Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (170.45 KB, 19 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 1 (Từ 19/08/2013 – 23/08/2013) Thứ hai ngày 19 tháng 8 năm 2013 DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU. Tập đọc I/ Mục tiêu: - HS đọc rành mạch, trôi chảy, bước đầu có giọng đọc phù hợp tính cách của nhân vật (Nhà Trò, Dế Mèn). - Hiểu nội dung bài: Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp- bênh vực kẻ yếu. Phát hiện được những lời nói, cử chỉ cho thấy tấm lòng nghĩa hiệp của Dế Mèn; bước đầu biết nhận xét về một nhân vật trong bài. (trả lời được các câu hỏi trong SGK) * Đọc diễn cảm đoạn văn ** GD KNS: Thể hiện sự cảm thông; Xác định giá trị; Tự nhận thức về bản thân. II/ Đồ dùng dạy học: GV: Tranh minh hoạ SGK. HS: SGK III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: H Đ của GV H Đ của HS 1. Giới thiệu chung(2-3’) 5 chủ điểm của SGK Tiếng Việt 4/1 Mở mục lục SGK 2. Bài mới (26-28’) 2 em đọc lên 5 chủ điểm 1. Giới thiệu chủ điểm bài học 2. Hướng dẫn luyện đọc tìm hiểu bài HĐ1: Luyện đọc (10-12’) GV phân đoạn, gọi HS đọc nối tiếp HS nối nhau đọc từng đoạn - 2 lượt Giải nghĩa từ: ngắn chùn chùn: ngắn đến - Đọc phần chú thích cuối bài đọc mức quá đáng khó coi - Luyện đọc theo cặp - Giáo viên đọc diễn cảm cả bài - 2 em đọc toàn bài HĐ2: Tìm hiểu bài (8-10’) HD HS đọc thầm đoạn 1 và trả lời câu hỏi ? Đọc thầm đoạn 1&TLCH.Cả lớp nhận HD HS đọc thầm đoạn 2 và trả lời câu hỏi ? xét. HD HS đọc thầm đoạn 3 và trả lời câu hỏi ? Đọc thầm đoạn 2 HD HS đọc thầm đoạn 4 và trả lời câu hỏi ? Đọc thầm đoạn 3 Những lời nói và cử chỉ nào nói lên tấm Đọc thầm đoạn 4 lòng nghĩa hiệp của Dế Mèn ? 4 em nối tiếp nhau đọc 4 đoạn; lớp GV tổng kết rút ra nội dung bài học. nhận xét HĐ:3 Đọc diễn cảm (5-6’) - HD HS đọc đúng; giọng đọc phù hợp với tình cảm thái độ của nhân vật .- HDHS đọc nhóm - Đọc mẫu HS đọc diễn cảm đoạn hướng dẫn * Đọc diễn cảm đoạn văn Thi đọc trước lớp 4 em 3. Củng cố dặn dò: (3-4’) - Nhận xét - Đọc thuộc bài Chuẩn bị bài sau Liên hệ bản thân Bổ sung : Không hỏi ý 2 câu hỏi 4 …………………………………………………………………………………………… …...
<span class='text_page_counter'>(2)</span> …………………………………………………………………………………………… ….. Toán ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I. Mục tiêu: - Đọc viết được các số đến 100 000 - Biết phân tích cấu tạo số. * Cách tính chu vi của một hình (bài 4) GDHS lòng ham thích học Toán II. Đồ dùng dạy học SGK, thước III. Các hoạt động dạy học H Đ của GV 1.Giới thiệu (1-2’) 2. Bài mới (29-30’) HĐ1:Đọc viết số đến 100000(8-10’) Viết: 83251 Viết bảng : 83001; 80201; 80001 - Gọi HS đọc Yêu cầu HS nêu các số: tròn trăm tròn nghìn tròn chục nghìn HĐ 2: Thực hành (18-20’) Bài1: Yêu cầu HS nhận xét và rút ra quy luật viết số trong dãy số. Viết tiếp các số còn lại. GV thống nhất kết quả. Bài 2: Nêu yêu cầu, tự phân tích số theo mẫu. Bài 3:Nêu yêu cầu , viết 2 số. H Đ của HS - Đọc số - Nêu rõ chữ số : hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn, hàng chục nghìn Đọc các số - Nêu quan hệ giữa hai hàng liền kề Vài học sinh nêu. HS tìm ra quy luật viết các số và viết tiếp số vào dãy số. HS phân tích cách làm và nêu 8723 = 8000 + 7000 + 20 + 3 Phân tích và nêu cách làm *Bài 4 Nêu cách tính chu vi của một hình. Tính chu vi các hình HD HS tự làm bài HS tự làm bài rồi chữa bài. Nhận xét nêu kết quả đúng 3 Củng cố, dặn dò (2-3’) xem bài ôn tập tiếp theo Bổ sung ………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………...
