Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

TU DONG NGHIA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (575.89 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>



<b>1. Em hãy kể một số lỗi thường gặp về quan hệ từ?</b>


- Thiếu quan hệ từ;


- Dùng quan hệ từ khơng thích hợp về nghĩa;
- Thừa quan hệ từ;


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>2. Chữa lại các câu sau cho đúng:</b>


a. Nó chăm chú nghe kể chuyện đầu đến cuối.


b.Ngày nay, chúng ta cũng có quan niệm với cha ông
ta ngày xưa, lấy đạo đức, tài năng làm trọng.


<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>



b. Ngày nay, chúng ta cũng có quan niệm như cha ơng
ta ngày xưa, lấy đạo đức, tài năng làm trọng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Tiết 35</b>



<b>TỪ ĐỒNG NGHĨA</b>


<b>I. Thế nào là từ đồng nghĩa?</b>



<b>1. Ví dụ: Tìm các từ đồng nghĩa với mỗi từ: rọi, </b>
<b>trông trong bài thơ sau:</b>


<b>Nắng rọi Hương Lô khói tía bay,</b>



<b>Xa trơng dịng thác trước sơng này.</b>


<b>Nước bay thẳng xuống ba nghìn thước,</b>
<b>Tưởng giải Ngân Hà tuột khỏi mây.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Tiết</b>

<b> 35</b>



<b>TỪ ĐỒNG NGHĨA</b>



<b>Giải thích nghĩa của từ trơng trong các trường hợp sau;</b>
<b>Tìm các từ đồng nghĩa với mỗi nghĩa của từ trông</b>


a)- trông trẻ


- nhờ người trông nhà
- trông hàng giúp mẹ


<b><sub> trơng (với nghĩa “coi sóc, giữ gìn cho n ổn”)</sub></b>


<b>có các từ đồng nghĩa: trơng coi, chăm sóc, coi sóc…</b>

<b>I. Thế nào là từ đồng nghĩa?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Tiết</b>

<b> 35</b>



<b>TỪ ĐỒNG NGHĨA</b>


<b>I. Thế nào là từ đồng nghĩa?</b>



<b>1. Ví dụ:</b>


b) - Mẹ thương con ra cầu Ái Tử



Vợ trông chồng đứng núi Vọng Phu


- Trơng cho mưa thuận gió hịa,


Cho vườn hoa trái đậm đà sắc hương.


- Trời ơi buồn lắm xanh xao,


Trông cho mưa đến vườn đào nở hoa.


<b><sub> trơng (với nghĩa “mong”) có các từ đồng nghĩa: </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Tiết</b>

<b> 35</b>



<b>TỪ ĐỒNG NGHĨA</b>


<b>1. Ví dụ:</b>


<b>I. Thế nào là từ đồng nghĩa?</b>


<b>2. Ghi nhớ: </b>


Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau
<b>hoặc gần giống nhau. Một từ nhiều nghĩa có thể </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Tiết</b>

<b> 35</b>



<b>TỪ ĐỒNG NGHĨA</b>


<b>II. Các loại từ đồng nghĩa</b>



<b>1. Ví dụ: </b>So sánh nghĩa của từ quả và từ trái trong


hai ví dụ sau:


Rủ nhau xuống biển mò cua,


Đem về nấu quả mơ chua trên rừng.


(Trần Tuấn Khải)


Chim xanh ăn trái xoài xanh,


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Tiết</b>

<b> 35</b>



<b>TỪ ĐỒNG NGHĨA</b>


<b>II. Các loại từ đồng nghĩa</b>



<b>1. Ví dụ:</b>


Nét nghĩa chung: chỉ bộ phận của cây do bầu nhụy hoa
phát triển thành


Quả (cách gọi ở miền Bắc): từ toàn dân


Trái (cách gọi ở miền Nam): từ địa phương


<sub>Nghĩa hồn tồn giống nhau, khơng phân biệt sắc </sub>


thái nghĩa


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Tiết</b>

<b> 35</b>




<b>TỪ ĐỒNG NGHĨA</b>



<b>II. Các loại từ đồng nghĩa</b>


<b>1. Ví dụ:</b>


<b>Nghĩa của hai từ bỏ mạng và hi sinh trong hai câu </b>
<b>dưới đây có chỗ nào giống nhau, chỗ nào khác nhau?</b>


-Trước sức tấn công như vũ bão và tinh thần chiến đấu
dũng cảm tuyệt vời của quân Tây Sơn, hàng vạn quân


Thanh đã bỏ mạng.


