Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.16 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO. ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG. SỞ GIÁO DỤC HẢI PHÒNG. Môn: HÓA HỌC -KHỐI 11 Thời gian làm bài 90 phút; 50 câu trắc nghiệm TRƯỜNG THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM Mã đề 701 Cho : Cu = 64; K = 39 ; O = 16 ; S = 32 ; Sn = 88 ; Ca = 40 ; Cl = 35,5 ; Ba = 137; Na = 23 ; C =12 Mg = 24 ; N =14. ----*----. Câu 1: Người ta thường dùng : P2O5(rắn) ; H2SO4 đặc , NaOH khan , CuSO4 khan để làm khô một số chất khí .Nếu muốn làm khô khí NH3 thì dùng chất nào ? A. CuSO4 khan B. H2SO4 đặc C. P2O5(rắn) D. NaOH khan Câu 2: Cho 12g dung dịch NaOH 10% tác dụng với 5,88g dung dịch H 3PO4 20% thu được dung dịch X. Chất tan trong X và khối lượng chất tan là : A. Na3PO4 0,984 g và NaOH dư 0,24 g B. NaH2PO4 0,72 g và Na2HPO4 0,714 g C. Na3PO4 1,968 g D. Na2HPO4 0,714g và Na3PO4 0,984 g Câu 3: Các chất :C6H12O6 (đường Glucozơ ) , MgSO4 , HClO3 , Ba(OH)2 , rượu etylic (C2H5OH ) , NaHCO3, KNO3. Số chât không phân li ra ion khi hòa tan trong nước ? A. 1 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 4: Thành phần hoá học chính của supephotphat đơn là : A. Ca3(PO4)2 B. Ca(H2PO4)2 và CaSO4 C. Ca(H2PO4)2 và CaCO3 D. Ca(H2PO4)2 Câu 5: Cho 1,67 gam hỗn hợp gồm hai kim loại ở 2 chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA (phân nhóm chính nhóm II) tác dụng hết với dd HCl (dư), thoát ra 0,672 lít khí H2 (ở đktc). Hai kim loại đó là A. Mg và Ca. B. Ca và Sr. C. Be và Mg. D. Sr và Ba. Câu 6: Các cặp chất sau:(I) Na2CO3 và BaCl2; (II) (NH4)2CO3 và Ba(NO3)2; (III) Ba(HCO3)2 và K2CO3; (IV) BaCl2 và MgCO3. Những cặp chất khi phản ứng có cùng phương trình ion rút gọn là : A. (I), (II). B. (I), (II), (III), (IV). C. (I), (II), (III). D. (I). Câu 7: Cho từ từ dd NH3 có số mol x biến thiên trong khoảng 0,25 x 0,45 vào 200ml dung dịch CuCl2 0,5M .Khối lượng kết tủa lớn nhất thu được bằng : A. 9,8 g B. 8,575 g C. 7,35 g D. 4,9 g Câu 8: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO2 (ở đktc) vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M, sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là : A. 19,70 g B. 17,73 g C. 11,82 g D. 9,85 g Câu 9: Theo thuyết brrostet ion nào sau đây là lưỡng tính A. HCO3B. PO43C. S2D. Cl-; Câu 10: Dung dịch chất X không làm đổi màu quỳ tím; dung dịch chất Y làm quỳ tím hóa xanh. Trộn lẫn hai dung dịch trên thu được kết tủa. Hai chất X và Y tương ứng là : A. KNO3 và Na2CO3 B. Ba(NO3)2 và C. Ba(NO3)2 và D. Na2SO4 và BaCl2 K2SO4 Na2CO3 Câu 11: Các chất : Fe2O3 , Cu , CuO , Cu2O , Fe(OH)3 , C , P , CaCO3.Cho các chất tác lần lượt tác dụng với HNO3 loãng dư .Số phản ứng không giải phóng ra chất khí là : A. 4 B. 3 C. 2 D. 5 Câu 12: Trộn V1 lít dung dịch axit mạnh (pH = 5) với V2 lít kiềm mạnh (pH = 9) theo tỉ lệ thể tích nào sau đây để thu được dung dịch có pH = 6: A. V1 1 B. V1 11 C. V1 9 D. V1 8 V2 1 V2 9 V2 10 V2 11 Câu 13: Số thí nghiệm có cùng hiện tượng là tạo khí và kết tủa là : - Đổ từ từ Ba(HCO3)2 dư vào dung dịch Ca(OH)2. - Đổ từ từ (NH4)2SO4 vào dung dịch ( NaOH, Ba(OH)2 ). - Đổ từ từ K2CO3 tới dư vào dung dịch chứa (H+, Ba2+, Cl-, NO3-). - Cho một mẩu Na vào dung dịch (MgCl2, NH4Cl). - Đổ từ từ dung dịch Na3PO4 vào dung dịch AgNO3. - Đổ từ từ dung dịch KHSO4 vào dung dịch Ba(HSO3)2. -Cho Mg3N2 vào trong nước A. 5 B. 3 C. 6 D. 4 Câu 14: Hỗn hợp X gồm Al, Fe2O3, Fe3O4, CuO trong đó oxi chiếm 25,39% khối lượng hỗn hợp. Cho m.