ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KI I (NĂM HỌC 2019 – 2020)
MÔN: ĐỊA LÝ 6
2.1. Ma trận đề kiểm tra
Chủ đề: Trái Đất trong hệ Mặt Trời. Hình dạng Trái Đất và cách thể hiện bề mặt Trái Đất trên bản đồ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Mức độ/
Chủ đề
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
- Biết vị trí của
- Trình bày được khái
1. Vị trí, hình
Trái Đất trong
niệm kinh, vĩ tuyến
dạng và kích
hệ Mặt Trời;
- Xác định được kinh
hình dạng và
tuyến gốc, các kinh
thước của Trái
kích thước của
tuyến Đông, kinh
Đất
Trái Đất
tuyến Tây; vĩ tuyến
- Biết quy ước
gốc, các vĩ tuyến Bắc,
Số bài: 1
về kinh tuyến
vĩ tuyến Nam; nửa cầu
Số tiết: 1
gốc, vĩ tuyến
Bắc, nửa cầu Nam, nửa
gốc
cầu Đông, nửa cầu Tây
trên bản đồ và trên quả
Địa cầu.
Số câu: 10
Số câu: 2
Số câu: 8
Số điểm: 2,5
Tỉ lệ: 25%
2. Tỉ lệ bản đồ
Số điểm: 0,5
Số điểm: 2
Số tiết: 1
- Biết được một
số yếu tố cơ
bản của bản đồ:
tỉ lệ bản đồ
- Dựa vào tỉ lệ
bản đồ, tính
được khoảng
cách trên thực
tế
Số câu: 7
Số câu: 5
Số câu: 1
Số điểm: 2,5
Số điểm: 1,25
Số điểm: 1
Số bài: 1
Tỉ lệ: 25%
- Dựa vào tỉ
lệ bản đồ,
tính được
khoảng
cách
trên
thực tế và
ngược lại
Số câu: 1
Số
điểm:
0,25
1
3. Phương hướng
trên bản đồ. Kinh
độ, vĩ độ và tọa
độ địa lí
- Biết được một
số yếu tố cơ
bản của bản đồ:
phương hướng
trên bản đồ
- Xác định
được
phương
hướng trên
bản đồ
Số câu: 4
- Xác định
được tọa độ
địa lí của một
điểm trên bản
đồ và quả Địa
Cầu
Số câu: 1
Số bài: 1
Số tiết: 1
Số điểm: 1
Số điểm: 1
Số điểm: 0,5
Số câu: 1
Số câu: 6
Số điểm: 2,5
Tỉ lệ: 25%
4. Kí hiệu bản đồ.
Cách biểu hiện
địa hình trên bản
đồ
- Biết được một
số yếu tố cơ
bản của bản đồ:
kí hiệu bản đồ
Số bài: 1
Số câu: 4
Số tiết: 1
Số điểm: 1
- Đọc và
hiểu nội
dung bản
đồ
dựa
vào
kí
hiệu bản
đồ
Số câu: 1
Số điểm:
1,5
Số câu: 5
Số điểm: 2,5
Tỉ lệ: 25%
Tổng số bài: 4
Số câu: 15
Số câu: 9
Tổng số tiết: 4
Số điểm: 3,75
Số điểm: 3,5
Số câu: 4
Số điểm: 2,75
Tổng số câu: 28
Tổng số điểm: 10
Tỉ lệ: 100%
2
2.2. Thiết kế đề kiểm tra:
ĐỀ 1
I. TRẮC NGHIỆM (6 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Em hãy điền nội dung phù hợp vào chỗ trống (...):
Theo quy ước, đầu phía trên của kinh tuyến chỉ hướng (1) ............................., đầu phía dưới chỉ hướng (2).............................; đầu bên phải
của vĩ tuyến chỉ hướng (3)............................., đầu bên trái chỉ hướng (4).............................
Câu 2: Hãy chọn các cụm từ sau đây để điền vào chỗ trống:
Xích đạo – Vĩ tuyến gốc
Kinh tuyến gốc
Vĩ tuyến Bắc Vĩ tuyến Nam
Các kinh tuyến Đông
Các kinh tuyến Tây Nửa cầu Bắc Nửa cầu Nam
Câu 3: Trái Đất là hành tinh nằm ở vị trí thứ mấy trong hệ Mặt Trời Theo thứ tự xa dần Mặt Trời?
A. Thứ nhất
B. Thứ ba
C. Thứ năm
D. Thứ bảy
Câu 4: Trái Đất có hình dạng nào say đây?
A. Hình trịn
B. Hình cầu
C. Hình nón
D. Hình vuông
Câu 5: Trong những tỉ lệ bản đồ sau đây, tờ bản đồ nào có mức độ chi tiết cao nhất?
A. 1 : 50.000
B. 1 : 100.000
C. 1 : 150.000
D. 1 : 250.000
Câu 6: Dựa vào số ghi tỉ lệ của bản đồ 1 : 200.000, cho biết 1 cm trên bản đồ ứng với bao nhiêu cm trên thực địa?
A. 2.000 cm
B. 20.000 cm
C. 200.000 cm
D. 2.000.000 cm
Câu 7: Tỉ lệ bản đồ cho chúng ta biết điều gì?
A. Tỉ lệ bản đồ chỉ rõ độ chính xác của bản đồ so với thực tế.
B. Tỉ lệ bản đồ càng lớn thì mức độ chi tiết càng cao.
3
C. Mẫu số của tỉ lệ bản đồ càng lớn thì tỉ lệ bản đồ càng nhỏ và ngược lại.
D. Tỉ lệ bản đồ chỉ rõ mức độ thu nhỏ của khoảng cách được vẽ trên bản đồ so với thực tế trên
mặt đất.
