SỞ GD – ĐT AN GIANG
BÀI TOÁN: (20 câu) (Khối 12)
Câu 1. 0,01mol amino axit A phản ứng vừa đủ với 0,02 mol HCl hoặc 0,01
mol NaOH. Công thức của A có dạng:
A. H2NRCOOH
B. (H2N)2RCOOH
C. H2NR(COOH)2
D. (H2N)2R(COOH)2.
Câu 2. Cho 0,1 mol A ( α - amino axit dạng H2NRCOOH) phả ứng hết với HCl
tạo 11,15 gam muối. A là:
A. Glixerin
B. Alanin
C. Phenyalanin
D. Valin.
Câu 3. Cho α - amino axit mạch thẳng A có công thức H 2NR(COOH)2 phản
ứng hết với 0,1mol NaOH tạo 9,55 gam muối. A là:
A. Axit 2 – aminopropadioic
B. Axit 2 – aminobutadioic
C. Axit 2 – aminopentadioic
D. Axit 2 – aminohexadioic.
Câu 4. X là một amino axit no chỉ chứa 1 nhóm –NH 2 và 1 nhóm –COOH.
Cho 0,89gam X tác dụng với HCl vừa đủ tạo ra 1,255g muối. CTCT của X
là:
A. H2N – CH2 – COOH
B. CH3 – CH(NH2) – COOH
C. CH3 – CH(NH2) – CH2 – COOH
D. C3H7 – CH(NH2) – COOH
Câu 5. Chất A có % khối lượng các nguyên tố C, H, O N lần lượt là
32%, 6,67%, 42,66%, 18,67%. Tit khối hơi của A so với không khí nhỏ hơn 3.
A vừa tác dụng với NaOH vừa tác dụng với HCl. A có cấu tạo:
A. CH3 – CH(NH2) – COOH
B. H2N – (CH2)2 – COOH
C. H2N – CH2 – COOH
D. H2N – (CH2)3 – COOH
Câu 6. Chất hữu cơ X có chứa 15,7303% N; 35,9551% O về khối lượng
và còn các nguyên tố C và H. Biết X có tính lưỡng tính và tác dụng
với dung dịch HCl chỉ xảy ra 1 phản ứng. Cấu tạo thu gọn của X là:
A. H2N – COO – CH2CH3
B. H2N – CH2 - CH2 – COOH
C. H2N – CH2CH(CH3) – COOH
D. H2N – CH2 –COOH – CH3.
Câu 7. Một hợp chất chứa các nguyên tố C, H, O, N có phân tử khối
= 89. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol hợp chất thu được 3 mol CO 2, 0,5 mol N2
và amol hơi nước. CTPT của hợp chất đó là:
A. C4H9O2N
B. C2H5O2N
C. C3H7NO2
D. C3H5NO2.
Câu 8. Lấy 14,6g một dipeptit tạo ra từ glixerin và alanin cho tác dụng
vừa đủ với dịch HCl 1M. Thể tích dung dịch HCl thamgia phản ứng là:
A. 0,1 lít
B. 0,2 lít
C. 0,3 lít
D. 0,4 lít.
Câu 9. Đốt cháy hoàn toàn 8,7g một amino axit X th được 0,3 mol CO 2;
0,25 mol H2O 1,12 lít N2 (đktc). Amino axit đó là:
A. CH2 COOH
B. CH2 =CH COOH
NH2
NH2
C. HOOC CH
NH2
COOH
D. CH2 CH
NH2
COOH
NH2
Câu 10. Este X được điều chế từ aminoaxit Y và rượu etylic. Tỉ khối của
X so với hidro bằng 51,5. Đốt cháy hoàn toàn 10,3g Xthu được 17,6g CO 2,
8,1g H2O và 1,12l N2 (đktc). CTCT thu gọn của X là công thức nào sau đây?
A. H2N – (CH2)2 – COO – C2H5
B. H2N – CH(CH3) – COOH
C. H2N – CH2 – COO – C2H5
D. H2N – CH(CH3) – COO– C2H5
Câu 11. X là este của ancol metylic và glixerin. Thí nghiệm nào sau đây
thực hiện đúng?
A. Đốt cháy honà toàn 4,45g X cần 4,48l O2 ở đktc.
B. Đốt cháy hoàn toàn 9g X thu được 6,3g H2O.
C. 4,45g X có thể tích bằng thể tích của 2m2g khí CO 2 trong
cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất.
D. Tất cả đều sai.
Câu 12. 14,7g amino axit X với NaOH dư cho ra 19,2g muối. 14,7g X với HCl
dư cho ra 18,35g muối clorua. CTPT của X laø:
A. CH2
COOH
B. CH3 CH
NH2
C. HOOC (CH2 )4
COOH
NH2
CH
NH2
COOH
D. HOOC CH2 CH2 CH COOH
NH2
Câu 13. Trung hoà 1 mol α - amino axit X cần 1 mol HCl tạo ra muối Y có
hàm lương N2 về khối lượng 12,5561%. CTCT của X laø:
A. H2N – CH2 - CH2 – COOH
B. H2N –CH2 – COOH
C. H2N – CH2 - CH2(NH2) – COOH
D. CH2(NH2) – COOH
Câu 14. Amino axit X chứa một nhóm amin bậc I, đốt cháy hàn toàn
thu được CO2 và N2 theo tỉ lệ thể tích
6 :1. CTCT của X laø:
A. H2N –CH2 – COOH
B. H2N – CH2 - CH2 – COOH
C. H2N –CH(NH2) – COOH
D. H2N –CH2(COOH) - CH2 –
COOH
Câu 15. Phân tích định lượng 0,15g hợp chất hữu cơ X thấy khối lượng
giữa 4 nguyên tố C, H, O, N laø:
mc : mH : mO : mN = 4,8 : 1 : 6,4 : 2,8. Nếu phân tích định lượng M gam Xthì tỉ
lệ khối lương giữa 4 nguyên tố là:
A. 4 :1 : 6:2
B. 2,4 : 0,5 : 3,2 : 1,4
1,2 : 1 : 1,6 : 2,8
D. Kết quả khác
Câu 16. Tỉ lệ thể tích CO2 và hơi H2O sinh ra khi đốt cháy hoàn toàn
một đồng đẳng X của glixin là 6 : 7 (phản ứng sinh ra khí nitơ). X tác
dụng với glixin cho sản phẩm là một đipeptit. X là:
A. CH3 – CH(NH2) – COOH
B. H2N – CH2 - CH2 – COOH
C. C2H5 – CH(NH2) – COOH
D. A và B đúng.
Câu 17. 0,1 mol amino axit X phản ứng vừa đủ với 0,1mol NaOH và
0,2mol HCl. Biết rằng khối lượng muối Na của X cho với NaOH là 13,9g.
CTCT của X là:
A. HOOC – (CH2)3 –NH2
B. HOOC – CH(NH2) - CH2 –NH2
C. HOOC – CH(NH2) – (CH2)2 –NH2
D. HOOC– CH(NH2) – CH3
Câu 18. Một hỗn hợp X gồm 2 amino axit trung tính đồng đẳng kế tiếp.
0,2 mol X phản ứng vừa đủ với NaOH cho ra 2 muối có tồng khối lượng
là 20,8g. CTCT của 2 amino axit trên là:
A. H2N – CH2 – COOH vaø CH3 – CH(NH2) – COOH
B. HOOC - CH(NH2) – COOH vaø HOOC – CH(NH2) - CH2 –COOH
C. H2N – CH2 – COOH vaø HOOC – CH(NH2)–COOH
D. H2N – CH2 – COOH và CH3 – CH(NH2)–COOH
Câu 19. X là một α - amino axit no chỉ chứa 1 nhóm –NH 2 và 1 nhóm –
COOH. Cho 10,3gam X tác dụng với HCl dư tạo ra 13,95g muối. CTCT thu gọn
của X là:
A. H2N – CH2 – COOH
B. CH3 – CH(NH2) – COOH
C. H2N – CH2 - CH2– COOH
D. C2H5 – CH(NH2) – COOH
Câu 20. Chất A có thành phần % các nguyên tố C, H, N lần lượt là
40.45%, 7,86%, 15.73% còn lại là oxi. Khối lượng mol phân tử của A< 100
gam/mol. A vừa tác dụng với NaOH vừa tác dụng với HCl. A có cấu tạo:
A. CH3 – CH(NH2) – COOH
B. H2N – (CH2)3 – COOH
C. H2N – CH2 – COOH
D. H2N – (CH2)2 – COOH
Chương 1:
RƯU – PHENOL - ANILIN
Cââu 1 : Đớt cháy rươu đơn chưc X đươc 2,2 g CO2 và 1,08 g H2O . X có công thưc
là:
A. C2H5OH
B. CH2 = CH – CH2 – OH
C. C6H5 CH2OH
D. C5H11OH
Cââu 2 : Đớt cháy rươu no đơn chưc mạch hơ X , cần dùng V lít oxi đktc thu đươc
19,8 g CO2 . Trị số của V là :
A. 11,2
B. 17,6
C. 15,2
D. 6,72
Câaâu 3 : Cho 1,24 g hỗn hơp 2 rươu no đơn chưc tác dụng vưa đủ vơi Na thấy thoát
ra 336 ml H2 đktc . Hỗn hơp các chất chưa Na đươc tạo ra có khối lương là bao
nhiêu ?
A. 1,93g
B. 2,83g
C. 1,9 g
D. 1,47g
Cââu 4 : Cho 18,8 g hỡn hơp 2 rươu đơn chưc no kế tiếp nhau trong dãy đồng đăng
tác dụng hoàn toàn vơi Na sinh ra 5,6 lít H2 đktc . Công thưc phân tư của hai
rươu là :
A. CH3OH và C2H5OH
B. C3H7OH và C4H9OH
C. C2H5OH và C3H7OH
D. C4H9OH và C5H11OH
Câaâu 5 : Cho 0,1 mol rươu X phản ưng hết vơi Na dư thu đươc 2,24 lít khí H2 đktc .
Số nhóm chưc – OH của rươu X là :
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
Câaâu 6 : Cho 18,8 g hỗn hơp 2 rươu đơn chưc no kế tiếp nhau trong dãy đồng đăng
tác dụng hoàn toàn vơi Na sinh ra 5,6 lít H2 đktc . Công thưc phân tư của hai
rươu là :
A. C4H9OH và C5H11OH
B. C3H7OH và C4H9OH
C. C2H5OH và C3H7OH
D. CH3OH và C2H5OH
Cââu 7 : Cơng thưc của amin chưa 15,05 % khối lương nitơ là cơng thưc nào ?
