Tải bản đầy đủ (.docx) (48 trang)

giao an ghep 124

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.21 MB, 48 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 2 Ký duyệt của chuyên môn …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… Thứ hai ngày 27 tháng 08 năm 2012 Tiết 1 TĐ1: THỂ DỤC. TĐ2: THỂ DỤC. TẬP HỢP HÀNG DỌC, DÓNG HÀNG- TRÒ CHƠI “DIỆT CÁC CON VẬT CÓ HẠI”. DÀN HÀNG NGANG, DỒN HÀNG. - Làm quen tập hợp hàng dọc, dóng hàng dọc. - Biết đứng vào hàng dọc và dóng với bạn đứng trước cho thẳng (có thể còn chậm) - Biết cách chơi và tham gia vào trò chơi theo yêu cầu của GV. - Trên sân trường, dọn vệ sinh sạch sẽ - Còi 1. Phần mở đầu. I. MỤC TIÊU - Biết cách tập hợp hàng dọc, H đứng vào hàng dọc đúng vị trí, biết dồn hàng, dàn hàng - Ôn trò chơi “Qua đường lội”. II. ĐỒ DÙNG - Trên sân trường, dọn vệ sinh sạch sẽ - Còi. THỂ DỤC. BÀI 3. QUAY PHẢI, QUAY TRÁI, DÀN HÀNG. - Biết cách dàn hàng,dồn hàng , động tác quay phải , quay trái đúng với khẩu lệnh. - Bước đầu học cách quay sau và đi đều theo nhịp . - Biết cách chơi và tham chơi được các trò chơi . - Sân trường sạch sẽ, 1còi. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC * Phần mở đầu:. - G: Nhận lớp phổ biến nội dung yêu G: Nhận lớp phổ biến nội dung yc giờ họcH: cầu giờ học. NTĐ 4:. Luyện cách báo cáo. G: Nhận lớp, phổ biến yêu cầu bài học.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - H: Khởi động- hát. H Đứng tại chỗ vỗ tay và hát + Giậm chân tại chỗ, đếm theo nhịp. Đứng tại chỗ vỗ tay và hát + Giậm chân tại chỗ, đếm theo nhịp. 2. Phần cơ bản: H: Tập hợp hàng dọc- dóng hàng G: Theo dõi sửa sai. - Tập hợp hàng dọc, dóng hàng dọc, điểm số, đứng nghiêm, nghỉ, giậm chân tại chỗ, dồn hàng, dàn hàng. H: Tiếp tục dóng hàng, điểm số G: Theo dõi kết thúc điểm số. H: Chơi trò chơi “Diệt các con vật có hại” G: Gọi H nêu lại cách chơi sau đó H. H: Chơi trò chơi “Qua đường lội” G: HD cách chơi H: Thực hành cách chơi. tiến hành chơi. 3. Phần kết thúc H: Đứng tại chỗ, vỗ tay hát G: Nhận xét giờ học- Nhắc nhở HS. H: Đứng tại chỗ, vỗ tay hát H: Nhắc lại bài học. 1. Ôn ĐHĐN: G: Điều khiển lần 1,2- G quan sát uốn nắn. G: Chia tổ H: Luyện tập theo tổ Quay phải, quay trái, dồn hàng, dàn hàng. G: QS giúp đỡ - Các tổ thi đua trình diễn. G: QS nhận xét - Cả lớp tập 2 lần ( Tổ trưởng điều khiển ) 2. Trò chơi: “ Thi xếp hàng nhanh” “ Nhảy đúng, nhảy nhanh” GV: Nêu tên trò chơi - luật chơi HS: Một tổ chơi thử - Cả lớp tham gia chơi trò chơi GV: Quan sát, nhận xét. H: Tập hợp dồn hàng, dàn hàng Thả lỏng G: Hệ thống nội dung bài Nhận xét, đánh giá kết quả giờ học..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết 2 TĐ1: HỌC VẦN. BÀI 4: DẤU HỎI, DẤU NẶNG. - Nhận biết được dấu hỏi và thanh hỏi,dấu nặng và thanh nặng - Đọc được bẻ, bẹ - Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK G: Các vật tựa dấu hỏi - Sử dụng tranh vẽ SGK 1, Bài cũ 2 H lên bảng viết dấu sắc; 2H đọc bài SGK Tr8 2, Bài mới: 2.1, Gthiệu bài H: qsát tranh vẽ SGK 2.2. Nội dung bài G: Nêu câu hỏi cho từng tranh- Giải thích sự giống nhau ở chỗ đều có dấu hỏi G: Chỉ dấu ? cho H phát âm- nêu tên của dấu G: Ghi dấu ? H: QST con vẹt, nụ hồng, cụ già, ngựa đang ngắm cây cọ * Gthiệu dấu .. TĐ2: ĐẠO ĐỨC HỌC TẬP SINH HOẠT ĐÚNG GIỜ ( TIẾT 2 ) I. MỤC TIÊU H: Biết cùng cha mẹ lập thời gian biểu hằng ngày cho bản thân -Thực hiện theo hời gian biểu .. II. ĐỒ DÙNG - Phiếu tình huống Vở BT III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. * HĐ1: - Thảo luận G: Phát phiếu cho H và nêu quy định chon màu + Đỏ là tán thành + Xanh là không tán thành + Trắng là không biết G: Kl. HT, SH đúng giờ có lợi cho sức khoẻ. * HĐ 2. NTĐ 4: TOÁN. CÁC SỐ CÓ SÁU CHỮ SỐ. - Đọc, viết được các số có đến sáu chữ số -H Nêu được mối quan hệ giữa các đơn vị, giữa các hàng liền kề. - Có ý thức HT tốt (H đạt bài1,2,3,4-a,b).. G: Bảng phụ ghi BT2 H Lên bảng chữa bài tập 4 N xét bổ xung G đánh giá cho điểm Giới thiệu bài - Giao việc H q sát bảng lớp nêu,viết các hàngđv, chục, trăm, nghìn, chục nghìn và quan hệ giữa các đơn vị liền kề -10 đơn vị = 1 chục -10 chục = 100 -10 trăm = 1000 G dùng bộ đồ biểu diễn để giới thiệu số có 6 chữ số k luận theo sgk về số có 6 chữ số Giao việc H đọc bài tập 1,2 Viết theo mẫu.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> H: Đọc và ghép tiếng bẻ G: Ghi bảng. H: Đọc trên bảng. G: HD viết H: Viết bảng con bẻ bẹ G: Nhận xét, chỉnh sửa. H: Đọc lại bài. - Hành động cần làm Nêu ý hiểu về mẫu đọc viết trên bảng G: Chia H thành 2 nhóm, các nhóm tự ghi ích lớp - n xét bổ xung lợi của mình G n xét k quả-kl cách viết số có 6 chữ số H: Trình bày, G kết luận Giao việc H đọc bài tập 3,4 Đọc các số * HĐ3: 3/Tiếp nối đọc cá nhân và KT chéo theo - Thảo luận cặp H: Làm việc nhóm đôi, trao đổi thời gian biểu 4/ a - 63 115; của mình B - 723 936 ; H: đại diện trình bày C -943 103;…( H k,gi) G: KL chung N xét bổ xung H:Nhắc lại ND bài. G n xét kl về số có 6 chữ số Chốt ND bài.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết 3 TĐ1: HỌC VẦN. BÀI 4: DẤU HỎI, DẤU NẶNG. TĐ2: TOÁN. LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU - Đọc được bẻ, bẹ - Biết quan hệ giữa dm và cm để viết số đo có - Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các đơn vị là cm thành dm và ngược lại trong bức tranh trong SGK trường hợp đơn giản. - Nhận biết được độ dài đề xi mét trên thước thẳng - Biết ước lượng dộ dài trong trường hợp đơn giản. - Vẽ được đoạn thẳng có độ dài 1dm II. ĐỒ DÙNG G: Các vật tựa dấu hỏi H: Thước kẻ có chia vạch cm - Sử dụng tanh vẽ SGK III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 2.3, Luyện tập H: Viết 1dm = ... cm - Luyện đọc: 10 cm =....dm H: Đọc lại bài trên bảng (CN, N, G: Nhận xét và hướng dẫn luyện tập bàn, CL) Bài 1: H nêu YC H: Tự làm bài- 1 H lên chữa H: Đọc bài trong SGK G: Ktra- Nxét và HDẫn bài 2 G: Uốn nắn chỉnh sửa 1dm +1dm = 2dm H: Tô bài vào vở 2dm = 20 cm G: Nhắc nhở H tư thế ngồi, cách cầm bút H: Tô bài trong vở Tập viết G: Thu chấm Nxét G: HD luyện nói theo chủ đề. G: Ktra bài 2 và HD bài 3 (cột 1,2; cột 3 H khá, giỏi) H: Làm và học thuộc 1dm = 10 cm; 2 dm = 20cm. TĐ4: TẬP ĐỌC. DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU -H:Đọc giọng phù hợp với t/cách mạnh mẽ của NV Dế Mèn - Nêu được nội dung: Ca ngợi dế mèn có tấm lòng nghĩa hiệp, ghét áp bức bất công… Chọn được danh hiệu phù hợp với DM.. G: bảng phụ đoạn đọc(đoạn 2) H: Đọc thuộc lòng bài mẹ ốm nêu ND bài N xét bổ xung G: đánh giá cho điểm Giới thiệu bài ghi bảng Giao việc H: Đọc toàn bài + chú giải - Đọc nối tiếp đoạn kết hợp đọc đúng …………………………….g nt G: n xét k qđọc bàihướng dẫn đọc câu dọan Giao việc H: Luyện đọc theo cặp đại diện đọc bài - nxét bổ xung.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> G: Cho HS quan sát SGK H: Luyện nói trong nhóm H: Đại diện nhóm lên nói. G: Ktra bài 3 và Hd bài 4 G: Ktra bài 4 và chữa H: Chú ý chữa G: Kết luận. G: Nhận xét bổ sung H: Thi tìm tiếng có dấu hỏi, dấu nặng H: Đọc lại toàn bài 2.4. Củng cố H: Nhắc lại bài. G: Nhận xét giờ học, nhắc nhở H. G: n xét k quả - đọc mẫu Giao việc H: nêu giọng đọc toàn bài đọc thầm toàn bài tlch sgk C 1 : Nhện chăng tơ kín đường ... Nêu nội dung bài G: chốt ND bàitreo bảng phụ hướng dẫn đọc diễn cảm giao việc H: Luyện đọc bài cá nhân trước lớp,cặp,N Thi đọc diễn cảm G: nhận xét cho điểm Chốt ND bài.