Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (186.08 KB, 31 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>KẾ HOẠCH BÀI DẠY TUẦN 6 (từ 01/10 đến 05/10/2012). Thứ 2. MÔN Tập đọc. 01/10. Toán. BÀI DẠY Mẩu giấy vụn 7 cộng với một số 7 + 5. Đạo đức Thứ 3. Kể chuyện. 02/10. Toán. Gọn gàng,ngăn nắp Mẩu giấy vụn 47 + 5. Chính tả. Mẩu giấy vụn. Thủ công. Gấp máy bay đuôi rời. Thứ 4. Tập đọc. Ngôi trường mới. 03/10. Toán. 47 + 25. Luyện từ và câu. Câu kiểu Ai là gì?Khẳng định,phủ định.Từ ngữ về đồ dùng học tập. Thứ 5. Tập viết. Chữ hoa Đ. 04/10. Toán. Luyện tập. Tự nhiên và xã hội. Tiêu hóa thức ăn. Thứ 6. Chính tả. Ngôi trường mới. 05/10. Toán. Bài toán về ít hơn. Tập làm văn. Khẳng định,phủ định.Luyện tập về mục lục sách.. TUẦN 6 Thứ hai,ngày 01 tháng 10 năm 2012.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> TẬP ĐỌC MẨU GIẤY VỤN. I)Mục đích yêu cầu -Đọc đúng,rõ ràng toàn bài;Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm,dấu phẩy,giữa các cụm từ;Bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài. -Hiểu ý nghĩa câu chuyện:Phải giữ gìn trường lớp luôn sạch đẹp. -Trả lời được các câu hỏi 1,2,3. * các kĩ năng cơ bản được GD: - Tự nhận thức về bản thân. - Xác định giá trị. - Ra quyết định. * Nội dung tích hợp BVMT: - Giáo dục ý thức , giữ gìn vệ sinh môi trường lớp học luôn sạch sẽ.. II)Đồ dùng dạy học -Tranh minh họa SGK -Bảng phụ ghi sẵn câu văn luyện đọc III)Hoạt động dạy học. Tiết 1. HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1)Ổn định lớp,KTSS 2)Kiểm tra bài cũ -HS nhắc lại tựa bài -HS đọc bài,trả lời câu hỏi: +Truyện người học trò cũ nằm ở trang nào? +Tuyện Mùa quả cọ của nhà văn nào? -Nhận xét ghi điểm 3)Bài mới a)Giới thiệu bài: -HS quan sát tranh SGK -Tiếp tục chủ điểm trường học,tiết tập đọc hôm nay các em sẽ đọc một truyện thú vị,để biết truyện này thú vị như thế nào?Hôm nay các em học tập đọc bài:Mẩu giấy vụn -Ghi tựa bài b)luyện đọc *Đọc mẫu:Đọc đúng ngữ điệu câu hỏi,câu khiến,câu cảm;đọc phân biệt lời nhân vật,lời cô giáo nhẹ nhàng,dí dỏm,lời bạn trai hồn nhiên;lời bạn gái vui,nhí nhảnh. *Luyện đọc,kết hợp giải nghĩa từ -Đọc câu:HS tiếp nối nhau luyện đọc câu -Đọc từ khó:rộng rãi,sáng sủa,giữa cửa,lắng. HOẠT ĐỘNG CỦA HS -Hát vui -Mục lục sách -Đọc bài,trả lời câu hỏi -Trang 52 -Quang Dũng. -Quan sát. -Nhắc lại. -Luyện đọc câu -Luyện đọc từ khó.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> nghe,mẩu giấy,tiếng xì xào,đánh bạo,hưởng ứng,sọt rác,cười rộ,thích thú.Kết hợp giải nghĩa các từ ở mục chú giải -Đọc đoạn:HS tiếp nối nhau luyện đọc đoạn. -Đọc ngắt nghỉ,nhấn giọng Lớp ta hôm nay sạch sẽ quá!//Thật đáng khen!// Các em hãy lắng nghe và cho cô biết/mẩu giấy đang nói gì nhé!// Các bạn ơi!//Hãy bỏ tôi vào sọt rác!// -Đọc đoạn theo nhóm -Thi đọc nhóm(CN,từng đoạn). -Nhận xét tuyên dương. -Luyện đọc đoạn -Luyện đọc ngắt nghỉ,nhấn giọng. -Luyện đọc nhóm -Thi đọc nhóm Tiết 2. HOẠT ĐỘNG CỦA GV c)Hướng dẫn tìm hiểu bài. *Câu 1:Mẩu giấy vụn nằm ở đâu? *Câu 2:Cô giáo yêu cầu cả lớp làm gì? *Câu 3:bạn gái nghe mẩu giấy nói gì? -Có thật là tiếng của mẩu giấy không?Vì sao? *Câu 4:Em có hiểu ý cô giáo muốn nhắc HS điều gì không? d)Luyện đọc lại -HS đọc lại bài -Nhận xét tuyên dương 4)Củng cố -HS nhắc lại tựa bài +Tại sao cả lớp cười khi nghe bạn gái nói? -Nhận xét sửa sai -GDHS:Giữ gìn vệ sinh trường lớp,không chạy nhảy,đùa giỡn trên bàn ghế. 5)Nhận xét – Dặn dò -Nhận xét tiết học -Về luyện đọc lại bài. HOẠT ĐỘNG CỦA HS -Mẩu giấy vụn nằm ngay giữa lối ra vào. -Lắng nghe và cho cô biết mẩu giấy đang nói gì. -Các bạn ơi!Hãy bỏ tôi vào sọt rác -Không vì giấy không biết nói. -Có ý thức giữ gìn vệ sinh trường lớp -Đọc lại bài -Nhắc lại tựa bài -Bạn gái hiểu ý,bất ngờ thú vị. TOÁN 7 CỘNG VỚI MỘT SỐ: 7 + 5. I)Mục tiêu -Biết cách thực hiện phép cộng dạng 7 + 5,lập được bảng 7 cộng với một số. -Nhận biết trực giác về tính chất giao hoán của phép cộng. -Biết giải và trình bày bài giải bài toán về nhiều hơn. *Làm bài tập : 1, 2, 4..