A. C2H5NH2
B. (CH3)2 NH2
C. C6H5NH2
D. (CH3)3 NH2
Cââu 8 : Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chưc , bậc một đươc CO2 và H2O theo
CO2
6
tỉ lệ mol
= . Amin đó có thể là :
H 2O
7
A . Propylamin
B. Phenylamin
C. Isopropylamin D. Propenylamin
Cââu 9 : : Đớt cháy hoàn toàn một amin no đơn chưc , bậc một đươc CO2 và H2O
CO2
2
theo tỉ lệ mol
= . Amin đó có thể là :
H 2O
3
A. C3H9N
B. CH5N
C. C2H7N
D. C4H11N
Câaâu 10 : Đốt cháy hoàn toàn một amin no đơn chưc phải dùng hết 10,08 lít oxi
đktc . Công thưc của amin đó là :
A. C2H5NH2
B. CH3NH2 C. C4H9NH2
D. C3H7NH2
Câaâu 11 : Cho 5,1 gam rươu no, đơn chưc mạch hơ (X) phản ưng hết vơi natri kim
loại thoát ra 0,0425 mol hidro. X có cơng thưc là:
A. CH3OH
B. C2H5OH
C. C3H7OH
D. C4H9OH
Cââu 12 : Cho 28,2g hh hai rươu đơn chưc no đồng đăng kế tiếp tác dụng vơi Nadư
thu đươc 8,4 lít khí (Đktc) . CTCT của 2 rươu là :
A. CH3OH và C3H7OH B. CH3OH và C2H5OH
C. CH3OH và C2H4OH D.C2H5OH
và C3H7OH
Cââu 13 : Đốt cháy hồn tồn 2,25g HCHC (X) thu đươc 4,95g CO2 và 2,7 g H2O. Ở
cùng điều kiện (t0, P) , 0,75g X có thể tích đúng bằng thể tích của 0,4 g khí oxi .
CTPT của X là :
A. C3H5O
B. C2H6O
C. C3H7O
D. C3H8O
Cââu 14 : Đớt cháy hoàn toàn a g hỗn hơp hai rươu thuộc dãy đồng đăng rươu etylic
thu đươc 70,4 g CO2 và 39,6 g H2O . Giá trị của a g là :
A . 33,2 g
B . 21,4 g
C. 35,8 g
D. 38,5 g
Cââu 15 : Đớt 0,2 mol rươu no X dùng đúng 0,7 mol O2 . Công thưc rươu X là :
A. C2H4 (OH)2
B. C4H8 (OH)2
C. C3H5 (OH)3
D. C2H5OH
Câaâu 16 : Hoà tan hoàn toàn 16 gam rươu etylic vào nươc đươc 250 ml dung dịch
rươu , cho biết khối lương riêng của rươu etylic nguyên chất là 0,8 g/ml . Dung
dịch có đợ rươu là :
A. 5,120
B.6,40
C.120
D.80
Cââu 17 : Khi nung nóng hỗn hơp gồm metanol , etanol và propanol vơi axit H2SO4
ơ 1400C ta thu đươc tối đa bao nhiêu ete :
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câaâu 18 : Oxi hoá hoàn toàn 2,5 mol rươu mêtylic bằng CuO , t0 rồi cho sản phẩm
tan hết vào trong 100 g nươc . Nồng độ phần tăm của anđêhit thu đươc là :
A. 42,86
B.42,00
C.44,12
D.45,32
Câaâu 19 : Cho a g anđêhit axetic tác dụng hoàn toàn vơi Ag2O/dd NH3 ta thu đươc
0,1 mol bạc kim loại . Biết hiệu suất phản ưng đạt 80% . Giá trị của a là :
A. 5,0 g
B. 5,5 g
C. 5,2 g
D. 3,52 g
Cââu 20 : Mợt dung dịch chưa 6,1 g đồng đăng của phenol đơn chưc . Cho dung
dịch trên tác dụng vơi nươc brom có dư thì thu đươc 17,95 g hơp chất chưa 3
nguyên tư brom trong phân tư. Công thưc phân tư của đồng đăng phenol là :
A. C7H7OH B.C9H11OH C. C8H9OH
D. C6H5OH
Câu 21: Phản ứng nào sau đây là phản ứng este hoùa?
t
A. C2H5OH + CuO
CH3CHO + Cu + H2O
→
B.CH3NH2 + HCl → CH3NH3Cl
C. C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O
D.CH3COOH + C2H5OH → CH3COOC2H5 + H2O
Câu 22: Cho rượu A có CTCT ø CH3-CH-CH2-CH2-OH có tên gọi là:
CH3
A. 3-metyl butanol-1
B. 2-metyl butanol-4
C. 2-metyl bytanol-1
D. pentanol-1
Câu 23: Cho các chất CH3OH, C6H5OH, CH3NH2, C6H5NH3Cl có bao nhiêu chất
tác dụng với dd NaOH.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 24: Chọn câu đúng trong những câu sau đây:
A. Phenol là chất co nhóm OH và vòng benzen
B. phenol là chất có nhóm OH gắn trực tiếp vào vòng benzen
C. Rượu thơm là chất có nhóm OH và vòng benzen
D. Rượu thơm là chất có nhóm OH gắn trực tiếp vào vòng benzen
Câu 25: Anilin và phenol cùng tác dụng với chất nào sau đây:
A. Na
B. Br2
C. NaOH
D. HCl
Câu 26: Hãy sắp xếp tính bazơ của các chất sau đây: NH3, C6H5NH2,
CH3NH2, CH3NHCH3 tăng daàn:
A. NH3
B. C6H5NH2
CH3NHCH3
C. NH3
D. C6H5NH2 < CH3NH2<
CH3NHCH3
Câu 27: Để điều chế natriphenolat từ phenol thì cho phenol phản ứng với:
A. dd NaCl
B. dd NaOH
C. dd NaHCO3
D. dd Na2SO4
Caâu 28: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Anilin là một bazơ có khả năng làm q tím hóa xanh.
B.Anilin cho được kết tủa trắng với nước Br2
C. Anilin được điều chế trực tiếp từ nitrobezen
D. Anilin có tính bazơ yếu hơn amoniac
Câu 29: Để phân biệt giữa phenol và rượu êtylic ta dùng:
A. q tím
B. Br2
C. Na
D. NaOH
Câu 30: Phản ứng nào sau đây không xảy ra:
A. C6H5OH + NaOH →
B. C2H5OH + CuO
→
C. C6H5NH2 + Br2
→
D. C2H5OH + NaOH →
Câu 31: Trong các công thức sau đây, hãy cho biết công thức nào là
công thức của rượu bậc một:
A. RCH2OH
B. R(OH)a
C. CnH2n+1OH
D. CnH2n-1OH
Câu 32: Công thức chung của rượu no đơn chức là:
A. CnH2n+1OH (n ≥ 2)
B. CnH2n+1OH ( n ≥ 1)
C. C2H2n+2O
D.
CnH2n-1OH ( n ≥ 3)
Caâu 33: Cho CTPT C4H9OH có bao nhiêu đồng phân về rượu?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 34: Rượu X có tên quốc tế 2,2-dimetyl propanol-1. CTCT của X là?
A.CH3-CH(CH3)-CH2-OH
B. CH3-C(CH3)2OH
C.CH3-C(CH3)2CH2-OH
D.CH3-CH2-CH2-OH
Câu 35: C3H9N có số đồng phân amin là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
t
Câu 36: Cho PTPƯ: CH3OH +
CuO
+
Cu + H2O. CTCT của A
→ A
là?
A. CHO
B. HCHO
C. CH3CHO
D. CH3COOH
Câu 37: Một hợp chất thơm có công thức phân tử là C7H8O. số đồng
phân của hợp chất thơm này là:
A. 4
B. 6
C. 5
D. 7
Câu 38: Muốn phân biệt các chất lỏng benzen, phenol, anilin ta dùng
những chất nào sau đây;
A. dd Br2, dd NaOH
B. dd NaOH, dd HCl
C. dd Br2, Na
D. dd
NaOH, dd HCl
Caâu 39: Khi cho một rượu tác dụng với Na ( vừa đủ hoặc dư) nếu thể
tích H2 sinh ra = 1/2 thể tích rượu trong cùng điều kiện (t0, p, v). Thì
đó là rượu nào sau đây:
A. Đa chức
B. Đơn chức
C. Etilen glycol
D. Hai chức
Câu 40:Cho anken sau: CH3-CH(CH3)CH=CH2 là sản phẩm tách nước của
rượu nào sau đây:
A.2-mêtyl butanol-1
B. 2,2-dimetylpropanol-1
C. 2-metyl butanol-2 D.3metyl butanol-1
Câu 41:Dung dịch rượu etylic 250 có nghóa.
A.100 gam dd có 25 ml rượu etylic nguyên chất.
B.100 ml dd có 25 gam rượu etylic nguyên chất.
C. 200 ml nước có 50 ml rượu etylic nguyên chất.
D. 200 ml dd có 50 ml rượu etylic nguyên chất.
Câu 42: Cho biết sản phẩm chính của phản ứng tách nước của 3-metyl
butanol-2
A. 2-metyl buten-1
B. 3-metyl buten-1
C. 2-metyl buten-2
D.
Kết quả khác.
Câu 43: Đốt cháy hoàn toàn một lượng anim đơn chức thu được 13,44 lít
CO2, 2,24 lít khí N2 và16,2 gam H2O. biết các khí đo ở đktc. CTPT của
anim là công thức nào sau đây.
A. C2H5NH2
B. C3H7NH2
C. CH3NH2
D. C3H7N
Câu 44:Đun nóng một ancol M với H2SO4 đậm đặc ở 1800C thu được một
anken duy nhất. CTTQ của ancol
A. CnH2n+1CH2OH
B. R-CH2OH
C. CnH2n+1OH
D. CnH2n1CH2OH
Câu 45: Cho các chất CH3NH2, C6H5NH2, C2H5OH, C6H5OH, C6H5ONa. có bao
nhiêu chất tác dụng với HCl:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
Câu 46: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất
A. CH3OH
B. CH4
C. C2H5OH
D. CH3-O-CH3
Câu 47: Phản ứng của CO2 tác dụng với dung dịch C6H5ONa cho C6H5OH
xảy được là do:
A. Phenol có tính axit mạnh hơn axit cacbonic.
B. Phenol có tính axit yếu hơn axit cacbonic.
C. Phenol có tính ôxi hoá mạnh hơn axit cacbonic.
D. Phenol có tính ôxi hoá yếu hơn axit cacbonic.
Câu 48: Muốn điều chế rượu etylic ta lên men rượu chất nào sau đây:
A. tinh bột
B. saccarozơ
C. axit axetic
D.
glucozơ
Câu 49: Chọn câu phát biểu đúng:
A. Hợp chất C6H5CH2OH là phenol
B. Anilin và phenol đều làm đổi màu q tím.
C. Anilin và phenol đều tác dụng với dd NaOH
D. Anilin không tác dụng với NaOH, phenol tác dụng với dd NaOH
Câu 50: Chất nào sau đây khi bị ôxi hóa bằng CuO sinh ra anđehit axetic.
A. CH3OH
B. CH3CH2OH
C. CH3CH2CH2OH
D. CH3COOH
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN CHƯƠNG VI
------------------------------------------------1- Trong bốn polime dưới đây, polime nào cùng loại polime với cao su
buna
A. Poli vinyl clorua
B. Nhựa phenolfomandehit
C. Poli vinyl axetat
D. Tơ lapsan
2- Polime nào dưới đây có cùng cấu trúc mạch polime với nhựa
bakelit
A. Amilozơ
B. Glicogen
C. Cao su lưu hóa
D. Xenlulozơ
3- Nhận xét về tính chất vật lí chung của polime nào dưới đây
không đúng?
A. Hầu hết là những chất rắn không bay hơi
B. Đa số nóng chảy ở nhiệt độ rộng, hoặc không không nóng
chảy mà bị phân hủy khi đun sôi.
C. Đa số không tan trong dung môi thông thường , một số tan
trong dung môi thích hợp tạo dung dịch nhớt
D. Hầu hết polime đều đồng thời có tính dẻo, tính đàn hồi và
có thể kéo thành sợi dai, bền.
4- Trong các pứ giữa các cặp dưới đây, pứ nào làm mạch polime
A. Poli vinylclorua
+
clo ------>
B. Cao su thieân nhieân + HCl ------->
C. Poli vinyl axetat + Nước -------> D. Amilozơ + Nước
--------->
5- Trong các pứ với các chất và các cặp chất nào dưới đây, pứ
nào giữ nguyên mạch polime
A. Nilon – 6
+ Nước
--------->
B. Cao su buna + HCl ---------->
C. Poli stiren -------------->
D. Resol ------------------>
6- Khi clo hoùa PVC ta thu được một loại tơ clorin chứa 66,18% clo. Hỏi
trung bình 1 phân tử clo tác dụng với bao nhiêu mătxich PVC
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
7- Hớp chất nào dưới đây KHÔNG thể tham gia pứ trùng hợp?
A. Axit amino etanoic
B. Capro lactan
C. Metyl metacrylat
D. Buta-1,3-dien
8- Hợp chất hoặc cặp chất nào dưới đây KHÔNG thể tham gia pứ
trùng ngưng?
A. Phenol vaø fomandehit
B. Buta-1,3- dien baø stiren
C. Axit adipic vaø hexametilen diamin D. Axit amino caproic
9- Loại cao su nào dưới đây là kết quả của pứ đồng trùng hợp?
A. Cao su buna B/. Cao su buna-N C. Cao su isopren
D. Cao su clopren.
10Polime nào dưới đây thực tế KHÔNG sử dụng làm chất dẻo?
A. Poli metacrylat
B. Poli acrilo nitrin
C. Poli vinylclorua
D. Poli phenol fomandehit
11Mô tả ứng dụng của polime nào dưới đây KHÔNG đúng ?
A. PE được dùng nhiều làm màng mỏng, vật liệu điện…
B. PVC được dùng làm vật liệu điện, ống dẫn nước, vải che
mưa…
C. Poli metyl metacrylat làm kính máy bay, ôtô, răng giả…
D. Nhựa novolac dùng để sản xuất đồ dùng, vỏ máy dụng cụ
điện.
12Theo nguồn gốc, loại tơ nào dưới đây cùng loại với len?
A. Bông
B. Capron
C. Visco
D. Xelulzơ
axetat
13Loại tơ nào dưới đây thường dùng để dệt vãi may áo ấm
hoặc bện thnhf sợi len đan áo rét?
A. Tơ capron B. Tơ nilon-6,6
C. Tơ lapsan
D. Tơ nitron
14Phát biểu về cấu tạo của cao su tự nhiên nào dưới đây là
KHÔNG đúng?
A. Cao su thiên nhiên là polime của isopren
B. Các mătxich của cao su tự nhiên đều có cấu hình trans
C. Hệ số trùng hợp của cao su tự hiên vào khoảng từ 1500đến
15000
D. Các phân tử cao su xoắn lại hoặc cuộn tròn vô trật tự.
15Tính chất nào dưới đây KHÔNG phải là tính chất của cao su
thiên nhiên?
A. Tính đàn hồi
B. Tính không dẫn điện
C. Không thắm khí và nước
D. Không tan trong xăng và benzen
16Chọn câu nói nào sau đây là sai:
A. Pứ trùng ngưng khác với pứ trùng hợp
B. Trùng hợp 2-metyl butadien-1,3 được cao su buna
C. Cao su isopren có thành phần giống cao su thiên nhiên
D. Nhựa phenol fomandehit được đều chế bằng cách đun nóng
phenol với fomandehitlấy dư, xúc tác bằng bazơ
17Chỉ ra điều sai:
A. Bản chất cấu tạo của soiự bông là xenlulozơ
B. Bản chất câùu tạo hóa học của tơ nilon là poliamit
C. o nilon, len, tơ tằm không nên giặt với xà phòng có độ
kiềm cao
D. Tơ nilon, tơ tằm, len rất bền vững với nhiệt
18Tơ nilon –6,6 là:
A.Hexacloxiclohexan
B. Poliamit của axitdiapic và
hexametylenddiamin
C. Poli amit của axit - aminocaproic
D. Poliste của axit ipic và
etylenglicol
19- Poli vinyl ancol là:
A. Sản phẩm của pứ trùng hợp CH2=CH(OH)
B. Sản phảm của pứ thủy phân polivinylaxetat trong môi trường kiềm
C. Sản phẩm của pứ cộng nước vào axetylen
D. Sản phẩm của pứ giữa axit axetic với axtylen.
20- Dùng poli vinyl axetat có thẻ làm vật liệu nào sau đây
A. Chất dẻo
B. Tơ
C. Cao su
D. Keo dán
21- Một polietylen có phân tử khối là 50000. Hệ số trùng hợp của
loại poli đó xấp xỉ :
A. 920
B. 1230
C. 1529
D. 1786
22- Câu nào KHÔNG đúng trong các câu sau:
A. Polime là hợp chất có khối lượng phân tử rất cao và kích thước
phân tử rất lớn
B. Polime là hợp chất mà phân tử gồm nhiều mătxich liên kết với
nhau
C. Protit không thuộc loại hợp chất polime
D. Các polime đều khó bị hòa tan trong các chất hữu cơ
23- Cho các polime: PE, PVC, poli butadien, poli ispren, amilozơ, amilopectin,
xenlulozơ, cao su lưu hóa. Các polime có cấu trúc mạch thẳng là:
A. PE, poli butadien, poli isopren, amilozơ, xenlulozơ, cao su lưu hóa.
B. PE,PVC, poli butadien, poli isopren, xenlulozơ, cao su lưu hóa
C. PE, PVC, poli butadien, poli isopren, amilozô, xenlulozô.
D. PE,PVC, poli butadien, poli isopren, amilozô, amilopectin, xenlulozô.
24- Poli thiên nhiên nào sau đây có thể là sản phẩm trùng ngưng:
Tinh bột (C6H10O5)n , cao su isopren (C5H8)n , tơ tằm (-NH-R-CO-)n
A. Tinh bột
B. Cao su isopren
C. Tinh bột, cao su isopren
D. Tinh bột , tơ tằm.
25- Những chất và vật liệu nào sau đây là chất dẻo: Poli etylen, đất
sét ướt, poli stiren, nhôm, bakelit, cao su
A. Poli etylen, đất sét ướt.
B. Poli etylen, đất sét ướt, cao su.
C. Poli etylen, đất sét ướt, poli stiren
D. Poli etylen, poli stiren, bakelit.
26- Từ các aminoaxit có công thức phân tử C3H7O2N có thể tạo
thành bao nhiêu loại polime khác nhau ( pứ trực tiếp )
A. 3 loại
B. 4 loại
C. 5 loại
D. 6 loại
Trong số các polime sau đây : tơ tằm, sợi, bông, len, tơ visco, nilon-6,6 tơ
axetat. Loại tơ có nguồn gốc xelulozơ là:
A.Tơ tằm, sợi, nilon-6,6
B. Sợi bông, len, tơ axetat
C. Sợi bông, len, nilon-6,6
D. Tơ visco, nilon-6,6
, tơ axetat
27- Phản ứng trùng hợp là pứ :
A.Cộng hợp liên tiếp nhieeuf phân tử nhỏ giống nhau thành nhiều
phân tử lớn
B. Cộng hợp liên tiếp nhiều phân tử nhỏ giống nhau thành một
phân tử lớn và H2O
C. Cộng hợp liên tiếp nhiều phân tử nhỏthành một phân tử lớn
và giải phóng phân tử nhỏ
E. Cộng hợp liên tiếp nhiều phân tử nhỏ giống nhau thành một
phân tử lớn
28- Chất nào sau đây tạo pứ trùng ngưng :
A. Rượu etylic và hexametylen diamin
B. Axit amino enantoic
C. Axit stearic vaø etylenglicol
D. Axit oleic và glixerin
29- Qua nghiên cứu thực nghiệm cho thấy cao su thiên nhiên là polime
của monome:
A. Butadien- 1,4
B. Butadien- 1,3
C. Butadien- 1,2
D. 2- metyl butadien- 1,3.
30- Bản chất của sự lưu hóa cao su là:
A. Tạo cầu nối đisunfua giúp cao su có mạng không gian
B. Tạo loại cao su nhẹ hơn
C. Giảm giá thành cao su
D. Làm cao su dễ ăn khuôn
31- Sản phẩm trùng hợp của butadien –1,3 với CN-CH=CH2 có tên gọi
thông thường
A. Cao su buna
B. Cao su buna-S
C. Cao su buna-N
D. Cao su
32- Chỉ rõ monome của sản phẩm trùng hợp có ten gọi poli
propilen(PP)
A. (-CH2-CH2-)n
B. (- CH2-CH(CH3)-)n
C. CH2= CH2
D. CH2= CH-CH3
33- Tơ sợi axetat được sản xuất từ :
A. Visco
B. Sợi amiacat đồng
C. Axeton
D. Este của xenlulozơ và axit axetic
34- Dựa vào nguồn gốc, sợi tự nhiên được chia thành :
A. Sợi bông, sợi len, sợi lanh
B. Sợi thực vật, sợi động vật
C. Sợi ngắn, sợi dài
D. Sợi có nguồn gốc: khoáng vật,
thực vật và động vật
35- Sự kết hợp các phân tử nhỏ thành phân tử lớn đồng thời có
tạo ra phân tử nhỏ ( như nước, amoniac, hidro clorua) được gọi là:
Asự pepti hóa
B. Dự polime hóa
C. Sự tổng hợp
D. Sự trùng ngưng.
ĐÁP ÁN:
1
A
16
B
31
C
2
C
17
D
32
D
3
D
18
B
33
D
4
C
19
B
34
D
5
B
20
A
35
D
6
B
21
D
7
A
22
C
8
B
23
C
9
B
24
D
10
B
25
D
11
D
26
C
12
A
27
B
13
D
28
D
14
B
29
B
15
D
30
A
TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG II, III THAM KHẢO
Môn: Hoá học
Câu 1. Andehit có thể tham gia pứ tráng gương và pứ với H 2 (Ni, to). Qua
hai pứ này chứng toû andehit
A. Chỉ thể hiện tính khử.
B. Không thể hiện tính
khử và tính oxi hoá.
C. Thể hiện cả tính khử và tính oxi hoá.
D. Chỉ thể hiện tính
oxi hoá.
Câu 2. Chất vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với dd NaOH là
A. CH3-CH2-COO-CH3.
B. CH3-CH2-CH2-COOH.
C. HCOO-CH2-CH2-CH3.
D. CH3-COO-CH2-CH3.
Câu 3. Đốt cháy hoàn toàn một lượng este no đơn chức thì thể tích khí
CO2 sinh ra luôn bằng thể tích khí O 2 cần cho phản ứng ở cùng điều
kiện nhiệt độ và áp suất. Tên gọi của este đem đốt là
A. metyl axetat
B. propyl fomiat
C. etyl axetat
D.
metyl fomiat.