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tiết 4 TĐ1: TOÁN. TĐ2: TẬP ĐỌC. LUYỆN TẬP (10). PHẦN THƯỞNG. I. MỤC TIÊU - Nhận biết hình vuông, hình tròn, - Đọc đúng, rõ ràng toàn bài, biết ngắt nghỉ hình tam giác. Ghép các hình đã biết hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các thành hình mới. cụm từ.. NTĐ 4:. KHOA HỌC. TRAO ĐỔI CHẤT Ở NGƯỜI (T 2) -H kể được tên một số cơ quan trực tiếp tham gia vào quá trình trao đổi chất ở người. -Trình bày được nếu 1 trong các cơ quan trên ngừng hoạt động cơ thể sẽ chết. -Say mê khám phá khoa học.. II. ĐỒ DÙNG H: Vở BT. SGK G : viết bảng phụ nội dung cần luyện đọc III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. 1, Bài cũ - Ktra vở BT ở nhà 2, Bài mới 2.1, Gthiệu bài 2.2, Dạy bài mới * Luyện tập H: Làm bài 1: Tô màu vào các hình G: Qsát H tô. G giới thiệu Dẫn dắt ghi mục1- Giao việc 1/các cơ quan tham gia quá trình trao đổi G: Gọi H đọc bài tập đọc và TLCH. GV nhận chất xét H q sát lược đồ sgk H: Qsát tranh trong bài phần thưởng Thảo luận N trong phiếu học G: Đọc mẫu đoạn 1,2 Trình bày k quả thảo luận H: Đọc từng câu -tiêu hoá,hô hấp,tuần hoàn,…đều tham G: Giải nghĩa từ khó gia * Đọc đoạn 1,2 G: HD cách đọc, ngắt nghỉ Vào q tr trao đổi chất… H: Đọc đoạn trước lớp Các N n xét bổ xung G: Đánh giá nhận xét G n xét K luận các cơ quan tham gia q tr .. * Đọc nhóm Dẫn dắt ghi mục -Giao việc G: Giao việc cho các nhóm 2/mối liên hệ giữa các cơ quan. H: Đọc nhóm. G: Ktra bài 1 và HD bài 2 H: Làm bài 2: Ghép thành các hình mới. G: phiếu học tập.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> H ghép hình G giúp đỡ học sinh. 2.3. Củng cố H: Nhắc lại bài G: Nhận xét giờ học, nhắc nhở H. G: Gọi đại diện nhóm đọc H: Đọc cá nhân * Tìm hiểu đoạn 1+2 G: Gọi 1 H đọc toàn bài G: Đặt câu hỏi SGK H: Trả lời G: Nhận xét chốt ý H: Đọc CN G: Nhận xét- đánh giá G: Nhận xét. H đọc câu hỏi sgk Thảo luận N tlch theo phiếu học tập về vai trò của từng cơ quan và sự phối hợp hoạt động của các cơ quan tr việc trao đổi chất. Trình bày k quả thảo luận Các N n xét bổ xung ; Cơ quan Rút ra bài học sgk-đọc bài học G: N xét k quả, K luận vai trò Chốt ND bài.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tiết 5 TĐ1: ĐẠO ĐỨC. TĐ2: TẬP ĐỌC. PHẦN THƯỞNG. EM LÀ HỌC SINH LỚP 1 - Bước đầu biết giới thiệu về tên mình, những điều mình thích trước lớp. H: Vở BT 1, Bài cũ H: Hát bài Đi tới trường 2, Bài mới 2.1, Gthiệu bài- ghi bảng 2.2, Dạy bài mới G: Hdẫn H Qsát tranh bài 4 và kể theo tranh 1, 2, 3, 4,5 G: Nhận xét bổ sung. I. MỤC TIÊU - Hiểu nội dung: Câu chuyện đề cao lòng tốt và khuyến khích H làm việc tốt. Khuyến khích H chăm chỉ học tập để được nhận phần thưởng. II. ĐỒ DÙNG SGK III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC - H đọc lại toàn bài * Luyện đọc đoạn 3 H: Đọc từng câu G: Chú ý từ khó H: Phát âm từ * Đọc đoạn. H: Vừa kể lại vừa chỉ vào tranh G: Hdẫn làm bài tập 5. G: HD cách đọc ngắt nghỉ H: Nối tiếp đọc đoạn. H: Đọc chú giải SGK * Đọc nhóm H: Vừa múa vừa hát và vẽ tranh theo G: Giao việc cho nhóm đọc bài chủ đề trường em H: Đại diện lên đọc * Tìm hiểu bài G: Đặt câu hỏi SGK H: Trả lời, G nhận xét. NTĐ 4: KỂ CHUYỆN. KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE ĐÃ ĐỌC -H hiểu câu chuyện thơ nàng tiên ốc kể lại đủ ý bằng lời của mình. -Nêu được ý nghĩa câu chuyện con người cần yêu thương giúp đỡ lẫn nhau. G : tiêu chí kể chuyện G giới thiệu bài ghi bảng - Giao việc H đọc đề bài bảng Phân tích y/c đề bài G gạch chân các từ quan trọng Giải nghĩa từ danh nhân - Giao việc 4 H: đọc gợi ý sgk Thảo luận N2giới thiệu câu chuyện mình kể 2H giới thiệu trước lớp G n xét k qủa Lưu ý cho các em cách giới thiệu chuyện Giao việc H thực hành kể chuyện trong N Trao đổi với bạn về ý nghĩa câu chuyện G dán tiêu chí kể chuyện - Giao việc H đọc tiêu chuẩn đánh giá kể chuyện Lần lượt kể chuyện trước lớp đồng thời trao đổi ND ý nghĩa câu chuyện G ghi tên H và tên chuyện H kể.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> G: Theo dõi nhận xét bổ sung G: Kluận chung 2.3 Củng cố: G: nhắc lại nd- Nhận xét giờ học. * Luyện đọc lại G: Gọi H đọc CN lại toàn bài G: Nhận xét giờ học H: Nêu tên bài TĐ. VD bạn B chuyện anh hùng dân tộc Quang H bình chọn bạn kể hay G n xét biểu dương bạn kể hay - chốt ND.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> TĐ1: TOÁN. BÀI 5. CÁC SỐ 1, 2 , 3. Thứ ba ngày 28 tháng 8 năm 2012 Tiết 1 TĐ2: TỰ NHIÊN – XÃ HỘI. BỘ XƯƠNG I. MỤC TIÊU Nhận biết được số lượng cá nhóm - Nêu được tên và chỉ được vị trí các vùng đồ vật có 1,2,3 đồ vật; đọc viết được xương chính của bộ xương: xương đầu, các số 1,2,3; đếm và đọc theo thứ tự xương mặt, xương sườn, xương sống, xương ngược lại 3,2,1 ; nêu được thứ tự các tay, xương chân. số 1,2,3 - GDục cho H biết chăm sóc và bảo vệ cơ thể. G,H: SGK, bộ đồ dùng học Toán 1, Bài cũ: G: Ktra vở BT của H 2, Bài mới 2.1, Gthiệu bài- G thiệu - ghi bảng 2.2, Dạy bài mới H: Qsát nhóm đồ vật có số lượng từ 1 đến 3 G: Gthiệu các số- ghi bảng H: Đọc số G: Gthiệu các số 2, 3 qua các đồ vật H: Đọc 1, 2, 3 - Đếm các số có đồ vật 1, 2, 3 (SGK) G: Chỉ vào hình vuông cho H đếm. II. ĐỒ DÙNG G: Tranh vẽ bộ xương H: Vở BTập TNXH III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC * Mở đầu: G ?: Nhờ đâu cơ quan hoạt động được? H: trả lời G: đưa YC với H: Ai biết trên cơ thể ta có những bộ xương nào? - Chỉ vị trí nói tên vai trò của bộ xương?. NTĐ 4:. TOÁN. LUYỆN TẬP -H Viết và đọc đúng các số có 6 chữ số( Cả -các trường hợp có các chữ số là o) -Vận dụng kiến thức làm các BT trong sgk -Có ý thức HT .(H đạt bài 1, 2, 3 -a, b, c; 4-a, b) G : bảng phụ bt 1,4 H Chữa BT 4 a/ 63115, b/………… G đánh giá cho điểmgiới thiệu ghi bảng Giao việc H đọc y/c bài tập 1: Viết theo mẫu Nêu ý hiểu về mẫu. * Quan sát hình vẽ bộ xương. Nối tiếp phân tích hàng và đọc số bảng H: Nhận biết nói đượctên gọi một số xương lớp G: Cho H làm việc theo cặp H: Qsát hình vẽ bộ xương chỉ và nói tên được G n xét k quả kl về hàng lớp và cách đọc số một số khớp Giao việc G: đưa ra các câu hỏi thảo luận H đọc bài tập 2: Đọc các số sau.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> số số ô hình vuông ghi số tương ứng H: Đọc số trong hình vuông, hình tương ứng với số 1, 2, 3 H: Đếm xuôi, đọc ngược 3, Thực hành Bài 1; H tự viết các số 1, 2, 3 Bài 2: Viết số vào ô trống H: Qsát số đồ vật rồi tự viết số tương ứng Bài 3: G nêu Yc- Hdẫn H làm bài H: Thực hiện tương tự như bài 2 G: Qsát chữa bài 2.3. Củng cố G: Nhận xét giờ học- Nhắc nhở H H: Đếm xuôi , đếm ngược các số vừa học. Đọc theo cặp- Đại diện cặp đọc trước lớp * KL: Cơ thể có rất nhiều xương, khoảng 200 n xét k quả chiếc …….. G Kl về cách đọc số có 6 chữ số - Nhờ có xương và cơ phối hợp dưới sự diều Giao việc khiển của hệ thần kinh.......... Con người cử H đọc y/c bài tập 3:Viết các số sau động được. Viết vào bảng con lần lượt từng phần a/ b/ Giơ bảng k quả G : NX chữa bài * Thảo luận cách giữ gìn bảo vệ bộ xương Treo bảng phụ, H: Thảo luận nhóm đôi- Đại diện trình bày nêu hệ thống câu hỏi G: Kết luận: Chúng ta đang lớn xương ..... H tlch về mối quan hệ các số tròn trăm H: Nhắc lại nghìn, tròn nghìn,… Làm phiếu bài tập 600000,700000, 800000 G: Nhận xét giờ học G thu chấm, chữa bài chốt ND bài.