ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
--------o0o--------
TỐNG VIỆT PHONG
QUẢN
NH N
C
TẠI VIETTE H N I
UẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN
KINH TẾ
CHƯƠNG TRÌNH ĐỊNH HƯỚNG ỨNG DỤNG
Hà Nội - 2021
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
--------o0o--------
TỐNG VIỆT PHONG
QUẢN
NH N
C
TẠI VIETTE H N I
Chuyên ngành: quản lý kinh tế
Mã số: 60 34 04 10
UẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN
KINH TẾ
CHƯƠNG TRÌNH ĐỊNH HƯỚNG ỨNG DỤNG
Người hướng dẫn khoa học: TS. Đỗ Anh Đức
XÁC NHẬN CỦA CÁN BỘ
HƯỚNG DẪN
XÁC NHẬN CỦA CHỦ TỊCH HĐ
CHẤM LUẬN VĂN
Hà Nội - 2021
ỜI CA
T
Hà Nộ ” à
C
ộ
ĐOAN
ậ vă “ u
ct
ực, là kết quả nghiên cứu của riêng tôi.
à
à
v
ậ vă
Hà Nội, ngày
à
tháng
năm 2021
Người cam đoan
Tống Việt Phong
ette
ỜI CẢ
Tôi xin chân thành cả
Q ố
Hà Nộ
ƠN
ơ B
T ườ
Đại họ
ế – Đạ
ã ạ
u ki n cho tơi có
giảng viên Khoa Kinh tế Chính tr
ọ
ường học tập, nghiên cứu và cung cấp nh ng kiến thức quý báu trong suốt
ường.
thời gian học tập tạ
Đặc bi t, xin gửi lời cả
dẫ
ơ
ắ
ến TS Đỗ A
úp ỡ tôi trong suốt thời gian thực hi
nhánh Tập
ũ
x
ả
à C
ơ B
nhi u sự ó
T
ã
pVễ
trong q trình khảo sát thực tế tạ
Luậ vă
ướng
ươ
tài, từ vi c xây dự
ạo, anh ch
Q
ộ
ạ V
ã
Hà Nộ - Chi
t tình ủng hộ
úp ỡ tơi
ơ v
khơng tránh khỏi nh ng thiếu sót, vì vậy tơi rất mong nhậ
óp ủa Q thầy cơ và bạ
ọ
ì
ến lúc hồn thành luậ vă
tìm kiếm tài li
T
Đức ã ậ
ả
ọc.
ơ
ộ
n
y
t
n
năm 2021
T c giả uận v n
Tống Việt Phong
ược
ỤC ỤC
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT.....................................................................................i
DANH
ỤC C C ẢNG ....................................................................................... ii
DANH
ỤC C C HÌNH ....................................................................................... iii
PHẦN MỞ ĐẦU ........................................................................................................1
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU CƠ SỞ
NH N
VÀ TH C TIỄN VỀ QUẢN
T
ì
ì
UẬN
C TRONG DOANH NGHIỆP ......2
ứ ..........................................................................2
1.1.1. Các cơng trình nghiên cứu v quản lý nhân lực trong doanh nghi p ............2
2 Đ
.............................................................................................. 4
2 Cơ
2
ậ v
Mộ ố
ả
ự
p........................................5
...........................................................................................5
ự
1.2.2. Nội dung quả
p ............................................7
1.2.3 Kiểm tra, kiểm sốt cơng tác nhân lực .........................................................15
24 C
ả
1.2.5. Các nhân tố ả
ư
ú
p .........16
ến quản lý nhân lực trong doanh nghi p .............19
ự
1.3. Kinh nghi m quả
ọ
ự
V
ủa một số doanh nghi p
Hà Nộ – Chi nhánh tập
vự và à
à C
p viễn
ội ...........................................................................................................21
1.3.1. Kinh nghi m quản lý nhân lực
Chi nhánh T ng Công ty Viễn thông
Mobiphone tại Hà Nội ...........................................................................................21
1.3.2. Kinh nghi m quản lý nhân lực
Chi nhánh Công ty C phần Viễn thông
FPT tại Hà Nội .......................................................................................................23
1.3.3. Một số bài học kinh nghi m có thể áp dụ
lực tạ V
ối với công tác quản lý nhân
Hà Nộ ............................................................................................. 25