Câu 4. Cho sơ đồ chuyển hoá sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và
Y lần lượt là
A. rượu etylic, andehit axetic
B. glucozơ, andehit axetic
C. glucozơ, etyl axetat
D. glucozơ, rượu etylic
Câu 5. Chất không phản ứng với Na là
A. CH3COOH
B. CH 3CHO
C. HCOOH
D.
C2H5OH
Câu 6. Cho các chất: CH3COOH, CH3CHO, C2H5OH, CH3OH, chất có nhiệt độ
sôi cao nhất là
A. CH3COOH.
B. CH 3CHO
C. C 2H5OH
D.
CH3OH.
Câu 7. Hợp chất X có phân tử khối là 58, tác dụng được với brom và
tham gia phản ứng tráng gương. CTCT của X là:
A. CH2=CH-CH2OH
B. CH 3-CH2-CH=O
C. CH 2=CH-O-CH3.
D.
CH2=CH-CH=O
Câu 8. Số chất đồng phân ứng với CTPT C 2H4O2 có khả năng tác
dụng được với đá vôi là
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
Câu 9. Metyl propionat là tên gọi của hợp chất có CTCT:
A. HCOOC3H7.
B. C 3H7COOH
C. C 2H5COOCH3.
D.
C2H5COOH
Câu 10. Cho các chất C2H5Cl (I); C2H5OH (II); CH3COOH (III); CH3COOC2H5 (IV).
Trật tự tăng dần nhiệt độ sôi các chất theo thứ tự từ trái sang phải
như sau:
A. I, II, III, IV
B. II, I, III, IV
C. I, IV, II, III
D. IV, I,
III, II
Câu 11. Trong các chất : HC≡CH, CH3OH, HCOOH, CH3COOH, chất có tính
axit mạnh nhất là:
A. CH3OH
B. HCOOH
C. CH 3COOH
D.
HC≡CH
Câu 12. Este C4H6O2 bị thuỷ phân trong môi trường axit thu được một
hỗn hợp không có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. CTCT của
este đó là
A. CH3COO-CH=CH2.
B. HCOO-CH2-CH=CH2.
C. HCOO-CH=CH-CH3.
D. CH2=CH-COO-CH3.
Câu 13. Thuỷ phân hỗn hợp 2 este: metyl axetat va etyl axetat trong dd
NaOH ñun nóng, sau phản ứng ta thu được
A. 1 muối và 1 rượu
B. 1 muối và 2 rượu
C. 2 muối và1
rượu
D. 2 muối và 2 rượu
Câu 14: Axit no đơn chức, mạch hở có công thức chung là:
A. CnH2n-3COOH (n ≥ 2).
B. CnH2n+1COOH (n ≥ 0).
C. CnH2n-1COOH (n ≥ 2).
D. CnH2nCOOH (n ≥ 0).
Câu 15: Chất X có CTPT C2H4O2, cho chất X pứ với dd NaOH tạo ra muối
và nước. Chất X thuộc loại
A. este no đơn chức.
B. rượu no đa chức.
C. axit no đơn chức.
D. axit không no đơn chức.
Câu 16: Chất pứ với Ag2O trong dd NH3, đun nóng tạo ra Ag là
A. axit axetic.
B. rượu etylic.
C. andehit axetic.
D.
glixerin.
Câu 17: Thuỷ phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat
và rượu etylic. Công thức của X là
A. C2H3COOC2H5.
B. C2H5COOCH3.
C. CH3COOC2H5.
D. CH3COOCH3.
Câu 18: So sánh nhiệt độ sôi của các chất sau: rượu etylic(1); axit
axetic(2); andehit axetic(3)
A. (1) > (2) > (3).
B. (2) > (1) > (3).
C. (3) > (1) > (2).
D. (2) > (3) > (1).
Câu 19: Khi thuỷ phân este vinylaxetat (CH3-COO-CH=CH2) trong m.trường
axit thì sản phẩm thu được là
A. CH3COOH vaø CH2=CH-OH.
B. CH3COOH vaø CH3-CHO.
C. CH3COOH vaø CH3CH2OH.
D. CH3COONa vaø CH3-CHO.
Câu 20: Số đồng phân este ứng với CTPT C3H6O2 là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D.
5.
Câu 21. Số chất đồng phân ứng với công thức phân tử C 2H4O2 có
khả năng tác dụng với đá vôi là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Câu 22. Trong các chất C6H5OH, CH3CH2COOH, HCOOH, CH3COOH. Chất có
tính axit mạnh nhất là
A. C6H5OH
B. CH 3CH2COOH
C. HCOOH
D.
CH3COOH
Câu 23. Một este tạo bởi axit đơn chức và rượu đơn chức có tỉ khối hơi
so với khí CO2 bằng 2. Khi đun nóng este này với dung dịch NaOH tạo ra
muối có khối lượng lớn hơn lượng este đã phản ứng. Công thức cấu
tạo thu gọn của este này là
A. CH3-COO-CH3.
B. H-COO-C3H7.
C. CH3-COO-C2H5.
D. C2H5COO-CH3.
Câu 24. Khi oxy hoá rượu A bởi CuO đun nóng thì thu được 2-metylpropanal.
Chất A là:
A. Butanol-1
B. 2-metylpropanol-2
C. 2-metylpropanol-1
D. Butanol-2
Câu 25. Este CH3COOCH=CH2 được tạo ra do cặp chất nào tác dụng với
nhau
A. CH3COOH với CH2=CH2.
B. CH3COOH với CH2=CH-OH
C. CH3COOH với CH ≡ CH
D. CH3COOH với CH2=CH-Cl
Câu 26. Thuỷ tinh hữu cơ được điều chế từ chất nào sau đây:
A. Butadien và stiren
B. Axit metacrylic.
C. Metyl metacrylat
D. Metyl acrylat
Câu 27. Để phân biệt rượu etylic, dung dịch andehit fomic, axit axetic thì
chỉ dùng hoá chất duy nhất là:
A. CuO
B. Na
C. Ag 2O/ddNH3.
D.
Cu(OH)2.
Câu 28. Cho 4 chất hữu cơ: C2H5OH , CH3CHO , HCOOH , HCOOCH3 .
Số chất cho được phản ứng tráng gương là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 29. Cho các axit sau: CH3COOH, C6H5OH, HCOOH, C2H5OH. Độ mạnh axit
được sắp xếp theo thứ tự tăng dần như sau
A. CH3COOH < C6H5OH < HCOOH < C2H5OH
B. C2H5OH < HCOOH <
C6H5OH < CH3COOH
C. C2H5OH < C6H5OH < CH3COOH < HCOOH
D. C6H5OH < C2H5OH <
CH3COOH < HCOOH
Câu 30: Có 5 lọ mất nhãn chứa 5 dd sau: axit fomic, axit axetic, axit acrylic,
rượu etylic, andehit axetic. Bằng cách nào sau đây có thể nhận biết
được 5 dd trên (tiến hành theo trình tự)
A. Dùng: quỳ tím, Na, dd AgNO3/NH3.
B. Dùng: dd
AgNO3/NH3, nước Brom, Na.
C. Dùng: quỳ tím, nước Brom, dd AgNO3/NH3.
D. Dùng: quỳ
tím, dd AgNO3/NH3, Na.
Câu 31: Trong các rượu sau :
CH3.
(1) .CH3- CH2 –OH
(2). CH3-CH- CH2 – CH3. (3). CH3-CH- CH2 –OH
(4). CH3C- CH3.
OH
CH3.
OH
Chọn rượu nào khi bị oxi hoá thành andehit.
A- (1), (4).
B- (2), (3).
C- (1), (3).
D- (1), (2).
Câu 32: Với CTPT C4H8O2 có mấy dạng este:
A- 3 dạng.
B- 4 dạng.
C- 5 dạng.
D- 6 dạng.
Câu 33: Thuỷ phân este C4H6O2 trong môi trường axit, ta thu được hỗn hợp
có pứ tráng gương. CTCT của este đó là:
A- H – COO – CH2 – CH = CH2. (1)
B- CH3 – COO – CH =
CH2. (3)
C- CH2 = CH – CH2 – COOH.
(2)
D- (1) và (3).
Câu 34: Một axit hữu cơ đơn chức có công thức (C3H6O2)n. CTPT và tên
của axit đó là:
A- C6H12O4, axit añipic.
B- C3H6O2, axit propylic.
C- C3H6O2, axit propanoic.
D- C6H12O4, axit hexanoic.
Câu 35: Với CTPT C3H6O2 có mấy dạng axit và mấy dạng este theo thứ
tự:
A- 2, 2.
B- 3, 1.
C- 2, 1.
D- 1, 2.
Câaâu 36: Xét các axit sau: (1) CH3-CH(Cl)CH(Cl)-COOH
(2) Cl-(CH2)2-CH(Cl)COOH
(3) Cl-CH(Cl)-(CH2)2-COOH
(4) CH3CH2-C-Cl2-COOH
Hãy cho biết axit nào mạnh nhất:
a)-(1)
b)-(2)
c)-(3)
d)(4)
e)-(1)
và (2)
Cââu 37: Cho các xit: (A1)HCOOH (A2)CH3COOH
(A3)Cl-CH2-COOH
(A4)CH3-CH(CH3)-CH2-COOH (A5)Cl-CH(Cl)-COOH.
Độ mạnh tính axit của 5 axit đươc sắp xếp theo thư tự tăng dần như sau:
a) A1 < A2 < A4 < A3 < A5 b) A5 < A4 < A3 < A2 < A1
c) A5 < A3 < A2 < A4 < A1
d) A4 < A2 < A1 < A3 < A5
e) Tất cả đều sai.
Câaâu 38: Chất nào sau đây có tính axit mạnh nhất:
a) H2O
b) CH3COOH
c) CH3CH2OH
d) Cl-CH2COOH e) CH3-CHO
Câu 39: Sắp xếp các chất sau đây theo trình tự tăng dần nhiệt độ sôi:
(1) CH3COOH
(2) HCOOCH3
(3) CH3CH2COOH (4)
CH3COOCH3 (5) CH3CH2CH2OH
a) (3) > (5) > (1) > (2) > (4)
b) (1) > (3) > (4) > (5) > (2)
c) (3) > (1) > (4) > (5) > (2)
d) (3) > (1) > (5) > (4) > (2)
Câaâu 40: Hơp chất nào sau đây có tính axit mạnh nhất?
a) CCl3-COOH
b) CH3COOH
c) CBr3-COOH
d) CF3-COOH
Câaâu 41: Sắp xếp các hơp chất: CH3COOH, C2H5OH và C6H5OH theo thư tự tăng dần
tính axit. Trường hơp nào sau đây đúng:
a) C2H5OH < CH3COOH < C6H5OH
b) C6H5OH < CH3COOH < C2H5OH
c) CH3COOH < C6H5OH < C2H5OH
d) C2H5OH < C6H5OH < CH3COOH
Câaâu 42: Đốt cháy một chất hữu cơ chỉ sinh ra CO2 và H2O vơi số mol H2O > số mol
CO2, thì CTPT của hơp chất có dạng:
a) CxHyOz
b) CnH2n + 2 – 2kOz
c) CnH2n + 2O
d) CnH2n + 2; n ≥1 e) CnH2n + 2Oz ; 0 ≤ z ≤ n
Cââu 43: Đốt cháy hồn toàn một axit hữu cơ , ta thu đươc số mol CO2 = số mol
H2O, thì axit đó là:
a) Axit hữu cơ 2 chưc chưa no b) Axit vòng no c) Axit 2 chưc no
d) Axit đơn chưc chưa no
e)Axit đơn chưc no.