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Chính tả: ( Nghe viết ) DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU I. Mục tiêu : - Nghe- viết và trình bày đúng bài chính tả không mắc quá 5 lỗi - Làm đúng các bài tập chính tả phương ngữ : BT2b (viết đúng các tiếng có vần an, ang) - Bồi dưỡng HS đức tính cẩn thận,chính xác. II. Đồ dùng dạy học: - GV: bảng phụ viết nội dung bài tập - HS: Vở chính tả III. Các hoạt động dạy học HĐ của GV HĐ của HS 1. Kiểm tra (2-3’) Nhắc lại yêu cầu bài chính tả - Một vài em 2. Bài mới :(25-26’) Giới thiệu bài ghi bảng (1-2’) HĐ1 :Tìm hiểu nội dung bài, viết chính tả (14-15’) Đọc thầm Hướng dẫn HS đọc thầm và trả lời câu hỏi Trả lời câu hỏi - GV đọc bài viết - HD viết đúng cỏ xước Viết bảng con ngắn chùn chùn - Nhắc HS trình bày bài - Viết vào vở - Đọc bài cho HS viết Soát lại bài Đọc dò Đổi vở soát lỗi cho bạn sửa lỗi HĐ2: Luyện tập (8-9’) HS làm bài tập + Bài 2b: Nêu yêu cầu Đọc yêu cầu của bài Làm vào vở * Bài 3: Nêu yêu cầu giải câu đố 3 em lên chữa bài Thảo luận nhóm để giải câu đố - Cái bàn là 3. Chấm bài( 3-4’) - Hoa ban Chấm vài bàn, nêu nhận xét Thu vở chấm vài bàn 4. Củng cố, dặn dò (1-2’) Nhận xét tiết học Chữa lỗi bằng bút chì Bổ sung .......................................................................................................................... ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ .........................................................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Thứ ba ngày 20 tháng 8 năm 2013. Luyện từ và câu CẤU TẠO TIẾNG I. Mục tiêu - HS nắm cấu tạo ba phần của tiếng (âm đầu, vần, thanh)- nội dung ghi nhớ. - Điền được các bộ phận cấu tạo của từng tiếng trong câu tục ngữ ở BT1 vào bảng mẫu (mục III) *Giải được câu đố ở BT2 (mục III) - GDHS yêu tiếng Việt; nói, viết đúng tiếng Việt góp phần bảo vệ sự trong sáng của tiếng Việt. II. Đồ dùng dạy học : GV: Bảng phụ kẻ sẵn sơ đồ cấu tạo tiếng. Bộ chữ cái ghép tiếng. HS : SGK III. Các hoạt động dạy và học: HĐ của GV HĐ của HS 1. Giới thiệu (1-2’) 2. Bài mới (29-30’) HĐ1: Nhận xét (8-10’) Yêu cầu HS đếm số tiếng có trong câu tục HS đọc nối tiếp nhau 2 lượt ngữ - Đếm số tiếng ở dòng đầu - Sau đó đếm số tiếp ở dòng sau Tất cả 14 tiếng Yêu cầu đánh vần tiếng bầu - Bờ âu bâu huyền bầu.Tiếng bầu gồm Tiếng bầu do bộ phận nào tạo thành ? có 3 phần: Âm đầu, vần, thanh. - Tiếng nào có đủ bộ phận như tiếng bầu ? HS phân tích cấu tạo của những tiếng còn Tiếng nào không có đủ bộ phận như tiếng lại. bầu ? … ơi HĐ2: Bài học(4-5’) Nêu câu hỏi để rút ra ghi nhớ Vài HS đọc ghi nhớ HĐ 3. Luyện tập(12-14’) Bài 1:Nêu yêu cầu, HD HS làm theo mẫu HS lên bảng làm theo mẫu, cả lớp nhận Chốt kết quả đúng xét *Bài 2:Nêu yêu cầu Đọc yêu cầu suy nghĩ Giải câu đố “chữ sao” 3.Củng cố (2-3’) Thông thường mỗi tiếng có mấy bộ phận? HS trả lời 4.Dặn dò(1-2’) Học thuộc phần ghi nhớ .Bổ sung ............................................................................................................................ ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... Toán I.Mục tiêu:. ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100000 (tt).
<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Thực hiện được các phép cộng, trừ các số có đến 5 chữ số; Nhân (chia) số có đến 5 chữ số với (cho) số có 1 chữ số - Biết so sánh, xếp thứ tự (đến 4 số) các số đến 100000. * Biết giải toán có lời văn - GDHS lòng ham thích học toán II. Đồ dùng dạy học : GV : SGK HS : SGK, bảng con III. Các HĐ dạy và học : HĐ của GV 1. Kiểm tra bài cũ (4-5’) Đọc, viết nêu cấu tạo của các số 87654; 978650. 