Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (193.85 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 6 Thứ 2 ngày 23 tháng 9 năm 2013 TOÁN : LUYỆN TẬP A/Mục tiêu - Biết tên gọi , kí hiệu và quan hệ của các đơn vị đo diện tích . - Biết chuyển đổi các đơn vị đo diện tích và giải bài toán có liên quan . - Cả lớp làm được BT1a ( 2 số đo đầu ) 1b ( 2 số đo đầu ) Bài 2 , Bài 3 (cột 1 ) , Bài 4 . * Hs khá , giỏi BT 1a ( cột 3,4 ) , 1b ( cột 3 ) , Bài 3 ( cột 2 ) . B / Lên lớp Hoạt động của gv Hoạt động cảu hs 1/ ổn định Hát vui 2/ kiểm tra - Cho hs lên giải BT3. 2 hs - Gv nhận xét ghi điểm 3/ bài mới a/ GT : Hôm nay chúng ta sẽ luyện tập về nội dung chuyển đổi các số đo diện Hs lắng nghe tích và các bài toán liên quan . -Gv ghi tựa bài Hs nhắc lại b/ luyện tập Bài 1 : cho hs đọc yêu cầu bài tập 1 . 1hs - Gv giao việc : cả lớp giải bài 1a 2 số đo đầu ( Hs khá , giỏi giải 2 Hs nhận việc số đo cuối ) Hs làm nhóm đôi - Cho hs làm bài Vài hs trình bày - Cho hs trình vày kết quả Lớp nhận xét 35 35 Gv chốt lại : a/ 6m235dm2 =6m2 + m2 = 6 m2 ; 8m227dm2 = 100 100 27 27 8m2+ m2 = 8 m2 100 100 9 9 *( 16m2 9dm2 = 16m2 + m2 = 16 m2 ; 26dm2 = 100 100 26 m2 ) 100 65 95 b/ 4dm265cm2 = 4 dm2 ; 95cm2 = dm2 ; 1hs 100 100 Hs làm nhóm 4 8 * ( 102dm28cm2 = 102 dm2 ) Đại diện trình bày 100 Lớp nhận xét Bài 2 : cho hs đọc yêu cầu bài tập 2 . Cho hs làm bài - Cho hs trình vày kết quả 1hs Gv chốt lại : Câu đúng :B Hs nhận việc Bài 3 : cho hs đọc yêu cầu bài tập 3 . Hs làm 3 nhóm - Gv giao việc : Cả lớp giải cột 1(Hs khá , giỏi giải cột 2) Đại diện trình bày - Cho hs làm bài Lớp nhận xét - Cho hs trình vày kết quả Gv chốt lại : 2dm2 7cm2 = 207 cm2 ; 300mm2 > 2cm289mm2 * ( 3m2 48dm2 < 2m2 ; 61km2 = 610hm2 Bài 4 : cho hs đọc yêu cầu bài tập 4 . 1hs - Cho hs làm bài Hs làm 3 nhóm - Cho hs trình vày kết quả Đại diện trình bày Gv chốt lại : Diện tích của một viên ghạch lát nền là : Lớp nhận xét 40 x 40 = 1600 ( cm2 ).
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Diện tích căn phòng là : 1600 x 150 = 240000( cm2 ) = 24m2 Đáp số 24 m2 4/ Củng cố -dặn dò - Cho hs nhắc lại bảng đơn vị đo diện tích và mối quan hệ . -Gv nhận xét tiết học -Về nhà xem lại bài và hoàn thành các bài tập vào vở . -Chuẫn bị bài học tiết sau .. 3hs Hs lắng nghe. Rút kinh nghiệm: ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ******************************************** TẬP ĐỌC: SỰ SỤP ĐỔ CỦA CHẾ ĐỘ A-PÁC –THAI A/ yêu cầu -Đọc trôi chảy đúng từ khó và diễn cảm được bài văn. -Đọc đúng phiên âm tiếng nước ngoài và các số liệu thống kê trong bài . - Hiểu nội dung : Chế độ phân biệt chủng tộc ở Nam Phi và cuộc chiến tranh đòi bình đẳng của những người da màu . ( trả lời được các câu hỏi SGK ) . B/ chuẩn bị -Tranh minh họa SGK - Bảng phụ nội dung và đoạn luyện đọc C/ lên lớp Hoạt động của gv 1/ ổn định 2/ kiểm tra - Cho hs đọc bài tiết trước và trả lời câu hỏi - Gv nhận xét ghi điểm 3/ bài mới a/ GT : Bất bình với chế độ A-pac-thai người da đen đứng lên đòi bình đẳng . Cuộc đấu trah dũng cảm và bền bỉ của họ kết quả ra sao ? Để biết được điều đó chúng ta cùng đi vào bài học . - Gv ghi tựa bài b/ luyện đọc - Gv cho hs đọc bài - Gv chia đoạn : 3đoạn Đ oạn 1 : tư đầu đến A-pác-thai . Đoạn 2 : tiếp theo đến dân chủ nào . Đoạn 3 : Phần còn lại . - Cho hs đọc nối tiếp - Cho hs đọc từ khó và chú giải ( A-pác-thai , Nen-xơn Man –đê-la ) - Cho hs đọc theo cặp - Cho hs đọc cả bài - Gv đọc diễn cảm c/ tìm hiểu bài - cho hs đọc thầm lại bài văn +Dưới chế độ A-pác-thai người da đen bị đối sử như thế nào ? - Gv chốt lại : Người da đen bị đối sử một cách bất công người da đen chiếm. Hoạt động cảu hs Kiểm tra sỉ số 3hs đọc Hs lắng nghe Hs nhắc lại 1hs Hs đánh dấu Hs đọc 2 lượt 2hs 2hs. Vài hs trả lời Lớp nhận xét.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 9 1 đất trồng trọt … lương người da đen chị bằng lương của người công 10 10 nhân da trắng . Họ phải sống chửa bệnh ở những khu nhà riêng và không được hưởng một chúc tự do , dân chủ nào + Người dân Nam Phi đã làm gì để xóa bỏ chế độ phân biệt chủng tộc ? Gv chốt lại : Họ đã đứng lên đòi bình đẳng cuộc đấu tranh anh dũng và bền bỉ của họ cuối cùng đã giành được thắng lợi . + Vì sao cuộc chiến tranh chống chế độ A-pác-thai được đông đảo mọi người trên thế giời ủng hộ ? Gv chốt lại : Những người có lương tri , yêu chuộng hòa bình không thể chấp nhận sự phân biệt chủng tộc dã man … Chế độ A-pác-thai là chế độ xấu xa nhất hành tinh . + Hãy giới thiệu về vị tổng thống đầu tiên của nước Nam Phi mới . Gv chốt lại : Ông là một luật sư tên là Nen-xơn Man-đê-la .Ông bị giam cầm 27 năm vì ông đã đấu tranh chống chế độ A-pác-thai ông là người tiêu biểu cho tất cả những người da đen , da màu ở Nam Phi kiên cường bền bỉ đấu tranh cho xã hội công bằng . - Cho HS nêu nội dung bài - GV chốt lại đính bảng nội dung như mục yêu cầu . d/Luyện đọc diễn Cảm - Cho HS đọc lại cả bài ( Hs khá , giỏi ) -GV hướng dẫn cho HS đọc -GV đính bảng đoạn luyện đọc -Cho HS thi đọc diễn cảm -GV nhận xét tuyên dương những em đọc bài tốt . 