BÀI KIỂM TRA ĐỊNHKÌ LẦN I MƠN TIẾNG VIỆT LỚP I
NĂM HỌC 2020- 2021
Họ và tên: ................................................. Lớp:.............Trường Tiểu học ………..
Đọc thành tiếng : 6 điểm ( Mỗi em đọc 5 vần, 4 từ, 2 câu)
A.
- am - ap , em - ep, iêm – iêm - iêp, om - op, ôm - ôp, uôm, ươm - ươp
- an - at, , en - et, , iên - iêt, ôn - ôt, ơn - ơt, , uôn - uôt, ươn - ươt
- ang - ac, , eng - ec, iêng - iêc, ong - oc, ông - ôc, ung - uc, uông - uôc, ương - ươc
- đèn diện, biệt thự, yết kiến, nón lá, quả nhót, , thốt nốt, thờn bơn, sơn cửa, ngùn
ngụt, chuồn chuồn, chuột nhắt, trượt ngã, vươn lên, thang gác, con hạc, măng tre,
vầng trăng, nhấc lên, gõ kẻng, béc giê, củ riềng, chong chóng, hạt ngọc, dịng sơng,
,con yểng, khóm trúc, chim ưng, quả trứng, ngọn đuốc, thược dược, giọt sương,
giường, cung trăng
- Rô con khơng nghe mẹ dặn nên gặp nạn. Chị gió, thần mưa giúp rô con.
- Bé Nga bị cảm sốt. Bé Nga nằm thiêm thiếp trên giưởng ở trạm y tế.
- Chuột út ra sân và gặp một con thú rất hiền. Con thú đó liếm mép, nhìn chuột
út chằm chằm.
B. Viết :( 4 điểm)
1. Ghép đúng: ( 1 điểm)
tấp
rác
thùng
sướng
sung
nập
2. Điền chữ g hoặc gh: (1 điểm)
... ế gỗ,
... à trống,
....
i nhớ, con
... ẹ
3. Chép lại câu sau: (2 điểm)
Xưa kia, quạ và cơng trắng muốt.
BÀI KIỂM TRA ĐỊNHKÌ LẦN I MƠN TIẾNG VIỆT LỚP I
Họ và tên: .................................................
Lớp:.............Trường Tiểu học Yên Giang
A. Đọc thành tiếng :( Mỗi em đọc 5 vần, 4 từ, 2 câu)
- am ap, ăm ăp, âm âp, em ep, êm êp, im ip,
- an at, ăn ăt, on ot, ôn ôt, ơn ơt, un ut ưt, uôn uôt, ươn ươt
- ang ac, ăng ăc, âng âc, eng ec, ong oc, ông ôc, ung uc, ưng ưc, uông
- đèn diện, biệt thự, yên xe, yết kiến, nón lá, quả nhót, thơn xóm, thốt nốt, thang gác,
con hạc, măng tre, vằng vặc, vầng trăng, nhấc lên, gõ kẻng, leng keng, béc giê, củ
riềng, khiêng tủ, giếng cạn, chong chóng, hạt ngọc, dịng sơng, thợ mộc,con yểng,
khóm trúc, xúc đất, chim ưng
- Trên đường đi tìm mẹ cá măng bất ngờ gặp cá mập. Cá măng bèn nép sát thân
trên cá mập.
- Xe điện, xe téc chê xe rác bẩn. Xe rác không hề buồn, vẫn làm tốt công việc dọn
rác.
- Bé Trâm đang tập đi lẫm chẫm. Bé còn biết hát những dòng ngắn và dễ nhớ.
B. Viết:
1. Nối đúng:
lơng mượt.
Mùa đơng
Con gà
rét mướt.
Quả na
sắp chín.
2. Điền chữ g hoặc gh:
gầm ....
ừ,
....
ê gớm,
gom ... óp, bàn ... ỗ
3. Chép lại câu sau: Chim sơn ca có tiếng hót mê li.
BÀI KIỂM TRA ĐỊNHKÌ LẦN I MƠN TIẾNG VIỆT LỚP I
Họ và tên: .................................................Lớp:.............Trường Tiểu học Yên Giang
A. Đọc thành tiếng : ( Mỗi em đọc 5 vần, 4 từ, 2 câu)
- am ap, em ep, êm êp, im ip, om op, ôm ôp, ơm ơp, um up., uôm
- an at, ăn ăt, ân ât, en et, ên êt, in it, iên iêt, yên yêt, on ot, ôn ôt
- ang ac, ăng ăc, âng âc, eng ec, iêng yêng iêc, ong oc, ông ôc
- chuột nhắt, trượt ngã, vươn lên, thang gác, con hạc, măng tre, vằng vặc, vầng
trăng, nhấc lên, gõ kẻng, leng keng, béc giê, củ riềng, khiêng tủ, giếng cạn, chong
chóng, hạt ngọc, dịng sơng, thợ mộc,con yểng, khóm trúc, xúc đất, chim ưng, quả
trứng, thức đêm
- Trường em nằm giữa xã Giao Nhân. Trường em đẹp và rất khang trang ngăn
nắp.
- Lớp học trong rừng có bạn thỏ, nhím, sóc. Các bạn rất q và thương mến cơ
sơn ca.
- Cơng đực có bộ lơng rực rỡ. Bộ lơng của công đẹp là nhờ quạ dốc sức trang
điểm cho.
B. Viết:
1. Nối đúng:
cà
tía
ngựa
rốt
quả
muỗm.
