Tải bản đầy đủ (.pdf) (117 trang)

Quản lý nhân lực tại viettel hà nội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.65 MB, 117 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
--------o0o--------

TỐNG VIỆT PHONG

QUẢN

NH N

C

TẠI VIETTE H N I

UẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN

KINH TẾ

CHƯƠNG TRÌNH ĐỊNH HƯỚNG ỨNG DỤNG

Hà Nội - 2021


ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
--------o0o--------

TỐNG VIỆT PHONG

QUẢN


NH N

C

TẠI VIETTE H N I

Chuyên ngành: quản lý kinh tế
Mã số: 60 34 04 10

UẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN

KINH TẾ

CHƯƠNG TRÌNH ĐỊNH HƯỚNG ỨNG DỤNG
Người hướng dẫn khoa học: TS. Đỗ Anh Đức
XÁC NHẬN CỦA CÁN BỘ
HƯỚNG DẪN

XÁC NHẬN CỦA CHỦ TỊCH HĐ
CHẤM LUẬN VĂN

Hà Nội - 2021


ỜI CA
T
Hà Nộ ” à
C




ĐOAN
ậ vă “ u

ct

ực, là kết quả nghiên cứu của riêng tôi.
à

à

v

ậ vă

Hà Nội, ngày

à
tháng

năm 2021

Người cam đoan

Tống Việt Phong

ette


ỜI CẢ


Tôi xin chân thành cả
Q ố

Hà Nộ

ƠN

ơ B

T ườ

Đại họ

ế – Đạ

ã ạ

u ki n cho tơi có

giảng viên Khoa Kinh tế Chính tr



ường học tập, nghiên cứu và cung cấp nh ng kiến thức quý báu trong suốt
ường.

thời gian học tập tạ

Đặc bi t, xin gửi lời cả

dẫ

ơ



ến TS Đỗ A

úp ỡ tôi trong suốt thời gian thực hi

nhánh Tập

ũ

x



à C

ơ B

nhi u sự ó
T

ã

pVễ

trong q trình khảo sát thực tế tạ

Luậ vă

ướng
ươ

tài, từ vi c xây dự

ạo, anh ch
Q



ạ V
ã

Hà Nộ - Chi

t tình ủng hộ

úp ỡ tơi

ơ v

khơng tránh khỏi nh ng thiếu sót, vì vậy tơi rất mong nhậ
óp ủa Q thầy cơ và bạ



ì


ến lúc hồn thành luậ vă

tìm kiếm tài li
T

Đức ã ậ



ọc.

ơ


n

y

t

n

năm 2021

T c giả uận v n

Tống Việt Phong

ược



ỤC ỤC

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT.....................................................................................i
DANH

ỤC C C ẢNG ....................................................................................... ii

DANH

ỤC C C HÌNH ....................................................................................... iii

PHẦN MỞ ĐẦU ........................................................................................................1
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU CƠ SỞ
NH N

VÀ TH C TIỄN VỀ QUẢN
T

ì

ì

UẬN

C TRONG DOANH NGHIỆP ......2

ứ ..........................................................................2

1.1.1. Các cơng trình nghiên cứu v quản lý nhân lực trong doanh nghi p ............2

2 Đ

.............................................................................................. 4

2 Cơ
2

ậ v
Mộ ố





p........................................5

...........................................................................................5


1.2.2. Nội dung quả

p ............................................7

1.2.3 Kiểm tra, kiểm sốt cơng tác nhân lực .........................................................15
24 C



1.2.5. Các nhân tố ả


ư

ú

p .........16

ến quản lý nhân lực trong doanh nghi p .............19


1.3. Kinh nghi m quả




V

ủa một số doanh nghi p
Hà Nộ – Chi nhánh tập

vự và à
à C

p viễn

ội ...........................................................................................................21
1.3.1. Kinh nghi m quản lý nhân lực

Chi nhánh T ng Công ty Viễn thông

Mobiphone tại Hà Nội ...........................................................................................21