Câu 8: Khoảng cách từ trường THCS Dịch Vọng đến trường THCS Cầu Giấy là 1.000.000cm. Trên một bản đồ, khoảng cách giữa hai
trường đo được là 5cm. Vậy bản đồ đó có tỉ lệ là bao nhiêu
A. 1 : 2.000
B. 1 : 20.000
C. 1 : 200.000
D. 1 : 2.000.000
Câu 9: Bản đồ có tỉ lệ 1 : 7.500 có nghĩa là
A. 1 cm trên bản đồ bằng 75 m trên thực tế.
B. 1cm trên bản đồ bằng 75000 cm hay 750 m trên thực địa.
C. 1cm trên bản đồ bằng 75000 m trên thực tế.
D. 1cm trên bản đồ bằng 750 km trên thực tế.
Câu 10: Mẫu số của tỉ lệ bản đồ càng lớn thì tỉ lệ bản đồ càng
A. nhỏ.
B. trung bình.
C. lớn.
D. chính xác.
Câu 11: Khi khai thác kiến thức từ bản đồ thì bước đầu tiên cần phải
A. xem tỉ lệ bản đồ.
B. xác định phương hướng.
C. xác định tọa độ địa lí.
D. đọc bảng chú giải.
Câu 12: Để thể hiện ranh giới quốc gia, người ta dùng loại kí hiệu
A. điểm.
B. đường.
C. diện tích.
D. hình học.
Câu 13: Loại kí hiệu điểm được sử dụng cho các đối tượng địa lý
A. phân bố rải rác.
B. kéo dài.
C. tập trung một chỗ.
D. vùng rộng lớn.
Câu 14: Có mấy loại kí hiệu bản đồ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
II. TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 1 (1 điểm).
Trên bản đồ Giao thơng vận tải Việt Nam có tỉ lệ 1:1.500.000, khoảng cách đo được từ Hà Nội đến Hải Phòng là 7cm. Vậy khoảng cách trên
thực địa từ Hà Nội đến Hải Phòng là bao nhiêu cm, bao nhiêu km?
Câu 2 (1 điểm).
b, Hãy ghi tọa độ địa lí của các điểm A, B, Đ, H trên bản đồ hình 12
4
Câu 3 (1,5 điểm). Có một số kí hiệu ở bản đồ như sau:
Em hãy sắp xếp các kí hiệu này vào các ô chữ A, B, C dưới đây sao cho đúng
A
Kí hiệu điểm
...............................
...............................
...............................
...............................
...............................
B
Kí hiệu đường
...............................
...............................
...............................
...............................
...............................
C
Kí hiệu diện tích
...............................
...............................
...............................
...............................
...............................
5
Câu 4 (0,5 điểm). Dựa vào hình sau đây, hãy cho biết:
- Dự báo hướng di chuyển của cơn bão từ lúc 19 giờ ngày 30/08/2019 đến 19 giờ ngày 01/09/2019.
Vị trí và hướng di chuyển của cơn bão số 4 – Podul năm 2019
(Nguồn: Trung tâm dự báo Khí tượng, Thủy văn Trung ương)
………………………Hết………………………
ĐỀ 2
I. TRẮC NGHIỆM (6 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Em hãy điền nội dung phù hợp vào chỗ trống (...):
Theo quy ước, đầu phía trên của kinh tuyến chỉ hướng (1) ............................., đầu phía dưới chỉ hướng (2).............................; đầu bên phải
của vĩ tuyến chỉ hướng (3)............................., đầu bên trái chỉ hướng (4).............................
Câu 2: Hãy chọn các cụm từ sau đây để điền vào chỗ trống:
Xích đạo – Vĩ tuyến gốc
Kinh tuyến gốc
Vĩ tuyến Bắc Vĩ tuyến Nam
Các kinh tuyến Đông
Các kinh tuyến Tây Nửa cầu Bắc Nửa cầu Nam
6
Câu 3: Có mấy loại kí hiệu bản đồ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 4: Trái Đất có hình dạng nào say đây?
A. Hình trịn
B. Hình cầu
C. Hình nón
D. Hình vng
Câu 5: Khi khai thác kiến thức từ bản đồ thì bước đầu tiên cần phải
A. xem tỉ lệ bản đồ.
B. xác định phương hướng.
C. xác định tọa độ địa lí.
D. đọc bảng chú giải.
Câu 6: Dựa vào số ghi tỉ lệ của bản đồ 1 : 200.000, cho biết 1 cm trên bản đồ ứng với bao nhiêu cm trên thực địa?
A. 2.000 cm
B. 20.000 cm
C. 200.000 cm
D. 2.000.000 cm
Câu 7: Loại kí hiệu điểm được sử dụng cho các đối tượng địa lý
A. phân bố rải rác.
B. kéo dài.
C. tập trung một chỗ.
D. vùng rộng lớn.
Câu 8: Khoảng cách từ trường THCS Dịch Vọng đến trường THCS Cầu Giấy là 1.000.000cm. Trên một bản đồ, khoảng cách giữa hai
trường đo được là 5cm. Vậy bản đồ đó có tỉ lệ là bao nhiêu
A. 1 : 2.000
B. 1 : 20.000
C. 1 : 200.000
D. 1 : 2.000.000
Câu 9: Trái Đất là hành tinh nằm ở vị trí thứ mấy trong hệ Mặt Trời Theo thứ tự xa dần Mặt Trời?
A. Thứ nhất
B. Thứ ba
C. Thứ năm
D. Thứ bảy
Câu 10: Bản đồ có tỉ lệ 1 : 7.500 có nghĩa là
A. 1 cm trên bản đồ bằng 75 m trên thực tế.
7
B. 1cm trên bản đồ bằng 75000 cm hay 750 m trên thực địa.
C. 1cm trên bản đồ bằng 75000 m trên thực tế.
D. 1cm trên bản đồ bằng 750 km trên thực tế.
Câu 11: Trong những tỉ lệ bản đồ sau đây, tờ bản đồ nào có mức độ chi tiết cao nhất?
A. 1 : 50.000
B. 1 : 100.000
C. 1 : 150.000
D. 1 : 250.000
Câu 12: Để thể hiện ranh giới quốc gia, người ta dùng loại kí hiệu
A. điểm.
B. đường.
C. diện tích.
D. hình học.
Câu 13: Tỉ lệ bản đồ cho chúng ta biết điều gì?
A. Tỉ lệ bản đồ chỉ rõ độ chính xác của bản đồ so với thực tế.
B. Tỉ lệ bản đồ càng lớn thì mức độ chi tiết càng cao.
C. Mẫu số của tỉ lệ bản đồ càng lớn thì tỉ lệ bản đồ càng nhỏ và ngược lại.
D. Tỉ lệ bản đồ chỉ rõ mức độ thu nhỏ của khoảng cách được vẽ trên bản đồ so với thực tế trên
mặt đất.
