Tải bản đầy đủ (.ppt) (33 trang)

LTVC Tu chi tinh chat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.45 MB, 33 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giáo viên thực hiện: Lê Thị Thêm.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Chọn ý trả lời đúng nhất : 1. Dòng nào dưới đây là từ ngữ chỉ đặc điểm?. a. đẹp, đọc bài, sách vở, học sinh, cây. b. đẹp, xinh, to, xanh , đỏ, tím, ngoan. c. đẹp,xấu, gà, bàn ghế, đọc bài, giặt áo..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Chọn ý trả lời đúng nhất : 2. Câu nào dưới đây được cấu tạo theo mẫu: Ai thế nào ? a. Lan là học sinh giỏi. b. Mái tóc của ông bạc trắng. c. Em đọc bài..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Từ chỉ tính chất . Câu kiểu Ai thế nào? Mở rộng vốn từ : Từ ngữ về vật nuôi.. Từ chỉ tính chất.. Câu kiểu Ai thế nào ? Từ ngữ về vật nuôi..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Hoạt động 1 : Từ chỉ tính chất..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Từ chỉ tính chất . Câu kiểu Ai thế nào? Mở rộng vốn từ : Từ ngữ về vật nuôi. Bài 1: Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau: tốt, ngoan, nhanh, trắng, cao, khỏe M: tốt – xấu ngoan - hư nhanh - chậm trắng - đen cao - thấp khoẻ - yếu.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Cặp từ trái nghĩa : dài - ngắn non - già còn - mất vui - buồn chăm chỉ - lười biếng nóng - lạnh.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Hoạt động 2:.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bài 2: Chọn một cặp từ trái nghĩa ở bài tập 1, đặt câu với mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa đó. tốt – xấu ngoan – hư nhanh – chậm trắng – đen cao – thấp khỏe – yếu. Ai(cái gì, con gì) M:. thế nào?. Chú mèo ấy rất ngoan. Con chó này rất hư..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Hoạt động 3 : Từ ngữ về vật nuôi..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bài3. Viết tên các con vật trong tranh.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Hoạt động3. Viết tên các con vật trong tranh.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 1. gà trống.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 2. vịt.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 3. ngan (vịt xiêm).

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 4. ngỗng.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 5. bồ câu.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> 6. dê.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> 7. cừu.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> 8. thỏ.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> 9. bò và bê.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> 10. trâu.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Bài 3. Viết tên các con vật trong tranh:. Gaø troáng. Vòt. Ngan (Vòt xieâm) Ngoãng. Boà caâu Deâ Cừu Thoû Boø vaø beâ. Traâu.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Bài 3. Viết tên các con vật trong tranh. 1.gà trống. 6.dê. 2.vịt. 7.cừu. 3.ngan(vịt xiêm) 8.thỏ 4.ngỗng. 9.bò và bê. 5.bồ câu. 10.trâu.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Động vật nuôi trong nhà..

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Động vật sống hoang dã..

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Hoạt động.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Chọn ý trả lời đúng nhất : Những cặp từ dưới đây cặp từ nào là cặp từ trái nghĩa:. a. buồn - vui b. chăm chỉ - siêng năng c. gầy - ốm.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Chọn ý trả lời đúng nhất : Câu nào dưới đây được cấu tạo theo mẫu: Ai thế nào ? a. Lan là học sinh lớp 2. b. Lan rất ngoan c. Lan đang viết bài..

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Chọn ý trả lời đúng nhất : Nhóm từ nào sau đây chỉ vật nuôi trong gia đình : a. gà, hổ, trâu, bò. b. vịt, sư tử, thỏ, bồ câu. c. gà, bồ câu, bò, thỏ..

<span class='text_page_counter'>(31)</span> -Về nhà làm lại các bài tập vào vở bài tập. Tìm thêm các từ chỉ tính chất. - Chuẩn bị bài : Từ ngữ về vật nuôi Câu kiểu Ai thế nào?.

<span class='text_page_counter'>(32)</span>

<span class='text_page_counter'>(33)</span> Thư giãn. Nghe tiếng loài vật.

<span class='text_page_counter'>(34)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×