<span class='text_page_counter'>(4)</span> II)Đồ dùng dạy học -Que tính -Bảng phụ ghi sẵn BT1,3 -Bảng nhóm -Bảng cộng 7 ghi sẵn bằng giấy khổ to III)Hoạt động dạy học. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1)Ổn định lớp,KTSS -Hát vui 2)kiểm tra bài cũ -HS nhắc lại tựa bài -Luyện tập -HS lên bảng làm BT -Làm BT bảng lớp -Nhận xét ghi điểm Tóm tắt: Bài giải Anh có : 13 cái kẹo Số cái kẹo em có là: Em có nhiều hơn anh:9 cái kẹo 13 + 9 = 22(cái kẹo) Em có : ….cái kẹo Đáp số : 22 cái kẹo 3)Bài mới a)Giới thiệu phép cộng 7 + 5 -Cài 7 que tính lên bảng hỏi: +Trên bảng có mấy que tính? -Có 7 que tính -HS lấy 7 que tính -Lấy que tính -Gắn thêm 5 que tính nữa hỏi: +Có thêm mấy que tính nữa? -Có thêm 5 que tính nữa -HS lấy thêm 5 que tính -Lấy que tính -Trên bảng có tất cả bao nhiêu que tính? -HS tìm kết quả trên que tính. -Tìm kết quả -HS nêu cách tìm kết quả trên que tính. -Nêu cách tìm kết quả -Hướng dẫn:Lấy 3 que tính(ở 5 que tính)gộp với 7 que tính bó lại 1 bó 1 chục que tính.1 chục thêm 2 que tính rời là 12 que tính. -Hướng dẫn đặt tính 7 (Viết 7,viết 5 thẳng cột với 7 ghi dấu + +,kẻ vạch ngang). 5 -Tính 7 + 5 12 b)Hướng dẫn lập bảng cộng 7 -HS tìm kết quả trên que tính của 7+4 ….7+9 -Lập bảng cộng -HS HTL bảng cộng 7 -HTL bảng cộng 7 c)thực hành.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> *Bài 1:Tính nhẩm -HS đọc yêu cầu -HS nhẩm các phép tính -HS nêu miệng kết quả -Ghi bảng -HS nhận xét sửa sai. -Đọc yêu cầu -Nhẩm các phép tính -Nêu miệng kết quà -Nhận xét sửa sai. 7 + 4 = 11 7 + 8 = 15 4 + 7 = 11 8 + 7 =15 7 + 6 = 13 7 + 9 = 16 6 + 7 = 13 9 + 7 = 16 *Bài 2:Tính -HS đọc yêu cầu -Đọc yêu cầu -Lưu ý HS:Viết các số thẳng cột với nhau. -HS làm BT bảng con + bảng lớp -Làm BT bảng con + bảng lớp -Nhận xét sửa sai 7 7 7 7 7 + + + + + 4 8 9 7 3 11 15 16 14 10 *Bài 4:Bài toán -Đọc bài toán -HS đọc bài toán -Hướng dẫn: -Em 7 tuổi,anh hơn em 5 tuổi +Bài toán cho biết gì? -Anh bao nhiêu tuổi? +Bài toán hỏi gì? -Phát biểu +Bài toán yêu cầu tìm gì? -Làm BT bảng nhóm + vở -HS làm BT vào vở + bảng nhóm -Trình bày -HS trình bày -Nhận xét tuyên dương Bài giải Tóm tắt: Số tuổi của anh là: Em : 7 tuổi 7 + 5 = 12(tuổi) Anh hơn em:5 tuổi Đáp số:12 tuổi. Anh :…tuổi? 4)Củng cố -HS nhắc lại tựa bài -HS HTL bảng cộng 7 -Nhận xét ghi điểm -Nhắc lại tựa bài -GDHS:Thuộc bảng cộng để vận dụng vào làm toán -HTL bảng cộng 7 nhanh và đúng. 5)Nhận xét – Dặn dò -Nhận xét tiết học -Về nhà học HTL bảng cộng 7.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> -Xem bài mới. ĐẠO ĐỨC GỌN GÀNG,NGĂN NẮP I)Mục tiêu -Biết cần phải giữ gọn gàng,ngăn nắp chỗ học,chỗ chơi như thế nào. -Nêu được lợi ích của việc giữ gọn gàng,ngăn nắp chỗ học,chỗ chơi. -Thực hiện giữ gìn gọn gàng,ngăn nắp chỗ học,chỗ chơi.. II)Đồ dùng dạy học -Tranh minh họa trong VBT. -Cờ màu đỏ xanh -Phiếu thảo luận nhóm HĐ 1 III)Hoạt động dạy học. Tiết 2. HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1)Ổn định lớp 2)Kiểm tra bài cũ -HS nhắc lại tựa bài -Nêu câu hỏi: +Theo em,gọn gàng,ngăn nắp là như thế nào? -Nhận xét ghi điểm 3)Bài mới a)Giới thiệu bài:Để các em hiểu rõ hơn về gọn gàng,ngăn nắp.Hôm nay các em học đạo đức bài:Gọn gàng,ngăn nắp -Ghi tựa bài *Hoạt động 1:Đóng vai tình huống -Chia lớp thành 3 nhóm và giao nhiệm vụ cho từng nhóm Nhóm 1:Em vừa ăn cơm xong,chưa dọn mâm bát thì bạn rủ đi chơi.Em sẽ làm gì trong trường hợp đó. Nhóm 2:Nhà sắp có khách,mẹ nhắc em quét nhà,trong khi em muốn xem phim hoạt hình.Em sẽ làm gì trong tình huống đó. Nhóm 3;bạn được phân công ếp gọn chiếu sau khi ngủ dậy nhưng em thấy Bạn không làm.Em sẽ làm gì trong tình huống đó. -HS thảo luận nhóm -HS lên đóng vai theo tình huống -Các nhóm nhận xét =>Kết luận Tình huống 1:Em cần dọn mâm bát trước khi đi chơi. Tình huống 2:Em cần quét nhà rồi mới xem phim. Tình huống 3:Em cần nhắc Bạn và giúp Bạn xếp gọn chiếu.. HOẠT ĐỘNG CỦA HS -Hát vui -Gọn gàng,ngăn nắp -Đồ dùng phải được sắp xếp đúng nơi,đúng chỗ. -Nhắc lại. -Thảo luận nhóm -Đóng vai.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> =>Kết luận chung:Nên cùng mọi người giữ gọn gàng,ngăn nắp nơi ở của mình. *Hoạt động 2:Tự liên hệ -KT việc HS thực hành giữ gọn gàng,ngăn nắp chỗ học chỗ chơi. -Đưa ra 3 mức độ HS chọn rồi đưa cờ màu -Xanh mức 1,đỏ mức 2. +Mức 1:Thường xuyên xếp dọn chỗ học chỗ chơi. +Mức 2:Chỉ làm khi được nhắc nhở. +Mức 3:Thường xuyên nhờ người khác làm hộ. -Khen những HS chọn mức 1 nhắc nhở động viên các HS ở các mức 2,3 nên học các bạn chọn mức 1 -Đánh giá việc giữ gọn gàng,ngăn nắp của HS ở trường. =>Kết luận ghi bảng:Sống gọn gàng,ngăn nắp làm cho nhà cửa thêm sạch,đẹp và khi cần sử dụng thì không phải mất công tìm kiếm.Người sống gọn gàng,ngăn nắp được mọi người yêu quý. 4)Củng cố -HS nhắc lại tựa bài +Sống gọn gàng,ngăn nắp có lợi ích gì? -GDHS:Nên học hỏi các bạn sống gọn gàng,ngăn nắp và giữ gìn vệ sinh trường lớp sạch đẹp. 5)Nhận xét – Dặn dò -Nhận xét tiết học -Về nhà HTL ghi nhớ -Xem bài mới. -Chọn màu để bày tỏ thái độ. -Nhắc tựa bài -Nhàcửa sạch,không mất thì giờ tìm kiếm,mọi người yêu quý. Thứ ba,ngày 02 tháng 10 năm 2012. KỂ CHUYỆN MẨU GIẤY VỤN I)Mục đích yêu cầu Dựa theo tranh,kể lại từng đoạn câu chuyện Mẩu giấy vụn. * Nội dung tích hợp BVMT: - Giáo dục ý thức , giữ gìn vệ sinh môi trường lớp học luôn sạch sẽ.. II)Đồ dùng dạy học -Tranh minh họa SGK III)Hoạt động dạy học. HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1)Ổn định lớp 2)Kiểm tra bài cũ. HOẠT ĐỘNG CỦA HS -Hát vui.