2. Bài mới :(27-28’) HĐ1: Luyện tính nhẩm (8-10’) - HDHS tính nhẩm các phép tính đơn giản. GV đọc phép tính. - GV nhận xét. HĐ2: Thực hành (16-18’) HD HS làm bài tập Bài 1:Nêu yêu cầu (cột1) Tính nhẩm Bài 2:(2a) Nhắc lại cách đặt tính Bài 3: Ghi bảng 5870; 5890 Yêu cầu HS nhận xét số chữ số HD so sánh số chữ số ở mỗi hàng Bài 4: HDHS làm bài tập vào vở và nêu kết quả. Chốt kết quả đúng *Bài 5: Nêu yêu cầu HDHS cách làm - Nhận xét 3. Củng cố dặn dò: (2-3’) Về nhà ôn lại bài đã học Xem bài ôn tập tiếp theo.. HĐ của HS 2 HS. HS nhẩm kết quả ghi vào bảng con.. Tính nhẩm và ghi kết quả vào bảng con Lớp làm vào vở 1 em lên bảng làm, cả lớp nhận xét. HS làm bảng con Hai số này cùng có 4 chữ số Nhận xét so sánh giá trị các chữ số hàng nghìn, hàng trăm giống nhau Hàng chục 7 < 9 Nên 5870 < 5890. Tự làm các bài còn lại HS làm bài vào vở Đọc kết quả. Bổ sung ………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Kể chuyện SỰ TÍCH HỒ BA BỂ I. Mục tiêu : - Nghe - kể lại được từng đoạn câu chuyện theo tranh minh hoạ, kể nối tiếp được toàn bộ câu chuyện Sự tích hồ Ba Bể (do GV kể). - Hiểu được ý nghĩa câu chuyện : Giải thích sự hình thành hồ Ba Bể và ca ngợi những con người giàu lòng nhân ái. - Giáo dục lòng nhân ái, yêu cảnh đẹp thiên nhiên. II. Đồ dùng dạy học : - GV : Tranh minh hoạ về Hồ Ba Bể - HS : SGK III. Các HĐ dạy và học : HĐ của GV. HĐ của HS. 1 Ổn định, giới thiệu truyện (2-3’) 2 Bài mới (25-26’) HĐ 1: GV kể chuyện (10-12’) Lắng nghe Kể lần 2 kết hợp chỉ tranh Giải nghĩa một số từ Giao long : là loài rắn lớn Bâng quơ : không đâu vào đâu HĐ 2 : HS kể chuyện (13-14’) HD HS kể - Nêu yêu cầu - Quan sát tranh - Đọc câu hỏi dưới tranh - Kể theo nhóm 4 - Thi kể trước lớp Nhận xét tuyên dương 3 Củng cố (3-4’) - Ngoài mục đích giải thích sự hình Truyện ca ngợi con người giàu lòng thành Hồ Ba Bể câu chuyện còn nói với ta nhân ái , họ sẽ được đền đáp xứng đáng điều gì ? Nhận xét tiết học 4 Dặn dò : (1-2’) Kể lại chuyện cho người thân nghe Xem truyện nàng tiên Ốc Bổ sung …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ………….......................................................................................................................... …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Thứ tư ngày 21 tháng 8 năm 2013. Tập đọc MẸ ỐM I. Mục tiêu : - Đọc rành mạch, trôi chảy; bước đầu biết đọc diễn cảm 1,2 khổ thơ với giọng đọc nhẹ nhàng tình cảm. - Hiểu nội dung bài: Tình cảm yêu thương sâu sắc, tấm lòng hiếu thảo,biết ơn của bạn nhỏ với người mẹ bị ốm(trả lời các câu hỏi 1,2,3; thuộc ít nhất 1 khổ thơ) * Đọc diễn cảm bài thơ. Học thuộc lòng bài thơ - GDHS lòng hiếu thảo, biết yêu quý cha mẹ. ** GD KNS: Thể hiện sự cảm thông; Xác định giá trị; Tự nhận thức về bản thân. II. Đồ dùng đạy học : GV :Tranh minh hoạ nội dung bài tập. Bảng phụ viết khổ thơ HS : SGK , vở III. Các hoạt động dạy và học :. HĐ của GV 1. Kiểm tra:(4-5’) Gọi HS lên bảng 2. Bài mới:(27-28’) Giới thiệu bài:(1-2’) HĐ 1: Luyện đọc (8-10’) Kết hợp sửa lỗi phát âm sai HD HS nghỉ hơi đúng ở câu Lá trầu / khô giữa cơi trầu Truyện Kiều gấp lại trên đầu bấy nay. HĐ của HS 2 em đọc bài Dế Mèn bênh vực kẻ yếu HS nối tiếp nhau đọc 7 khổ 2 lượt. - Đọc chú giải: cơi trầu, y sĩ Luyện đọc theo cặp GV đọc toàn bài giọng nhẹ nhàng tình cảm 2 Em đọc cả bài HĐ 2: Tìm hiểu bài (8-10’) Em hiểu những câu thơ sau muốn nói lên - Đọc 2 khổ thơ đầu điều gì ? Cho biết mẹ bạn nhỏ ốm lá trầu nằm khô giữa cơi trầu vì mẹ không ăn được Những chi tiết nào trong bài thơ bộc lộ tình Đọc khổ thơ 3, trả lời câu hỏi, cả lớp yêu sâu sắc của bạn nhỏ đối với mẹ ? nhận xét ....Rút ra ndung bài Vài HS đọc ND bài HĐ3 : Luyện đọc diễn cảm (5-6’) Đính bảng phụ ghi khổ thơ 4 và 5 Luyện đọc theo cặp GV đọc HD cách đọc 4 em thi đọc trước lớp * Nhẩm học thuộc lòng bài thơ HTL 1 hoặc 2 khổ thơ *Nhẩm học thuộc lòng bài thơ 3. Củng cố : (2-3’) Bài thơ cho em biết điều gì ? Tình cảm yêu thương sâu sắc Giáo dục HS yêu quí cha mẹ Lòng hiếu thảo, biết ơn của bạn nhỏ . 