CHƯƠNG 2: PHƯƠNG PH P NGHI N CỨU ĐỀ TÀI ...................................29
2.1. Nguồn tài li u .....................................................................................................29
2.1.1. Nguồn tài li
ơ ấp ...................................................................................29
2.1.2. Nguồn tài li u thứ cấp..................................................................................29
2 2 P ươ
22
p p
ứu....................................................................................30
P ươ
p p
ập, xử lý và phân tích tài li u .......................................30
2 2 2 P ươ
p p
ống kê mô tả .......................................................................31
2 2 3 P ươ
p pp
ng hợp .................................................................32
CHƯƠNG 3: TH C TRẠNG QUẢN
NH N
C TẠI VIETTE H N I
– CHI NHÁNH TẬP ĐO N CÔNG NGHIỆP VIỄN THÔNG QU N Đ I ....33
v V
3.1. T
Q
Hà Nộ – Chi nhánh tập
à C
p Viễn thông
ội ....................................................................................................................33
ă
3.1.1. Khái quát v l ch sử hình thành, chứ
–Chi nhánh tập
3
à C
m vụ củ V
Hà Nộ
ội........................................33
p viễ
2 Cơ ấu t chứ V
và
Hà Nộ –Chi nhánh tập
à C
p viễn
ội .......................................................................................................34
3.1.3. Khái quát v nhân lực tạ V
à C
ghi p
ội ............................................................................................... 36
viễ
ả
3.2. Thực trạ
ự
ộ
nghi p viễ
32
Hà Nộ –Chi nhánh tập
H ạ
Hà Nộ – Chi nhánh tập
à C
ạn 2017-2019 .....................................................46
ự ....................................................................................46
322 T ể
3 2 3 Đà
ạ V
ụ
ự ...................................................................................48
ạ và p
ể
3 2 4 Sử ụ
325 Đ
326 C
3 2 7 T ế ập
ự .....................................................................52
ự .........................................................................................56
ứ
ộ
ã
ự
v
.........................................................58
ộ.......................................................................................60
ườ
à
v
....................................................66
3.2.8. Thực trạng kiểm tra, kiểm soát v nhân lực ................................................69
33 Đ
ả
ự
ạ V
Hà Nộ – Chi nhánh tập
à
ội .............................................................................70
Công nghi p viễ
3.3.1. Nh ng kết quả ạ
ược ...............................................................................70
3.3.2. Nh ng hạn chế ............................................................................................. 71
333 N
ạ
ế...................................................................................72
CHƯƠNG 4: ĐỊNH HƯỚNG V
QUẢN
NH N
GIẢI PH P HO N THIỆN CÔNG T C
C TẠI VIETTE H
N I – CHI NHÁNH TẬP ĐO N
CÔNG NGHIỆP VIỄN THÔNG QU N Đ I ......................................................74
4
Đ
ướng hoàn thi n quản lý nhân lự
à C
Q
p Viễ
ạ V
Hà Nộ – Chi nhánh tập
ội ...................................................................74
4.1.1. Bối cảnh .......................................................................................................74
4
2 Đ
ướng phát triển và quản lý nhân lực của tập
à C
p Viễn
ội và của Viettel Hà Nội ...................................................................75
42 Gả p p
à
ả
Q