1.3.2. Kinh nghi m quản lý nhân lực

Chi nhánh Công ty C phần Viễn thông

FPT tại Hà Nội .......................................................................................................23
1.3.3. Một số bài học kinh nghi m có thể áp dụ
lực tạ V

ối với công tác quản lý nhân

Hà Nộ ............................................................................................. 25

CHƯƠNG 2: PHƯƠNG PH P NGHI N CỨU ĐỀ TÀI ...................................29
2.1. Nguồn tài li u .....................................................................................................29
2.1.1. Nguồn tài li

ơ ấp ...................................................................................29


2.1.2. Nguồn tài li u thứ cấp..................................................................................29
2 2 P ươ
22

p p

ứu....................................................................................30

P ươ

p p


ập, xử lý và phân tích tài li u .......................................30

2 2 2 P ươ

p p

ống kê mô tả .......................................................................31

2 2 3 P ươ

p pp

ng hợp .................................................................32

CHƯƠNG 3: TH C TRẠNG QUẢN

NH N

C TẠI VIETTE H N I

– CHI NHÁNH TẬP ĐO N CÔNG NGHIỆP VIỄN THÔNG QU N Đ I ....33
v V

3.1. T
Q

Hà Nộ – Chi nhánh tập

à C


p Viễn thông

ội ....................................................................................................................33
ă

3.1.1. Khái quát v l ch sử hình thành, chứ
–Chi nhánh tập
3

à C

m vụ củ V

Hà Nộ

ội........................................33

p viễ

2 Cơ ấu t chứ V



Hà Nộ –Chi nhánh tập

à C

p viễn


ội .......................................................................................................34
3.1.3. Khái quát v nhân lực tạ V

à C

ghi p

ội ............................................................................................... 36

viễ



3.2. Thực trạ




nghi p viễ
32

Hà Nộ –Chi nhánh tập

H ạ

Hà Nộ – Chi nhánh tập

à C

ạn 2017-2019 .....................................................46

ự ....................................................................................46

322 T ể
3 2 3 Đà

ạ V



ự ...................................................................................48

ạ và p



3 2 4 Sử ụ
325 Đ
326 C
3 2 7 T ế ập

ự .....................................................................52

ự .........................................................................................56



ã




v

.........................................................58

ộ.......................................................................................60
ườ

à

v

....................................................66

3.2.8. Thực trạng kiểm tra, kiểm soát v nhân lực ................................................69
33 Đ





ạ V

Hà Nộ – Chi nhánh tập

à

ội .............................................................................70

Công nghi p viễ
3.3.1. Nh ng kết quả ạ


ược ...............................................................................70

3.3.2. Nh ng hạn chế ............................................................................................. 71
333 N



ế...................................................................................72


CHƯƠNG 4: ĐỊNH HƯỚNG V
QUẢN

NH N

GIẢI PH P HO N THIỆN CÔNG T C

C TẠI VIETTE H

N I – CHI NHÁNH TẬP ĐO N

CÔNG NGHIỆP VIỄN THÔNG QU N Đ I ......................................................74
4

Đ

ướng hoàn thi n quản lý nhân lự

à C


Q

p Viễ

ạ V

Hà Nộ – Chi nhánh tập

ội ...................................................................74

4.1.1. Bối cảnh .......................................................................................................74
4

2 Đ

ướng phát triển và quản lý nhân lực của tập

à C

p Viễn

ội và của Viettel Hà Nội ...................................................................75
42 Gả p p

à


Q


Công nghi p Viễ
42





4 2 2 Mộ ố
423



x ấ

ạ V

Hà Nộ – Chi nhánh tập

à

ội............................................................................76

ả p p..............................................................................76

ả p p




ộ ầ


à


ế và



ự ............................. 77
ả p p ............................. 88

KẾT UẬN ..............................................................................................................94
T I IỆU THA
PHỤ ỤC

