Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

vat ly 12 chuong I va II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.09 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>BÀI TẬP CHƯƠNG II &III . 2013 Câu 1:Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 40 cm. Khi ở vị trí x = 10cm độ lớn vận tốc là 20cm/s.Chu kỳ dao động của vật là: A 0,1s. B 1s. C 5s. D 0,5s. Câu 2: Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T và biên độ A. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ x =A/2 là: A T/12. B T/4. C T/8. D T/30. Câu 3:Đánh một tiếng đàn lên dây đàn có chiều dài l, trên dây đàn có thể có sóng dừng với bước sóng nào? l l  l , , ,.. 2 3.  2l ,. 2l 2l , ,... 2 3. A  l . B  2l . C D Câu 5:Một sóng truyền theo một dây dài vô hạn với vận tốc 8 m/s từ nguồn O có phương trình: u0=2cos100t (cm). Phương trình dao động của điểm M trên dây, cách nguồn O một khoảng 40 cm là A uM =2cos(100t +5) (cm). B uM =2cos(100t -5) (cm). C uM =2cos(100t -/3) (cm). D uM =2sin(100t ) (cm). Câu 6:Để chu kỳ dao động của con lắc đơn giảm bớt 1/4 chu kỳ ban đầu ở cùng một vị trí trên Trái Đất A Giảm chiều dài con lắc đi 7/16 chiều dài ban đầu. B Giảm chiều dài con lắc đi 1/12 chiều dài ban đầu. C Tăng chiều dài con lắc thêm1/4 chiều dài ban đầu. D Giảm chiều dài con lắc đi 1/8 chiều dài ban đầu. Câu 7:Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 5 cos(t +/3) (cm,s ).Tính tốc độ trunh bình của vật trong thời khoảng gian tính từ lúc bắt đầu khảo sát dao động đến thời điểm từ lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương lần thứ nhất. A 8 cm/s. B 42,86 cm/s. C 25,71 cm/s. D 8,57 cm/s. Câu 8:Một người quan sát thấy một cái phao trên mặt biển nhô lên 10 lần trong khoảng thời gian 36 s.Khoảng cách giữa hai đỉnh sóng liên tiếp là 9m. Vận tốc truyền sóng trên mặt biển là A 2.00 m/s. B 2,25 m/s. C 2,5 m/s. D 2,7 m/s. -5 -1 Câu 9:Một đồng hồ quả lắc mà thanh treo quả lắc có hệ số nở dài  =2.10 K .Đồng hồ chạy đúng giờ ở 250c.Ở 200c trong một ngày đêm, đồng hồ: A Chạy nhanh 5,42 s. B Chạy nhanh 4,32 s. C Chạy chậm 4,32 s. D Chạy chậm 5,42 s. Câu 10:Một sợi dây đàn hồi AB dài 120m, đầu A cố định, đầu B tự do.Đầu A gắn với một âm thoa dao động theo phương vuông góc với sợi dây. Quan sát sóng dừng trên dây người ta thấy có 5 nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là 24 m/s .Tần số dao động của âm thoa là A 40 HZ. B 60 HZ. C 45 HZ. D 50 HZ. Câu 11:Một sợi dây AB dài 90 cm căng thẳng ,nằm ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một cần rung tần số 100HZ.Khi cần rung hoạt động, người ta thấy trên dây có sóng dừng với A xem như một nút. Vận tốc truyền sóng trên dây là v =20m/s.Số bụng sóng và nút sóng trên dây là A 9 bụng, 10 nút . B 10 bụng, 9 nút. C 10 bụng, 11 nút. D 9 bụng, 9 nút . Câu 12:Một con lắc lò xo dao động trong một môi trường có lực cản nhỏ với chu kỳ T,biên độ A, vận tốc cực đại v max và cơ năng E. Có mấy đại lượng trong các đại lượng đó giảm theo thời gian? A 4 B 2 C 3 D 1 Câu 13:Một con lắc đơn gồm dây treo dài l= 0,5 m, vật có khối lượng m = 40g dao động ở nơi có gia tốc trọng trường là g = 9,47 m/s2.Tích điện cho vật điện lượng q =-8.10-5c rồi treo con lắc trong điện trường có phương thẳng đứng có chiều hướng lên và có cường độ E = 40V/cm. Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc trong điện trường là: A 1,8 s. B 2,1 s. C 1,06 s. D 1,55 s.. Câu 14:Con lắc đơn dao động điều hòa,khi tăng chiều dài của con lắc lên 4 lần thì tần số dao động của con lắc A giảm đi 2 lần. B tăng lên 4 lần. C tăng lên 2 lần. D giảm đi 4 lần. Câu 15:Đối với dao động điều hòa của một chất điểm có chu kỳ T thì điều khẳng định nào sau đây là không đúng? A Cơ năng của chất điểm không thay đổi và tỉ lệ nghịch với chu kỳ T..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> T 2. B Cả động năng và thế năng đều biến thiên điều hòa theo thời gian với chu kỳ . C Khi chất điểm đi từ vị trí cân bằng ra vị trí biên thì động năng giảm còn thế năng tăng. D Khi chất điểm đi qua vị trí biên nó có vận tốc bằng không và gia tốc cực đại. Câu 16:Một con lắc đơn dao động đều hòa tại một nơi có độ cao ngang mặt biển với chu kỳ T. Tại vĩ độ đó,khi đưa con lắc lên đỉnh núi có độ cao h so với mặt biển thì chu kỳ con lắc vẫn là T. Phát biểu nào sau đây là đúng. Chu kỳ con lắc đơn không thay đổi là vì A gia tốc trọng trường không thay đổi. B chiều dài con lắc không thay đổi. C chiều dài con lắc giảm và gia tốc trọng trường tăng. D chiều dài con lắc giảm và gia tốc trọng trường giảm.. Câu 17: Một mạch dao động LC có điện dung C =6/  F .