Công nghi p Viễ
42
Că
ứ
4 2 2 Mộ ố
423
ả
x ấ
ạ V
Hà Nộ – Chi nhánh tập
à
ội............................................................................76
ả p p..............................................................................76
ả p p
ứ
ự
ộ ầ
à
ả
ế và
ả
ự ............................. 77
ả p p ............................. 88
KẾT UẬN ..............................................................................................................94
T I IỆU THA
PHỤ ỤC
KHẢO ......................................................................................96
DANH
STT
ỤC TỪ VIẾT TẮT
Nguyên nghĩa
Viết tắt
1
BQP
Bộ Q ố p
2
BTS
Tạ
3
CBCNV
C
4
CĐ
C
5
CNTT
C
6
CNVCQP
C
7
ĐH
Đạ
ọ
8
HĐBT
Hộ
ồ
9
HGĐ
Hộ
10
KHCN
11
NL
N
12
NLĐ
N ườ
13
NNL
Nguồn nhân lực
14
PGĐ
P ó
15
PTNL
P
16
QĐ
Q ế
17
QLNL
Q ả
18
QNCN
Q
19
SQ
S
20
SXKD
Sả x ấ
21
TCLĐ
T
22
TP.HCM
T à
23
UNIDO
T
p
ó
ộ
ộ
v
v
ứ Q ố p
Bộ ư
ì
ọ C
ự
ộ
ố
ể
ự
ự
p
ứ L
ộ
p ố Hồ C
ứ p
ể
i
M
pL
Hợp Q ố
DANH
ỤC C C ẢNG
STT
Bảng
Nội dung
1
Bảng 3.1
2
Bảng 3.2
3
Bảng 3.3
4
Bảng 3.4
5
Bảng 3.5
6
Bảng 3.6
7
Bảng 3.7
Đ
8
Bảng 3.8
Tì
ì
9
Bảng 3.9
T
ươ
10
Bảng 3.10 Mứ
ư
11
Bảng 3.11 Mứ
ă
12
Bảng 3.12 Mứ
à
13
Bảng 3.13 Đ
ủ NLĐ v
ả
14
Bảng 3.14 Đ
ủ NLĐ v
ườ
15
Bảng 3.15 Đ
14
Bảng 4.1
ế
ả
15
Bảng 4.2
ế
ả
Cơ ấ
ộ
Cơ ấ
Trang
ộ tu
ạn 2017-2019
ộ
41
ạn
2017-2019
ế
ả ự
V
ă
p ủ NLĐ ạ
Hà Nộ
ế
ả ự
ạ
ứ
p ủ NLĐ ạ
Hà Nộ
Vie
Thống kê số ượng nhân lực cịn thiếu tạ V
Nộ
ạn 2017 - 2019
Tì
ì
ể
Hà Nộ
ụ
và ếp
ậ
ự
ủ V
ạn 2017-2019
ủ NLĐ v
ươ
ử ụ
ự ạ V
ủ NLĐ
ì
ạ 2
à
vế
ễ
ế
ườ
ộ ầ
ả
ii
46
47
48
54
ạ
57
Hà Nộ
59
7-2019
63
ă
64
ă
65
ộ
xếp loạ NLĐ (2
ứ
à
Hà
42
66
ập
à
v
69
7-2019)
ế
67
72
ả p p
ả p p
91
93
DANH
ỤC C C HÌNH
STT Hình
Nội dung
1
Hình 1.1
Q
ì
ạ
2
Hình 1.2
Q
ì
3
Hình 3.1
Sơ ồ ộ
4
Hình 3.2
Số ượ
5
Hình 3.3
Cơ ấ
6
Hình 3.4
Tì
ộ
7
Hình 3.5
Tì
ộA
8
Hình 3.6
9
Hình 3.7
10
Hình 3.8
Tỷ l
ủ NLĐ v
11
Hình 3.9
Tỷ l
ủ NLĐ v
10
Hình 3.10
11
Hình 3.11
Trang
ự
ể
ụ
10
ự
ựV
NLĐ
p
Hà Nộ
37
ạn 2017-2019
39
ộng theo giớ
ạn 2017-2019
NLĐ
và
ạn 2017-2019
ọ
ủ NLĐ
ì
Số ượ
ể
ụ
ự ạ V
NLĐ ượ
ử
à
ạn
Hà Nộ
ạ
7-
2019
Đ
ủ NLĐ v
ử ụ
ế
ứ
ự ạ V
ả ự
vụ
iii
ạ
56
à
ạ
58
ố vớ v
Hà Nộ
ứ
55
à
ộ à
ủ NLĐ v
45
51
ạ 2
ộ
40
43
2017-2019
Q
12
ộ
à
à
60
62
PHẦN
Ở ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
T
ấ
ứ
ế
ự ồ
ự v
ườ
ượ
ứ
ó
ắ
ắ
ạ p
ườ
ứ
ó
à
óp
”
ả
ếp
ế ứ
ắ
ố
ụ
ứ
và
ậ và
ắ
à à
ộ
ồ
à
ể
ừ ì
ạ
“T ế
ồ
ự
à
ự v
ì
ồ
ạ
ế
ố ủ
ộ
ả
ể ó ợ
ồ
ì
ự
ớ
ầ
ồ
và
ứ vớ
ắ
và
ó
p vụ v
ế
ơ
ọ
ó
p vụ và ă
ủ
ượ
á
ứ
p
ế ạ
à C
ộ
ả
ố
ọ
ứ
ó
pVễ
ả
ự
ộ
ượ
ơ
V
Hà Nộ - C
ừ ă
2
vớ
ộ
ể
ợ
ậ
Đế
và p
ể
ự
ạ V
ã ượ
ự
v
ả
à vẫ
ư
ạ V
ó
p ả
ú ọ
ự à
ạ
ộ
ả
ả
Hà Nộ - C
ể
ộ
ập
à
ế
ặ
ấ
1
ộ
ố
ạ
ọ
ả SX D
ộ
ượ
ượ
vự v ễ
ươ
à ặ
ấ
9 ă
à
x
ả
pVễ
T
ư: Q
ạ
ặ
ấ
Hà Nộ T ải
ự
ộ và ó ự ắ
và ụ
ế
ã ạ
ủ
ự v
ế
v
Hà Nộ
ồ
Hà Nộ -
ủ ế v
ồ
à
ầ
pVễ
ộ
ả
ố
à
ạ
à
ạ
ế
ì ế
ư ã
V
ộ ố ạ
à
ự ạ
ũ
vự v ễ
ồ
ư
Vấ
ộ
ạ
ế
ế
ập
vự
ố
và
ó
ạ
ế
à vấ
Q
ồ
ườ
ập
ứ
ạ
ể ả
ể và ộ
à ế
Tập
ạ
ó
ườ
ư
T ướ x
vớ ã
ộ
ứ
ộv
ễ
ế
ả ơ ”
ườ
ự
ủ
N ượ ạ
ạ 4
“Đầ
ườ
ạ
à
p
ơ và
à
ễ
ả x ấ
à
à
ể
p C
ự v
ấ
ạ
ấ
ờ
ồ
ể
ó ủ ì
Bướ và
ì
à
ể
ì
ụ
ạ
ự
ạn
ế
à
ạ và p
chế này ả
ể
ự
ư ng nhi
C
ự
ã
à
ượ
x
ự
ạ V
ả
ư
ượ
ú ọ
nh ng hạn
ến hi u quả sản xuất kinh doanh chi nhánh.
ễ ấ
Hà Nộ ” à
ạ
ú
ẩ
ọ
à:“ u
ứ
ó
ậ
ọ
ự v
ự
ạ
ồ
Hà Nộ , ừ ó ì
ự ạ
ct
ủ
ì
Vớ
ự và
ố
ấ ượ
ả p p
ờ
ette
ó
ả
à
ớ
2. C u h i nghiên cứu
C
ả
pVễ
Q
Lã
ầ à
3.
ự
ộ
ạ V
ì ể
ạ V
Hà Nộ – C
ạ 2
Hà Nộ – C
à
ập
ả
7-2
9
ập
ễ
ư
à C
à C
ế à ?
pVễ
ự
ờ
ờ
ự
ạ V
Q
ộ
ớ?
ục đích và nhiệm vụ nghiên cứu của đề tài
3.1.
ục đích nghiên cứu
N
x ấ
ứ
ự
ạ
ả
ả p p
à
ờ
Hà Nộ
ể
ớ
3.2. Nhiệm vụ nghiên cứu
ó
H thố
à
ơ
lí luận và thực tiễn v quản lý nhân ự trong
doanh nghi p.
