Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (879.88 KB, 209 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 1 Thứ hai ngày. tháng. nămm 2013. ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC (2 tiết). TIẾNG VIỆT:. A. Yêu cầu: Giúp HS biết: - Một số nề nếp được quy định của lớp - Một số quy định để thực hiện tốt trong giờ học - Phân chia tổ, sắp xếp lại chỗ ngồi cho hợp lý - HS có ý thức vươn lên trong học tập B. Chuẩn bị GV: Sơ đồ lớp. - Lớp học sạch sẽ. - Bàn ghế gọn gàng. C. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV 1. Ổn định lớp - Tổ chức một số trò chơi khởi động. 2. Kiểm tra: - Điểm danh, sắp xếp chỗ ngồi. 3. Bài mới: - Giới thiệu tên trường, lớp, tên cô. - Hướng dẫn bầu lớp trưởng và lớp phó các tổ trưởng tổ. - Tập nề nếp đưa bảng bằng hai tay, khuỷu tay chóng lên bàn. - Tập cách cầm bút - Theo dõi, uốn nắn, nhận xét, sửa sai. 4. Củng cố: - Hệ thống lại một số việc đã làm. 5. Nhận xét tiết học - Dặn HS tập thực hành nhiều lần để rèn thành thói quen./.. Hoạt động của HS - Lớp hát bài hát đã học ở mẫu giáo - Lớp chơi theo sự hướng dẫn của cô - HS ngồi mỗi bàn 4 em. - HS Lắng tai nghe, vài em nhắc lại - Lớp bầu cán sự lớp - Học sinh thực hiện 5 lần - Tập cầm bút bằng 3 ngón tay phải - HS lắng nghe.. --------------------o0o--------------------. ĐẠO ĐỨC:. EM LÀ HỌC SINH LỚP MỘT (Tiết 1).
<span class='text_page_counter'>(2)</span> I. Yêu cầu - Bước đầu biết trẻ em 6 tuổi được đi học. - Biết tên trường lớp, tên thầy, cô giáo một số bạn bè trong lớp. - Bước đầu biết giới thiệu tên mình, những điều mình thích trước lớp. - Học sinh khá giỏi : Biết về quyền và bổn phận của trẻ em là được đi học và phải học tập tốt, biết tự giới thiệu về bản thân một cách mạnh dạn. *KNS: Kĩ năng thể hiện sự tự tin trước đông người. Kĩ năng lắng nghe tích cực. II. Đồ dùng dạy học GV:Các điều khoản 7, 28 trong công ước quốc tế về quyền trẻ em Các bài hát về quyền được học tập “ Trường em”,”Đi học”, “ Em yêu trường em”. III.Hoạt động dạy học Hoạt động của GV 1.Bài cũ: ( 5’) Kiểm tra sách vở. Hoạt động của HS. 2. Bài mới: (28’) Giới thiệu bài Hoạt động 1: Vòng tròn giới thiệu tên - Em thứ nhất giới thiệu tên mình - Em thứ 2 giới thiệu tên bạn 1+ tên mình - Em thứ 3 giới thiệu tên bạn 1+ bạn 2+ tên mình - ....đến em cuối cùng + Em cảm thấy như thế nào khi nghe các bạn giới thiệu tên mình, giới thiệu tên mình với các bạn? - Kết luận: Mỗi người đều có một cái tên. Trẻ em cũng có quyền có họ tên. Hoạt động 2: HS tự giới thiệu sở thích của mình + Hãy giới thiệu với bạn bên cạnh những điều em thích? + Những điều bạn thích có hoàn toàn giống như em không? - Kết luận:: Mỗi người đều có những điều mình thích............. bạn khác Hoạt động 3: Kể về ngày đầu tiên đi học của mình + Em đã mong chờ chuẩn bị cho ngày đầu tiên như thế nào?. - Đứng thành vòng tròn 6-10 em điểm danh từ 1 đến hết - Tiến hành chơi. - Trả lời câu hỏi HS lắng nghe - Tự giới thiệu trước lớp - Tự giới thiệu - Tự nhận xét HS lắng nghe - Tự kể lại theo gợi ý câu hỏi - Nhận xét.