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. Câu 15: A. Câu 16: A. Câu 17: A. Câu 18: A. Câu 19: A. Câu 20: A. Câu 21: A. Câu 22:. A. Câu 23: A. Câu 24:. A. Câu 25: A. C. Câu 26: A. C. Câu 27: A. C.. gam hỗn hợp X tác dụng với 8,96 lít CO(điều kiện tiêu chuẩn) sau 1 thời gian với H < 100% thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với hiđro là 19. Cho chất rắn Y tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được dung dịch T và 7,168 lít NO(điều kiện tiêu chuẩn, sản phẩm khử duy nhất). Cô cạn dung dịch T thu được 3,456m gam muối khan. Giá trị của m là 38,43 B. 41,13 C. 40,03 D. 35,19 Cho 1,35 gam hh gồm Mg, Al, Cu tác dụng hết với x mol HNO3 chỉ thu được hh khí gồm 0,01 mol NO và 0,04 mol NO2. Cô cạn dd sau phản ứng thu được m gam muối .Giá trị m và x lần lượt là : 5,72g và 0,09 mol B. 5,69g và 0,12mol C. 4,98 g và 0,1 mol D. 4,34g và 0,05 mol 2 4 Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns np . Trong hợp chất khí của nguyên tố X với hiđro, X chiếm 94,12% khối lượng. Phần trăm khối lượng của nguyên tố X trong oxit cao nhất là : 27,27 % B. 40% C. 60% D. 50% Hòa tan hoàn toàn 12,42 gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch X và 1,344 lít (ở đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí là N 2O và N2. Tỉ khối của hỗn hợp khí Y so với khí H2 là 18. Cô cạn cẩn thận dung dịch X, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là : 97,98 g B. 38,34 g C. 106,38 g D. 45,9 g Phân bón làm tăng độ chua của đất là : K2CO3 B. KCl C. NaNO3 D. NH4Cl Cho dãy các chất và ion : Fe, Cl2, SO2, NO2, C, Al, Mg2+, Na+, Fe2+, Fe3+. Số chất và ion vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là : 4 B. 5 C. 6 D. 3 Hòa tan m gam 2 chất (Fe3O4; FeS2) và 0,1mol CuS trong axit HNO3 đặc nóng, sau phản hoàn toàn thu được dung dịch A chỉ chứa 2 muối Sunfat và 48,384 lít NO2 duy nhất đo ở đktc. Giá trị m là: 17,92 gam B. 22,72 gam C. 13,12 gam D. 15,52 gam Hỗn hợp A gồm N2 và H2 theo tỉ lệ 1 : 3.Thực hiện phản ứng tổng hợp NH3 thu được hh B biết d A/B = 0,7.Hiệu suất tổng hợp NH3 là : 60% B. 70% C. 62,5 % D. 65% Chia 156,8 gam hỗn hợp A gồm FeO, Fe 3O4, Fe2O3 thành hai phần bằng nhau. Cho phần thứ nhất tác dụng hết với dung dịch HCl dư được 155,4 gam muối khan. Phần thứ hai tác dụng vừa đủ với dung dịch M là hỗn hợp HCl, H2SO4 loãng thu được 167,9 gam muối khan. Phần trăm số mol của HCl trong dung dịch M là : 21,73 % B. 64,12 % C. 76,42% D. 78,26 % Nhỏ từ từ 200ml dung dịch HCl vào 100ml dung dịch X chứa Na2CO3, K2CO3, NaHCO3 ( trong đó NaHCO3 có nồng độ 1M), thu được 1,12 lít CO2 (đktc) và dung dịch Y. Cho nước vôi trong dư vào dung dịch Y thu được 20 gam kết tủa.Nồng độ mol/l của dung dịch HCl là: 0,5M B. 1,25M C. 1M D. 0,75M Cho các cặp chất sau: 1) NaHSO3(dd) + NaOH(dd), 2) Fe(NO3)2(dd) + HCl(dd), 3)Na2CO3(dd) + H2SO4(dd), 5) CuCl2(dd) + AgNO3(dd), 6) NH4Cl (dd) + NaOH(dd), 4)KCl(dd) + NaNO3(dd), 7) CuCl2(dd) + H2S, 8) FeCl3(dd) + HI(dd), 9) CuS + HCl(dd), 10) AlCl3 (dd) + Na2CO3(dd), . 