Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

gioi thieu chung he noi tiet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.1 MB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

CHÀO M NG QUÝ

<b>Ừ</b>



CHÀO M NG QUÝ

<b>Ừ</b>



TH Y CÔ VÀ CÁC EM

<b>Ầ</b>



TH Y CÔ VÀ CÁC EM

<b>Ầ</b>



H C SINH

<b>Ọ</b>



H C SINH

<b>Ọ</b>



CHÀO M NG QUÝ

<b>Ừ</b>



CHÀO M NG QUÝ

<b>Ừ</b>



TH Y CÔ VÀ CÁC EM

<b>Ầ</b>



TH Y CÔ VÀ CÁC EM

<b>Ầ</b>



H C SINH

<b>Ọ</b>



H C SINH

<b>Ọ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>CHƯƠNG X: NỘI TIẾT</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>I/ĐẶC ĐIỂM HỆ NỘI TIẾT</b>


Qua thông tin mục I SGK/174, em có nhận xét gì về đặc điểm
của hệ nội tiết?



Hệ nội tiết bao gồm các tuyến nội tiết sản xuất hoocmôn theo đường
máu đến cơ quan đích, điều hồ q trình sinh lí của cơ thể.


<b>II/ PHÂN BIỆT TUYẾN NỘI TIẾT VỚI TUYẾN NGOẠI TIẾT</b>


<b>CHƯƠNG X: NỘI TIẾT</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Đặc điểm </b>


<b>phân biệt</b> <i><b>Tuyến ngoại tiết</b></i> <i><b>Tuyến nội tiết</b></i>
<b>Cấu tạo</b>


<b>Đường đi </b>
<b>của sản </b>
<b>phẩm tiết</b>
<b>Cho ví dụ</b>


Quan sát hình trên, thảo luận nhóm theo nội dung bảng sau (thời
gian 4 phút):


-Gồm các tế bào tuyến và ống dẫn
-Sản phẩm tiết là các chất dịch


-Gồm các tế bào tuyến và mạch máu bao
quanh, khơng có ống dẫn.


-Sản phẩm tiết là các hoocmơn


-Chất tiết theo ống dẫn tới các
cơ quan tác động



-Chất tiết ngấm thẳng vào máu
tới các cơ quan đích.


-Tuyến mồ hôi, tuyến nước bọt,
tuyến lệ…


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>CHƯƠNG X: NỘI TIẾT</b>


<b>TIẾT 58: GIỚI THIỆU CHUNG HỆ NỘI TIẾT</b>
<b>I/ĐẶC ĐIỂM HỆ NỘI TIẾT</b>


<b>II/ PHÂN BIỆT TUYẾN NỘI TIẾT VỚI TUYẾN NGOẠI TIẾT</b>


<b>Đặc điểm </b>


<b>phân biệt</b> <i><b>Tuyến ngoại tiết</b></i> <i><b>Tuyến nội tiết</b></i>
<b>Cấu tạo</b>


<b>Đường đi </b>
<b>của sản </b>
<b>phẩm tiết</b>
<b>Cho ví dụ</b>


-Gồm các tế bào tuyến và ống
dẫn


-Sản phẩm tiết là các chất dịch


-Gồm các tế bào tuyến và mạch máu


bao quanh, khơng có ống dẫn.


-Sản phẩm tiết là các hoocmôn


-Chất tiết theo ống dẫn tới các
cơ quan tác động


-Chất tiết ngấm thẳng vào máu
tới các cơ quan đích.


-Tuyến mồ hơi, tuyến nước bọt,
tuyến lệ…


-Tuyến n, tuyến giáp, tuyến
tuỵ…


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

*Giống nhau: Các tế bào tuyến đều tạo ra các sản phẩm tiết.


<b>I/ĐẶC ĐIỂM HỆ NỘI TIẾT</b>


<b>II/ PHÂN BIỆT TUYẾN NỘI TIẾT VỚI TUYẾN NGOẠI TIẾT</b>


Tuyến ngoại tiết


Chất tiết theo ống dẫn tới các cơ
quan tác động.


VD: Tuyến nước bọt, tuyến lệ…


*Khác nhau:



Tuyến nội tiết


Chất tiết ngấm thẳng vào máu tới
cơ quan đích


VD: Tuyến yên, tuyến giáp…


<b>CHƯƠNG X: NỘI TIẾT</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>CHƯƠNG X: NỘI TIẾT</b>


<b>TIẾT 58: GIỚI THIỆU CHUNG HỆ NỘI TIẾT</b>


Vùng dưới đồi


Tuyến yên
Tuyến tùng
Tuyến cận giápTuyến giáp


Tuyến ức


Gan
Thận


Tuyến trên thận
Tuyến tuỵ


Tinh hoàn
Buồng trứng



Tuyến


sinh dục (Ở nữ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

*Giống nhau: Các tế bào tuyến đều tạo ra các sản phẩm tiết.


