Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (227.17 KB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>So sánh trong tiếng Anh thường được dùng trong các đoạn hội thoại, đàm thoại, nói chuyện tiếng Anh. Các cấp so sánh trong Anh văn bao gồm: so sánh bằng, so sánh hơn, so sánh nhất, so sánh về số lượng và chất lượng.. Các cấp so sánh trong Anh văn: Tìm hiểu các công thức so sánh về tính từ: so sánh bằng, so sánh hơn, so sánh nhất, so sánh về số lượng và chất lượng trong tiếng Anh. CÁC HÌNH THỨC SO SÁNH TÍNH TỪ TRONG TIẾNG ANH I. So sánh bằng: (Equative Comparision) Công thức: ADJ. ADV. 1. Công thức chung: S1+be+as+ adj+as+ S2 Ex: She is as charming as her mother was. 1. Công thức chung: S1+Verb+as + adv+ as+ S2 Ex: He runs as quickly as his father. ---> I am as tall as you. (Tôi cao bằng bạn) Trong so sánh “không bằng” ta có thể dùng so…as thay cho as….as I am not so tall as you. (Tôi không cao bằng bạn) So sánh cho cùng một đối tượng nhưng khác yếu tố so sánh. Mary was as intelligent as she was beautiful. (Sự thông minh Mary cũng bằng với.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> nhan sắc của cô ấy.) So sánh khác đối tượng lẫn yếu tố so sánh. She is as kind as her brother is honest. (Cô ấy tốt bụng cũng bằng với anh cô ấy thật thà Có thể thêm các chữ sau đây trước so sánh bằng để làm rõ nghĩa hơn: exactly = just, nearly= almost, hardly, twice, three times… I am exactly/just as tall as you. (Tôi cao đúng bằng bạn) I am almost/nearly as tall as you. (Tôi cao gần bằng bạn) II. So sánh không bằng ADJ. ADV. 1. Công thức chung: S+be not + as/no + adj + as + S2 Ex: The inflation rate this year is not as high as last year's. 1. Công thức chung: S1+Verb not + as + adv + S2 Ex: The meeting this morning didn't go as well as the previous one. III. So sánh hơn. ADJ. ADV. 1. Công thức chung: + Đối với những tính từ dạng ngắn (1 âm tiết) và những tính từ 2 âm tiết trở lên nhưng tận cùng là y, er, ow, et S1+ be+ adj+er+ than+ S2 Ex: She is hotter than her close friend - They are happier than their parents - He is cleverer than his friends - This room is quieter than that one + Đối với những tính từ 2 âm tiết trở lên trừ những. 1. Công thức chung + Đối với những trạng từ giống hệt tính từ: long, close, fast, low, late, hard, wide, high, early S1+V chia+ADV+er+than+S2 Ex: She often comes to class later than her friends + Đối với những trạng từ dài S1+Vchia+more+ADV+than+S2 Ex: They play more beautifully than other contestants 2. Cách thêm « er » vào sau Adv - Những trạng từ cùng dạng với tính từ, cách thêm « er » như bên phần Adj: longer, later....
<span class='text_page_counter'>(3)</span> trường hợp ở trên S1+ be+more+adj+than+ S2 Ex:The economy this year is more fluctuating than the previous one 2. Cách thêm “er” vào sau adj - Những tính từ tận cùng là «e» thì thêm « r »: larger, wider... Những tính từ tận cùng là 1 phụ âm trừ W, trước đó là 1 nguyên âm thì gấp đôi phụ âm: hotter, bigger... - Những tính từ tận cùng là « y » trước đó là 1 phụ âm thì chuyển « y » sang « ier »: happier, noisier. Công thức tính từ ngắn: Thêm er sau tính từ. Nếu phía sau có đối tượng so sánh thì thêm than. Adj +er (than N) I am taller. (Tôi cao hơn) I am taller than you. (Tôi cao hơn bạn) Công thức tính từ dài: Thêm more trước tính từ. Nếu phía sau có đối tượng so sánh thì thêm than. More Adj (than N) I am more beautiful. (Tôi đẹp hơn) I am more beautiful than you. (Tôi đẹp hơn bạn) - Ta có thể nhấn mạnh sự hơn nhiều bằng cách dùng "much/far/a lot, many, greatly, a great deal, " hoặc hơn ít bằng cách thêm "a bit/a little/slightly" trước hình thức so sánh.. I am far taller than you. (Tôi cao hơn bạn nhiều) I am much more beautiful than you. This house is slightly more expensive than that one. (Căn nhà này thì hơi mắc hơn căn nhà kia.).
