Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (231.33 KB, 17 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 1 Thứ hai, ngày 19 tháng 8 năm 2013 ÔN TẬP : KHÁI NIỆM VỀ PHÂN SỐ. TOÁN: I. Mục tiêu: - Biết đọc, viết phân số, biết biểu diễn một phép chia số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0 và viết một số tự nhiên dưới dạng phân số - Đọc và viết được phân số,… - GD yêu thích học toán, cẩn thận khi tính toán. II. Đồ dùng dạy học: Bộ đồ dùng toán III. Các hoạt động dạy hoc: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Giới thiệu bài 3’ 2. Dạy bài mới: 27’ HĐ1: Ôn tập khái niệm ban đầu về phân số - GV h/d HS quan sát từng tấm bìa -HS quan sát nêu tên gọi phân số đó tự viết 2 phân số đó - Viết - Đọc: hai phần ba 3 - Tương tự với các tấm bìa còn lại 2 5 3 40 ; ; ; - HS chỉ vào các phân số và 3 10 4 100 nêu ( đọc) 2 5 3 40 ; ; ; là các phân số 3 10 4 100 HĐ 2: Ôn tập cách viết thương hai số tự nhiên, 1 1 1:3= ; 1 chia cho 3 có thương là số tự nhiên dưới dạng phân số 3 3 - GV viết 1: 3 và yêu cầu HS viết dưới dạng phân 5 12 5= ; 12 = ; 2001 = số và tự nêu 1 1 - Tương tự với 4 : 10; 9 : 2; ... 2001 - Yêu cầu HS viết 5; 12; 2001 dưới dạng phân số 1 - Tương tự với chú ý 3,4 SGK - HS lần lượt làm từng bài tập từ 1 đến 4 HĐ 3: Thực hành - Sau mỗi bài GV sửa cho HS - Với bài 4 có thể chuyển thành bài đố vui 3. Củng cố dặn dò 5’ - Nhận xét tiết học - Lớp chia thành 2 nhóm: 1 bên đố , bên kia trả lời và ngược lại Luyện Toán:. ÔN LUYỆN. I. Môc tiªu: Biết đọc ,viết phân số biết biểu diễn một phép chia số tự nhiên khác 0 và viết một số tự nhiên dưới d¹ng ph©n sè. II. Các hoạt động dạy học chủ yếu: a. Củng cố kiến thức: * ¤n tËp kh¸i niÖm ban ®Çu vÒ ph©n sè: - GV lÇn lưît g¾n c¸c tÊm b×a lªn b¶ng. - Yªu cÇu HS nªu tªn gäi ph©n sè. - Quan s¸t. - C¸ nh©n lÇn lưît nªu tªn gäi c¸c ph©n sè. 2 5 3 40 - GV nhËn xÐt, kÕt luËn. ; ; ; 3 10 4 100 b. Thùc hµnh: - Líp tù viÕt c¸c ph©n sè ra nh¸p. §äc Bµi 1: §äc c¸c ph©n sè ph©n sè..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 5 25 91 60 85 ; ; ; ; 7 100 38 17 1000 - Nªu TS & MS cña c¸c ph©n sè trªn? Bµi 2: ViÕt c¸c thư¬ng sau dưíi d¹ng ph©n sè. 3:5; 75:100; 9:17. - Cá nhân lên bảng viết, đọc phân số.. - HS nªu yªu cÇu BT1. - Cá nhân lần lượt đọc các phân số ; nêu TS & MS cña tõng ph©n sè. - HS nªu yªu cÇu BT2. - C¸ nh©n lªn b¶ng, líp bảng con. 3 75 3:5= ; 75 :100 = ; 5 100 9 Bµi 3: ViÕt c¸c STN sau dưíi d¹ng ph©n sè cã 9 :17 = 17 MS lµ 1. HS nªu yªu cÇu BT3. 32; 105; 1000 C¸ nh©n lªn b¶ng, líp viÕt nh¸p. = = 3.6 32 105 32 = ; 105 = ; 1 1 1000 1000 = Bµi 4: viÕt sè thÝch hîp vµo « trèng. 1 ❑ 1= 6 0= HS nªu yªu cÇu BT 4. 5 ❑ - HS nªu miÖng sè cÇn ®iÒn. 6 0 1= ; 0= 6 5 4. Cñng cè - DÆn dß : - Nªu c¸ch đọc, viết phân số (2HS) - GV §¸nh gi¸ tiÕt häc , biÓu d¬ng c¸c em nµo cã cè g¾ng . TẬP ĐỌC: THƯ GỬI CÁC HỌC SINH I. Mục tiêu: - Biết đọc nhấn giọng từ ngữ cần thiết, ngắt nghỉ hơi đúng chỗ - Hiểu nội dung bài: Bác Hồ khuyên HS chăm học nghe thầy, yêu bạn. - Học thuộc đoạn: Sau 80 năm…công học tập của các em (Trả lời được các câu hỏi 1 2 3) * Thể hiện được tình cảm thân ái, trìu mến, tin tưởng. - GD các em biết kính yêu và vâng lời Bác Hồ II. Đồ dùng dạy học: - GV: Tranh minh họa SGK III. Các hoạt động dạy hoc: Hoạt động của GV 1. Giới thiệu bài:2’ 2. Dạy học bài mới:28’ Hoạt động 1: Hướng dẫn luyện đọc - Kết hợp sửa lỗi. Hoạt động của HS - HS khá giỏi đọc toàn bài - 2 HS đọc nối tiếp 2 đoạn: 2,3 lượt - HS luyện đọc tiếng khó - HS đọc phần chú giải - HS luyện đọc theo cặp - 1,2 HS đọc toàn bài. - GV đọc diễn cảm toàn bài bài Hoạt động 2: Tìm hiểu bài - HS đọc thầm đoạn 1 + Ngày khai trường tháng 9/1945 có gì đặc biệt + Đó là ngày khai giảng đầu tiên ở nước so với những ngày khai trường khác? VNDCCH sau 80 năm bị thực dân Pháp đô hộ - HS đọc thầm đoạn 2 trao đổi theo cặp và trả lời câu hỏi 2,3 SGK Rút nội dung bài, lien hệ GD. Hoạt động 3: Đọc diễn cảm và HTL - 2 HS nối tiếp đọc diễn cảm 2 đoạn bức thư - Hướng dẫn HS đọc diễn cảm 2 đoạn bức thư - HS luyện đọc theo cặp.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Chọn đoạn 2 bức thư để hướng dẫn HS đọc diễn cảm - Cho HS đọc nhẩm HTL đoạn 2 * Đọc diễn cảm thể hiện được tình cảm thân ái, trìu mến, tin tưởng. - Thi đọc trước lớp - HS nhẩm HTL đoạn 2 - Thi học thuộc lòng * HS khá, giỏi đọc diễn cảm thể hiện được tình cảm thân ái, trìu mến, tin tưởng. 3. Củng cố dặn dò 5’ - Nhận xét tiết học. -Theo dõi để thực hiện tốt.. Buổi chiều: CHÍNH TẢ:. Nghe viết: VIỆT NAM THÂN YÊU. I. Mục tiêu: - Nghe viết đúng, trình bày đúng bài chính tả, không mắc quá 5 lỗi trong bài Trình bày đúng hình thức thơ lục bát - Tìm được tiếng thích hợp với ô trống theo yêu cầu của bài tập 2, thực hiện đúng BT3 - GDHS: Tính cẩn thận trình bày đẹp II. Đồ dùng dạy học: - GV: Bảng nhóm III. Các hoạt động dạy hoc: Hoạt động của GV 1. Giới thiệu bài 2’ 2. Dạy học bài mới: 28’ Hoạt động 1: Hướng dẫn nghe viết - GV đọc mẫu - GV h/d HS quan sát hình thức trình bày chú ý những từ dễ viết sai: nhuộm bùn, dập dờn, chịu ... - Luyện viết tiếng khó - Đọc bài HS chép - Đọc HS dò. Hoạt động của HS. - HS theo dõi - HS đọc thầm bài chính tả. - HS luyện viết - HS chép bài - HS dò bài - Từng cặp HS đổi vở sửa lỗi. - Chấm bài : 5-7 em Hoạt động 2: Làm bài tập chính tả Bài 2:Nhắc h/s cách làm bài Bài 3: Tiến hành tương tự 3. Củng cố dặn dò: 5’ - Nhận xét tiết học Luyện toán( 2 tiết): ÔN LUYỆN I.Mục tiêu : Củng cố về phân số, tính chất cơ bản của phân số. II.Chuẩn bị : - Hệ thống bài tập. - Đọc yêu cầu bài tập - HS sinh làm bài vào vở bài tập - HS nối tiếp nhau đọc bài văn hoàn chỉnh - Theo dõi.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> III.Các hoạt động dạy học Hoạt động dạy 1.Ổn định: 2. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài. Hoạt động1 : Ôn tập về phân số - Cho HS nêu các tính chất cơ bản của phân số. - Cho HS nêu cách qui đồng mẫu số 2 phân số Hoạt động 2: Thực hành - HS làm các bài tập - Gọi HS lên lần lượt chữa từng bài - GV chấm một số bài - Chữa chung một số lỗi mà HS thường mắc phải. Bài 1 : a)Viết thương dưới dạng phân số. 8 : 15 7:3 23 : 6. Hoạt động học - HS nêu. Giải : b) Viết số tự nhiên dưới dạng phân số. 19 25 32 Bài 2 : Đọc các phân số Bài 3: (HSKG) H: Tìm các PS bằng nhau trong các PS sau: 3 6 12 12 18 60 ; ; ; ; ; 5 7 20 24 21 100 Bài 4: Điền dấu >; < ; = 2 2 4 4 . .. .. . .. .. . .. . a) b) 9 7 15 19 2 3 15 15 .. . .. .. . . .. .. . .. c) d) 3 2 11 8 4. Củng cố dặn dò. - Nhận xét giờ học. - Về nhà ôn lại qui tắc công, trừ, nhân, chia phân số. TOÁN:. a) 8 : 15 = b) 19 =. 8 7 23 ; 7:3= ; 23 : 6 = 15 3 6. 19 ; 1. 25 1. 25 =. Giải : 12 12: 4 3 = = ; 20 20: 4 5 60 60:20 3 = = 100 60:20 5 3 12 60 = = Vậy : 5 20 100. ;. 32 =. 32 1. 18 18:3 6 = = 21 21:3 7. ;. 