Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Giao an sinh 12NC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.29 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày 28/7/ 2012 Tuần1/tiết 2 BÀI 2: PHIÊN MÃ VÀ DỊCH MÃ I.MỤC TIÊU 1.Kiến thức: Học sinh phải: - Trình bày được cơ chế phiên mã. - Mô tả được quá trình dịch mã. 2. Kỹ năng: - Rèn luyện khả năng tư duy logic, kỹ năng giải thích, mô tả,… 3. Giáo dục: - Giải thích được các hiện tượng di truyền trong cuộc sống. II. PHƯƠNG TIỆN- PHƯƠNG PHÁP 1.Phương tiện: -Tranh phóng to hình 2.1→ 2.2 SGK 2.Phương pháp: Vấn đáp, khám phá * Phần dự kiến tình huống. - Hoạt động 1: CƠ CHẾPHIÊN MÃ. (15p) 1. Khái niệm 2. Diễn biến của cơ chế phiên mã - Hoạt động 2: CƠ CHẾ DỊCH MÃ. (20p) 1. Khái niệm 2. Diễn biến của cơ chế dịch mã 3. Pôliribôxôm 4. Mối quan hệ ADN → mARN → prôtêin → tính trạng III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 1.Chào! 2.Kiểm tra bài cũ: 5p -Gen là gì? Mã di truyền có đặc điểm gì? -Hãy giải thích vì sao trên mổi chạc chử Y chỉ có một mạch phân tử ADN được tổng hợp liên tục, mạch còn lại được tổng hợp một cách gián đoạn? 3.Bài mới: ADN → mARN → prôtêin → tính trạng T NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG THẦY- TRÒ 15p I. CƠ CHẾPHIÊN MÃ ?: Thế nào là quá trình phiên mã? 1. Khái niệm 0: Qúa trình tổng hợp ARN trên mạch khuôn ADN - Qúa trình tổng hợp ARN trên mạch khuôn được gọi là quá trình phiên mã ADNđược gọi là quá trình phiên mã. 2.Diễn biến của cơ chế phiên mã GV: Cho hs quan sát h 2.1 SGK và hướng dẫn quan - E. ARN pôlimêraza bám vào vùng điều hoà làm sát quá trình phiên mã ’ ’ gen tháo xoắn để lộ mạch mã gốc có chiều 3 – 5 và 5’ T- T - A -X - G- X- A 3’ bắt đầu tổng hợp mARN tại vị trí đặc hiệu. 3’ A- A- T- G- X- G- T 5’ - ARN pôlimeraza trượt dọc theo mạch mã gốc theo → 5’ U- U - A -X - G- X- A 3’ chiều 3’ – 5’ để tổng hợp nên phân tử mARN theo GV: Đối với tARN và rARN thì mạch pôlinu sau NTBS(A- U, T- A, G- X, X- G) theo chiều 5’-3’ khi được tổng hợp tiếp tục hình thành cấu trúc bậc - E. di chuyển đến cuối gen gặp tín hiệu kết thúc thì cao hơn để tạo thành phân tử ARN hoàn chỉnh. dừng phiên mã và giải phóng phân tử mARN vừa ?: Quá trình phiên mã ở sinh vật nhân sơ và sinh được tổng hợp. vật nhân thực có gì khác nhau? * Chú ý: 0: - Ở tế bào nhân sơ: mARN sau phiên mã trực - Ở tế bào nhân sơ: mARN sau phiên mã trực tiếp tiếp tổng hợp prôtêin. tổng hợp prôtêin. - Ở tế bào nhân thực: mARN sau phiên mã phải - Ở tế bào nhân thực: mARN sau phiên mã phải được cắt các đoạn intron, nối các đoạn êxon lại được cắt các đoạn intron, nối các đoạn êxon lại thành mARN trưởng thành rồi ra tế bào chất tổng thành mARN trưởng thành rồi ra tế bào chất tổng hợp prôtêin. hợp prôtêin. ?: Thế nào là dịch mã? 0: Dịch mã là quá trình tổng hợp prôtêin.