Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

15 danh từ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.6 MB, 8 trang )

The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: />Fanpage: />
DAY 15. DANH TỪ
Phần từ vựng cũng là một điểm ngữ pháp quan trọng để các em có thể chuẩn bị tốt những
kiến thức ngữ pháp cần thiết để chiến đấu trong kì thi TOEIC các em nhé.
Phần từ vựng đầu tiên chúng ta cần chinh phục chính là Danh từ. Có một điểm đặc biệt về
Danh từ là thơng thường nó khơng bao giờ chịu đứng một mình mà thường đi kèm với các
dạng từ khác. Do vậy, vị trí của Danh từ cũng khá đa dạng. Trong bài học hôm nay, cô và các
bạn sẽ cùng nhau cùng tìm hiểu từng vị trí của Danh từ nhé.

A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
VỊ TRÍ 1: GIỚI TỪ + DANH TỪ (PREPOSITION + NOUN)
Chúng ta cùng xem ví dụ sau nhé:
Ví dụ

Phân tích

Interviewees normally have a fear of

Có giới từ “of”  điền một danh từ hoặc

____________.

một động từ dạng – ing.

A. rejection

B. rejected

C. to rejecting



D. to reject

 Chọn đáp án A: rejection

Practice 1:
1. All canned foods on ________ in the shop are on sale.
A. example

C. display

B. measure

D. assembly

2. Admission to the concert hall is free for __________ and their family members.
A. employ
B. employees

C. employing
D. employs

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC

120


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: />Fanpage: />

VỊ TRÍ 2: TÍNH TỪ SỞ HỮU + DANH TỪ
Chúng ta xét ví dụ sau nhé:
Ví dụ

Phân tích

All business partners who decide to

Trước chỗ trống là “their”  chố trống cần

reschedule their __________ with Mr. John

điền một danh từ

should contact his secretary 3 days in

 Chọn đáp án B: appointments

advance.
A. appoint

B. appointments

C. to appoint

D: appointed

Practice 2:
1. He has worked under my ________ as an intern for the past six months.
A. supervise


B. supervises

B. supervised

D. supervision

2. Though Mr. Alex is qualified in many fields, IT is one of his __________.
A. specials

C. specializes

B. specialties

D. specialists

VỊ TRÍ 3: TÍNH TỪ + DANH TỪ
Chúng ta xét ví dụ sau nhé:
Traveling to the USA for the sale meeting

Phân tích:

was a preferable _______ to holding a

-

conference.

“preferable” - tính từ  cần một danh từ
để điền vào chỗ trống


A. alternative

B. alternatively

C. alter

D. alternated

 Chọn đáp án A: alternative

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC

121


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: />Fanpage: />
Practice 3
1. Things may get better when you approach the problem from a different_________.
A. Shape

C. forms

B. Perspective

D. attitudes

2. It is clear that there has been enormous ________ in the supply of goods and services

over the past 6 months.
A. Growth

B. Grow

C. grown

D. growing

VỊ TRÍ 4: DANH TỪ + DANH TỪ
Chúng ta xét ví dụ sau nhé:
Basic computer skills and managerial

Phân tích:

experiences in ________ sales are required

Cần một cụm danh từ mang nghĩa “ doanh

for the open position.

số bán lẻ”  retail sales (doanh số bán lẻ)

A. retailing

B. retail

C. retailer

D. retailed


 Chọn đáp án B: retail

Practice 4:
1. Many people are interested in physical ________ when choosing a life partner.
A. attractive

B. attract

C. attractiveness

D. attractively

2. Organization Division _______ have yet to sign an agreement about this new project.
A. manage

B. managing

C. managers

D. managed

VỊ TRÍ 5: A/ AN/ THE + DANH TỪ
Chúng ta xét ví dụ sau nhé:
After the _______ of a new skyscraper in this Phân tích:
area, we will be able to accommodate

-Trước chỗ trống có mao từ “the”  cần

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC


122


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: />Fanpage: />
conferences and meetings.

một danh từ điền vào chố trống

A. constructing

B. construct

C. constructs

D. construction



Chọn đáp án D: construction

Practice 5:
1. If there is any problem with the machines, we will call the _________.
A. operate

C. operating

B. operated


D. operator

2. Jack wants to afford an apartment and a car before making a _______ to get married to
his girlfriend Alice.
A. decide

B. decision

C. decisive

D. decisively

Note: Trong nhiều trường hợp, các em gặp phải khó khăn trong việc xác định danh từ
trong một câu vì khơng biết nghĩa của từ hoặc khơng xác định được vị trí của từ đó trong
câu. Vậy cơ sẽ cung cấp cho các em một gợi ý hay về cách xác định danh từ nhé. Đó là
chúng ta dựa vào hậu tố phổ biến của danh từ.
Một số hậu tố phổ biến của danh từ:
Danh từ chỉ người