P
và ạ
ực trạng quản lý
ế trong
à C
ạ
ộ
ộ
Nộ – C
ố
ập
ểm ư
ể
quản lý nhân ự tại Viettel Hà Nội – Chi nhánh tập
Q
p Viễ
Đ x ấ
ự , làm rõ nh
ội
ạn 2017-2019.
ả p p
à C
à
ả
pVễ
Q
nhân ự
ộ
ế
ă
ạ Viettel Hà
2 25
4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu của đề tài
4.1. Đối tượng nghiên cứu
Đố ượ
ứ
p ướ
ự
C
ắ vớ
ế
pVễ
ó
ượ
ủ
à
ộ
ậ vă
à
ụ
p
Q
ộ
ả
ể
ủ V
2
à
ả
ế N
Hà Nộ – C
ự
ứ
ạ
ả
ập
à
4.2. Phạm vi nghiên cứu
P ạ
v v
:Đ
Nộ – C
ập
P ạ
ả
v v
Q
ộ
v
:N
ă
2
ứ
à
ự
ạ Viettel Hà
ự
ạ
ộ
p ả
ập
à C
pVễ
7-2019.
:N
và
ả
Q
Hà Nộ – C
ộ
p ó
ứ
pVễ
ủ V
ạ
P ạ
à C
ờ
ự
à
ự
ứ v
ả
ạ
ả
ự
ự
ạ V
Hà Nộ ừ ă
2017-2019.
5. Kết cấu của uận v n
ế
ấ
ậ vă : “Q ả
à Vễ
Q
C ươ
ả
ồ
:T
Hà Nộ – C
ướ
:
ứ
ơ
ì
ậ và
Tập
ự
ễ v
p
C ươ
2: P ươ
p p
C ươ
3: T ự
ạ
pVễ
C ươ
ươ
4
ì
ự
à C
V
ộ
ự ạ V
4: Đ
Hà Nộ – C
ứ .
ả
Q
ướ
và
ập
ự
ạ V
Hà Nộ – C
ập
ộ
ả p p
à C
à
công tác
pVễ
3
Q
ả
ự ạ
ộ
CHƯƠNG 1
TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHI N CỨU CƠ SỞ
TIỄN VỀ QUẢN
NH N
UẬN VÀ TH C
C TRONG DOANH NGHIỆP
1.1. T ng quan t nh h nh nghiên cứu
1.1.1. Các cô g trì
Để ế
ập
g ê cứu về qu
à
à
ậ vă : “Q ả
à Vễ
ì
ụ
L ậ vă
Q
ể
ư
ộ”
ả T ươ
ự
ạ
Tọ
v
ạ
ả
ạ T
ặ
ạ
ế
ế
ạ
ả p p
p ầ C
x ấ ả
ế
Đạ
ư
ọ
ủ Đ
ự
v
ả p p
à
ắ
ạ
T
ạ
ạ 2
ả
8-2
ả
ồ
ì
ồ
ồ
ả
ơ
ả
ồ
ễ T
ồ
à
C
Hươ
(2
L ậ vă
ã
ự
4),
ả ã
p
C p ầ C
ả ế
ự
ừ ó
ự và ộ
ạ C
3 ừ ó
T
N
ả ế
ự
ự
ự ạ C
ồ
ó
ạ
ố ả
ả
ả
2
ả ế
ượ
ả
ồ
ồ
ó
ộ
4) ủ N
ồ
ì
ờ
ộ
ủ
ơ
.C
ả
ạ T
ạ
D
ờ
ơ
T
ả
Tà T ủ Đ
ế ế
ơ ả v
ự
ạ T ươ
ượ
ự
Bắ " (2
ễ
ộ ố
ồ
ố
ạ T
và
ế: "H à
ậ và
ả
ế
ế và Q ả
ơ
ộ
ự
ế ủ
ặ
ớ
ạ
p Tà
ạ
ạ
à
ồ
ộ
ọ N
ự
ả
ư p
ả
ố
L ậ vă
ứ
ế ó T
ự
ớ N
ư:
ộ
ượ
ườ
ể
ờ
ể
ư
Đạ
ạ
ả p p
à
ồ
ượ
ự và
x ấ
Hà Nộ – C
H ế (2017): “Q ả
ả
ặ
ự
ả ế
vự 2 (Mobiphone 2)” ườ
ã
ự
ự ạ V
g ệp
:
ủ
vụ v ễ
c tro g doa
ạ C
à
p
x ấ
ộ
ạ
ừ ă
ố
2014 ế ă
2020.
