. PHƯƠNG PHÁP - Tìm và giải quyết vấn đề. - Tích cực hóa hoạt động của HS. IV. TIẾN TRÌNH GIỜ DẠY 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ. 3. Giảng bài mới: Hoạt động của thầy và trò Nội dung cần đạt GV: Cho HS rút gọn bài 62ab SGK. Bài 62 (SGK - 33): Lưu ý HS: tách các thừa số chính phương để 1 33 1 48 2 75 5 1 đưa ra ngoài dấu căn, thực hiện các phép biến 3 11 đổi biểu thức chứa căn. a) 2 HS: Thực hiện. 1 33 4.3 ¿ √16 . 3 −2 √25 . 3 − +5 GV: Quan sát, hướng dẫn HS làm bài. 2 11 32 HS: Nhận xét lẫn nhau. 5.2 2 √ 3 −10 √3 − √ 3+ √3 3 17 − √3 3 2 b/ √ 150+ √ 1,6 . √ 60+4,5 2 − √ 6 3 9 8 ¿ √ 25 . 6+ √ 96+ − √6 2 3 9 4 .2 .3 ¿ 5 √6+ √ 16 . 6+ −√6 2 32 9 2 5 √6+4 √ 6+ . √ 6 − √6 2 3 11 √ 6 Bài 64 (SGK - 33): Chứng minh:. √ √. √. √. √.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> GV: Cho HS làm BT 64 SGK. ? HS nhận dạng vế trái có dạng nào? Phân tích để có dạng đó. HS: VT có dạng HĐT.. 1 a a 1 a a 1 1 a 1 a a/. GV: Cho HS biến đổi 1 a a =? HS: Ca lớp làm bài tập -1HS lên bảng trình bày.. 1 a 1 a a 1 a VT a . 1 a 1 a 1 a . 2. . . . . . . . . 1 a a a .. 1 a 1 a. GV: Đưa đề bài ở bảng phụ. ? Tại sao a 0 và HS: Trả lời.. a 0. ?. . . 1. . a a. . 2. 2. 2. 1 VP. a 0, a 0. Kết luận với Vậy đẳng thức cm.. ⇒ VP = VT. Bài 65 (Tr 34 SGK) GV: Cho HS lam BT 65 SGK. ? Nêu cách rút gọn biểu thức M. HS: Thực hiện. ? Để so sánh M với 1 ta làm ntn? HS: Ta tính hiệu M − 1.. a1 M1 GV: Gợi ý HS có thể giải theo cách khác: a. a 0, a 1 với . 1 1 0 M 1 1 a a. M. a1 a so sánh M với 1.. Ta có:. M 1. a1 a 1 1 a a. a 0, a 1 . a 0 . có Hay M 1 0 M 1. a. . 1 a.. 1 0 a. Bài tập: Ta có GV: Treo đề BT sau lên bảng phụ. Cho HS làm Q 1 1 : a 1 a 2 theo nhóm. a a 2 a 1 a 1 HS: Thực hiện. a 0, a 1, a 4 Các nhóm nhận xét lẫn nhau. a, Rút gọn Q với GV: Nhận xét, chốt lại. b, tìm a để Q = −1 c, Tìm a để Q > 0. Q Kết quả: a). a. a 2 3 a. 1 4 (TMĐK). b) c) a > 4 (TMĐK). 3. Củng cố. (4'). .
<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Nhắc lại các cách để biến đổi một biểu thức có chứa dấu căn. - Hướng dẫn HS làm BT 66 SGK: Rút gọn biểu thức đã cho để tìm giá trị của biểu thức. Đáp án: (C) −4. 4. Hướng dẫn về nhà. (1') - Xem lại các BT đã giải. - Làm tiếp các BT còn lại. - Đọc trước bài §9: Căn bậc ba. V. RÚT KINH NGHIỆM ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... Phong Điền, ngày .. tháng .. năm 2013 Ban giám hiệu. Phong Điền, ngày .. tháng .. năm 2013 Tổ trưởng.
<span class='text_page_counter'>(4)</span>