4. Dặn dò: (1-2’) Chuẩn bị bài sau Bổ sung…………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………..…. Toán.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100000 ( t3) I.Mục tiêu : -Tính nhẩm, thực hiện được phép cộng, trừ các số có đến 5 chữ số; nhân (chia) số có đến 5 chữ số với (cho) số có 1 chữ số. - Tính được giá trị của biểu thức. * Tìm thành phần chưa biết, giải toán có lời văn - GDHS lòng ham thích học toán. II. Đồ dùng dạy học : GV :SGK HS : SGK,vở, bảng con III. Các hoạt động dạy và học : HĐ của GV 1.Bài cũ : (4-5’). HĐ của HS 2 HS lên bảng. 2 Bài mới : (26-28’) Giới thiệu bài :(1-2’) - HĐ1: Luyện tập (19-20’) Bài 1: Tính nhẩm Bài 2b: Đặt tính rồi tính Nhắc HS đặt tính Bài 3a,b: Tính giá trị của biểu thức *Bài 4:Tìm thành phần chưa biết : Muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào ? *Bài 5: Bài toán cho biết gì ? Bài toán hỏi gì ? 3 Chấm bài: (5-6’) Chấm bài Nhận xét 4 Dặn dò:(1-2’) Xem bài sau: Biểu thức có chứa một chữ. HS tính nhẩm và ghi vào bảng con - 4 em lên bảng làm bài Nêu yêu cầu Làm bảng con, chữa bài, cả lớp nhận xét HS làm vào vở Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ 1 em lên bảng làm, cả lớp làm vở Giải bài vào vở Chữa bài nhận xét HS nộp vở. Bổ sung .......................................................................................................................... ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ......................................................................................................................................... Tập làm văn THẾ NÀO LÀ KỂ CHUYỆN ? I. Mục tiêu:.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> - Hiểu được những đặc điểm cơ bản của văn kể chuyện (ND ghi nhớ). - Bước đầu biết kể lại câu chuyện ngắn có đầu có cuối , liên quan đến 1,2 nhân vật và nói lên được một điều có ý nghĩa (mục III) - Thích học môn Tiếng Việt. II . Đồ dùng dạy học : GV : giấy khổ to ghi bài tập 1 Bảng phụ ghi các sự việc chính trong truyện Sự tích Hồ Ba Bể HS: Nhớ câu chuyện, vở TLV III . Các hoạt động dạy và học: HĐ của GV 1.Ổn định: (2-3’) Nêu yêu cầu và cách học tiết tập làm văn 2 Bài mới: (26-27’) Giới thiêụ bài (1-2’) HĐ 1: Phần nhận xét (8-10’) Bài tập 1 Đọc yêu cầu bài tập 1 - Chia nhóm giao nhiệm vụ Nhận xét Đính bảng phụ ghi các sự việc chính Bài tập 2: Bài văn có nhân vật không ? Bài văn có kể các sự việc xảy ra đối với nhân vật không ? Bài tập 3: Theo em thế nào là kể chuyện ? HĐ 2: Ghi nhớ (4-5’) Nêu câu hỏi để rút ra ghi nhớ HĐ3: Luyện tập (11-12’) Bài 1: Nêu yêu cầu trước khi kể Nhận xét góp ý Bài 2: Kể những nhân vật trong câu chuyện của em Nêu ý nghĩa của câu chuyện ?. HĐ của HS HS lắng nghe. 1 em kể lại chuyện Sự tích Hồ Ba Bể Thảo luận nhóm 4 trả lời các câu hỏi Đại diện nhóm trình bày HS đọc Đọc yêu cầu bài 2 em đọc bài văn, lớp đọc thầm Không Chỉ giới thiệu về Hồ Ba Bể Đọc phần ghi nhớ 3em Đọc yêu cầu của bài Kể theo cặp. Thi kể 4 em - HS kể , cả lớp nhận xét - Quan tâm giúp đỡ nhau là một nếp sống tốt đẹp. 3 Củng cố: (2-3’) Nêu câu hỏi cũng cố Vài HS nhắc lại ghi nhớ 4 Dặn dò:(1-2’) - Học thuộc phần ghi nhớ -Thưc hiện đúng những điều đã học Bổ sung…………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Khoa học CON NGƯỜI CẦN GÌ ĐỂ SỐNG ? I. Mục tiêu : - Nêu được con người cần thức ăn, nước