KHẢO ......................................................................................96


DANH

STT

ỤC TỪ VIẾT TẮT
Nguyên nghĩa

Viết tắt

1

BQP


Bộ Q ố p

2

BTS

Tạ

3

CBCNV

C

4



C

5

CNTT

C

6

CNVCQP


C

7

ĐH

Đạ



8

HĐBT

Hộ



9

HGĐ

Hộ

10

KHCN

11


NL

N

12

NLĐ

N ườ

13

NNL

Nguồn nhân lực

14

PGĐ

P ó

15

PTNL

P

16




Q ế

17

QLNL

Q ả

18

QNCN

Q

19

SQ

S

20

SXKD

Sả x ấ

21


TCLĐ

T

22

TP.HCM

T à

23

UNIDO

T

p

ó




v

v

ứ Q ố p


Bộ ư
ì
ọ C








p

ứ L



p ố Hồ C
ứ p



i

M
pL

Hợp Q ố



DANH

ỤC C C ẢNG

STT

Bảng

Nội dung

1

Bảng 3.1

2

Bảng 3.2

3

Bảng 3.3

4

Bảng 3.4

5

Bảng 3.5


6

Bảng 3.6

7

Bảng 3.7

Đ

8

Bảng 3.8



ì

9

Bảng 3.9

T

ươ

10

Bảng 3.10 Mứ


ư

11

Bảng 3.11 Mứ

ă

12

Bảng 3.12 Mứ

à

13

Bảng 3.13 Đ

ủ NLĐ v



14

Bảng 3.14 Đ

ủ NLĐ v

ườ


15

Bảng 3.15 Đ

14

Bảng 4.1

ế



15

Bảng 4.2

ế



Cơ ấ



Cơ ấ

Trang

ộ tu


ạn 2017-2019



41
ạn

2017-2019
ế

ả ự

V

ă

p ủ NLĐ ạ

Hà Nộ
ế

ả ự





p ủ NLĐ ạ

Hà Nộ


Vie

Thống kê số ượng nhân lực cịn thiếu tạ V
Nộ

ạn 2017 - 2019



ì



Hà Nộ



và ếp





ủ V

ạn 2017-2019
ủ NLĐ v

ươ


ử ụ

ự ạ V

ủ NLĐ

ì

ạ 2
à

vế



ế
ườ

ộ ầ


ii

46

47

48


54



57

Hà Nộ

59

7-2019

63

ă

64

ă

65



xếp loạ NLĐ (2


à




42

66
ập
à

v

69

7-2019)
ế

67

72
ả p p

ả p p

91
93


DANH

ỤC C C HÌNH

STT Hình


Nội dung

1

Hình 1.1

Q

ì



2

Hình 1.2

Q

ì

3

Hình 3.1

Sơ ồ ộ

4

Hình 3.2


Số ượ

5

Hình 3.3

Cơ ấ

6

Hình 3.4





7

Hình 3.5



ộA

8

Hình 3.6

9


Hình 3.7

10

Hình 3.8

Tỷ l

ủ NLĐ v

11

Hình 3.9

Tỷ l

ủ NLĐ v

10

Hình 3.10

11

Hình 3.11

Trang








10


ựV

NLĐ

p
Hà Nộ

37

ạn 2017-2019

39

ộng theo giớ

ạn 2017-2019

NLĐ


ạn 2017-2019



ủ NLĐ

ì

Số ượ





ự ạ V

NLĐ ượ



à

ạn

Hà Nộ



7-

2019

Đ


ủ NLĐ v

ử ụ
ế



ự ạ V
ả ự
vụ

iii



56

à



58

ố vớ v

Hà Nộ


55


à

ộ à

ủ NLĐ v

45
51

ạ 2



40
43

2017-2019
Q

12



à

à

60


62


PHẦN

Ở ĐẦU

1. Tính cấp thiết của đề tài
T





ế

ự ồ

ự v

ườ

ượ



ó






ạ p

ườ


ó

à

óp





ếp

ế ứ












ậ và



à à





à



ừ ì



“T ế





à

ự v
ì






ế

ố ủ





ể ó ợ



ì










ứ vớ