L ậ vă
ự
ạ
Họ v
ạ Vễ
vấ
Bắ G
ơ ả
ự
ể
ạ Vễ
x ấ
ă
Đặ
ạ
và
ự
à
ượ
ờ
vớ v
p
à
ặ
ể
Hà Nộ
p
ự ạ C
ạ
ạ C
ừ ă
ế và
ờ
x ấ
ự Công ty C p ầ M
ã à
ộ ố
p Dự
ạ
ế
ư
ồ
ụ
ơ v
Hà Nộ ”
ọ Q ố
ượ
B
ư
ể
ơ ả v
ậ
ồ
ơ
ế
ượ
ế
ồ
ạ
ố
ượ
à ả
ồ
ủ
à
ư
ế
ờ
ạ
ợp
ạ
ả
ặ
ư x
ó
ự
à
ạ
ự
B ế T ế Hà
ơ
ả
ả p p
ờ
ư
ạ
ự
Mạ L ậ vă
ạ
ả
ạ
ạ
ự
ả
x ấ
ế
ạ
ầ Dầ
ộ Đạ
ả
ạ
ự
ộ ố ạ
ế
ế
ự ạ
ả
ồ
ự
Xă
ọ
ể
và
ời gian qua
ự
ủ
ã
ế
Đạ Họ T ươ
ồ
ậ vă
ế và
ơ
v
ả
Đạ
ứ (2016):” P
ả
ạ
ờ
ả
N
ự
ự ạ C
ế
Nộ ” ườ
và
ế v
ả p p
p T
à
ườ
ơ
2013-2 5
ã
ơ
H à N
ãp
Đạ L
ự
ạ
ứ : “Q ả
2 6 T
ậ
ạ
ả
ả Dươ
Bắ G
ượ ố
Đ à
2) ủ
ãp
ả p p
ớ
ạ
ậ vă
ặ ồ
ờ
ủ
” (2
:H à
ả
ó
ư
ế ể
Vễ
ơ ả v
vấ
ả
Bư
v
ạ
ế ố vớ
à
trong công ty.
L ậ vă : “Q ả
Hà – T
Hả P
Cụ CNQP ủ
ă
2
8” T
ồ
ọ v
ơ
ự ạ C
N
ễ P
ố
3
ó
TNHH MTV Đố
H
ạ
ộ ố vấ
ườ
Đạ
à Hồ
ọ D
ế
Lập
ả
ồ
ự
ồ
ự
ả ế
ạ
ả
ể và ầ
ặ
ạ
ượ
ả
ư p
ượ
ì
ế
ốả
ả
ạ
ạ
Đ
à
ồ
ế và
ạ
ờ
ư
ế
T
ế
ã ượ
ự
ế
ã à
ế
v
ự
à
ộ ố
ự
p
ủ
ể
ả
ả
và p
ồ
ự ạ
ụ
ể và x
ứ
à
ạ ủ
ứ
ó C
ự
ạ
ạ
ế ồ
ồ
ặ
v
ầ
ự
ạ
ộ
vì vậ
ó ể ể à
ơ
x
ế ồ
ự
ủ
ứ T
ư
p
ả
ứ v
ế
ỗ
à
ế
ể
ư
ỗ
và
ạ và
ả p p
ốả
ự
ả p p à
ạ
ớ
ốả
v
ả
ể
ả x ấ
và
ứ
ậ v
ặ ư
ạ
ấ
ì
ơ
ứ
ả
ơ ả
ấ
ơ ả
ợp T
ự
ế
ế
ư
ì
và
nhau. C
ả p p
ờ
ả
gác u g
ả
ứ
x ấ
ả
Q
p
ạ
ự ế ạ
1.1.2. Đá
ọ
ự
ự
ạ
ượ
ồ
ả p p
vớ ì
ự
ụ
và
và
ồ
ộ
ự
p
ờ
à
ã
à
ạ
ộ
ự ũ
ả
ự ểx
à
ả
ạ
p à ấ ấp
Từ
p
ì
ơ ả
ả
à
p
và ộ
ơ ả
p T
ì
ư
ố vấ
ấ
ầ
ơ ả v
ế
ả
ộ ố
ướ
ự vẫ
ự
ốả
ố vớ
ứ
ả
ộ
ứ
ả
ự
ì
ế
p ó
ứ
4
ấp
ế V
ư
p
ạ
ó
ư
ứ
ự
ếp v
ả
ự ạ V
ọ
ứ
vậ v
1.2.1.
ự
á
N
ườ
ự
ạ
Sứ
ườ và ế
ì
ộ
Hể
v
ự
ó
ộ
ứ
ồ
ộ
ụ
ứ
ự
ơ
vậ
ư à
ố óả
X
ư
ươ
ư
ấ à: ả
ự
à
à
ủ
ạ
ủ
ì
ả vậ
T
ế
ỗ
ó
ấ
ẩ
ồ
ế
ó
vố
ự
ồ
ự
ư
ầ
ể
ả
ự
ả ă
ưả
ủ
ồ
5
ế
[3].
ế
xã ộ Xé
ư
ự ó H
ồ
àv
ượ
xã ộ
ố ượ x
ấ ượ
ộ
ủ
ấ và
ế
ự
ă
ấ
ấ
ủ
ườ
Vì
ể
ể
à
ộ vố
ì
ứ
ạ
Đã ó
ì
ướ ” [4].
