Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

14 đại từ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.61 MB, 9 trang )

The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: />Fanpage: />
DAY 14. ĐẠI TỪ
Trong ngữ pháp tiếng Anh nói chung và kì thi TOEIC nói riêng, đại từ (pronoun) thuộc phần
kiến thức cơ bản nhất nhưng lại đóng vai trị vơ cùng quan trọng. Sự xuất hiện của đại từ
như một vị cứu tính giúp danh từ không bị lặp nhiều lần trong câu văn/ đoạn văn. Tuy nhiên,
sự xuất hiện này lại gây ít nhiều khó khăn cho các bạn nếu không biết cách sử dụng chúng.
Hôm nay, chúng ta cùng đi khám phá các loại đại từ cũng như cách sử dụng chúng trong câu
sẽ như thế nào nhé!
A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
Có 7 loại đại từ trong tiếng Anh, bao gồm
1. Đại từ nhân xưng
2. Đại từ sở hữu
3. Đại từ phản thân
4. Đại từ quan hệ
5. Đại từ bất định
6. Đại từ chỉ định
7. Đại từ nghi vấn
Có bạn nào tinh ý nhận ra được 2 trong số 7 đại từ đã được cô chia sẻ ở những bài học
trước rồi không?
-

Đại từ quan hệ thuộc chủ đề mệnh đề quan hệ đã được giời thiệu ở Day 11.

-

Đại từ nghi vấn (ĐTNV) với cái tên quen thuộc hơn là từ để hỏi: “what, who, whose,
when, where, why, how” với cách dùng tương tự dạng câu hỏi nghi vấn, đã được học
ở Day 1, như sau:
Cấu trúc



Ví dụ

Câu nghi vấn với Vtobe

ĐTNV + Vtobe + N?

Where is your house?

Câu nghi vấn với V thường

ĐTNV + TĐT + S + V?

Where do you live?

Vậy nên trong bài học hơm nay chúng mình sẽ chỉ đi tìm hiểu kỹ hơn về 5 loại đại từ cịn lại
thơi nhé.

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC

111


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: />Fanpage: />
1. ĐẠI TỪ NHÂN XƯNG, ĐẠI TỪ SỞ HỮU, ĐẠI TỪ PHẢN THÂN
Để có cái nhìn tổng quan nhất về 3 đại từ này, các bạn hãy quan sát bảng dưới đây:
Đại từ nhân xưng
Chủ ngữ

Số ít

Số nhiều

Tân ngữ

Đại từ sở hữu

Đại từ phản thân

I

Me

Mine

Myself

You

You

Yours

Yourself

He

Him


His

Himself

She

Her

Hers

Herself

It

It

Its

Itself

We

Us

Ours

Ourselves

You


You

Yours

Yourselves

They

Them

Theirs

Themselves

Sau khi đã liệt kê hết các đại từ thuộc 3 loại đại từ qua bảng trên, chúng mình sẽ tìm hiểu
chức năng và vị trí của chúng trong câu để có thể giải quyết các câu hỏi dạng này trong đề
thi.
Chức năng
Đại từ nhân

Chủ ngữ, tân ngữ

xưng

Vị trí

Ví dụ

- Pronoun (Subject) + V


- He slept.

- V + Pronoun (Object)

- I love him.

- Prep + Pronoun

- I could graduate
thanks to her.

Đại từ sở

Thay cho cụm “tính từ

S + BE + adj + N. S + be +

Those are her toys

hữu

sở hữu + danh từ”

pronoun (= adj + N)

and these are mine.

Đại từ phản

- Tân ngữ (khi chủ ngữ - S + V + pronoun


- She loves herself.

thân

và tân ngữ là một đối

- He sometimes talks

(Object)

tượng)

to himself.

- Nhấn mạnh danh từ/ - S + V + O + pronoun

- He raised his

đại từ

brother himself.

