Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.39 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Đề thi học kì I năm học 2008 – 2009 Toán 7 I. Trắc nghiệm: ( 2,0 điểm ) 2 3 Câu 1. Kết quả của phép tính ( 5) .( 5) là: 5 6 6 5 A. ( 5) B. ( 5) C. 25 D. 25 Câu 2. Nếu x 9 thì x bằng: A. 9 B. 18 C. 81 D. 3 a c (a, b, c, d 0) Câu 3. Từ tỉ lệ thức b d . Ta có thể suy ra: a d a d d c a b A. c b B. b c C. b a D. d c 3 Câu 4. Phân số biểu diễn số hữu tỉ 4 là: 15 12 24 20 A. 20 B. 15 C. 30 D. 28. Câu 5. Đánh dấu “x” vào ô thích hợp: Câu 1. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì vuông góc với nhau. 2. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì song song. 3. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau. 4. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau. II. Tự luận: ( 8,0 điểm ) Câu 6. Vẽ trên cùng một hệ trục tọa độ đồ thị của các hàm số: y x. ;. 1 y x 2. ;. y . Đúng. 1 x 2. Câu 7. Tổng của ba số là 156. Tìm ba số đó, trong các trương hợp sau: a, Ba số tỉ lệ thuận với 3, 4, 6. b, Ba số tỉ lệ nghịch với 3, 4, 6. Câu 8. Cho tam giác ABC. Các tia phân giác của góc B và C cắt nhau ở I. Từ I vẽ ID vuông góc với AB, IE vuông góc với BC, IF vuông góc với AC CMR: ID = IE = IF. Đề thi học kì I năm học 2009 – 2010 Toán 7 I. Trắc nghiệm: ( 2,0 điểm ) Câu 1. Nếu x 4 thì x bằng: A. 8 B. 2. C. 16. a c (a, b, c, d 0) Câu 2. Từ tỉ lệ thức b d . Ta có thể suy ra:. D. 4. Sai.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> d c A. b a x 2 0. Câu 3. Biết A. x = - 2. a d B. c b. thì x bằng: B. x = 2. 4 Câu 4. Phân số biểu diễn số hữu tỉ 5 là: 16 12 A. 25 B. 15. a d C. b c. a b D. d c. C. x = 2 và -2. D. x = 4. 20 C. 28. 24 D. 30. Câu 5. Đánh dấu “x” vào ô thích hợp: Câu Đúng a. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì song song. b. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau. c. Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh tương ứng bằng nhau, các góc tưng ứng bằng nhau. . 0. . . 0. Sai. 0. d. Nếu tam giác ABC có A 90 , B 45 thì C 45 . II. Tự luận: ( 8,0 điểm ) Câu 6. Vẽ trên cùng một hệ trục tọa độ đồ thị của các hàm số: y 2 x. ;. 1 y x 2. ;. y 2 x. Câu 7. Biết độ dài 3 cạnh của một tam giác tỉ lệ thuận với 2, 3, 4 và chu vi của tam giác đó là 135 cm. Tìm ba cạnh của tam giác trên. Câu 8. Cho tam giác ABC, M là trung điểm của AC, N là trung điểm của AB. Trên tia đối của tia MB lấy điểm E sao cho ME = MB. Trên tia đối của tia NC lấy điểm F sao cho NE = NC. CMR: a, MAF = MCB. b, AE = AF c, Ba điểm E, A, I thẳng hàng. Đề thi học kì I năm học 2010 – 2011 Toán 7 I. Trắc nghiệm: ( 2,0 điểm ) Câu 1. Nếu x 5 thì x bằng: A. 10 B. 50 C. 25 D. 5 a c (a, b, c, d 0) Câu 2. Từ tỉ lệ thức b d . Ta có thể suy ra: a c a c a d a d A. b d b d B. c b C. b c 2 x 4 0. Câu 3. Biết A. x = - 2. thì x bằng: B. x = 2. C. x = 2 và -2. a b D. d c. D. x = 4.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 3 Câu 4. Phân số biểu diễn số hữu tỉ 5 là: 9 9 A. 15 B. 15. 21 C. 28. 24 D. 30. II. Tự luận: ( 8,0 điểm ) Câu 6. Vẽ trên cùng một hệ trục tọa độ đồ thị của các hàm số: y x. ;. 