4/Củng cố-Dặn dò -Cho HS nhắc lại tựa bài -Cho HS nêu lại nội dung bài . -GV nhận xét tiết học . -Về nhà xem lại bài và luyện đọc diển cảm lại bài . -Chuẩn bị bài học tiết sau .. Vài hs trả lời Lớp nhận xét Vài hs trả lời Lớp nhận xét. Vài hs trả lời Lớp nhận xét. 3HS nêu 3HS đọc lại 3hs đọc nối tiếp HS lắng nghe 1/3 lớp luyện đọc 3HS thi đọc Lớp bình chọn 1HS 3HS HS lắng nghe. Rút kinh nghiệm: ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ******************************************** Buổi chiều CHÍNH TẢ (NHỚ – VIẾT ) Ê-MI-LI , CON … A/yêu cầu - Nhớ - viết đúng bài chính tả ; trình bày đúng hình thức thơ tự do . - Nhận biết được các tiếng chứa ưa , ươ và cách ghi dấu thanh theo yêu cầu BT2 ; tìm được tiếng chứa ưa , ươ thích hợp trong 2 ,3 câu thành ngữ , tục ngữ BT3 . * Hs khá , giỏi làm đầy đủ BT3 , hiểu nghĩa các thành ngữ ,tục ngữ . B/chuẫn bị -3 tờ phiếu khổ to nội dung BT3 . C/ lên lớp` Hoạt động của gv Hoạt động cảu hs 1/ ổn định Hát vui 2/ kiểm tra.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Cho hs viết lại các từ sai tiết trước . 3/ bài mới a/ GT: Trong tiết chính tả hôm nay các em sẽ được gặp lại người công nhân Mĩ đã tự thêu mình để phản đối chiến tranh ở Việt Nam qua bài Ê-mi-li , con -GV nghi tựa bài b/ viết chính tả - Cho hs đọc thuộc lòng bài . - Cho hs đọc thuộc lòng đoạn viết . -Gv hướng dẫn hs những từ khó : Oa-sinh-tơn , Ê-mi-li , sáng lòa -Cho hs viết chính tả -Gv lưu ý hs cách trình bày đoạn thơ . -GV chấm 5-7 bài - GV nhận xét chung về các bài chính tả đã chấm . c/ Thực hành Bài 2 : Cho Hs đọc yêu cầu BT 2 : Gv giao việc : Đọc 2 khổ thơ , tìm tiếng có vần ưa , ươ trong 2 khổ thơ đó . Nêu nhận xét về cách nêu dấu thanh ở các tiếng đã tìm được . Cho Hs làm bài . Cho Hs trình bày kết quả . Gv kết luận : . Những tiếng có vần ưa : lưa thưa , mưa ( 3 lần ) giữa . . Những tiếng có vần ươ : tưởng , nước , tươi , ngược . Có âm cuối đặt dấu thanh ở chữ cái thứ 2 , không có âm cuối đặt dấu thanh ở chữ cái thứ nhất . Bài 3 : hướng dẫn hs làm bài tập 3 : Gv giao việc : ( Hs khá , giỏi làm được hết 4 câu ). Cho hs làm bài . Cho hs trình báy kết quả . Gv chốt lại : .Cần được ước thấy . . Năm nắng mười mưa . . Nước chảy đá mềm . Lửa thử vàng , gian nan thử sức . 4/ Củng cố -dặn dò - Cho hs nhắc lại quy tắt đánh dấu thanh và đọc lại các thành ngữ tục ngữ. -Gv nhận xét tiết học -Về nhà xem lại bài , viết lại các từ còn sai . -Chuẫn bị bài học tiết sau .. Vài hs lên bảng viết HS lắng nghe HS nhắc lại 1hs đọc 2 hs đọc khổ 3 ,4 HS luyện viết HS viết chính tả vào vở HS tự soát lỗi Lớp đổi vở soát lỗi 1 hs Hs nhận việc Hs làm bài cá nhân Vài hs trình bày Lớp nhận xét. 1 hs Hs nhận việc Hs làm bài cá nhân Vài hs trình bày Lớp nhận xét. 3hs Hs lắng nghe. Rút kinh nghiệm: ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ******************************************** Luyện Chính tả: (nghe - viết) NHỮNG CON SẾU BẰNG GIẤY. I.Mục tiêu: - Học sinh nghe viết đúng, trình bày đúng bài chính tả: Những con sếu bằng giấy. - Viết đúng các từ : 16 - 7 - 1945, Hi-rô-si-ma, Na-ga-da-ki, Xa-da-cô, Xa-xa-ki. - Rèn luyện cho HS kĩ năng viết chính tả. - Giáo dục HS ý thức tự giác rèn chữ viết. II.Chuẩn bị:.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Phấn màu, nội dung. III.Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy 1.Kiểm tra: Giáo viên kiểm tra sự chuẩn bị của HS. 2.Bài mới: a. Giới thiệu bài: Trực tiếp. b. Hướng dẫn học sinh nghe viết. - Giáo viên đọc đoạn viết : “Từ đầu …em lâm bệnh nặng” trong bài: Những con sếu bằng giấy. - Cho HS đọc thầm, quan sát sách giáo khoa cách trình bày. H: Xa-da-cô bị nhiễm phóng xạ từ khi nào? H: Cô bé đã hi vọng kéo dài cuộc sống bằng cách nào? - Giáo viên hướng dẫn học sinh viết các từ khó: Hi-rô-si-ma, Na-ga-da-ki, Xa-da-cô Xa-xa-ki. c. Hướng dẫn HS viết bài. - Giáo viên nhắc nhở HS một số điều trước khi viết. - Đọc cho học sinh viết bài. - Đọc bài cho HS soát lỗi. HS soát lại bài. - Giáo viên thu một số bài để chấm, chữa. - HS trao đổi vở để soát lỗi. - Giáo viên nhận xét chung. 3. Củng cố dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Dặn HS về nhà viết lại những lỗi sai.. Hoạt động học. - HS lắng nghe. - HS đọc thầm, quan sát sách giáo khoa cách trình bày. - Khi cô bé mới được hai tuổi. - Gấp đủ 1000 con sếu bằng giấy và treo quanh phòng. - HS viết nháp, 2 em viết bảng nhóm... - HS lắng nghe và thực hiện.. Toán ; LUYỆN TẬP CHUNG. I.Mục tiêu : Giúp học sinh : - Tiếp tục củng cố về các đơn vị đo diện tích. - Áp dụng để thực hiện các phép tính và giải toán. - Giúp HS chăm chỉ học tập. II.Chuẩn bị : - Hệ thống bài tập III.Các hoạt động dạy học Hoạt động dạy 1.Ổn định: 2. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài. Hoạt động1 : Củng cố kiến thức. - Gọi HS nhắc lại các đơn vị đo diện tích đã học. - Nêu nhận xét về giữa hai đơn vị liền kề. Hoạt động 2: Thực hành - Yêu cầu HS đọc kỹ đề bài - Xác định dạng toán, tìm cách làm - Cho HS làm các bài tập. - Gọi HS lên lần lượt chữa từng bài - GV giúp thêm học sinh yếu. Hoạt động học. - HS nêu. - HS đọc kỹ đề bài - HS làm các bài tập - HS lên lần lượt chữa từng bài.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> - GV chấm một số bài - Chữa chung một số lỗi mà HS thường mắc phải. Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm : a) 16ha = ….dam2 35000dm2 = …m2 8m2 = …..dam2 b) 2000dam2 = …ha 45dm2 = ….m2 324hm2 = …dam2 c) 260m2 = …dam2 …..m2 2058dm2 =…m2….dm2. Bài 3 : Chọn phương án đúng : a) 54km2 < 540ha b) 72ha > 800 000m2. 5. 8m2 =. 8 dam2 100. b) 2000dam2 = 20ha 45dm2 =. 45 m2 100. 324hm2 = 32400dam2 c) 260m2 = 2dam2 60m2 2058dm2 = 20m2 58dm2 Lời giải: a) 7m2 28cm2 > 7028cm2 (70028cm2) b) 8001dm2 < 8m2 10dm2 (810dm2) c) 2ha 40dam2 = 240dam2 (240dam2). Bài 2: Điền dấu > ; < ; = a) 7m2 28cm2 ….. 7028cm2 b) 8001dm2 …….8m2 100dm2 c) 2ha 40dam2 …….204dam2. c) 5m2 8dm2 =. Lời giải : a) 16ha = 1600dam2 35000dm2 = 350m2. 8 m2 10. Bài 4 : (HSKG) Để lát một căn phòng, người ta đã dùng vừa hết 200 mảnh gỗ hình chữ nhật có chiều dài 80cm, chiều rộng 20cm. Hỏi căn phòng đó có diện tích là bao nhiêu m2 ? 4.Củng cố dặn dò. - Nhận xét giờ học. - Về nhà ôn lại kiến thức vừa học.. Bài giải: Khoanh vào C. Bài giải: Diện tích một mảnh gỗ là : 80 20 = 1600 (cm2) Căn phòng đó có diện tích là: 1600 800 = 1 280 000 (cm2) = 128m2 Đáp số : 128m2 - HS lắng nghe và thực hiện.. Thứ 3 ngày 24 tháng 9 năm 2013 TOÁN HÉC - TA A/ Yêu cầu - Biết tên gọi , kí hiệu , độ lớn của đơn vị đo diện tích héc – ta . - Biết quan hệ giữa héc – ta và mét vuông . - Chuyển đổi các đơn vị đo diện tích ( trong mối quan hệ với héc – ta ) . - Cả lớp làm được BT1a ( 2 dòng đầu ) 1b ( cột đầu ),2 . * Hs khá .giỏi BT1a ( 2 dòng còn lại , 1b cột còn lại và bài 3, 4) .. B / lên lớp Hoạt động của gv 1/ ổn định 2/ kiểm tra - Cho hs nhắc lại bảng đơn vị đo diện tích và mối quan hệ giữa chúng .Gv nhận xét ghi điểm 3/ bài mới a/ GT : Trong bảng đơn vị đo diện tích người ta thường dùng đơn vị héc – ta. Hoạt động cảu hs Hát vui 2 hs.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> để đo ruộng đất -Gv ghi tựa bài b/ Giới thiệu đơn vị đo diện tích héc- ta Thông thường khi đo diện tích một mảnh đất một thửa ruộng , một khu ruộng , một khu vườn người ta dùng đơn vị héc – ta . . 1 héc – ta bằng 1 héc-tô-mét vuông viết tắt là :ha + 1 héc-ta bằng bao nhiêu mét vuông . . Gv chốt lại : 1ha = hm2 = 10000 m2 c/ luyện tập Bài 1 : cho hs đọc yêu cầu bài tập 1 . Cho hs làm bài Cho hs trình vày kết quả 1 Gv chốt lại : a/ 4ha = 40000 m2 ; ha = 5000 m2 2 1 20ha = 200000m2 ; ha = 100 m2 100 1 3 *(1km2 = 100 ha ; 15 km2 = 1500 ha ; km2 = 10 ha ; km2 = 75 10 4 ha ) . b/ 60000 m2 = 6 ha ; 800000m2 = = 80 ha *( 1800 ha = 18 km2 ; 27000 ha = 270 km2 ) Bài 2 Cho hs đọc yêu cầu BT2 Cho hs làm bài . Cho hs trình bày kết quả Gv nhận xét tuyên dương chốt lại 220000ha = 220 km2 Bài 3 : cho hs đọc yêu cầu bài tập 3 .( Hs khá , giỏi làm ) Cho hs làm bài Cho hs trình vày kết quả Gv chốt lại : a/ 85 km2 < 850 ha S 2 b/51 ha > 60000m Đ 7 c/ 4 dm27cm2 = 4 dm2 S 10 Bài 4 : cho hs đọc yêu cầu bài tập 4 . .( Hs khá , giỏi làm ) - Cho hs làm bài - Cho hs trình vày kết quả Gv chốt lại : 12 ha = 120000 m2 Diện tích mảnh đất dùng để xây tòa nhà chính là : 120000 : 40 = 3000 ( m2 ) Đáp số : 3000 m2 4/ Củng cố -dặn dò - Cho hs nhắc lại bảng đơn vị đo diện tích và mối quan hệ . -Gv nhận xét tiết học -Về nhà xem lại bài và hoàn thành các bài tập vào vở . -Chuẫn bị bài học tiết sau .. Hs lắng nghe Hs nhắc lại Hs ghi bảng và đọc 2 hs nêu 1hs Hs làm nhóm đôi Vài hs trình bày Lớp nhận xét. 1hs Hs làm 3 nhóm Đại diện trình bày Lớp nhận xét 1hs Hs làm nhóm đôi Đại diện trình bày Lớp nhận xét. 1hs Hs làm nhóm đôi Đại diện trình bày Lớp nhận xét. 3hs Hs lắng nghe. Rút kinh nghiệm: ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ********************************************. Luyện toán:. Luyện tập chung.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> I.Mục tiêu : Giúp học sinh : - HS nắm được tên, ký hiệu, mối quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài, khối lượng. - Thực hiện được các bài đổi đơn vị đo độ dài, khối lượng. - Giúp HS chăm chỉ học tập. II.Chuẩn bị : - Hệ thống bài tập III.Các hoạt động dạy học Hoạt động dạy 1.Ổn định: 2. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài. Hoạt động1 : Củng cố kiến thức. a)Ôn tập bảng đơn vị đo độ dài, khối lượng H : Nêu lần lượt 7 đơn vị đo kề nhau ?. b)Ôn cách đổi đơn vị đo độ dài, khối lượng - HS nêu các dạng đổi: + Đổi từ đơn vị lớn đến đơn vị bé + Đổi từ đơnvị bé đến đơn vị lớn + Đổi từ nhiêu đơn vị lớn đến 1 đơn vị + Viết một đơn vị thành tổng các đơn vị đo. - GV lấy VD ngay trong bài để HS thực hành và nhớ lại các dạng đổi. Hoạt động 2: Thực hành - Yêu cầu HS đọc kỹ đề bài - HS làm các bài tập. - Gọi HS lên lần lượt chữa từng bài - GV giúp thêm học sinh yếu - GV chấm một số bài - Chữa chung một số lỗi mà HS thường mắc phải. Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm a) 4m = … km b)5kg = …tạ c) 3m 2cm = …hm d) 4yến 7kg = …yến Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) 3km 6 m = … m b) 4 tạ 9 yến = …kg c) 15m 6dm = …cm d) 2yến 4hg = … hg. Hoạt động học. - HS nêu: Đơn vị đo độ dài : Km, hm, dam, m, dm, cm, mm. Đơn vị đo khối lượng : Tấn, tạ, yến, kg, hg, dag, g. Lời giải : 4 5 a) km. b) tạ. 1000 100 2 7 c) 3 m d) 4 yến. 100 10 Lời giải: a) 3006 m b) 490 kg c) 1560 cm d) 204hg. Bài 3: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm: Bài giải: a) 3 yến 7kg ….. 307 kg a) 3 yến 7kg < 307 kg b) 6km 5m …….60hm 50dm b) 6km 5m = 60hm 50dm Bài 4:(hsk,g) Một thửa ruộng hình chữ nhật có Bài giải: chu vi là 480m, chiều dài hơn chiều rộng là 4 Đổi : 4 dam = 40 m. dam. Tìm diện tích hình chữa nhật. Nửa chu vi thửa ruộng là : 480 : 2 = 240 (m) Ta có sơ đồ :.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Chiều dài Chiều rộng. 4.Củng cố dặn dò. - Nhận xét giờ học. - Về nhà ôn lại 4 dạng đổi đơn vị đo độ dài khối lượng. 40 m. 240m. Chiều rộng thửa ruộng là : (240 – 40) : 2 = 100 (m) Chiều dài thửa ruộng là : 100 + 40 = 140 (m) Diện tích thửa ruộng là : 140 100 = 1400 (m2) Đáp số : 1400 m2 - HS lắng nghe và thực hiện.. LUYỆN TỪ VÀ VÂU MỞ RỘNG VỐN TỪ : HỮU NGHỊ - HỢP TÁC A/ yêu cầu - Hiểu nghĩa các từ có tiếng hữu , tiếng hợp và xếp vào các nhóm thích hợp theo yêu cầu BT1, 2 . Biết đặt câu với một từ , 1 thành ngữ theo yêu cầu BT3,4 . * Hs khá , giỏi đặt được 2,3 câu với 2,3 thành ngữ ở BT4 . B/ chuẩn bị - Vài tờ phiếu kẽ sẵn phân loại để hs làm BT1 . C/ lên lớp Hoạt động của gv Hoạt động cảu hs 1/ ổn định Kiểm tra sĩ số 2/ kiểm tra + Em hãy cho biết thế nào là từ đồng âm ? Đặt câu phân biệt của nghĩa 3em lên bảng giải của từ đồng âm ? - Gv nhận xét ghi điểm 3/ bài mới a/ GT : Bài học hôm nay giúp các em mở rộng vốn từ về hữu nghị -hợp tác . Hs lắng nghe -Gv ghi tựa bài Hs nhắc lại b/ nội dung H Đ 1 :hoạt động nhóm đôi Bái 1 : cho hs đọc yêu cầu bài tập 1 1hs - Gv giao việc : Cho các em xếp các chữ vào hai nhóm a , b . Hs nhận việc - Cho hs làm bài . Hs làm nhóm đôi - Cho hs trình bày kết quả Đại diệntrình bày Lớp nhận xét - Gv chốt lại : a/ Hữu nghị có nghĩa là bạn bè b/ Hữu nghị có nghĩa là có . Hữu nghị : tình cảm thân thiện giữa . Hữu ích : có ích . các nước . . Hữu hiệu : có hiệu quả . . Chiến hữu : bạn chiến đấu . . Hữu tình : có tình cảm . . Thân hữu : bạn bè thân thiết . . Hữu dụng : dùng được việc . . Hữu hảo :như hữu nghị . . Bằng hữu : bạn bè . . Bạn hữu : bạn bè thân thiết . H Đ 2 : hs làm bài theo nhóm . 1hs Bài 2 : Cho hs đọc yêu cầu bài 2 . Hs nhận việc Gv giao việc : Hs làm bài nhóm đôi Cho hs làm bài . Vài hs trình bày Cho hs trình bày kết quả.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Gv chốt lại :a/ Gộp có nghĩa gộp lại , tập hợp thành cái lớn hơn . Hợp tác , hợp nhất ,hợp lực . H Đ3 : Hoạt động cá nhân Bái 3 : Cho hs đọc yêu cầu bài tập 3 Gv giao việc : Cho hs làm bài . Cho hs trình bày kết quả Gv chốt lại khen ngợi những hs đặt câu hay . H Đ 4 : hoạt động cá nhân. Bài 4 : Cho hs đọc yêu cầu bài 4 . Gv giao việc : dùng các thành ngữ tục ngữ đặt câu ( Hs khá , giỏi đặt được 2 ,3 câu với 2 , 3 thành ngữ ở BT4 ) . Cho hs làm bài . Cho hs trình bày kết quả . Gv nhận xét khen ngợi hs đặt câu đúng chủ đề và hay . 4/ Củng cố -dặn dò - Cho hs nhắc lại tựa bài - Cho hs khá , giỏi đọc lại câu mình đặt . -Gv nhận xét tiết học -Về nhà xem lại bài và hoàn thành các bài tập vào vở . -Chuẫn bị bài học tiết sau .. Lớp nhận xét 1hs Hs nhận việc Hs làm bài cá nhân Vài hs trình bày Lớp nhận xét 1hs Hs nhận việc Hs làm bài cá nhân Vài hs trình bày Lớp nhận xét 1hs 3hs Hs lắng nghe. Rút kinh nghiệm: ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ******************************************** LUYỆN TỪ VÀ VÂU LUYỆN TẬP TỪ ĐỒNG NGHĨA, TRÁI NGHĨA. I. Mục tiêu: - HS vận dụng kiến thức đã học về từ đồng nghĩa và trái nghĩa, làm đúng những bài tập về từ đồng nghĩa và trái nghĩa. - Phân loại các từ đã đã cho thành những nhóm từ đồng nghĩa. - Giáo dục HS ý thức học tốt bộ môn. II. Chuẩn bị: Nội dung bài. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy. Hoạt động học. 1.Ổn định: 2.Kiểm tra: Cho HS nhắc lại các kiến thức về từ đồng nghĩa. - HS nêu - Giáo viên nhận xét. 3. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài. - Yêu cầu HS đọc kỹ đề bài - HS làm các bài tập. - Gọi HS lên lần lượt chữa từng bài - GV giúp thêm học sinh yếu - GV chấm một số bài và nhận xét. Bài 1: Tìm từ đồng nghĩa trong đoạn văn sau: a) Đất nước ta giàu đẹp, non sông ta như gấm, Bài giải: như vóc, lịch sử dân tộc ta oanh liệt, vẻ vang. Bởi a) Đất nước, non sông, quê hương, xứ sở, Tổ.