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> -HS nhắc lại tựa bài -HS nối tiếp nhau kể lại toàn bộ câu chuyện -Nhận xét ghi điểm 3)Bài mới a)Giới thiệu bài:Để các em nhớ,dựa vào tranh minh họa kể lại được câu chuyện.Hôm nay các em học kể chuyện bài:Mẩu giấy vụn. -Ghi tựa bài b)Hướng dẫn kể chuyện -HS đọc yêu cầu -HS quan sát các tranh SGK -HS tiếp nối nhau kể lại câu chuyện theo tranh. -HS tập kể lại câu chuyện theo nhóm -HS tiếp nối nhau kể lại từng đoạn câu chuyện. -Nhận xét tuyên dương c)phân vai dựng lại câu chuyện Dành cho HS khá giỏi -HS phân vai dựng lại câu chuyện -Nhận xét tuyên dưỡng 4)Củng cố -HS nhắc lại tựa bài -HS kể lại câu chuyện -Nhận xét ghi điểm -GDHS:Giữ gìn vệ sinh trường lớp sạch sẽ,chăm chỉ học và biết giúp đỡ bạn bè. 5)Nhận xét – Dặn dò -Nhận xét tiết học -Về tập kể lại câu chuyện -Xem bài mới. -Chiếc bút mực -Kể chuyện. -Nhắc lại -Đọc yêu cầu -Quan sát -Kể chuyện -Tập kể theo nhóm -Kể từng đoạn trước lớp. -Nhắc lại tựa bài -Kể chuyện. TOÁN 47 + 5 I)Mục đích yêu cầu -Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100,dạng 47 + 5. -Biết giải và trình bày bài giải bài toán bằng một phép cộng. * Làm bài tập : 1 (cột 1, 2, 3), 3.. II)Đồ dùng dạy học -Que tính -Bảng phụ ghi sẵn BT3 -Bảng nhóm III)Hoạt động dạy học.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1)Ổn định lớp 2)Kiểm tra bài cũ -HS nhắc lại tựa bài -HS HTL bảng cộng 7 -Nhận xét ghi điểm 3)Bài mới a)Giới thiệu phép cộng 47 + 5 -Cài 47 que tính lên bảng hỏi: +Có bao nhiêu que tính? -HS lấy que tính -Cài thêm 5 que tính nữa và hỏi: +Có thêm mấy que tính nữa? -HS lấy thêm 5 que tính nữa +Trên bảng có tất cả bao nhiêu que tính? -HS tìm kết quả -HS nêu kết quả và cách tìm Hướng dẫn:Lấy(3 que tính ở 5 que tính)gộp với 7 que tính,bó lại 1 bó 1 chục que tính.4 chục thêm 1 chục là 5 chục que tính,thêm 2 que tính rời được 52 que tính.Vậy 47 + 5 =52 -Hướng dẫn đặt tính 47 (Viết 47,viết 5 dưới 7 sao cho 5 + thẳng cột với 7,viết dấu +,kẻ vạch 5 ngang.thực hiện phép tính từ phải sang trái). -Tính 47 - 7 cộng 5 bằng 12,viêt 2 nhớ 1 + - 4 thêm 1 bằng 5,viết 5 5 52 -HS nêu lại cách thực hiện phép tính b)Thực hành *Bài 1:Tính -HS đọc yêu cầu -Lưu ý HS:Viết các số thẳng cột với nhau,thực hiện phép tính từ phải sang trái. -HS làm BT bảng con + bảng lớp -Nhận xét sửa sai 17 27 37 47 57 => + + + + + 4 5 6 7 8. HOẠT ĐỘNG CỦA HS -Hát vui - 7 cộng với một số 7 + 5 -HTL bảng cộng 7. -Có 47 que tính -Lấy que tính -Có thêm 5 que tính nữa -Lấy que tính -Tìm kết quả -Nêu kết quả và cách tìm. -Nêu lại cách thực hiện phép tính -Đọc yêu cầu -Làm BT bảng con + bảng lớp Dành cho HS khá giỏi.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> 21 32 43 *Bài 3:Bài toán -HS đọc yêu cầu -Hướng dẫn: +Bài toán cho biết gì?. 54. 65 -Đọc yêu cầu. +Bài toán hỏi gì? +Bài toán yêu cầu tìm gì? -HS làm BT vào vở + bảng nhóm -HS trình bày -Nhận xét sửa sai. -Đoạn thẳng CD dài 17cm,đoạn thẳng AB dài hơn đoạn thẳng CD 8cm. -Đoạn thẳng AB dài bao nhiêu xăng-ti-mét? -Phát biểu -Làm BT vào vở + bảng nhóm -Trình bày Bài giải Đoạn thẳng AB dài là: 17 + 8 = 25(cm) Đáp số : 25 cm. 4)Củng cố -HS nhắc lại tựa bài -HS thi tính nhanh -Nhận xét tuyên dương 27 57 + + 9 4 36 61 -GDHS:Nắm và thuộc bảng cộng để làm toán nhanh và đúng -Nhắc tựa bài 5)Nhận xét – Dặn dò -Thi tính nhanh -Nhận xét tiết học -Về nhà làm các BT còn lại BT1 -Xem bài mới. CHÍNH TẢ (TẬP CHÉP) MẨU GIẤY VỤN I)Mục đích yêu cầu -Chép chính xác bài chính tả,trình bày đúng lời nhân vật trong bài. -Làm được BT2,BT3a/b. II)Đồ dùng dạy học -viết sẵn đoạn văn tập chép -Bảng phụ ghi sẵn BT2,3 III)Hoạt động dạy học. HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1)Ổn định lớp. HOẠT ĐỘNG CỦA HS -Hát vui.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> 2)kiểm tra bài cũ -HS nhắc lại tựa bài -HS viết bảng lớp + nháp các từ:cái trống,ngẫm nghĩ,trường em. -Nhân xét ghi điểm 3)Bài mới a)Giới thiệu bài:Để các em viết nhanh đúng chính tả,chữ viết ngày càng đẹp hơn và làm được các bài tập.Hôm nay các em học chính tả bài:Mẩu giấy vụn -Ghi tựa bài b)Hướng dẫn tập chép *Hướng dẫn chuẩn bị -Đọc bài chính tả -HS đọc lại *Hướng dẫn nhận xét -Câu đầu tiên trong bài chính tả có mấy dấu phẩy? -Tìm thêm những dấu câu khác có trong bài chính tả? *Hướng dẫn viết từ khó -HS viết bảng con từ khó.Kết hợp phân tích tiếng các từ:mẩu giấy,nhặt lên,sọt rác. *Viết chính tả -Lưu ý HS:Chữ đầu đoạn viết hoa lùi vào 1 ô,viết hoa các chữ cái đầu câu,cách ngồi viết,cầm viết,để vở cho ngay ngắn. -HS viết bài vào vở.Quan sát giúp đỡ HS *Chấm,chữa bài -Đọc bài cho HS soát lại -HS tự chữa lỗi -Chấm 4 vở của HS nhận xét c)Hướng dẫn làm bài tập (22) *Bài 2:Điền vào chỗ trống ai/ay. -HS đọc yêu cầu -Hướng dẫn:Các em chọn vần ai/ay để điền vào các chỗ trống. -HS làm BT vào vở + bảng lớp -Nhận xét sửa sai a)mái nhà,máy cày. b)thính tai,giơ tay. c)chải tóc,nước chảy. *Bài 3a)Chọn từ để điền vào chỗ trống -HS đọc yêu cầu. -Cái trống trường em -Viết bảng lớp + nháp. -Nhắc lại. -Đọc bài chính tả -Có 2 dấu phẩy -Dấu chấm,dấu hai chấm,dấu gạch ngang,dấu ngoặc kép,dấu chấm cảm -Viết bảng con từ khó. -Viết chính tả -Chữa lỗi. -Đọc yêu cầu -Làm BT vào vở + bảng lớp. -Đọc yêu cầu.