Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

De Toan T Viet CHKI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (176.77 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường Tiểu học Thanh Tùng. Lớp 4..... Họ tên :……………………….. ÑIEÅM. KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ I Năm học 2012 - 2013 Môn: Toán Lớp 4 - Thời gian: 40 phút. NHAÄN XEÙT CUÛA GV:. Họ tên và Chữ ky GV coi thi 1 …….……..…….. GV coi thi 2 …….…… ……..… GV chấm thi 1…….…………….. GV chấm thi 2 …………………... PHẦN I: TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Bài 1: (2,5 điểm) a. Chiều dài hình chữ nhật là 24 m, chiều rông bằng nửa chiều dài. Diện tích hình chữ nhật đó là: A. 36 m2 B. 288 m2 C. 72 m2 D. 12 m2 b.. 1m2 25 cm2 = ……………cm2; Số cần điền vào chỗ chấm là: A. 10025 cm2 B. 1025 cm2 C. 12500 cm2 D. 125 cm2. c. 4 tạ 275 kg = …………..kg; Số cần điền vào chỗ chấm là: A. 4275 B. 40275 C. 475 D. 675 d. Trung bình cộng của 15 ; 18; 21 là: A. 17 B. 18 C. 20 D. 19 e. Keát quaû cuûa pheùp tính 87 x 11 laø : A. 907 B. 975 C. 957 D. 857 Bài 2: (0,5 điểm) Trong các góc dưới đây, góc nào là góc nhọn? Em hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:. A. B. C. D. A. Góc đỉnh A B. Góc đỉnh B C. Góc đỉnh C D. Góc đỉnh D Bài 3: (1 điểm) Viết vào chỗ chấm: - Số: “3 triệu, 4 chục nghìn, 3 trăm, 2 đơn vị” viết là: ……………………….…… - Số: “5 trăm triệu, 8 triệu, 1 trăm nghìn, 6 nghìn, 5 đơn vị” viết là: ……...…… PHẦN II: BÀI TẬP Bài 4: (1 điểm) Trong các số: 65 ; 390 ; 1896 ; 1260 . a. Các số chia hết cho 5 là: …………………………………………………..……... b. Các số chia hết cho 2 là: ………………………………………………………..... c. Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là: ….……………………………..…... d. Số vừa chia hết cho 3 vừa chia hết cho 9 là: …………………………………….

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài 5: (02 điểm) Đặt tính rồi tính: a) 524796 + 89672. b) 97632 - 8961. .....................………………………….. .....................………………………….. ......................………………………….. ......................………………………….. .....................………………………….. .....................………………………….. c) 34352 x 131. d) d/ 8 760 : 365. .....................………………………….. .....................………………………….. ......................………………………….. ......................………………………….. .....................…………………………. .....................………………………….. .....................…………………………. .....................………………………….. ......................………………………….. ......................………………………….. .....................………………………….. .....................………………………….. Bài 6: (2 điểm) Hiện nay tổng số tuổi mẹ và tuổi con là 52 tuổi, mẹ hơn con 28 tuổi. a. Tính tuổi mẹ hiện nay? b. Tính tuổi con hiện nay? Bài giải …………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………… Bài 7: (1đ) Tính bằng cách thụân tiện nhất. a. 72 x 354 + 28 x 354 ………………………………………….. ………………………………………….. …………………………………………. …………………………………………. …………………………………………. ………………………………………….. …………………………………………... b. 198 x 65 + 198 x 47 – 198 x 12 ………………………………………….. ………………………………………….. …………………………………………. …………………………………………. …………………………………………. ………………………………………….. …………………………………………...