Nghĩa

Danh từ chỉ vật

Nghĩa

Driver

Người lái xe


Achievement

Thành tựu, thành tích

Musician

Nhạc sĩ

Question

Câu hỏi

Doctor

Bác sĩ

Difficulty

Sự khó khăn

Accountant

Kế tốn viên

attendance

Sự có mặt

Dentist


Nha sĩ

Patience

Sự kiên nhẫn

Liar

Kẻ nói dỗi

Selfishness

Sự ích kỉ

Policeman

Cảnh sát

Luggage

Hành lí

Approval

Sự cho thơng qua/ tán
thành

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC

123



The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: />Fanpage: />
Representative

Người đại diện

Constancy

sự kiên định

Privacy

sự riêng tư

freedom

sự tư do

friendship

Tình bạn

Note: Thông thường đuôi “al” và “ive” là hai đuôi của tính từ. Tuy nhiên, chúng ta thấy
hai đi từ này cũng thuộc đuôi danh từ. Vậy trong bài thi TOEIC, các em cần lưu ý đến
điểm này để tránh bị nhầm lần nhé! Dưới đây là một số danh từ kết thúc bẳng đuôi “al”
và “ive” mà các em cần nhớ nhé.


-ive ending

Meaning

Initiative

Sáng kiến

Alternative

Phương án thay thế

Objective

Mục tiêu

Perspective

Viễn cảnh

Relative

Họ hàng

Representative

Người đại diện

-al ending


Meaning

Approval

Sự chấp thuận

Arrival

Sự đến/có mặt

Capital

Vốn

Chemical

Chất hóa học

Denial

Sự phủ nhận

Refusal

Sự từ chối

Professional

Chuyên gia


Potential

Tiềm năng
30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC

124


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: />Fanpage: />
Survival

Sự sống sót

Removal

Sự tháo ra

Individual

Cá nhân

B. Bài tập luyện tập
Bài tập 1: Xác định lỗi sai trong các câu sau
1. He is a architect successful in my hometown.
2. One of classmates his is studying abroad.
3. The represent of the ABC Company negotiated with the manager of our company about
some contract terms yesterday morning.
4. They decided to sign an agree to cooperate in the innovation of new high – tech devices

in the future.
5. All religious believes should be respected equally.
Bài tập 2: Chọn đáp án đúng
1. The ________ of the new charity school was announced yesterday morning by the local
government.
A. completed

C. complete

B. completion

D. completes

2. Vietnamese woman usually take the ___________ for running the household.
A. responsibility

B. responsible

C. responsibly

D. responsiveness.

3. My sister and I are seldom in _______________ although we are twins.
A. agree

B. agreeable

C. agreement

D. Agreeably


4. My grandparents celebrated 60 years of _______ last night.
A. marry

B. married

C. marriageable

D. marriage

5. Could you tell me about some of your __________.
A. strengthen

B. strengths

C. strongly

D. strongly

6. I think I’m not trying to hide my _________ to that handsome boy in suit sitting over
there, you know.
A. addiction

B. addicted

C. addiction

D. addicting

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC


125


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: />Fanpage: />
7. In order to win this bidding, we must seek out what is our rival’s biggest ___________?
A. weakenning

B. weaken

C. weakness

D. weakfish

8. Suggested by many environmental experts, every nation should reduce their
__________ on non-renewable energy sources.
A. dependently

B. dependence

C. depend

D. dependent

9. The local government _______ is scheduled on Thursday.
A. election

B. elected


C. elects

D. electable

10. One remarkable ________ in the field of medical is the application of laser in the fight
against cancer.
A. achievements

B. achievement

C. achiever

D. Achieved

11. It is likely that our education will help with the _________ of knowledge for the young.
A. enrichment

B. rich

C. Enrich

D. Enriched

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC

126


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam

Hotline: 0934 489 666
Website: />Fanpage: />
LEARNING TRACKER
Sau bài học hơm nay, chúng mình đã cùng nhau tìm hiểu về “đặc điểm nhận dạng” thường
gặp ở đuôi Danh từ đồng thời những vị trí mà nó thường xuất hiện trong câu. Những “tín
hiệu” đó sẽ cực kỳ hữu ích cho các em để có thể nhanh chóng chọn lựa được những đáp án
chính xác trong đề thi TOEIC.

Yêu cầu cho Day 16: Tổng điểm ≥ 6 / 7
Bạn đã nhớ:
1. Vị trí 1: Giới từ + Danh từ

 /

2. Vị trí 2: Tính từ sở hữu + Danh từ

 /

3. Vị trí 3: Tính từ + Danh từ

 /

4. Vị trí 3: Danh từ + Danh từ

 /

5. Vị trí 4: Mạo từ (a / an / the) + Danh từ

 /


6. Đuôi Danh từ thường gặp:

 /

-

Danh từ chỉ người: -er, -cian, -or, -ist, …

-

Danh từ chỉ vât: -tion, -ment, -ness, …

 /

7. Đuôi danh từ dễ nhầm lẫn với tính từ”
-

-al, -ive
Tổng điểm

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC

…. / 7

127



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×