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> thế mỗi người dân Việt Nam yêu nước dù có đi xa quốc. quê hương, xứ sở tới tận chân trời, góc bể cũng vẫn luôn hướng về Tổ Quốc thân yêu với một niềm tự hào sâu sắc… b) Không tự hào sao được! Những trang sử kháng chiến chống Pháp và chống Mĩ oai hùng của dân tộc ta ròng rã trong suốt 30 năm gần đây còn ghi b) Dũng cảm, gan dạ, anh dũng. lại biết bao tấm gương chiến đấu dũng cảm, gan dạ của những con người Việt Nam anh dũng, tuyệt vời… Bài 2: Đặt câu với mỗi từ sau: a)Vui vẻ. Bài giải: a) Cuối mỗi năm học, chúng em lại liên hoan rất b) Phấn khởi. vui vẻ. b) Em rất phấn khởi được nhận danh hiệu cháu c) Bao la. ngoan Bác Hồ. d) Bát ngát. c) Biển rộng bao la. g) Mênh mông. d) Cánh đồng rộng mênh mông. Bài 3: Tìm từ trái nghĩa với các câu tục ngữ, g) Cánh rừng bát ngát. thành ngữ sau: Bài giải: a) Gạn đục, khơi trong a) Gạn đục, khơi trong b) Gần mực thì đen, gần đèn thì rạng b) Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng c) Ba chìm bảy nổi, chín lênh đênh. c) Ba chìm bảy nổi, chín lênh đênh. d) Anh em như thể tay chân d) Anh em như thể tay chân Rách lành đùm bọc dở hay đỡ đần. Rách lành đùm bọc dở hay đỡ đần. 4. Củng cố, dặn dò: - Giáo viên hệ thống bài. - HS lắng nghe và thực hiện, chuẩn bị bài sau - Dặn HS về nhà chuẩn bị bài sau Thứ 4 ngày 25 tháng 9 năm 2013 TOÁN LUYỆN TẬP A/ Yêu cầu - Biết tên gọi , kí hiệu và mối quan hệ của các đơn vị đo diện tích đã học . Vận dụng để chuyển đổi , so sánh số đo diện tích . - Giải các bài toán có liên quan đến diện tích . -Cả lớp làm được BT1a,b ,2 , 3. * Hs khá ,giỏi làm bài 1c , 4 .. B / lên lớp Hoạt động của gv 1/ ổn định 2/ kiểm tra Cho hs nêu lại bảng đơn vị đo diện tích và mối quan hệ của chúng . - Gv nhận xét ghi điểm 3/ bài mới a/ GT : Trong tiết học hôm nay các em tiếp tục rèn kỹ năng đổi các đơn vị đo diện tích . -Gv ghi tựa bài b/ luyện tập Bài 1 : Cho hs đọc yêu cầu bài tập 1 Gv giao việc : Cả lớp giải BT1a,b . Hs khá , giỏi giải BT1c ) Cho hs làm bài .. Hoạt động cảu hs Hát vui 2hs nhắc lại. Hs lắng nghe Hs nhắc lại 1 hs đọc.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Cho hs trình bày kết quả . Gv chốt lại :a/ 2ha = 50000 m2 ; 2km2 = 2000000m2 . b/ 400dm2 = 4 m2 ; 1500dm2 = 15 m2 ; 70000cm2 = 7 m2 . 17 5 * c/ ( 26m217dm2 = 26 m2 ; 90m25dm2= 90 m2 ; 100 100 35 35dm2 = m2 100 Bài 2 : Cho hs đọc yêu cầu bài tập 2 Cho hs làm bài . Cho hs trình bày kết quả . Gv chốt lại : 2m2 9dm2 > 29dm2 ; 790ha < 79km2 5 8dm25cm2 < 810cm2 ; 4cm25mm2 = 4 cm2 100 Bài 3 : Cho hs đọc yêu cầu bài tập 3 . Cho hs làm bài . Cho hs trình bày kết quả . . Gv chốt lại : Diện tích căn phòng là : 6 x 4 = 24 (m2 ) Số tiền mua gổ để lát căn phòng là : 280000 x 24 = 6720000 ( đồng ) Đáp số : 6720000 đồng Bài 4 : Cho hs đọc yêu cầu bài tập 4 . (Hs khá , giỏi giải ) - Cho hs làm bài . - Cho hs trình bày kết quả . . Gv chốt lại : Chiều rộng khu đất là : 200 x 3 : 4 = 150 (m) Diện tích khu đất là : 200 x 150 = 30000 ( m2) = 3ha Đáp số : 30000 m2 ; 3ha 4/ Củng cố -dặn dò - Cho hs nhắc lại bảng đơn vị đo diện tích . -Gv nhận xét tiết học -Về nhà xem lại bài và hoàn thành các bài tập vào vở . -Chuẫn bị bài học tiết sau .. Hs làm việc theo cặp Đại diện trình bày Lớp nhận xét. 1 hs đọc Hs làm việc nhóm 3 Đại diện trình bày Lớp nhận xét 1 hs đọc Hs làm 3 nhóm Đại diện trình bày Lớp nhận xét. 1 hs đọc Hs làm nhóm đôi Đại diện trình bày Lớp nhận xét. 3hs Hs lắng nghe. Rút kinh nghiệm: ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... LUYỆN TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG. I.Mục tiêu : Giúp học sinh : - Tiếp tục củng cố về các đơn vị đo diện tích. - Áp dụng để thực hiện các phép tính và giải toán. - Giúp HS chăm chỉ học tập. II.Chuẩn bị : - Hệ thống bài tập III.Các hoạt động dạy học Hoạt động dạy 1.Ổn định: 2. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài. Hoạt động1 : Củng cố kiến thức.. Hoạt động học.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> - Gọi HS nhắc lại các đơn vị đo diện tích đã học. - Nêu nhận xét về giữa hai đơn vị liền kề. Hoạt động 2: Thực hành - Yêu cầu HS đọc kỹ đề bài - Xác định dạng toán, tìm cách làm - Cho HS làm các bài tập. - Gọi HS lên lần lượt chữa từng bài - GV giúp thêm học sinh yếu - GV chấm một số bài - Chữa chung một số lỗi mà HS thường mắc phải. Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm : a) 16ha = ….dam2 35000dm2 = …m2 8m2 = …..dam2 b) 2000dam2 = …ha 45dm2 = ….m2 324hm2 = …dam2 c) 260m2 = …dam2 …..m2 2058dm2 =…m2….dm2. Bài 3 : Chọn phương án đúng : a) 54km2 < 540ha b) 72ha > 800 000m2 c) 5m 8dm. 2. =. - HS đọc kỹ đề bài - HS làm các bài tập - HS lên lần lượt chữa từng bài. Lời giải : a) 16ha = 1600dam2 35000dm2 = 350m2 8m2 =. 8 dam2 100. b) 2000dam2 = 20ha 45dm2 =. 45 m2 100. 324hm2 = 32400dam2 c) 260m2 = 2dam2 60m2 2058dm2 = 20m2 58dm2 Lời giải: c) 7m2 28cm2 > 7028cm2 (70028cm2) d) 8001dm2 < 8m2 10dm2 (810dm2) 2 c) 2ha 40dam = 240dam2 (240dam2). Bài 2: Điền dấu > ; < ; = d) 7m2 28cm2 ….. 