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 20p. II. CƠ CHẾ DỊCH MÃ 1. Khái niệm: - Dịch mã là quá trình tổng hợp prôtêin. - Trong quá trình dịch mã, mARN kết hợp với Rb. Mổi Rb gồm 2 tiểu phần. Trên Rb có 2 vị trí: P và A, mổi vị trí tương ứng 1 bộ ba. 2. Diễn biến của cơ chế dịch mã: a. Hoạt hóa axit amin: E. đặc hiệu Axit amin + ATP + tARN → aa- tARN b.Dịch mã và hình thành chuỗi pôlipeptit: -Mở đầu: + Tiểu đơn vị bé Rb gắn vào mARN ở vị trí đặc hiệu gần côdon mở đầu. + Anticôđon của phức hợp mở đầu Met- tARN bổ sung với côđon mở đầu trên mARN + Tiểu đơn vị lớn kết hợp tạo Rb hoàn chỉnh. -Kéo dài chuỗi pôlipeptit: + Côđon thứ 2 trên mARN Bổ sung với côđon của phức hợp Glu- tARN + Rb làm khung đở mARN và phức hợp aatARN với nhau, liên kết peptit được tạo nên giữa 2 aa Met và Glu. + Rb dịch chuyển đi một côđon tiếp theo cho đến khi aa thứ 3 (Arg) gắn với aa thứ 2 (Glu) bằng liên kết pepetit. + Rb cứ dịch chuyển đi một côđon trên mARN và cứ tiếp tục như vậy đến cuối mARN. -Kết thúc: + Khi Rb tiếp xúc mã kết thúc trên mARN thì quá trình phiên mã hoàn tất. + Nhờ E. đặc hiệu, aa mở đầu được cắt khỏi chuỗi pp hình thành cấu trúc cao hơn thành prôtêin. 3. Pôliribôxôm - mARN thường gắn với 1 nhóm Rb gọi là pôlixom giúp tăng hiệu suất tổng hợp prôtêin. Sự hình thành pôliribôxôm là sau khi Rb thứ 1dịch chuyển 1đoạn thì Rb thứ 2 gắn vào mARN. Tiếp đó là Rb thứ 3, thứ 4,… - m ARN tổng hợp từ 1 đến nhiều chuổi pp rồi tự hủy. - Các Rb được sử dụng qua nhiều thế hệ tế bào và tổng hợp bất cứ loại prôtêin nào. 4. Mối quan hệ ADN → mARN → prôtêin → tính trạng. ?: Tại sao phải hoạt hóa axit amin? 0: Hoạt hóa aa để cung cấp năng lượng tạo phức hợp aa- tARN để tổng hợp chuổi pp GV: Quan sát h 2.3 SGK và hướng dẫn hs quan sát từng giai đoạn. GV: Hướng dẫn hs trên h 2.3 a SGK - Côđon mở đầu trên mARN. - Côđon trên mARN và anticôđon tương ứng của tARN mang aa thứ nhất. - Liên kết péptit đầu tiên giữa 2 aa nào?. GV: Hướng dẫn hs trên h 2.3 b SGK. Cứ 2 aa liên kết nhau thì có 1 liên kết péptit được tạo nên đồng thời giải phóng 1 phân tử nước.. GV: Hướng dẫn hs trên h 2.3 c SGK. Khi Rb tiếp xúc 1 trong 3 bộ kết thúc thì quá trình dịch mã hoàn tất. Trường hợp này mã kết thúc là AUG.. GV: Các prôtêin do pôlixom tạo ra đều giống nhau.. ?: Hãy vẽ sơ đồ mối quan hệ ADN → mARN → prôtêin → tính trạng O: Một hs lên bảng. 3. Củng cố: 5p Bài toán: Một gen có tổng số nu là 1800. Hãy tính: a. Số ribônu của phân tử mARN do gen trên tổng hợp. b. Số aa của phân tử prôtêin do gen trên quy định tổng hợp. c. Số liên kết péptit được tạo thành và số phân tử nước được giải phóng của phân tử prôtêin được tổng hợp..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Giải: a. Số ribônu của phân tử mARN do gen trên tổng hợp rN = N/ 2 = 1800/ 2 = 900 b. Số aa của phân tử prôtêin do gen trên quy định tổng hợp Số aa prôtêin = N/ 6 – 2 = 1800/ 6 -2 = 298 aa c. Số liên kết péptit được tạo thành và số phân tử nước được giải phóng của phân tử prôtêin lkpéptit = ptửH2O = 298- 1 = 297 4.Dặn dò: Học bài cũ, chuẩn bị trước bài tiếp theo. Trả lời các câu hỏi SGK cuối bài. Rút Kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………. Tổ trưởng. Giáo viên Huỳnh Thị Nhờ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×