1 y x 3. ;. y 3x. Câu 7. Tam giác ABC có số đo các góc: góc A, góc B, góc C lần lượt tỉ lệ với 2, 3, 4. Tính số đo các góc của tam giác ABC ? Câu 8. Cho tam giác ABC, có góc B = góc C. Tia phân giác góc A cắt BC tại D. Lấy 1 điểm M bất kì trên tia AD ( M ko trùng với D ). Nối M với B, M với C. CMR: a, ADB = ADC. b, AMB = AMC. Đề thi học kì I năm học 2011 – 2012 Toán 7 I. Trắc nghiện: Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng. a c (a, b, c, d 0) Câu 1. Từ tỉ lệ thức b d . Ta có thể suy ra: a d a c a c a c A. c b B. d b C. b d b d. d b D. a c. Câu 2. Nếu x 5 thì x bằng: A. 10 B. 50 C. 25 D. 5 Câu 3. Đánh dấu “x” vào ô thích hợp: Câu Đúng a. Cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c mà a // b và a // c thì b // c. b. Cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c mà a c và b c thì a c. c. Cho ba đường thẳng a, b, c. Nếu a c và b c thì a // b. d. Cho ba đường thẳng a, b, c. Nếu a // b và a // c thì b // c. II. Tự luận: Bài 1. Đường thẳng OA trong hình vẽ là đồ thị của hàm số y = ax. a, Hãy xác định hệ số a ? b, Điểm B ( 4; 2 ) và điểm C (- 2 ; -1 ) có thuộc đường thẳng OA không? vs ?. Sai. y 2. A. 1 0. 1. 2. x. Bài 2. Cho biết 3 người làm cỏ một thửa ruộng hết 6 giờ. Hỏi 12 người ( với cùng năng suất như thế ) làm cỏ thửa ruộng đó hết bao nhiêu thời gian ? Bài 3. Cho tam giác ABC có góc B bằng góc C. Tia phân giác góc A cắt BC tại D. a, Chứng minh tam giác ADB bằng tam giác ADC ? b, Chứng minh AB = AC ?.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> c, Gọi trung điểm AB là M, Trung điểm AC là N. Chứng minh DM = DN ? Bài 4. Tính nhanh: 2. 3. 4. 5. 2010. 2011. S = 1 1 1 1 1 1 Đề thi học kì I năm học 2012 – 2013 Toán 7 I. Trắc nghiện: Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng 10 5 Câu 1. Kết quả của phép tính (0, 2) : (0, 2) là: 5 A. (0, 2). 3 B. (0, 2). 5 Câu 2. Phân số biểu diễn số hữu tỉ 6 là: 10 10 A. 12 B. 12. Câu 3. Nếu A. 2 Câu 4. Nếu 4 A. 9. C. 0, 2 . 15. D. 0, 2 . 15 C. 18. 15 D. 18. C. 8. D. 16. C. 9. D. 3. 8. x 2 thì x 2 bằng:. B. 4 x 9 thì x bằng: 2 B. 9 2. a c Câu 5. Từ tỉ lệ thức b d với a, b, c, d 0 và b - d. Ta có thể suy ra: a c a d a c a c a d cd A. d b B. c b C. b d b d D. c b c b a c Câu 6. Từ tỉ lệ thức b d với a, b, c, d 0 và b - d. Ta có thể suy ra: a d a b a c a c a b a b A. b c B. d c C. b d b d D. d c d c. II. Tự luận: Bài 1. Vẽ trên cùng một hệ trục tọa độ đồ thị của các hàm số: a, y x b, y 2 x c,. y 3 x x. Bài 2. Ba đội san đất làm ba khối lượng công viêc như nhau. Đội thứ nhất hoàn thành công việc trong 4 ngày, đội thứ hai hoàn thành công việc trong 6 ngày, đội thứ ba hoàn thành công việc trong 8 ngày. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu máy ( có cùng năng suất ) ? Biết rằng đội thứ nhất có nhiều hơn đội thứ hai 2 máy..
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài 3. Cho tam giác ABC có góc B bằng góc C. Tia phân giác góc A cắt BC tại D. a, Chứng minh ADB = ADC ? b, Chứng minh AB = AC ? c, Gọi M là trung điểm của AB, N là trung điểm của AC. Chứng minh AMD = AND ? d, Chứng minh DM = DN ? Bài 4. So sánh: a, 0,(21) và 0,2(13) b, 0,(31) và 0,3(13) Đề thi học kì I năm học 2013 – 2014 Toán 7 I. Trắc nghiện: Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng Câu 1. So sánh A. B. C. D. Câu 2. A.. B.. C.. D.. Câu 3. A.. B.. C.. D.. II. Tự luận: Câu 4. Câu 5. Câu 6. Câu 7. Câu 8. Đề thi học kì I năm học 2014 – 2015 Toán 7 I. Trắc nghiện: Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng Câu 1. So sánh A. B. C. D. Câu 2. A.. B.. C.. D.. Câu 3. A.. B.. C.. D.. II. Tự luận: Câu 4. Câu 5. Câu 6. Câu 7. Câu 8. Đề thi học kì I năm học 2011 – 2012 Toán 7 I. Trắc nghiện: Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng Câu 1. So sánh.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> A.. B.. C.. D.. Câu 2. A.. B.. C.. D.. Câu 3. A.. B.. C.. D.. II. Tự luận: Câu 4. Câu 5. Câu 6. Câu 7. Câu 8..
<span class='text_page_counter'>(7)</span>