Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Tiet 9 bai tap

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.42 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 5 Tiết 09. NS: 14 /09/2013 NG: /09/2013. BÀI TẬP LỊCH SỬ (Phần thế giới) I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: 1. Kiến thức: Qua tiết bài tập, GV giúp HS: - Hệ thống lại những kiến thức cơ bản của phần lịch sử thế giới. - Áp dụng những kiến thức đó vào việc giải quyết các bài tập. 2. Tư tưởng: Trên cơ sở đó, các em thấy được ý nghĩa to lớn của các thành tựu mà các dân tộc đã đạt được ở thời phong kiến. 3. Kỹ năng: Rèn cho HS biết tổng hợp, so sánh và khái quát. II. CHUẨN BỊ: 1. GV: Hệ thống câu hỏi, phiếu học tập, bảng phụ. 2. HS: đồ dùng học tập, bảng phụ, ôn lại kiến thức LSTG. III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC: 1. Kiểm tra 15 phút: Đề: Trình bày những hiểu biết của em về vương quốc Lào thời kì phong kiến? Trả lời: - Tộc người đầu tiên là người Lào Thơng. - Thế kỉ XIII: người Thái di cư -> Lào Lùm. - Giữa TK XIV, thành lập nước Lạn Xạng (Triệu Voi). - TK XV – XVII: thời kì thịnh vượng. - Đối nội: + Chia đất nước để cai trị. + Xây dựng quân đội. - Đối ngoại: + Giữ hoà hiếu với Đại Việt, Cam-pu-chia. + Kiên quyết chống xâm lược (Miến Điện). - TK XVIII: suy yếu, bị Xiêm thôn tính -> Cuối TK XIX: bị Pháp đô hộ. 2. Giới thiệu bài: Trong quá trình học bộ môn lịch sử, việc làm bài tập là một phương tiện để nắm bắt kiến thức bộ môn một cách tư duy, khoa học. Vì vậy, chúng ta cần nắm bắt được cách làm các dạng bài tập lịch sử để học bộ môn được tốt hơn. 3. Bài mới: Hoạt động của GV- HS Hoạt động 1: Dạng lựa chọn đúng – sai: GV treo bảng phụ ứng với 3 câu hỏi, yêu cầu HS lên làm: Khoanh tròn đáp án đúng nhất? 1. Giai cấp địa chủ và nông nô tá điền là hai giai cấp chính của: A. xã hội chiếm hữu nô lệ. B. xã hội nguyên thủy.. Nội dung kiến thức cần đạt Bài tập 1: 1. C.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> C. xã hội phong kiến. D. xã hội tư bản. 2. Thời kì hình thành của xã hội phong kiến châu Âu là: A. từ thế kỉ V đến thế kỉ X. B. từ thế kỉ X đến thế kỉ XV. C. từ thế kỉ XVI đến thế kỉ XIX. D. từ thế kỉ XIV đến thế kỉ XV. => GV cùng HS nhận xét, chốt lại đáp án đúng. Hoạt động 2: Dạng ghép đôi GV treo 2 bảng phụ ứng với 2 bài tập sau: Hãy ghép các ý ở cột A với các ý ở cột B sao cho đúng?. 2. A. Bài tập 2:. 1.. A (thời gian) a. 221- 206 TCN b. 206 TCN- 220 c. 618 – 907 d. 960 – 1279 đ. 1271 - 1368 2. A (các quốc gia PK) 1. Pa- gan 2. Su-khô-thay 3. Lạn Xạng 4. Đại Việt. B (triều đại) 1. Hán 2. Tần 3. Đường 4. Nguyên 5. Tống 6. Thanh. B (Quốc gia hiện nay) a. Việt Nam b. Lào. c. Thái Lan. đ. Cam-pu-chia e. Mi-an-ma => GV cùng HS nhận xét, chuẩn xác. GV ghi điểm, khích lệ HS làm đúng. Hoạt động 3: Dạng điền khuyết: GV phát phiếu học tập, yêu cầu HS thảo luận nhóm 3’: 1. Chọn các từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau đây sao cho phù hợp với nội dung đã học? (phương Đông, Châu Âu, chế độ phong kiến, phương Tây) a. Chế độ phong kiến ……được xác lập sớm hơn ở Châu Âu. b. Chế độ phong kiến…….phát triển nhanh hơn ở phương Đông. c. ……………………ở phương Đông kéo dài hơn ở phương Tây. => Đại diện nhóm trình bày. GV cùng HS. 1. Đáp án: a- 2 b -1 c- 3 d- 5 đ- 4 2. Đáp án: 1- e 2- c 3- b 4- a. Bài tập 3:. 1. Đáp án: a. phương Đông b. Châu Âu c. Chế độ phong kiến.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> chữa bài, nhận xét. 2. Điền tiếp vào chỗ trống (…) trong các câu 2. Đáp án: sau để hoàn thành những nội dung về a. chế dộ quân điền. XHPK? b. địa chủ, lãnh chúa. a. Nhà nước PK phương Đông và châu Âu tuy Nông dân lĩnh canh, nông nô. tính chất có khac nhau nhưng đều có tên gọi chung là…………. b. Nếu chia theo đơn vị XH thì chế độ PK cả phương Đông và châu Âu đều có 2 gaii cấp cơ bản là: - Giai cấp thống trị:………….. - Giai cấp bị trị:……………… => Đại diện nhóm trình bày. GV cùng HS nhận xét, chốt lại. 4. Củng cố: - GV giúp HS giải đáp thắc mắc. - Nhấn mạnh sự hình thành, phát triển và suy vong của xã hội phong kiến. 5. Hướng dẫn về nhà: - Học bài theo các nội dung đã ôn. - Chuẩn bị giờ sau học lịch sử Việt Nam. - Tìm hiểu về quá trình dựng nước của Ngô Quyền… * Rút kinh nghiệm: ______________________________________________________________________________ ______________________________________________________________________________ ______________________________________________________________________________ ______________________________________________________________________________ __THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG BÀI KIỂM TRA 15 PHÚT. Lớp 7A1 7A2 7A3 7A4 7A5. Giỏi SL %. Khá SL. %. Trung Bình SL %. Yếu SL. %. Kém SL %.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×