Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.86 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GD&ĐT HƯNG YÊN TRƯỜNG THPT HOÀNG HOA THÁM. ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC KÌ I NĂM HỌC 2013 - 2014. MÔN HÓA HỌC 12 - BAN CƠ BẢN Thời gian: 45 phút ( Không kể thời gian phát đề). Mã đề 976 Họ và tên thí sinh.............................................Lớp.......... 1 14. 2 15. 3 16. 4 17. 5 18. 6 19. 7 20. 8 21. 9 22. 10 23. 11 24. 12 25. 13. Câu 1: Đốt cháy 7,4g este X thu được 6,72 lit CO2 (đktc) và 5,4g nước. Vậy công thức phân tử của X là: A. C3H2O2 B. C3H4O2 C. C3H6O2 D. C2H4O2 Câu 2: Để biến đổi một số dầu thành mỡ rắn hoặc bơ nhân tạo, người ta thực hiện quá trình nào? A. Cô cạn ở nhiệt độ cao B. Xà phòng hóa C. Hiđro hóa (có xúc tác Ni) D. Làm lạnh Câu 3: Đun nóng 6g CH3COOH và 6g ancol etylic có axit H2SO4 làm xúc tác. Khối lượng este tạo thành với hiệu suất đạt 80% là: A. 10g B. 7,04g C. 12g D. 8g Câu 4: Este etyl fomat có công thức là A. CH3COOCH3. B. HCOOC2H5. C. HCOOCH=CH2. D. HCOOCH3. Câu 5: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nhận định về glucozơ? A. Glucozơ là hợp chất có tính chất của một ancol đa chức B. Glucozơ là hợp chất chỉ có tính khử C. Glucozơ là hợp chất tạp chức D. Glucozơ là hợp chất có tính chất của một anđehit Câu 6: Glucozơ và fructozơ tham gia phản ứng nào sau đây để tạo cùng 1 sản phẩm? A. AgNO3/NH3 B. H2/Ni, to C. Cu(OH)2 D. CH3OH/HCl Câu 7: Fructozơ không cho phản ứng với chất nào sau đây? A. Cu(OH)2 B. (CH3CO)2O C. Br2 D. AgNO3/NH3 Câu 8: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về ứng dụng của xenlulozơ? A. Xenlulozơ dùng làm vật liệu xây dựng, đồ dùng gia đình B. Xenlulozơ dùng làm thực phẩm cho con người C. Xenlulozơ dùng làm một số tơ tự nhiên và tơ nhân tạo D. Xenlulozơ dùng làm nguyên liệu sản xuất ancol etylic Câu 9: Dùng một hoá chất nào có thể phân biệt các dung dịch: hồ tinh bột, saccarozơ, glucozơ? A. Dung dịch I2 B. AgNO3/NH3 C. Cu(OH)2/NaOH D. Dung dịch nước brom Câu 10: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo amin ứng với công thức phân tử C3H9N? A. 3 đồng phân B. 5 đồng phân C. 4 đồng phân D. 1đồng phân Câu 11: Phát biểu nào sau đây về tính chất vật lí của amin là không đúng? A. Các amin khí có mùi tương tự amoniac, độc. B. Anilin là chất lỏng, khó tan trong nước, màu đen. C. Metyl-, etyl-, đimetyl-, trimetylamin là những chất khí, dễ tan trong nước. D. Độ tan của amin giảm dần khi số nguyên tử cacbon trong phân tử tăng. Câu 12: Có 4 hóa chất : metylamin (1), phenylamin (2), điphenylamin (3), đimetylamin (4). Thứ tự tăng dần lực bazơ là : A. (4) < (1) < (2) < (3). B. (2) < (3) < (1) < (4). C. (2) < (3) < (1) < (4). D. (3) < (2) < (1) < (4). Câu 13: Hiện tượng xảy ra khi cho đồng (II) hiđroxit vào dung dịch lòng trắng trứng: A. Xuất hiện màu vàng B. Xuất hiện màu tím đặc trưng C. Xuất hiện màu đỏ D. Xuất hiện màu nâu Câu 14: Khẳng định nào sau đây không đúng về tính chất vật lí của aminoaxit? A. Tất cả đều có nhiệt độ nóng chảy cao B. Tất cả đều tan tốt trong nước.