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> -Hướng dẫn;các em chọn từ ở trong ngoặc đơn để điền vào các chỗ trống(mỗi từ chỉ điền 1 lần) -HS làm BT vào vở + bảng lớp -Nhận xét sửa sai -Làm BT vào vở + bảng lớp a)(sa,xa):xa xôi,sa xuống (sá,xá):phố xá,đường sá. 4)củng cố -HS nhắc lại tựa bài -HS viết bảng lớp các lỗi mà lớp viết sai nhiều. -Nhắc lại tựa bài -Nhận xét tuyên dương -Viết bảng lớp -GDHS:Viết cẩn thận,để viết đúng chính tả và sạch đẹp hơn 5)Nhận xét – Dặn dò -Nhận xét tiết học. THỦ CÔNG GẤP MÁY BAY ĐUÔI RỜI I)Mục tiêu. Gấp được máy bay đuôi rời.Các nếp gấp tương đối thẳng và phẳng.. II)Đồ dùng dạy học -Giấy thủ công ,kéo -Quy trình làm máy bay đuôi rời. III)Hoạt động dạy học. HOẠT ĐỘNG CỦA GV. HOẠT ĐỘNG CỦA HS -Hát vui. 1)Ổn định lớp 2)Kiểm tra bài cũ -KT sự chuẩn bị của HS -Nhận xét 3)Bài mới a)Giới thiệu bài:Để các em làm được máy bay đuôi rời để sử dụng.Hôm nay các em học thủ công bài:Gấp máy bay đuôi rời -Ghi tựa bài b)Hướng dẫn thực hành -Nhắc lại -HS thao tác lại các bước cho lớp nắm -Nhận xét và làm mẫu lại -Làm mẫu lại -Nhắc lại quy trình làm cho HS nắm Bước 1:Cắt tờ giấy HCN thành 1 hình vuông và 1 HCN nhỏ. Bước 2:gấp đầu và cánh máy bay Bước 3:Làm thân và đuôi máy bay Bước 4:Lắp máy bay hoàn chỉnh và sử dụng.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> -HS thực hành gấp.Quan sát giúp đỡ HS -Hướng dẫn HS trang trí 4)Củng cố -Thực hành -HS nhắc lại tựa bài -Trang trí -GDHS:Làm việc cẩn thận,giữ gìn vệ sinh trường lớp và nơi công cộng. -Nhắc lại tựa bài 5)Nhận xét – Dặn dò -Nhận xét tiết học -Về nhà làm lại -Chuẩn bị giấy thủ công để học bài mới Thứ tư,ngày 03 tháng 10 năm 2012. TẬP ĐỌC NGÔI TRƯỜNG MỚI I)Mục đích yêu cầu -Đọc đúng,rõ ràng toàn bài;Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu câu;Bước đầu biết đọc bài văn với giọng nhẹ nhàng,chậm rãi. -Hiểu nội dung bài:Ngôi trường mới rất đẹp,các bạn HS tự hào về ngôi trường và yêu quý thầy cô,bạn bè. II)Đồ dùng dạy học -Tranh minh họa SGK -Bảng phụ ghi sẵn câu văn cần luyện đọc III)Hoạt động dạy học. HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1)Ổn định lớp,KTSS 2)Kiểm tra bài cũ -HS nhắc lại tựa bài -HS đọc bài,trả lời câu hỏi +Tại sao cả lớp cười khi nghe bạn gái nói? +Em hiểu ý cô giáo muốn nhắc nhở HS điều gì? -Nhận xét ghi điểm 3)Bài mới a)Giới thiệu bài:Bài tập đọc hôm nay sẽ giới thiệu với các em về ngôi trường và tình cảm của một bạn HS với ngôi trường qua bài:Ngôi trường mới. -Ghi tựa bài b)luyện đọc *Đọc mẫu:Giọng trìu mến,thiết tha,nhấn giọng các từ ngữ:rung động,đáng yêu,tường vàng,ngói đỏ,cánh hoa lấp ló,bỡ ngỡ,quen thân,trắng xanh.. HOẠT ĐỘNG CỦA HS -Hát vui -Mẩu giấy vụn -Đọc bài,trả lời câu hỏi -Bạn gái hiểu ý bất ngờ thú vị -Có ý thức giữ gìn vệ sinh trường lớp. -Nhắc lại.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> *luyện đọc,két hợp giải nghĩa từ -Đọc câu:HS tiếp nối nhau luyện đọc câu -Đọc từ khó:lấp ló,bỡ ngỡ,nỗi vân,sáng lên,rung động,trang nghiêm,thân thương,đáng yêu.Kết hợp giải nghĩa các từ ở mục chú giải. -Đọc đoạn:Chia đoạn Đoạn 1:từ đầu…..lấp ló trong cây Đoạn 2:phần còn lại HS tiếp nối nhau luyện đọc đoạn -Đọc ngắt nghỉ,nhấn giọng Em bước vào lớp,/vừa bỡ ngỡ/vừa thấy quen thân.// Dưới mái trường mới,/sau tiếng trống rung động kéo dài!// Cả đến chiếc thước kẻ,/chiếc bút chì/sao cũng đáng yêu đến thế!// -Đọc đoạn theo nhóm -Thi đọc giữa các nhóm(từng đoạn,CN) -Nhận xét tuyên dương c)Hướng dẫn tìm hiểu bài *Câu 1:Tìm đoạn văn ứng với nội dung: a)Tả ngôi trường từ xa b)Tả lớp học c)Tả cảm xúc của HS dưới mái trường mới -Bài văn tả ngôi trường theo cách từ xa đến gần. *Câu 2:Tìm những từ ngữ tả vẻ đẹp của ngôi trường? *Câu 3:Dưới mái trường mới,bạn HS cảm thấy có những gì mới?. -Luyện đọc câu -Luyện đọc từ khó. -Luyện đọc đoạn. -Luyện đọc nhóm -Thi đọc nhóm. - Hai câu đầu đoạn 1 -Đoạn 2 -Đoạn 3 -Ngói đỏ,bàn ghế gỗ xoan đào,sáng lên và thơm tho trong nắng mùa thu. -Tiếng trống,tiếng cô giáo,tiếng đọc bài,nhìn ai cũng thân thương,thước kẻ,bút chì đáng yêu. -Bài văn cho em thấy tình cảm của HS đối với -Bạn HS rất yêu ngôi trường mới ngôi trường mới thế nào? d)Luyện đọc lại -HS thi đọc lại bài -Luyện đọc lại -Nhận xét tuyên dương 4)Củng cố -HS nhắc lại tựa bài -Nhắc tựa bài +Ngôi trường của em cũ hay mới? -Phát biểu +Em có yêu ngôi trường của mình không? -Phát biểu GDHS:Yêu mến trường lớp và giữ gìn trường lớp sạch sẽ. 5)Nhận xét – Dặn dò.