6 18 = 7 21. - HS lắng nghe và thực hiện... Thứ ba, ngày 20 tháng 8 năm 2013 ÔN TẬP : TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ. I. Mục tiêu: - Biết tính tính chất cơ bản của phân số, vận dụng để rút gọn phân số, quy đồng mẫu số các phân số các phân số(Trường hợp đơn giản) *Làm BT 3. HSKG làm các bài còn lại. II. Đồ dùng dạy học : HS: SGK GV: Bảng nhóm III. Các hoạt động dạy hoc: Hoạt động của GV. Hoạt động của HS.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> 1. Bài cũ:5’ HS làm lại bài 4 2. Dạy bài mới:28’ Hđ 1: Ôn tập tính chất cơ bản của phân số - GV hướng dẫn HS thực hiện ví dụ 1 -HS thực hiện: 5 5 x .. . .. . 5 5 x 3 15 = = = = hoặc 6 6 x .. . .. . 6 6 x 3 18 5 5 x 4 20 - Ví dụ 2 tiến hành tương tự = = - Sau cả 2 ví dụ, GV giúp HS nêu toàn bộ tính chất cơ 6 6 x 4 24 bản của phân số - HS nhận xét thành một câu khái quát như SGK Hđ 2: Ứng dụng tính chất cơ bản của PS - HS nêu - GV hướng dẫn HS tự rút gọn phân số - Cho HS làm bài tập 1 90 90 :30 3 = = - GV h/dẫn HS tự quy đồng mẫu số các phân số trong - HS rút gọn: 120 120 :30 4 ví dụ 1 và ví dụ 2 - HS làm bài rồi chữa bài -Cho HS tự làm bài 1,2 - HS quy đồng mẫu số - Cho HS trình bày miệng - HS làm bài rồi chữa bài *HS làm BT 3 HSKG làm các bài còn lại 3. Củng cố dặn dò: 2’ Nhận xét tiết học. LUYỆN TỪ VÀ CÂU:. 2 12 40 = = 5 30 100 4 12 20 = = 7 21 35 -Theo dõi để thực hiện tốt. TỪ ĐỒNG NGHĨA. I. Mục tiêu: - Bước đầu hiểu từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau; hiểu thế nào là từ đồng nghĩa hoàn toàn, từ đồng nghĩa không hoàn toàn (nội dung Ghi nhớ) - Tìm được từ đồng nghĩa theo yêu cầu BT1, BT2 (2 trong số 3 từ); đặt câu được với một cặp từ đồng nghĩa, theo mẫu (BT3) * Đặt câu được với 2, 3 cặp từ đồng nghĩa tìm được (BT3) - GDHS: Yêu thích Tiếng Việt II. Đồ dùng dạy học: - HS: Bút dạ, bảng nhóm - GV: Bảng phụ III. Các hoạt động dạy hoc: Hoạt động của GV 1. Giới thiệu bài 2. Dạy bài mới:30’ Hoạt động 1: Phần nhận xét Bài tập 1: - Giao việc cho học sinh - GV nhận xét chốt lời giải đúng Bài tập 2:. Hoạt động của HS. - 1 HS nêu yêu cầu bài tập - 1 HS đọc từ in đậm trong bài - HS so sánh nghĩa các từ in đậm rồi nêu nhận xét - HS làm việc cá nhân - HS trình bày.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> - GV nhận xét chốt lời giải đúng Hoạt động 2: Phần ghi nhớ Hoạt động 3: Luyện tập Cho HS làm bài tập 1, 2, 3. - GV nhận xét chốt lời giải đúng 3. Củng cố dặn dò: 5’ - Nhận xét tiết học TOÁN:. - Lớp nhận xét bổ sung - 2,3 HS đọc thành tiếng nội dung cần ghi nhớ trong SGK - Cả lớp đọc thầm lại -Bài 1: Tìm từ đồng nghĩa + Nước nhà = Non sông + Hoàn cầu = Năm châu - Bài 2: làm việc theo cặp - HS đọc kết quả làm bài - Bài 3: Làm bài cá nhân * Đặt câu được với 2,3 cặp từ đồng nghĩa, tìm được (BT3), nối tiếp nói những câu văn đã đặt. Thứ tư, ngày 21 tháng 8 năm 2013 ÔN TẬP : SO SÁNH HAI PHÂN SỐ. I. Mục tiêu: - Biết so sánh hai phân số có cùng mẫu số, khác mẫu số. Biết cách sắp xếp các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn - So sánh được các phân số có cùng mẫu số, khác mẫu số. Biết cách sắp xếp các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn. II. Đồ dùng dạy học: HS: SGK GV: Bảng nhóm III. Các hoạt động dạy hoc: Hoạt động của GV 1. Bài cũ: 3’ 2. Dạy bài mới: 30’ Hoạt động 1: Ôn tập cách so sánh hai PS - Tương tự với so sánh hai phân số khác mẫu số Hoạt động 2: Thực hành - Bài 1: Cho HS tự làm bài. - Bài 2:. Hoạt động của HS - HS làm lại bài 2 -HS nêu cách so sánh hai phân số có cùng mẫu số rồi tự nêu ví dụ và giải thích - HS nêu ví dụ và giải thích - HS tự làm bài rồi chữa bài, giải thích 6 12 6 6 x 2 12 = = = vì 7 14 7 7 x 2 14 2 3 2 2x4 8 < = vì = 3 4 3 3 x 4 12 3 3x3 9 = = 4 4 x 3 12 8 9 2 3 < < Mà nên 12 12 3 4 - HS làm bài rồi chữa bài 1 5 3 ; ; a) b) 2 8 4.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> 3. Củng cố dặn dò: 2’ - Nhận xét tiết học. Theo dõi để thực hiện tốt. KỂ CHUYỆN:. LÝ TỰ TRỌNG. I.Mục tiêu: - Dựa vào lời kể của GV và tranh minh họa, HS kể lại được toàn bộ câu chuyện và hiểu ý nghĩa câu chuyện. - Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi anh Lý Tự Trọng giàu lòng yêu nước dũng cảm bảo vệ đồng đội hiên ngang trước kẻ thù. * Kể được câu chuyện một cách sinh động, nêu đúng ý nghĩa câu chuyện. - Tự hào về các anh hùng. II. Đồ dùng dạy học: GV: Tranh minh họa SGK phóng to HS: Tranh SGK III. Các hoạt động dạy hoc: Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. A. Kiểm tra bài cũ: 4’ Lưu ý học sinh chuẩn bị những điều cần thiết Theo dõi để thực hiện tốt. để học môn kể chuyện B. Dạy bài mới: 28’ 1. Giới thiệu bài 2. Dạy bài mới: Hoạt động 1: GV kể chuyện - HS lắng nghe - GV kể lần 1 và viết tên các nhân vật - HS giải nghĩa từ khó - GV kể lần 2 sử dụng tranh Hoạt động 2: Thực hành kể chuyện trao đổi ý nghĩa câu chuyện Bài tập 1: - Đọc yêu cầu đề bài - HS phát biểu lời thuyết minh cho 6 tranh - GV nhận xét - HS kể trong nhóm Bài tập 2: - Thi kể chuyện trước lớp - Trao đổi ý nghĩa câu chuyện * HS khá, giỏi kể được câu chuyện một cách * Kể được câu chuyện một cách sinh động, sinh động, nêu đúng ý nghĩa câu chuyện nêu đúng ý nghĩa câu chuyện - Bình chọn bạn kể chuyện tự nhiên nhất, bạn có câu hỏi hay nhất 3. Củng cố dặn dò:3’ - Nhận xét tiết học TẬP ĐỌC:. QUANG CẢNH LÀNG MẠC NGÀY MÙA. I. Mục tiêu: -Biết đọc diễn cảm 1 đoạn trong bài, nhấn giọng những từ ngữ tả màu vàng của cảnh vật. - Hiểu nội dung bài: bức tranh làng quê vào ngày mùa rất đẹp (trả lời được các câu hỏi trong sách giáo khoa). * Đọc diễn cảm được toàn bài, nêu được tác dụng của từ ngữ chỉ màu vàng..
<span class='text_page_counter'>(8)</span> -GD học sinh yêu thiên nhiên, yêu quê hương. II. Đồ dùng dạy học: GV: Tranh minh họa SGK. HS: Sưu tầm tranh ảnh có màu sắc về quang cảnh ngày mùa. III. Các hoạt động dạy hoc: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Kiểm tra bài cũ : 4’ - 2 HS đọc HTL đoạn văn trả lời câu hỏi SGK Thư gửi các học sinh B. Dạy bài mới:28’ 1. Giới thiệu bài 2. Dạy học bài mới: - HS khá giỏi đọc toàn bài Hoạt động 1: Hướng dẫn luyện đọc - 2 HS đọc nối tiếp 2 đoạn: 2,3 lượt - HS luyện đọc tiếng khó - HS đọc phần chú giải - Kết hợp sửa lỗi phát âm, ngắt nghỉ hơi - HS luyện đọc theo cặp - Giúp HS hiểu từ khó trong bài - 1,2 HS đọc toàn bài - GV đọc diễn cảm toàn bài bài Hoạt động 2: Tìm hiểu bài Tổ chức cho HS đọc thầm, đọc lướt và thảo luận trao đổi trả lời các câu hỏi 1,2,3,4 SGK Hoạt động 3: Đọc diễn cảm và HTL - Hướng dẫn HS đọc diễn cảm 4 đoạn bức thư. 3. Củng cố dặn dò Nhận xét tiết học. 3’. - HS đọc thầm, đọc lướt kể tên những sự vật trong bài có màu vàng -Mỗi HS chọn một màu vàng và nói cảm nghĩ về nó- 4 HS nối tiếp đọc diễn cảm 4 đoạn văn - HS luyện đọc theo cặp - Thi đọc trước lớp * Đọc diễn cảm được toàn bài, nêu được tác dụng của từ ngữ chỉ màu vàng - Bình chọn em đọc hay - Theo dõi để thực hiện tốt. Thứ năm, ngày 22 tháng 8 năm 2013 TOÁN: ÔN TẬP : SO SÁNH HAI PHÂN SỐ ( Tiết 2) I. Mục tiêu: - Biết so sánh phân số với đơn vị, so sánh hai phân số có cùng tử số. - So sánh được hai phân số với đơn vị, hai phân số có cùng tử số. *Làm BT 4 - GD yêu thích học toán II. Các hoạt động dạy