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC

112


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666

Website: />Fanpage: />
Practice 1: Chọn đáp án đúng
1. __________ took a month to find another suitable candidate to replace Ms. Phil.
A. them

B. our

C. it

D. his

2. The plan which was appreciated by the director was not William’s but it was __________
A. me

B. my

C. mine

D. I

3. The residents demonstrated that they reserve the right to hold the local festival on
__________ own.
A. their

B. theirs

C. they

D. them


4. After 2 years working here, I find __________ gain vast experience.
A. I

B. myself

C. my

D. mine

5. The company is holding a training camp for all the staff, so please fill in and submit
__________ application if you want to attend.
A. you

B. yourself

C. yours

D. your

II. ĐẠI TỪ BẤT ĐỊNH
Đại từ bất định không dùng để chỉ đích danh người hay vật. Các câu hỏi có chứa đại từ bất
định thường được hỏi dưới dạng:
- chọn đại từ bất định
- chọn danh từ đứng sau đại từ bất định
- chọn động từ đứng sau (ở thì hiện tại)
Để có thể ứng biến với bất kì dạng câu hỏi nào liên quan tới đại từ bất định, cô sẽ cung cấp
cho các bạn các đại từ thường gặp nhất trong kì thi và cách chia danh từ, động từ đi kèm:
Đại từ

+ danh từ


+ động từ

Ví dụ

(nếu có)
- Something

V (singular)

Someone stole my ring!

V (singular)

Does anybody have questions?

- Someone
- Somebody
- Anything

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC

113


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: />Fanpage: />
- Anyone
- Anybody

- Everything

V (singular)

- Everyone

Everything will be alright, isn’t
it?

- Everybody
- Nothing

V (singular)

- No one

Nobody trusts me except for
her.

- Nobody
- Either

A or B

V (B)

Either Mary or her friends know

- Neither


A nor B

V (B)

the truth.

- Both

A and B

V (plural)

Both my sister and I have blond
hair.

Each

Số ít

V (singular)

Each candidate has to answer a
number of questions from the
interviewer.

All

N (uncountable)

V (singular)


All money has been invested in

N (singular)

V (singular)

this project.

N (plural)

V (plural)

All problems have been solved.

Ngoài ra, các bạn cần phân biệt những cụm sau bởi chúng sẽ thường xuyên xuất hiện trong
bài thi:
Phân biệt
Another + N (singular)

1 cái khác (trong nhiều cái)

Ví dụ
I’m bored with this major. I
want to learn another one.

The other + N (singular)

Cái còn lại trong 2 cái


Where are the other sweets?

Other + N (plural)

Những cái khác (trong 1 nhóm)

Other scholarships is more
difficult to take than this one.

Others

= Other + N (plural)

Some people want to reform

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC

114


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: />Fanpage: />
the education. Others argue.
The others

Những cái khác (không trong

Some boys are here. Where are


hạn định)

the others?

Practice 2:
1. I highly recommend your products to __________
A. other

B. another

C. others

D. the other

2. If you don’t pay the loan in time, you will get a bad credit history, which makes it difficult
for you to borrow __________ loan next time.
A. another

B. other

C. others

D. the others

3. Although the most valuable scholarship has belonged to Victoria, __________ are still
available.
A. other

B. others


C. the other

D. another

4. Comparing 2 projects, this one is worth investing in rather than __________
A. other

B. other

C. another

D. the other

5. Through social network, users have new ways to connect to __________
A. the other

B. the others

C. other

D. one another

III. ĐẠI TỪ CHỈ ĐỊNH
Có 4 đại từ chỉ định trong tiếng Anh: “this, that, these, those”, trong đó 2 đại từ sẽ xuất hiện
trong đề thi TOEIC như một dạng bẫy, đó là: “that” và “those”.
“That” và “Those”, với chức năng của một đại từ là đảm bảo cho danh từ đứng trước không
bị lặp lại, thường xuất hiện trong câu ở dạng “that of” hoặc “those of”.
Hãy cùng tìm hiểu thêm về dạng đề xuất hiện 2 đại từ này thơng qua ví dụ sau nhé:
Ví dụ 1


Phân tích:

The spreading of disease in Columbia is

- Bản chất câu: The expansion of disease in

higher than ____________ in Brazil.

Columbia is higher than the expansion of disease

A. this

in Brazil. → thay cụm danh từ ở vế sau để tránh

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC

115


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: />Fanpage: />
B. that

lặp từ

C. these

- “The expansion”: danh từ không đếm được → B


D. those
Ví dụ 2

Phân tích:

It is suggested that soldiers, especially

- Bản chất câu: It suggest that soldiers, especially

________ who are from rural areas,

soldiers who are from rural areas → thay danh từ

could be given an allowance.