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> TĐ1: HỌC VẦN BÀI 5: DẤU HUYỀN , DẤU NGÃ ~ -Nhận biết được dấu huyền và thanh huyền, dấu ngã và thanh ngã. - Đọc được: bè, bẽ. - Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK G: Sử dụng tranh vẽ SGK H: Bộ chữ học học vần. 1. Bài cũ H: Đọc, viết dấu / . ? trên bảng con - Đọc tiếng bé, bẻ, bẹ. Tiết 2 TĐ2: CHÍNH TẢ(Tập chép) PHẦN THƯỞNG I. MỤC TIÊU - Chép lại chính xác, trình bày đúng đoạn tóm tắt bài Phần thưởng (SGK Làm được BT3, BT4, BT(2)a/b. II. ĐỒ DÙNG G: Bảng phụ chép sẵn ND bài Chính tả và 1 bảng phụ kẻ ND bài tập 3 H: Vở viết, VBTTV1/T2 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Viết TN: Nàng tiên, làng xóm (2 H) G: Gthiệu và ghi đầu bài + Treo bảng phụ chép sẵn đoạn văn. 2, Bài mới: 2.1, Gthiệu bài: Ggthiệu và ghi bảng 2.2, Dạy bài mới G: Gthiệu dấu \ H: Đọc nhận biết dầu \ trong bộ chữ - Ghép đọc ptích tiếng bè * Gthiệu và nhận biết dấu ~. H: 1-2 em đọc bài Ctả H: Nhận xét đoạn chép G: Cho H viết TN dễ viết sai trên bảng con * H chép bài G: Uốn nắn tư thế ngồi, cách cầm bút H: Chép bài vào vở. NTĐ 4: LUYỆN TỪ VÀ CÂU. MRVT: NHÂN HẬU-ĐOÀN KẾT. -H Nêu được một số từ ngữ thuộc chủ điểm “ Nhân hậu - Đoàn kết” - Nêu được cách dùng 1 số từ ngữ có tiếng nhân theo 2 nghĩa khác nhau - Có ý thức HT tốt. G: phiếu khổ to, H vở bài tập tiếng việt. H Viết các tiếng chỉ những người trong GĐ phần vần có 1, 2 âm n xét bổ xung G đánh giá cho điểm Giới thiệu bài ghi bảng, Giao việc H đọc bài tập 1: Tìm các từ ngữ Nêu ý hiểu về mẫu-n xét bổ xung Thảo luận N làm trong phiếu khổ to a/ lòng nhân ái, lòng trắc ẩn…. b) Độc ác, hung ác... H: n xét bổ xung G n xét k quả -k luận ND BT 1 Giao việc.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> H: Đọc dấu ngã H: Phân tích tiếng bẽ * HD quy trình viết H: Viết bảng con \ , ,bè, bẽ G: Nhận xét chỉnh sửa. * Chấm chữa: H: Tự soát lỗi chính tả G: Thu chấm 1/2 số vở H- Nhận xét * Hdẫn bài tập G: Hdẫn H làm BT. H: Luyện viết nhều lần. H: Học thuộc bảng chữ cái. H: Đọc bài trên bảng. H: Đọc lại bài trên bảng. G: Nhận xét giờ học- Nhắc nhở H. H đọc bài tập 2,3 (SGK) Thảo luận cặp làm trong phiếu khổ todán Bảng k quả a/ công nhân,nhân dân,nhân loại,nhân tài b/ nhân hậu,…. -Bác công nhân chăm chỉ làm việc. N xét bổ xxung G đánh giá cho điểm chốt ND bài. GV H đọc bài tập 4 + câu tục ngữ(làm VBT) Nối tiếp giải thích các câu tục ngữ đó a/nghĩa đen……..nghĩa bóng…. b/ ……… G n xét k quả - chốt ND bài.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Tiết 3 TĐ1: HỌC VẦN. BÀI 5: DẤU HUYỀN , DẤU NGÃ ~. TĐ2: TOÁN SỐ BỊ TRỪ, SỐ TRỪ, HIỆU. I. MỤC TIÊU -Nhận biết được dấu huyền và thanh - Gọi đúng các thành phần tên gọi trong phép huyền, dấu ngã và thanh ngã. trừ: số bị trừ, số trừ, hiệu - Đọc được: bè, bẽ. - Thực hiện đúng phép trừ các số có hai chữ - Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các số không nhớ trong phạm vi 100. bức tranh trong SGK - Giải được bài toán bằng một phép trừ G: Sử dụng tranh vẽ SGK H: Bộ chữ học học vần. II. ĐỒ DÙNG G: Bảng phụ (BT 1) H: que tính. NTĐ 4: KỸ THUẬT VẬT LIỆU DỤNG CỤ CẮT KHÂU THÊU (T 2) - H biết cách sử dụng, bảo quản dụng Cụ cắt khâu thêu - Biết cách và thực hiện được các thao tác xâu chỉ vào kim,vê nút chỉ. - Giáo dục ý thức thực hiện an toàn. G: một số S P may,khâu, thêu. H bộ khâu thêu. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC H: Đọc lại bài trên bảng H: Đọc bài trong SGK Đọc CN, N, bàn,CL G: Nhận xét H: Tô bài trong vở Tập viết G: Theo dõi uốn nắn - thu chấm H: Luyện nói theo gợi ý của GV H: Đọc lại bài SGK. G: Ktra bài tập của H, H: 1 em làm bài 3 cột 3 (H khá) H+G Nhận xét đánh giá - Gthiệu số bị trừ và số trừ 59 - 34 = ? G: Viết bảng chỉ từng số hạng (như SGK) 59 - 34 G: HDẫn 2, Thực hành * Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống G:Treo bảng phụ HD HS làm bài sau đó H. G: Giới thiệu bài trực tiếp ghi bảng Dẫn dắt ghi mục 2(tiếp) Giao việc H: Quan sát kim thật Thảo luận N về đặc điểm,c/tạo kim Nêu k quả q sát -có đầu nhọn,cuối có lỗ để xâu chỉ… G n xét k quả K luận đặc điểm kim khâu Giao việc H quan sát H 5-a(SGK) thảo luận cặp Trình bày cách sử dụng kim khâu -lựa chọn kim…. -xâu chỉ vào kim…. N xét bổ xung Thực hành trước lớp xâu chỉ và vê nút.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> - Tìm tiếng các đồ vật có dấu \, ngã. làm vào vở. G: Nhận xét đánh giá H: Đọc lại bài. * Bài 2: (a,b,c) Đặt tính rồi tính hiệu G: HD- H nêu cách làm H: Làm bài vào vở. H khá làm cả bài 2d. G: Nhận xét dặn dò 2.3. Củng cố: H: Đọc lại toàn bài. * Bài 3: HS khá giỏi G: Xem xét và chữa cho H H: Nhắc lại tên gọi thành phần. G: Nhận xét giờ học - Nhắc nhở H G: Nhận xét giờ học, nhắc nhở HS. chỉ …………….. G đánh giá thao tác của H Lưu ý cho H cách cầm kéo khi thực hành Dẫn dắt ghi mục Giao việc c/một số vật liệu dụng cụ khác. H quan sát H 6 sgk nêu tên và tác dụng một số vật liệu và dụng cụ khác -thước may, -khung thêu….có t/d … nhận xét G Kl các dụng cụ cắt khâu thêu Chốt ND H đọc ghi nhớ SGK.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Tiết 4 TĐ1: THỦ CÔNG. XÉ DÁN HÌNH CHỮ NHẬT - Nắm được cách xé, dán hình chữ nhật - Xé, dán được hình chữ nhật. Đường xé có thể chưa thẳng, bị răng cưa. Hình dán có thể chưa phẳng. - Gdục cho H óc thẩm mỹ G: Mẫu hình chữ nhật H: Giấy thủ công. TĐ2: KỂ CHUYỆN. PHẦN THƯỞNG I. MỤC TIÊU - Dựa vào tranh minh hoạ và gợi ý (SGK), kể lại được từng đoạn câu chuyện (BT 1, 2, 3) - Có ý thức tập trung theo dõi bạn kể chuyện. NTĐ 4: LUYỆN TỪ VÀ CÂU. MRVT: NHÂN HẬU-ĐOÀN KẾT. -H Nêu được một số từ ngữ thuộc chủ điểm “ Nhân hậu - Đoàn kết” - Nêu được cách dùng 1 số từ ngữ có tiếng nhân theo 2 nghĩa khác nhau - Có ý thức HT tốt.. II. ĐỒ DÙNG G: Tranh minh hoạ SGK G: phiếu khổ to, G: Gọi 3 H lên bảng kể “Có công mài... kim” H vở bài tập tiếng việt III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. 1, Bài cũ G: Ktra sự chuẩn bị của H 2, Bài mới 2.1, Gthiệu bài 2.2, Hdẫn qsát H: Qsát hình CN và Nxét G: Hdẫn trên bảng quy trình xé và kết hợp thực hành H: Nhắc lại quy trình H: Thực hành xé hình chữ nhật. 1, Ghiệu bài 2, Kể từng đoạn theo tranh H: Đọc YC của bài và qsát tranh trong SGK đọc thầm mỗi đoạn * Kể chuyện trong nhóm H: Kể trong nhóm G: Gọi H thi kể trước lớp *Đoạn 1:Na là cô bé tốt bụng G?- Bức tranh vẽ Na đang làm gì? + Hãy kể việc tốt của Na? * Đoạn 2: Cuối năm học các bạn bàn tán về chuyện gì?. H Viết các tiếng chỉ những người trong GĐ phần vần có 1, 2 âm n xét bổ xung G đánh giá cho điểm Giới thiệu bài ghi bảng, Giao việc H đọc bài tập 1: Tìm các từ ngữ Nêu ý hiểu về mẫu-n xét bổ xung Thảo luận N làm trong phiếu khổ to a/ lòng nhân ái, lòng trắc ẩn…. b) Độc ác, hung ác... H: n xét bổ xung G n xét k quả -k luận ND BT 1 Giao việc H đọc bài tập 2,3 (SGK).