7028cm2 e) 8001dm2 …….8m2 100dm2 f) 2ha 40dam2 …….204dam2. 2. - HS nêu. Bài giải: Khoanh vào C.. 8 5 m2 10. Bài 4 : (HSKG) Để lát một căn phòng, người ta đã dùng vừa hết 200 mảnh gỗ hình chữ nhật có chiều dài 80cm, chiều rộng 20cm. Hỏi căn phòng đó có diện tích là bao nhiêu m2 ? 4.Củng cố dặn dò. - Nhận xét giờ học. - Về nhà ôn lại kiến thức vừa học. Bài giải: Diện tích một mảnh gỗ là : 80 20 = 1600 (cm2) Căn phòng đó có diện tích là: 1600 800 = 1 280 000 (cm2) = 128m2 Đáp số : 128m2 - HS lắng nghe và thực hiện.. KỂ CHUYỆN : KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC A/ yêu cầu - Kể được một câu chuyện đã nghe , đã đọc về tình hữu nghị giữa nhân dân ta với nhân dân các nước hoặc nói về một nước được biết qua truyền hình , phim ảnh . B/ chuẩn bị - Tranh ảnh … nói về tình hữu nghị giữa nhân dân ta với nhân dân các nước .. C/ lên lớp Hoạt động của gv 1/ ổn định 2/ kiểm tra + Em hãy kể lại đoạn chuyện đã học ở tiết trước nói về chủ điểm hòa. Hoạt động cảu hs Hát vui 3hs.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> bình . -Gv nhận xét ghi điểm 3/ bài mới a/ GT : Trong tiết kể chuyện hôm nay các em sẽ kể cho thầy và lớp nghe một câu chuyện mình chuẩn bị có nội dung thể hiện tình hữu nghị giữa nhân dân ta với nhân dân các nước . Gvghi tựa bài b/ Hướng dẫn hs hiểu yêu cầu của đề bài . Gv ghi đề bài lên bảng . Gv gạch dưới những từ ngữ cần chú ý Cho hs đọc và lần lượt nêu tên câu chuyện mình kể . H Đ 2 : Cho hs kể chuyện trong nhóm . Cho hs kể chuyện theo nhóm . Gv lưu ý cho hs góp ý cho nhau . H Đ 3 : Cho hs kể chuyện trước lớp . Cho hs kể chuyện trước lớp Cho hs thi kể Gv nhận xét bình chọn hs kể hay 4/ Củng cố - Dặn dò Cho hs khá kể lại câu chuyện của mình , và nêu ý nghĩa câu chuyện . - Gv nhận xét tiết học . - Về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe . - Chuẩn bị bài tiết sau .. Hs lắng nghe Hs nhắc lại 1hs đọc đề 7-8 hs nêu Nhóm kể cho nhau nghe câu chuyện của mình và góp ý cho nhau 1 hs kể Đại diện nhóm lên thi kể và rút ra ý nghĩa Lớp nhận xét bình chọn 1hs Hs lắng nghe. Rút kinh nghiệm: ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ******************************************** TẬP ĐỌC TÁC PHẨM CỦA SI-LE VÀ TÊN PHÁT XÍT A/ yêu cầu - Đọc trôi chảy và diễn cảm bài . - Đọc đúng các tên nước ngoài trong bài ; bước đầu đọc diễn cảm được bài văn . - Hiểu : Cụ già người Pháp đã dạy cho tên sĩ quan Đức hống hách một bài học sâu sắc .( trả lời được các câu hỏi 1 ,2 ,3 ) . B / chuẩn bị -Tranh minh họa SGK - Bảng phụ nội dung và đoạn luyện đọc. C/ lên lớp Hoạt động của gv 1/ ổn định 2/ kiểm tra - Cho hs đọc bài tiết trước và trả lời câu hỏi - Gv nhận xét ghi điểm 3/ bài mới a/ GT : Tiết tập đọc hôm nay các em được biết về một sự việc hết sức thú vị . Đó là cuộc đấu khẩu giữa một cụ già người Pháp với tên phát xít . -Gv ghi tựa bài b/ luyện đọc Cho hs đọc cả bài .. Hoạt động cảu hs Kiểm tra sỉ số 3hs Hs lắng nghe Hs nhắc lại 1hs.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Gv chia đoạn : 3 đoạn . .Đoạn 1 : từ đầu đến chào ngày . . Đoạn 2 : tiếp theo đến đềm đạm trả lời . . Đoạn 3 : phần còn lại . Cho hs đọc nối tiếp . Luyện đọc từ khó : Si-le , Pa-ri , Hít-le , Vin-hem-ten , ooc-lê-ăng . Cho hs đọc theo cặp . Cho hs đọc cả bài . Gv đọc diễn cảm . c/ tìm hiểu bài + Câu chuyện xãy ra ở đâu ? tên phát xít nói gì khi gặp những người trên tàu ? . Gv chốt lại : Chuyện xãy ra trên một chuyến tàu ở Pa-ri thủ đo nước Pháp . Tên phát xít giơ thẳng tay hô to . “ Hít-le muôn năm” + Vì sao tên sĩ quan Đức có thái độ bực tức với ông cụ người Pháp ? . Gv chốt lại : Vì cụ trả lời hắng bằng tiếng Pháp mặc dù cụ biết tiếng Đức .+ Vì sao ông cụ người Pháp không đáp lời tên sĩ quan bằng tiếng Đức ? . Gv chốt lại : Cụ đánh giá Si-le là một nhà văn quốc tế . + Lời đáp của ông cụ cuối truyện ngụ ý gì ? . Gv chốt lại : Si-le coi các người là kẻ cướp . + Em hiểu thái độ của ông cụ đối với tên phát- xít Đức như thế nào ? . Gv chốt lại theo ý trả lời của hs . - Cho hs nêu nội dung bái . - Gv chốt lại đính bảng nội dung như mục yêu cầu . c/ đọc diễn cảm -Cho hs đọc nối tiếp lại cả bài . GV hướng dẫn cho HS đọc GV đính bảng đoạn luyện đọc Cho HS thi đọc diễn cảm GV nhận xét tuyên dương 4/Củng cố-Dặn dò -Cho HS nêulại nội dung bài -GV nhận xét tiết học -Về nhà xem lại bài và luyện đọc diển cảm lại bài -Chuẩn bị bài học tiết sau .. Hs dùng bút chì đánh dấu Hs đọc 2 lượt 2hs đọc 2hs đọc. Vài hs trả lời Lớp nhận xét Vài hs trả lời Lớp nhận xét Vài hs trả lời Lớp nhận xét Vài hs trả lời Lớp nhận xét 3hs nêu 3hs nhắc lại 3 hs đọc nối tiếp 5- 7 hs luyện đọc 3 hs thi đọc 3hs Hs lắng nghe. Rút kinh nghiệm: ............................................................................................................................................................................... .............................................................................................................................................................................. Thứ 5 ngày 26 tháng 9 năm 2013 Cô Vân dạy ********************************************* Thứ 6 ngày 27 tháng 9 năm 2013 TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG A/ Yêu cầu - Biết : So sánh các phân số , tính giá trị biểu thức với phân số . - Giải bài toán tìm hai số biết hiệu và tỉ số của hai số đó . - Cả lớp giải được các BT 1 , 2 (a, d) , 4 . * Hs khá ,giỏi giải BT 2b,c ; 3 ..