Câu 14: Mẫu số của tỉ lệ bản đồ càng lớn thì tỉ lệ bản đồ càng
A. nhỏ.
B. trung bình.
C. lớn.
D. chính xác.
II. TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 1 (1 điểm).
Trên bản đồ Giao thơng vận tải Việt Nam có tỉ lệ 1:1.500.000, khoảng cách đo được từ Hà Nội đến Hải Phòng là 7cm. Vậy khoảng cách trên
thực địa từ Hà Nội đến Hải Phòng là bao nhiêu cm, bao nhiêu km?
Câu 2 (1 điểm).
b, Hãy ghi tọa độ địa lí của các điểm B, E, C, G trên bản đồ hình
12
8
Câu 3 (1,5 điểm). Có một số kí hiệu ở bản đồ như sau:
Em hãy sắp xếp các kí hiệu này vào các ô chữ A, B, C dưới đây sao cho đúng
A
Kí hiệu điểm
...............................
...............................
...............................
...............................
...............................
B
Kí hiệu đường
...............................
...............................
...............................
...............................
...............................
Câu 4 (0,5 điểm). Dựa vào hình sau đây, hãy cho biết:
- Dự báo hướng di chuyển của cơn bão từ lúc 10 giờ ngày 04/09/2019 đến 10 giờ ngày 07/09/2019.
C
Kí hiệu diện tích
...............................
...............................
...............................
...............................
...............................
Vị trí và hướng di chuyển của cơn bão số 5 -Kajiki năm 2019
(Nguồn: Trung tâm dự báo Khí tượng, Thủy văn Trung ương)
………………………Hết………………………
9
2.3. Đáp án, thang điểm:
* Đề 1:
I. Trắc nghiệm:
Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm
Câu 1:
1. Bắc
2. Nam
3. Đông
4. Tây
Câu 2:
1. Các kinh tuyến Tây
5. Xích đạo – Vĩ tuyến gốc
2. Các kinh tuyến Đông
6. Kinh tuyến gốc
3. Vĩ tuyến Bắc
7. Nửa cầu Bắc
4. Vĩ tuyến Nam
8. Nửa cầu Nam
Từ câu 3 câu 14
3. B
4. B
5. A
6. C
7. D
8. B
9. A
10. A
11. D
12. B
13. C
14. C
* Đề 2:
I. Trắc nghiệm:
Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm
Câu 1:
1. Bắc
2. Nam
3. Đơng
4. Tây
Câu 2:
1. Các kinh tuyến Tây
5. Xích đạo – Vĩ tuyến gốc
2. Các kinh tuyến Đông
6. Kinh tuyến gốc
3. Vĩ tuyến Bắc
7. Nửa cầu Bắc
4. Vĩ tuyến Nam
8. Nửa cầu Nam
Từ câu 3 câu 14
3. C
4. B
5. D
6. C
7. C
8. B
9. B
10. A
11. A
12. B
13. D
14. A
II. Tự luận:
Câu 1: 1 điểm
- Từ Hà Nội đến Hải Phòng: 3.500.000 cm (0,5 điểm)
- Từ Hà Nội đến Hải Phòng: 35 km (0,5 điểm)
Câu 2: (1 điểm)
Mỗi tọa độ địa lí đúng ứng với 0,25 điểm
Đ
Đ
Đ
A
B
Đ
H
Câu 3: (1,5 điểm)
- Kí hiệu điểm (0,5 điểm): Than, trâu, hải cảng, uranium
- Kí hiệu đường (0,5 điểm): Địa giới tỉnh, dịng biển nóng
- Kí hiệu diện tích (0,5 điểm): Đầm lầy, bãi cát
Câu 4: (0,5 điểm)
- Hướng Tây Bắc
II. Tự luận:
Câu 1: 1 điểm
- Từ Hà Nội đến Hải Phòng: 3.500.000 cm (0,5 điểm)
- Từ Hà Nội đến Hải Phòng: 35 km (0,5 điểm)
Câu 2: (1 điểm)
Mỗi tọa độ địa lí đúng ứng với 0,25 điểm
Đ
Đ
Đ
B
E
C
G
Đ
Câu 3: (1,5 điểm)
- Kí hiệu điểm (0,5 điểm): Than, trâu, hải cảng, uranium
- Kí hiệu đường (0,5 điểm): Địa giới tỉnh, dịng biển nóng
- Kí hiệu diện tích (0,5 điểm): Đầm lầy, bãi cát
Câu 4: (0,5 điểm)
- Hướng Đông Bắc
10
MA TRẬN VÀ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MƠN ĐỊA LÍ 7
Cấp độ
Vận dụng
Nhận biết
TN
Chủ
đề
Thành phần - Biết được sự khác nhau của
nhân văn của các chủng tộc.
môi trường
- Biết sơ lược q trình đơ thị
hóa trên TG.
- Biết được đặc điểm quần cư
nông thôn và quần cư đô thị
Số bài: 4
Số tiết: 4
Số câu: 9
Số điểm: 3.5
Tỉ lệ:35%
Mơi trường
đới
nóng.
Hoạt
động
kinh tế của
con người ở
đới nóng
Số bài: 7
Số tiết: 7
Số câu: 17
Số điểm: 6.5
Tỉ lệ:65%
T/s bài: 11
T/s tiết: 11
T/s câu: 26
T/s điểm: 10
Tỉ lệ: 100%
Vận dụng cao
Thơng hiểu
TL
TN
Cộng
TL
TN
TL
TN
TL
- Trình bày được hậu quả Qua
ảnh
của gia tăng dân số thế nhận
biết
giới.
kiểu quần cư
- Trình bày được sự phân
bố dân cư khơng đồng đều
trên TG.
Đọc biểu
đồ
tháp
tuổi và bản
đồ phân bố
dân cư.
Liên hệ
ở
địa
phương
về kiểu
quần cư
em đang
sống
4
1,0
28.6%
- Biết vị trí đới nóng trên bản
đồ.
- Biết những thuận lợi, khó
khăn của điều kiện tự nhiên
đối với sản xuất nông nghiệp.
- Biết một số cây trồng, vật
nuôi chủ yếu.
2
0,5
14.3%
- Trình bày được một số
đặc điểm tự nhiên cơ bản
của các mơi trường.
- Trình bày được vấn đề di
dân, sự bùng nổ đơ thị,
hậu quả.
1
1,0
28,6%
Trình
bày
được ngun
nhân dẫn đến
làn sóng di
dân. Liên hệ
2
0,5
14.3%
Đọc bản đồ
khí hậu và
lát cắt rừng
rậm xanh
quanh năm.