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> -Nhận xét tiết học -Về nhà luyện đọc lại bài -Xem bài mới.. TOÁN 47 + 25 I)Mục tiêu -Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100,dạng 47 + 25. -Biết giải và trình bày bài giải bằng một phép cộng. *Làm bài tập : 1 (cột 1, 2, 3), 2 (cột a, b, d, e), 3.. II)Đồ dùng dạy học -Que tính -Bảng phụ ghi sẵn BT3 -Bảng nhóm III)Hoạt động dạy học. HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1)Ổn định lớp 2)Kiểm tra bài cũ -HS nhắc lại tựa bài -HS lên bảng làm BT -Nhận xét ghi điểm 67 17 25 47 8 + + + + + 9 3 7 2 27 76 20 32 49 35 3)Bài mới a)Giới thiệu phép cộng dạng 47 + 25 -Cài 47 que tính lên bảng hỏi: +Có bao nhiêu que tính? -HS lấy 47 que tính -Cài thêm 25 que tính nữa hỏi: +Có thêm mấy que tính nữa? -HS lấy thêm 25 que tính. +Trên bảng có tất cả bao nhiêu que tính? -HS tìm kết quả trên que tính. -HS nêu kết quả và cách tìm. -Hướng dẫn:Gộp 3 que tính(ở 5 que tính)vào 7 que tính bó lại một bó 1 chục que tính và 2 que tính rời.4 chục que tính cộng với 2 chục que tính được 60 que tính.6o que tính thêm 1 chục. HOẠT ĐỘNG CỦA HS -Hát vui - 47 + 5 -Làm BT bảng lớp. -Có 47 que tính -Lấy que tính -Có 25 que tính -Lấy que tính -Tìm kết quả -Nêu kết quả và cách tìm.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> que tính bằng 70 que tính.70 que tính cộng với 2 que tính được 72 que tính.Vậy 47+25=72 -Hướng dẫn đặt tính 47 (Viết 47,viết 25 dưới 47 sao cho các + số thẳng cột với nhau,ghi dấu + và 25 kẻ vạch ngang,thực hiện phép tính từ Phải sang trái). -Tính 47 +7 cộng 5 bằng 12,viết 2 nhớ 1. + +4 cộng 2 bằng 6,thêm 1 bằng 7 25 viết 7 72 -HS nêu lại cách thực phép tính b)Thực hành *Bài 1:Tính -HS đọc yêu cầu -Lưu ý HS:Viết các số thẳng cột với nhau. -HS làm BT bảng con + bảng lớp -Nhận xét sửa sai 17 37 47 57 67 => + + + + + 24 36 27 18 29 31 73 74 75 96 *Bài 2:Đúng ghi Đ,sai ghi S -HS đọc yêu cầu -Hướng dẫn:Các em tính kết quả và so sánh kết quả để điền Đ và S vào ô trống. -HS làm BT theo nhóm -HS trình bày -Nhận xét tuyên dương a)35 b)37 d)47 e)37 + + + + 7 5 14 3 42 Đ 87 S 61 Đ 30 S *Bài 3:Bài toán -HS đọc bài toán -Hướng dẫn: +Bài toán cho biết gì? +Bài toán hỏi gì? +Bài toán yêu cầu tìm gì? -HS làm BT vào vở + bảng nhóm - HS trình bày. -Nêu lại cách thực hiện phép tính -Đọc yêu cầu -Làm BT bảng lớp + bảng con Dành cho HS khá giỏi. -Đọc yêu cầu -Làm BT theo nhóm -Trình bày. -Đọc bài toán -Một đội trồng rừng có 27 nữ và 18 nam. -Đội đó có bao nhiêu người? -Phát biểu -Làm BT bảng nhóm + vở -Trình bày.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> -Nhận xét tuyên dương Tóm tắt: Nữ : 27 người Nam : 18 người Đội đó có:….người? 4)Củng cố -HS nhắc lại tựa bài - HS thi tính nhanh - Nhận xét tuyên dương 39 57 + + 27 18 66 75 - GDHS: Để học toán giỏi các em cần thuộc các bảng cộng vận dụng vào làm bài tập nhanh và đúng. 5)Nhận xét – Dặn dò - Nhận xét tiết học - Về nhà làm các bài còn lại ở bài 1. - Xem bài mới. Bài giải Số người đội đó có là: 27 + 18 = 45(người) Đáp số:45 người. LUYỆN TỪ VÀ CÂU CÂU KIỂU AI LÀ GÌ?KHẲNG ĐỊNH,PHỦ ĐỊNH. TỪ NGỮ VỀ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP I)Mục đích yêu cầu -Biết đặt câu hỏi cho các bộ phận câu đã xác định;Đặt được câu phủ định theo mẫu -Tìm được một số từ ngữ chỉ đồ dùng học tập ẩn trong tranh và cho biết đồ vật ấy dùng để làm gì?. II)Đồ dùng dạy học -Bảng phụ ghi sẵn BT1,2 -Tranh minh họa SGK -Bảng nhóm III)Hoạt động dạy học. HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1)Ổn định lớp 2)Kiểm tra bài cũ -HS nhắc lại tựa bài. HOẠT ĐỘNG CỦA HS -Hát vui. -Tên riêng và cách viết hoa tên riêng.Câu kiểu Ai là gì? -HS viết bảng lớp+bảng con tên riêng:Trần Phú -Viết bảng con + bảng lớp Bình,sông Đà,Sóc Trăng..
<span class='text_page_counter'>(18)</span> -HS đặt câu theo mẫu Ai là gì? -Nhận xét ghi điểm 3)Bài mới a)Giới thiệu bài:Tiết LTVC trước các em đặt câu theo mẫu Ai là gì?Tiết LTVC hôm nay,các em sẽ tập đặt câu hỏi cho các bộ phận kiểu câu trên.Sau đó,viết nói theo một số câu khác nhau. -Ghi tựa bài b)Hướng dẫn làm bài tập(22,23) *Bài 1:(miệng) -HS đọc yêu cầu -Hướng dẫn:Các em đặt câu hỏi cho các bộ phận câu được in đậm trong 3 câu văn. -HS thảo luận theo cặp -HS thực hành hỏi đáp a)Em là học sinh lớp 2. b)Lan là học sinh giỏi nhất lớp c)Môn học em yêu thích là Tiếng Việt -Nhận xét tuyên dương *Bài 2:(miệng) -HS đọc yêu cầu -Hướng dẫn:các em dựa vào mẫu để làm các bài tập còn lại M:Mẩu giấy không biết nói đâu! Mẩu giấy có biết nói đâu! Mẩu giấy đâu có biết nói! -HS tiếp nối nhau nói các câu có nghĩa giống nhau. -Nhận xét sửa sai b)Em không thích nghỉ học +Em không thích nghỉ học đâu! +Em có thích nghỉ học đâu! +Em đâu có thích nghỉ học! c)Đây không phải đường đến trường +Đây không phải đường đến trường đâu! +Đây có phải đường đến trường đâu! +Đây đâu có phải đường đến trường! *Bài 3:(viết) -HS đọc yêu cầu -Hướng dẫn:Các em quan sát kĩ tranh,phát hiện các đồ dùng học tập ẩn kín trong tranh.gọi tên và nói rõ đồ vật đó dùng để làm gì. -HS làm bài tập theo nhóm. -Đặt câu theo mẫu. -Nhắc lại -Đọc yêu cầu -Thảo luận cặp -Thực hành hỏi đáp a)Ai là học sinh lớp 2? b)Ai là học sinh giỏi nhất lớp? c)Môn học em yêu thích là gì? -Đọc yêu cầu. -Nêu các câu có nghĩa giống nhau. -Đọc yêu cầu. -Làm bài tập theo nhóm.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> -HS trình bày -Nhận xét tuyên dương Tên đồ dùng Số Lượng Quyển vở 4 Chiếc cặp 3 Lọ mực 2 Bút chì 2 Thước kẻ 1 Ê ke 1 Com pa 1. -Trình bày Tác dụng Dùng để viết Để dựng sách,vở… Dùng để viết Dùng để viết Dùng để kẻ và đo Để đo,kẻ đường thẳng Để vẽ vòng tròn. 4)Củng cố -HS nhắc lại tựa bài -HS đặt câu hỏi: Em là học sinh lớp 2A2 Em là lớp trưởng -Nhận xét ghi điểm -GDHS:Đặt câu nên dùng từ đúng để đặt câu chính xác. 5)Nhận xét – Dặn dò -Nhận xét tiết học -Về nhà xem lại bài. -Xem bài mới. -Nhắc lại tựa bài -Đặt câu hỏi Ai là học sinh lớp 2A2? Ai là lớp trưởng?. Thứ năm,ngày 04 tháng 10 năm 2012. TẬP VIẾT CHỮ HOA Đ I)Mục đích yêu cầu Viết đúng chữ hoa Đ(1 dòng cỡ vừa,1 dòng cỡ nhỏ),chữ và câu ứng dụng:Đẹp(1 dòng cỡ vừa,1 dòng cỡ nhỏ).