uống, không khí, ánh sáng, nhiệt độ để sống . - Kể ra một số điều kiện vật chất và tinh thần mà chỉ con người mới cần trong cuộc sống. - Ham hiểu biết khoa học, biết vận dụng kiến thức đã học vào cuộc sống II. Đồ dùng dạy học : GV - Hình SGK - Phiếu dùng cho trò chơi - Phiếu bài tập HS : SGK III. Các HĐ dạy học chủ yếu : HĐ của GV HĐ của HS 1 Giới thiệu (1-2’) 2 Bài mới (29-30’) HĐ 1: Khởi động (4-5’) Động não Đặt vấn đề và nêu những thứ HS cần HS lần lượt kể thức ăn nước uống, nhà ở, dùng hằng ngày đồ dùng,.... trong sinh hoạt phương tiện đi lại Ghi bảng rút ra nhận xét ĐIều kiện vật chất Điều kiện tinh thần, Văn hoá , Xã hội, tình cảm, gia đình, bạn bè Phương tiện học tập vui chơi, giải trí HĐ 2 Làm việc theo nhóm(12-13’) - Phát phiếu bài tập Nêu yêu cầu bài tập Thảo luận nhón đánh dấu vào phiếu Đại diện nhóm trình bày Lớp nhận xét Nhận xét kết luận HĐ 3: Trò chơi (8-10’) Cuộc hành trình đến hành tinh khác - Chia lớp thành 4 nhóm Ghi những thứ cần thiết để duy trì sự sống - Phát mỗi nhóm 20 tấm phiếu 4 Củng cố (3-4’) Nhắc lại bài học Đọc bài học 5 Dặn dò (1-2’) Xem bài trao đổi chất ở người Bổ sung .......................................................................................................................... ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ .........................................................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Thứ năm ngày 22 tháng 8 năm 2013 Luyện từ và câu LUYỆN TẬP VỀ CẤU TẠO CỦA TIẾNG I. Mục tiêu: - Điền được cấu tạo của tiếng theo 3 phần đã học (âm đầu, vần, thanh) theo bảng mẫu ở BT1. - Nhận biết được các tiếng có vần giống nhau ở BT2. * Nhận biết các cặp tiếng bắt vần với nhau trong thơ (BT4); giải được câu đố (BT5). - Bồi dưỡng HS có thói quen sử dụng TV phù hợp trong giao tiếp. II. Đồ dùng dạy học : - GV: Bảng phụ kẻ sơ đồ cấu tạo của tiếng - Bộ xếp chữ - HS : vở, bảng con III. Các hoạt động dạy học HĐ của GV HĐ của HS 1. Bài cũ: (4-5’) Gọi 2 HS lên bảng 3 em lên bảng làm bài phân tích các tiếng : lá lành đùm lá rách 2. Bài mới:(26-27’) - Nhận xét Giới thiệu bài (1-2’) - HĐ1: Làm bài tập (20-22’) Bài 1: Nêu yêu cầu của bài tập Một em đọc nội dung; làm việc theo nhóm Thi đua giữa các nhóm Bài 2: Nêu yêu cầu HS tìm hai tiếng bắt vần với nhau (ngoài hoài) Bài 3: Nêu yêu cầu Đọc yêu cầu của bài Ghi bảng Làm vào vở Tiếng có vần giống nhau hoàn toàn: loắt choắt Không hoàn toàn: xinh - nghênh * Bài 4: GV chốt: Hai tiếng bắt vần với nhau là hai Phát biểu ý kiến tiếng có vần giống nhau hoặc không giống Vài HS nhắc kết luận nhau Giống nhau hoàn toàn hoặc không hoàn toàn * Bài 5 Giải câu đố 3. Củng cố: (3-4’) HS giải câu đố Tiếng gồm bộ phận nào ? 2 em nêu ví dụ Những bộ phận nào của tiếng nhất thiết phải có ? cho ví dụ 4. Dặn dò (1-2’) Tìm những tiếng bắt vần với nhau trong bài thơ mẹ ốm. Xem bài sau Bổ sung…………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Toán BIỂU THỨC CÓ CHỨA MỘT CHỮ I. Mục tiêu: - Bước đầu nhận biết được biểu thức có chứa một chữ - Biết cách tính giá trị của biểu thức có chứa 1 chữ khi thay chữ bằng số. - Bồi dưỡng HS lòng say mê học toán. II. Đồ dùng dạy học: - GV :bảng cài - Các tấm có ghi các chữ số, dấu cộng, trừ để gắn lên bảng . - HS : SGK, bảng con… III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: HĐ của GV 1. Bài cũ:(3-5’) đọc, viết các số đến 100000 Nhận xét 2. Bài mới:(24-25’) Giới thiệu (1-2’) ghi bảng HĐ1: Giới thiệu biểu thức có chứa một chữ (6-8’) -Nêu ví dụ: (SGK) HD HS tính giá trị biểu thức có chứa một chữ - Nếu a = 1 thì 3+a = 3+1 = 4, 4 là giá trị của biểu thức 3 + a ... -Mỗi lần thay chữ a bằng số ta tính được một giá trị của biểu thức 3+ a HĐ2 : Thực hành (14-15’) + Bài 1: HD HS tính + Bài 2 a: HD HS làm theo mẫu + Bài 3b : HD HS làm bài vào vở Chữa bài, nêu nhận xét 3. Củng cố:(3-4’) Cho ví dụ về biểu thức có chứa một chữ Bài 2b , 3a (còn thời gian) 4. Dặn dò:(1-2’) Xem lại bài. HĐ của HS 2 HS. HS tự ghi các số khác nhau ở cột “thêm” rồi ghi biểu thức tương ứng a = 1 thì 3+ a = 3+1 = 4 Tương tự HS tính a = 2, a =3... vào vở Vài HS nhắc lại Nêu yêu cầu, tính giá trị của biểu thức vào vở HS lên bảng điền vào cột, cả lớp làm bảng con HS tự làm các bài còn lại Vài HS cho ví dụ HS nêu kết quả. Bổ sung........................................................................................................................... ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ .........................................................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(13)</span> ĐỊA LÍ: LÀM QUEN VỚI BẢN ĐỒ I. Mục tiêu : - Biết bản đồ là hình vẽ thu nhỏ một khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái Đất theo một tỉ lệ nhất định. - Biết một số yếu tố của bản đồ: tên bản đồ, phương hướng, kí hiệu bản đồ. - Có thái độ đúng với môn học. II. Đồ dùng dạy học GV: Bản đồ, SGK HS: SGK III . Các hoạt động dạy học chủ yếu HĐ của GV 1.Bài cũ: (4-5’) Gọi 2 Hs lên bảng Đọc ghi nhớ 2.Bài mới: (25-26’) Giới thiệu bài (1-2’) ghi bảng HĐ1: Bản đồ (12-13’) Làm việc cả lớp : Treo các loại bản đồ: thế giới, châu lục, VN. Kết luận: Bản đồ là hình vẽ thu nhỏ của một khu vực hay toàn bộ Trái đất theo một tỷ lệ nhất định - Làm việc cá nhân. HĐ của HS 2 HS lên bảng. - Quan sát - Đọc tên các loại bản đồ, nêu phạm vi lãnh thổ thể hiện trên bản đồ . Quan sát H1 và H2 Chỉ vị trí hồ Hoàn Kiếm và đền Ngọc Sơn Đọc câu hỏi, thảo luận nhóm và trả lời Đại diện nhóm trình bày. - Làm việc theo nhóm Nhận xét HĐ2: Các yếu tố của bản đồ (12-13’) HD HS đọc SGK, quan sát bản đồ, thảo luận, hoàn thiện bảng... Thảo luận nhóm 2 Trình bày 3 nhóm 3.Củng cố:(2-3’) HS nêu ý nghĩa của ký hiệu đó Nhắc khái niệm về bản đồ, các yếu tố của bản đồ Vài HS nhắc lại 4.Dặn dò: (1-2’) Xem bài sau Bổ sung .......................................................................................................................... ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ .........................................................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Lịch sử MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ I Mục tiêu : - Biết môn Lịch sử và Địa lý ở lớp 4 giúp HS hiểu biết về thiên nhiên và con người VN, biết công lao của ông cha ta trong thời kỳ dựng nước và giữ nước từ thời Hùng Vương đến buổi đầu thời Nguyễn. - Biết môn Lịch sử và Địa lý góp phần GDHS tình yêu thiên nhiên, con người và đất nước VN. II Đồ dùng dạy học GV :Bản đồ địa lý tự nhiên Việt Nam, bản đồ hành chính Việt Nam. Hình ảnh sinh hoạt của một số dân tộc . HS : SGK III Các hoạt động dạy học chủ yếu : H Đ của GV H Đ của HS 1. Giới thiệu (1-2’) 2. Bài mới (29-30’) HĐ 1:Làm việc cả lớp (8-10’) Giới thiệu vị trí của nước ta và các dân Quan sát bản đồ tộc ở mỗi vùng (bản đồ) Trình bày và xác định trên bản đồ hành chính Việt Nam vị trí tỉnh thành phố mà em đang sống Thảo luận & Trình bày HĐ 2: Làm việc theo nhóm (14-16’) GV phát tranh ảnh về cảnh sinh hoạt của một vài dân tộc Tìm hiểu mô tả bức tranh Thảo luận Đại diện nhóm trình bày -Kết luận: Cả lớp nhận xét bổ sung Mỗi dân tộc sống trên đất Việt Nam có nét văn hoá riêng song đều có cùng một tổ Quốc, một lịch sử Việt Nam HĐ 3 : Làm