1
0,5
14.3%
8
2,0
30.8%
4
1,0
15.4%
1
2,5
38.4%
4
1
15.4%
12
3.0
30%
8
5.0
50%
100%
100%
7
2.0
20%
27
10
100%
11
Đề 1:
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6,0 điểm)
* Em hãy lựa chọn đáp án trả lời đúng và đánh dấu “X” vào ô trống dưới đây:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24
A
B
C
D
Câu 1: Chủng tộc Mơn – gơ – lơ – ít phân bố chủ yếu ở châu lục nào sau đây?
A. Châu Âu.
B. Châu Phi.
C. Châu Á.
D. Châu Mĩ.
Câu 2: Với nền kinh tế nghèo nàn và chậm phát triển, sự bùng nổ dân số tác động đến
A. dân đông, tiêu thụ nhiều hàng hóa, sản xuất phát triển.
B. nguồn lao động tăng nhanh, có lợi cho phát triển kinh tế.
C. tăng nhanh, khai thác tài nguyên, phá rừng lấy đất canh tác.
D. sức ép dân số lớn, không đáp ứng đủ nhà ở, việc làm, giáo dục, y tế.
Câu 3: Đơ thị xuất hiện trên Thế giới từ thời kì
A. cổ đại.
B. trung đại.
C. cận đại.
D. hiện đại.
Câu 4: Chọn phương án đúng để điền vào “…” sao cho phù hợp.
Ở các đồng bằng của vùng nhiệt đới gió mùa, nhất là châu Á, …..là cây lương thực quan trọng nhất.
A. lúa mì
B. lúa mạch
C. lúa nước
D. cây cao lương
Câu 5: “Nhiệt độ, lượng mưa thay đổi theo mùa gió và thời tiết diễn biến thất thường”. Đặc điểm trên nói về mơi trường tự nhiên nào?
A. Mơi trường xích đạo ẩm.
B. Mơi trường nhiệt đới gió mùa.
C. Mơi trường nhiệt đới.
D. Môi trường ôn đới.
Câu 6: Dân số tăng nhanh, sản lượng lương thực tăng chậm, dẫn đến bình quân lượng thực đầu người ở châu Phi có xu hướng
A. giảm.
B. ổn định.
C. tăng chậm.
D. tăng nhanh.
Câu 7: Đặc điểm khí hậu của mơi trường xích đạo ẩm là
A. mưa theo mùa có thời kì khơ hạn .
B. nhiệt độ cao, lượng mưa lớn quanh năm.
C. mưa theo mùa, khơng có thời kì khơ hạn.
D. nhiệt độ cao, mưa theo mùa.
Câu 8: Để nhận biết sự khác nhau giữa các chủng tộc, người ta căn cứ vào
A. cấu tạo cơ thể.
B. trang phục bên ngồi.
C. hình thái bên ngồi.
D. sự phát triển của trí tuệ.
Câu 9: Cây lương thực chủ yếu của vùng nhiệt đới khô là
A. lúa nước.
B. ngô.
C. sắn.
D. cao lương.
12
Câu 10: Quan sát hình bên cho biết loại gió và hướng gió hoạt động?
A. Gió mùa mùa hạ thổi từ biển vào đất liền.
B. Gió mùa mùa hạ thổi từ đất liền ra biển.
C. Gió mùa mùa đơng thổi từ biển vào đất liền.
D. Gió mùa mùa đơng thổi từ đất liền ra biển.
Câu 11: Hai khu vực có mật độ dân số cao nhất thế giới là
A. Nam Á và Đông Nam Á.
B. Đông Á và Nam Á.
C. Tây Phi và Đông Á.
D. Đông Nam Á và Đông Nam Braxin.
Câu 12: Biểu đồ bên thuộc kiểu môi trường nào?
A. Mơi trường xích đạo ẩm.
B. Mơi trường nhiệt đới.
C. Mơi trường nhiệt đới gió mùa.
D. Mơi trường hoang mạc
Câu 13: Biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất để giải quyết tình trạng đơ thị hóa tự phát ở đới nóng?
A. Tiến hành di dân có tổ chức.
B. Nâng cấp cơ sở hạ tầng của thành phố.
C. Nâng cao dân trí và bảo vệ mơi trường.
D. Đơ thị hóa gắn liền với phát triển kinh tế và phân bố dân cư hợp lí.
Câu 14: Điểm giống nhau cơ bản giữa các loại mơi trường đới nóng là
A. lượng mưa lớn và thời kì mưa khơng đổi.
B. nhiệt độ trung bình năm trên 200C.
C. đều chịu ảnh hưởng của gió tín phong Đơng Bắc.
D. độ ẩm cao trên 80%.
Câu 15: Nguyên nhân quan trọng nhất tác động tiêu cực tới tài ngun, mơi trường ở đới nóng là
13
A. dân số tăng quá nhanh.
B. kinh tế phát triển chậm.
C. đời sống nhân dân thấp kém.
D. khai thác tài ngun khơng hợp lí.
Câu 16: Mơi trường tự nhiên nào nằm giữa hai chí tuyến?
A. Mơi trường đới nóng.
B. Mơi trường đới lạnh.
C. Mơi trường đới ơn hịa.
D. Mơi trường hoang mạc.
Câu 17: Thảm thực vật trong môi trường nhiệt đới thay đổi dần về phía hai chí tuyến theo thứ tự
A. rừng rậm, rừng thưa, xavan.
B. xavan, nửa hoang mạc, hoang mạc.
C. rừng thưa, xavan, nửa hoang mạc.
D. rừng rậm, xavan, hoang mạc.
Câu 18: Biện pháp nào sau đây không làm hạn chế được thiên tai ở môi trường đới nóng?
A. Làm thủy lợi.
B. Phịng chống thiên tai và dịch bệnh cây trồng.
C. Trồng cây che phủ đất.
D. Khai thác rừng lấy diện tích đất canh tác.
Câu 19: Dân số đới nóng chiếm khoảng bao nhiêu % thế giới?
A. Gần 40%.
B. Gần 50%.
C. Gần 60%.
D. Gần 70%.
Câu 20: Cho lược đồ:
Dựa vào lược đồ các siêu đô thị trên thế giới năm 2000, cho biết châu lục nào
có nhiều siêu đô thị nhất?