Đẹp trường đẹp lớp(3 lần) Nội dung tích hợp BVMT: - HS tập viết ứng dụng: Đẹp trường đẹp lớp. Giáo dục ý thức giữ gìn trường lớp luôn sạch đẹp.. II)Đồ dùng dạy học -Mẫu chữ Đ đặt trong khung chữ -Viết sẵn cụm từ ứng dụng cỡ nhỏ III)Hoạt động dạy học. HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1)Ổn định lớp,KTSS. HOẠT ĐỘNG CỦA HS -Hát vui.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> 2)Kiểm tra bài cũ -HS nhắc lại tựa bài -KT vở tập viết ở nhà của HS -HS viết bảng con chữ D và tiếng Dân -Nhận xét sửa sai 3)Bài mới a)Giới thiệu bài:Để các em biết viết chữ Đ hoa theo cỡ vừa và nhỏ,đúng mẫu,sạch đẹp.Hôm nay các em học tập viết chữ hoa Đ -Ghi tựa bài b)Hướng dẫn viết chữ hoa *Hướng dẫn quan sát,nhận xét -Chữ hoa Đ cỡ vừa cao mấy li? -Chữ hoa Đ cấu tạo giống như chữ nào? -Chữ hoa Đ khác chữ hoa D chỗ nào? -Viết mẫu chữ hoa Đ. Đ. -HS viết bảng con chữ hoa Đ -Nhận xét sửa sai cHướng dẫn viết cụm từ ứng dụng *Giới thiệu cụm từ ứng dụng -HS đọc cụm từ ứng dụng -Giúp HS hiểu nghĩa cụm từ ứng dụng:Đưa ra lời khuyên giữ gìn trường lớp sạch đẹp. *Hướng dẫn nhận xét -Các chữ cái cao 2,5 li? -Các chữ cái cao 2 li? -Chữ cái cao 1,5 li? -Chữ cái cao 1,25 li? -Các chữ cái cao 1 li? -Khoảng cách giữa các chữ bằng khoảng cách viết chữ o. -Nối nét chữ Đ và chữ e,nét khuyết của chữ e chạm vào nét cong phải chữ Đ. -Đặt dấu thanh:thanh nặng đặt dưới e,thanh huyền đặt trên ư,thanh sắc đặt trên ơ. -Viết mẫu câu ứng dụng. -Chữ hoa D -Viết bảng con. -Nhắc lại -Cao 5 li -Cấu tạo giống như chữ D -Khác ở 1 nét thẳng gạch ngang ngắn -Viết bảng con. -Đẹp trường đẹp lớp. -Chữ Đ,g,l -Chữ đ,p -Chữ t -Chữ r -Các chữ còn lại. -Viết bảng con chữ Đẹp. -Viết vở tập viết.
<span class='text_page_counter'>(21)</span> Đep truong đep lop. -Nhắc lại tựa bài -Viết bảng con. -HS viết bảng con chữ Đẹp d)Hướng dẫn viết vở tập viết *Nêu yêu cầu viết -viết 1 dòng chữ Đ cỡ vừa và 1 dòng cỡ nhỏ. -Viết 1 dòng chữ Đẹp cỡ vừa và 1 dòng cỡ nhỏ. -Viết 3 dòng ứng dụng cỡ nhỏ. -HS viết vở tập viết.Quan sát uốn nắn HS *Chấm,chữa bài -Chấm 4 vở của HS nhận xét 4)Củng cố -HS nhắc lại tựa bài -HS viết bảng con tiếng Đẹp và chữ Đ -Nhận xét sửa sai -GDHS:Viết cẩn thận để viết đúng sạch,đẹp hơn. 5)Nhận xét – Dặn dò -Nhận xét tiết học -Về nhà viết phần còn lại -Xem bài mới. TOÁN LUYỆN TẬP I)Mục tiêu -Thuộc bảng 7 cộng với một số -Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạn vi 100,47 + 5,47 + 25 -Biết giải bài toán theo tóm tắt với một phép cộng. * Làm bài tập: 1, 2 (cột 1, 3, 4), 3, 4 (dòng 2).. II)Đồ dùng dạy học.
<span class='text_page_counter'>(22)</span> -Bảng phụ ghi sẵn BT1,3 -Bảng nhóm III)Hoạt động dạy học. HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1)Ổn định lớp 2)Kiểm tra bài cũ -HS nhắc lại tựa bài -HS lên bảng làm bài tập -Nhận xét ghi điểm 77 28 39 47 29 + + + + + 3 17 7 9 7 80 45 46 56 36 3)Bài mới a)Giới thiệu bài:Để củng cố các phép tính đã học.Hôm nay các em học toán bài :Luyện tập -Ghi tựa bài b)Thực hành *Bài 1:Tính nhẩm -HS đọc yêu cầu -HS nhẩm các phép tính -HS nêu miệng kết quả -Ghi bảng -HS nhận xét sửa sai 7 + 3 =10 7 + 5 =12 7 + 6 =13 7 + 7 =14 7 + 9 =16 7 + 10 =17 5 + 7 =12 8 + 7 =15 9 + 7 = 16 *Bài 3:Đặt tính rồi tính -HS đọc yêu cầu -Lưu ý HS:Đặt tính các số thẳng cột với nhau,thực hiện phép tính từ phải sang trái. -HS làm BT bảng con + bảng lớp -Nhận xét sửa sai 37+15 47+18 24+17 67+9 37 47 24 67 + + + + 15 18 17 9 52 65 41 76 *Bài 3:Giải bài toán theo tóm tắt. -HS đọc yêu cầu -Hướng dẫn:. =>. HOẠT ĐỘNG CỦA HS -Hát vui - 47 + 25 -Làm BT bảng lớp. -Nhắc lại -Đọc yêu cầu -Nhẩm các phép tính -Nêu miệng kết quả -Nhận xét sửa sai. -Đọc yêu cầu -Làm BT bảng con + bảng lớp Dành cho HS khá giỏi. -Đọc bài toán.
<span class='text_page_counter'>(23)</span> +Bài toán cho biết gì?. -Thúng cam có 28 quả,thúng quýt có 37 quả. -Cả hai thúng có bao nhiêu quả? -Phát biểu -Làm BT vào vở + bảng nhóm -Trình bày. +Bài toán hỏi gì? +Bài toán yêu cầu tìm gì? -HS làm BT vào vở + bảng nhóm -HS trình bày -Nhận xét sửa sai Tóm tắt: Bài giải Thúng cam có:28 quả Cả hai thúng có là: Thúng quýt có:37 quả 28 + 37 =65(quả) Cả hai thúng có:…quả? Đáp số:65 quả *Bài 4:Điền dấu -HS đọc yêu cầu -Đọc yêu cầu -Hướng dẫn:So sánh kết quả của các phép tính,rồi điền dấu vào cho đúng -HS làm BT bảng lớp + vở -Làm BT vào vở + bảng lớp -Nhận xét sửa sai 19 + 7 = 17 + 9. 23 + 7 = 38 – 8. =>. 4)Củng cố -HS nhắc lại tựa bài -HS lên bảng làm BT 7 24 67 + + + 9 17 8 16 41 75 -Nhận xét tuyên dương -GDHS:Thuộc bảng cộng ,làm toán cẩn thận. 5)Nhận xét – Dặn dò -Nhận xét tiết học -Về nhà xem lại bài -Xem bài mới. Dành cho HS khá giỏi. -Nhắc tựa bài -Làm BT bảng lớp. TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI TIÊU HÓA THỨC ĂN I)Mục tiêu -Nói sơ lượt về sự biến đổi thức ăn ở miệng,dạ dày,ruột non,ruột già. -Có ý thức ăn chậm,nhai kĩ -Không nên chạy nhảy sau khi ăn. II)Đồ dùng dạy học.