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bảng so sánh tính từ, trạng từ bất quy tắc. Adj. So sánh hơn. So sánh nhất. good/well. better. best. bad. worse. worst. little (amount). less. least. little (size). smaller. smallest. much / many. more. most. far (place + time). further. furthest. far (place). farther. farthest. late (time). later. latest. near (place). nearer. nearest. old (people and things). older/elder. oldest/eldest. IV. So sánh nhất: Công thức tính từ ngắn: Thêm the trước tính từ và thêm est sau tính từ. Phía sau có thể có N hoặc không. The Adj +est (N) I am the tallest. (Tôi cao nhất) I am the tallest student in the class. (Tôi là học sinh cao nhất trong lớp) Nếu muốn nói nhất trong số các đối tượng thì dùng of phía sau. Mary is the tallest of the three girls. (Mary cao nhất trong số 3 cô gái) Cũng có thể để cụm of….. đầu câu: Of the three girls, Mary is the tallest. (Trong số 3 cô gái, Mary cao nhất) Công thức tính từ dài: Thêm the most trước tính từ. Phía sau có thể có N hoặc không. Có thể dùng với BY FAR, THE SECOND, THE FIRST ……trước so sánh nhất để nói rõ về sự chênh lệch giữa đối tượng đứng nhất với các đối tượng khác..
<span class='text_page_counter'>(5)</span> The most Adj (N) I am the most beautiful. (Tôi đẹp nhất) Cần phân biệt the least (ít nhất) với in the least trong cấu trúc not ..in the least ( Không…chút nào) I am the least surprised.(Tôi ít ngạc nhiên nhất) I am not in the least surprised. (Tôi chẳng ngạc nhiên chút nào) Các cụm từ sau đây cũng có thể dùng tương đương với not….in the least trong công thức trên: in the slightest, the least bit…. Nhóm cụm từ này có thể để sau tính từ. Lưu ý: -Nếu đối tượng so sánh với chính mình một cách chung chung thì có thể bỏ THE. The stars are brightest when there is no moon. (Nhất ở đây không có so với ai, đối tượng nào khác) -Cần phân biệt most là so sánh nhất và most mang nghĩa “RẤT”. Khi mang nghĩa “RẤT” thì không dùng the. He is a most brave man. (Anh ấy là một người rất dũng cảm) Ghi chú: Các tính từ dài tận cùng bằng y, er, ow, ble, ple, tle, ite thì vẫn áp dụng công thức của tính từ ngắn. Riêng tận Y thì đổi thành I rồi thêm er hoặc est. He is cleverer than I. I am happier than you. Các tính từ so sánh không theo quy tắc So sánh số lần- số lượng SO SÁNH SỐ LẦN Dùng so sánh bằng và số lần để trước so sánh. Ví dụ: I am twice as heavy as you. (Tôi nặng gấp 2 lần bạn) SO SÁNH SỐ LƯỢNG Dùng so sánh HƠN và số lượng để trước so sánh Ví dụ: I am 2 kg heavier than you. (Tôi nặng hơn bạn 2kg) Có thể dùng danh từ thay cho số lượng. Ví dụ:.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> I am a head taller than you. (Tôi cao hơn bạn 1 cái đầu) = I am taller than you by a head. V. CÁC CẤU TRÚC ĐẶC BIỆT MORE adj THAN adj She is more brave than wise. (Cô ấy dung cảm hơn là không ngoan) MORE n THAN n It is more a cat than a tiger. (Nó là một con mèo hơn là một con hổ) NOT SO MUCH….AS …( Chỗ trống có thể là danh từ, động từ, tính từ hay mệnh đề..) NOT SO MUCH + adj +AS They’re not so much friends as lovers. (= They’re more lovers than friends.) = Họ là tình nhân hơn là bạn bè. NOT SO MUCH + N + AS I do not feel so much angry as sad. (=I feel more sad than angry. ) NOT SO MUCH + V + AS I don’t so much dislike him as hate him! (Tôi ghét anh ta hơn là không thích anh ta) Phân biệt: A is no bigger than B. (= A is as small as B.) A is not bigger than B. (= A is as small as/ smaller than B.) NO MORE …A…THAN…..B…(=B là không có cái đó tuyệt đối rồi, và A được ví như B) A whale is no more a fish than a horse is. (Cá voi chả thể nào là cá được như ngựa chả thể nào là cá vậy) Cấu trúc này được áp dụng khi vế 2 được mặc nhiên hiểu là không đúng sự thật quá rõ, và vế 1 dược so sánh bằng như thế) Xem thêm ví dụ: A -I think he is intelligent. (Tôi nghĩ anh ta thông minh) B – What are you thinking about? He is no more intelligent than the Đau’s wife.(Bạn nghĩ sao vậy? Anh ta thông minh cỡ “vợ thằng Đậu” thì có. NO LESS…A ...THAN….B…(Nghĩa giống no more ..than nhưng không có phủ định) This house is no less cheap than that house. (Nhà này rẻ chả kém nhà kia đâu) Lưu ý: 2 cấu trúc này tính từ giữ nguyên mẫu chứ không thêm er hay more gì cả.