ó

p vụ v

ế

ơ



ó

p vụ và ă



ượ
á



p
ế ạ

à C












ó

pVễ







ượ

ơ

V

Hà Nộ - C

ừ ă

2


vớ









Đế
và p





ạ V

ã ượ



v



à vẫ
ư


ạ V

ó

p ả

ú ọ

ự à








Hà Nộ - C





ập

à

ế






1







ả SX D

ượ

ượ

vự v ễ

ươ

à ặ


9 ă

à

x



pVễ
T

ư: Q







Hà Nộ T ải


ộ và ó ự ắ
và ụ

ế

ã ạ



ự v

ế

v


Hà Nộ



Hà Nộ -

ủ ế v



à



pVễ







à



à




ế

ì ế

ư ã

V

ộ ố ạ

à

ự ạ

ũ

vự v ễ



ư

Vấ




ế


ế

ập
vự





ó


ế

à vấ

Q



ườ

ập





ể ả


ể và ộ

à ế

Tập



ó

ườ

ư

T ướ x

vớ ã





ộv


ế

ả ơ ”

ườ






N ượ ạ

ạ 4

“Đầ

ườ



à

p

ơ và

à



ả x ấ
à

à




p C

ự v












ó ủ ì

Bướ và
ì

à



ì






ạn

ế


à

ạ và p

chế này ả





ư ng nhi

C



ã

à

ượ

x



ạ V



ư

ượ

ú ọ

nh ng hạn

ến hi u quả sản xuất kinh doanh chi nhánh.

ễ ấ

Hà Nộ ” à


ú





à:“ u




ó





ự v







Hà Nộ , ừ ó ì

ự ạ

ct



ì

Vớ

ự và



ấ ượ

ả p p


ette
ó



à



2. C u h i nghiên cứu
C



pVễ

Q


ầ à
3.





ạ V

ì ể

ạ V

Hà Nộ – C
ạ 2

Hà Nộ – C

à

ập


7-2

9

ập



ư

à C

à C


ế à ?

pVễ









ạ V

Q



ớ?

ục đích và nhiệm vụ nghiên cứu của đề tài

3.1.

ục đích nghiên cứu
N

x ấ










ả p p

à



Hà Nộ





3.2. Nhiệm vụ nghiên cứu
ó

H thố

à

ơ

lí luận và thực tiễn v quản lý nhân ự trong


doanh nghi p.
P
và ạ

ực trạng quản lý
ế trong

à C







Nộ – C



ập

ểm ư



quản lý nhân ự tại Viettel Hà Nội – Chi nhánh tập
Q

p Viễ


Đ x ấ

ự , làm rõ nh

ội

ạn 2017-2019.

ả p p
à C

à



pVễ

Q

nhân ự


ế

ă

ạ Viettel Hà
2 25

4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu của đề tài

4.1. Đối tượng nghiên cứu
Đố ượ



p ướ

C

ắ vớ

ế
pVễ

ó
ượ



à



ậ vă

à



p


Q






ủ V

2

à


ế N
Hà Nộ – C







ập

à


4.2. Phạm vi nghiên cứu

P ạ

v v



Nộ – C

ập

P ạ


v v

Q


v

:N

ă

2



à




ạ Viettel Hà






p ả

ập

à C

pVễ

7-2019.

:N




Q

Hà Nộ – C




p ó



pVễ

ủ V


P ạ

à C




à



ứ v











ạ V

Hà Nộ ừ ă

2017-2019.
5. Kết cấu của uận v n
ế



ậ vă : “Q ả

à Vễ

Q

C ươ




:T

Hà Nộ – C

ướ

:




ơ

ì

ậ và

Tập


ễ v

p

C ươ

2: P ươ

p p

C ươ

3: T ự



pVễ

C ươ


ươ

4

ì



à C
V



ự ạ V

4: Đ

Hà Nộ – C

ứ .