Điện áp cực đại trên tụ là U 0 = 4,5 V và dòng điện cực đại là I0 =3 mA.Chu kỳ dao động của mạch điện là: A 18 ms. B 1,8 ms. C 9 ms. D 0,9 ms. Câu 18:Một con lắc đơn được gắn vào tần một thang máy. Chu kỳ dao động của con lắc khi thang máy đứng yên là T. Khi thang máy đi xuống nhanh dần đều với gia tốc a =g/2 thì chu kỳ dao động T’ của con lắc là A T’ = T. B T’ = T/. C T’ = 2T. D T’ = T/2. Câu 19:Một mạch dao động LC có C= 500 pF và cuộn cảm ứng với độ tự cảm L = 0,2 mH.Lúc t = 0 điện áp của tụ đạt cực đại U0 =1,5 V. Lấy 2 =10.Điện tích của tụ có phương trình là A q =5,7.10-10 cos (106 t ) (c ). B q= 7,5.10-10cos(106t -/2 ) (c ). C q =7,5.10-9cos(106t + ) ( c). D q =7,5.10-10cos(106t) ( c ). Câu 20:Trên một sợi dây có chiều dài l,hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có một bụng sóng. Biết vận tốc truyền sóng trên dây là v không đổi.Tần số của sóng là A 2v/l. B v/l. C v/4l. D v/2l. Câu 21:Một vật nhỏ hình cầu khối lượng 200g được treo vào một lò xo nhẹ có độ cứng 80 N/m. Vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tốc độ cực đại là 2 m/s. Vật dao động trên một quãng đường dài A 30 cm. B 10 cm. C 15 cm. D 20 cm. Câu 22:Một dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương với các phương trình là x1=12cos2t (cm,s) và x = 12cos(2t - /3) (cm,s).Vận tốc cực đại của vật là 2 A 4,16 m/s. B 0,61 m/s. C 0,21 m/s. D 1,31 m/s. Câu 23:Con lắc lò xo gồm lò xo thẳng đứng có đầu trên cố định, đầu dưới gắn với một vật dao động điều hòa có tần số góc 10 rad/s (lấy g =9,8 m/s2) Tại vị trí cân bằng độ giãn của lò xo là A 10 cm. B 5 cm. C 4,9 cm. D 9,8 cm. Câu 24:Một con lắc đơn được treo vào tần một thang máy. Khi thang máy đi xuống nhanh dần đều và sau đó chậm dần đều với cùng một gia tốc thì chu kỳ dao động đều hòa của con lắc lần lược là T 1 =2,17 s và T2 =1,86 s , lấy g = 10m/s2 . Chu kỳ dao động của con lắc lúc thang máy đứng yên và gia tốc của thang máy là: A 2,5 s và 1,5 m/s2 . B 1,5 s và 2 m/s2 . C 2 s và 1,5 m/s2 . D 1 s và 2,5 m/s2. Câu 25:Vật có khối lượng m =0,5 kg thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số góc 4(rad/s), x1 = A1cos( t + /6) (cm), x2 = 4sin( t - /3) (cm).Biết độ lớn cực đại tác dụng lên vật trong quá trình dao động là 2,4 N.Biên độ dao động 1 là A 5cm. B 3cm. C 7cm. D 6cm. Câu 26:Mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện từ điều hòa. Cứ sau những khoảng thời gian bằng nhau và bằng 1  s thì năng lượng điện trường của tụ điện lại bằng năng lượng từ trường của cuộn dây. Cho biết cuộn dây có độ tự cảm L =2 mH. Lấy 2 =10. Điện dung C của tụ điện trong mạch có giá trị A 25 pF. B 12,5 pF. C 200 pF. D 50 pF..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 27:Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm S1,S2 cách nhau 8,2 cm, người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng có tần số 15 H Z và luôn dao động đồng pha. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi.Số điểm dao động có biên độ cực đại trên S1S2 là A 5. B 9. C 8. D 11. Câu 28:Một sợi dây đàn dài 60 cm, căn giữa hai điểm cố định, khi dây đàn dao động với tần số f = 500 H z thì trên dây có sóng dừng với 4 bụng sóng.Vận tốc tryền sóng trên dây là: A 25 m/s. B 150 m/s. C 50 m/s. D 100 m/s. Câu 29:Trong thí nghiệm về giao thoa trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A,B cách nhau 10,5 cm dao động theo phương thẳng đứng với phương trình: uA = 2cos(100t + ) (cm); uB =2cos(100t) (cm). Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là v =100cm/s.Trên đoạn thẳng AB có số điểm dao động với biên cực đại(không kể A,B) A 9 điểm. B 11 điểm. C 10 điểm. D 12 điểm. Câu 30:Khi mắc tụ điện có điện dung C1 với cuộn cảm L thì tần số dao động của mạch là f1= 6 kHZ; khi mắc tụ điện có điện dung C2 với tụ L thì tần số dao động của mạch là f 2= 8 kHZ; khi mắc C1song song C2 với cuộn L thì mạch thu được sóng có bước sóng là bao nhiêu? A f = 14 kHZ. B f = 7 kHZ. C f = 10 kHZ. D f = 4,8 kHZ. Câu 31:Một vật đồng thời tham gia vào hai dao động cùng phương, cùng tần số, có phương trình lần lược là x 1= 4cos(10t +/4) và x2 =A2 sin(10t -/4).Độ lớn vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là 30 cm/s. Biên độ A 2 của dao động thành phần thứ hai là A 7cm. B 3 cm. C 1 cm hoặc 7 cm. D 1 cm..

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×