<span class='text_page_counter'>(18)</span> G: Qsát giúp đỡ H còn lúng túng. 2.3, Củng cố. H: Xem tranh các bạn đang thầm thì bàn tán * Đoạn 3: Kể toàn bộ câu chuyện. H: Xung phong kể toàn bộ câu chuyện G: Nhận xét chốt ý. H: Nhắc lại tên bài học G: Nhận xét giờ học- nhắc nhở HS G: Nhận xét giờ học. Thảo luận cặp làm trong phiếu khổ todán Bảng k quả a/ công nhân,nhân dân,nhân loại,nhân tài b/ nhân hậu,…. -Bác công nhân chăm chỉ làm việc. N xét bổ xxung G đánh giá cho điểm chốt ND bài. GV H đọc bài tập 4 + câu tục ngữ(làm VBT) Nối tiếp giải thích các câu tục ngữ đó a/nghĩa đen……..nghĩa bóng…. b/ ……… G n xét k quả - chốt ND bài.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Tiết 5 TĐ1: THỦ CÔNG. XÉ DÁN HÌNH CHỮ NHẬT ( tiếp ). H tiếp tục xé dán hình chữ nhật trong nhóm H dán vào vở thủ công. TĐ2: KỂ CHUYỆN. PHẦN THƯỞNG ( tiếp ). NTĐ 4:. LỊCH SỬ. LÀM QUEN VỚI BẢN ĐỒ (TIẾT 2). I. MỤC TIÊU -H nêu được các bước sử dụng bản đồ. -Thực hiện đọc bản đồ ở mức độ đơn giản như nhận biết vị trí,đ2 của đối tượng trên BĐ,dựa vào kí hiệu … -Có ý thức HT tốt. II. ĐỒ DÙNG G: Bản đồ địa lí,bản đồ hành chính VN III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC H: Nêu tên gọi 1 số kí hiệu của đt địa lí. Nhận xét * Kể chuyện trong nhóm G đánh giá,cho điểm Giới thiệu H: Kể trong nhóm dẫn dắt ghi mục 3 G: Gọi H thi kể trước lớp - giao việc *Đoạn 1:Na là cô bé tốt bụng 3/ Cách sử dụng bản đồ . G?- Bức tranh vẽ Na đang làm H Dựa vào kiến thức bài trước TLCH pht gì? -Đọc tên BĐ để biết nội dung + Hãy kể việc tốt của Na? Xem chú giải để biết kí hiệu đối tượng ls đl * Đoạn 2: Cuối năm học các bạn -dựa vào kí hiệu để tìm đối tượng LS-ĐL. bàn tán về chuyện gì? G đánh giá k quả Ghi tóm tắt Chốt ND H: Xem tranh các bạn đang thầm Dẫn dắt ghi mục - Giao việc thì bàn tán 4/ Bài tập. * Đoạn 3: Kể toàn bộ câu chuyện H đọc ghi nhớ sgk đọc y/c bt Thực hành theo nhóm Thảo luận nhóm làm phần a, b (SGk) Đại diện nhóm trình bày -Vùng biển nước ta là 1 phần củabiển Đông H: Xung phong kể toàn bộ câu G: Nhận xét, bổ sung ghi tóm tắt.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> chuyện G: Nhận xét chốt ý G nhận xét G: Nhận xét giờ học. Treo BĐ, LĐ - giao việc H quan sát bản đồ đọc tên bản đồ Chỉ các hướng Bắc…;Chỉ vị trí tỉnh Hòa Bình; Nêu tên những tỉnh giáp với Hòa Bình Lớp nhận xét bổ xung, liên hệ thực tế. G: Nhận xét,đánh giá Chốt ND bài.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Thứ tư ngày 29 tháng 08 năm 2012 Tiết 1 TĐ1: TỰ NHIÊN – XÃ HỘI. CHÚNG TA ĐANG LỚN. TĐ2: TẬP ĐỌC LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI. I. MỤC TIÊU - H: Nhận ra sự thay đổi của bản - Đọc đúng rõ ràng toàn bài. Ngắt nghỉ hơi thân về số đo chiều cao, cân nặng và sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ. sự hiểu biết của bản thân - Hiểu ý nghĩa: Mọi người, vật đều làm việc; làm việc mang lại niềm vui. (Trả lời được các câu hỏi trong SGK) - Sử dụng tranh vẽ SGK 1, Bài cũ G: Cơ thể ta chia làm mấy phần? H+G: Nhận xét đánh giá 2, Bài mới 2.1, Gthiệu bài- Ghi bảng 2.2, Dạy bài mới - Khởi động: Trò chơi vật tay *. Sự thể hiện của sức lớn H: Làm theo cặp G: Hdẫn H qsát hình 6 KL: Trẻ em sau khi ra đời sẽ lớn lên hàng ngày, hàng tháng về cân nặng, chiều cao,… * . So sánh sự lớn lên Thực hành nhóm đôi. II. ĐỒ DÙNG G: Sử dụng tranh vẽ SGK III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC -2H đọc bài Phần thưởng H+G: nhận xét đánh giá G: Gthiệu qua tranh vẽ SGK 2, Luyện đọc: G: Đọc mẫu, 1H đọc lại 3, HD luyện đọc và giải nghĩa từ * Luyện đọc câu H: đọc nối tiếp- G đưa ra từ khó phát âm * Luyện đọc đoạn H: Nối tiếp đọc đoạn 2H: Đọc chú giải SGK * Đọc nhóm. NTĐ 4:. TOÁN. HÀNG VÀ LỚP -H nêu được các hàng trong lớp đơn vị, lớp nghìn. - Trình bày được giá trị của từng chữ số đó trong mỗi số.thực hiện viết số rthành tổng theo hàng.(H đạt bài 1, 2, 3) G :Bảng hàng từ đơn vị đến 100 000 bt1, 2. H: Lên bảng thực hiện Bài 3d,e,g Nhận xét G đánh giá cho điểm Giới thiệu qua KTBC Giao việc H q sát bảng các hàng mà G đã chuẩn bị Viết các số tương ứng với các hàng bảng N xét bổ xung G n xét k quả-dựa vào các hàng mà H đã p tích giới thiệu lớp đơn vị, lớp nghìn sgk H: Đọc thứ tự các hàng,lớp từ đơn vị đến trăm nghìn.( vài em) Nêu yêu cầu Bài 1: Viết theo mẫu Trao đổi cặp, thực hiện BT( bảng phụ) Chữa bài, nhận xét.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> G: Nêu câu hỏi- H trả lời G: K luận: Sự lớn lên của các em có thể giống nhau hoặc khác nhau, các em cần chú ý ăn uống điều độ, giữ SK * Nói về các bạn trong nhóm H: Qsát bạn và nói về các bạn trong nhóm G: Kết luận. H: Luyện đọc nhóm theo YC của G * Tìm hiểu bài G: Đặt câu hỏi SGK H: Đọc đoạn và TLCH G ? : HHàng ngày em làm những việc gì?. * Luyện đọc lại H: Đọc CN G: Nhận xét đánh giá. G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá. Kl về hàng và lớp Giao việc H nêu y/c bài 2,3 Thực hiện vở bài tập toán 2/nối tiếp đọc số ở BT 2 và nêu giá trị số 3/503 060=500000+3000+600 G n xét k quả Giao việc H nêu y/c bài 4,5(H k,gi) thực hành làm trong VBTbài tập G thu chấm chữa 1 số bài-chốt ND. G: Nhận xét giờ học- nhắc nhở H. G: Nhận xét giờ học- Nhắc nhở HS.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Tiết 2 TĐ1: HỌC VẦN. BÀI 6. BE, BÈ, BÉ, BẺ, BẸ, BẼ - Nhận biết được các âm, chữ e, b và dấu thanh: dấu sắc, dấu hỏi/ dấu nặng/ dấu huyền/ dấu ngã. - Đọc được tiếng be kết hợp với các dấu thanh: be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ. - Tô được e,b, bé và các dấu thanh - Bảng phụ: Kẻ sẵn bài - Bộ đồ dùng học TV1. TĐ2: LUYỆN TỪ VÀ CÂU TỪ NGỮ VỀ HỌC TẬP- DẤU CHẤM, DẤU HỎI I. MỤC TIÊU. NTĐ 4:. TẬP ĐỌC. TRUYỆN CỔ NƯỚC MÌNH. -H bước đầu biết đọc diễn cảm1 đoạn thơ - H tìm được các từ ngữ có tiếng học, có tiếng với giọng tự hào t/c. tập (BT1). - ND:Ca ngợi truyện cổ của của nước ta - Đặt được câu với 1 từ tìm được (BT2) biết vừa nhân hậu, vừa thông minh, chứa sắp xếp lại trật tự các từ trong câu để tạo câu đựng kinh nghiệm sống quý báu của cha mới (BT3); Biết đặt dấu chấm hỏi vào cuối ông.thuộc 10 dòng thơ. câu hỏi (BT4). -Bồi dưỡng t/y quê hương đất nước. II. ĐỒ DÙNG G: Bảng phụ G :bảng 1 số câu hoặc đoạn đọc nhịp H: Vở BT III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC - G: Gthiệu bài- ghi bảng 2, Hdẫn làm bài tập * Bài 1: (Miệng) H: Nêu YC của bài G: Giúp H tìm từ- Nxét. 1, Bài cũ H: Đọc bài 5 SGK Viết : bè, bẽ 2, Bài mới 2.1, Gthiệu bài: 2.2.Nội dung bài H: Qsát tranh và nêu tên các hình * Bài 2: (Miệng) trong tranh G: đặt câu hỏi miệng hoặc lên bảng G: Nxét, Kluận: các hình trên đều có H: TLCH các âm dấu đã học H: Ghép: be, bè, bé, bẻ, bẽ G: Nhận xét G: Hướng dẫn H lập bảng ôn * Bài 3: (Miệng) H: Đọc bảng ôn H: Nêu YC của bài 3. H đọc bài“Dế mèn bênh vực kẻ yếu”. Nêu ND bài Nhận xét G:đánh giá,cho điểm Giới thiệu bài - ghi bảng Giao việc H: Đọc toàn bài + chú giải Nối tiếp nhau đọc5đoạn thơ kết hợp đọc đúng ……………………………………GNT G n xét k quả Hướng đẫn đọc câu đoạn Giao việc H luyện đọc cặp.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> + Đọc đồng thanh + Đọc nối tiếp G: Nhận xét sửa H: Viết bảng con H: be, bè, bé, bẻ, bẽ G: Theo dõi uốn nắn. G: Hdẫn H sắp xếp thành câu mới. * Bài 4: (Viết) G: Giúp H nắm vững YC của bài H: Làm cào vở BT G: Nhận xét chữa bài. H: nhắc lại bài ôn. H: Đọc lại tên bài học G: Nhận xét giờ học- nhắc nhở H. đại diện cặp đọc bài N xét bổ xung G đánh giá k quả đọc mẫu-nêu giọng đọc Giao việc H đọc thầm trả lời câu hỏi sgk Truyện cổ rất nhân hậu…, - Truyện: Sự tích Hồ Ba Bể, Sọ Dừa… Rút ND bài-n xét -đọc ND G chốt ND treo bảng đọc mẫu Giao việc H đọc bài cá nhân trước lớp đọc diễn cảm trong N Thi đọc diễn cảm trước lớp HTL bài thơ G n xét k quả-chốt ND bài.