ồ
à ố ượ
ế
ấ
à
ể
ự
ạ
và ủ
Cầ v ế
ì
ồ
ồ
[5]
và
ũ
ố : “N
ự và
p
ộ p ạ
ộ
ỗ
WB: “N
ấ
ự
:
ợp
ă
ồ vố
ể
ả ã
ư
Đ à
ă
ư
ơ
và
ó
ế
ủ
ủ
2]
ể ó
ể
ự
- PGS TS T
ườ
[
ể
ủ
ó ấ
ự
ể ự
ạ
ộ
ă
-
ư: à ả
ă 2025.
vớ ự p
ườ
L
ớ ựp
ồ
à
ườ và à
ể
ó
ự
à
p
ự
ồ
óp p ầ
ế
ỗ
à
ộ à
ượ
ế
ế
à
ườ ó ứ
ườ ó
ờ
ườ
–
ả
ể
Hà Nộ
ễ
à Vì
nh n l c trong doanh nghiệp
ự
ấ
ứ
c
à ứ
ộ
ì
ệ
u nn n
1.2.1.1
ó
ậ và ự
ủ V
uận về quản
ột s
ư
à à
ả
1.2. C sở
Hà Nộ vẫ
ó
ấp
ự
ể
ứ
à
ự
à
và
ộ
ủ
p ầ
ạ
ự
ượ
ủ
ả
ế p
ấ
à ế
ể
ể
ă
ố
ớ
ộ
ả
Nế xé
ộ
ọ
xã ộ N
ộp ậ
p
ố ó
ẹp
ể
ủ xã ộ ẫ
ó
ả ă
ộ
ồ
ộ xã ộ
ự
ế
ó ồ
ủ
ả
ả
à
ả
ể
ộ
ơ
ố
ơ
à ó
ồ
ạ
ự
ộ
ạ
ấ và à ế
à
ứ
à
và tồn
p ầ
p ầ
ộ
vớ
ế ộ vă
à
ế
và
ộ
ộ
xã ộ
ười viết cho r ng: Nguồn nhân lực là nguồn lực
Từ nh ng quan ni
ười của một quốc gia, là một trong nh ng nguồn lực quan trọng nhất quyết
nh sự phát triển kinh tế - xã hội của quốc gia, khu vực và thế giới nói chung.
T
ó
ể hi n tồn bộ các yếu tố
Các yếu tố ó ó
ể do sự à
ư: ếu tố v vật lực, v tâm lực và trí lực.
ạo hoặc do kinh nghi m truy n lại. Xét trong phạm
vi của một t chức, thì nguồn nhân lực của một t chức là tồn bộ các khả ă
ườ
thể lực và trí lực của tất cả nh
ì
khoẻ
ộ và ạ
ấ
ước ượ
ấ
ó ó ức
ức khác nhau. Các yếu tố ấy t ng hợp lại s tạo nên một sức
ể ạt mục tiêu chung và hoàn thành vai trò sứ m nh cho phát
mạnh cho xã hộ
triể
ộng làm vi c trong t chứ
v
ư
nh. T
ướ
ại là một nguồn lực rất khó quản lí.
ển mình phát triển cùng thế giới, vi c phát triển
nguồn nhân lực quố
à
u hết sức cần thiết cho dân tộc. Một dân tộc giàu
mạnh, là một dân tộc mà
ó
ồn nhân lự
ảm bảo chấ ượng cả v tâm, trí và sức
ư
lực. Tất cả các hàng hóa, vật chất có thể thay thế
tố nào có thể thay thế ược. Vớ
nguồn nhân lực chấ ượng lạ
ượng không ch ơ
1.2.1.2. Qu n
v
ử ụ
ó
v
ọ à
ướ
p ố
ồ
ướ
p
ển thì nhu cầu
ọng và cấp thiế
ơ
Chất
c
ự
p p
Sả x ấ p
à
v là mộ
ả à ủ số ượng mà cịn thể hi n trí lực và tâm lực.
n n
Q ả
ươ
ồn nhân lực thì khơng yếu
ộ
Yế
ộ
ử ụ
ả
ồ
và
ố
ả x ấ
ọ
ư à
6
ự
ủ
ộ
ả
ả
ồ
ể
ồ :
ự
ấ V
ả
à
ấ v
ự
ả x ấ
ự vớ
ộ
ế
ố vậ
Q ả
ồ
ú
ự
p
ứ
ă
ể
ượ
ủ
ứ
ả ă
ợp vớ
ồ
ầ
ộ
ự
ượ
p
ư
à
ă
ạ
à
v
ể ừ ó ọ ó
ạ ợ
ế
ứ
ó
Cho nên “Qu n
p
ự
ế à
ả
và
p
ấ à à
ự ả
v
ợp
ấ
ự
ó
ượ à
à ựp ố
một qu trìn tuyển mộ
nhân l c
t tr ển v tạo đ ều k ện có ợ c o n u n n
n
a c ọn duy trì
c tron tổ c ức n ằm đạt được
mục t êu đề ra của tổ c ức đó”
1.2.2. Nộ du g qu
c tro g doa
oạc đ n n n l c
1.2.2
H ạ
ự
g ệp
ự
à
ư
và
p ó ủ
v
ồ
ó ă
T
ườ
- X
ự
và
ì
ự
-L
ả
ớ và
ươ
ì
ả
ể
ư
ả ử ụ
ả
ợp ể
ự
úp
ự
7
ụ
p
p
ó
p
p ướ
à
ắ
ừ ó
ì
ế
à
ể
p ã ể
ự ố vớ ừ
ạ
ộ
:
ả vớ
ụ
ế
ự
ả
ủ
à
à
ầ NL
ạ
v
ự
ầ
xứ
p
ồ
ướ
ựp
v
ũ
ộ
ự
à
ượ
ượ
ạ
ă
ự ợp
-P
ế
à
ồ
ạ
ươ
ì
ấ
NL ượ
ượ
ế
ầ
ả [5, tr.43].