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> + Bố mẹ em đã chuẩn bị những gì cho HS kể theo nhóm đội. em? + Em sẽ làm gì để xứng đáng Hs lớp1? Một số HS lên kể trước lớp. - Kết luận: Vào lớp Một......... thật ngoan Một số HS lên kể trước lớp. Cả lớp chú ý theo dõi, nhận xét 3. Củng cố ,dặn dò: (2’) HS chú ý lắng nghe. -----------------------------o0o-----------------------------. Thứ ba ngày Tiếng việt :. CÁC NÉT CƠ BẢN. tháng. nămm 2013.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> I. Yêu cầu - HS nắm được tên gọi các nét cơ bản. - HS viết được các nét cơ bản. - HS có ý thức tốt trong học tập. II. Hoạt động dạy học Hoạt động của Gv 1/ Kiểm tra sự chuẩn bị của hs. (5’) 2/ Bài mới: (28’) Tiết 1 a. Giới thiệu các nét cơ bản - Viết và giới thiệu các nét cơ bản + Nét sổ ngang, nét sổ dọc, nét xiên trái, nét xiên phải, nét móc ngược, nét móc xuôi, nét móc hai đầu, nét cong hở trái, nét cong hở phải, nét cong kính, nét khuyết trên, nét khuyết dưới - Cho HS đọc các nét cơ bản - GV chú ý theo dõi để uốn nắn cho HS Nhận xét Tiết 2 b. Luyện viết các nét cơ bản: GV viết lần lượt các nét lên bảng và hướng dẫn cách viết - Nhắc lại các nét cơ bản Hướng dẫn HS cách viết - Theo dõi bắt tay và uốn nắn cho HS - Nhận xét và sửa sai cho HS 3. Củng cố, dặn dò: Cho HS nhắc lại các nét cơ bản Dặn dò : HS nắm được các nét cơ bản đã học Nhận xét giờ học. Hoạt động của HS HS Chuẩn bị đồ dung. Hs lắng nghe - Theo dõi trên bảng - Nhắc lại tên các nét cơ bản. HS đọc cá nhân, bàn tổ lớp HS đọc lần lượt các nét. HS chú ý theo dõi cách viết Cá nhân, bàn, tổ, lớp - Tập viết trên không trung. - Tập viết trên bảng con - Đọc tên các nét cơ bản đó - Luyện viết trong vở Nhắc lại các nét cơ bản Về nhà luyện viết lại.. -----------------------------o0o-----------------------------. TOÁN:. TIẾT HỌC ĐẦU TIÊN. I. Yêu cầu - Tạo không khí vui vẻ trong lớp.HS tự giới thiệu về mình, bước đầu làm quen với SGK, đồ dùng học Toán, các hoạt động học tập trong giờ học Toán..
<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Học sinh khá giỏi: yêu thích học Toán. II. Chuẩn bị - Sách Toán 1, ĐDHT III. Hoạt động dạy học Hoạt động của GV 1/ Kiểm tra bài cũ. (5’) Kiểm tra dụng cụ học tập. 2/ Bài mới: (28’) a/Giới thiệu bài b/Hướng dẫn sử dụng sách Toán 1 - HD mở sách - Giới thiệu về sách c.Hướng dẫn học sinh làm quen với một số hoạt động học tập toán 1 d. Giới thiệu yêu cầu cần đạt sau khi học toán - Đếm, đọc, viêt số, so sánh hai số - Làm tính cộng, trừ - nhìn hình vẽ nêu được bài toán rồi nêu phép tính giải bài tập - Biết giải các bài toán - Biết đo độ dài xem lịch e. Giới thiệu bộ đồ dùng học toán - Giới thiệu từng đồ dùng - Yêu cầu lấy đồ dùng GV giới thiệu lần lượt từng đồ dùng 3. Củng cố dặn dò ( 2’) - Dặn dò: HS nắm được các dụng cụ học Toán - Nhận xét giờ học. Hoạt động của HS. - Xem sách Toán 1 - Mở sách - QS các ảnh và thảo luận nội dung các ảnh HS chú ý lắng nghe. - Mở hộp đựng đồ dùng học tập - Nêu tên của từng đồ dùng - Lấy đồ dùng theo yêu cầu. HS chú ý lắng nghe. -----------------------------o0o-----------------------------. Thứ tư ngày Học vần: I. Mục tiêu Sau bài học học sinh : - Nhận biết được chữ e, và âm e.. Bài 1: E. tháng. năm 2013.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Trả lời 2- 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK. - Hs khá, giỏi luyện nói 4-5 câu xoay quanh chủ đề học tập qua các bức tranh trong SGK. II. Đồ dùng dạy học - Sách TV1 tập I, vở tập viết 1 tập I - Bộ ghép chữ tiếng Việt. - Giấy ô li viết chữ e để treo bảng (phóng to) III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV 1. Kiểm tra bài cũ. 5’ Hs nhắc tên các nét cơ bản. 2. Bài mới: 30’ a/Giới thiệu bài: GV cho học sinh quan sát và thảo luận: + Các em cho cô biết trong các tranh này vẽ gì nào? GV viết lên bảng các chữ các em nói và giới thiệu cho học sinh thấy được các tiếng đều có âm e. GV đọc âm e và gọi học sinh đọc lại. b. Dạy chữ ghi âm: GV viết bảng âm e Nhận diện chữ e: - Các em thấy chữ e có nét gì? Chữ e giống hình cái gì? GV nêu: Chữ e giống hình sợi dây vắt chéo. Phát âm e GV phát âm mẫu Gọi học sinh phát âm và sữa sai cho học sinh về cách phát âm. * Ghép tiếng : GV yêu cầu HS ghép GV ghi bảng - Đánh vần tiếng (2lần) - Đọc trơn tiếng - Giới thiệu tranh vẽ – Giảng từ Đọc từ (2lần) Đọc tổng hợp toàn bài - Yêu cầu HS đọc bài ở bảng lớp . c/ Hướng dẫn viết chữ trên bảng con GV treo khung chữ e lên bảng để học sinh quan sát. GV vừa nói vừa hướng dẫn học sinh viết bảng con e - Giới thiệu từ ứng dụng Gv gới thiệu tranh ,đồ dùng ,vật mãu. Hoạt động của HS. Học sinh thực hành quan sát và thảo luận. - bé, me, xe, ve. Nhiều học sinh đọc lại.. - Có 1 nét thắt, …. Nhắc lại.. Học sinh phát âm âm e (cá nhân, nhóm, lớp) HS thực hiện ghép bảng cài Hs ghép xong đọc - Cá nhân phân tích, lớp ghép từ Cá nhân - đồng thanh HS viết trên không . Quan sát và thực hành viết bảng con. Hs quan sát lắng nghe.