<span class='text_page_counter'>(24)</span> -Tranh minh họa SGK -Phiếu thảo luận nhóm HĐ 2 III)Hoạt động dạy học. HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1)Ổn định lớp 2)Kiểm tra bài cũ -HS nhắc lại tựa bài -Nêu tên các cơ quan tiêu hóa và tuyến tiêu hóa? -Nhận xét ghi điểm 3)Bài mới a)Giới thiệu bài:HS chơi trò chơi”chế biến thức ăn”đã chơi ở tiết trước. -Ghi tựa bài *Hoạt động 1:Thảo luận để biết sự tiêu hóa thức ăn ở khoang miệng và dạ dày. -Làm việc theo cặp -HS đọc các thông tin SGK và trả lời câu hỏi: +Nêu vai trò của răng,lưỡi và nước bọt khi ăn?. HOẠT ĐỘNG CỦA HS -Hát vui -Cơ quan tiêu hóa -Miệng,thực quản,dạ dày,ruột non,ruột già,hậu môn,tuyến nước bọt,tuyến tụy,mật. -Nhắc lại. -Thảo luận theo cặp -Đọc thông tin để trả lời câu hỏi: -Răng nghiền thức ăn,lưỡi nhào trộn,nước bọt tẩm ướt thức ăn. +Vào đến dạ dày thức ăn được biến đổi thành gì? -Thức ăn được biến thành chất bổ =>Kết luận:Ở miệng thức ăn được nghiền nhỏ,lưỡi dưỡng. nhào trộn,nước bọt tẩm ướt và được nuốt xuống thực quản vào dạ dày.Ở dạ dày thức ăn được nhào trộn và một phần thức ăn được biến thành chất bổ dưỡng. *Hoạt động 2:Làm việc SGK về sự tiêu hóa thức ăn ở ruột non và ruột già -Chia lớp thành 3 nhóm và thảo luận -Thảo luận nhóm Nhóm 1:Vào đến ruột non,thức ăn được biến thành gì?Phần chất bổ dưỡng có trong thức ăn được đưa đi đâu?Để làm gì? Nhóm 2:Chất bã có trong thức ăn được đưa đi đâu? Ruột già có vai trò gì trong quá trình tiêu hóa thức ăn? Nhóm 3:Tại sao chúng ta cần đi đại tiện hằng ngày? -HS đọc các thông tin trong SGK để thảo luận. -HS báo cáo =>Kết luận:Vào đến ruột non,phần lớn thức ăn được -Trình bày biến thành chất bổ dưỡng,chúng thấm vào thành ruột non vào máu đi nuôi cơ thể.Chất bả được đưa xuống ruột già biến thành phân đưa ra ngoài.Ta cần đi đại tiện hàng ngày để tránh bị táo bón. *Hoạt động 3:Làm việc cả lớp -Nêu câu hỏi:.
<span class='text_page_counter'>(25)</span> +Tại sao chúng ta phải ăn chậm,nhai kĩ? -Ăn chậm,nhai kĩ,thức ăn được +Tại sao chúng ta không nên chạy nhảy nô đùa sau nghiền nát. khi ăn no? -Khi ăn no cần nghỉ để dạ dày làm 4)Củng cố việc,giảm sự tiêu hóa ở dạ dày. -HS nhắc lại tựa bài -HS nhắc lại quá trình tiêu hóa thức ăn ở miệng,dạ -Nhắc tựa bài dày,ruột non,ruột già. -Nhắc lại quá trình tiêu hóa thức ăn -GDHS:Giữ vệ sinh,bảo vệ cơ quan tiêu hóa,cần ăn chậm,nhai kĩ khi ăn để khỏi mắc bệnh. 5)Nhận xét –Dặn dò -Nhận xét tiết học -Về nhà xem lại bài -Xem bài mới Thứ sáu,ngày 05 tháng 10 năm 2012. CHÍNH TẢ(NGHE VIẾT) NGÔI TRƯỜNG MỚI I)Mục đích yêu cầu -Chép chính xác bài chính tả,trình bày đúng các dấu câu trong bài. -Làm được BT2;BT(3) a/b.. II)Đồ dùng dạy học -Bảng phụ ghi sẵn BT2,3 -Bảng nhóm III)Hoạt động dạy học. HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1)Ổn định lớp,KTSS 2)Kiểm tra bài cũ -HS nhắc lại tựa bài -HS viết bảng lớp + nháp các từ:mẩu giấy,nhặt lên,sọt rác. -Nhận xét ghi điểm 3)Bài mới a)Giới thiệu bài:Để các em viết đúng và đẹp.Hôm nay các em học chính tả bài:Ngôi trường mới -Ghi tựa bài b)Hướng dẫn viết chính tả *Hướng dẫn chuẩn bị -Đọc bài chính tả -HS đọc lại bài. HOẠT ĐỘNG CỦA HS -Hát vui -Mẩu giấy vụn -Viết bảng lớp + nháp. -Nhắc lại. -Đọc bài chính tả.
<span class='text_page_counter'>(26)</span> *Hướng dẫn nắm nội dung bài -Dưới mái trường mới HS cảm thấy có những gì mới? *Hướng dẫn nhận xét -Trong bài chính tả có những dấu câu nào? *Hướng dẫn viết từ khó -HS viết từ khó bảng con,kết hợp phân tích tiếng các từ:mái trường,rung động,trang nghiêm,thân thương,thước kẻ. *Viết chính tả -Lưu ý HS:Chữ đầu đoạn viết hoa lùi vào 1 ô,ngồi viết,cầm viết,để vở ngay ngắn. -HS viết chính tả.Quan sát uốn nắn HS *Chấm,chữa bài -Đọc bài cho HS soát lại -HS tự chữa lỗi -Chấm 4 vở của HS nhận xét c)Hướng dẫn làm bài tập (24,25) *Bài 2:Tìm tiếng chứa vần ai/ay -HS đọc yêu cầu -Chia lớp thành 3 nhóm tìm nhanh các tiếng có vần ai/ay -HS làm bài tập theo nhóm -HS trình bày -Nhận xét tuyên dương. +ai:trai,gái,mai,nai,gái,mai,ngai,gai,mài… +ay:tay,máy,bày,dạy,nhảy,may,bay…. *Bải 3b)Tìm các tiếng có thanh hỏi hay thanh ngã. -HS đọc yêu cầu -Hướng dẫn:Các em tìm các tiếng có chứa thanh hỏi hay thanh ngã -Chia lớp thành 2 nhóm tìm tiếng có thanh hỏi hay thanh ngã. -HS trình bày -Nhận xét tuyên dương +Thanh hỏi:sẻ,thưởng,cỏ,thảo,củng,cổ,… +Thanh ngã:ngã,ngãi,vẫn,dẫn,chữ,những … 4)Củng cố -HS nhắc lại tựa bài -HS viết bảng lớp các lỗi mà lớp viết sai nhiều. -Nhận xét ghi điểm. -Tiếng trống,tiếng cô giáo,tiếng đọc bài,nhìn ai cũng thân thương,thước kẻ,bút chì cũng đáng yêu. -Dấu phẩy,dấu chấm cảm,dấu chấm. -Viết từ khó bảng con. -Viết chính tả -Chữa lỗi. -Đọc yêu cầu -Thảo luận nhóm -Trình bày. -Đọc yêu cầu -Thảo luận nhóm -Trình bày. -Nhắc lại tựa bài -Viết bảng lớp.