việc cả lớp (4-5’) Hướng dẫn HS cách học - Lắng nghe Dặn dò (1-2’) Tập xem bản đồ Bổ sung ………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Thứ sáu ngày 23 tháng 8 năm 2013. Tập làm văn NHÂN VẬT TRONG TRUYỆN I, Mục tiêu : - Bước đầu hiểu thế nào là nhân vật (ND ghi nhớ). - Nhận biết được tính cách của từng người cháu (qua lời nhận xét của bà) trong câu chuyện Ba anh em (BT1,mục III) - Bước đầu kể tiếp câu chuyện theo tình huống cho trước đúng tính cách nhân vật (BT2, mục III) II , Đồ dùng dạy học - GV: bảng phụ ghi bài tập 1 - HS : SGK IIICác hoạt động dạy và học : HĐ của GV HĐ của HS 1.Bài cũ : (3-5’) Bài văn kể chuyện khác các bài văn không Hai em trả lời phải là kể chuyện ở những điểm nào ? 2.Bài mới :(25-27’) Giới thiệu bài (1-2’) HĐ1: Nhận xét :(4-5’) Bài 1 : -Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài tập 1 - HS đọc yêu cầu bài - Nêu tên truyện + Dế mèn bênh vực kẻ yếu - Nhận xét bổ sung + Sự tích Hồ Ba Bể Bài 2: - 4 nhóm thi làm bài Yêu cầu HS nêu nhận xét về tính cách của Thảo luận nhóm đôi nhân vật - Phát biểu Rút ra ghi nhớ - Đọc ghi nhớ 3 em HĐ2: HD làm bài tập (18-20’) - Thảo luận nhóm 4 Bài 1: Đọc yêu cầu và câu chuyện 3 anh - 2 Nhóm trình bày em - 1 em kể mẫu Bài 2 : Nhắc HS kể ngắn gọn có nhân vật và hoạt Nhận xét: Làm bài vào vở động và tính cách phù hợp với tình huống 3 Củng cố :(2-3’) - Đọc ghi nhớ Nêu câu hỏi củng cố 4 Dặn dò : (1-2’) Học thuộc ghi nhớ Bổ sung .......................................................................................................................... ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ......................................................................................................................................... Toán LUYỆN TẬP I Mục tiêu:.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> - Tính được giá trị của biểu thức có chứa một chữ khi thay chữ bằng số. - Làm quen công thức tính chu vi hình vuông có độ dài cạnh là a. - Bồi dưỡng lòng say mê học toán, tính cẩn thận, chính xác. II. Đồ dùng dạy học: GV Kẻ hình vuông HS vở bảng con III, Các hoạt động dạy học: HĐ của GV 1.Bài cũ : (4-5’) Làm bài tập 3 2.Bài mới :(27-28’) -Giới thiệubài- ghi bảng(1-2’) Hoạt động 1(20-22’). HĐ của HS HS đọc và nêu cách làm. HD HS làm bài tập Bài 1: Nêu yêu cầu. Tính giá trị của biểu thức 6 x a với a=5, 7, 10 Làm bài trên bảng lớp. Bài 2 : HD mẫu 35+3 x n với n =7 Nếu n = 7 thì 35 x3 x n = 35 x3 x 7 = 35+ 21 = 56 Bài 4 :Đoc bài Giới thiệu ký hiệu chu vi hình vuông (chọn 1 trong 3 trường hợp). Tự làm các bài b,c vào vở. - Còn thời gian giải BT 2d, 3 HĐ 2:(4-5’) Chấm bài, nhận xét 3.Dặn dò : - Chuẩn bị bài sau. Đọc yêu cầu bài Và công thức tính P = a x 4 Làm vào vở Nêu KQ HS nộp vở. Bổ sung .......................................................................................................................... ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ......................................................................................................................................... Khoa học TRAO ĐỔI CHẤT Ở NGƯỜI I.Mục tiêu :.