Cââu 44: Cơng thưc của một andehit no có dạng (C2H3O)n thì CTPT của andehit là:
a) C4H6O2
b) C6H9O3
c) C2H3O
d) C8H12O4
e) Kết quả khác
Câaâu 45: Khảo sát các hơp chất: (X1) CH3-CH(OH)CH3
(X2) (CH3)2-C(OH)CH3
(X3) CH3CH2CH2OH
(X4) CH3-CO-CH2CH2OH (X5) CH3-CH(NH2)CH2OH
Chất nào bị ôxi hóa bơi CuO sẽ tạo ra sản phẩm có phản ưng tráng gương:
a) X1, X2, X4
b) X3, X4, X5
c) X2, X3, X4
d) X2, X4, X5
e) Kết quả khác
Câaâu 52: Cho các hơp chất: (X1) CH3CHCl(Cl) (X2) CH3COOCH=CH2
(X3) CH3COOCH2CH=CH2
(X4) CH3CH2CH(OH)Cl (X5) CH3COOCH3
Nếu thủy phân các hơp chất trên trong môi trường kiềm thì hơp chất nào tạo ra
sản phẩm có khả năng cho p[hản ưng tráng gương.
a) X2 b) X1, X2
c) X1, X3, X5
d) X1, X2, X4
e) X1, X2, X3, X4
Cââu 46: Hơp chất hữu cơ A (CxHyOz) có MA < 90 đvC. A tham gia phản ưng tráng
bạc và có thể tác dụng vơi H2/Ni, t0 sinh ra một cacbon bậc bốn trong phân tư. CTCT
của A là:
a) (CH3)3-C-CHO
b) (CH3)2CH-CHO
c) (CH3)3-C-CH2-CHO
d) (CH3)2CH-CH2-CHO e) Kết quả khác
Câaâu 47: Hơp chất C4H6O3 có các phản ưng sau:
-Tác dụng vơi Na giải phóng H2.
-Tác dụng vơi NaOH, và phản ưng tráng gương.
Vậy CTCT hơp lý của C3H6O3 có thhể là:
a) HO-CH2COO-CH=CH2 b) CH3-CO-CH2COOH
c) HCOO-CH2CH2-CHO
d) HCOO-CH2CH2COOH e) Kết quả khác
Cââu 48: Có bao nhiêu đồng phân mạch hơ C2H4O2 cho phản ưng tráng gương:
a)-1
b)-2
c)-3
d)-4
e)-Kết quả khác
Cââu 49: Cơng thưc thực nghiệm của một axit no đa chưc có dạng (C3H4H3)n. Vậy
CTPT của axit là:
a) C6H8O6 b) C3H4O3 c) C6H8O4 d) C9H12O8 e) Kết quả khác
Câaâu 50: Phân tư axit hữu cơ có 5 nguyên tư cacbon, 2 nhóm chưc mạch hơ chưa
no, có 1 nối đơi ơ mạch cacbon, thì CTPT là:
a) C5H6O4 b) C5H8O4 c) C5H10O4 d) C5H8O2 e) C5H4O4
Cââu 51: Este C4H6O2 có gốc rươu là metyl thì axit tạo nên este đó là:
a) Axit formic
b) Axit axetic
c) Axit propionic
d) Axit ôxalic
e) Axit butylic
Cââu 52: (A) có phản ưng tráng gương, tác dụng vơi Na giải phóng H2 nhưng khơng
tác dụng vơi dd NaOH. Vậy CTCT của (A) là:
a) CH3CH(OH)-CHO
b) HO-CH2-COOH c) HCOO-CH3
d) HCOO-C3H5
e) Tất cả đều sai
Câaâu 53: Phương pháp nào sau đây đươc dùng trong cơng nghiệp để sản xuất
HCHO:
a) Ơxi hóa metanol nhờ xúc tác Cu hoặc Pt.
b) Ơxi hóa metan nhờ xúc tác Nitơ ôxit.
c) Thủy phân CH2Cl2 trong mơi trường kiềm.
d) Nhiệt phân (HCOO)2Ca
e) a và b
Cââu 54: Gọi tên hơp chất có cơng thưc cấu tạo như sau theo danh pháp IUPAC:
C2H5
CH3-CH-CH2-CH-CHO
C2H5
A- 2,4- dimetylpentanal
B- 2-metyl-4-etylhexanal
C- 2- etyl-4-metylhexanal
D- 2-metyl-5-oxoheptan
Cââu 55: So sánh nhiệt độ sơi của các chất sau:
Propan-1-ol (1), propanal (2), 1-clo-propan (3)
Nhiệt độ sôi tăng dần theo dãy:
A- (1) < (2) < (3)
B- (3) < (2) < (1)
C- (2) < (3) < (1)
D- (3) < (1) < (2)
Câaâu 56: Sắp xếp theo thư tự tăng dần tinh axit các chất sau:
CH3CH2COOH (1); CH3COOH (2); CH2=CHCOOH (3)
A- (1) < (2) < (3)
B- (3) < (2) < (1)
C- (2) < (3) < (1)
D- (3) < (1) < (2)
Câaâu 57: Một axit no có cơng thưc thực nghiệm là : ( C2H3O2)ncó mấy đồng phân
cùng chưc ưng vơi CTPT của axit đó?
A- 1
B- 2
C- 3
D- 4
Cââu 58: Tư metan, điều chế anđehit axetic tối thiểu qua mấy phản ưng?
A- 1
B- 2
C- 3
D- 4
59/. Hợp chất không chứa nhóm –CHO là
A. HCOOCH3.
B. CH 3CHO.
C. HCHO.
D.
CH3COOH.
60/. Cho các axit sau: HCOOH (1), CH 3COOH (2), ClCH2COOH (3),
Cl2CHCOOH (4). Dãy sắp xếp đúng theo chiều tăng dần tính axit là
A. (1)<(2)<(3)<(4).
B. (3)< (1)<(2)< (4).
C. (2)< (1)<
(3)<(4).
D. (1)<(2) <(4)<(3).
61/. Etilen glicol tác dụng với hỗn hợp 2 axit CH 3COOH, HCOOH thì sẽ
thu được số este khác nhau là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
62/. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là
A. CH3CH2CH2OH.
B. CH 3CH2OCH3.
C. CH3CH2CH2NH2.
D. CH3COOH.
63/. Thuốc thử dùng để phân biệt fomon với CH 3OH là
A.Na.
B. dd HCl.
C. dd NaOH.
D. dd
AgNO3/NH3.
64/. Chọn câu phát biểu sai trong các câu phát biểu sau:
A. Các andehit vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử.
B. Hidrocacbon hợp nước tạo thành sản phẩm là andehit thì
hidrocacbon đó là C2H2.
C. Nhiệt độ sôi của andehit cao hơn hẳn nhiệt độ sôi của
rượu tương ứng.
D. Một trong những ứng dụng của andehit fomic là dùng để
điều chế keo urefomandehit.
65/. Các andehit thể hiện tính oxi hoá khi tác dụng với
A. Cu(OH)2, to.
B. AgNO3/NH3.
C. O2.
D. H 2/Ni,
o
t.
66/. Cho 0,87g một andehit no, đơn chức pứ hoàn toàn với Ag 2O/NH3
thu được 3,24g bạc. CTCT của andehit đó là
A. CH3CHO.
B. CH 3CH2CHO.
C. HCHO.
D.
CH3CH2CH2CHO.
67/. Chọn câu phát biểu sai trong các câu phát biểu sau:
A. HCOOH là axit mạnh nhất trong dãy đồng đẳng của nó.
B. HCOOH tham gia pứ tráng gương.
C. HCOOH không pứ với Cu(OH)2, to.
D. HCOOH là axit mạnh hơn axit H2CO3 nhưng yếu hơn axit HCl.
68/. Vinylaxetat được hình thành từ pứ của cặp chất
A. CH3COOH + CH2=CH2.
B. CH3COOH + CH2=CHOH.
C. (CH3CO)2O + CH2=CHOH.
D. CH3COOH + CH≡CH.
69/. Cho các chất sau: CH2=CH-CH2OH (1), CH3CH2COOH (2), CH3COOCH3
(3), CH3CHO (4), CH3CH2OCH3 (5), CH3C6H4OH (6). Daõy chất pứ được với
cả Na và NaOH là
A. (1), (2).
B. (2), (3).
C. (2), (6).
D. (4), (5).
70/. Đốt cháy hỗn hợp 2 andehit no đơn chức được 0,4 mol CO 2. Hidro
hoá hoàn toàn 2 andehit này cần 0,2 mol H 2 được hỗn hợp 2 rượu
no, đơn chức. Dốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 rượu thì số mol H 2O
thu được là
A. 0,3 mol.
B. 0,4 mol.
C. 0,6 mol.
D. 0,8 mol.
, xt
,t
t
71/. Cho chuyển hoá sau: M
P O
→
H, Ni
→ N CuO,
→
CH3CH(CH3)COOH.
Biết M, N, P thuộc 3 trong số các chất sau: CH 3CH2CH2CHO (1),
CH3CH(CH3)CH2OH
(2),
CH3CHOHCH3
(3),
CH3C(CH3)2OH
(4),
CH2=C(CH3)CH2OH (5), CH3CH(CH3)CHO (6).
Vậy cấu tạo đúng lần lượt của M, N, P là
A. (4), (3), (5).
B. (5), (2), (6).
C. (2), (3), (5).
D. (4), (1), (5).
,H
72/. Cho Y có CTPT là C 4H8O2. Biết:
Y HO
Y1
→ Y1 + Y2 ;
O , xt:Cu ,t
→ Y2.
2
o
o
2
2
o
+
2
Vậy tên đúng của Y là
A. izo propyl fomiat.
B. n-propyl fomiat.
C. metl propionat.
D. etyl axetat.
73/. Khi so sánh giữa axit acrylic và axit propionic, một số HS có
phát biểu sau. Phát biểu sai là
A. hai axit trên đều td với Mg, Na2CO3, Ca(OH2, C2H5OH.
B. axit acrylic làm mất màu dd brom, còn axit propionic thì
không.
C. tính axit của axit propionic mạnh hơn axit acrylic.
D. axit propionic còn cho pứ thế với Cl 2 (askt), còn axit acrylic
dễ cho pứ cộng và trùng hợp.
74/. Hợp chất A: CxHyOz có MA=74g, có các tính chất sau:
- Td vói Na giải phóng H2, nhưng không td với dd NaOH.
- Tham gia pứ tráng gương, đồng thời td với H 2 tạo rượu no, rượu
này td với Cu(OH)2 tạo phức.
CTCT đúng của A là
A. CH3CH2COOH.
B. HCOOCH2CH3.
C. HOCH2CH2CHO.
D.