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> - Kết hợp giảng từ - Ghép từ - Viết từ HS ghép trên bảng - Đánh vần tiếng mới - Đọc trơn tiếng mới - Đọc toàn bài NX tiết học TD. Ghép từ Hs đọc cá nhân + phân tích Cá nhân Cá nhân Cá nhân – đồng thanh. Tiết 2 3. Luyện tập. 33’ a) Luyện đọc Gọi học sinh phát âm lại âm e - Nét thắt - Tổ chức cho các em thi lấy nhanh chữ e trong bộ chữ và hỏi: Chữ e có nét gì? - Hs lắng nghe và quan sát. - Hs thực hành tô chữ e b. Luyện viết - Gv hướng dẫn hs tô chữ e trong vở tập viết - Gv qsát hs tô chữ e c. Luyện nói GV gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề. GV treo tranh, yêu cầu học sinh QS và trả lời câu hỏi: + Trong tranh vẽ gì? Gọi học sinh nêu và bổ sung hoàn chỉnh cho học sinh. + Các em nhỏ trong tranh đang làm gì? GV kết luận. Học sinh nêu: Tranh 1: các chú chim đang học. Tranh 2: đàn ve đang học. Tranh 3: đàn ếch đang học. Tranh 4: đàn gấu đang học. Tranh 5: các bạn học sinh đang học. - Đang học bài.. 4. Củng cố, dặn dò: 2’ - Nhận xét tiết học, tuyên dương. - Dặn dò. TOÁN:. NHIỀU HƠN, ÍT HƠN. I. Mục tiêu Giúp học sinh biết: - Biết so sánh số lượng của hai nhóm đồ vật. - Biết sử dụng từ nhiều hơn , ít hơn của hai nhóm đồ vật. II. Chuẩn bị - 5 chiếc đĩa, 4 cái li . - 3 bình hoa, 4đoá hoa. III. Các hoạt động dạy học.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Hoạt động GV Hoạt động HS 1. Kiểm tra bài cũ: 5’ GV cho học sinh cầm một số dụng cụ học tập 5 học sinh thực hiện và giới thiệu. và tự giới thiệu tên và công dụng của chúng. Nhận xét KTBC. 2. Bài mới : 28’ Hoạt động 1: So sánh số lượng cốc và thìa: - GV đặt 5 chiếc đĩa lên bàn. - GV gọi một học sinh lên đặt vào mỗi chiếc Học sinh quan sát và nhận xét. đĩa một chiếc li rồi cho học sinh nhận xét. - GV nêu “Khi đặt vào mỗi chiếc đĩa một chiếc li thì vẫn còn một chiếc đĩa chưa có li, ta nói số đĩa nhiều hơn số li”. GV yêu cầu và Hs nhắc lại học sinh nhắc lại “Số đĩa nhiều hơn số li”. - GV nêu tiếp “Khi đặt vào mỗi chiếc cốc một chiếc thìa thì không còn thìa để đặt vào chiếc cốc còn lại, ta nói số thìa ít hơn số cốc”. GV cho một vài em nhắc lại “Số li ít hơn số đĩa”. Học sinh thực hiện nối chai với nút Hoạt động 2: So sánh số chai và số nút chai : chai và nêu kết quả: GV treo hình vẽ có 3 chiếc chai và 5 nút chai - Số chai ít hơn số nút chai. Các em có nhận xét gì? - Số nút chai nhiều hơn số chai. Quan sát và nêu nhận xét: Hoạt động 3: So sánh số thỏ và số cà rốt: - Số thỏ nhiều hơn số cà rốt GV đính tranh 3 con thỏ và 2 củ cà rốt lên - Số cà rốt ít hơn số thỏ bảng. Quan sát và nêu nhận xét: Hoạt động 4: So sánh số nồi và số vung: - Số nắp nhiều hơn số vung Tương tự như so sánh số thỏ và số cà rốt. - Số vung ít hơn số nắp 3.Củng cố – dặn dò: 2’ Về nhà làm bài tập ở VBT, học bài, xem bài mới. Thứ năm ngày tháng năm 2013 Học vần:. BÀI 2 :. B. I. Mục tiêu - Nhận biết được chữ và âm b. - Đọc được tiếng: be. - Trả lời 2 - 3 câu hỏi về các bức tranh trong SGK. II. Đồ dùng dạy học - Sách TV1 tập I, vở tập viết 1 tập I. - Bộ ghép chữ tiếng Việt. - Giấy ô li viết chữ b để treo bảng (phóng to)..
