Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

kiem tra viet co ma tran

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.48 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tiết 16: KIỂM TRA CHƯƠNG I; II Lớp, sĩ số 8A: Ngày giảng Thứ:…./…/.../201 I. Mục tiêu cần đạt:. 8B: Thứ:…./…/.../201. 1)Kiến thức:- Hoc sinh nắm chắc nội dung kiến thức đã học và đã ôn t ập,về v ẽ k ỹ thu ật. 2)K ỹ n ăng:- Trình bày được s ự hi ểu biết của mình về ách hình chi ếu các khối đa di ện, tròn xoay, c ác bản v ẽ k ỹ thu ật, h ình c ắt, b ản v ẽ re, b ản v ẽ nh à. 3)Th ái đ ộ:- Tự giác , nghi êm t úc s áng t ạo.. II .Chuẩn bị: 1. Học sinh: ôn tập Kiến thức đã học , giấy làm bài, bút ghi. 2.Giáo viên: Ma trận đề Cấp độ tư duy Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tên Cộng chủ đề Cấp độ cao TNK T T Cấp độ thấp TNKQ Q L L TNKQ TL TNKQ TL 1. Hình chiếu các khối hình học Số câu Tỷ lệ. C1,C2: Nhận rõ rõ cấu trúc hình dạng các khối hình học. 2 câu 1đ = 10%. 2 câu 1đ = 10% C3: -Nắm vững ba phần của nội dung một bản vẽ nhà.. 2.Bản vẽ chi tiết. 1câu 0,5 = 5%. Số câu Tỷ lệ. 3. Biểu diễn ren Số câu Tỷ lệ Tổng. 2 câu 1đ = 10%. 1 câu 0,5đ = 5%. C6: -Nắm vững cách đọc một bản vẽ lắp đơn giản 1câu 3đ =30% C4: Biết rõ qui ước về biểu diễn ren nhìn thấy 1 câu 1đ =10% 2 câu 4đ = 40%. C7: -Nắm vững cách đọc một bản vẽ lắp chi tiết 1 4đ =40% C5: Biết rõ qui ước về biểu diễn ren khuất. 3 câu 7,5đ =75%. 1 câu 0,5 = 5% 2 câu 5,5đ = 55%. 2 câu 1,5đ = 15% 7 câu 10đ =100%. Đề bài: PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:. Câu 1: Hãy chọn ra phương án đúng : Đáy của hình chóp đều là: A. Hình Vuông B. Hình Lục giác đều C. Hình chữ nhật D. Hình đa giác đều Câu 2: Các mặt bên của hình lăng trụ đều là: A. Hình tam giác B. Hình tứ giác C. Hình lục giác D. Hình thang cân Câu3:Hãy điền tiếp vào chỗ (...) để hoàn thành đủ nội dung : Nội dung một bản vẽ nhà gồm : Mặt bằng, .( 1)........, mặt cắt..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 4: Hãy điền tiếp vào chỗ (...) để hoàn thành quy ước vẽ ren nhìn thấy: - Đường ( 2)...................... và đường (3).................................. vẽ bằng nét liền đậm - Đường (4).........................vẽ bằng nét liền mảnh,(5)................... chỉ vẽ 3/4 vòng Câu 5: Hãy điền tiếp vào chỗ (...) để hoàn thành quy ước vẽ ren bị che khuất: Các đường (6)......................................................................... đều vẽ bằng nét đứt. PHẦN TỰ LUẬN:. Câu 3: Hãy trình bày trình tự đọc bản vẽ lắp? Câu 4: Hãy đọc bản vẽ chi tiết dưới đây theo trình tự đọc bản vẽ chi tiết? 25. 70. 104.  30. 100.  50 120. Lõi thép MBA Người vẽ: KS Lê Hà Kiểm tra: KS Cao Bình. Vật liệu Thép. Tỉ lệ Bản số 1: 8 01. Xưởng cơ khí 11. B. Đáp án: I. Phần trắc nghiệm: Câu 1: Đáy của hình chóp đều là: D (Hình đa giác đều) Câu 2:Các mặt bên của hình lăng trụ đều là: B. (Hình tứ giác). ( 0,5đ) ( 0,5đ). Câu 3 : (1) : Mặt đứng. ( 0,5đ). Câu 4: - (2): Các đường đỉnh ren,Đường giới hạn ren ( 0,25đ) -(3): vòng đỉnh ren. ( 0,25đ) - (4): Đường chân ren ( 0,25đ) -(5): vòng chân ren ( 0,25đ) Câu 5: (6): Trường hợp ren trục hoặc ren lỗ bị che khuất ( 0,5đ) II. Phần tự luận: Câu 6: ( 3đ ) mỗi bước cho : ( 0,5đ).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Bước 1: Khung tên + Tên gọi sản phẩm + Tỉ lệ bản vẽ - Bước 2: Bảng kê + Tên gọi chi tiết + Số lượng chi tiết - Bước 3: Hình biểu diễn Tên gọi hình chiếu, hình cắt. - Bước 4: Kích thước + Kích thước chung + Kích thước lắp giữa các chi tiết + Kích thước xác định khoảng cách giữa các chi tiết - Bước 5: Phân tích chi tiết Vị trí của các chi tiết - Bước 6: Tổng hợp + Trình tự tháo, lắp. + Công dụng của sản phẩm.. Câu 7: (4đ) Bước 1: Khung tên (0,5đ) - Tên gọi chi tiết : Lõi thép MBA - Vật liệu: Thép - Tỉ lệ: 1 :8 Bước 2: Hình biểu diễn. (0,5đ) - Tên gọi hình chiếu : Hình chiếu cạnh - Vị trí hình cắt : Hình cắt ở vị trí hình chiếu đứng Bước 3 : Kích thước. (1đ) - Kích thước chung của chi tiết : 120, 110, 104 - Kích thước các phần của chi tiết : 70, 25, 50, 30 Bước 4: Yêu cầu kỹ thuật. (0,5đ) -Gia công : Làm từ cạch -Sử lý bề mặt : Mạ Crôm Bước 5 : Tổng hợp (1,5đ) - Mô tả hình dạng và cấu tạo chi tiết: Lõi thép có hai đầu là hình vuông có các cạnh 104, 100 và bề dầy 25. Phần giữa là hình trụ có ỉ30, ỉ50. Chiều dài của chi tiết là 120 - Công dụng của chi tiết : Dùng để lồng, cuấn dây của MBA. III. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học : 1. Tổ chức: 2. Phát đề cho học sinh làm bài. 3. Bao quát học sinh làm bài 4- Thu bài kiểm tra : - Nhận xét giờ kiểm tra. 5. Hướng dẫn về nhà: - Đọc và chuẩn bị trước bài 18 “Vật liệu cơ khí”.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×