CH3CH(OH)CHO.
75/. Trung hoà hỗn hợp gồm 2 axit no, đơn chức kế tiếp nhau trong
dãy đồng đẳng, phải cần 40ml dd NaOH 1,25M. Cô cạn dd thu được
4,52g muối khan. Tên gọi 2 axit là
A. axit axetic & axit propionic.
B. axit fomic & axit axetic.
C. axit fomic & axit propionic.
D. axit propionic & axit
butanoic.
76/. Hợp chất X ứng với CTPT C4H8O2, tác dụng được với dd NaOH
nhưng không td được với Na, có số đồng phân mạch hở là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
77/. Andehit là hỡp chất hữu cơ trong phân tử có mang nhóm
chức:
A. –OH.
B. –COOH.
C. –COH.
D. –
CHO.
78/. Andehit là chất
A. có tính khử.
B. vừa có tính khử vừa
có tính oxi hoá.
C. có tính oxi hoá.
D. không có tính khử
và không có tính oxi hoá.
79/. Nhựa phenolfomandehit (nhựa Bakelit) được điếu chế bằng pứ:
A. Trùng hợp.
B. Trùng ngưng.
C. Đồng trùng hợp.
D. Cộng hợp.
80/. C5H10O có số đồng phân andehit là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
81/. Công thức tổng quát của andehit là:
A. CnH2nO.
B. C nH2n -1CHO.
C. C nH2n +1CHO.
D. Cả A,
B đều đúng.
82/. Phản ứng nào sau đây dùng để nhận biết andehit axetic:
A. Phản ứng cộng hidro.
B. Phản ứng với
Ag2O/dd NH3, to.
C. Phản ứng cháy.
D. Phản ứng trùng
ngưng.
83/. Khi cho 1,54 g andehit no đơn chức X pứ hết với Ag 2O/dd NH3, thu
được axit hữu cơ và 7,56 g bạc kim loại. X có công thức là:
A. HCHO.
B. CH 3CHO.
C. C 2H5CHO.
D.
C3H7CHO.
,t
84/. Cho 2 ptpö: HCHO + H2
CH3OH. (1)
Ni
→
ddNH
HCHO + Ag2O →
HCOOH + 2Ag. (2)
Hãy chọn phát biểu đúng sau, HCHO là chất
A. khử trong pứ (1) và oxi hoá trong pứ (2).
B. oxi hoá trong
pứ (1) và oxi hoá trong pứ (2).
C. oxi trong pứ (1) và khử hoá trong pứ (2).
D. khử trong pứ
(1) và khử trong pứ (2).
85/. Lấy 7,58 g hỗn hợp 2 andehit đơn chức kế tiếp nhau trong dãy
đồng đẳng tác dụng hết với Ag 2O/dd NH3, thu được 2 axit hữu cơ và
32,4 g bạc kim loại. X có công thức là:
A. HCHO.
B. CH3CHO.
C. C2H5CHO.
D.
C3H7CHO.
86/. Khi tráng gương một andehit đơn chức no mạch hở, hiệu suất
pứ 72%, thu được 5,4 g Ag thì lượng AgNO3 cần dùng là:
A. 8,5 g
B. 6,12 g
C. 5,9 g
D. 11,8 g.
87/. Cho 14,6 g hỗn hợp 2 andehit đơn chức kế tiếp nhau trong dãy
đồng đẳng tác dụng hết với H 2, tạo ra 15,2g hỗn hợp 2 rượu. Vậy
công thức 2 rượu là:
A. CH3OH, C2H5OH
B. C2H5OH, C3H7OH.
C. C3H7OH, C4H9OH.
D. C4H9OH, C5H11OH.
88/. Đốt cháy một andehit thì số mol CO 2 bằng số mol H2O thì andehit
thuộc loại
A. đơn chức no.
B. hai chức no.
B. đơn chức có 1 nối C=C.
D. hai chức có 1 nối C=C.
89/. Cho 4 chất X(C2H5OH), Y(CH3CHO), Z(HCOOH), G(CH3COOH). Nhiệt
độ sôi sắp xếp theo thứ tự tăng dần như sau:
A. Y < Z < X < G.
B. Z < X < G < Y.
C. X < Y < Z < G.
D. Y < X < Z < G.
90/. Khi oxi hoá X thành axit hữu cơ thì X là:
A. Este.
B. Andehit.
C. Rượu bậc 1. D. B, C đúng.
91/. C5H10O2 có số đồng phân axit là:
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
92/. Cho các công thức:
(I). CnH2n-1COOH,
(II). C nH2nO2,
(III). C nH2n+1COOH,
(IV).
CnH2nCOOH
Trong các công thức tổng quát trên, công thức nào là axit no đơn
chức:
A. I, II.
B. II, III.
C. I, III.
D. III, IV.
93/. Cho 3 axit: axit fomic, axit axetic và axit acrylic, để nhận biết 3 axit
này ta dùng:
A. Nước brom và quỳ tím.
B. Ag2O/dd NH3 và quỳ tím.
0
3
C. Natri kim loại và nước brom.
D. Ag 2O/dd NH3 và nước
brom.
94/. Cho 4 axit: (X). CH3COOH, (Y). H2CO3, (Z). C6H5OH, (G). H2SO4. Độ
mạnh của các axit được sắp xếp theo thứ tự tăng dần như sau:
A. X < Y < Z < G.
B. Y < Z < X < G.
C. Y < X < Z < G.
D.
Z < Y < X < G.
95/. Để trung hoà 8,8 g một axit cacboxylic thuộc dãy đồng đẳng
của axit axetic cần 100 ml dd NaOH 1M. Vậy công thức của axit này
là:
A. HCOOH.
B. C2H5COOH.
C. CH3COOH.
D. C3H7COOH.
96/. Đốt cháy hoàn toàn 1,92 g một axit hữu cơ đơn chức no mạch
hở X thu được 1,152 g nước. X có công thức là:
A. HCOOH.
B. C2H5COOH.
C. CH3COOH.
D. C3H7COOH.
97/. Hợp chất nào sau đây không phải là este:
A. C2H5Cl.
B. CH 3-O-CH3.
C. CH 3COOC2H5.
D.
C2H5ONO2.
98/. C4H8O2 có số đồng phân este là:
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D.
5.
99/. Cho pư CH3COOH + C2H5OH
CH3COOC2H5 + H2O.
Để pứ xảy ra với hiệu suất cao thì:
A. Tăng thêm lượng axit hoặc rượu.
B. Thêm axit
sunfuric đặc.
C. Chưng cất este ra khỏi hỗn hợp.
D. Tất cả A, B, C
đều đúng.
100/. Đốt một este hữu cơ X được 13,2 g CO 2 và 5,4 g H2O. X thuộc
loại
A. este no đơn chức.
B. este mạch vòng
đơn chức.
C. este có một liên kết đôi C=C chưa biết mấy chức.
D. este hai chức no.
101/. Đốt cháy một lượng este no, đơn chức X dùng đúng 0,35 mol
oxi, thu được 0,3 mol CO2. Vậy công thức phân tử este này là:
A. C2H4O2.
B. C3H6O2.
C. C 4H8O2.
D. C5H10O2.
102/. Có 3 chất C2H5OH, CH3COOH, CH3CHO. Để phân biệt 3 chất
này chỉ dùng một hoá chất duy nhất, đó là:
A. NaOH.
B.Cu(OH) 2.
C. Ag2O/dd NH3.
D. Na2CO3.
103/. Đem 4,2 g este hữu cơ đơn chức no X xà phòng bằng dd NaOH
dư thu được 4,76 g muối. Công thức của X là:
A. CH3COOCH3.
B. CH 3COOC2H5.
C. HCOOCH 3.
D.
HCOOC2H5.
104/. Cho 0,01 mol este hữu cơ mạch hở X pư vừa đủ với dd chứa
0,03 mol KOH. X thuộc loại este
A. đơn chức.
B. hai chức.
C. ba chức.
D. không xác định.
Câu 105: Khối lương CuO cần phải lấy để tác dụng vưa đủ vơi 39g CH3COOH là:
A- 23g
B- 21g
C- 25g
D- 26g
Câu 106. Cho 18,4 g hỗn hợp gồm phenol và axit axetic tác dụng vừa đủ
với 100 ml dd NaOH 2,5 M. Phần trăm số mol của phenol trong hỗn hợp là
A. 14,49%
B. 51,08%
C. 40%
D. 18,49%
Câu 107. Để trung hoà 4,44g một axit cacboxylic (thuộc dãy đồng đẳng
của axit axetic) cần 60 ml dd NaOH 1M. Công thức phân tử của axit hữu
cơ đó là
A. C3H7COOH
B. C2H5COOH
C. CH3COOH
D.
HCOOH
Câu 108 Cho 3,38g hỗn hợp X gồm CH 3OH, CH3COOH, C6H5OH tác dụng
vừa đủ với Na thấy thoát ra 672 ml khí (đktc) và hỗn hợp rắn Y. Khối
lượng Y bằng:
A. 3,61 g
B. 4,76 g
C. 4,7 g
D. 4,04 g
Câu 109: Trung hoà 6,0g một axit cacboxylic no đơn chức, mạch hở cần
dùng 100ml dd NaOH 1M. CTCT của axit là
A. CH2=CH-COOH.
B. CH3COOH.
C. C2H5COOH.
D.
HCOOH.
Câu 110: Khi oxi hoá 2,2 g một andehit đơn chức, thì thu được 3g axit tương
ứng. Biết hiệu suất pứ đạt 100%, CTCT của andehit là
A. HCHO.
B. CH3CHO.
C. CH3CH2CHO.
D.
CH2=CH-CHO.
Câu 111: Trung hoà hoàn toàn 3g một axit cacboxylic no đơn chức X cần
dùng vừa đủ 100ml dd NaOH 0,5M. Tên gọi của X là
A. axit fomic.
B. axit axetic.
C. axit propionic.
D. axit
acrylic.
Câu 112. Cho 26.2g hỗn hợp G gồm propanal và etanal tác dụng với
dung dịch AgNO3/NH3 dư được 1 mol kết tủa Ag. Khối lượng mỗi chất trong
26.2g G là:
A. 8.8g CH3CHO và 17.4g C2H5CHO.
B. 17.4g C2H5CHO vaø 8.8g
C2H5CHO.
C. 17.6g CH3CHO vaø 8.6 C2H5CHO.
D. 17.6g CH 3CHO và 17.6
C2H5CHO.
Câu 113. Oxi hoá 18.4g C2H5OH bởi oxi không khí thì được hỗn hợp G. Cho
G tác dụng với dung dịch AgNO 3/NH3 dư thì được 64.8g Ag. Hiệu suất của
phản ứng oxi hoá là
A. 75% X
B. 37.5% X
C. 60% X
D. 40% X.
Câu 114: Đốt cháy hoàn toàn 0,35g một andehit đơn chức X thu được
0,448 lit CO2 (đktc) và 0,72g H2O. X có CTCT nào sau ñaây:
A- CH2=C – CHO. (1)
B- CH3 – CH = CH – CHO. (2)
CH3.
C- CH2 = CH – CH2 – CHO . (3)
D- (1), (2), (3).