<span class='text_page_counter'>(16)</span> B / lên lớp Hoạt động của gv 1/ ổn định 2/ kiểm tra - Cho hs trình bày BT4 . - Gv nhận xét ghi điểm 3/ bài mới a/ GT : Trong tiết học hôm nay các em sẽ được ôn tập về nội dung phân số , các bài toán quen thuộc đã học trong bài luyện tập . -Gv ghi tựa bài b/ luyện tập Bài 1 : cho hs đọc yêu cầu bài tập 1 . - Cho hs làm bài - Cho hs trình vày kết quả 18 28 31 32 ; ; ; Gv chốt lại : a/ 35 35 35 35 1 2 3 5 ; ; ; b/ 12 3 4 6 Bài 2 : cho hs đọc yêu cầu bài tập 2 . - Gv giao việc : ca lớp giải BT2a , d. Hs khá , giỏi giải BT2 b,c - Cho hs làm bài - Cho hs trình vày kết quả 3 2 5 9+8+5 22 11 + + = = = Gv chốt lại : a/ 4 3 12 12 12 6 7 7 11 28 −14 −11 3 − − = = *b/ ( 8 16 32 32 32 3 2 5 3 x 2 x 5 30 1 x x = = = ) c/ 5 7 6 5 x 7 x 6 210 7 15 3 3 15 x 8 x 3 15 : x = = d/ 16 8 4 16 x 3 x 4 8 Bài 3 : Cho hs đọc yêu cầu bài tập 3 .( Hs khá , giỏi giải ) - Cho hs làm bài - Cho hs trình vày kết quả Gv chốt lại : 5hs = 50000m2 Diện tích hồ nước là : 50000x3 : 10 = 15000 (m2 ) Đáp số : 15000m2 Bài 4 : Cho hs đọc yêu cầu bài tập 4 - Cho hs làm bài - Cho hs trình vày kết quả Gv chốt lại : Hiệu số phần bằng nhau là : 4 – 1 = 3 (phần ) Tuổi con là : 30 : 3 =10 (tuổi ) Tuổi bố là : 10 x 4 = 40 (tuổi ) Đáp số : con 10 tuổi ; bố 40 tuổi 4/ Củng cố -dặn dò - Cho hs nhắc lại quy tắc cộng , trừ ,nhân , chia phân số . -Gv nhận xét tiết học -Về nhà xem lại bài và hoàn thành các bài tập vào vở . -Chuẫn bị bài học tiết sau . Rút kinh nghiệm:. Hoạt động cảu hs Hát vui 1 hs trình bày Hs lắng nghe Hs nhắc lại 1hs Hs làm bài cá nhân Vài hs trình bày Lớp nhận xét. 1hs Hs nhận việc Hs làm nhóm đôi Vài hs trình bày Lớp nhận xét. 1hs Hs làm cá nhân Vài hs trình bày Lớp nhận xét. 1hs Hs làm 3 nhóm Đại diện trình bày Lớp nhận xét. 3hs Hs lắng nghe.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ******************************************** LUYỆN TỪ VÀ CÂU LUYỆN TẬP VỀ TỪ ĐỒNG ÂM I. Mục tiêu: - Củng cố, hệ thống hoá cho HS vốn kiến thức về từ đồng âm. - Học sinh biết vận dụng kiến thức đã học vào làm bài tập thành thạo. - Giáo dục HS ý thức học tốt bộ môn. II. Chuẩn bị: Nội dung bài. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy 1.Ổn định: 2.Kiểm tra: Cho HS nhắc lại những kiến thức về từ đồng âm. Cho ví dụ? - Giáo viên nhận xét. 3. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài. - Yêu cầu HS đọc kỹ đề bài - Cho HS làm các bài tập. - Gọi HS lên lần lượt chữa từng bài - GV giúp thêm học sinh yếu - GV chấm một số bài và nhận xét. Bài tập1: Bài tập 1: Tìm từ đồng âm trong mỗi câu câu sau và cho biết nghĩa của mỗi từ. a.Bác(1) bác(2) trứng. b.Tôi(1) tôi(2) vôi. c.Bà ta đang la(1) con la(2). d.Mẹ tôi trút giá(1) vào rổ rồi để lên giá(2) bếp.. e.Anh thanh niên hỏi giá(1) chiếc áo len treo trên giá(2). Bài tập 2: Đặt câu để phân biệt từ đồng âm : đỏ, lợi, mai, đánh. a. Đỏ: b. Lợi: c. Mai: a. Đánh : Bài tập 3: Đố em biết câu sau có viết có đúng ngữ pháp không? Con ngựa đá con ngựa đá. 4. Củng cố, dặn dò: - Giáo viên hệ thống bài.. Hoạt động học - HS nêu.. - HS đọc kỹ đề bài - HS làm các bài tập - HS lên lần lượt chữa từng bài. Bài giải: + bác(1) : dùng để xưng hô. bác(2) : Cho trứng đã đánh vào chảo, quấy đều cho sền sệt. + tôi(1) : dùng để xưng hô. tôi(2) : thả vôi sống vào nước cho nhuyễn ra dùng trong việc xây dựng. + la(1) : mắng mỏ, đe nẹt. la(2) : chỉ con la. + giá(1) : đỗ xanh ngâm mọc mầm dùng để ăn. giá(2) : giá đóng trên tường ở trong bếp dùng để các thứ rổ rá. + giá(1) : giá tiền một chiếc áo. giá(2) : đồ dùng để treo quần áo. Bài giải: a) Hoa phượng đỏ rực cả một góc trường. Số tôi dạo này rất đỏ. b) Bạn Nam xỉa răng bị chảy máu lợi. Bạn Hương chỉ làm những việc có lợi cho mình. c) Ngày mai, lớp em học môn thể dục. Bạn Lan đang cầm một cành mai rất đẹp. d) Tôi đánh một giấc ngủ ngon lành. Chị ấy đánh phấn trông rất xinh - Câu này viết đúng ngữ pháp vì : con ngựa thật đá con ngựa bằng đá. - đá(1) là động từ, đá(2) là danh từ. - HS lắng nghe và thực hiện, chuẩn bị bài sau.