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> - Nêu được một số biểu hiện về sự trao đổi chất giữa cơ thể nười với môi trường như: lấy vào khí ô- xi, thức ăn, nước uống; thải ra khí các- bô- níc, phân và nước tiểu. - Hoàn thành sơ đồ sợ trao đổi chất giữa cơ thể người với môi trường. - Ham hiểu biết khoa học. II. Đồ dùng dạy học : GV: Các hình minh hoạ SGK ; 3 bộ thẻ ghi từ thức ăn, nước và không khí, phân nước tiểu khí các bô nic. HS: SGK III. Các hoạt động dạy học : HĐ của GV HĐ của HS 1.Bài cũ:(4-5’) Con người cần gì để 3HS sống? Nêu nhận xét 2.Bài mới: (25-27’) Giới thiệu bài :(1-2’) HĐ1: Quan sát tranh & nhận xét (8- Quan sát tranh và rút ra kết luận 10’) Trong quá trình sống cơ thể lấy và thải Con người cần lấy thức ăn và nước uống ra những gì ? Con người thải ra môi trường phân nước tiểu, các chất thừa cặn bả 2 em nhắc lại Nhận xét ghi bảng Đọc mục bạn cần biết Quá trình trao đổi chất là gì?. Thảo luận hoàn thành sơ đồ - Đại diện nhóm trình bày. HĐ2 Trò chơi (6-8’) Ghép chữ vào sơ đồ Chia lớp thành 3 nhóm phát 3 bộ thẻ Thực hiện theo nhóm đôi chữ Từng cặp lên bảng trình bày Nhận xét tuyên dương HĐ3: (8-10’) Hoàn thành sơ đồ trao đổi chất của người và môi trường HS trả lời vẽ sơ đồ trao đổi chất ở người Nhận xét 3. Củng cố : (2-3’) Nêu câu hỏi HS trả lời 4 Dặn dò:(1-2’) Bổ sung .......................................................................................................................... ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ Kĩ thuật:. CHƯƠNG 1 KĨ THUẬT CẮT, KHÂU, THÊU. Bài 1. VẬT LIỆU, DỤNG CỤ CẮT, KHÂU, THÊU (tiết 1).
<span class='text_page_counter'>(18)</span> I.Mục tiêu - Học sinh biết được đặc điểm, tác dụng và cách sử dụng, bảo quản những vật liệu, dụng cụ đơn giản thường dùng để cắt, khâu, thêu. - Biết cách thực hiện được thao tác xâu chỉ vào kim và vê nút chỉ (gút chỉ). - Giáo dục ý thức an toàn lao động. II. Đồ dùng học tập Một số mẫu vật liệu và dụng cụ cắt, khâu, thêu như vải, kim, chỉ, kéo, khung thêu, phấn may. III. Các hoạt động dạy học HĐ của GV 1.Ổn định tổ chức : HS hát (1’) 2.Kiểm tra bài cũ :(5’) - KT đồ dùng học tập. 3.Bài mới Giới thiệu bài(1’): Hoạt động 1 :GV hướng dẫn HS quan sát, nhận xét về vật liệu khâu, thêu. -Mục tiêu: HS nhận biết những vật liệu nào thường dùng trong khâu, thêu. - Cách tiến hành : GV giới thiệu một số loại vải, chỉ - Kết luận: nội dung trong SGK. Hoạt động 2 :GV hướng dẫn HS tìm hiểu đặc điểm và cách sử dụng kéo - Mục tiêu : HS nhận biiết đặc điểm và cách sử dụng kéo. - Cách tiến hành: GV giới thiệu một số loại kéo. - Kết luận: Mục 1 phần ghi nhớSGK/18. Hoạt động 3:GV hướng dẫn quan sát, nhận xét một số vật liệu và dụng cụ khác: -GV giới thiệu vật liệu , nói công cụ của nó. Kết luận: IV Nhận xét: - Củng cố dặn dò (3’) - Nhắc lại một số vật liệu và dụng cụ cắt may mà em biết. - Dặn HS chi tiết sau: vải trắng 15cm x 20cm.,phấn vạch dấu, kéo, thước dẹt Hoạt động tập thể. HĐ của HS Nghe GV giới thiệu. HS lắng nghe HS nhắc lại. HS lắng nghe rồi thực hành HS đọc mục 1SGK/18 Nghe và quan sát các dụng cụ cắt may Nhắc lại. SINH HOẠT LỚP I.Mục tiêu - HS nắm được ưu khuyết điểm trong tuần qua.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> - Nắm kế hoạch tuần 2 - Giáo dục HS có tinh thần tập thể II. Các bước tiến hành HĐ của GV. HĐ của HS. 1. Ổn định : (3-5’) Hát 2. Nhận xét tuần qua: (18-20’). Lớp trưởng báo cáo tình hình cả lớp Tổ trưởng nhận xét từng thành viên trong tổ Bình bầu tổ - cá nhân xuất sắc. Nhận xét chung, nhắc nhở một số em còn vi phạm nội quy 3. Kế hoạch tuần 2 (4-5’ ) - Sách vở đồ dùng học tập đầy đủ. Lắng nghe. - Truy bài đầu giờ. Có ý kiến bổ sung. - Đồng phục, tóc ... - Ôn tập tốt chuẩn bị khảo sát chất lượng đầu năm 4. Dặn dò : (1-2’) Thực hiện tốt kế hoạch tuần sau Bổ sung .......................................................................................................................... ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ .........................................................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(20)</span>