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Tiết 3 TĐ1: HỌC VẦN. TĐ2: TOÁN LUYỆN TẬP (10). BÀI 6. BE, BÈ, BÉ, BẺ, BẸ, BẼ. I. MỤC TIÊU - Nhận biết được các âm, chữ e, b và - Thực hiện được trừ nhẩm các số có hai chữ dấu thanh: dấu sắc, dấu hỏi/ dấu số. nặng/ dấu huyền/ dấu ngã. - Thực hiện đúng các phép trừ các số có hai - Đọc được tiếng be kết hợp với các chữ số không nhớ trong phạm vi 100 dấu thanh: be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ. - Giải đúng các bài toán bằng một phép trừ. - Tô được e,b, bé và các dấu thanh II. ĐỒ DÙNG - Bảng phụ: Kẻ sẵn bài Vở ô ly - Bộ đồ dùng học TV1. TĐ4: MỸ THUẬT. Bài 2. VẼ THEO MẪU: VẼ HOA, LÁ. H: nêu được hình dáng, và đặc điểm vẻ đẹp, màu sắc của hoa, lá. H: vẽ được bông hoa, chiếc lá theo mẫu. H: Yêu thích vẻ đẹp hoa, lá trong thiên nhiên và có ý thức bảo vê thiên nhiên. G: SGK,SGV. Tranh, ảnh một số hoa, lá có màu sắc đẹp. Một bông hoa,lá để làm mẫu H: SGK. Vở thực hành. Bút chì, màu, tẩy.. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 3, Luyện tập - H đọc lại toàn bài trên bảng, đọc. G: Ktra bài tập của HS. trong SGK. 1, Gthiệu bài- Ghi bảng. + H đọc CN, N, Cl. 2, Hướng dẫn luyện tập. G: Gthiệu tranh minh hoạ. Bài 1: Tính. H: Qsát tranh và phát biểu ý kiến. - G Hd sau đó tự làm bài vào vở. G: Chốt lại. Bài 2: Tính nhẩm. H:đọc be bé. Cột 1+2: CL làm. G: chỉnh sửa phát âm. H: Khá thực hiện cả bài. + Đồ dùng học tập của học sinh. * Quan sát, nhận xét G: Dùng tranh, ảnh để giới thiệu và đặt câu hỏi để HS trả lời về. + Tên cuả bông hoa, chiếc lá? + Hình dágn, đặc điểm cua rmỗi loại hoa? + Màu sắc của mỗi loại hoa, lá. + Sự khác nhau giữa hình dáng, màu sắc? + Kể tên một số loại hoa và màu sắc em biết. G: Bổ xung và giải thích để HS thấy rõ hơn. * Cách vẽ hoa, lá.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> * Luyện viết: H: Tô các tiếng còn lại trong vở TV * Luyện nói H qsát tranh và phát biểu G: Hdẫn H nhìn và nhận xét các cặp tranh theo chiều dọc H: Thảo luận nhóm. G: Nêu câu hỏi gợi ý để H đưa ra nhận xét H: Đọc lại bài trong SGK. * Bài 3:đặt tính rồi tính hiệu. G: Gợi ý cách vẽ theo từng bước (vẽ bảng) H: 3 em lên làm trên bảng lớp + Vẽ khung hình chung của hoa,lá. Bài 4: 1H đọc đầu bài + Ước lượng tỉ lệ và vẽ phác các nét chính của hoa, lá. G: Hướng dẫn H phân tích đề toán và nêu + Chỉnh sửa hình cho gần với mẫu. cách giải + Vẽ rõ chi tiết đặc điểm của hoa, lá. + Vẽ màu theo ý thích. * Thực hành H: Nhìn mẫu chung để vẽ. H: Sắp xếp hình vẽ cân đối, hình vẽ gần giống mẫu. HS (Khá + giỏi) G: Quan sát, uốn nắn hướng dẫn thêm cho HS để HS làm bài tốt hơn. * Nhận xét, đánh giá H: Tự NX bài vẽ của bạn để tìm ra bài vẽ đẹp. H: Làm bài vàp vở G: Nhận xét giờ học- nhắc G: Nhận xét đánh giá chung tiết học, nhở HS khen ngợi động viên những bài vẽ đẹp. Quan sát con vật quen thuộc.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Tiết 4 TĐ1: TOÁN LUYỆN TẬP. - H nhận biết được số lượng 1, 2,3; đọc , viết, đếm được các số 1, 2, 3.. - Các đồ vật có số lượng là 1, 2, 3. TĐ2: THỦ CÔNG GẤP TÊN LỬA (T2) I. MỤC TIÊU - Gấp được tên lửa, các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng - Gdục cho H óc thẩm mỹ. II. ĐỒ DÙNG H: Giấy thực hành thủ công. NTĐ 4:. TẬP LÀM VĂN. TẢ NGOẠI HÌNH CỦA NHÂN VẬT TRONG BÀI VĂN KỂ CHUYỆN. -H nêu đượcsự cần thiết việc tả ngoại hình của n/vTrong bài văn kể chuyện. -Dựa vào đặc đ,ngoại hình để x/đ tính cách nhân vật và ý nghĩa của truyện. -Kể lại được câu chuyện nàng tiên ốc kết hợp tả ngoại hình bà lão hoặc nàng tiên. G: phiếu khổ to,. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1, Bài cũ H: Viết các số 1, 2, 3 2, Bài mới H: Nêu YC bài 1 và điền số tương ứng với số hình,. G: Ktra bài 1 và HDẫn bài 2 H: Làm bài 2: G: Ktra bài 2 và Hdẫn bài 3 (H khá giỏi). G: Giới thiệu bài - ghi bảng. Giao việc - G: Ktra đồ dùng học tập của H H: Nhắc lại bài học giờ trước *Gthiệu bài và ghi bảng * Thực hành H: Nhắc lại các thao tác gấp tên lửa ở T1 H: Nhắc lại quy trình. H Lớp đọc thầm đoạn văn,trao đổi theo cặp Phân tích ngữ liệu sgk Đại diện lên trình bày kết quả. 1/ -sức vóc: yếu ớt, nhỏ bé,…. -cánh: ngắn chùn chùn,…….. 2/ngoại hình nói lên tính cách nhút nhát, thân phận nghèo hèn…. N xét bổ xung G: Nhận xét, chốt lời giải đúng K luận theo ghi nhớ Giao việc H: Đọc yêu cầu của *Bài 1: (SGK - T24).

<span class='text_page_counter'>(28)</span> * Bước 1:Gấp tạo mũi và thân tên lửa H: Hdẫn cho H thực hành * Bước 2: Tạo tên lửa và sử dụng 3, Củng cố: H: về làm bài tập. G: Gợi ý cho H trang trí sản phẩm và chọn lọc ra những sản phẩm đẹp G: Nxét chọn mẫu đẹp trưng bày. Thảo luận N làm trong phiếu khổ to Dán bảng k quả - t/g chú ý tả thân hình, tóc, quần áo,…. - các chi tiết đó nói lên chú bé nhanh nhẹn, thông minh……. G n xét k quả Kl về ngoại hình nhân vật… Giao việc H đọc y/c bt 2 nêu cách làm Thực hành kể chuyện trong Ntrước lớp N xét cách kể chuyện của bạn G n xét k quả chốt ND bài.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Tiết 5 TĐ1: LUYỆN TOÁN. LUYỆN TẬP. TĐ2: THỦ CÔNG GẤP TÊN LỬA (T2) I. MỤC TIÊU. - H nhận biết được số lượng 1, 2,3; đọc , viết, đếm được các số 1, 2, 3.. NTĐ 4:. CHÍNH TẢ - nghe viết. MƯỜI NĂM CÕNG BẠN ĐI HỌC -H nghe viết đúng chính tả đoạn viết trình bày sạch sẽ đúng qui định. -Làm đúng BT 2,3(a hoặc b) -Có ý thức rèn chữ giữ vở.. II. ĐỒ DÙNG VBT G HD H làm trong VBT H: Nêu YC bài 1 và điền số tương ứng với số hình,. G: Ktra bài 1 và HDẫn bài 2 H: Làm bài 2: G: Ktra bài 2 và Hdẫn bài 3 (H khá giỏi). G: bảng phụ BT2(b) III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC G giới thiệu baì ghi bảng giao việc H: tiếp tcj thực hành gấp tên lửa H đọc y/c bài 1 đọc toàn bài viết thảo luận N TLCH rút ND bài * Bước 1:Gấp tạo mũi và thân tên lửa G nxét k quả H: Hdẫn cho H thực hành chốt ND đoạn viết đọc từ khó * Bước 2: H viết từ khó bảng con, bảng lớp Tạo tên lửa và sử dụng G n xét chữ viết của H y/c H nêu qui tắc viết chính tả đọc bài cho H viết chính tả H viết chính tả ở xã Vinh Quang, huyện Chiêm……… ………………………………………….. ……………. G đọc bài cho H soát lỗi thu chấm chữa 1 số bài giao việc H đọc y/c BT 2,3 Nêu qui tắc viết s/x,ch/tr.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> G: Gợi ý cho H trang trí sản phẩm và chọn lọc ra những sản phẩm đẹp 3, Củng cố: H: về làm bài tập. G: Nxét chọn mẫu đẹp trưng bày. điền vào chỗ trống 2/ sau, rằng, chăng, xin, khoăn, sao, xem 3/ a/ Chim sáo b/ trăng n xét bổ xung G: n xét k quả-kl về qui tắc viết s/x,ch/tr.. Chốt ND bài H: nêu qui tắc viết chính tả.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> Thứ năm ngày 30 tháng 08 năm 2012 Tiết 1 TĐ1: HỌC VẦN. TĐ2: TẬP VIẾT. BÀI 7: Ê, V. CHỮ HOA Ă, Â. - Đọc được: ê, v, bê, ve; từ và câu ứng dụng. - Viết được: ê, v, bê, ve(viết được 1/2 số dòng quy định trong vở Tập viết) - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề bế bé Sử dụng tranh vẽ SGK H: Bộ chữ học Học vần lớp 1. I. MỤC TIÊU -H viết đúng hai chữ hoa Ă, Â (1 dòng cỡ vừa, một dòng cỡ nhỏ- Ă hoặc Â), chữ và câu ứng dụng: Ăn (1 dòng cỡ vừa, một dòng cỡ nhỏ), Ăn chậm nhai kỹ (3 lần). II. ĐỒ DÙNG G: Mẫu chữ Ă, Â theo cỡ vừa H: Vở TV, bảng con. SO SÁNH CÁC SỐ CÓ NHIỀU CHỮ SỐ -H nêu được cách so sánh các số có nhiều chữ số. -Sắp xếp được 4 STN không quá 6 chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn.(H đạt bài 1,2,3) -Có ý thức HT tốt.. G: bảng phụ BT 1,4.. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1, Bài cũ H: Viết be, bè, bẹ - Đọc bài trong SGK 2, Bài mới 2.1, Gthiệu bài- Hdẫn sử dụng bảng cài G; Hdẫn H qsát tranh rút ra Kl ghi bảng 2.2, Dạy chữ ghi âm * Âm ê *, Nhận diện chữ ê. G: Ktra vở TV của H ở nhà 1, Gthiệu bài- ghi bảng 2, HD tập viết chữ Ă, Â G: Viết mẫu lên bảng cho H qsát nhận xét G: HD cách viết theo chữ mẫu trên bảng - Độ cao, cự ly, dòng kẻ H: Tập viết trên bảng con 3, HD viết cụm từ ứng dụng G: Giải nghĩa cho H hiểu nghĩa của cụm từ. H: Lên bảng thực hiện Bài 5 trang12 nhận xét G:đánh giá,cho điểm -Giới thiệu ghi bảng Ghi hai VD sgk lên bảng Giao việc H thực hành so sánh hai VD bảng 99578 < 100 000 Căn cứ vào số chữ số 693 251 < 693 500 ss 2 số từ cặp chữ số Nêu cách so sánh (hai trường hợp) N xét bổ xung G đánh giá k quả.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> G: Vừa chỉ chữ ê G: Vừa viết chữ ê vừa nói: Chữ ê giống chữ e H: So sán ê với e *, Phát âm và đánh vần G: phát âm mẫu: miệng mở hẹp hơn e H: Phát âm. bê * Âm v (Các bước tiến hành tương tự như khi dạy âm ê) H: Đọc từ ứng dụng- Giải nghĩa ừ G: Viết bảng H: đọc * Viết bảng con G: Viết mẫu ê, bê v, ve H: Viết bài G: Chỉnh sửa 2.3., H đọc lại bài khoá trên bảng lớp. ứng dụng H: Qsát, nhận xét cụm từ ứng dụng H: Viết bài trong vở Tập viết 4, Chấm chữa H; Đổi vở chéo để soát lỗi G: Thu 1/2 số vở chấm- nhận xét bài viết. H: Về nhà viết bài G: Nhận xét giờ học nhắc nhở H chuẩn bị bài sau. K luận trường hợp so sánh số có nhiều chữ số..... Giao việc H Nêu yêu cầu Bài 1: (> = <)? 9999 … 10 000; Nhắc lại cách so sánh 2 số điền kết quả bảng lớp G: Chữa bài, nhận xét, đánh giá. K luận cách so sánh số Giao việc H nêu y/c BT 2,3 (4 H k,gi) cách thực hiện 2/ 902 011 3/ 2467 ;28092 ;932 018 ;943 567 4/ (H k, gi) ………. N xét bổ xung G đánh giá(chấm chữa1số bài).

<span class='text_page_counter'>(33)</span> Tiết 2 TĐ1:: HỌC VẦN BÀI 7: Ê, V. - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề bế bé. G: Tranh vẽ SGK 1, Bài cũ H: Đọc lại bài T1 2. Bài mới 2.1, Đọc câu ứng dụng Bé vẽ bê. TĐ2: CHÍNH TẢ (N-V) LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI I. MỤC TIÊU - Nghe viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi. - Thực hiện đúng Yc của bài tập 2, bước đầu biết sắp xếp tên người theo thứ tự bảng chữ cái (BT3). NTĐ 4:. ĐỊA LÝ. DÃY HOÀNG LIÊN SƠN. -H nêu được 1 số đặc điểm tiêu biểu về ĐH khí hậu của dãy HLS. -Hchỉ được dãy núi HLS trên lược đồ bản đồ Sử dụng bảng số liệu để nêu đặc điểm khí hậu ở mức độ đơn giản. -Tự hào về cảnh đẹp thiên nhiên đất nướcVN. II. ĐỒ DÙNG H: Vở ô li, Vở BT-TV III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC -G: Gọi 2 H lên bảng viết, dưới lớp viết bảng con H+G nhận xét đánh giá 1, Gthiệu bài, nêu mục đích Yc tiết dạy 2, Hdẫn nghe- viết. H: Qsát tranh minh hoạ câu ứng *, chuẩn bị dụng H: Đọc câu ứng dụng G: Đọc toàn bài 1 lượt G: Chỉnh sửa H: Đọc lại bài Ctả 2.2, Luyện viết G: Giúp H nắm vững bài H: Mở vở Tập viết bài 7 G? Bài trích từ bài Tập đọc nào? G: HD cách viết trình bày + Bé cho biết bé làm những việc gì? H: Viết bài. H: Đọc tên bản đồ Địa lí TNVN - N xét G:đánh giá cho điểmgiới thiệu qua tranh,ảnh đẫn dắt ghi mục giao việc 1/ Hoàng Liên Sơn-dãy núi cao và đồ sộ nhất Việt Nam H: quan sát lược đồ..Dựa vào kí hiệu, tìm VT dãy núi HLS ởH1 SGK.tlch trong pht Trình bày ý kiến -Dãy HLS nằm giữa sông Hồng và sông Đà. Dài 180 km, rộng gần 30 km. - Có nhiều đỉnh nhọn, sườn dốc, thung lũng hẹp và sâu..

<span class='text_page_counter'>(34)</span> G: Nhắc nhở H tư thế ngồi, cách cầm bút 2.3, Luyện nói chủ đề: bế bé G: Đọc tên bài luyện nói H: QSát tranh- TL G: Nêu câu hỏi gợi ý + Ai đang bế bé? H: Thảo luận nhóm H: Nói câu nói tự nhiên theo chủ đề Bế béG n xét giờ học. *, H viết bài G: Đọc từng câu ngắn cho H viết C, Chấm chữa bài G: Đọc chậm cho H soát lỗi H: Tự ghi số lỗi ra lề G: Thu chấm 1/2 số vở của H * Hd làm bài tập * Bài 2: - Thi tìm nhanh các chữ bắt đầu bằng g hay ngh H: Về viết lại bài chính tả vào VBT. Tiết 3. G: Nhận xét, bổ sung Kết luận ghi tóm tắt H: Chỉ VT dãy HLS và mô tả dãy H LS trên bản đồ Địa lí VN.( 3 em) G đánh giá k quả tiểu kết ghi mục 2/ Khí hậu lạnh quanh năm H: Đọc thầm mục2 nêu đ đ khí hậu ở HLS -Khí hậu ở những nơi cao lạnh quanh năm.-Chỉ VT của Sa Pa trên BĐ Địa lí VN N xét bổ xung G: Nhận xét, bổ sung K luận cách chỉ BĐN xét bổ xung, H đọc bài học sgk G đánh giá - chốt ND b.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> TĐ1: TOÁN. CÁC SỐ 1, 2, 3, 4, 5. TĐ2: MỸ THUẬT Bài 2. TTMT XEM TRANH THIẾU NHI (tranh đôi bạn của Phương Liên). I. MỤC TIÊU - H nhận biết được số lượng các - HS mô tả các hình ảnh, các hoạt động và nhóm đồ vật từ 1đến 5; biết đọc, viết màu sắc trên tranh. được các số 4, số5; đếm được các số - Bước đầu có cảm nhận được vẻ đẹp của từ 1 đến 5 và đọc theo thứ tự ngược tranh. lại từ 5 đến 1; biết thứ tự của mỗi số trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5. II. ĐỒ DÙNG G: Bộ đồ dùng dạy Toán 1 * GV: Bộ tranh thiếu nhi trong BDDH. Tranh H: Bộ đồ dùng học Toán in trong vở tập vẽ 2. * HS: Vở tập vẽ 2. Bút chì, màu vẽ... 1, Ktra bài cũ: H: Viết số 1, 2, 3 vào bảng con G: Nhận xét 2, Bài mới 2.1, Gthiệu bài- ghi bảng 2.2, Dạy bài mới - Gthiệu số 4, 5 * Số 4 G: Hdẫn H nhận ra số 4 từ tranh vẽ SGK * Gthiệu số 5 - Tương tự như gthiệu số 2 * Tập viết số 4, 5. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC +G kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh.. NTĐ 4:. KHOA HỌC. CÁC CHẤT DINH DƯỠNG CÓ TRONG THỨC ĂN - VAI TRÒ CỦA CHẤT BỘT ĐƯỜNG. -H kể tên các chất DD có trong thức ăn. -Kể tên những thức ăn chưá nhiều chất bột đường như gạo, bánh mì, -Nêu vai trò của chất bột đường với cơ thể. G: phiếu học tập,. G Giới thiệu bài ghi bảng Dẫn dắt ghi mục - giao việc G: Dùng tranh để giới thiệu bài theo dẫn dắt. 1/ các chất Đ có trong thức ăn. HD HS xem tranh: H Quan sát SGK G: Cho HS xem tranh đôi bạn, nêu câu hỏi Trao đổi( cặp) làm vào phiếu HT gợi ý ngắn ngọn để HS suy nghĩ trả lời. Đại diện nhóm trình bày + Tranh vẽ nội dung gì? -thức ăn có nhiều chất đạm: cá, thịt,.. + Trong tranh có những hình ảnh gì? Hình -thức ăn có nhiều chất béo: lạc, thịt,.. nào là chính, hình nào là phụ. G: Nhận xét, kl các chất DD có trong t ăn + Hai bạn trong tranh đang làm gì? giao việc + Em kể màu vẽ chính trong tranh. 2/ nguồn gốc và vai trò của chất bột + Em có thích tranh này không? Vì sao? đường H: Mô tả được các hình ảnh, các hoạt động và H Quan sát tranh 11 SGK thảo luận N màu sắc trong tranh, cảm nhận được vẻ đẹp theo PHT trình bày k quả thảo luận.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> * Nghỉ dãn cách 2.3, Thực hành Bài 1: H viết số 4, 5 Bài 2: Số? H: Qsát tranh viết các số tương ứng G: ktra kết quả và Hdẫn bài 3 * Bài 3: Số ? H: Viết các số còn thiếu vào các ô trống. của tranh. HS (Khá + giỏi). +/ nguồn gốc: có nhiều trong thức ăn như gạo. bánh mì, G: Bổ xung ý kiến, hệ thống lại nội dung. +/ vai trò:cung cấp năng lượng cần thiết - Các em xem và học tập cách vẽ của bạn. cho mọi hoật động n xét bổ xung G Kết luận nguồn gốc vai trò của G: Nhận xét chung tiết học. Nêu câu hỏi toàn bài Giao việc + Khen ngợi một số học sinh tích cực học tập. H tlch rút ND bài học đọc mục bạn cần ... G n xét k quả -chốt ND bài H đọc bóng đèn sgk 2.4. Củng cố H: Về quan sát hình dáng, đặc điểm màu sắc H: Nhắc lại bài học, đếm các số 1, 2, vẻ đẹp của một vài loại lá cây quen thuộc. G: Nhận xét giờ học 3, 4,5. G: Nhận xét giờ học- nhắc nhở H. Tiết 4.