Q
ướ


ập




ạ V

Hà Nộ – C

ập


ả p p
à C

à

công tác
pVễ

3

Q



ự ạ



CHƯƠNG 1
TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHI N CỨU CƠ SỞ
TIỄN VỀ QUẢN


NH N

UẬN VÀ TH C

C TRONG DOANH NGHIỆP

1.1. T ng quan t nh h nh nghiên cứu
1.1.1. Các cô g trì
Để ế
ập

g ê cứu về qu

à

à

ậ vă : “Q ả

à Vễ

ì


L ậ vă

Q




ư

ộ”

ả T ươ





Tọ

v



ạ T





ế

ế



ả p p
p ầ C


x ấ ả

ế

Đạ

ư



ủ Đ


v

ả p p

à





T



ạ 2



8-2




ì







ơ




ễ T

à

C

Hươ

(2

L ậ vă


ã



4),
ả ã

p
C p ầ C

ả ế


ừ ó

ự và ộ

ạ C

3 ừ ó

T

N

ả ế





ự ạ C



ó



ố ả





2

ả ế

ượ







ó




4) ủ N



ì






ơ

.C


ạ T


D


ơ

T



Tà T ủ Đ


ế ế

ơ ả v


ạ T ươ

ượ



Bắ " (2


ộ ố




ạ T



ế: "H à

ậ và




ế

ế và Q ả

ơ




ế ủ






p Tà





à




ọ N





ư p




L ậ vă



ế ó T


ớ N

ư:



ượ

ườ





ư


Đạ


ả p p

à



ượ

ự và
x ấ

Hà Nộ – C

H ế (2017): “Q ả







ả ế

vự 2 (Mobiphone 2)” ườ

ã




ự ạ V

g ệp

:



vụ v ễ

c tro g doa

ạ C

à

p

x ấ





ừ ă





2014 ế ă

2020.

L ậ vă




Họ v

ạ Vễ
vấ

Bắ G

ơ ả




ạ Vễ

x ấ

ă

Đặ








à

ượ


vớ v

p

à





Hà Nộ
p

ự ạ C


ạ C

ừ ă

ế và



x ấ

ự Công ty C p ầ M
ã à

ộ ố

p Dự

ế

ư




ơ v

Hà Nộ ”

ọ Q ố

ượ

B


ư



ơ ả v




ơ
ế

ượ

ế





ượ

à ả




à

ư


ế




ợp






ư x

ó


à





B ế T ế Hà

ơ


ả p p




ư




Mạ L ậ vă











x ấ
ế



ầ Dầ

ộ Đạ







ộ ố ạ

ế

ế

ự ạ













ời gian qua




ã


ế

Đạ Họ T ươ


ậ vă

ế và

ơ

v



Đạ

ứ (2016):” P








N




ự ạ C

ế

Nộ ” ườ



ế v

ả p p

p T

à

ườ

ơ

2013-2 5

ã

ơ

H à N

ãp


Đạ L





ứ : “Q ả

2 6 T







ả Dươ

Bắ G

ượ ố

Đ à

2) ủ

ãp

ả p p





ậ vă

ặ ồ




” (2

:H à



ó

ư

ế ể

Vễ

ơ ả v

vấ





v



ế ố vớ

à

trong công ty.
L ậ vă : “Q ả
Hà – T
Hả P

Cụ CNQP ủ
ă

2

8” T


ọ v
ơ

ự ạ C
N

ễ P



3

ó

TNHH MTV Đố
H



ộ ố vấ

ườ

Đạ

à Hồ
ọ D
ế

Lập













ả ế




ể và ầ





ượ

ư p

ượ

ì

ế

ốả







Đ

à



ế và





ư

ế

T

ế

ã ượ



ế

ã à


ế
v



à

ộ ố



p








và p



ự ạ


ể và x




à

ạ ủ



ó C







ế ồ





v









vì vậ

ó ể ể à

ơ

x

ế ồ





ứ T
ư

p



ứ v

ế


à

ế




ư




ạ và
ả p p

ốả



ả p p à





ốả

v





ả x ấ






ậ v

ặ ư




ì

ơ




ơ ả


ơ ả

ợp T



ế

ế


ư

ì



nhau. C

ả p p




gác u g




x ấ



Q

p



ự ế ạ


1.1.2. Đá









ượ



ả p p
vớ ì















p



à
ã

à





ự ũ


ự ểx

à





p à ấ ấp
Từ

p


ì

ơ ả



à
p

và ộ

ơ ả

p T
ì

ư

ố vấ





ơ ả v

ế


ộ ố

ướ
ự vẫ


ốả

ố vớ












ì
ế

p ó


4

ấp

ế V


ư
p



ó

ư





ếp v




ự ạ V





vậ v

1.2.1.