2. Điền chữ ng hoặc ngh:
con
... ựa,
củ
...
ệ,
....
i ngờ,
3. Chép lại câu sau:
Chuột út kể về con thú nó gặp trong sân.
bắp ... ô
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN I MƠN TIẾNG VIỆT LỚP I
Họ và tên: ................................................. Lớp:.............Trường Tiểu học Yên Giang
A. Đọc thành tiếng :( Mỗi em đọc 5 vần, 4 từ, 2 câu)
- om op, ôm ôp, ơm ơp, um up., am, ăm ăp
- yên yêt, on ot, ôn ôt, ơn ơt, un ut ưt, an at, ân ât
- ong oc, ông ôc, ung uc, ưng ưc, ang ac, ăng ăc
- đèn diện, biệt thự, yên xe, yết kiến, nón lá, quả nhót, thơn xóm, thốt nốt, thờn
bơn, sơn cửa, phun nước, chim cút, ngùn ngụt, chuồn chuồn, khóm trúc, xúc đất,
chim ưng, quả trứng, thức đêm, quả chuông, ngọn đuốc, thược dược, giọt sương,
giường, cung trăng
- Sư tử đực có bộ bờm mượt mà đẹp đẽ. Sư tử được tơn là chúa tể của rừng.
- Quạ có bộ lơng đen như than. Bộ lông của quạ đen là do quạ dốc hết lọ thuốc
nhuộm lên thân.
- Ông chủ thử trí khơn của lừa. Nhờ thỏ giúp đỡ, lừa đã mang được cọp về.
B. Viết:
1. Nối tiếng có vần ơn với vần ơn, nối tiếng có vần ơt với vần ơt.
sơn
cơn
ơn
lợn
vợt
ớt
ơt
thớt
2. Điền chữ c hoặc k, qu
con ... iến, ... ạt điện,
... ơm tẻ,
hạt ... ê
3. Chép lại câu sau:
Thỏ và cún cùng làm món mứt cà rốt.
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN I MƠN TIẾNG VIỆT LỚP I
Họ và tên: ................................................. Lớp:.............Trường Tiểu học Yên Giang
A. Đọc thành tiếng :( Mỗi em đọc 5 vần, 4 từ, 2 câu)
- am ap, ăm ăp, âm âp, em ep, êm êp, im ip, ươm ươp
- an at, ăn ăt, ân ât, en et, ên êt, in it, iên iêt, yên yêt, on ot, ôn ôt, ơn
- ang ac, ăng ăc, ông ôc, ung uc, ưng ưc, uông uôc
- đèn diện, biệt thự, yên xe, yết kiến, nón lá, quả nhót, thơn xóm, thốt nốt, thờn
bơn, sơn cửa, phun nước, chim cút, ngùn ngụt, chuồn chuồn, béc giê, củ riềng,
khiêng tủ, giếng cạn, chong chóng, hạt ngọc, dịng sơng, thợ mộc
- Chồn ngầm xem thường gà . Đến khi gặp nạn, gà đã tìm ra kế để cùng sống sót.
- Các bạn lớp em học tập rất siêng năng. Các bạn cịn biết chăm sóc vườn trường
nữa nhé.
- Bạn Đán lớp em đọc rất tốt. Bạn cịn được cơ khen vì đã tự giác kê bàn ghế khi
ra về.
B. Viết: 2. Nối đúng: Nối tiếng có vần iên với vần iên, tiếng có vần iêt với vần iêt
tiền
iên
liền
thiệt
miến
viết
iêt
hiền
2. Điền vần : uôn hay ươn
b....
bán, v......
lên, t ...
ra,
con l ...
3. Chép lại câu sau:
Mặt trăng tròn và đỏ từ từ nhơ lên.
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN I MÔN TIẾNG VIỆT LỚP I
Họ và tên: ................................................. Lớp:.............Trường Tiểu học Yên Giang
A. Đọc thành tiếng :( Mỗi em đọc 5 vần, 4 từ, 2 câu)
- am ap, ăm ăp, âm âp, em ep, êm êp, im ip, ôm ôp, ơm ơp
- ên êt, in it, iên iêt, yên yêt, on ot, ôn ôt, ơn ơt, un ut ưt
- ang ac, ăng ăc, âng âc, eng ec, ong oc, ông ôc, ung uc, ưng ưc
- đèn diện, biệt thự, yên xe, yết kiến, nón lá, quả nhót, thơn xóm, thốt nốt, thờn
bơn, sơn cửa, phun nước, chim cút, ngùn ngụt, chuồn chuồn, , hạt ngọc, dịng
sơng, thợ mộc,con yểng, khóm trúc, xúc đất, chim ưng, quả trứng
- Bạn Vy dễ thương của lớp em bị ốm. Thế mà bạn vẫn đến lớp và làm tốt việc học
tập.
- Cô khen bạn Thư, bạn Đức, bạn Nam, bạn Mai Chi, bạn Ngọc An bạn Thành
An học tập tiến bộ. Cả lớp em chúc mừng các bạn.
- Chú bé trên cung trăng rất buồn vì nhớ nhà. Nhưng mặt đất quá xa chú không
thể về được.
B. Viết:
1. Nối tiếng có vần an với vần an, tiếng có vần at với vần at
bàn
an
cát
ngát
làn
at
hạt
than
2. Điền ng hay ngh:
... ã ba,
... ề nghiệp,
... ủ trưa, củ
3. Chép lại câu sau:
Ông từ quê ra tặng Long một con yểng.
...
ệ