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> (more trong đây là cấu trúc no more) Much less/ still less (Huống hồ gì ) I can’t afford a NOKIA much less a iPhone. (Tôi còn chả đủ tiền mua nổi con Nokia huống gì con iphone) He is too shy to ask a stranger the time, still less speak to a room full of people. (Anh ta mắc cở đến mức chả dám hỏi giờ người lạ huống hồ gì đến nói chuyện trong phòng đầy người) As adj a N as Tom is as efficient a worker as Jack. = Tom is a worker (who is) as efficient as Jack. I don’t want as expensive a car as this. = I don’t want a car as expensive as this. I can’t drink as sweet coffee as this. = I can’t drink coffee as sweet as this. Hiện tượng tĩnh lược trong so sánh: Có những trường hợp đối tượng so sánh thứ hai được bỏ đi: You are a little fatter than when I saw you last. = You are a little fatter than (you were) when I saw you last. It's sometimes as cheap to buy a new one as to repair the old one. (Đôi khi tiền sửa cái cũ cũng bằng tiền mua cái mới) = It's sometimes as cheap to buy a new one as (it is) to repair the old one. The film is not as interesting as expected. (Bộ phim không hay như người ta nghĩ) = The film is not as interesting as (it was) expected. He's taller than I thought. = He's taller than I thought (he was). VI. Luyện tập bài tập về các dạng so sánh của Adj và Adv. Choose the word that best completes the sentence: 1. Shortest - short; most difficult - …. A. Difficult B. Difficulter C. The most difficult 2. Fast - fastest; old - …. A. Olderst B. Older C. More older.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> 3. Most expensive - expensive; cleanest - … A. Clean B. Cleanest C. Cleaner 4. Hard - hardest; new - … A. Newer B. Newest C. Than newer 5. More interesting - most interesting; worse - … A. Worst B. Worse C. Worsest 6. More boring - boring; sunnier - … A. Sunny B. Sunniest C. Sunier 7. Angry - angrier; much - … A. More B. Much C. Than 8. Nice - nicer; bad - … A. More B. Bader C. Worse 9. Coldest - colder; happiest - … A. Happier B. Happy C. More happy 10. Strong - ber; good - … A. Well.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> B. Better C. Gooder 11. Oliver is ….. Peter. (optimistic) A. As optimistic as B. As optimistic C. As optimistic more 12. This copy is ….. the other one. (bad) A. As bad B. As bad as C. More bad more 13. The violin is …. the cello. (not/low) A. Not as low as B. As not as low as C. As low as not 14. Peter is …. Fred. (not/tall) A. Not as tall as B. Not tall as C. Not tall so 15. The blue car is …. the red car. (fast) A. as fast as B. Do fast do C. as fast more 16. Yesterday John told me a funny joke. This joke was the ….. joke I've ever heard. A. Funniest B. Funnier C. More funnier 17. We live in a small house, but my grandparents' house is even … than ours. A. Smaller B. Small C. Smallest 18. This magazine is cheap, but that one is …. ..
<span class='text_page_counter'>(10)</span> A. Cheap B. Cheaper C. Cheapest 19. Skateboarding is a dangerous hobby. Bungee jumping is …. than skateboarding. 20. More B. More dangerous C. The most dangerous 21. School is boring, but homework is …. than school. A. Boring B. More boring C. Borer 22. In the last holidays I read a good book, but father gave me an even …. one last weekend. A. Good B. Better C. Well 2. He has an interesting hobby, but my sister has the ….. hobby in the world. A. The more interesting B. Most interesting C. Interesting 23. This is a difficult exercise. But the exercise with an asterisk is the ….. exercise on the worksheet. A. Most difficult B. More difficult C. Difficulter 24. Here is Emily. She's six years old. Her brother is nine, so he is …. A. Old B. Older C. The most older 25. This is a nice cat. It's much …. than my friend's cat..
<span class='text_page_counter'>(11)</span> A. Nicer B. Nice C. Nicest * Đáp án 1. A 2. A 3. A 4. B 5. A 6. A 7. A 8. C 9. A 10. B 11. A 12. B 13. A 14. A 15. A 16. A 17. A 18. B 19. B 20. B 21. B 22. B 23. A 24. B 25. A.
<span class='text_page_counter'>(12)</span>