ở vế sau để tránh lặp từ

A. this

- “Soldiers”: danh từ số nhiều → D

B. that
C. these
D. those

Practice 3:
1. The interest rate of JDC is much higher than __________ of SDF.
A. this

B. that


C. these

D. those

2. Only __________ with VVIP ticket have the opportunity to be invited to the stage.
A. this

B. that

C. these

D. those

3. It is proved that children in families which adopt pets are friendlier and smarter than
__________ who do not.
A. this

B. anyone

C. that

D. those

4. Your interests dominate __________ the public.
A. them of

B. this of

C. that of


D. those of

5. The birth rate of Cambodia is lower than __________ of Portugal.
A. that

B. these

C. those

D. this

B. BÀI TẬP LUYỆN TẬP

Bài tập 1: Điền đại từ nhân xưng/ đại từ sở hữu/ đại từ phản thân phù hợp
I am Daisy Cuthbert and (1) ………….. live in Avonlea. Dora is (2) ………… friend and she is from
White Sands. I am keen on hanging out with (3)…………. after school. We often go along the

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC

116


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: />Fanpage: />
road behind the school to explore (4) ………….. beauty. We imagine that everything around
us has lives and we name them (5)……………..
Dora and I are going to have a picnic next weekend. I decided to buy (6) ………….. a new
beret. She has been dreaming of (7) ………….. for a long time. When I came to the shop, I

bought (8)…………… the same one so that (9) …………… could have a couple berets for the
next picnic. I am pretty sure that (10)………. will love my idea.

Bài tập 2: Chọn đáp án đúng
1. Mr. George decided to run his own business ________ instead of working for others.
A. he

B. him

C. his

D. himself

2. Kasper Montana shared that the unlimited imagination from childhood inspired ________
to write her best-seller book.
A. she

B. her

C. hers

D. herself

3. The manager appreciated her dedication for the company and offer ________ a pay raise.
a. she

B. hers

C. her


D. him

4. Employees in the factory are encouraged to improve ________ productivity.
A. their

B. them

C. they

D. themselves

5. Gilbert had to cope with the problems by ________ as he promised to take all the
responsibility for this project.
A. him

B. his

C. he

D. himself

6. The interviewers are eliminating ________ who were unqualified for the position.
A. them

B. themselves

C. those

D. that


7. Mr. Joseph will demonstrate the steps to transfer the material from one machine to
________ on Friday.
A. another

B. other

C. the other

D. each other

8. Mathew is thinking about quitting his job and start ________ business.
A. its

B. himself

C. he

D. his own

9. The skin care products range seems to be the best seller this season, but ________ are
available.
30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC

117


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: />Fanpage: />
A. other


B. others

C. the other

D. another

10. The line of products they launched last summer is the most advanced product line of
________ kind.
A. hers

B. ours

C. yours

D. their

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC

118


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: />Fanpage: />
LEARNING TRACKER
Những chủ điểm kiến thức nào càng dễ thì câu hỏi trong bài thi về chủ điểm đó lại càng dễ
mất điểm bởi thí sinh thường có thói quen thấy dễ thì chủ quan lơ là. Chính vì vậy, các bạn
hãy cố gắng nắm thật vững những “key point” mà cô đưa ra trong bài để ôn luyện thật tốt
cho phần này nhé.

Yêu cầu cho Day 15: Tổng điểm ≥ 5/6
Bạn đã nhớ …
/

1. Đại từ nhân xưng
-

I – me , you – you , we - us, they – them, he - him, she – her, it - it

-

Chức năng: chủ ngữ, tân ngữ

-

Vị trí
/

2. Đại từ sở hữu
-

mine, yours, ours, theirs, his, hers, its

-

Chức năng: thay cho cụm “tính từ sở hữu + danh từ”

-

Vị trí

/

3. Đại từ phản thân
-

Myself, yourself / yourselves, ourselves, themselves, himself, herself, itself

-

Chức năng: tân ngữ, nhấn mạnh danh từ/đại từ phía trước

-

Vị trí
/

4. Đại từ bất định
-

Something, someone, anything, anyone, everything, everyone, …

-

Either … or …, neither … nor …, both … and …

-

All, each

5. Phân biệt another/ the other/ other/ others/ the others


/

6. Đại từ chỉ định

/

-

This / that / these / those

-

Phân biệt that / those
Tổng điểm

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC

…/6

119



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×