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TRƯỜNG TIỂU HỌC THANH TÙNG Hoï vaø teân:. Thứ …. ngày …. tháng 01 năm 2013. lớp: 4……….. ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ I MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 4 – NĂM HỌC 2012 -2013. ÑIEÅM. ÑIEÅM TV. NHAÄN XEÙT CUÛA GV:. ĐỌC: VIEÁT. I. PHẦN KIỂM TRA ĐỌC: (10 đ) * Đọc thầm (15 phút). GV coi thi 1 ……….…………….……..… GV coi thi 2 ……………………………… GV chấm thi 1 ………………………………. GV chấm thi 2 ………………………..….... BÀI: ĐẤT CÀ MAU. Cà Mau là đất mưa dông.Vào tháng ba,tháng tư, sớm nắng chiều mưa. Đang nắng đó, mưa đổ ngay xuống đó. Mưa hối hả không kịp chạy vào nhà. Mưa rất phủ, một hồi rồi tạnh hẳn. Trong mưa thường nỗi cơn dông. Cà Mau đất xốp. Mùa nắng, đất nẻ chân chim, nền nhà cũng rạn nứt. Trên cái đất phập phều và lắm gió, dông như thế, cây đứng lẻ khó mà chống nổi với những cơn thịnh nộ của trời. Cây bình bát, cây bần cũng phải quây quần thành chòm , thành rặng ; rễ phải dài, phải cắm sâu vào lòng đất. Nhiều nhất là đước. Đước mọc san sát đến tận mũi đất cuối cùng , thẳng đuột như hằng hà sa số cây dù xanh cắm trên bãi. Nhà cửa dựng dọc theo những bờ kênh, dưới những hàng đước xanh rì. Nhà nọ sang nhà kia phải leo lên trên cầu bằng thân cây đước . . . Sống trên cái đất mà ngày xưa, dưới sông “ cá sấu cản trước mũi thuyền”, trên cạn “ hổ rình xem hát” này, con người phải thông minh và giàu nghị lực. Họ thích kể, thích nghe những huyền thoại về người vật hổ, bắt cá sấu, bắt rắn hổ mây. Tinh thần thượng võ của cha ông được nung đúc và lưu truyền để khai phá, giữ gìn mũi đấùt tận cùng này của Tổ quốc . . . . MAI VĂN TẠO * Dựa vào nội dung bài học khoanh tròn y a,b, c, hoặc d em cho là đúng nhất: 1/ Ở Cà Mau vào tháng mấy thì sớm nắng chiều mưa? a.Tháng hai,tháng ba. b.Tháng ba,tháng tư c.Tháng tư,tháng năm d.Tháng năm,tháng sáu 2/ Ở Cà Mau mùa nắng đất như thế nào? a.Đất ttơi xốp b. Đất nẻ chân chim, nền nhà cũng rạn nứt. c. Đất ẩm ướt d. Ý a,c đều đúng 3/ Mưa ở Cà Mau có gì khác thường? a. Mưa hối hả không kịp chạy vào nha.ø b. Mưa rất phủ, một hồi rồi tạnh hẳn. c. Trong cơn mưa thường nỗi cơn dông. d. Ý a,b,c đều đúng. 4/ Các loại cây nào được nêu trong bài văn ? a.Cây bình bát,bần,đước. b. cây phượng, mận, đước c.Cây bình bát, chuối. d.Cây bần, phượng, đước. 5/ Trong các loại cây trên, cây nào được trồng nhiều nhất ở Cà Mau? a. Cây bình bát b. Cây đước c. Cây bần. d. Ý a,b,c đều đúng. 6/ Câu “ Mưa hối hả không kịp chạy vào nhà” bộ phận nào làm chủ ngữ ? a. Mưa b. Mưa hối hả c. Hối hả d.Chạy vào nhà 7/ Câu “ Mùa nắng, đất nẻ chân chim, nền nhà cũng rạn nứt” có mấy động từ? a.Một động từ đó là . . . . . . b. Hai động từ đó là . . . . . . c .Ba động từ đó là . . . . . . d. bốn động từ đó là . . . . . . 