Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (62.7 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngay soan: 21-11-2013 Ngày day: Tiết 63. NGỮ VĂN ĐỊA PHƯƠNG. Từ ngữ địa phương Ninh Bình A/ Mục tiêu 1/ kiến thức: Nắm được một số từ ngữ địa phương Ninh Bình . Đóng góp vào sự đa dạng về ngôn ngữ của tiếng việt 2/ Kỹ năng : ý thức tìm hiể , giữ gìn và phát huy giá trị văn hóa địa phương 3/ Tư tưởng yêu mến que hương, có ý thức giữ gìn bảo vệ vốn văn hóa địa phương. B/ Chuẩn bị: Giáo viên: soạn bài, bảng phụ Học sinh: học bài theo hướng dẫn C/ Tiến trình 1/ Ổn định tổ chức: (1’) 2/ Bài cũ: (2’) Thế nào là miêu tả nội tâm trong văn bản tự sự 3/ Bài mới:(35’) Hoạt động Nội dung I. khái niêm tiêng địa phương là gì? a) khái niệm: ? nhớ lại khái niệm từ địa phương lớp là từ ngữ được sử dụng hạn chế trong một 8 là gì. hoặc một số địa phương nhất định b) đặc điểm - tiếng địa phương nằm trong vùng phương ngữ Bắc bộ nên nó mang tất cả đặc điểm Phương ngữ Bắc bộ. - không phân biệt ch/tr, s/x, l/r/gi VD: con dâu/con râu Dứt khoát/rứt khoát(yên mô) - Nếu thay đởi phụ âm đầu, vần Vd: tr/t, con trâu trắng/ con trâu tắng Trợn mát/ tợn mắt, lòng lợn tiết canh/lòng nợn tiết canh(k sơn) Trăng/giăng, trời/giời, trầu/giầu(yên mô) Rượu/riệu, hươu/hieu, ốc biêu/ốc bưu, chửi/chưởi(yên mô) II, Tìm hiểu một số từ địa phương Ninh Bình Hs: thảo luận Toàn dân Quả bươi Quả quất hồng bì Cá quả Hồng xiêm Quả roi Đu đủ. Địa phương NB bòng Quả dổi,nhâm Chối Quả cấm Quả bồng bồng Quả hổng(NQ). Toàn dân Nấu cơm Đẩy Khêu ốc Đi bộ Hái quả Trông(coi). ĐP ninh bình Thổi ủi,ẩn, đun,ủn Moi, khoáy,chòi đi dông Bất ,bứt Giắng,dắng. TG 5’. 10’. 20.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Xe cải tiến Cháy Ngõ Con trai ở sông Mẹ Bốmej Bác gái Quả trứng gà trên cây Cái hũ Cái liếp Hả Từ nay Bán lại. Xe tộ(HLư) Cơm xém(KS,HL,YM) Dong(KS) Con bìa Đẻ(HL,GV) Bố đĩ,mẹ đĩ(GV) Bá(GV) Quả đào tơn(GV). Cày ruộng Giận. Cầy Khi(dỗi). Đường lầy lội Này Nhỉ Về nhé Chào cô dâu đấy Đây này. Đáng Vầy Nhề, nhầy Phề dớ(Ykhanh) Chào cô đá Đây thây. Thóng(Yên Nhân) Đâu đấy Đâu ấy về(yen thái) Cái dĩm(yên nhân) Kia Kia dớ(y thái) Hử, hở Bọn Bờ(yên thái) Từ rày(yên mạc) Min tôi Cho Trả lại(yên Lạt(thưc ăn) Nhạt mạc) Các nhóm trình bày kết quả GV: nhận xét ,uốn năn, bổ sung,... 4/ củng cố(2’) học sinh đọc lại bài thơ 5/ Hướng dẫn (2’) học thuộc bài thơ, xem trước bài “tổng kết từ vựng” D/ rút kinh nghiệm.
<span class='text_page_counter'>(3)</span>