Tải bản đầy đủ (.pdf) (28 trang)

Bài giảng An toàn và an ninh thông tin: Chương 1 - Nguyễn Linh Giang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.58 KB, 28 trang )

An tồn và An ninh thơng tin
Nguy n Linh Giang.
B mơn Truy n thơng
và M ng máy tính.


I.
II.
III.
IV.
V.
VI.

Nh p mơn An tồn thơng tin m ng
Các ph ng pháp mã hóa đ i x ng
Các h m t khóa cơng khai
Xác th c thơng đi p
Ch ký s và các giao th c xác th c
ánh d u n vào d li u


Ch
1.
2.

3.
4.
5.

ng I. Nh p môn


Nh p môn
Các d ch v , c ch an tồn an ninh thơng tin và các
d ng t n công vào h th ng m ng
Các d ng t n công
Các d ch v an tồn an ninh
Các mơ hình an tồn an ninh m ng


Nh p mơn


M t s ví d v v n đ
b o v an tồn thơng tin:
Truy n file
A

A và B trao đ i thông tin
riêng t

C ch n
gi thông
tin trao
đ i gi a
A và B

C

B



Nh p môn
Trao đ i thông đi p:
Danh
sách
NSD

D g i danh sáh NSD cho E

D

E
F ch n gi
danh sách
NSD và
s ađ i
danh sách

Danh
sách
NSD

F

Danh sách NSD
đã s a đ i

Fg i
danh
sách s a
đ iđ n

cho E


Nh p môn
Gi m o:
D không thông tin E

D

E
Danh sách gi
m o

F

F gi m o
D, g i
danh sách
m iđ nE


Nh p mơn



S ph c t p trong bài tốn B o m t liên m ng:
Không t n t i ph
h p.

ng pháp thích h p cho m i tr


ng

Các c ch b o m t luôn đi đôi v i các bi n pháp đ i
phó.
L a ch n nh ng gi i pháp thích h p v i t ng ng c nh
s d ng.


D ch v và c ch an toàn an ninh
Các d ng t n cơng
Ba khía c nh an tồn an ninh thông tin:




T n công vào an ninh thông tin
Các c ch an toàn an ninh
Các d ch v an tồn an ninh thơng tin


D ch v và c ch an toàn an ninh
Các d ng t n công


Phân lo i các d ch v an toàn an ninh:
B o m t riêng t ( confidentiality
Xác th c ( authentication )
Tồn v n thơng tin ( integrity )
Ch ng ph đ nh ( nonrepudiation )

Ki m sốt truy c p ( access control )
Tính s n sàng ( availability )


D ch v và c ch an toàn an ninh
Các d ng t n cơng
Các c ch an tồn an ninh


Không t n t i m t c ch duy nh t;



S d ng các k thu t m t mã.


D ch v và c ch an toàn an ninh
Các d ng t n công
Các d ng t n công.




Truy nh p thông tin b t h p pháp;
S a đ i thông tin b t h p pháp;
v.v và v.v ...


Các d ng t n công vào h th ng
Các d ng t n công vào h th ng máy tớnh v m ng:

Nguồn thông tin

Nơi nhận thông tin

Luồng thông tin th«ng
th−êng



Gián đo n truy n tin ( interruption ):

Luång thông tin bị
gián đoạn


Các d ng t n công vào h th ng


Ch n gi thụng tin (
interception ):

Luồng thông tin bị
chặn giữ


Các d ng t n công vào h th ng


S a i thụng tin (
modification ):


Luồng thông tin bị
sửa ®æi


Các d ng t n công vào h th ng


Làm gi thụng tin (
fabrication ).

Luồng thông
tin bị giả mạo


Các d ng t n công vào h th ng

T n công th đ ng
T n công th đ ng

Mèi đe dọa thụ động

Chặn giữ thông tin mật

Giải phóng nội dung
thông điệp

Phân tích tải



Các d ng t n công vào h th ng

T n công th đ ng


Các d ng t n công th đ ng:
Gi i phóng n i dung thơng đi p ( release of message
contents ).


Ng n ch n đ i ph ng thu và tìm hi u đ
thơng tin truy n t i.

c n i dung c a

Phân tích t i ( traffic analysis ).


i ph ng có th xác đ nh:
V trí c a các máy tham gia vào quá trình truy n tin,
T n su t và kích th c b n tin.


Các d ng t n công vào h th ng

T n công th đ ng





D ng t n công th đ ng r t khó b phát hi n vì
khơng làm thay đ i d li u.
V i d ng t n công th đ ng, nh n m nh v n đ
ng n ch n h n là v n đ phát hi n.


Các d ng t n công vào h th ng

T n công ch đ ng

D ng t n công ch ng.
Mối đe dọa chủ động

Giả mạo thông tin
( tính xác thực)

Gián đoạn truyền tin
( tính sẵn sng)
Sửa đổi nội dung
( tÝnh toμn vÑn)


Các d ng t n công vào h th ng

T n công ch đ ng

Gi danh
Phát l i
Thay đ i n i dung thông đi p
T ch i d ch v



Các d ng t n công vào h th ng

T n công ch đ ng




D ng t n công ch đ ng r t khó có th ng n ch n
tuy t đ i. i u đó yêu c u ph i b o v v t lý m i
đ ng truy n thông t i m i th i đi m.
M c tiêu an toàn: phát hi n và ph c h i l i thông tin
t m i tr ng h p b phá hu và làm tr .


Các d ch v an toàn an ninh
m b o tính riêng t


m b o tính riêng t c a thông tin: B o v d
li u đ c truy n t i kh i các t n công th đ ng.

m b o tính xác th c


D ch v đ m b o tính xác th c:
Kh ng đ nh các bên tham gia vào quá trình truy n tin
đ c xác th c và đáng tin c y.



Các d ch v an toàn an ninh
m b o tính s n sàng


D ch v đ m b o tín s n sàng ph i:
Ng n ch n các nh h ng lên thông tin trong h th ng;
Ph c h i kh n ng ph c v c a các ph n t h th ng trong
th i gian nhanh nh t.

m b o tính tồn v n


m b o tính tồn v n c ng có th áp d ng cho lu ng
thông đi p, m t thông đi p ho c m t s tr ng đ c
l a ch n c a thông đi p.


Các d ch v an toàn an ninh
D ch v ch ng ph nh n


D ch v ch ng ph nh n ng n ch n ng i nh n và
ng i g i t ch i thông đi p đ c truy n t i.

D ch v ki m soát truy nh p.


D ch v ki m soát truy nh p cung c p kh n ng gi i
h n và ki m soát các truy nh p t i các máy ch ho c

các ng d ng thông qua đ ng truy n tin


Các mơ hình an tồn m ng và
h th ng
Mơ hình an tồn m ng


Bài tốn an tồn an ninh thông tin m ng n y
sinh khi:
C n thi
hành đ
mb
mb

t ph i b o v quá trình truy n tin kh i các
ng truy c p trái phép;
o tính riêng t và tính tồn v n;
o tính xác th c; ..vv.


×