Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De kiem tra dai so 9 chuong 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.16 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN LONG ĐIỀN TRƯỜNG THCS PHẠM HỒNG THÁI. Mức độ. MA TRẬN ĐỀ KT 1T NĂM HỌC 2013– 2014 MÔN : ĐẠI SỐ – LỚP 9 Thời gian làm bài: 45 phút. 1. Căn Thức bậc hai, điều kiện tồn tại căn thức bậc hai. Các mức độ cần đánh giá Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp thấp Cấp cao -Học sinh -Vận dụng nhận biết điều tìm điều kiện tồn tại kiện tồn của căn thức tại của căn bậc hai thức bậc hai. Số câu. 1. Kiến thức. 1. 1đ Điểm - Nhận biết 2. Các phép biến phép biến đổi đổi căn bậc hai căn bản. A2  A. 1. Số câu Điểm 3. Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai. Số câu Điểm TỔNG :. 2. 1đ -Vận dụng biến đổi các biểu thức đơn giản. 2đ. 2 1đ. 2 2đ. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO. Tổng. 2đ -Rút gọn các biểu thức chức căn bậc hai, các phương trình có căn bậc hai 3 4đ 6 7đ. 3 3đ - Dùng các phép biến đổi để tìm giá trỉ lớn nhất, nhỏ nhất 1. 4 1đ. 1. 5đ 9. 1đ. 10đ. ĐỀ KIỂM TRA 1T NĂM HỌC 2013 – 2014.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> HUYỆN LONG ĐIỀN TRƯỜNG THCS PHẠM HỒNG THÁI. MÔN : ĐẠI SỐ – LỚP 9 Thời gian làm bài: 45 phút. Câu 1: (2điểm) : Tìm x để các căn thức sau có nghĩa: 3 B 1 x a) A  2x  1 b) Câu 2: (4 điểm) : Thực hiện phép tính a) 25  2 49  81 b) 3 8  5 32  2 50 1 3 2  6 3 c) d) Câu 3: ( 3điểm). Giải phương trình sau 24  6. a). 2. x  6x  9 5. b). 1  3 2. 3 3 1 3. x  5  2 4x  20 . 1 9x  45 12 3. Câu 4: (1 điểm). Tìm giá trị lớn nhất của A = x  2  x ---------------------------HẾT-------------------------.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN LONG ĐIỀN TRƯỜNG THCS PHẠM HỒNG THÁI Câu. Câu 1 (2điểm). ĐÁP ÁN ĐỀ KT 1T NĂM HỌC 2013 – 2014 MÔN : ĐẠI SỐ – LỚP 9 Thời gian làm bài: 45 phút. Nội dung. Điểm 0,5 0,25. a) A  2x  1 có nghĩa khi 2x – 1 ≥ 0 <=> 2x ≥ 1 1 x 2 <=> b). B. 3 1 x. 0,25. 3 0 có nghĩa khi 1  x <=> 1 – x > 0 <=> x < 1. 0,5 0,25 0,25 1 Nếu hs chỉ ghi KQ = 10 cho 0,5đ. a) 25  2 49  81 = 5 + 2.7 – 9 = 10 b) 3 8  5 32  2 50 = 3 4.2  5 16.2  2 25.2 = 6 2  20 2  10 2 = 16 2 1 3 2  6 3 =. 24  6. c). 6. = 2 6 6 =2 6. Câu 2 (4 điểm). 1  3 2. d). . 1. . 3. 2. . 3. . 3 1 3. =.   1  3 1   3  2    . . 3. 2. . . . 3 2. 2. 2. 2. =. 3. 2  1. a). x 2  6x  9 5. .  x  3. 2. 6. 2. 2. 0,5 0,25 0,5. 3 0,25 0,25. 3 3 1 3. =. 1. Câu 3 (3 điểm). 4.6  6. 6  3 . 0,25. 5.  x  3 5  x  3 5   x  3  5. 3  1  2. 3.  1. 0,5. 0,25 0,25. 0,25 0,25 0,5 0,5.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>  x 8   x  2. b)     . 1 9x  45 12 3 1 x  5  2 4  x  5  9  x  5  12 3 x  5  4 x  5  x  5 12 4 x  5 12 x  5 3 x  5 9  x 14 x  5  2 4x  20 . 2  x y (y≥ 0) vậy y2 =2 – x hay x = 2 – y2 2 1 9   y   2 2 4 A = x 2 x = 2 – y + y =  2  1 7 9 1 2      2 4 Vậy A 4 khi y = 2 hay x = Đặt. Câu 4 (1 điểm). 9 7 khix  4 Vậy max A = 4. Người ra đê. Lê huy. 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×