A. Châu Phi
B. Châu Âu.
C. Châu Á.
D. Châu Mĩ
Câu 21: Hình dạng tháp tuổi đáy rộng thân hẹp cho thấy
A. số người dưới độ tuổi lao động ít, trong độ tuổi lao động ít.
B. số người dưới độ tuổi lao động ít, trong độ tuổi lao động nhiều.
C. số người dưới độ tuổi lao động nhiều, trong độ tuổi lao động ít.
D. số người dưới độ tuổi lao động nhiều, trong độ tuổi lao động nhiều.
Câu 22: Ngun nhân để rừng ở mơi trường xích đạo ẩm có nhiều tầng là
A. thời tiết diễn biến thất thường.
C. có thời kì khơ hạn.
B. nhiệt độ và lượng mưa thay đổi theo mùa.
D. độ ẩm và nhiệt độ cao.
14
Câu 23: Bức tranh bên thể hiện cảnh quan chủ yếu của môi trường tự nhiên nào sau
đây?
A. Môi trường xích đạo ẩm.
B. Mơi trường nhiệt đới gió mùa.
C. Mơi trường hoang mạc.
D. Môi trường nhiệt đới.
Câu 24: Đặc điểm nào sau đây không phải ở quần cư nông thôn?
A. Hoạt động sản xuất chủ yếu là nông – lâm – ngư nghiệp.
B. Hoạt động sản xuất chủ yếu là công nghiệp, thương mại, du lịch.
C. Dân cư phân tán, mật độ dân số khá thấp.
D. Dân cư sống trong các thơn xóm xen với đất canh tác.
II. TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Em hãy quan sát bức ảnh và trả lời các câu hỏi sau:
Câu 1 (1,0 điểm): Hình ảnh dưới đây thuộc kiểu hình quần cư nào? Vì sao?
Câu 2 (0,5 điểm): Em đang sinh sống trong kiểu hình quần cư nào?
Câu 3 (2,5 điểm): Em hãy nêu những nguyên nhân dẫn đến làn sóng di dân ở đới nóng? Theo em sự di dân đó ảnh hưởng như thế nào tới những
người trực tiếp di dân và cho nền kinh tế-xã hội một quốc gia? Lấy ví dụ minh họa?
15
Đề 2:
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6,0 điểm)
* Em hãy lựa chọn đáp án trả lời đúng và đánh dấu “X” vào ô trống dưới đây:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24
A
B
C
D
Câu 1: Chủng tộc Mơn – gơ – lơ – ít phân bố chủ yếu ở châu lục nào?
A. Châu Âu.
B. Châu Phi.
C. Châu Á.
D. Châu Mĩ.
Câu 2: “Nhiệt độ, lượng mưa thay đổi theo mùa gió và thời tiết diễn biến thất thường”. Đặc điểm trên nói về mơi trường tự nhiên nào?
A. Mơi trường xích đạo ẩm.
B. Mơi trường nhiệt đới gió mùa.
C. Mơi trường nhiệt đới.
D. Mơi trường ôn đới.
Câu 3: Cây lương thực chủ yếu của vùng nhiệt đới khô là
A. lúa nước.
B. ngô.
C. cao lương.
D. sắn.
Câu 4: Quan sát hình bên cho biết loại gió và hướng gió hoạt động?
A. Gió mùa mùa hạ thổi từ biển vào đất liền.
B. Gió mùa mùa hạ thổi từ đất liền ra biển.
C. Gió mùa mùa đơng thổi từ biển vào đất liền.
D. Gió mùa mùa đơng thổi từ đất liền ra biển.
Câu 5: Biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất để giải quyết tình trạng đơ thị hóa tự phát ở đới nóng?
A. Tiến hành di dân có tổ chức.
B. Nâng cấp cơ sở hạ tầng của thành phố.
C. Nâng cao dân trí và bảo vệ mơi trường.
D. Đơ thị hóa gắn liền với phát triển kinh tế và phân bố dân cư hợp lí.
Câu 6: Thảm thực vật trong môi trường nhiệt đới thay đổi dần về phía hai chí tuyến theo thứ tự
A. rừng thưa, xavan, nửa hoang mạc.
B. rừng rậm, rừng thưa, xavan.
C. xavan, nửa hoang mạc, hoang mạc.
D. rừng rậm, xavan, hoang mạc.
Câu 7: Đới nóng chiếm khoảng bao nhiêu % dân số thế giới?
A. Gần 40%.
B. Gần 50%.
C. Gần 60%.
D. Gần 70%.
Câu 8: Biện pháp nào sau đây không làm hạn chế được thiên tai ở mơi trường đới nóng?
16
A. Làm thủy lợi.
B. Phòng chống thiên tai và dịch bệnh cây trồng.
C. Trồng cây che phủ đất.
D. Khai thác rừng lấy diện tích đất canh tác.
Câu 9: Cho lược đồ:
Dựa vào lược đồ các siêu đô thị trên thế giới năm 2000, cho
biết châu lục nào có nhiều siêu đô thị nhất?
A. Châu Á
B. Châu Âu.
C. Châu Phi.
D. Châu Mĩ
Câu 10: Ngun nhân để rừng ở mơi trường xích đạo ẩm có nhiều tầng vì
A. độ ẩm và nhiệt độ cao.
B. nhiệt độ và lượng mưa thay đổi theo mùa.
C. có thời kì khơ hạn.
D. thời tiết diễn biến thất thường.
Câu 11: Để nhận biết sự khác nhau giữa các chủng tộc, người ta căn cứ vào
A. cấu tạo cơ thể.
B. trang phục bên ngồi.
C. hình thái bên ngồi.
D. sự phát triển của trí tuệ.
Câu 12: Hai khu vực có mật độ dân số cao nhất thế giới là
A. Nam Á và Đông Nam Á.
B. Đông Á và Nam Á.
C. Tây Phi và Đông Á.
D. Đông Nam Á và Đông Nam Braxin.
Câu 13: Dân số tăng nhanh, sản lượng lương thực tăng chậm, dẫn đến bình quân lượng thực đầu người ở châu Phi có xu hướng
A. giảm.
B. ổn định.
C. tăng chậm.
D. tăng nhanh.
Câu 14: Đặc điểm khí hậu mơi trường xích đạo ẩm là
A. Mưa theo mùa có thời kì khơ hạn.
B. Nhiệt độ cao, lượng mưa lớn quanh năm.
C. Mưa theo mùa, khơng có thời kì khơ hạn.
D. Nhiệt độ cao, mưa theo mùa.
Câu 15: Với nền kinh tế nghèo nàn và chậm phát triển, sự bùng nổ dân số tác động đến
A. dân đông, tiêu thụ nhiều hàng hóa, sản xuất phát triển.
B. nguồn lao động tăng nhanh, có lợi cho phát triển kinh tế.
C. tăng nhanh, khai thác tài nguyên, phá rừng lấy đất canh tác.
D. sức ép dân số lớn, không đáp ứng đủ nhà ở, việc làm, giáo dục, y tế.
Câu 16: Đô thị xuất hiện trên Thế giới từ thời kì
A. cổ đại.
B. trung đại.
C. cận đại.
D. hiện đại.
Câu 17: Chọn phương án đúng để điền vào “…” sao cho phù hợp.