á

N
ườ





Sứ

ườ và ế
ì


Hể
v



ó














ơ

vậ

ư à

ố óả

X

ư

ươ

ư

ấ à: ả



à

à








ì

ả vậ

T

ế



ó






ế

ó

vố








ư







ả ă
ưả





5

ế

[3].

ế

xã ộ Xé

ư


ự ó H


àv

ượ

xã ộ

ố ượ x

ấ ượ




ấ và
ế



ă





ườ








à

ộ vố

ì




Đã ó
ì

ướ ” [4].



à ố ượ

ế



à








và ủ

Cầ v ế

ì





[5]


ũ

ố : “N

ự và

p

ộ p ạ






WB: “N





:

ợp

ă

ồ vố



ả ã

ư

Đ à

ă
ư

ơ



ó

ế





2]

ể ó





- PGS TS T

ườ

[





ó ấ



ể ự





ă

-

ư: à ả

ă 2025.

vớ ự p

ườ

L

ớ ựp



à

ườ và à




ó



à

p





óp p ầ

ế



à

ộ à

ượ

ế

ế

à


ườ ó ứ

ườ ó



ườ







Hà Nộ



à Vì

nh n l c trong doanh nghiệp







c


à ứ



ì



u nn n

1.2.1.1

ó

ậ và ự

ủ V

uận về quản

ột s

ư

à à



1.2. C sở


Hà Nộ vẫ

ó
ấp





à



à






p ầ






ượ






ế p



à ế



ă








Nế xé




xã ộ N

ộp ậ

p


ố ó

ẹp



ủ xã ộ ẫ

ó

ả ă





ộ xã ộ


ế

ó ồ





à








ơ



ơ

à ó










ấ và à ế

à



à


và tồn

p ầ

p ầ


vớ

ế ộ vă
à

ế







xã ộ

ười viết cho r ng: Nguồn nhân lực là nguồn lực

Từ nh ng quan ni

ười của một quốc gia, là một trong nh ng nguồn lực quan trọng nhất quyết
nh sự phát triển kinh tế - xã hội của quốc gia, khu vực và thế giới nói chung.
T


ó

ể hi n tồn bộ các yếu tố

Các yếu tố ó ó

ể do sự à

ư: ếu tố v vật lực, v tâm lực và trí lực.

ạo hoặc do kinh nghi m truy n lại. Xét trong phạm

vi của một t chức, thì nguồn nhân lực của một t chức là tồn bộ các khả ă
ườ

thể lực và trí lực của tất cả nh
ì

khoẻ

ộ và ạ



ước ượ


ó ó ức


ức khác nhau. Các yếu tố ấy t ng hợp lại s tạo nên một sức

ể ạt mục tiêu chung và hoàn thành vai trò sứ m nh cho phát

mạnh cho xã hộ
triể

ộng làm vi c trong t chứ

v

ư

nh. T

ướ

ại là một nguồn lực rất khó quản lí.

ển mình phát triển cùng thế giới, vi c phát triển

nguồn nhân lực quố

à

u hết sức cần thiết cho dân tộc. Một dân tộc giàu

mạnh, là một dân tộc mà

ó


ồn nhân lự

ảm bảo chấ ượng cả v tâm, trí và sức
ư

lực. Tất cả các hàng hóa, vật chất có thể thay thế
tố nào có thể thay thế ược. Vớ
nguồn nhân lực chấ ượng lạ
ượng không ch ơ

1.2.1.2. Qu n

v

ử ụ

ó

v

ọ à
ướ

p ố


ướ

p


ển thì nhu cầu

ọng và cấp thiế

ơ

Chất

c



p p
Sả x ấ p

à

v là mộ

ả à ủ số ượng mà cịn thể hi n trí lực và tâm lực.

n n

Q ả

ươ

ồn nhân lực thì khơng yếu



Yế



ử ụ








ả x ấ


ư à

6














ồ :