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> C. Tất cả đều chất rắn D. Tất cả đều là tinh thể, màu trắng Câu 15: Hợp chất nào sau đây thuộc loại tripeptit: A. H2N-CH2CH2CONH-CH2-COOH B. H2N-CH2CH2CONH-CH2CH2COOH C. H2N-CH2CONH-CH(CH3)-COOH D.H2N-CH2CONH-CH2CONH-CH2COOH Câu 16: X là một -amino axit chỉ chứa một nhóm -NH 2 và một nhóm -COOH. Cho 8,9 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 12,55 gam muối. Công thức cấu tạo của A là: A. H2N-CH2-COOH B. H2NCH2CH2COOH C. CH3CH2CH(NH2)COOH D. CH3CH(NH2)COOH Câu 17: Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H2N-CH2-COOH) phản ứng hết với dung dịch NaOH. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được là A. 9,9 gam. B. 9,8 gam. C. 7,9 gam. D. 9,7 gam. Câu 18: Tơ nilon-6,6 là: A. Poliamit của axit ađipic và hexametylenđiamin B. Poli este của axit ađipic và etylen glycol C. Poliamit của axit aminocaproic D. 1,2,3,4,5,6 - Hexacloxiclohexan Câu 19: Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại? A. Vàng. B. Bạc. C. Đồng. D. Nhôm. Câu 20: Dung dịch FeSO4 và dung dịch CuSO4 đều tác dụng được với A. Ag. B. Fe. C. Cu. D. Zn. Câu 21: Hoà tan m gam Al bằng dung dịch HCl (dư), thu được 3,36 lít H2 (ở đktc). Giá trị của m là A. 4,05. B. 2,70. C. 5,40. D. 1,35. Câu 22: Cho 60 gam hỗn hợp Cu và CuO tan hết trong dung dịch HNO3 loãng dư thu được 13,44 lit khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Phần % về khối lượng của Cu trong hỗn hợp là: A. 69%. B. 96%. C. 44% D. 56%. Câu 23: Ngâm một đinh sắt sạch trong 200 ml dung dịch CuSO4 sau khi phản ứng kết thúc, lấy đinh sắt ra khỏi dung dịch rửa nhẹ làm khô nhận thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 0,8 gam. Nồng độ mol/lít của dung dịch CuSO4 đã dùng là: A. 0,25M. B. 0,4M. C. 0,3M. D. 0,5M. Câu 24: Este mạch hở được tạo thành từ axit no, đơn chức và ancol no, đơn chức có công thức cấu tạo là A. CnH2n-1COOCmH2m-1 B. CnH2n+1COOCmH2m-1 C. CnH2n+1COOCmH2m+1 D. CnH2n-1 COOCmH2m+1 Câu 25: Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lít ancol etylic 46 0 là (biết hiệu suất của quá trình là 72% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml) A. 6,0 kg. B. 5,4kg. C. 5,0kg. D. 4,5kg.. ----- HẾT -----.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> SỞ GD&ĐT HƯNG YÊN TRƯỜNG THPT HOÀNG HOA THÁM. ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC KÌ I NĂM HỌC 2013 - 2014. MÔN HÓA HỌC 12 - BAN CƠ BẢN Thời gian: 45 phút ( Không kể thời gian phát đề). Mã đề 127 Họ và tên thí sinh.............................................Lớp.......... 1 14. 2 15. 3 16. 4 17. 5 18. 6 19. 7 20. 8 21. 9 22. 10 23. 11 24. 12 25. 13. Câu 1: Hợp chất nào sau đây thuộc loại tripeptit: A. H2N-CH2CH2CONH-CH2-COOH B. H2N-CH2CH2CONH-CH2CH2COOH C. H2N-CH2CONH-CH(CH3)-COOH D.H2N-CH2CONH-CH2CONH-CH2COOH Câu 2: X là một -amino axit chỉ chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH. Cho 8,9 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 12,55 gam muối. Công thức cấu tạo của A là: A. H2N-CH2-COOH B. H2NCH2CH2COOH C. CH3CH2CH(NH2)COOH D. CH3CH(NH2)COOH Câu 3: Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H2N-CH2-COOH) phản ứng hết với dung dịch NaOH. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được là A. 9,9 gam. B. 9,8 gam. C. 7,9 gam. D. 9,7 gam. Câu 4: Tơ nilon-6,6 là: A. Poliamit của axit ađipic và hexametylenđiamin B. Poli este của axit ađipic và etylen glycol C. Poliamit của axit aminocaproic D. 1,2,3,4,5,6 - Hexacloxiclohexan Câu 5: Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại? A. Vàng. B. Bạc. C. Đồng. D. Nhôm. Câu 6: Dung dịch FeSO4 và dung dịch CuSO4 đều tác dụng được với A. Ag. B. Fe. C. Cu. D. Zn. Câu 7: Hoà tan m gam Al bằng dung dịch HCl (dư), thu được 3,36 lít H2 (ở đktc). Giá trị của m là A. 4,05. B. 2,70. C. 5,40. D. 1,35. Câu 8: Cho 60 gam hỗn hợp Cu và CuO tan hết trong dung dịch HNO3 loãng dư thu được 13,44 lit khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Phần % về khối lượng của Cu trong hỗn hợp là: A. 69%. B. 96%. C. 44% D. 56%. Câu 9: Ngâm một đinh sắt sạch trong 200 ml dung dịch CuSO4 sau khi phản ứng kết thúc, lấy đinh sắt ra khỏi dung dịch rửa nhẹ làm khô nhận thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 0,8 gam. Nồng độ mol/lít của dung dịch CuSO4 đã dùng là: A. 0,25M. B. 0,4M. C. 0,3M. D. 0,5M. Câu 10: Este mạch hở được tạo thành từ axit no, đơn chức và ancol no, đơn chức có công thức cấu tạo là A. CnH2n-1COOCmH2m-1 B. CnH2n+1COOCmH2m-1 C. CnH2n+1COOCmH2m+1 D. CnH2n-1 COOCmH2m+1 Câu 11: Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lít ancol etylic 46 0 là (biết hiệu suất của quá trình là 72% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml) A. 6,0 kg. B. 5,4kg. C. 5,0kg. D. 4,5kg. Câu 12: Đốt cháy 7,4g este X thu được 6,72 lit CO 2 (đktc) và 5,4g nước. Vậy công thức phân tử của X là: A. C3H2O2 B. C3H4O2 C. C3H6O2 D. C2H4O2 Câu 13: Để biến đổi một số dầu thành mỡ rắn hoặc bơ nhân tạo, người ta thực hiện quá trình nào? A. Cô cạn ở nhiệt độ cao B. Xà phòng hóa C. Hiđro hóa (có xúc tác Ni) D. Làm lạnh Câu 14: Đun nóng 6g CH3COOH và 6g ancol etylic có axit H 2SO4 làm xúc tác. Khối lượng este tạo thành với hiệu suất đạt 80% là:.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> A. 10g B. 7,04g C. 12g D. 8g Câu 15: Este etyl fomat có công thức là A. CH3COOCH3. B. HCOOC2H5. C. HCOOCH=CH2. D. HCOOCH3. Câu 16: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nhận định về glucozơ? A. Glucozơ là hợp chất có tính chất của một ancol đa chức B. Glucozơ là hợp chất chỉ có tính khử C. Glucozơ là hợp chất tạp chức D. Glucozơ là hợp chất có tính chất của một anđehit Câu 17: Glucozơ và fructozơ tham gia phản ứng nào sau đây để tạo cùng 1 sản phẩm? A. AgNO3/NH3 B. H2/Ni, to C. Cu(OH)2 D. CH3OH/HCl Câu 18: Fructozơ không cho phản ứng với chất nào sau đây? A. Cu(OH)2 B. (CH3CO)2O C. Br2 D. AgNO3/NH3 Câu 19: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về ứng dụng của xenlulozơ? A. Xenlulozơ dùng làm vật liệu xây dựng, đồ dùng gia đình B. Xenlulozơ dùng làm thực phẩm cho con người C. Xenlulozơ dùng làm một số tơ tự nhiên và tơ nhân tạo D. Xenlulozơ dùng làm nguyên liệu sản xuất ancol etylic Câu 20: Dùng một hoá chất nào có thể phân biệt các dung dịch: hồ tinh bột, saccarozơ, glucozơ? A. Dung dịch I2 B. AgNO3/NH3 C. Cu(OH)2/NaOH D. Dung dịch nước brom Câu 21: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo amin ứng với công thức phân tử C3H9N? A. 3 đồng phân B. 5 đồng phân C. 4 đồng phân D. 1đồng phân Câu 22: Phát biểu nào sau đây về tính chất vật lí của amin là không đúng? A. Các amin khí có mùi tương tự amoniac, độc. B. Anilin là chất lỏng, khó tan trong nước, màu đen. C. Metyl-, etyl-, đimetyl-, trimetylamin là những chất khí, dễ tan trong nước. D. Độ tan của amin giảm dần khi số nguyên tử cacbon trong phân tử tăng. Câu 23: Hiện tượng xảy ra khi cho đồng (II) hiđroxit vào dung dịch lòng trắng trứng: A. Xuất hiện màu vàng B. Xuất hiện màu tím đặc trưng C. Xuất hiện màu đỏ D. Xuất hiện màu nâu Câu 24: Khẳng định nào sau đây không đúng về tính chất vật lí của aminoaxit? A. Tất cả đều có nhiệt độ nóng chảy cao B. Tất cả đều tan tốt trong nước C. Tất cả đều chất rắn D. Tất cả đều là tinh thể, màu trắng Câu 25: Có 4 hóa chất : metylamin (1), phenylamin (2), điphenylamin (3), đimetylamin (4). Thứ tự tăng dần lực bazơ là : A. (4) < (1) < (2) < (3). B. (2) < (3) < (1) < (4). C. (2) < (3) < (1) < (4). D. (3) < (2) < (1) < (4).. ----- HẾT -----.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> SỞ GD&ĐT HƯNG YÊN TRƯỜNG THPT HOÀNG HOA THÁM. ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC KÌ I NĂM HỌC 2013 - 2014. MÔN HÓA HỌC 12 - BAN CƠ BẢN Thời gian: 45 phút ( Không kể thời gian phát đề). Mã đề 218 Họ và tên thí sinh.............................................Lớp.......... 1 14. 2 15. 3 16. 4 17. 5 18. 6 19. 7 20. 8 21. 9 22. 10 23. 11 24. 12 25. 13. Câu 1: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo amin ứng với công thức phân tử C3H9N? A. 3 đồng phân B. 5 đồng phân C. 4 đồng phân D. 1đồng phân Câu 2: Phát biểu nào sau đây về tính chất vật lí của amin là không đúng? A. Các amin khí có mùi tương tự amoniac, độc. B. Anilin là chất lỏng, khó tan trong nước, màu đen. C. Metyl-, etyl-, đimetyl-, trimetylamin là những chất khí, dễ tan trong nước. D. Độ tan của amin giảm dần khi số nguyên tử cacbon trong phân tử tăng. Câu 3: Có 4 hóa chất : metylamin (1), phenylamin (2), điphenylamin (3), đimetylamin (4). Thứ tự tăng dần lực bazơ là : A. (4) < (1) < (2) < (3). B. (2) < (3) < (1) < (4). C. (2) < (3) < (1) < (4). D. (3) < (2) < (1) < (4). Câu 4: Hiện tượng xảy ra khi cho đồng (II) hiđroxit vào dung dịch lòng trắng trứng: A. Xuất hiện màu vàng B. Xuất hiện màu tím đặc trưng C. Xuất hiện màu đỏ D. Xuất hiện màu nâu Câu 5: Khẳng định nào sau đây không đúng về tính chất vật lí của aminoaxit? A. Tất cả đều có nhiệt độ nóng chảy cao B. Tất cả đều tan tốt trong nước C. Tất cả đều chất rắn D. Tất cả đều là