<b>I/ĐẶC ĐIỂM HỆ NỘI TIẾT</b>


<b>II/ PHÂN BIỆT TUYẾN NỘI TIẾT VỚI TUYẾN NGOẠI TIẾT</b>


Tuyến ngoại tiết


Chất tiết theo ống dẫn tới các cơ
quan tác động.


VD: Tuyến nước bọt, tuyến lệ…


*Khác nhau:


- Một số tuyến vừa làm nhiệm vụ nội tiết vừa làm nhiệm vụ
ngoại tiết gọi là tuyến pha.


VD: Tuyến tuỵ, tuyến sinh dục.


- Sản phẩm tiết của tuyến nội tiết là hcmơn


Tuyến nội tiết


Chất tiết ngấm thẳng vào máu tới


cơ quan đích


VD: Tuyến yên, tuyến giáp…


<b>CHƯƠNG X: NỘI TIẾT</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>CHƯƠNG X: NỘI TIẾT</b>


<b>TIẾT 58: GIỚI THIỆU CHUNG HỆ NỘI TIẾT</b>
<b>I/ĐẶC ĐIỂM HỆ NỘI TIẾT:</b>


<b>II/ PHÂN BIỆT TUYẾN NỘI TIẾT VỚI TUYẾN NGOẠI TIẾT:</b>
<b>III/ HCMƠN:</b>


1. Tính chất của hcmơn


Nghiên cứu TT SGK/ 174 cho biết hcmơn có những tính chất
nào?


a.Mỗi hcmơn chỉ ảnh hưởng đến một hoặc một số cơ quan xác
định.


b.Hcmơn có hoạt tính sinh học rất cao.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>CHƯƠNG X: NỘI TIẾT</b>


<b>TIẾT 58: GIỚI THIỆU CHUNG HỆ NỘI TIẾT</b>
<b>I/ĐẶC ĐIỂM HỆ NỘI TIẾT:</b>


<b>II/ PHÂN BIỆT TUYẾN NỘI TIẾT VỚI TUYẾN NGOẠI TIẾT:</b>


<b>III/ HCMƠN:</b>


1. Tính chất của hcmơn


Nghiên cứu TT SGK/ 174 cho biết hcmơn có những tính chất
nào?


a.Mỗi hcmơn chỉ ảnh hưởng đến một hoặc một số cơ quan xác
định.


b.Hcmơn có hoạt tính sinh học rất cao.


c.Hcmơn khơng mang tính đặc trưng cho lồi
2. Vai trị của hcmơn:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Tác d ng c a c a hoocmôn ụ</b> <b>ủ</b> <b>ủ</b>


<b>t ng tră</b> <b>ưởng </b> <b>GH (ti t ế</b>


<b>nhi u,ít)ề</b>


<b>B nh nhân do ệ</b>


<b>kh i u c a ố</b> <b>ủ</b>


<b>tuy n ế</b> <b>trên </b>
<b>th n gây nênậ</b>


<b>B nh nhân u ệ</b> <b>ư</b>



<b>n ng tuy n ă</b> <b>ế</b>


<b>yên gây ti t ế</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>CHƯƠNG X: NỘI TIẾT</b>


<b>TIẾT 58: GIỚI THIỆU CHUNG HỆ NỘI TIẾT</b>
<b>I/ĐẶC ĐIỂM HỆ NỘI TIẾT:</b>


<b>II/ PHÂN BIỆT TUYẾN NỘI TIẾT VỚI TUYẾN NGOẠI TIẾT:</b>
<b>III/ HCMƠN:</b>


1. Tính chất của hcmơn
2. Vai trị của hcmơn:


Qua thơng tin sgk và một số hình ảnh trên hãy cho biết vai
trị của hcmơn?


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>GHI NHỚ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ


Hãy chọn câu trả lời đúng:


Câu 1/ Tuyến nào sau đây là tuyến nội tiết:


b. Tuyến yên


d. Cả 3 câu trên đều sai
c. Tuyến mồ hôi



a. Tuyến nước bọt Sai rồi!


Sai rồi! Sai rồi!
giỏi


Câu 2/ tuyến nào vừa làm nhiệm vụ nội tiết vừa làm nhiệm vụ
ngoại tiết:


a.Tuyến tuỵ
b. Tuyến yên


c. Tuyến nhờn
d. Tất cả đều sai
Sai rồi!


Sai rồi!
Sai rồi!
giỏi


Câu 3/ Chất tiết từ các tuyến nội tiết được gọi là:
a. Dịch b. Hcmơn


c. Men d. Prơtêin
Sai rồi!


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Học ở nhà</b>



<b>Học ở nhà</b>



<b>- Học bài , trả lời các câu hỏi sgk.</b>




<b>- Soạn bài 56: TUYẾN YÊN, TUYẾN GIÁP</b>


<b>- Đọc mục “Em có biết ?”</b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×