8/ Đặt câu với một trong các động từ vừa tìm được ở câu trên? …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… II-Đọc thành tiếng : Đọc một đoạn văn khoảng 80 chữ và trả lời một trong các câu hỏi của các bài sau: (5điểm).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1- Văn hay chữ tốt 2- Cánh diều tuổi thơ. 3- Vẽ trứng 4- Ông trạng thả diều. B. KIỂM TRA VIẾT LỚP 4: (10 điểm) I. Viết chính tả (05 điểm - 15 phút). Giáo viên đọc cho học sinh nghe viết bài ĐI XE NGỰA Chiếc xe cùng con ngựa Cú của anh Hoàng đưa tôi từ chợ quận trở về. Anh là con chú Tư Khởi, người cùng xóm,nhà ở đầu cầu sắt. Nhà anh có hai con ngựa, con Ô với con Cú. Con Ô cao lớn chạy buổi sáng chở được nhiều khách và khi cần vượt qua xe khác , anh chỉ ra roi đánh gió một cái tróc là nó chồm lên, cất cao bốn vó, sải dài, và khi tiếng kèn anh bóp tò te tò te, thì nó qua mặt chiếc trước rồi. II. Tập làm văn: (05 điểm - 30 phút) Đê: III. Tập làm văn(10 đ ) Đề bài : Tả một đồ dùng học tập hoặc đồ chơi mà em yêu thích. .......................................................................................................................................................... .. II. Tập làm văn: (05 điểm - 30 phút) Đê: III. Tập làm văn(10 đ ) Đề bài : Tả một đồ dùng học tập hoặc đồ chơi mà em yêu thích.. HƯỚNG DẪN CHẤM MÔM :TIẾNG VIỆT HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012 - 2013 A. PHẦN KIỂM TRA ĐỌC I/ ĐỌC THÀNH TIẾNG ( 5 điểm) GV đánh giá, cho điểm dựa vào những yêu cầu sau: - Đọc đúng, to, rõ,ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu : 3,5đ - Tuỳ theo HS đọc GV cho điểm thật công bằng và chính xác. - Đọc đúng tốc độ quy định : 1đ + Không quá 1,5 phút : 1 đ + Đọc trên 1,5 phút đến 2 phút :0,5 đ II/ ĐỌC - HIỂU( 5 điểm) từ câu 1 đến câu 6: 0,5đ/ câu ; câu ( ,7, 8 ),mỗi câu 1 điểm 1/b 2/b 3/d 4/a 5/b 6/a 7/ b ( nẻ, rạn nứt) B. PHẦN KIỂM TRA VIẾT I.. Chính tả : ( 10 đ ). Bài viết không mắc lỗi chình tả, chữ viết rõ ràng, trình bày sạch đẹp (10đ) -Mỗi lỗi chính tả viết sai , lẫn phụ âm đầu hoặc vần, không viết hoa đúng qui định trừ 0,5 đ,sai dấu thanh, dấu câu trừ 0,25 đ. -Lưu ý ; Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ, trình bày bài bẩn…trừ 1 điểm toàn bài . II. Tập làm văn: (10 đ) - HS viết được bài văn đầy đủ ba phần, bài viết ngắn rọn đủ ý, đúng thể loại văn tả đồ vật, dùng từ đúng, có sáng tạo, không sai ngữ pháp, chữ viết rõ ràng sạch sẽ: 10 đ. - (tùy theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết, có thể cho các mức điểm : 9,8.7.6.5.4.3.2.1.).