Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.23 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 7 Ngày soạn: 28/09/2013. Ngày dạy: 01/10/2013. Tiết 13:. LUYỆN TẬP 1. I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức. - HS được củng cố định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn - các hệ thức giữa cạnh và góc của 1 tam giác vuông. 2. Kĩ năng. - HS vận dụng được các kiến thức trên để giải các bài tập liên quan. 3. Thái độ. - HS tự giác tích cực chủ động trong học tập. - Cẩn thận, chính xác, trung thực. II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS - GV: Thước kẻ; máy tính bỏ túi; tranh vẽ hình 31; 32. - HS: Ôn lại định nghĩa các tỉ số lượng giác của 1 góc nhọn, các hệ thức giữa các cạnh và góc trong tam giác vuông.máy tính bỏ túi; bảng số. III. PHƯƠNG PHÁP - Tìm và giải quyết vấn đề. - Tích cực hóa hoạt động của HS. IV. TIẾN TRÌNH GIỜ DẠY 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ. Câu hỏi Đáp án AB AB Cho ABC vuông tại A. B Hãy viết công thức tính cos B; cosB = BC ; tan B = AC . tan C; AB? AB = BC sinC = BC cosB = AC tanC = AC cotB. A. C. 3. Giảng bài mới. Hoạt động của thầy và trò GV: Treo tranh vẽ hình 31. Yêu cầu HS là BT 28 SGK. ? Hãy xác định chiều cao của cột đèn và bóng của nó trên mặt đất ? HS: - AB chiều cao của cột đèn - AC bóng của nó trên mặt đất . ? Góc cần tìm quan hệ thế nào với AB ? HS: Góc đối của AB. ? Độ dài 2 cạnh góc vuông AB,AC đã biết .Vậy được tính như thế nào ? AB HS: tan = AC hoặc cot . Nội dung cần đạt Bài 28 (SGK - 89): B. GT AB AC tại A AB=7m; AC=4m KL α = ? C. Chứng minh: AB 7 1, 750 Ta có :tan = AC = 4 Vậy 65015'. 1. . A.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> GV: Treo tranh vẽ hình 32. Hướng dẫn HS làm BT 29 SGK. ? Xác định chiều rộng của khúc sông và đoạn đường chiếc đò đi ? HS: - AB chiều rộng của khúc sông - BC đoạn đường chiếc đò đi. ? Góc cần tìm quan hệ thế nào với AB ? HS: Kề với cạnh AB. ? Độ dài cạnh huyền BC và cạnh kề AB đã biết vậy được tính như thế nào ? HS: Tính cos rồi suy ra .. Bài 29 (SGK - 89): A C AB AC tại A GT AB = 250m; BC = 320m KL α = ? 320m Chứng minh: B AB 250 Ta có :cos = AC = 320 0,7813 = 390. Vậy dòng nước đã đẩy đò lệch đi 1 góc 390.. GV: Cho HS làm BT 32 SGK. HS: Vẽ hình ghi giả thiết, kết luận. GV: Hướng dẫn chứng minh. ? Em hãy xác định chiều rộng khúc sông và quảng đường thuyền đi ? HS: - AB chiều rộng khúc sông - BC quảng đường thuyền đi. ? Quảng đường thuyền đi được tính như thế nào ? 1 1 1 ; (5 ' 12 giờ) HS: BC = v.t = 2 . 12 6 ? Chiều rộng khúc sông được tính như thế nào . 1 HS: AB =BC.sinC = 6 .sin 700 157m GV: Nhận xét, chốt lại.. Bài 32 (SGK - 89): AB AC tại A 700 GT C v = 2 km/h; t = 5' KL α = ?. B. ? A. 700. C. Chứng minh: 5 1 g g 12 5/ = 60 Quãng đường thuyền đi : 1 1 BC = 2. 12 = 6 (km/h) Chiều rộng khúc sông: 1 AB =BC.sinC = 6 .sin 700 0,5396 0,1566km 6 157 m. 4. Củng cố. (4') ? Nêu tầm quan trọng của việc ứng dụng các tỉ số lượng giác để giải bài toán thực tế? ? Đã vận dụng thế nào để giải quyết bài toán thực tế trên ? 5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà. (1') - Xem kĩ các bài tập đã giải - Làm các 30,31 SGK tr89. V. RÚT KINH NGHIỆM ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ 2.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 3.
<span class='text_page_counter'>(4)</span>