hoc: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Bài cũ: 3’ 2. Dạy bài mới: (29’) HD HS làm bài tập - Hướng dẫn HS làm lần lượt từng bài tập rồi chữa bài kết hợp với ôn tập và củng cố kiến thức - Bài 1: Cho HS tự làm bài - HS làm bài - Khi chữa bài choHS nêu nhận xét để nhớ lại - HS nêu nhận xét để nhớ lại đặc điểm phân số đặc điểm phân số bé hơn 1, lớn hơn 1, bằng 1 bé hơn 1, lớn hơn 1, bằng 1 - Bài 2: Thực hiện tương tự như bài 1 - Vài HS nhắc lại đặc điểm trên - HS nhớ được: Trong hai phân số có tử số bằng nhau, phân số nào có tử số bé hơn thì.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> - Bài 3: Khuyến khích HS làm bài với nhiều cách khác nhau. phân số đó lớn hơn - HS tự làm bài 5 5 x 5 25 8 8 x 8 64 = = = = C1) ; 8 8 x 5 40 5 5 x 8 40 25 64 5 8 < < Mà nên C2) 40 40 8 5 5 8 <1 ( vì 5 < 8) ; >1 ( vì 8 > 5) 8 5 5 8 5 8 <1< < Mà nên 8 5 8 5 * Biết giải toán có liên quan đến so sánh 2 phân Bài giải: số.( SS 2 phân số với đơn vị) 1 5 Mẹ cho chị số quýt tức là số quýt (Bài 4) 3 15 2 6 Mẹ cho em số quýt tức là số quýt 5 15 6 5 2 1 > > Vậy Mà nên 3. Củng cố dặn dò: 3’ 15 15 5 3 - Nhận xét tiết học em được mẹ cho nhiều quýt hơn TẬP LÀM VĂN:. CẤU TẠO CỦA BÀI VĂN TẢ CẢNH. I. Mục tiêu: - Nắm được cấu tạo ba phần (Mở bài, thân bài, kết bài) của một bài văn tả cảnh (ND ghi nhớ) - Chỉ rõ được cấu tạo 3 phần của bài Nắng trưa (mục III) - GD HS yêu thích học văn. II. Đồ dùng dạy học: HS: Bút dạ, bảng nhóm GV: bảng phụ III. Các hoạt động dạy hoc: Hoạt động của GV A.Kiểm tra bài cũ:4’ Dặn dò cách trình bày vở TLV B. Dạy bài mới:28’ 1. Giới thiệu bài 2. Dạy bài mới: Hoạt động 1: Phần nhận xét Bài tập 1:. Hoạt động của HS. - HS nêu yêu cầu bài tập 1 - Cả lớp đọc thầm 1 lượt bài văn - Đọc thầm từ ngữ khó trong bài - HS đọc thầm tự xác định 3 phần - HS phát biểu - bổ sung. - GV nhận xét chốt lời giải đúng Bài tập 2: - Nêu yêu cầu bài tập - Nhắc HS chú ý nhận xét sự khác biệt về thứ - HS đọc lướt và trao đổi theo cặp tự miêu tả bài văn. - Đại diện nhóm trình bày - GV nhận xét chốt lời giải đúng - Lớp nhận xét bổ sung Hoạt động 2: Ghi nhớ - 2,3 em đọc phần ghi nhớ Hoạt động 3: Luyện tập - 1 HS đọc y/c BT và bài “Nắng trưa” -Cả lớp đọc thầm - Suy nghĩ làm bài cá nhân - HS phát biểu ý kiến.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> - Lớp nhận xét bổ sung - GV nhận xét 3. Củng cố dặn dò:3’ - Nhận xét tiết học Buổi chiều LUYỆN TỪ VÀ CÂU:. - 1,2 HS nhắc lại phần ghi nhớ. LUYỆN TẬP VỀ TỪ ĐỒNG NGHĨA. I. Mục tiêu: - Tìm được các từ đồng nghĩa chỉ màu sắc (3 trong số 4 màu nêu ở BT1) và đặt câu với 1 từ tìm được ở bt1 (bt2) - Hiểu nghĩa của các từ ngữ trong bài học; Chọn từ thích hợp để hoàn chỉnh bài văn (bt3). * Đặt câu được với 2,3 từ tìm được ở BT1 (BT1) -GDHS yêu thích học Tiếng Việt. II. Đồ dùng dạy học: GV: bút dạ, bảng nhóm HS: SGK III. Các hoạt động dạy hoc: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Kiểm tra bài cũ:5’ + Thế nào là từ đồng nghĩa ? Cho VD. -3 HS trả lời + Thế nào là từ đồng nghĩa hoàn toàn? Đồng - Nhận xét bạn nghĩa không hoàn toàn? ChoVD. B. Dạy bài mới:28’ 1. Giới thiệu bài 2. Dạy bài mới: H/d HS làm bài tập Bài tập 1: - HS làm việc theo nhóm - Giao việc cho học sinh - 1 HS nêu yêu cầu bài tập -GV nhận xét chốt lời giải đúng - Các nhóm trao đổi ghi ra phiếu những từ chỉ màu sắc đã cho * Đặt câu với 2,3 từ tìm được ở BT1 (BT1) - Các đại diện nhóm trình bày * Đặt câu với 2,3 từ tìm được ở BT1 (BT1) - Lớp nhận xét bổ sung - Nêu yêu cầu bài tập Bài tập 2: - HS tự đặt câu mỗi em