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM KHỐI 4 Cuối Học kỳ I; Năm học 2012 - 2013 A. MÔN TOÁN: Bài 1: (2,5 điểm) a. B (0.5 đ ); b. A (0.5 đ); c. D (0.5 đ); d. B (0.5 điểm); e. C (0,5đ) Bài 2: B (0,5 điểm) Bài 3: ( 1 điểm) a. 3 040 302 (0,5 điểm) b. 508 106 005 (0,5 điểm) Bài 4: (1 điểm) Đúng mỗi câu đạt 0,25 điểm: a. 65; 390; 1260 b. 390; 1896; 1260 c. 390; 1260 d. 1260 Bài 5: (2 điểm) Đúng mỗi bài đạt 0,5 điểm. a. 614468 b. 60671 c. 4500112 d. 24 Bài 6: (2 điểm). a. Tuổi mẹ hiện nay là (0,25 điểm) (52 + 28) : 2 = 40 (tuổi) (0,5 điểm) b. Tuổi con hiện nay là (0,25 điểm) 4 0 – 28 = 12 (tuổi) (0,5 điểm) Đáp số : a. 40 tuổi (0,5 điểm) b. 12 tuổi Bài 7: Mỗi ý đúng đạt 0,5 điểm. a. 72 x 354 + 28 x 354 b. 198 x 65 + 198 x 47 – 198 x 12 = (72 + 28) x 354 = 198 x ( 65 + 47 – 12) = 100 x 354 = 35400 = 198 x 100 = 19800.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> MÔN: TOÁN - LỚP 4 Nội dung Kiến thức. Số và phép tính số: So sánh, viết số, dấu hiệu chia hết, các phép tính cộng, trừ, nhân, chia STN Đo lường Đo diện tích Đo khối lượng Hình học Giải toán có lời văn ( Tìm trung bình công, diện tích hình CN, tìm 2 số khi biết tổng và hiệu). NHẬN BIẾT Trăc Tự nghiệm luận. THÔNG HIỂU VẬN DỤNG Trắc Tự Trắc Tự nghiệm luận nghiệm luận. Câu. 3. 4. 2. 4. Điểm. 1,5. 1. 1. 2. Câu. 2. Điểm. TỔNG Số câu Điểm. 13. 2 1. 1. Câu. 2. Điểm. 1. Câu. 1. 5,5. 2 1 2. Điểm. 3 2,5. 2 0,5. Câu. 8. 4. Điểm 4. 1. Tổng. 4. 4. 3. 2. 20 10. Kiến thức cần đạt chuẩn: -Biết đọc, viết, hàng, lớp ( Số tự nhiên). Cộng, trừ, nhân, chia số tự nhiên. -Nắm được dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9. Chuyển đổi được số đo khối lượng, diện tích đã học. -Giải toán tìm trung bình cộng, tìm hai số khi biết tổng (hiệu) của hai số đó, tính diện tích hình chữ nhật.. Mục tiêu cần đạt: - Đọc rành mạch, trôi chảy bài văn (khoảng 80 tiếng/1 phút),đọc diễn cảm bài văn. - Hiểu nội dung bài văn thông qua hệ thống câu hỏi. - Xác định được C. ngữ, động từ trong câu văn ..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ I (Năm học 2012 - 2013) MÔN :Tiếng Việt ( lớp 4) Nội dung kiến thức. Nhận biết Trắc nghiệm. Đọc thành tiếng. Tự luận. Thông hiểu. Vận dụng. TỔNG Số câu Điểm. Trắc Tự luận Trắc Tự luận nghiệm nghiệm. Câu Điểm. Đọc -hiểu. LTVC. Chính tả BTập chính tả TLV. Câu 1à5 Điểm. 5đ 2. 3. 5đ 5 câu. 1đ. 1,5đ. 2,5đ. Câu 1 3 Điểm 0,5đ. 1. 1. 3 câu. 1đ. 2,5đ. 1đ. Câu Điểm Câu Điểm Câu Điểm. 8đ Câu a,b. 8đ 2 câu. 2đ. 2đ 10đ. 10đ. Tổng số câu Mục tiêu cần đạt: - Đọc rành mạch, trôi chảy bài văn (khoảng 80 tiếng/1 phút),đọc diễn cảm bài văn. - Hiểu nội dung bài văn thông qua hệ thống câu hỏi. - Xác định được C. ngữ, động từ trong câu văn ..

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×