Câu 115: Để trung hoà 3g một axit no đơn chức no A cần 50ml dd NaOH
1M. Axit A có thể là:
A- C2H5 – COOH.
B- CH3 – COOH.
C- H – COOH.
D- CH2 = CH – COOH.
Caâu 116: Đốt cháy hoàn toàn 1,1g một este đơn chức X , thu được 1,12
lit CO2 (đkc) và 0,9g H2O. CTCT của X là:
A- H – COO – CH – CH3. (1)
B- C2H5 – COO – CH3 vaø H – COO – C3H7.
(2)
CH3.
C- CH3 – COO – C2H5. (3)
D- (1), (2), (3).
Caâu 117: Đốt cháy hoàn toàn 3,7g hỗn hợp 2 este đồng phân X và Y
thu được 3,36 lit CO2 (đkc) và 2,7g H2O. X và Y có CTCT là:
A- CH3–COO-CH3 vaø H–COO–C2H5.
B- CH2 = CH–COO-CH3 vaø H-COO-CH2-CH=CH2.
C- CH2 = CH–COO-CH3 và CH3-COO-CH2-CH=CH2.
D- Kết quả khác.
Câu 118: Đốt cháy m gam X phải cần 8,4 lit O2 (đktc) thu đươc 6,72 lit CO2 (đktc) và
5,4 gam H2O. Vậy công thưc phân tư của X phải có dạng:
a) CnH2n-2O4 b) CnH2nO2 c) CnH2nO4
d) CnH2n-2O2 e) Kết quả khác
Câu 119: Đốt cháy hỗn hơp 2 este no đơn chưc ta thu đươc 1,8 gam H2O. Thủy phân
hoàn toàn 2 este trên ta thu đươc hỗn hơp X gồm rươu và axit. Nếu đốt ½ hỗn hơp X
thì thể tích CO2 thu đựơc (đktc) là:
a) 2,24 lit b) 3,36 lit c) 1,12 lit d) 4,48 lit e) 5,6 lit
Câu 120: Đốt cháy hoàn toàn 5,8 gam andehit X thì thu đươc 5,4 gam H2O và 6,72
lit CO2 (đktc) thì CTPT của X là:
a) C2H4O
b) C4H6O2 c) C3H6O
d) C4H8O
e) Tất cả đều sai.
Câu 121: Đốt cháy hoàn toàn 0.88 gam hỗn hơp 2 este đồng phân, ta thu đươc 1,76
gam CO2 và 0,72 gam H2O. CTPT của 2 este là:
a) C3H6O2 b) C2H4O2 c) C4H8O2 d) C5H10O2 e) Tất cả đều sai
Câu 122: Cho 7,2 gam ankanal A phản ưng hoàn toàn vơi AgNO3/NH3 sinh ra muối
axit B và 21,6 gam Ag kim loại. Nếu cho A tác dụng vơi H2/Ni, t0 thu đươc rươu đơn
chưc C có mạch nhánh. CTCT của A là:
a) (CH3)2-CH-CHO
b) (CH3)2-CH-CH2-CHO c) CH3CH2CH2-CHO
d) (CH3)2CH-CH2-CHO e) Kết quả khác.
Câu 1123: Đun nóng 0,1 mol chất A vơi một lương vưa đủ dd NaOH, thu đươc 13,4
gam muối của một axit hữu cơ B và 9,2 gam rươu một lần rươu. Cho rươu đó bay hơi ơ
1270C và 600 mmHg, chiếm thể tích là 8,32 lit. CTCT của A là:
a) (COOC2H5)2
b) (CH2COOCH3)2 c) CH3COO-C2H5 d) CH3COOCH3
Câu 124: Đun nóng 21,8 gam chất A vơi 1 lit dd NaOH 0,5M thu đươc 24,6 gam
muối của axit 1 lần axit và 1
lương rươu B. Nếu cho lương rươu đó bay hơi ơ đktc chiếm thể tích là 2,24 lit. Lương
NaOH dư đươc trung
hịa hết bơi 2 lit dd HCl 0,1M. CTCT của A là:
a) (HCOO)3C3H5
b) (C2H5COO)3C3H5
c) (CH3COO)3C3H5
d) (CH3COO)2C2H4
e) Kết quả khác.
Câu 125: Cho 4,2 gam este đơn chưc no (E) tác dụng hết vơi dd NaOH, ta thu đươc
4,76 gam muối Na. Vậy CTCT của (E) có thể:
a) CH3COOCH3 b) C2H5COOCH3 c) CH3COOC2H5 d) HCOOC2H5
e) Tất
cả đều sai.
50 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG II- KHỐI 12
A- LÝ THUYẾT
1/. Andehit là chất ….
a. Có tính khử.
b. Có tính oxihoa
c. Vừa có tính khử vừa có tính oxihoa.
d. Không
khử không có tính oxihoa.
2/ C5H10O có bao nhiêu đồng phân andehit?
a. 2.
b. 3.
c. 4.
d. 5
có
tính
3/ Công thức tổng quát của andehit no đơn chức mạch hở là:
a. CnH2nO b. CnH2n-1CHO
c. CnH2n+1CHO. d. a và c đúng.
4/ Đồng phân nào của C 5H10O tham gia phản ứng tráng gương tạo 2,2 –
Đimetylpropanoic?
a. 2,2 – Đimetylpropanol
b. 2 - Ñimetylbutanal.
c. 2,2 – Ñimetylpentanal
d. 2, 2 – Ñimetylpropanal.
5/ Một andehit A thực hiện chuỗi phản ứng sau:
H 2 , Ni ,t 0
H 2 SO4 ,t 0
A
→ B
→ 2 − Metybuten − 1. A có tên gọi.
a. 2– Ñimetylbutanol
b. 3 - Metylbutanal.
c. 2,2 – Ñimetylpropanal
d. 2 – Metylbutanal.
6/ Dãy gồm các chất đều tác dụng với AgNO3 trong dd NH3 laø:
a. Andehit axetic, butin-1,etilen
b. Andehit axetic, butin-2,
axetilen.
c. Axit fomic, viny axetilen, andehit axetic.
d.
Andehit
axetic,
axetilen, etilen.
7/ CH3CHO + 2Cu(OH)2 CH3COOH + Cu2O ↓ + 2H2O. Trong phản ứng trên,
CH3CHO thể hiện tính........
a. Khử.
b. Oxihoa.
c. Vừa khử vừa oxihoa
d. Không có tính khử không có tính
oxihoa.
8/ Đốt cháy 1 andehit thu được số mol CO 2 bằng số mol H2O thì đó là
andehit:
a. Đơn chức
b. Đơn chức một nối đôi C = C
c. Đơn chức no.
d. Hai chức no.
9/ Cho 4 chất HCOOH(I), C 2H5OH(II), CH3CHO(III), CH3COOH(IV). Dãy chất có
nhiệt độ sôi tăng dần là:
a. III, I, II, IV.
b. I, III, II, IVc. III, II, I, IV.
d. I, II, III, IV
10/ C5H10O2 có số đồng phân làm quỳ tím hóa đỏ là:
a. 6.
b. 3.
c. 4.
d. 5
11/ Axit sau có tên gọi : CH2 = C – COOH
CH3
a. Axit acrylic.
b. Axit iso-butyric.
c. Axit metacrylic
d. Axit 2-metylbtenoic
12/ Công thức tổng quát của axit no đơn chức là:
a. CxHyCOOH.
b. CnH2nO.
c. CnH2n+1O2
d. CnH2n+1COOH
13/ Để phân biệt axit fomic, axit axetic, axit acrylic ta dùng thuốc thử nào
sau đây
a. Na, ddBr2.
b. Quỳ tím. ddBr2.
c.dd AgNO3/ddNH3, ddBr2.
d. ddAgNO3/ddNH3, ddNaOH.
14/ Độ mạnh của các axit sau được xếp theo thứ tự giảm dần là
HCOOH(I), HCl(II), H2CO3(III), C6H5OH(IV)
a. I, II, III, IV.
b. IV, II, III, I.
c. III, I, II, IV.
d. II, I, III, IV.
15/ Axit metacrylic + CH3OH
thức của B là:
a. CH2 = CH – COOCH3
H SO T
TH
→ A
→[ B ] n
2
4,
0
(Thuỷ tinh plexiglat). Công
b. CH2 = C – COOCH3
CH3
COOCH3
COOCH3
c. – CH2 = C d. – CH2 – C CH3
CH3
16/ Hợp chất nào sau đây không phải là este:
a. C2H5Cl.
b. CH3OCH3
c. HCOOC2H5.
d. C2H5ONO2
17/ Cho chuỗi phản ứng sau:
C2H2 → X → Y → Z → CH3COOC2H5 X, Y, Z lần lượt là:
a. C2H4 CH3COOH, C2H5OH
b. CH3CHO, C2H4, C2H5OH
c. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH.
d. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH
18/ C4H8O2 có số đồng phân đơn chức, mạch hởû đều tác dụng được
với NaOH là:
a. 6.
b. 3.
c. 4.
d. 5
19/ Để phân biệt CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH, chỉ dùng một hoá chất duy
nhất đó là:
a. NaOH
b. Cu(OH)2
c. AgNO3/ddNH3. d. Na2CO3
20/ Cho các chất : Axit axetic, etanol, phenol, andehit axetic, Na, Na 2CO3. Số
cặp chất tác dụng với nhau là:
a. 4.
b. 6.
c. 5.
d. 8
21/ C4H8O2 có số đồng phân este là:
a. 6.
b. 3.
c. 4.
d. 5
22/ Thuỷ phân một este A thu được X và Y là hai chất hữu cơ đều tham
gia phản ứng tráng gương . A là công thức nào?
a. CH3COOC2H5 b. HCOOC2H3
c. CH3COOC2H3
d. HCOOC2H5
23/ HCOOH không tác dụng với chất nào ?
a. NaOH
b. Dung dịch AgNO3 / NH3
c. NaCl
d. Cu(OH)2
24/ Có thể dùng dung dịch AgNO3 / NH3 để phân biệt những cặp chất
nào ?
a.CH3CHO và CH3CH2OH
b.HCOOH và CH3COOH
c. C6H5OH và CH3OCH3
d. Cả A,B
25/ Trong công nghiệp người ta có thể điều chế CH3COOH bằng phương
pháp nào sau đây ?
a. Lên men giấm
b. Chưng khan gỗ
c. Tổng hợp từ n-butan
d. Cả A, B,C
26/ Axit propionic có công thức cấu tạo nào ?
a. CH3-CH2-CH2-COOH
b. CH3-CH2-COOH
c. CH3-COOH
d. CH3-[ CH2 ]3-COOH
27/ Trong 4 chất dưới đây, chất nào phản ứng được với cả 3 chất: Na,
NaOH và Na2CO3 ?
a. C2H5-OH
b. CH3CHO
c. H-COO-C6H5
d. C6H5-COOH
28/ Một axit no có công thức thực nghiệm là: ( C2H3O2)n có mấy CTCT
ứng với CTPT của axit đó ?
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
29/ Từ metan điều chế andehit axetic tối thiểu qua mấy phản ứng ?