-Công chúa Ha-ba-na đã hi sinh anh dũng, thanh kiếm


vẫn cầm tay


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Tiết</b>

<b> 35</b>



<b>TỪ ĐỒNG NGHĨA</b>


<b>II. Các loại từ đồng nghĩa</b>



<b>1. Ví dụ:</b>


<b>2. Ghi nhớ: </b>


Từ đồng nghĩa có hai loại: những từ đồng nghĩa
hồn tồn (khơng phân biệt nhau về sắc thái nghĩa) và


những từ đồng nghĩa khơng hồn tồn (có sắc thái



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>1. Thử thay thế các từ đồng nghĩa trái và quả, bỏ </b>
<b>mạng và hi sinh trong các ví dụ ở mục II cho nhau </b>
<b>và rút ra nhận xét.</b>


<b>Tiết</b>

<b> 35</b>



<b>TỪ ĐỒNG NGHĨA</b>


<b>III. Sử dụng từ đồng nghĩa</b>



Rủ nhau xuống biển mò cua,


Đem về nấu quả mơ chua trên rừng.


(Trần Tuấn Khải)


Chim xanh ăn trái xoài xanh,


Ăn no tắm mát đậu cành cây đa.
(Ca dao)


Rủ nhau xuống biển mò cua,


Đem về nấu trái mơ chua trên rừng.


(Trần Tuấn Khải)


Chim xanh ăn quả xoài xanh,


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Tiết</b>

<b> 35</b>




<b>TỪ ĐỒNG NGHĨA</b>


<b>III. Sử dụng từ đồng nghĩa</b>



2. Tại sao đoạn trích trong Chinh phụ ngâm khúc


lấy tiêu đề là Sau phút chia li mà không phải là


Sau phút chia tay?


<b>3. Ghi nhớ: </b>


Không phải bao giờ các từ đồng nghĩa cũng có thể


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Tiết 35</b>


<b>TỪ ĐỒNG NGHĨA</b>
<b>IV. Luyện tập</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Tiết 35</b>


<b>TỪ ĐỒNG NGHĨA</b>


<b>IV. Luyện tập</b>


<b>2. Tìm các từ Ấn – Âu đồng nghĩa với các từ sau đây:</b>


máy thu thanh
sinh tố
xe hơi
dương cầm


ra-đi-ô
vi-ta-min
ô tô
pi-a-nơ


<b>3. Tìm các từ địa phương đồng nghĩa với từ toàn dân</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Tiết 35</b>


<b>TỪ ĐỒNG NGHĨA</b>


<b>IV. Luyện tập</b>


<b>4. Tìm từ đồng nghĩa thay thế các từ in đậm sau:</b>
<b>- Món q anh gửi tơi đã đưa tận tay chị ấy rồi.</b>


<b>- Bố tôi đưa khách ra đến cổng rồi mới về.</b>
<b>- Cậu ấy gặp khó khăn một tí đã kêu.</b>


<b>- Anh đừng làm như thế người ta nói cho đấy.</b>
<b>- Cụ ốm nặng đã đi hôm qua rồi.</b>


<b>trao</b>
<b>tiễn</b>


<b> mất</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Tiết 35</b>


<b>TỪ ĐỒNG NGHĨA</b>


<b>IV. Luyện tập</b>


<b>a. Ăn , xơi, chén:</b>


Cùng chỉ hành động đưa thức ăn vào miệng
nhai và nuốt.


Ăn: sắc thái bình thường


Xơi: kính trọng, lịch sự


Chén: thân mật, thông tục


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Cho, tặng, biếu</b>


kẹo


Người trao vật có
ngơi thứ thấp hơn hoặc
ngang bằng người nhận, tỏ sự
kính trọng.


<b>Biếu:</b>


Người trao vật không
phân biệt ngôi thứ với người
nhận vật được trao, thường để
khen ngợi, khuyến khích, tỏ
lịng q mến.


Người trao vật có ngôi


thứ cao hơn hoặc ngang bằng
người nhận.


<b>Tặng:</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×