một câu - HS nối tiếp nhau đọc câu của mình - Lớp nhận xét bổ sung - GV nhận xét chốt lời giải đúng Bài tập 3 - HS đọc đoạn văn “Cá hồi vượt thác” - Trao đổi theo nhóm ghi ra phiếu các từ thích hợp - Vài HS đọc lại đoạn văn hoàn chỉnh - GV nhận xét chốt lời giải đúng 3. Củng cố dặn dò: 2’ - Nhận xét tiết học LUYỆN TỪ VÀ CÂU: ÔN LUYỆN I.Mục tiêu: - HS nắm được thế nào là từ đồng nghĩa. - HS biết vận dụng những kiến thức đã có, làm đúng các bài tập thực hành tìm từ đồng nghĩa. - Giáo dục HS ý thức học tốt bộ môn..
<span class='text_page_counter'>(11)</span> II. Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy. Hoạt động học. 1.Ổn định: 2. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài. Hoạt động1: GV cho 1 HS đọc phần ghi nhớ SGK (8). - HS nhắc lại thế nào là từ đồng nghĩa? Cho VD? - HS thực hiện. - GV nhận xét. Hoạt động2: Hướng dẫn HS làm bài tập. Bài 1: H: Đặt câu với mỗi từ đồng nghĩa sau: a) Ăn, xơi; Bài giải: b) Biếu, tặng. a)Cháu mời bà xơi nước ạ. Hôm nay, em ăn được ba bát cơm. b)Bố mẹ cháu biếu ông bà cân cam. c) Chết, mất. Nhân dịp sinh nhật Hà, em tặng bạn bông hoa. c)Ông Ngọc mới mất sáng nay. Bài 2: Con báo bị trúng tên chết ngay tại chỗ. H: Điền từ đồng nghĩa thích hợp vào những câu sau. - Các từ cần điền : cuồn cuộn, lăn tăn, nhấp nhô. Bài giải: - Mặt hồ … gợn sóng. - Mặt hồ lăn tăn gợn sóng. - Sóng biển …xô vào bờ. - Sóng biển cuồn cuộn xô vào bờ. - Sóng lượn …trên mặt sông. - Sóng lượn nhấp nhô trên mặt sông. Bài 3: Đặt câu với mỗi từ sau : cắp, ôm, bê, bưng, đeo, vác. Bài giải : + Bạn Nam tung tăng cắp sách tới trường. + Mẹ em đang ôm bó lúa lên bờ. + Hôm nay, chúng em bê gạch ở trường. + Chị Lan đang bưng mâm cơm. + Chú bộ đội đeo ba lô về đơn vị. + Bà con nông dân đang vác cuốc ra đồng. 3.Củng cố dặn dò. - Nhận xét giờ học - HS lắng nghe và thực hiện. - Dặn HS về nhà ôn lại các từ đồng nghĩa. TẬP LÀM VĂN: ÔN LUYỆN I.Mục tiêu: - Học sinh nắm được cấu tạo của bài văn tả cảnh gồm ba phần. - Phân tích cấu tạo của một bài văn tả cảnh cụ thể. - Giáo dục học sinh ý thức học tốt bộ môn. II. Chuẩn bị: - Nội dung, phấn màu. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy. Hoạt động học.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> 1.Ổn định: 2. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài. Hoạt động 1: Củng cố kiến thức. - GV cho học sinh nhắc lại phần ghi nhớ SGK (12) - GV nhận xét. Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh phân tích cấu tạo của một bài văn tả cảnh. Bài : Quang cảnh làng mạc ngày mùa. Tiếng việt 5 tập I (10) - Cho một học sinh đọc to bài văn. - Cho cả lớp đọc thầm bài văn - Đọc thầm phần giải nghĩa từ khó : * Lụi: cây cùng loại với cây rau, cao 1-2m, lá xẻ hình quạt, thân nhỏ, thẳng và rắn, dùng làm gậy. * Kéo đá: dùng trâu bò kéo con lăn bằng đá để xiết cho thóc rụng khỏi thân lúa. - Cho HS đọc thầm và tự xác định mở bài, thân bài, kết luận. - Cho HS phát biểu ý kiến. - Cả lớp và GV nhận xét, chốt ý đúng. - HS nhắc lại.. - HS thực hiện.. - Học sinh đọc to bài văn. - Cả lớp đọc thầm bài văn. - HS đọc thầm và tự xác định mở bài, thân bài, kết luân. - HS phát biểu ý kiến: - Bài gồm có 3 phần: * Từ đầu đến… khác nhau: Giới thiệu màu sắc bao trùm làng quê ngày mùa là màu vàng. * Tiếp theo đến…lạ lùng. Tả các màu vàng rất khác nhau của cảnh vật. * Đoạn còn lại. Tả thời tiết, con người. Vậy: Một bài văn tả cảnh gồm có 3 phần: a) Mở bài: giới thiệu bao quát về cảnh sẽ tả. b) Thân bài: tả từng phần của cảnh hoặc