ấ V



à
ấ v




ả x ấ
ự vớ


ế

ố vậ

Q ả

ú




p



ă



ượ





ả ă

ợp vớ









ượ

p


ư
à

ă



à

v

ể ừ ó ọ ó

ạ ợ

ế



ó
Cho nên “Qu n

p



ế à





p

ấ à à

ự ả

v

ợp





ó
ượ à

à ựp ố

một qu trìn tuyển mộ

nhân l c

t tr ển v tạo đ ều k ện có ợ c o n u n n

n

a c ọn duy trì


c tron tổ c ức n ằm đạt được

mục t êu đề ra của tổ c ức đó”

1.2.2. Nộ du g qu

c tro g doa

oạc đ n n n l c

1.2.2

H ạ


g ệp



à

ư


p ó ủ

v




ó ă
T

ườ

- X





ì


-L


ớ và

ươ

ì




ư

ả ử ụ




ợp ể



úp


7


p

p

ó
p

p ướ
à


ừ ó
ì

ế

à




p ã ể

ự ố vớ ừ




:

ả vớ



ế






à
à

ầ NL


v





xứ

p



ướ

ựp

v

ũ





à

ượ
ượ


ă

ự ợp


-P
ế

à




ươ

ì



NL ượ

ượ

ế



ả [5, tr.43].
ườ

ượ


ế


ế




ế

ượ



ế
ế



p ẩ



ướ

x

ươ



ượ


ướ
-X



ấ ượ

ượ



ự vớ






ó

ì



g






ả ă

à




p

vớ






ì



NL ượ



ì

ướ

:


H nh 1.1. Qu tr nh hoạch định nh n

c

u n Giáo trình, NXB TP.HCM)

1.2.2 2

uyển dụn n n

Để


p





v
ư





p



c



Đ












ì





ấ ượ

ể ự


ự à


â

ử ụ



à ướ
ì







ư
:

ó

à


ì
ì

ứ và






D






ế







ượ











ể ạ






ấ à ự

p [4].
Mộ
ườ












v


Theo


à



p

ợp






p

Tạ

à





p

ểm khác, tuyển dụng nhân sự ượ

kiếm và chọn lọc nh

ư






à ả


ì

ú
ọ ủ



ượ

[6].
ư v c thu hút, tìm

ú ó ủ các tiêu chí thích hợp với cơng vi c

8


ũ

ư

v trí mà t chứ

Vớ




T ể



ọ và ự


ần [4].


ựv







ư


ướ

ượ



Làm thế à

nhi m vụ ; ă



ì




và ướ

ì




v

ì

ế

ự và

p

V

ú
ợp






v

và ủ

ườ ?”và






à






à

vớ

ũ








ể tuyể



à
ó



p ư ụ
p



vớ

ủ v
ơ

:

ì

ượ


ú

ộ chun mơn và s

ầu thực tế, chứ

ường, kinh nhi

ă


p

ứng v trí vi c làm.
Từ nh ng phân tích trên cho thấy, tuyển dụng có vai trị quan trọng, là một
trong nh ng mắt xích khơng thể thiếu cho doanh nghi p. Tạ
các ứ