tinh thể, màu trắng Câu 6: Hợp chất nào sau đây thuộc loại tripeptit: A. H2N-CH2CH2CONH-CH2-COOH B. H2N-CH2CH2CONH-CH2CH2COOH C. H2N-CH2CONH-CH(CH3)-COOH D.H2N-CH2CONH-CH2CONH-CH2COOH Câu 7: X là một -amino axit chỉ chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH. Cho 8,9 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 12,55 gam muối. Công thức cấu tạo của A là: A. H2N-CH2-COOH B. H2NCH2CH2COOH C. CH3CH2CH(NH2)COOH D. CH3CH(NH2)COOH Câu 8: Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H2N-CH2-COOH) phản ứng hết với dung dịch NaOH. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được là A. 9,9 gam. B. 9,8 gam. C. 7,9 gam. D. 9,7 gam. Câu 9: Đốt cháy 7,4g este X thu được 6,72 lit CO2 (đktc) và 5,4g nước. Vậy công thức phân tử của X là: A. C3H2O2 B. C3H4O2 C. C3H6O2 D. C2H4O2 Câu 10: Để biến đổi một số dầu thành mỡ rắn hoặc bơ nhân tạo, người ta thực hiện quá trình nào? A. Cô cạn ở nhiệt độ cao B. Xà phòng hóa C. Hiđro hóa (có xúc tác Ni) D. Làm lạnh Câu 11: Đun nóng 6g CH3COOH và 6g ancol etylic có axit H 2SO4 làm xúc tác. Khối lượng este tạo thành với hiệu suất đạt 80% là: A. 10g B. 7,04g C. 12g D. 8g Câu 12: Este etyl fomat có công thức là A. CH3COOCH3. B. HCOOC2H5. C. HCOOCH=CH2. D. HCOOCH3. Câu 13: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nhận định về glucozơ? A. Glucozơ là hợp chất có tính chất của một ancol đa chức B. Glucozơ là hợp chất chỉ có tính khử C. Glucozơ là hợp chất tạp chức D. Glucozơ là hợp chất có tính chất của một anđehit Câu 14: Glucozơ và fructozơ tham gia phản ứng nào sau đây để tạo cùng 1 sản phẩm?.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> A. AgNO3/NH3 B. H2/Ni, to C. Cu(OH)2 D. CH3OH/HCl Câu 15: Fructozơ không cho phản ứng với chất nào sau đây? A. Cu(OH)2 B. (CH3CO)2O C. Br2 D. AgNO3/NH3 Câu 16: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về ứng dụng của xenlulozơ? A. Xenlulozơ dùng làm vật liệu xây dựng, đồ dùng gia đình B. Xenlulozơ dùng làm thực phẩm cho con người C. Xenlulozơ dùng làm một số tơ tự nhiên và tơ nhân tạo D. Xenlulozơ dùng làm nguyên liệu sản xuất ancol etylic Câu 17: Dùng một hoá chất nào có thể phân biệt các dung dịch: hồ tinh bột, saccarozơ, glucozơ? A. Dung dịch I2 B. AgNO3/NH3 C. Cu(OH)2/NaOH D. Dung dịch nước brom Câu 18: Tơ nilon-6,6 là: A. Poliamit của axit ađipic và hexametylenđiamin B. Poli este của axit ađipic và etylen glycol C. Poliamit của axit aminocaproic D. 1,2,3,4,5,6 - Hexacloxiclohexan Câu 19: Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại? A. Vàng. B. Bạc. C. Đồng. D. Nhôm. Câu 20: Dung dịch FeSO4 và dung dịch CuSO4 đều tác dụng được với A. Ag. B. Fe. C. Cu. D. Zn. Câu 21: Hoà tan m gam Al bằng dung dịch HCl (dư), thu được 3,36 lít H2 (ở đktc). Giá trị của m là A. 4,05. B. 2,70. C. 5,40. D. 1,35. Câu 22: Cho 60 gam hỗn hợp Cu và CuO tan hết trong dung dịch HNO3 loãng dư thu được 13,44 lit khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Phần % về khối lượng của Cu trong hỗn hợp là: A. 69%. B. 96%. C. 