sự thay đổi của cảnh theo thời gian. c) Kết bài: nêu nhận xét hoặc cảm nghĩ của người viết. - HS lắng nghe và thực hiện.. 3.Củng cố dặn dò: - Nhận xét giờ học - HS về nhà ôn bài. Thứ sáu, ngày 23 tháng 8 năm 2013 PHÂN SỐ THẬP PHÂN. TOÁN:. I. Mục tiêu: - Biết đọc, viết phân số thập phân, biết rằng có một số phân số có thể viết thành phân số thập phân, biết cách chuyển các phân số đó thành phân số thập phân. - Đọc, viết được phân số thập phân, chuyển phân số thành phân số thập phân II. Các hoạt động dạy hoc: Hoạt động của GV. Hoạt động của HS.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> 1. Bài cũ: 5’ 2. Dạy bài mới: 28’ Hoạt động 1: Giới thiệu phân số thập phân - GV viết lên bảng các phân số 3 5 17 ; ; .. . 10 100 1000 - Vậy các phân số có mẫu số là 10; 100; 1000;... là các phân số thập phân 3 - Cho HS tìm phân số thập phân bằng 5 7 20 ; ; .. . 4 125 Hoạt động 2: Thực hành - Bài 1: Cho HS tự làm bài - Bài 2: - Bài 3: - Tương tự với. - HS nêu đặc điểm của mẫu số các phân số đó - Vài HS nhắc lại đặc điểm trên - HS tìm 3 3 x2 6 = = 5 5 x 2 10 7 7 x 25 175 = = ; 4 4 x 25 100 20 20 x 8 160 = = 125 125 x 8 1000 - HS tự viết hoặc nêu cách đọc - HS tự viết các phân số thập phân để được 7 20 475 1 ; ; ; 10 100 1000 1000000 - HS nêu từng phân số thập phân trong các 4 17 ; phân số đã cho. Đó là 10 1000 - HS tự làm bài rồi chữa bài. - Bài 4:. 3. Củng cố dặn dò: 2’ Nhận xét tiết học TẬP LÀM VĂN:. Làm bài tập tiết trước. LUYỆN TẬP TẢ CẢNH. I. Mục tiêu: - Nêu được những nhận xét về cách miêu tả cảnh vật trong bài Buổi sớm mai trên cánh đồng.bt1 - Biết lập dàn ý bài văn tả cảnh một buổi trong ngày bt2 II. Đồ dùng dạy học: - Tranh ảnh về quang cảnh - Bút dạ, bảng nhóm. III. Các hoạt động dạy hoc: Hoạt động của GV A.Kiểm tra bài cũ:5’ Cấu tạo bài văn miêu tả gồm có mấy phần? Là những phần nào? B. Dạy bài mới:28’ 1. Giới thiệu bài 2. Dạy bài mới: Hướng dẫn HS làm BT Bài tập 1:. Hoạt động của HS. - HS nêu yêu cầu bài tập 1 - Cả lớp đọc thầm đoạn văn “Buổi sớm trên cánh đồng” - Trao đổi với bạn cùng bàn trả lời lần lượt các câu hỏi SGK - HS nối tiếp trình bày.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> - Cả lớp nhận xét bổ sung - GV nhận xét chốt lời giải đúng Bài tập 2. - Nêu yêu cầu bài tập - Dựa trên kết quả quan sát mỗi HS tự lập dàn - GV giới thiệu một vài tranh ảnh minh họa về ý cho bài văn tả cảnh một buổi trong ngày. quang cảnh Riêng HS khá giỏi ghi ra bảng nhóm - HS nối tiếp trình bày - 1,2 HS làm bài tốt trên bảng nhóm trình bày - GV chốt bài bằng cách mời 1 HS làm bài tốt - HS tự sửa bài của mình nhất lên trình bày Theo dõi 3. Củng cố dặn dò:2’ - Nhận xét tiết học. Buổi chiều: Luyện Toán: ÔN LUYỆN I. Môc tiªu: Gióp HS cñng cè vÒ: - ViÕt c¸c ph©n sè thËp ph©n trªn mét ®o¹n cña tia sè. - ChuyÓn mét sè ph©n sè thµnh ph©n sè thËp ph©n. - Gi¶i bµi to¸n vÒ t×m gi¸ trÞ cña mét ph©n sè cña sè cho tríc. * HSKT (Dù) : ChØ yªu cÇu lµm bµi 1 II. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1. Ôn định tổ chức: 2. KiÓm tra bµi cò: - Nh÷ng ph©n sè thÕ nµo lµ ph©n sè thËp ph©n? Cho VD.? - Líp + GV nhËn xÐt. 3. D¹y bµi míi: a. Giíi thiÖu bµi: ( ghi ®Çu bµi ) b. Híng dÉn dÉn «n luþÖn : * Bµi 1. ViÕt ph©n sè thËp ph©n thÝch - HS đọc yêu cầu của BT 1. hîp vµo chç chÊm dưới mçi v¹ch cña - Líp lµm bµi vµo vë. 1 HS lªn b¶ng ch÷a bµi, líp nhËn xÐt. tia sè. 0 1 - NhËn xÐt, ch÷a. * Bµi 2: ViÕt c¸c ph©n sè sau thµnh ph©n sè thËp ph©n.. - GV nhËn xÐt, ch÷a. - Nªu c¸ch chuyÓn mét ph©n sè thµnh ph©n sè thËp ph©n? * Bµi 3: - Gäi HS nªu yªu cÇu. - Gäi HS lµm bµi, ch÷a bµi. - GV nhËn xÐt, ch÷a bµi. * Bµi 4: - Gäi HS nªu yªu cÇu.. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 10 10 10 10 10 10 10 10 - 2, 3 HS đọc các phân số thập phân. - HS nªu yªu cÇu cña BT 2. - Líp lµm vµo nh¸p. 3 HS lªn b¶ng ch÷a. 11 11 ×5 55 15 15 × 25 375 = = ; = = 2 2 ×5 10 4 4 × 25 100 31 31× 2 62 = = 5 5 ×2 10 - Ta lấy cả tử và mẫu nhân với một số nào đó sao cho được ph©n sè míi cã mÉu sè lµ 10, 100, 1000,... - 1 HS đọc yêu cầu. - Líp lµm vµo vë, 1 HS lµm b¶ng nhãm, ch÷a bµi. 6 6 × 4 24 500 500 : 10 50 = = ; = = 25 25× 4 100 1000 1000 :10 100 18 18 : 2 9 = = 200 200 : 2 100 - HS đọc đầu bài..
<span class='text_page_counter'>(15)</span> - Cho HS lµm b¶ng con.. - HS lµm b¶ng con. 7 9 92 87 ; - GV nhận xét, chốt kết quả đúng. 10 10 100 100 5 50 8 = ; * Bµi 5: 10 100 10 - Gọi HS đọc đầu bài, hướng dẫn HS 29 ph©n tÝch bµi to¸n. 100 - Hưíng dÉn c¸ch gi¶i. - HS đọc bài toán. - Cho HS lµm bµi vµo vë. - HS nªu tãm t¾t vµ hướng gi¶i bµi to¸n. - GV chÊm bµi, nhËn xÐt. - HS lµm bµi vµo vë: Bµi gi¶i Số HS giỏi Toán của lớp đó là: 3 30 × =9 (häc sinh) 10 Số HS giỏi Tiếng việt của lớp đó là: 2 30 × =6 (häc sinh) 10 §¸p sè: 9 HS giái To¸n 6 HS giái TiÕng viÖt. 4. Cñng cè - DÆn dß: - GV §¸nh gi¸ tiÕt häc , biÓu dư¬ng c¸c em nµo cã cè g¾ng . - Híng dÉn vÒ nhµ & chuÈn bÞ bµi sau:. ⟨. ⟩. Tiếng Việt: ÔN LUYỆN I.Mục tiêu: - Củng cố về từ đông nghĩa; - Luyện viết đúng chính tả với âm g/gh; ng/ngh. - - Giáo dục HS ý thức học tốt bộ môn. II. Chuẩn bị : Nội dung bài tập, phấn màu. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy 1.Ổn định: 2. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài. Hoạt động1: GV cho1 HS đọc phần ghi nhớ SGK (8). - HS nhắc lại thế nào là từ đồng nghĩa? Cho VD? - HS nhắc lại qui tắc viết chính tả với âm g/gh; ng/ngh; k/c. - GV nhận xét. Hoạt động2: Hướng dẫn HS làm bài tập. - HS lần lượt làm các bài tập - Gọi HS lên lần lượt chữa từng bài - GV chấm một số bài - Chữa chung một số lỗi mà HS thường mắc phải. Bài 1: H: Tìm từ đồng nghĩa trong các câu sau: a) Ôi Tổ quốc giang sơn hùng vĩ Đất anh hùng của thế kỉ hai mươi. b) Việt Nam đất nước ta ơi! Mênh mông biển lúa đâu trời đẹp hơn c) Đây suối Lê-nin, kia núi Mác Hai tay xây dựng một sơn hà. d) Cờ đỏ sao vàng tung bay trước gió. Hoạt động học. - HS thực hiện.. Lời giải: a) Tổ quốc, giang sơn b) Đất nước c) Sơn hà d) Non sông..
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Tiếng kèn kháng chiến vang dậy non sông Bài 2: H: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: Bé bỏng, nhỏ con, bé con nhỏ nhắn. a) Còn…..gì nữa mà nũng nịu. b) …..lại đây chú bảo! c) Thân hình…… d) Người …..nhưng rất khỏe. Bài 3: H: Ghi tiếng thích hợp có chứa âm: g/gh; ng/ngh vào đoạn văn sau: Gió bấc thật đáng …ét Cái thân …ầy khô đét Chân tay dài …êu…ao Chỉ …ây toàn chuyện dữ Vặt trụi xoan trước ..õ Rồi lại …é vào vườn Xoay luống rau …iêng…ả Gió bấc toàn …ịch ác Nên ai cũng …ại chơi. 3.Củng cố dặn dò. - Nhận xét giờ học - Dặn HS về nhà ôn lại các từ đồng nghĩa.. Lời giải: a) Bé bỏng b) Bé con c) Nhỏ nhắn d) Nhỏ con. Lời giải : Gió bấc thật đáng ghét Cái thân gầy khô đét Chân tay dài nghêu ngao Chỉ gây toàn chuyện dữ Vặt trụi xoan trước ngõ Rồi lại ghé vào vườn Xoay luống rau nghiêng ngả Gió bấc toàn nghịch ác Nên ai cũng ngại chơi. - HS lắng nghe và thực hiện..
<span class='text_page_counter'>(17)</span>
<span class='text_page_counter'>(18)</span>