Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

kiem tra dai so 8 c1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.61 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày kiểm tra : 25/10/2013 Tiết 21 KIỂM TRA CHƯƠNG I I. MỤC TIÊU Kiến thức: Kiểm tra kiến thức cơ bản của chương I như: PTĐTTNT, nhân chia đa thức, các hằng đẳng thức, tìm giá trị biểu thức, CM đẳng thức. Kỹ năng: Vận dụng KT đã học để tính toán và trình bày lời giải. Thái độ: GD cho HS ý thức chủ động, tích cực, tự giác, trung thực trong học tập. II. CHUẨN BỊ III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP 1) Ổn định : 1’ 2) Kiểm tra : 3) Bài mới : MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Vận dụng Nhận Thông Chủ đề Tổng biết hiểu Mức thấp Mức cao 1. Phép nhân đơn, đa thức Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2. Phân tích đa thức thành nhân tử Số câu Số điểm Tỉ lệ %. Vận dụng tốt quy tắc nhân đa thức 1 Câu 1 Câu 0,5 điểm 1,5điểm 5% 15%. 3. Hằng đẳng thức đáng nhớ Số câu Số điểm Tỉ lệ % 4. Phép chia đơn, đa thức Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng. 1 Câu 0,5 điểm 5%. 1 Câu 1,5 điểm 15%. 2 Câu 2,0 điểm 20% Vận dụng được các pp phân tích cơ bản 3 Câu 4,5 điểm 30% Hiểu và vận dụng được các hằng đẳng thức 1 Câu 1,0 điểm 10% Vận dụng đc quy tắc chia đơn thức cho đơn thức, chia 2 đa thức một biến đã sắp xếp 1 Câu 1 Câu 0,5 điểm 2,0 điểm 5% 20% 1 Câu 5 Câu 0,5 điểm 7,5 điểm 5% 75%. ĐỀ RA Câu 1:(2đ) a) Phát biểu quy tắc nhân một đa thức với một đa thức? b) Áp dụng tính: 1) xy(x2+ x – 1) 2) ( x2 – 5x)(x+3) Câu 2 :(3đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử. a/ x3 + 5x2 + x + 5 b/ x2 + 2xy – 9 + y2 Câu 3 : (1,5đ) Tìm x biết : x(x – 2) – x + 2 = 0. 3 Câu 4,5 điểm 45% 1 Câu 1,0 điểm 10%. 2 Câu 2,5 điểm 25% 8 10 điểm 100%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 4 : (2,5đ) Sắp xếp cac đa thức theo luỹ thừa giảm dần của biến rồi làm tính chia : (6x2 – x3 + 2x4 – x + 10 ) : ( x2 + 2 + x ) Câu 5: (1đ) Chứng minh rằng với mọi số nguyên n thì (n + 2)2 - (n – 2)2 chia hết cho 8 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Bài Nội dung - Phát biểu quy tắc đúng Áp dụng 1 a) xy(x2+ x – 1) = x3y + x2y – xy b) (x2 – 5x)(x+3) =(x2 – 5x)x + 3.(x2 – 5x) = x3 – 2x2 – 15x a) x3 + 5x2 + x + 5= x2(x+5) + (x+5) = (x+5)(x2+1) 2 b) x2 + 2xy – 9 + y2 = (x2 + 2xy + y2) – 9 = (x+y)2 – 32 = (x + y + 3)(x + y – 3) x(x – 2) – x + 2 = 0  x(x – 2) – (x – 2) = 0 3  (x – 1)(x – 2) = 0  x = 1 hoặc x = 2 Sắp xếp đúng đa thức: (2x4 – x3 + 6x2 – x + 10 ): ( x2 + x + 2) Thực hiện đúng phép chia 2x4 – x3 + 6x2 – x + 10 x2 + x + 2 2x4 + 2x3 + 4x2 2x2 – 3x + 5 – 3x3 + 2x2 – x + 10 4 – 3x3 – 3x2 – 6x 5x2 + 5x + 10 5x2 + 5x + 10 0 4 3 2 2 Kết luận: (2x – x + 6x – x + 10) : (x + x + 2) = 2x2 – 3x + 5 Ta có: (n+2)2 – (n – 2)2 = [(n+2) – (n – 2)][(n+2)+(n – 2)] = 4. 2n = 8n 5 chia hết cho 8 với mọi n 4) Thu bài, nhận xét: Đánh giá giờ KT: ưu , nhược 5) Hướng dẫn học ở nhà: - Về nhà làm lại bài KT . - Xem trước chương II .. Điểm 0,5đ 0,75đ 0,75đ 1,5đ 1,5đ 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 1,0.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×