11) Fe + HNO3 đặc nguội 12) C rắn + Cl2 khí Số cặp chất xảy ra phản ứng là : 8 B. 6 C. 10 D. 9 Dãy chất nào sau đây trong đó nitơ có số oxi hóa tăng dần: NH3, N2, NO, N2O, AlN B. NH4Cl, N2, N2O, NO2, HNO3 NH4Cl, NO, NO2, N2O3, HNO3 D. NH4Cl, N2O5, HNO3, Ca3N2, NO Cho các dung dịch axit: CH3COOH, HCl, H2SO4 đều có cùng nồng độ . Giá trị pH các dung dịch xếp theo chiều tăng dần từ trái qua phải là : H2SO4, CH3COOH, HCl. B. HCl, CH3COOH, H2SO4. CH3COOH, H2SO4, HCl. D. H2SO4 ; HCl ; CH3COOH Dung dịch Axit CH3COOH tồn tại cân bằng hóa học sau : CH 3COOH H+ + CH3COO-. Độ điện li của axit sẽ tăng khi nào? Khi nhỏ vài giọt dung dịch HCl B. Khi nhỏ vài giọt NaOH Nhỏ vài giọt CH3COONa D. Đun nóng và cô cạn dần dung dịch.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 28: Dãy gồm các ion X+, Y- và nguyên tử Z đều có cấu hình electron 1s22s22p6 là : A. Na+, F-, Ne. B. K+, Cl-, Ar. C. Li+, F-, Ne. D. Na+, Cl-, Ar Câu 29: Khi nung hỗn hợp các chất Fe(NO3)2; Fe(OH)3; FeCO3 trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là : A. Fe3O4 và Fe2O3 B. Fe2O3 và FeO C. Fe và Fe2O3 D. Fe2O3 Câu 30: Hiđroxit nào sau đây không phải hiđroxit lưỡng tính? A. Ba(OH)2. B. Pb(OH)2. C. Al(OH)3. D. Zn(OH)2. Câu 31: Một loại phân lân hỗn hợp gồm Ca(H 2PO4)2, (NH4)2HPO4, CaHPO4, NH4H2PO4 và các chất rắn khác không chứa O và P. Khi phân tích người ta thấy O chiếm 32% về khối lượng. Vậy đánh giá về độ dinh dưỡng của phân lân này bằng : A. 17,75% B. 15,5% C. 46,6% D. 35,5% Câu 32: Cho 3,84g Cu vào dung dịch có chứa 8,08g KNO3 sau đó đổ từ từ đến hết 180ml dung dịch H2SO4 0,5M vào.Để cho phản ứng hoàn toàn thu được khí không màu hóa nâu trong không khí và dung dịch Y.Cô cạn dung dịch Y được khối lượng muối là : A. 18,1 g B. 16,84 g C. 14,92g D. 15,32g 2+ 3+ 2Câu 33: Dung dịch A chứa các ion: Fe (0,1 mol), Al (0,2 mol), Cl (x mol), SO4 (y mol). Cô cạn dung dịch A thu được 46,9 gam muối rắn. Giá trị của x và y lần lượt là : A. 0,1 và 0,35 B. 0,3 và 0,2. C. 0,2 và 0,3. D. 0,4 và 0,2. + Câu 34: Nguyên tử R tạo được cation R . Cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng của R + (ở trạng thái cơ bản) là 2p6. Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử R là : A. 23 B. 11 C. 10 D. 22 Câu 35: Cấu hình electron của ion X 2+ là 1s22s22p63s23p63d6. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố X thuộc : A. chu kì 3, nhóm VIB. B. chu kì 4, nhóm VIIIB C. chu kì 4, nhóm IIA. D. chu kì 4, nhóm VIIIA Câu 36: Cho các chất: NaHCO3, NaCl, NaHSO4, Na2HPO3, Na2HPO4, Na2CO3, CH3COONa ,NaH2PO2. Số muối axit là A. 4 B. 2 C. 3 D. 5 Câu 37: Cho 5,1 g hỗn hợp bột 2 kim loại Mg và Al vào dd axít HNO3 đặc dư ở nhiệt độ phòng thí nghiệm thì thu được 4,48 lít khí màu nâu đỏ (đktc) là sản phẩm khử duy nhất.Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp là : A. 56,42% B. 47,06% C. Kết quả khác D. 52,94% Câu 38: Dãy các nguyên tố sắp xếp theo chiều tăng dần tính phi kim từ trái sang phải là: A. N, P, O, F. B. P, N, F, O. C. P, N, O, F D. N, P, F, O. Câu 39: Cho 5,7 gam hỗn hợp bột X gồm Mg, Al, Zn, Cu tác dụng hoàn toàn với oxi dư thu được hỗn hợp rắn Y có khối lượng là 8,1 gam. Thể tích tối thiểu dung dịch H2SO4 0,5M cần dùng để hoà tan hoàn toàn Y là : A. 500 ml B. 300 ml C. 400 ml D. 270 ml Câu 40: Trộn 100 ml dung dịch gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M với 400 ml dung dịch gồm H2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M thu được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là: A. 1 B. 4 C. 2 D. 12 Câu 41: Cho các chất sau : FeCO3, Fe3O4, FeS, Fe(OH)2. Nếu hòa tan cùng số mol mỗi chất vào dung dịch H 2SO4 đặc, nóng (dư) thì chất tạo ra số mol khí SO2 lớn nhất là : A. Fe3O4 B. FeS C. FeCO3 D. Fe(OH)2. Câu 42: Các nhận định sau : 1.Trộn dung dịch Ba(HCO3)2 với nước vôi trong sẽ thu được 2 kết tủa. 2.Đốt cháy NH3 trong oxi nguyên chất dùng xúc tác là kim loại Pt sẽ thu được khí N2. 3.Nếu cho khí NH3 dư vào khí Cl2 khan thì sản phẩm là N2 và HCl. 4.Dung dịch NaClO và Na2CO3 đều có pH > 7 5.Cacbon , Nitơ và oxi đều tác dụng được với Cl2. 6.Độ điện li của một dung dịch sẽ tăng lên khi ta pha loãng dung dịch đó. 7.Các ion Fe2+ ; Cl- ; HSO4- ; NO3- ; Na+.Cùng tồn tại với nhau trong một dung dịch. Số nhận xét đúng là : A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 43: Cho dung dịch chứa các ion sau: K+ , Ca2+ , Mg2+, Pb2+, H+ , Cl . Muốn tách được nhiều cation ra khỏi dung dịch mà không đưa ion lạ vào dung dịch, ta có thể cho dung dịch tác dụng với chất nào.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> trong các chất sau đây: Dung dịch KOH vừa đủ B. Dung dịch K2CO3 vừa đủ. Dung dịch Na2CO3 vừa đủ D. Dung dịch K2SO4 vừa đủ Nhỏ từ từ dd NH3 đến dư vào dd CuSO4 thì hiện tượng quan sát được là : Xuất hiện dung dịch xanh nhạt B. Xuất hiện kết tủa xanh nhạt . Xuất hiện dung dịch xanh nhạt D. Xuất hiện kết tủa xanh nhạt ,lượng kết tủa tăng dần ,sau đó tan dần thành dd màu xanh đậm hơn. Câu 45: Cho các phản ứng sau: HCl + H2O H3O+ + Cl− (1) HSO3− + H2O H3O+ + SO32− (4) + − NH3 + H2O NH4 + OH (2) HSO3− + H2O H2SO3 + OH− (5) CuSO4 + 5H2O CuSO4.5H2O (3) Theo thuyết Bronstet, H2O đóng vai trò là axit trong các phản ứng : A. (2), (5). B. (1), (3), (4). C. (1), (2), (3). D. (2), (3), (4), (5). A. C. Câu 44: A. C.. Câu 46: Cho m gam Mg tan hoàn toàn trong dung dịch HNO 3, phản ứng làm giải phón ra khí N 2O (là sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch sau phản ứng tăng 3,9 gam. Vậy m có giá trị là: A. 3,6 g B. 2,4g C. 9,6g D. 7,2g Câu 47: Cho phản ứng : Mg +HNO3 Mg(NO3)2 + N2O + H2O.Hệ số cân bằng tối giản của HNO3 là : A. 10 B. 18 C. 12 D. 22 Câu 48: Cho 19,5 gam một kim loại M hóa trị n tan hết trong dung dịch HNO 3 thu được 4,48 lít khí NO (ở đktc). M là kim loại: A. Zn B. Mg C. Cu D. Fe Câu 49: Hòa tan hỗn hợp Mg và MgCO 3 vào dung dịch HNO3 được hỗn hợp 2 khí có tỉ khối so với H 2 là 22.Hai khí đó là : A. NH3 và N2 B. N2 và N2O C. CO2 và NO2 D. N2O và CO2 Câu 50: Dung dịch Y chứa 0,1 mol Ca 2+ ; 0,3 mol Mg2+; 0,4 mol Cl- và HCO3- .Cô cạn dung dịch Y thu được khối lượng muối khan là : A. 25,4g B. 30,5 g C. 37,4 g D. 49,8 g ---------------HẾT---------------.
<span class='text_page_counter'>(5)</span>