<span class='text_page_counter'>(27)</span> -GDHS:Viết cẩn thận,giữ gìn vệ sinh trường lớp sạch,đẹp 5)Nhận xét – Dặn dò -Nhận xét tiết học -Về nhà chữa lỗi -Xem bài mới. TOÁN BÀI TOÁN VỀ ÍT HƠN I)Mục tiêu Biết giải và trình bày bài giải bài toán về ít hơn. *Làm bài tập: 1, 2.. II)Đồ dùng dạy học -7 hình vuông -Bảng phụ ghi sẵn BT1,2 -Bảng nhóm III)Hoạt động dạy học. HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1)Ổn định lớp 2)Kiểm tra bài cũ -HS nhắc lại tựa bài -HS HTL bảng cộng 7 -HS lên bảng làm bài tập -Nhận xét ghi điểm 47 24 67 + + + 15 17 9 62 41 76 3)Bài mới a)Giới thiệu bài toán về ít hơn. -HS quan sát hình trên bảng hỏi: +Hàng trên có mấy hình vuông? +Hàng dưới có ít hơn hàng trên mấy hình vuông? -Có 7 hình vuông ta bớt đi 2 hình vuông thì ở hàng trên bằng ở hàng dưới. -HS đọc bài toán ở bảng phụ -Hướng dẫn: -HS ghi phép tính vào bảng con -Hướng dẫn và ghi bài giải bảng lớp. Bài giải. HOẠT ĐỘNG CỦA HS -Hát vui -Luyện tập -HTL bảng cộng 7 -Làm BT bảng lớp. -Có 7 hình vuông -Có ít hơn 2 hình vuông. -Đọc bài toán -Ghi phép tính.
<span class='text_page_counter'>(28)</span> Số hình vuông ở hàng dưới là: 7 – 2 = 5(hình vuông) Đáp số : 5 hình vuông b)Thực hành *Bài 1:Bài toán -HS đọc bài toán -Hướng dẫn: +Bài toán cho biết gì? +Bài toán hỏi gì? +Bài toán yêu cầu tìm gì? -HS làm BT bảng con + bảng lớp -Nhận xét sửa sai Tóm tắt Nhà mai : 17 cây cam Nhà Hoa ít hơn nhà Mai:7 cây cam Nhà Mai : ….cây cam? *Bài 2:Bài toán -HS đọc bài toán -Hướng dẫn tương tự bài tập 1.Giải thích cho HS hiểu thấp hơn cũng có nghĩa là ít hơn. -HS làm bài tập vào vở + bảng nhóm -HS trình bày -Nhận xét tuyên dương Tóm tắt; An cao : 95 cm Bình thấp hơn An:5cm Bình cao : …cm? 4)Củng cố -HS nhắc lại tựa bài -HS đọc bài tập 3 -HS làm bài tập vào nháp + bảng lớp -Nhận xét sửa sai Tóm tắt: Gái có : 15 học sinh Trai ít hơn gái:3 học sinh Trai có :…học sinh? - GDHS: Muốn làm toán có lời văn đúng các em cần đọc kĩ bài toán để suy nghĩ về cách làm,làm tính và đặt lời giải cẩn thận. 5)Nhận xét – Dặn dò -Nhận xét tiết học. -Đọc bài toán -Vườn nhà Mai có 17 cây cam,vườn nhà Hoa có ít hơn nhà Mai 7 cây cam. -Vườn nhà Hoa có mấy cây cam? -Phát biểu -Làm BT bảng con + bảng lớp Bài giải Số cây cam vườn nhà Hoa có là: 17 – 7 = 10(cây cam) Đáp số : 10 cây cam -Đọc bài toán -Làm bài tập vào vở + bảng nhóm -Trình bày Bài giải Bình cao là: 95 – 5 = 90(cm) Đáp số:90cm -Nhắc tựa bài -Đọc bài toán bài tập 3 -Làm bài tập bảng lớp Bài giải Số học sinh gái có là: 15 – 3 = 12(học sinh) Đáp số : 12 học sinh.
<span class='text_page_counter'>(29)</span> -Về nhà làm bài 3 vào vở -Xem bài mới. TẬP LÀM VĂN KHẲNG ĐỊNH,PHỦ ĐỊNH. LUYỆN TẬP VỀ MỤC LỤC SÁCH I)Mục tiêu -Biết trả lời và đặt câu theo mẫu khẳng định,phủ định. -Biết đọc và ghi lại được thông tin từ mục lục sách. *Các kĩ năng cơ bản ược giáo dục: - Giao tiếp. - Thể hiện sự tự tin. - Tìm kiếm thông tin.. II)Đồ dùng dạy học -Bảng phụ ghi sẵn BT1,2 -Bảng nhóm III)Hoạt động dạy học. HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1)Ổn định lớp 2)Kiểm tra bài cũ -HS nhắc lại tựa bài -HS dựa theo tranh BT1(tiết TLV tuần 5) -HS đọc mục lục các bài tập đọc tuần 6 -Nhận xét ghi điểm 3)Bài mới a)Giới thiệu bài:Để các em biết trả lời câu hỏi và biết đặt câu theo mẫu.Hôm nay các em học TLV bài mới. -Ghi tựa bài b)Hướng dẫn làm bài tập(25,26). *Bài 1:(miệng) -HS đọc yêu cầu -Giúp HS nắm yêu cầu của bài. -HS thảo luận theo cặp -HS thực hành -Nhận xét tuyên dương HS1:Em có thích đọc thơ không? HS 2:Có em có thích đọc thơ. a)HS1:Em có đi xem phim không?. HOẠT ĐỘNG CỦA HS -Hát vui -Trả lời câu hỏi.Đặt tên bài.Luyện tập về mục lục sách. -Trả lời câu hỏi theo tranh -Đọc các bài tập đọc tuần 6. -Nhắc lại tựa bài -Đọc yêu cầu -Thảo luận theo cặp -Thực hành. cho.
<span class='text_page_counter'>(30)</span> -HS2:Có em có đi xem phim. -Không em không có đi xem phim. b)HS1:Mẹ có mua báo không? -HS2:Có mẹ có mua báo. -Không mẹ không có mua báo. c)HS1:Em có ăn cơm bây giờ không? -HS2:Có em có ăn cơm bây giờ. -Không em không có ăn cơm bây giờ. *Bài 2: (miệng) - HS đọc yêu cầu - Hướng dẫn:Các em đặt câu theo mẫu đã cho sử dụng các từ in đậm có trong câu. - HS đặt câu theo mẫu a) Trường em không xa đâu! - Cây này không cao đâu! b) Trường em có xa đâu! -Cây này có cao đâu! c)Trường em đâu có xa! -Cây này đâu có xa! -Nhận xét sửa sai *Bài 3: (viết) -HS đọc yêu cầu -HS xem lại bài mục lục sách. - HS kẻ vào vở và ghi 2 tên truyện như trong bài mục lục sách. -HS làm BT vào vở + bảng nhóm -HS trình bày -Nhận xét ghi điểm 4) Củng cố -HS nhắc lại tựa bài -HS đặt câu theo mẫu. +Nhà em có xa đâu! +Nhà em không xa đâu! +Nhà em đâu có xa! -Nhận xét tuyên dương -GDHS:Dùng từ chính xác,xem mục lục trước khi đi học để biết xem hôm nay mình học bài nào để chuẩn bị bài cho tốt. 5)Nhận xét – Dặn dò -Nhận xét tiết học -Về nhà xem lại bài -Xem bài mới. -Đọc yêu cầu -Đặt câu theo mẫu. -Đọc yêu cầu -Đọc bài mục lục sách -Làm bài tập vào vở + bảng nhóm -Trình bày -Nhắc lại tựa bài -Đặt câu theo mẫu.
<span class='text_page_counter'>(31)</span>
<span class='text_page_counter'>(32)</span>