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> TĐ1: MỸ THUẬT Bài 2: VẼ NÉT THẲNG. TĐ2: TOÁN. LUYỆN TẬP CHUNG. NTĐ 4:. ĐẠO ĐỨC. TRUNG THỰC TRONG HỌC TẬP Tiết 2. I. MỤC TIÊU - HS nhận biết được một số loại nét - H đếm, đọc, viết được các số trong phạm vi -H nêu được một số biểu hiện củaTrung thẳng. 100. thực b HT.biết TT giúp em HT tiến bộ, - Biết cách vẽ nét thẳng. Biết phối - Viết được đúng số liền trước, số liền sau của mọi người yêu mếnvà là trách nhiệm của hợp các nét thẳng để vẽ tạo hình đơn một số cho trước. H. giản. - Làm được các phép tính cộng, trừ các số có -Có thái độ và hành vi trng thực trong hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100 HT - Giải được các bài toán bằng một phép cộng II. ĐỒ DÙNG G: Một số hình vẽ nét thẳng, nét H: Que tính G : phiếu học tập cong, nét gấp khúc... - Phấn màu, màu vẽ, sáp màu. H: Vở thực hành, bút chì, tẩy, sáp màu. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC G: Dùng tranh để giới thiệu cho phù H: Lên bảng chữa bài tập 4 (H khá, giỏi) G giới thiệu bài ghi bảng, Giao hợp bài. G: Nhận xét đánh giá việc G: Treo tranh HS quan sát. Chỉ rõ để H: đọc y/c BT 3 sgk HS biết đâu là nét thẳng và tên gọi * Luyện tập chung Thảo luận cách ứng xử trong của một số nét thảng * Bài 1: Viết các số tình huống. đại diện trình bày + Nét thẳng (nằm dọc) G: Nêu cách làm cách ứng xử Lớp chất vấn + Nét thẳng ngang (nằm ngang) 3H lên bảng làm bài -Các N giải thích cách ứng xử của N + Nét thẳng nghiêng (xiên) mình + Nét thẳng gấp khúc (gẫy) G: Bổ xung, nhấn mạnh ý chính để học sinh hiểu bài hơn. HS cách vẽ nét thẳng. * Bài 2: Viết. G: NX k quả Kl về tính trung thực trong.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> G: Nêu câu hỏi: Nét thẳng vẽ như thế nào? Sau đó GV vẽ trên bảng để học sinh quan sát. + Nét thẳng vẽ từ trên xuống. + Nét ngang vẽ từ trái sang phải. + Nét nghiêng vẽ từ trên xuống hơi xiên. G: Vẽ thêm một số nét thẳng của đồ vật để hs biết thêm. GV: Tóm tắt chung những ý chính. Thực hành: H: làm bài tập tại lớp. H: Vẽ được tranh ngôi nhà của em. HS (K +G) G: quan sát uốn nắn những hs còn lúng túng H: Vẽ màu theo ý thích vào hình vừa vẽ được. Nhận xét, đánh giá: G: chọ một số bài vẽ đạt để treo bảng. G cùng HS nhận xét, đánh giá bài vẽ. Củng cố - Dặn dò: H: Về chuẩn bị đồ dùng HT để học bài sau.. H: CL làm bài phần a, b, c, d (H khá giỏi làm cả phần e, g) G: Nhận xét bài làm của H. * Bài 3:Đặt tính rồi tính (Cột 1+2; H khá làm cả cột 3) G: Cho H nêu lại cách làm G ?: Thành phần tên gọi của số đó trong phép cộng H: Làm bài G: Nhận xét bài làm của H. ht Giao việc. H: đọc y/c BT 4- thực hành trong cặp Thực hành trước lớp về những tấm gương trung thực trong HT- nêu ý nghĩa - N xét bổ xung k quả. H: Ghi bài. G: nxét k luận về những tấm gương TT trong học tập G: hướng dẫn BT 5 - Giao việc H: thảo luận N4trình bày tiểu phẩm trong N - Trình bày trước lớp H: thảo luận ý nghĩa, n xét bổ xung G: n xét k quả chốt ND bài. G: Nhận xét giờ học. H : Rút ra ghi nhớ sgk -đọc ghi nhớ. Tiết 5.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> TĐ1: LUYỆN TOÁN. TĐ2: LUYỆN TOÁN. CÁC SỐ 1, 2, 3, 4, 5. LUYỆN TẬP CHUNG. - H đọc, viết được các số 4, số 5; đếm được các số từ 1 đến 5 và đọc theo thứ tự ngược lại từ 5 đến 1;. I. MỤC TIÊU - Làm được tính cộng, trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100.. NTĐ 4:. LUYỆN TỪ VÀ CÂU. DẤU HAI CHẤM. -H nêu t/d của dấu hai chấm trong câu: báo hiệu bộ phận đứng sau nó là lời nói của … - Nhận biết t/d và bước đầu biết cách dùng dấu hai chấm khi viết văn. -Có ý thức HT tốt.. II. ĐỒ DÙNG VBT. VBT. G: Bảng nội dung cần ghi nhớ H vở bài tập TV. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1, Ôn tập 2.3, Thực hành Bài 1: H viết số 4, 5. Bài 1: H nêu Yc. Bài 3: Số?. G: Yc H viết 3 số đầu. H: Qsát tranh viết các số tương ứng. H: Làm bài vào vở. G: ktra kết quả và Hdẫn bài 2. G: Nhận xét. * Bài 2: Số ?. Bài 2: G: Hdẫn H làm bài. H: Viết các số còn thiếu vào các ô. H; Làm bài. trống. Bài 3: H nêu Yc của BT. 2.4. Củng cố. G: Yc H làm 3 cột đầu; (H khá làm cả bài). H: Nhắc lại bài học, đếm các số 1, 2, H: Tự làm bài vào vở. G nhận xét. H làm bt1, 4 đọc một số câu t ngữ thuộc chủ điểm Nhận xét. G đánh giá cho điểm - Chốt kiến thức Giới thiệu bài ghi bảng treo bảng phụ. Giao việc G: yc tiếp nối nhau đọc ND NX 1(mục1) đọc lần lượt từng câu văn, câu thơ, Thảo luận N2 về t/d của dấu 2chấm a/…t/d dẫn lời nói của Bác Hồ Trình bày k quả thảo luận G đánh giá k quả chốt kiến thức treo bảng phụ ghi nhớ Giao việc 3H đọc ghi nhớ H: nối nhau đọc nội dung bài tập 1 sinh thảo luận N 2 trao đổi về t/d dấu : a/ dẫn lời nói nhân vật.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> 3, 4,5. 1 H lên bảng giải BT H+G: Nhận xét, đánh giá. .G: Nhận xét giờ học- nhắc nhở H. G: Nhận xét giờ học- nhắc nhở H. Thứ sáu ngày 31 tháng 08 năm 2012 Tiết 1. b/ giải thích cho bộ phận đứng trước G nhận xét câu trả lời-chốt nd hướng dẫn làm bt 2 Giao việc H đọc yêu cầu Bài tập 2 Thực hành viết đoạn văn H: đọc đoạn viết trước lớp và giải thích td dấu : H: N xét bổ xung G nhận xét.Chốt kiến thức.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> TĐ1: HỌC VẦN. Tập viết TÔ CÁC NÉT CƠ BẢN. TĐ2: TẬP LÀM VĂN CHÀO HỎI, TỰ GIỚI THIỆU. - H tô được các nét cơ bản theo vở Tập viết 1, tập một - Rèn luyện tính cẩn thận. I. MỤC TIÊU - H: dựa vào gợi ý tranh vẽ, thực hiện đúng nghi thức chào hỏi và tự giới thiệu về bản thân (BT1, BT2). - Viết được một bản tự thuật ngắn. G: Bảng phụ H: Bảng con, Vở Tập viết. II. ĐỒ DÙNG G: Sử dụng tranh minh hoạ SGK H: Vỏ ô ly, Vở BTTV III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. 1, Bài cũ: G: Ktra vở Tập viết 2, Bài mới 2.1, Gthiệu bài 2.2, Hdẫn tập viết G: Treo bảng phụ viết sẵn H: Nhìn bảng viết các nét cơ bản G: Hdẫn cách viết - Độ cao, cự ly 2.3, Thực hành - Tô các nét cơ bản vào vở Tập viết G: Hướng dẫn cách cầm bút và uốn nắn tư thế ngồi cho H H: Tô bài trong vở Tập viết G: Qsát nhắc nhở. G kiểm tra bài của học sinh H: Đọc bài văn trước * Bài 1: (miệng) H: Đọc YC của bài G: Hdẫn cách chào hỏi H thực hành trong nhóm * Bài 2:(Miệng) H: Qsát tranh -TLCH G ?: Tranh vẽ những ai?. 2.4. Chấm chữa H: đổi vở cho nhau để soát lỗi. - Bát nhựa, bút thép tự gthiệu ntn? Bài 3: (Viết). NTĐ 4:. TOÁN. TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU -H chỉ được số nào thuộc hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu và lớp triệu. - Thực hành viết các số đến lớp triệu.( H đạt bài 1,2,3-cột 2). -Có ý rhức HT tốt. G :Bảng phụ ghi bài tập 4 H: Lên bảng thực hiện Bài 4c,d trang13 Nhận xét G đánh giá,cho điểm Giới thiệu qua KTBC Giao việc H: Viết các số: một nghìn, mười nghìn, một trăm nghìn, mười trăm nghìn Mười trăm nghìn mười triệu…… Viết là: 1000 000 đếm xem số một triệu có mấy chữ số 0 chỉ ra được lớp triệu gồm 3hàng trăm triệu chục triệu, triệu G: Nxbổ sung, chốt lại về lớp triệu theo sgk Giao việc H: Nêu lại các hàng, các lớp từ bé đến lớn Nêu yêu cầu Bài 1: Đếm thêm 1 triệu … Đếm nối tiếp G: Chữa bài, nhận xét, bổ sung.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> H đọc yêu cầu của bài G: HDẫn H nắm rõ YC của bài G: Thu vở chấm tại lớp. H: Viết theo YC bản mẫu H: Tự viết bài G: Qsát theo dõi. G: Nhận xét tiết học. Giao việc H: Nêu yêu cầu Bài 2,3: Viết số 3 chục triệu 4 chục triệu 30 000 000 40 000 000 Làm bài vào vở và đọc kết quả N xét bổ xung G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá. Giao việc H nêu bt 4 (H k,gi)vào phiếu bt ……… G Thu chấm chữa 1 số bàichốt ND bài. G: Nhận xét giờ học- Nhắc H về làm lại BT3. Tiết 2 TĐ1: HỌC VẦN. TĐ2: TOÁN. Tập viết TẬP TÔ: E,B,BÉ. LUYỆN TẬP CHUNG. NTĐ 4:. TẬP LÀM VĂN. TẢ NGOẠI HÌNH CỦA NHÂN VẬT.