v

ủ ứ

ủ tài và trên hết là phù hợp với cơng vi

chọn lọ
ũ

ược

ư v trí mà


t chứ



Để khâu tuyển dụng mang lại hi u quả cho t chức, các t chức

cần chuẩn b



ủ một quy trình, một kế hoạch có h thống khi tuyển dụng. Các

ước tuyển dụng ược thể hi n qua hình 1.2

9


H nh 1.2. Quy tr nh tuy n dụng nh n

c trong doanh nghiệp
u n www career nk vn

o tạo v p t tr ển n n

1.2.2
- Đà
Đà










c

ự ượ





ườ

à





vớ



ó




pứ



10

ă



ứ vớ


v

ạ và ươ

N ườ



cơng v

ì

ó ủ ă




ả x ấ

ự và



v





+ Trườ g ợp tổ c ức đào t o đ
v



ượ

v

ọ ả







ọ óp




ợp vớ

v

ũ

ư



ế ứ

ể ả

ườ

p


ế vớ



ó

Mặ
ớ V


à

ì
ì

à



ó

ườ













Để








ướ


-P

ươ

p




ì

C



ơ

ế


à
ă


ơ





à


à

v

ế

ả à
ó

v

ườ





à






ứ Q
à



ế



ượ

à

ươ



ì

i
à



ươ

ì


ượ

ế



p

ó ạ

g
ấ ớ

ế







ộ ự



v

ó

ư: p


ợp và

à

ếv

ả ă




ượ

ợp



ể à

ợp vớ


à

à ự ă


ụ ố


ướ



ấ ượ








ườ

ế

ấ ượ

ì

à





à ự

ượ


Từ ó

v
ế

và ă





à


à









à

ì

v ệc: vớ






vớ v

ấ ượ



ượ

ọ à

s đa g à





x

ườ








ớ:
ă

ể ó ướ

ế

à



ắ x

+ Trườ g ợp tổ c ức đào t o


ứ [3].
s

à

ó

v

ỏ và




ũ

p



vớ







ế
à





p ả à ế
ểp




ườ

V

ập



ườ
và à


úp
v

11

à



ố ả x ấ
ự à ơ ộ

ó ượ

ấ ượ




ạ:





p









àẩ
ả ơ

ướ


ế



ơ và xã ộ


ó
ườ






v


T

ếp ậ

ựp










p ú ấ

à ự

ă

v

ơ






ựp



ì

Dướ



ũ





v



ư
v



g cao


ấ ượ








ư

ú

à


ế
à

à



ượ






ủ xã ộ
















v

[3].


ả ã ếp
ế











ế




ó

ừ ố ượ







T

ợp ủ



à

:P

ì




à

ó


à

ả p



ộ [4].



ế



v



à




ảv


ườ

ườ

ó

ườ







và à

pứ

ừv

ầ và


à

à


[13].

c

ả ơ
ườ














ự à





ủ (UNIDO) ạ








Sử ụ

ườ



ự ả



dụn n n



ườ





1.2.2






p

v





p
ư









ự ế

ế à







ừ ơ ấ

p P

ể ếp ậ



ã

ợp
p

ượ

ó

ườ

ựp

ư ự



à



ựp

v


ơ [4].



ế

ế

T



v

ướ







à





ă




à

ả vậ



ì v p

ự à

ếv







ó



Vì vậ
ă

ườ





ã v

ườ




à

ườ à

v



ựp












ă

ập
ườ







ơ và v

P

ạ:C

ơ ộ ự



ả ă

ế
ố ả x ấ








ũ

à

p ả à

ườ à ự



ó





p

ử ụ





ậ v

à
ể ố




12

úp

p
p

v

vụ ượ
ườ


p

à

ợp vớ

ă

Nế



p ử ụ






v

ú

vớ

v

ă



ườ

ê

ừ ó à
H ạ






ưỡ


ườ



ă





ì
ấ x
ưỡ

n



ó
ă



ể ồ



và p






ă



ể ó ế







ó

ó ế





ườ



ườ






à



ế


à






p ì







ườ



vớ v


ườ

ế

ượ


à ọ



ó


v



ượ

ườ

ườ



ì

ế

ế





v

úp
ó ă


p ầ

ì



ả x ấ

ì

à

p

ì











v

p
ườ


v



p
H ạ

p ũ

v

úp

ưỡ

ươ




ú



ện c n v ệc





v

p N

p


c
p



ă








ú

à
ă




ườ





V






mức độ t

p à ơ



v


à


à

1.2.2

ượ x



ườ

ó

ọ ể ử ụ

ú v



ư

p ầ

ạ và ồ

p ầ





p ả ử ụ





ườ





Đố vớ
ế

ơp


p ầ

ử ụ







ă



p ó

ử ụ



ì







à

ượ





ả và






ườ


ườ



à

v
v



v

13

à

p
ó ă

úp
à ọ




ườ

ượ

à



ế

ượ






à

ượ


ư

ế


×