ườ
ượ
ạ
ế
ế
ờ
ự
ế
ượ
và
ế
ế
ự
p ẩ
ộ
ướ
x
ươ
ạ
ượ
ướ
-X
ự
ấ ượ
ượ
ứ
ự vớ
ấ
ộ
-Đ
ó
ì
ụ
g
ạ
ạ
ả ă
à
ạ
và
p
vớ
ầ
Qú
ì
ạ
NL ượ
ể
ì
ướ
:
H nh 1.1. Qu tr nh hoạch định nh n
c
u n Giáo trình, NXB TP.HCM)
1.2.2 2
uyển dụn n n
Để
ể
p
ụ
ấ
v
ư
ứ
ọ
p
ụ
c
ứ
Đ
ụ
ụ
ầ
ự
ủ
ả
ì
ộ
ự
ấ ượ
ể ự
ể
ự à
â
ử ụ
ồ
à ướ
ì
ể
ộ
Có
ư
:
ó
à
ể
ì
ì
ứ và
ủ
ọ
D
ọ
và
ể
ế
ụ
ủ
ể
ượ
ể
ồ
ồ
ự
ộ
ể ạ
ụ
ự
ấ à ự
p [4].
Mộ
ườ
ể
ạ
ộ
và
ể
ứ
v
ể
Theo
ể
à
ứ
p
ợp
ụ
ể
ự
p
Tạ
à
ấ
ể
p
ểm khác, tuyển dụng nhân sự ượ
kiếm và chọn lọc nh
ư
ứ
ụ
ứ
à ả
ự
ì
ú
ọ ủ
ọ
ượ
[6].
ư v c thu hút, tìm
ú ó ủ các tiêu chí thích hợp với cơng vi c
8
ũ
ư
v trí mà t chứ
Vớ
ể
T ể
ụ
ọ và ự
ầ
ần [4].
ể
ựv
ọ
ả
ầ
ư
ể
ướ
ượ
ể
Làm thế à
nhi m vụ ; ă
ộ
ì
ứ
ả
và ướ
ì
ộ
ạ
v
ì
ế
ự và
p
V
ú
ợp
ể
ẫ
v
và ủ
ườ ?”và
ọ
ẩ
ấ
à
ụ
ứ
ự
à
vớ
ũ
ồ
ừ
ứ
ụ
ể tuyể
ự
à
ó
ể
p ư ụ
p
ấ
vớ
ủ v
ơ
:
ì
ượ
ú
ộ chun mơn và s
ầu thực tế, chứ
ường, kinh nhi
ă
ể
p
ứng v trí vi c làm.
Từ nh ng phân tích trên cho thấy, tuyển dụng có vai trị quan trọng, là một
trong nh ng mắt xích khơng thể thiếu cho doanh nghi p. Tạ
các ứ
v
ủ ứ
ủ tài và trên hết là phù hợp với cơng vi
chọn lọ
ũ
ược
ư v trí mà
t chứ
ầ
Để khâu tuyển dụng mang lại hi u quả cho t chức, các t chức
cần chuẩn b
ầ
ủ một quy trình, một kế hoạch có h thống khi tuyển dụng. Các
ước tuyển dụng ược thể hi n qua hình 1.2
9
H nh 1.2. Quy tr nh tuy n dụng nh n
c trong doanh nghiệp
u n www career nk vn
o tạo v p t tr ển n n
1.2.2
- Đà
Đà
ộ
ạ
ự
ạ
ủ
c
ự ượ
ứ
ể
ể
ườ
à
ạ
ộ
vớ
ụ
ó
ể
pứ
ộ
10
ă
ầ
ự
ứ vớ
v
ạ và ươ
N ườ
ộ
cơng v
ì
ó ủ ă
ả
ả x ấ
ự và
ồ
v
ờ
ọ
+ Trườ g ợp tổ c ức đào t o đ
v
ớ
ượ
v
ọ ả
ể
ụ
ậ
ọ óp
ờ
ợp vớ
v
ũ
ư
ạ
ế ứ
ể ả
ườ
p
ầ
ế vớ
ộ
ó
Mặ
ớ V
à
ì
ì
à
ạ
ó
ườ
ể
ạ
ự
ả
ọ
ấ
ạ
Để
ầ
ặ
ứ
ướ
ấ
-P
ươ
p
ể
ồ
ì
C
vì
ơ
ế
ả
à
ă
ơ
ỗ
ầ
à
ự
à
v
ế
ả à
ó
v
ườ
ạ
ồ
à
ạ
ự
ứ Q
à
ự
ế
ạ
ượ
à
ươ
ạ
ố
ì
i
à
ộ
ươ
ì
ượ
ế
ả
p
ó ạ
g
ấ ớ
ế
ụ
ọ
ộ
ộ ự
ủ
v
ó
ư: p
ợp và
à
ếv
ả ă
ấ
ầ
ượ
ợp
ọ
ể à
ợp vớ
ự
à
à ự ă
ộ
ụ ố
ướ
ự
ấ ượ
vă
ừ
ủ
ể
ườ
ế
ấ ượ
ì
à
ủ
ứ
à ự
ượ
Từ ó
v
ế
và ă
ố
ạ
à
ạ
à
ạ
ộ
ể
ự
à
ì
v ệc: vớ
ạ
ầ
vớ v
ấ ượ
ạ
ượ
ọ à
s đa g à
ồ
ự
x
ườ
ụ
ể
ể
ớ:
ă
ể ó ướ
ế
à
ạ
ắ x
+ Trườ g ợp tổ c ức đào t o
ớ
ứ [3].