Ở các đồng bằng của vùng nhiệt đới gió mùa, nhất là châu Á, …..là cây lương thực quan trọng nhất.
A. lúa mì
B. lúa mạch
C. lúa nước
D. cây cao lương
17
Câu 18: Hình dạng tháp tuổi đáy rộng thân hẹp cho thấy
A. số người dưới độ tuổi lao động nhiều, trong độ tuổi lao động ít.
B. số người dưới độ tuổi lao động ít, trong độ tuổi lao động nhiều.
C. số người dưới độ tuổi lao động ít, trong độ tuổi lao động ít.
D. số người dưới độ tuổi lao động nhiều, trong độ tuổi lao động nhiều.
Câu 19: Bức tranh bên thể hiện cảnh quan chủ yếu của môi trường tự nhiên nào?
A. Mơi trường xích đạo ẩm.
B. Mơi trường nhiệt đới.
C. Mơi trường nhiệt đới gió mùa.
D. Mơi trường hoang mạc.
Câu 20: Điểm giống nhau cơ bản giữa các loại mơi trường đới nóng là
A. lượng mưa lớn và thời kì mưa khơng đổi.
B. nhiệt độ trung bình năm trên 200C.
C. đều chịu ảnh hưởng của gió tín phong Đông Bắc.
D. độ ẩm cao trên 80%.
Câu 21: Nguyên nhân quan trọng nhất tác động tiêu cực tới tài ngun, mơi trường ở đới nóng là
A. đời sống nhân dân thấp kém.
B. kinh tế phát triển chậm.
C. dân số tăng q nhanh.
D. khai thác tài ngun khơng hợp lí.
Câu 22: Mơi trường tự nhiên nào nằm giữa hai chí tuyến?
A. Mơi trường đới ơn hịa.
B. Mơi trường đới lạnh.
C. Mơi trường đới nóng.
D. Mơi trường hoang mạc.
Câu 23: Đặc điểm nào sau đây không phải ở quần cư thành thị?
A. Dân cư tập trung, mật độ dân số cao.
B. Dân cư sống trong các khu phố, xen lẫn các nhà máy, xí nghiệp.
C. Hoạt động sản xuất chủ yếu là công nghiệp, thương mại, du lịch.
D. Hoạt động sản xuất chủ yếu là nông – lâm – ngư nghiệp.
18
Câu 24: Biểu đồ bên thuộc kiểu môi trường nào?
A. Mơi trường xích đạo ẩm.
B. Mơi trường nhiệt đới.
C. Mơi trường nhiệt đới gió mùa.
D. Mơi trường hoang mạc
.
II. TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Em hãy quan sát bức ảnh và trả lời các câu hỏi sau:
Câu 1 (1,0 điểm): Hình ảnh dưới đây thuộc kiểu hình quần cư nào? Vì sao?
Câu 2 (0,5 điểm): Em đang sinh sống trong kiểu hình quần cư nào?
Câu 3 (2,5 điểm): Em hãy nêu những nguyên nhân dẫn đến làn sóng di dân ở đới nóng? Theo em sự di dân đó ảnh hưởng như thế nào tới những
người trực tiếp di dân và cho nền kinh tế-xã hội một quốc gia? Lấy ví dụ minh họa?
Hướng dẫn chấm (đáp án) và thang điểm
I.Trắc nghiệm (6,0 điểm)
Mỗi đáp án đúng tương ứng với 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
Đề 1
C
D
A
C
B
Đề 2
C
B
C
D
D
6
A
A
7
B
B
8
C
D
9
D
A
10
A
A
11
B
C
12
A
B
Câu
18
19
20
21
22
23
24
13
14
15
16
17
19
Đề 1
D
B
A
A
C
D
B
C
C
D
D
B
Đề 2
A
B
D
A
C
A
B
B
C
C
D
C
II.Tự luận (4 điểm)
Câu 1: (1,0 điểm)
- Nhận biết được kiểu hình quần cư qua hình ảnh (0,5 điểm).
- Giải thích được đặc điểm của kiểu hình quần cư đó (0,5 điểm).
Câu 2: (0,5 điểm)
Biết được loại kiểu hình quần cư mà mình đang sinh sống (0,5 điểm).
Câu 3: (2,5 điểm)
- Nguyên nhân dẫn đến sự di dân ở đới nóng: do nhiều yếu tố tác động (1,0 điểm)
+ Di dân tự phát: thiên tai, chiến tranh, kinh tế chậm phát triển, nghèo đói, thiếu việc làm.
+ Di dân có tổ chức: là việc di dân có kế hoạch để khai hoang, xây dựng các vùng kinh tế mới, các khu công nghiệp, phát triển kinh tế vùng núi
và vùng ven biển.
- Ảnh hưởng: (1,0 điểm).
+ Di dân tự phát: dân số tăng nhanh, thiếu việc làm, môi trường ơ nhiễm,....
+ Di dân có tổ chức: phát triển kinh tế - xã hội, giảm nghèo đói, việc làm được ổn định.
- Ví dụ: HS lấy được ví dụ (0,5 điểm).
20
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KI I (NĂM HỌC 2019 – 2020)
MƠN: ĐỊA LÝ 8
2.1. Ma trận đề kiểm tra
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Mức độ/
Chủ đề VI.
TN
T
TN
T
TN
TL
TN
TL
CHÂU Á
L
L
Châu Á.
- Biết được vị trí địa lí,
- Nêu và giải thích
- Tính toán về
- Đọc và khai thác
Số bài: 8
giới hạn của châu Á trên
được sự khác nhau
mật độ dân số
kiến thức từ bản đồ
Số tiết: 8
bản đồ.
giữa kiểu khí hậu
châu Á.
bản đồ các khu vực
- Trình bày được đặc
gió mùa và kiểu khí
của châu Á.