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
30/ X là chất lỏng, không màu, có khả năng làm đổi màu quỳ tím. X
tác dụng với dd AgNO3 / NH3 , dd Na2CO3. Công thức cấu tạo nào sau đây
là của X ?
a. HCHO
b. CH3COOH
c. CH3CHO
d.HCOOH
B- BÀI TẬP
1/ Khi cho 3,08 g andehit no đơn chức X phản ứng hết với Ag 2O trong dung
dịch NH3 thu được axit hữu cơ và 15,12g kết tủa. X có công thức:
a. HCHO.
b. CH3CHO.
c. C2H5CHO
d. C3H7CHO.
2/ Khi oxihoa 2,2 g andehit đơn chức X bởi AgNO 3 trong dung dịch NH3 thu được
3g axit hữu cơ. X có công thức:
a. HCHO.
b. CH3CHO.
c. C2H5CHO.
d. C2H3CHO
3/ Đốt cháy hoàn toàn 7,8lit (đktc) andehit đơn chức thu được 61,6g CO 2 và
18,9g H2O. Thể tích oxi (đktc) cần thiết là:
a. 39,2.
b. 23,9.
c. 67,2
d. 89,6
4/ Đốt cháy hoàn toàn 1,92g một axit hữu cơ no đơn chức, mạch hở thì
thu được 1,152g H2O. Công thức của axit là:
a. HCOOH.
b. CH3COOH.
c. C2H5COOH.
d. C3H7COOH
5/ 200ml một axit đơn chức đựơc trung hòa vừa đủ bởi 250 ml ddKOH 2M
thì nồng độ mol/lit của dd axit là:
a. 2,5M.
b. 2M.
c. 0,25M.
d. 0,2M
6/ Cho 5,76g axit hữu cơ X đơn chức, mạch hở tác dụng hết với CaCO 3 thu
được 7,28g muối của axit hữu cơ. X là.
a. CH3COOH.
b. CH3-CH2-COOH.
c. C3H7COOH
d. CH2=CH-COOH.
7/ Một hỗn hợp gồm 32,9 axit no đơn chức liên tiếp nhau trong dãy đồng
đẳng phản ứng hết với Na thu được 3920 ml khí (đktc). Công thức của 2
axit là:
a. C4H9COOH, C5H11COOH.
b. CH3COOH, C2H5COOH
c. C2H5COOH C3H7COOH.
d. C3H7COOH, C4H9COOH
8/ Đốt cháy một este hữu cơ X thu được 13,2g CO2 và 5,4g H2O. X là:
a. Este no đơn chức.
b. Este vòng đơn
chức.
c. Este có một liên kết đôi C = C đơn chức
d. Este no hai chức.
9/ Đốt cháy một este hữu cơ no đơn chức cần đúng 0,35 mol oxi, thu được
0,3 mol CO2. Công thức của este này là:
a. C2H4O2
b. C4H8O2
c. C3H6O2
d. C5H10O2
10/ Xà phòng hoá 4,2g este hữu cơ đơn chức X bằng 350 ml dd NaOH 0,2M
thì thu được 4,76g muối. X là:
a. CH3COOC2H5. b. HCOOCH3.
c. CH3COOCH3
d. HCOOC2H5.
11/ Xà phòng một este hữu cơ no đơn chức X có tỉ khối hơi so với hirdro
là 51 cần vừa đủ 150g dd NaOH 2,666% thì thu được 9,6 g muối. Công
thức của X là:
a. CH3COOC2H5. b. HCOOCH3
c. CH3COOC3H7
d. C2H5COOC2H5
12/ Ñung 12 g Axit axetic với 13,8g etanol (có xúc tác H 2SO4 đặc ) đến khi
phản ứng đạt đến trạng thái cân bằng thì thu được 11g este. Hiệu suất
của phản ứng este hoá là:
a. 62,5%
b. 75%.
C. 60%
d. 55,5%
13/ Cho 24,6g hỗn hợp gồm CH 3COOH,HOOC – COOH, C6H5OH tác dụng vừa
đủ với 300ml dd KOH 1M. Tổng khối lượng muối thu được là:
a. 16,2g
b. 30,3g
c. 36g
d.
Kết
quả
khác
14/ Đốt cháy hoàn toàn 0,1mol andehit no đơn chức X thì thu được 6,72lit
CO2(đktc). X có công thức:
a. HCHO.
b. CH3CHO.
c. C2H5CHO.
d. C2H3CHO
15/ Hidro hóa hoàn toàn 17,2g andehit no đơn chức X thì cần 4,48lit H 2
(đktc). công thức của andehit là:
a. HCHO.
b. CH3CHO.
c. C2H5CHO.
d. C2H3CHO
16/ 4,5g axit axetic tác dụng hết với một kim loại hóa trị II thu được 5,32g
muối. Tên của kim loại:
a. Ca
b. Mg
c. Ba
d. Cu
17/ Cho 18g hỗn hợp gồm andehit axetic và axit fomic tác dụng hết với
AgNO3 trong dung dịch NH3 thì thu được 86,4g kết tủa. Khối lượng của
andehit axetic là:
a. 17,6g
b. 8,8g
c. 4.4g
d.9,8g
18/ Trung hòa 16g hỗn hợp gồm axit acrylic và một axit no đơn chức cần
400ml ddNaOH 0,5M. Cùng lượng hỗn hợp trên nếu cho phản ứng với Br 2
cần 16g Br2. Công thức axit no đơn chức là:
a. HCOOH.
b. CH3COOH.
c. C2H5COOH.
d. C3H7COOH
19/ Trung hòa hỗn hợp X gồm axit hữu cơ A và B cần a mol NaOH thu dược
6,78g muối. Giá trị a là:
a. 0,05
b. 0,07
c. 0,09
d. Kết quả khác
20/ Đốt cháy hoàn toàn 10,2g chất hữu cơ X thì thu được 22g CO 2 và 9g
H2O. Tỉ khối hơi của X đối với H2 là 51. X có công thức:
a. C4H9COOH.
b. CH3COOH.
c. C2H5COOH.
d. C3H7COOH
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Môn: Hoá học 12
Phần CHƯƠNG I: RƯU – PHÊNOL – AMIN.
Câu 1. Tên quốc tế (danh pháp UPAC) của rượu sau:
CH3
CH – CH2 – CH – CH3
OH
CH3
A. 1,3- dimetylbutanol- 1
B. 4,4- dimetylbutanol- 2
C. 2- metylpentanol- 4
C. 4- metylpentanol- 2.
Câu 2. Số chất đồng phân cùng có công thức phân tử C4H10O
A. 4 đồng phân
B. 6 đồng phân
C. 7 đồng phân
D. 8 đồng phân
Câu 3. Công thức tổng quát của rượu no, đơn chức , bậc 1 là công
thức nào sau đây?
A. R-CH2OH
B. CnH2n+1OH
C. CnH2n+1CH2OH
D.CnH2n+2O
Câu 4. Tên chính xác theo danh pháp quốc tế (UPAC) của chất có công
thức cấu tạo sau:
CH3-CH(OH)-CH(CH3)-CH3
A. 2- Metylbutanol- 3
B. 1,1- Ñimetylpropanol- 2
C. 3- Metylbutanol- 2
D. 1,2- Ñimetylpropanol- 1
Caâu 5. Trong dãy đồng đẳng của rươụ đơn chức no, khi mạch cacbon
tăng, nói chung:
A. Nhiệt độ sôi tăng, khả năng tan trong nước tăng.
B. Nhiệt độ sôi tăng, khả năng tan trong nước giảm.
C. Nhiệt độ sôi giảm, khả năng tan trong nước tăng.
D. Nhiệt độ sôi giảm, khả năng tan trong nước giảm.
Câu 6. Đun nóng một rượu A với H2SO4 đậm đặc ở 1800c thu được một
olefin duy nhất. Công thức tổng quát của rượu A là công thức
nào?
A. CnH2n+1CH2OH
B. CnH2n+1OH
C. CnH2nO
D. CnH2n-1CH2OH
Câu 7. Phương pháp điều chế Etanol nào sau đây chỉ dùng trong phòng
thí nghiệm ?
A. Cho hỗn hợp khí etilen và hơi nước đi qua tháp H3PO4
B. Cho etilen tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, nóng.
C. Lên men glucozơ
D. Thuỷ phân dẫn xuất halogen trong môi trường kiềm.
Câu 8. Sản phẩm chính của phản ứng cộng nước vào propilen (xúc
tác H2SO4 loãng) là chất nào?
A. Rượu isopropylíc
B. Rượu n- propylic
C. Rượu etylic
D. Rượu sec- butylic
Câu 9. Aken sau đây
CH3 – CH = C – CH3
CH3
Là sản phẩm loại nước của rượu nào?
A. 2- Metybutanol-1
B. 2,2- Đimetylpropanol -1
C. 2- Metybutanol-2
D. 3- Metybutanol -1
Câu 10. Phản ứng nào không xảy ra:
A. C2H5OH + CH3OH (có H2SO4 đ, t0) B. C2H5OH + Na
C. C2H5OH + CuO (t0)
D. C2H5OH +NaOH
Câu 11. Phản öùng naøo sai?
A. CH3OH +NaOH CH3ONa +H2O
B. C2H5OH + CH3COOH CH3COOC2H5 +
H2O
H 2 SO 4140 c
C. C3H7OH + Na C3H7ONa + 1/2H2
D. CH3CH2OH
→ CH2=CH2 + H2O
Caâu 12. Phenol là những hợp chất hữu cơ mà phân tử của chúng có
nhóm hidroxyl (-OH).
A. Liên kết với những nguyên tử cacbon no của gốc hidrocacbon.
B. Liên kết trực tiếp với nguyên tử cácbon của vòng benzen.
C. Gắn trên nhánh của hidrô cacbon thơm.
D. Liên kết với những nguyên tử cacbon no của gốc hidrocacbon
không no.
Câu 13. Nguyên tử hidrô trong nhóm –OH của phênol có thể thay thế
bằng nguyên tử Na khi cho:
A.Phênol tác dụng với Na.
B. Phênol tác dụng với NaOH.
C. Phênol tác dụng với NaHCO3. D. Cả A và B đều đúng.
Câu 14. Phản ứng C6H5ONa + CO2 + H2O C6H5OH + NaHCO3 xảy ra được
là do:
A. Phênol có tính axít yếu hơn axít cacboníc.
B. Phênol có tính axít mạnh hơn axít cacboníc.
C. Phênol có tính oxi hoá yếu hơn axít cacboníc.
D. Phênol có tính oxi hoá mạnh hơn axít cacboníc.
Câu 15. Dung dịch phenol không phản ứng được với những chất nào
sau đây?
A. Natri và dung dịch NaOH.
B. Nước brom.
C. Dung dịch NaCl.
D. Hỗn hợp axít HNO3 và H2SO4 đặc.
Câu 16. Hãy chọn câu đúng khi so sánh tính chất hoá học khác nhau
giữa rượu etylíc và phenol.
A. Cả 2 đều phản ứng được với dung dịch NaOH.
B. Cả 2 đều phản ứng được với axit HBr.
C. Rượu etylic phản ứng được với dung dịch NaOH còn phenol thì
không.
D. Rượu etylic không phản ứng được với dung dịch NaOH, còn phenol
thì phản ứng.