s
à
ó
v
ỏ và
ầ
ũ
p
ậ
vớ
ứ
ồ
ủ
ế
à
ạ
ự
p ả à ế
ểp
ự
ể
ườ
V
ập
ủ
ườ
và à
ủ
úp
v
11
à
ụ
ố ả x ấ
ự à ơ ộ
ó ượ
ấ ượ
ứ
ủ
ạ:
ả
ộ
p
ự
ố
ố
ể
àẩ
ả ơ
ướ
ồ
ế
ể
ơ và xã ộ
ự
ó
ườ
ộ
ộ
v
T
ếp ậ
ựp
ể
ứ
ể
ộ
ộ
p ú ấ
à ự
ă
v
ơ
ỗ
ủ
ựp
ể
ì
Dướ
và
ũ
ả
ạ
v
ộ
ư
v
ự
g cao
ấ ượ
ả
ự
ủ
ộ
ể
ư
ú
à
ụ
ế
à
à
ố
ượ
ạ
ố
ủ xã ộ
ồ
ờ
ộ
ủ
ồ
ộ
ờ
ể
v
[3].
ứ
ả ã ếp
ế
ự
ạ
ấ
ứ
ộ
ế
ự
ờ
ó
ừ ố ượ
ỗ
ể
ồ
T
ợp ủ
ồ
à
:P
ì
ộ
à
ó
ả
à
ả p
ể
ộ [4].
ộ
ế
ớ
v
ự
à
ờ
ảv
ụ
ườ
ườ
ó
ườ
ắ
ầ
ạ
và à
pứ
ừv
ầ và
ạ
à
à
[13].
c
ả ơ
ườ
ộ
ủ
ộ
ạ
ự
ộ
ụ
ự à
ứ
ể
ủ (UNIDO) ạ
ể
ự
ể
Sử ụ
ườ
ự
ự ả
ể
dụn n n
ố
ườ
ự
ừ
1.2.2
ủ
và
p
v
ố
ể
p
ư
ồ
ứ
ộ
ủ
ự ế
ế à
ủ
ể
ể
ừ ơ ấ
p P
ể ếp ậ
ộ
ã
ợp
p
ượ
ó
ườ
ựp
ư ự
ậ
à
ể
ựp
v
ơ [4].
ể
ế
ế
T
ộ
v
ướ
ự
ấ
ự
à
ạ
ạ
ă
ụ
à
ả vậ
ể
ì v p
ự à
ếv
ủ
ự
Vì
ó
ụ
Vì vậ
ă
ườ
ể
ể
ã v
ườ
ọ
ạ
à
ườ à
v
ộ
ựp
ỏ
ủ
ự
ủ
ự
ă
ập
ườ
ể
ả
và
ơ và v
P
ạ:C
ơ ộ ự
ạ
ả ă
ế
ố ả x ấ
ộ
ố
ộ
ũ
à
p ả à
ườ à ự
ụ
ó
ủ
ỗ
p
ử ụ
ự
ả
ậ v
à
ể ố
ộ
12
úp
p
p
v
vụ ượ
ườ
ả
p
à
ợp vớ
ă
Nế
ự
p ử ụ
ự
ạ
v
ú
vớ
v
ă
ự
ườ
ê
ừ ó à
H ạ
ọ
ộ
ự
ưỡ
ườ
ộ
ă
ự
ủ
ì
ấ x
ưỡ
n
ứ
ó
ă
ộ
ể ồ
ự
và p
ủ
ạ
ă
ộ
ể ó ế
ạ
ầ
ố
ó
ó ế
ạ
ứ
ườ
ủ
ườ
ậ
ố
à
ộ
ế
ứ
à
ộ
và
ồ
p ì
ứ
ộ
ứ
ườ
ộ
vớ v
ườ
ế
ượ
ộ
à ọ
ự
ó
ự
v
ủ
ượ
ườ
ườ
ạ
ì
ế
ế
ộ
ự
v
úp
ó ă
ộ
p ầ
ì
ự
ả x ấ
ì
à
p
ì
ứ
ộ
ộ
ỗ
ự
v
p
ườ
ứ
v
ể
p
H ạ
p ũ
v
úp
ưỡ
ươ
và
ú
ủ
ện c n v ệc
ự
ự
v
p N
p
ộ
c
p
ộ
ă
ả
ộ
ứ
ú
à
ă
ộ
ể
ườ
và
ạ
V
ủ
ộ
ố
mức độ t
p à ơ
ọ
v
à
ặ
à
1.2.2
ượ x
ự
ườ
ó
ọ ể ử ụ
ú v
ự
ư
p ầ
ạ và ồ
p ầ
ả
ộ
p ả ử ụ
ả
ả
ườ
ỗ
ự
Đố vớ
ế
ơp
ự
p ầ
ử ụ
ạ
ủ
ỗ
ă
ố
p ó
ử ụ
ự
ì
ự
ứ
ộ
à
ượ
ọ
ự
ả và
ủ
ỗ
ườ
ủ
ườ
ộ
à
v
v
ả
v
13
à
p
ó ă
úp
à ọ
ự
ườ
ượ
à
ự
ộ
ế
ượ
ồ
ờ
ộ
à
ượ
ạ
ư
ế