<span class='text_page_counter'>(43)</span> TRONG BÀI VĂN KỂ CHUYỆN - H tô và viết được các chữ: e, b, bé theo vở Tập viết 1, tập một. G: Bảng phụ H: Bảng con. I. MỤC TIÊU - H viết được số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị. - Chỉ ra được số hạng, tổng - Đọc đúng tên gọi thành phần trong phép trừ: SBT-ST- Hiệu - Làm được tính cộng, trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100. Giải được các bài toán bằng một phép trừ II. ĐỒ DÙNG G: Bảng phụ kẻ ND bài tập 2 H: Vở BT III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. 1, Bài cũ H: Viết bảng con 2. Bài mới 2.1, Gthiệu bài 2.2. HDẫn tập tô, tập viết G: Treo bảng phụ viết sẵn H: Qsát nhận xét G: Hd cách viết H: Tập viết vào bảng con G: Nhận xét 2.3, Viết bài H: Mở vở Tập viết tô bài theo mẫu. -H nêu đượcsự cần thiết việc tả ngoại hình của n/vTrong bài văn kể chuyện. -Dựa vào đặc đ,ngoại hình để x/đ tính cách nhân vật và ý nghĩa của truyện. -Kể lại được câu chuyện nàng tiên ốc kết hợp tả ngoại hình bà lão hoặc nàng tiên.. G: phiếu khổ to,. NT: Ktra vở Bt của H. G: Giới thiệu bài - ghi bảng. Giao việc. 1,G: Gthiệu và ghi bảng 2, Luyện tập Bài 1: H nêu Yc G: Yc H viết 3 số đầu H: Làm bài vào vở G: Nhận xét Bài 2: G: treo bảng phụ- Hdẫn H làm bài H; Làm bài Bài 3: H nêu Yc của BT G: Yc H làm 3 cột đầu; (H khá làm cả bài) H: Tự làm bài vào vở. G nhận xét Bài 4: H: đọc đề toán G: Hdẫn H phân tích đề, tóm tắt và nêu cách. H Lớp đọc thầm đoạn văn,trao đổi theo cặp Phân tích ngữ liệu sgk Đại diện lên trình bày kết quả. 1/ -sức vóc: yếu ớt, nhỏ bé,…. -cánh: ngắn chùn chùn,…….. 2/ngoại hình nói lên tính cách nhút nhát, thân phận nghèo hèn…. N xét bổ xung G: Nhận xét, chốt lời giải đúng K luận theo ghi nhớ Giao việc H: Đọc yêu cầu của *Bài 1: (SGK - T24) Thảo luận N làm trong phiếu khổ to Dán bảng k quả.

<span class='text_page_counter'>(44)</span> G: Quán xuyến nhắc nhở H 2.4, Chấm chữa bài G: Thu vở chấm cho H chữa lỗi sai. giải 1 H lên bảng giải BT H+G: Nhận xét, đánh giá * Bài 5: H khá giỏi. 2.5, Củng cố G: Nhận xét giờ học H: Về tô phần còn lại G: Nhận xét giờ học- nhắc nhở H. Tiết 3 THỂ DỤC ( Tiết học chung ) DÀN HÀNG NGANG, DỒN HÀNG. - t/g chú ý tả thân hình, tóc, quần áo,…. - các chi tiết đó nói lên chú bé nhanh nhẹn, thông minh……. G n xét k quả Kl về ngoại hình nhân vật… Giao việc H đọc y/c bt 2 nêu cách làm Thực hành kể chuyện trong Ntrước lớp N xét cách kể chuyện của bạn G n xét k quả chốt ND bài.

<span class='text_page_counter'>(45)</span> TRÒ CHƠI “NHANH LÊN BẠN ƠI” I. MỤC TIÊU + Ôn một số kĩ năng đội hình, đội ngũ. + Ôn trò chơi: “ Nhanh lên bạn ơi” II. ĐỊA ĐIỂM – PHƯƠNG TIỆN +Địa điểm:trên sân trường III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC NỘI DUNG 1. Phần mở đầu :(8’). CÁCH THỨC TIẾN HÀNH Đội hình khởi động. nhận lớp nêu cầu giờ học. * * * * * *. khởi động. * * * * * *. ôn bài thể dục lớp 1, lớp 2. G nhận lớp nêu cầu giờ học H khởi động H ôn bài thể dục lớp 1, lớp 2. 2. Phần cơ bản:(20’) Tâp hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số, đứng nghiêm nghỉ, quay trái, quay phải. - Dàn hàng ngang, dồn hàng *Trò chơi: “ Nhanh lên bạn ơi” H nhắc lại cách chơi H cùng chơi. H tập luyện theo nhóm G quan sát uốn nắn Đội hình tập luyện. * * * * * * * * * * * *.

<span class='text_page_counter'>(46)</span> G quan sát nhắc nhở. * * * * * * Đội hình kết thúc. * *. *. * *. 3. Phần kết thúc:(7’) về ôn lại bài. * * *. G hệ thống bài học. Tiết 4 TĐ1: ÂM NHẠC. ÔN TẬP BÀI HÁT: QUÊ. TĐ2: ÂM NHẠC. TĐ4: ÂM NHẠC.

<span class='text_page_counter'>(47)</span> HƯƠNG TƯƠI ĐẸP. HỌC BÀI HÁT : THẬT LÀ HAY Nhạc và lời : Hoàng Lân. -Học sinh hát đúng giai điệu, thuộc lời ca -Học sinh biết một vài động tác phụ hoạ. I. MỤC TIÊU -Học sinh hát đúng giai điệu, thuộc lời ca . -Học sinh hát đồng đều, rõ lời. -H Biết hát thật là hay của tác giả Hoàng Lân. G: bảng phụ chép sẵn lời ca H: Bộ gõ. II. ĐỒ DÙNG G: Bảng phụ chép sẵn lời ca H: Bộ gõ. 1. Kiểm tra bài cũ H hát H+G nhận xét _ đánh giá 2. Bài mới * Ôn bài hát : Quê hương tươi đẹp (10) G: GT tên bài hát, tên tác giả. G: Hát mẫu (2 lần) H: Hát ôn ( kết hợp gõ đệm theo 3 kiểu ) (cả lớp ) G: KT các nhóm H+G: nhận xét tuyên dương * Hát nhún chân theo nhịp 2 G : Làm mẫu 1-2 lần. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC G : cho học sinh hát lại bài hát Quốc ca Việt Nam G : Vào bài trực tiếp Dạy bài hát : Thật là hay (15 ) * G: Hát mẫu (2 lần) H: Đọc lời ca ( Bảng phụ ) (cả lớp ) G : Dạy từng câu ngấn * Hát kết hợp múa đơn giản (7 ) G: HD - làm mẫu ( 1 lần ) H: Đứng tại chỗ thực hiện ( cả lớp ) H: Biểu diễn trước lớp (1-2 nhóm ) H+G: nhận xét - tuyên dương * Hát kết hợp gõ đệm theo phách , tiết tấu lời. HỌC BÀI HÁT: EM YÊU HÒA BÌNH Nh ạc và lời : Huy Trân - Học sinh hát đúng giai điệu, thuộc lời ca , đúng tính chất nhip nhàng, tươi vui của bài hát - Học sinh tập trình bày bài hát - GD các em lòng yêu hoà bình , yêu quê hương đất nước G: Bảng phụ chép sẵn bài hát H: Bộ gõ G : Cho H đứng tại chỗ hát Quốc ca Việt Nam * Dạy bài hát : Em yêu hoà bình G: Hát mẫu (1-2 lần ) H: Đọc lời ca ( cả lớp ) G: Đàn , dạy từng câu ngắn G: Chia nhóm cho học sinh hát G : KT sửa những chỗ học sinh hát chưa đúng *Hát kết hợp gõ đệm theo phách.

<span class='text_page_counter'>(48)</span> H: Đứng tại chỗ nhún chân theo nhịp 2( cả lớp) H: biểu diễn trước lớp ( 3-4 nhóm ) G: nhận xét tuyên dương G : Bắt nhịp H : Hát ( cả lớp ) G : Nhận xét giờ học - Dặn dò. ca (8 ) G: Hướng dẫn - Làm mẫu H :Dùng nhạc cụ gõ đệm G : Chia nhóm cho H ôn luyện G : kiểm tra các nhóm, cá nhân H + G : Nhận xét , sửa sai. H: hát ( cả lớp ) G: nhận xét giờ học - dặn dò. G: Hướng dẫn - Làm mẫu H: Dùng nhạc cụ gõ đệm ( cả lớp ) G: cho H tập hát theo nhóm , cá nhân , G: Nhận xét , sửa sai H: Hát (cả lớp ) G: nhận xét giờ học - dặn dò.

<span class='text_page_counter'>(49)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×