44% D. 56%. Câu 23: Ngâm một đinh sắt sạch trong 200 ml dung dịch CuSO4 sau khi phản ứng kết thúc, lấy đinh sắt ra khỏi dung dịch rửa nhẹ làm khô nhận thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 0,8 gam. Nồng độ mol/lít của dung dịch CuSO4 đã dùng là: A. 0,25M. B. 0,4M. C. 0,3M. D. 0,5M. Câu 24: Este mạch hở được tạo thành từ axit no, đơn chức và ancol no, đơn chức có công thức cấu tạo là A. CnH2n-1COOCmH2m-1 B. CnH2n+1COOCmH2m-1 C. CnH2n+1COOCmH2m+1 D. CnH2n-1 COOCmH2m+1 Câu 25: Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lít ancol etylic 46 0 là (biết hiệu suất của quá trình là 72% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml) A. 6,0 kg. B. 5,4kg. C. 5,0kg. D. 4,5kg.. ----- HẾT -----.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> SỞ GD&ĐT HƯNG YÊN TRƯỜNG THPT HOÀNG HOA THÁM. ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC KÌ I NĂM HỌC 2013 - 2014. MÔN HÓA HỌC 12 - BAN CƠ BẢN Thời gian: 45 phút ( Không kể thời gian phát đề). Mã đề 561 Họ và tên thí sinh.............................................Lớp.......... 1 14. 2 15. 3 16. 4 17. 5 18. 6 19. 7 20. 8 21. 9 22. 10 23. 11 24. 12 25. 13. Câu 1: Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại? A. Vàng. B. Bạc. C. Đồng. D. Nhôm. Câu 2: Dung dịch FeSO4 và dung dịch CuSO4 đều tác dụng được với A. Ag. B. Fe. C. Cu. D. Zn. Câu 3: Hoà tan m gam Al bằng dung dịch HCl (dư), thu được 3,36 lít H2 (ở đktc). Giá trị của m là A. 4,05. B. 2,70. C. 5,40. D. 1,35. Câu 4: Cho 60 gam hỗn hợp Cu và CuO tan hết trong dung dịch HNO3 loãng dư thu được 13,44 lit khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Phần % về khối lượng của Cu trong hỗn hợp là: A. 69%. B. 96%. C. 44% D. 56%. Câu 5: Khẳng định nào sau đây không đúng về tính chất vật lí của aminoaxit? A. Tất cả đều có nhiệt độ nóng chảy cao B. Tất cả đều tan tốt trong nước C. Tất cả đều chất rắn D. Tất cả đều là tinh thể, màu trắng Câu 6: Hợp chất nào sau đây thuộc loại tripeptit: A. H2N-CH2CH2CONH-CH2-COOH B. H2N-CH2CH2CONH-CH2CH2COOH C. H2N-CH2CONH-CH(CH3)-COOH D.H2N-CH2CONH-CH2CONH-CH2COOH Câu 7: X là một -amino axit chỉ chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH. Cho 8,9 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 12,55 gam muối. Công thức cấu tạo của A là: A. H2N-CH2-COOH B. H2NCH2CH2COOH C. CH3CH2CH(NH2)COOH D. CH3CH(NH2)COOH Câu 8: Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H2N-CH2-COOH) phản ứng hết với dung dịch NaOH. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được là A. 9,9 gam. B. 9,8 gam. C. 7,9 gam. D. 9,7 gam. Câu 9: Glucozơ và fructozơ tham gia phản ứng nào sau đây để tạo cùng 1 sản phẩm? A. AgNO3/NH3 B. H2/Ni, to C. Cu(OH)2 D. CH3OH/HCl Câu 10: Fructozơ không cho phản ứng với chất nào sau đây? A. Cu(OH)2 B. (CH3CO)2O C. Br2 D. AgNO3/NH3 Câu 11: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về ứng dụng của xenlulozơ? A. Xenlulozơ dùng làm vật liệu xây dựng, đồ dùng gia đình B. Xenlulozơ dùng làm thực phẩm cho con người C. Xenlulozơ dùng làm một số tơ tự nhiên và tơ nhân tạo D. Xenlulozơ dùng làm nguyên liệu sản xuất ancol etylic Câu 12: Dùng một hoá chất nào có thể phân biệt các dung dịch: hồ tinh bột, saccarozơ, glucozơ? A. Dung dịch I2 B. AgNO3/NH3 C. Cu(OH)2/NaOH D. Dung dịch nước brom Câu 13: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo amin ứng với công thức phân tử C3H9N? A. 3 đồng phân B. 5 đồng phân C. 4 đồng phân D. 1đồng phân Câu 14: Phát biểu nào sau đây về tính chất vật lí của amin là không đúng? A. Các amin khí có mùi tương tự amoniac, độc. B. Anilin là chất lỏng, khó tan trong nước, màu đen. C. Metyl-, etyl-, đimetyl-, trimetylamin là những chất khí, dễ tan trong nước. D. Độ tan của amin giảm dần khi số nguyên tử cacbon trong phân tử tăng. Câu 15: Có 4 hóa chất : metylamin (1), phenylamin (2), điphenylamin (3), đimetylamin (4). Thứ tự tăng dần lực bazơ là :.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> A. (4) < (1) < (2) < (3). B. (2) < (3) < (1) < (4). C. (2) < (3) < (1) < (4). D. (3) < (2) < (1) < (4). Câu 16: Hiện tượng xảy ra khi cho đồng (II) hiđroxit vào dung dịch lòng trắng trứng: A. Xuất hiện màu vàng B. Xuất hiện màu tím đặc trưng C. Xuất hiện màu đỏ D. Xuất hiện màu nâu Câu 17: Tơ nilon-6,6 là: A. Poliamit của axit ađipic và hexametylenđiamin B. Poli este của axit ađipic và etylen glycol C. Poliamit của axit aminocaproic D. 1,2,3,4,5,6 - Hexacloxiclohexan Câu 18: Ngâm một đinh sắt sạch trong 200 ml dung dịch CuSO4 sau khi phản ứng kết thúc, lấy đinh sắt ra khỏi dung dịch rửa nhẹ làm khô nhận thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 0,8 gam. Nồng độ mol/lít của dung dịch CuSO4 đã dùng là: A. 0,25M. B. 0,4M. C. 0,3M. D. 0,5M. Câu 19: Este mạch hở được tạo thành từ axit no, đơn chức và ancol no, đơn chức có công thức cấu tạo là A. CnH2n-1COOCmH2m-1 B. CnH2n+1COOCmH2m-1 C. CnH2n+1COOCmH2m+1 D. CnH2n-1 COOCmH2m+1 Câu 20: Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lít ancol etylic 46 0 là (biết hiệu suất của quá trình là 72% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml) A. 6,0 kg. B. 5,4kg. C. 5,0kg. D. 4,5kg. Câu 21: Đốt cháy 7,4g este X thu được 6,72 lit CO 2 (đktc) và 5,4g nước. Vậy công thức phân tử của X là: A. C3H2O2 B. C3H4O2 C. C3H6O2 D. C2H4O2 Câu 22: Để biến đổi một số dầu thành mỡ rắn hoặc bơ nhân tạo, người ta thực hiện quá trình nào? A. Cô cạn ở nhiệt độ cao B. Xà phòng hóa C. Hiđro hóa (có xúc tác Ni) D. Làm lạnh Câu 23: Đun nóng 6g CH3COOH và 6g ancol etylic có axit H 2SO4 làm xúc tác. Khối lượng este tạo thành với hiệu suất đạt 80% là: A. 10g B. 7,04g C. 12g D. 8g Câu 24: Este etyl fomat có công thức là A. CH3COOCH3. B. HCOOC2H5. C. HCOOCH=CH2. D. HCOOCH3. Câu 25: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nhận định về glucozơ? A. Glucozơ là hợp chất có tính chất của một ancol đa chức B. Glucozơ là hợp chất chỉ có tính khử C. Glucozơ là hợp chất tạp chức D. Glucozơ là hợp chất có tính chất của một anđehit. ----- HẾT -----.
<span class='text_page_counter'>(9)</span>