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> - Dặn HS về nhà chuẩn bị bài sau. Rút kinh nghiệm: ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ******************************************** Buổi chiều TẬP LÀM VĂN LUYỆN TẬP TẢ CẢNH A/ yêu cầu - Nhận biết được cảnh quan sát khi tả cảnh trong hai đoạn văn trích ( BT1) . - Biết lập dàn ý chi tiết cho bài văn miêu tả một cảnh sông nước (BT2) . B/ chuẩn bị - Tranh ảnh minh họa cảnh sông nước : biển , sông , suối . C/ lên lớp Hoạt động của gv Hoạt động cảu hs 1/ ổn định Hát vui 2/ kiểm tra - Cho hs đọc lại lá đơn xin gia nhập đội tình nguyện giúp đở nạn 3 hs đọc lại nhân chất độc màu da cam . - Gv nhận xét ghi điểm. 3/ bài mới a/ GT : Trong tiết học hôm nay dựa trên kết quả đã quan sát được các em sẽ Hs lắng nghe lập dàn ý miêu tả một cảnh sông nước . - Gv ghi tựa bài . Hs nhắc lại b/ Hướng dẫn hs làm BT1 : Cho hs đọc yêu cầu BT1 . 1hs đọc Gv giao việc : các em đọc hai đoạn văn a ,b . Hs nhận việc Dựa vào nội dung của từng đoạn các em trả lời câu hỏi về mỗi đoạn văn . Cho hs làm bài . Cho hs trình bày kết quả . Hs làm bài nhóm 4 Gv chốt lại : a/ + Đoạn văn tả cảnh màu sắc của mặt biển theo sắc màu của trời Đại diện trình bày nắng . Lớp nhận xét + Tác giả quan sát cảnh bầu trời và mặt biển vào những thời điểm khác nhau . + Từ sự thay đổi sắc màu của biển tác giả liên tưởng đến sự thay đổi tâm trạng của con người : biển như con người , củng biết buồn vui , tẻ nhạt , lạnh lùng … b/ + Con kênh được quan sát từ lúc mặt trời mọc đến lúc mặt trời lặng . + Tác giả nhận ra đặc điểm của con kênh bằng thị giác . + Tác giả dùng biện pháp liên tưởng giúp người đọc hình dung được cái nắng dữ dội ở nơi có con kenh mặt trời , làm cho cảnh vật hiện ra sinh động hơn , gây ấn tượng hơn với người đọc . c/ Hướng dẫn hs làm BT2 : - Cho hs làm BT2. 1 hs - Gv giao việc : dựa vào những ghi chép được sau khi quan sát về một cảnh Hs nhận việc sông nước các em hãy lập thành dàn ý . - Cho hs lập dàn ý . Cả lớp lập dàn ý - Cho hs trình bày kết quả . Vài hs trình bày - Gv nhận xét khen ngợi hs làm bài tốt . Lớp nhận xét 4/ Củng cố -dặn dò - Cho hs nhắc lại tựa bài 1hs - Cho hs nêu lại dàn ý . 3hs đọc - Gv nhận xét tiết học.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> - Về nhà xem lại bài sửa lại cho hoàn chỉnh . - Chuẩn bị bài tiết sau .. Hs lắng nghe. Rút kinh nghiệm: ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... Tiếng Việt : ÔN LUYỆN I. Mục tiêu: - Học sinh biết làm bài văn tả cảnh theo dàn ý đã chuẩn bị. - Biết chuyển dàn ý thành 1 đoạn văn tả cảnh một buổi trong ngày. - Giáo dục HS yêu cảnh đẹp thiên nhiên.. II. Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy 1.Ổn định: 2.Kiểm tra: - Cho HS nhắc lại dàn bài văn tả cảnh. Giáo viên nhận xét và nhắc lại. 3. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài. - Cho HS nhắc lại dàn bài đã lập ở tiết tập làm văn trước ( Tuần 5). - Cho HS dựa vào dàn ý đã viết sẵn ở tuần 5 để viết 1 đoạn văn tả cảnh 1 buổi sáng (trưa hoặc chiều) trên cánh đồng, làng xóm. - Giáo viên hướng dẫn và nhắc nhở HS làm bài. Bài làm gợi ý: - Làng xóm còn chìm đắm trong màn đêm. Trong bầu không khí đầy hơi ẩm và lành lạnh, mọi người đang ngon giấc trong những chiếc chăn đơn. Bỗng một con gà trống vỗ cánh phành phạch và cất tiếng gáy lanh lảnh ở đầu xóm. Đó đây, ánh lửa hồng bập bùng trên các bếp. Ngoài bờ ruộng, đã có bước chân người đi, tiếng nói chuyên rì rầm, tiếng gọi nhau í ới. Tảng sáng, vòm trời cao xanh mênh mông. Những tia nắng đầu tiên hắt trên các vòm cây. Nắng vàng lan nhanh. Bà con xã viên đã đổ ra đồng, cấy mùa, gặt chiêm. Mặt trời nhô dần lên cao, ánh nắng mỗi lúc một gay gắt. Trên các con đường nhỏ, từng đoàn xe chở lúa về sân phơi.Tiếng người cười nói, giục nhau rộn rã.Khuôn mặt ai cũng tươi cười vui sướng với mùa vàng bội thu... - GV cho HS trình bày, các bạn khác nhận xét. - GV tuyên dương bạn viết hay, có sáng tạo.. 4. Củng cố, dặn dò: - Giáo viên hệ thống bài. - Dặn HS về nhà chuẩn bị bài sau. Hoạt động học - HS nêu - HS nhắc lại dàn bài đã lập ở tiết tập làm văn trước. HS dựa vào dàn ý đã viết sẵn ở tuần 5 để viết 1 đoạn văn tả cảnh 1 buổi sáng (trưa hoặc chiều) trên cánh đồng, làng xóm. Vd Sáng nào em cũng đi trên con đường quen thuộc để đến trường. Hai bên đường có nhiều cảnh đẹp nhưng em thích nhất là được ngắm cánh đồng lúa quê em vào buổi sáng. Cánh đồng quê em rộng mênh mông. Mãi tít phía xa mới nhìn thấy màu xanh rì của những luỹ tre làng viền quanh cánh đồng. Sáng sớm, trên cánh đồng, không gian thật thoáng đãng, mát mẻ. Mọi cảnh vật im lìm như còn chìm trong giấc ngủ. Thỉnh thoảng mới nghe thấy tiếng kêu thảng thốt của một chú vạc đi ăn đêm, lạc đàn gọi bạn. Tiếng kêu như xé rách khoảng không yên tĩnh. Một làn gió nhẹ thoảng qua , cả cánh đồng xào xạc một âm thanh dịu nhẹ. Hương lúa thoang thoảng lan theo trong gió. Những tia nắng đầu tiên phớt nhẹ đây đó trên các thửa ruộng còn chìm trong màn sương bàng bạc làm cả biển lúa xao động tạo thành những làn sóng nhẹ xô đuổi nhau chạy mãi ra xa. .. - HS trình bày, các bạn khác nhận xét. - HS lắng nghe và thực hiện, chuẩn bị bài.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> sau ********************************************.
<span class='text_page_counter'>(21)</span>