điểm khí hậu của châu Á.
hậu lục địa ở châu
- Trình bày được các
Á.
cảnh quan tự nhiên ở
- Giải thích ở mức
châu Á.
độ đơn giản một số
- Nêu được sự khác nhau
đặc điểm phát triển
về chế độ nước của các
kinh tế của các nước
hệ thống sông lớn.
ở châu Á.
- Trình bày được các
cảnh quan tự nhiên ở
châu Á
- Trình bày được một số
đặc điểm nổi bật của dân
cư, xã hội châu Á.
Số câu: 13
Số câu: 7
Số câu: 4
Số câu: 1
Số câu: 1
Số điểm: 4.5 Số điểm: 1,75
Số điểm: 1,0
Số điểm: 0,25
Số điểm: 1,5
Tỉ lệ: 45%
Tỉ lệ: 39%
Tỉ lệ: 22%
Tỉ lệ: 5%
Tỉ lệ: 34%
Tây Nam Á
Số bài: 1
Số tiết: 1
Trình bày được đặc điểm
về tự nhiên khu vực Tây
Nam Á.
Số câu: 2
Số câu: 1
Số điểm: 0.5 Số điểm: 0,25
Tỉ lệ: 5%
Tỉ lệ: 50%
Trình bày được đặc
điểm xã hội của các
khu vực : Tây Nam
Á.
Số câu: 1
Số điểm: 0,25
Tỉ lệ: 50%
Tổng
Số câu: 13
Số điểm: 4,5
Tỉ lệ: 100%
Số câu: 2
Số điểm: 0.5
Tỉ lệ: 100%
21
Nam Á
Số bài: 2
Số tiết: 2
Trình bày được đặc điểm
về kinh tế của khu vực
Nam Á.
Trình bày được
những đặc điểm về
tự nhiên, dân cư khu
vực Nam Á.
Số câu: 3
Số điểm: 0,75
Tỉ lệ: 75%
Số câu: 4
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 10%
Số câu: 1
Số điểm: 0,25
Tỉ lệ: 25%
Đơng Á
Số bài: 2
Số tiết: 2
Trình bày được những
đặc điểm nổi bật về tự
nhiên, dân cư, kinh tế xã hội của các khu vực
Đông Á.
Số câu: 4
Số điểm: 1.0
Tỉ lệ: 10%
Đông Nam Á
Số bài: 5
Số tiết: 5
Số câu: 2
Số điểm: 0, 5
Tỉ lệ: 50%
Trình bày được những
đặc điểm nổi bật về tự
nhiên, dân cư, kinh tế xã hội của các khu vực :
Đông Nam Á.
Số câu: 3
Số điểm: 3
Tỉ lệ: 30%
Số câu: 1
Số điểm: 0, 25
Tỉ lệ: 8,3%
Số câu: 1
Số điểm: 0, 25
Tỉ lệ: 8,3%
Tổng
Số câu: 26
Số điểm: 10
Tỉ lệ: 100%
Số câu: 12
Số điểm: 3
Tỉ lệ: 30%
Số câu: 11
Số điểm: 2, 75
Tỉ lệ: 27,5%
Số câu: 4
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 100%
Trình bày được
những đặc điểm nổi
bật về tự nhiên, dân
cư, kinh tế - xã hội
của khu vực Đơng
Á.
Số câu: 2
Số điểm: 0, 5
Tỉ lệ: 50%
Trình bày được
những đặc điểm nổi
bật về tự nhiên, dân
cư, kinh tế - xã hội
của các khu vực :
Đông Nam Á.
Số câu: 4
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 100%
- Phân tích các
bảng thống kê về
dân số, kinh tế.
Số câu: 2/3
Số điểm: 2,0
Tỉ lệ: 66,4%
Số câu: 3
Số điểm: 4,25
Tỉ lệ: 42,5%
Liên hệ tìm
giải
pháp
đẩy
mạnh
phát
triển
kinh tế, nâng
cao đời sống
nhân dân các
nước Đông
Nam Á.
Số câu: 1/3 Số câu: 3
Số điểm: 0,5 Số điểm: 3
Tỉ lệ: 17%
Tỉ lệ: 100%
Tổng
Số câu: 26
Số điểm: 10
22
2.3. Đề
I. TRẮC NGHIỆM (6 ĐIỂM). Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Vị trí của Châu Á nằm kéo dài từ
A. vùng cực Bắc đến gần vùng cực Nam.
B. vùng cực Bắc đến vùng xích đạo.
C. gần vùng cực Bắc đến vùng xích đạo.
D.vùng cực Bắc đến gần vùng xích đạo.
Câu 2: Châu Á có nhiều dầu mỏ, khí đốt tập trung chủ yếu ở khu vực nào sau đây?
A. Đông Nam Á.
B. Trung Á.
C. Tây Nam Á.
D. Nam Á.
Câu 3: Tỉ trọng giá trị dịch vụ trong cơ cấu GDP của một quốc gia cao thì quốc gia đó có nền kinh tế
A. phát triển.
B. phát triển không cân đối.
C. kém phát triển.
D. nông nghiệp kém phát triển.
Câu 4: Chủng tộc Môngôlôit ở Châu Á phân bố tập trung ở các khu vực
A. Tây Nam Á, Trung Á, Đông Á.
B. Bắc Á, Đông Á, Đông Nam Á.
C. Trung Á, Nam Á, Đông Nam Á.
D. Tây Nam Á, Trung Á, Nam Á
Câu 5: Thành phố có số dân đơng nhất ở Châu Á là
A. Tôkyô của Nhật Bản.
B. Bắc Kinh của Trung Quốc.
C. Xơ-un của Hàn Quốc.
D. Niu-đê-li của Ấn Độ.
2
Câu 6: Diện tích Châu Á là 44,4 triệu km , dân số Châu Á năm 2015 là 4391 triệu người, vậy mật độ dân số trung bình là:
A. 302 người/km2.
B. 99 người/km2.
2
C. 133 người/km .
D. 42 người/km2.
Câu 7: Điều kiện khí hậu thích hợp nhất với cây lúa gạo là
A. khí hậu khơ và lạnh.
B. khí hậu ơn hịa.
C. khí hậu ẩm và lạnh.
D. khí hậu nóng ẩm.
Câu 8: Kiểu khí hậu gió mùa của Châu Á có mưa nhiều vào mùa hạ chủ yếu là do
A. đón gió từ lục địa thổi ra mang nhiều hơi ẩm gây mưa.
B. đón gió từ đại dương thổi vào mang nhiều hơi ẩm gây mưa.
C. đón gió từ lục địa thổi ra kết hợp gió từ đại dương thổi vào gây mưa.
D. ảnh hưởng của gió Tây ơn đới.
Câu 9: Cảnh quan nào xuất hiện nhiều ở kiểu khí hậu gió mùa trong số những cảnh quan dưới đây?
A. Xa van.
B. Hoang mạc.
C. Rừng nhiệt đới ẩm.
D. Thảo nguyên.
Câu 10: Dê, bò, cừu, ngựa... được nuôi nhiều ở khu vực Tây Nam Á và Trung Á khơng phải vì
A. khu vực có nhiều đồng cỏ rộng lớn .
B. có nguồn lương thực dư thừa từ trồng trọt.
C. các lồi này có thể chịu được khí hậu khơ hạn.
D. người dân có kinh nghiệm chăn ni du mục .
23
Câu 11: Các khu vực ở châu Á có hoạt động của gió mùa là
A. Tây Á, Bắc Á và Đông Bắc Á.
B. Bắc Á, Trung Á và Tây Nam Á.
C. Trung Á, Tây Á và Tây Nam Á.
D. Nam Á, Đông Á và Đông Nam Á.
Câu 12: Các hệ thống sơng nào ở châu Á có hướng chảy từ Nam lên Bắc?
A. s. Ô-bi, s. Lê-na và s. I-ê-nit-xây.
B. s. Ti-grơ và s. Ơph-rát .
C. s.Ấn và s.Hằng.
D. s. Trường Giang và s. Hoàng Hà.
Câu 13: Đồng bằng nổi tiếng ở khu vực Tây Nam Á là
A. Lưỡng Hà.
B. Hoa Trung.
C. Hoa Bắc.
D. Ấn – Hằng.
Câu 14: Nguyên nhân làm quan trọng nhất ảnh hưởng đến sự phát triển kinh tế và đời sống của khu vực Tây Nam Á là
A. trình độ dân trí thấp.
B. chính trị khơng ổn định.
C. dân số q đơng.
D. khí hậu khắc nghiệt.
Câu 15: Khu vực Nam Á có cùng vĩ độ với Việt Nam nhưng lại có mùa đơng ấm hơn vì
A. khu vực Nam Á có đường bờ biển dài hơn.
B. khu vực Nam Á có dạng hình khối cịn lãnh thổ Việt Nam có bề ngang hẹp.
C. dãy Hi-ma-lay-a cao có tác dụng chắn khối khơng khí lạnh từ Trung Á tràn xuống.
D. khu vực Nam Á chịu ảnh hưởng bởi gió mùa Tây Nam.
Câu 16: Quốc gia nào ở Nam Á có nền kinh tế phát triển nhất?
A.Pa-ki-xtan.
B.Băng-la-đét.
C. Ấn Độ.
D. Nê-pan.
Câu 17: Nơi mưa nhiều nhất ở Nam Á khơng phải là:
A. Ven biển phía tây của bán đảo Ấn Độ
B. Vùng châu thổ sông Hằng
C. Vùng Tây Bắc của bán đảo Ấn Độ
D. Sườn Đông Nam Hi-ma-lay-a
Câu 18: nhân tố nào không phải là nguyên nhân sinh ra hoang mạc Tha ở khu vực Nam Á?
A. nằm dưới đai áp cao chí tuyến.
B. địa hình núi cao đón gió mùa Tây Nam.
C. nằm ở khu vực khuất gió mùa Tây Nam.
D. ảnh hưởng của gió từ lục địa Á-Âu và Phi.
Câu 19: Nhân tố nào không phải là nguyên nhân dẫn đến dân cư thưa thớt ở phía Tây của khu vực Đơng Á?
A.Khí hậu khắc nghiệt.
B.Địa hình hiểm trở.
C.Nhiều sa mạc.
D.Khống sản giàu có.
Câu 20: Nước có nhiều động đất và núi lửa nhất ở Đông Á là:
A.Nhật Bản
B.Hàn Quốc
C.Trung Quốc
D.Triều Tiên
Câu 21: Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm phát triển kinh tế - xã hội của Nhật Bản?
A.Các ngành công nghiệp hàng đầu thế giới là chế tạo ô tô, tàu biển, điện tử.
B.Thu nhập bình quân đầu người rất cao.
C.Chất lượng cuộc sống khá cao nhưng không ổn định.
D.Là cường quốc kinh tế đứng thứ ba trên thế giới.
Câu 22: Nước có giá trị thu nhập quốc dân (GDP) cao nhất ở khu vực Đông Á hiện nay là
24
A.Nhật Bản .
B.Hàn Quốc.
C.Trung Quốc .
D.CHND Triều Tiên.
Câu 23: Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm các sông lớn ở bán đảo Trung Ấn?
A.Nguồn cung cấp nước chủ yếu là mưa.
B.Có chế độ nước điều hịa.
C.Chảy theo hướng Bắc Nam và Tây Bắc – Đơng Nam là chính.
D.Bắt nguồn từ vùng núi Phía Bắc.
Câu 24: Yếu tố nào ảnh hưởng trực tiếp đến tăng trưởng kinh tế nhanh song chưa vững chắc của các nước trong khu vực Đông Nam Á?
A. Nguồn nhân công rẻ, dồi dào.
B. Thị trường có sức cạnh tranh khốc liệt.
C. Nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú.
D. Chính sách phát triển chưa quan tâm đến môi trường.
II. TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm)
a. Điền tên các quốc gia theo vị trí ghi số (1;2;3;4;5;6) và khu vực theo
vị trí ghi chữ (A;B;C;D;E) trên hình 7.1.
b. Bạn Nam kể về một quốc gia như sau:
“Đó là một đảo quốc. Tọa lạc trên Thái Bình Dương, nước này nằm bên
rìa phía đơng của Biển Nhật Bản, Biển Hoa Đông, Trung Quốc, bán
đảo Triều Tiên và vùng Viễn Đông Nga, trải dài từ Biển Okhotsk ở phía
bắc xuống Biển Hoa Đơng và đảo Đài Loan ở phía nam”.
Theo em bạn Nam đang kể về quốc gia nào? Quốc gia đó ở khu vực
nào? Khu vực đó gồm những nước và vùng lãnh thổ nào?
25