<span class='text_page_counter'>(9)</span> III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV 1. KTBC: Hỏi bài trước. Đọc sách kết hợp bảng con. Viết bảng con âm e: + Chữ e có nét gì? GV nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới A. Giới thiệu bài GV giới thiệu tranh rút ra tiếng có mang âm b, ghi bảng âm b. B. Dạy chữ ghi âm - GV viết lên bảng chữ b và nói đây là chữ b - GV phát âm mẫu Gọi học sinh phát âm b (bờ) a) Nhận diện chữ - GV tô lại chữ b trên bảng và nói : Chữ b có 2 nét đó là nét khuyết trên, cuối chữ b có nét thắt. - Gọi học sinh nhắc lại. b) Ghép chữ và phát âm GV yêu cầu học sinh lấy từ bộ chữ ra chữ e và chữ b để ghép thành be. Hỏi: be: chữ nào đứng trước chữ nào đứng sau? GV phát âm mẫu be: Bờ - e - be Gọi học sinh phát âm theo cá nhân, nhóm, lớp. * Ghép tiếng: GV yêu cầu HS ghép * GV ghi bảng: - Đánh vần tiếng (2lần): bờ - e - be - Đọc trơn tiếng: be Giới thiệu tranh vẽ – Giảng từ - Đọc từ (2lần) + Đọc tổng hợp toàn bài c. Hướng dẫn viết chữ trên bảng GV treo giấy đã viết sẵn b trên bảng lớp (viết b trong 5 ô li) GV vừa nói vừa viết để học sinh theo dõi Cho học sinh viết b lên không trung sau đó cho viết vào bảng con d. Hướng dẫn viết tiếng be GV hướng dẫn viết và viết để học sinh theo dõi trên bảng lớp - Viết b trước sau đó viết e cách b 1 li (be) - Yêu cầu học sinh viết bảng con be.. b be. Hoạt động của HS Học sinh thực hiện. - Học sinh theo dõi.. - Âm b (bờ). - Nhắc lại. - Học sinh ghép be - B đứng trước, e đứng sau. - Học sinh phát âm be. - HS theo dõi và lắng nghe.. - Viết trên không trung và bảng con Lắng nghe.. - GV theo dõi sửa chữa cách viết cho học sinh. - HSviết trên không - GV củng cố –hỏi lại bài - Viết bảng con..
<span class='text_page_counter'>(10)</span> - HS đọc lại - NX tiết học .. Học sinh đọc cá nhân, nhóm, lớp. Tiết 2. 3. Luyện tập 33’ a) Luyện đọc - Gọi học sinh phát âm lại âm b tiếng be Sửa lỗi phát âm cho học sinh.. + 6 - 8 HS + nhóm, lớp. b) Luyện viết: - GV hướng dẫn cho các em tô chữ e trong vở - H/S viết bài tập viết và hướng dẫn các em để vở sao cho dễ viết cách cầm bút và tư thế ngồi viết… - GV theo dõi uốn nắn và sữa sai Hs quan sát và trả lời..... c) Luyện nói - Tại chú chưa biết chữ …. Tại Chủ đề: Việc học tập của từng cá nhân. không chịu học bài. GV treo tranh và hỏi: - Chú gấu + Trong tranh vẽ gì? - Voi + Tại sao chú voi lại cầm ngược sách nhỉ? - Giống nhau là đều tập trung vào + Các con có biết ai đang tập viết chữ e công việc của mình, khác nhau là không? các bạn vẽ các con vật khác nhau và + Ai chưa biết đọc chữ? các công việc khác nhau. + Vậy các con cho cô biết các bức tranh có gì Học sinh luyện nói dựa theo gợi ý giống nhau? Khác nhau? của GV. - Học sinh khác nhận xét. Nhận xét –Ghi điểm những em đọc tốt. Đọc lại bài 4.Củng cố dặn dò: 2’ Gọi đọc bài Học bài, xem bài ở nhà, tự tìm chữ đã học Thực hành ở nhà. trong sách báo. TOÁN :. HÌNH VUÔNG – HÌNH TRÒN. I. Mục tiêu - Nhận biết được hình vuông, hình tròn, nói đúng tên hình (Bài tập cần làm 1, 2,3). II. Chuẩn bị - Một số hình vuông, hình tròn bằng bìa . - Một số vật thật có mặt là hình vuông, hình tròn.- Hình tam giác - Học sinh có bộ đồ dùng học Toán 1. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động GV 1. Kiểm tra bài cũ: 5’ Kiểm tra vở bài tập của Hs. 2. Bài mới : 12’ Giới thiệu bài - ghi bảng. Hoạt động HS.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Hoạt động 1: Giới thiệu hình vuông GV lần lượt đưa từng tấm bìa hình vuông Học sinh theo dõi và nêu: cho học sinh xem và giới thiệu về hình vuông.. Đây là hình vuông GV yêu cầu học sinh lấy từ bộ đồ dùng học Toán 1 tất cả các hình vuông đặt lên bàn, theo dõi và khen ngợi những học sinh lấy được nhiều, nhanh, đúng. GV nói: Tìm cho cô một số đồ vật có mặt là hình vuông (tổ chức cho các em thảo luận theo cặp đôi). -Thực hiện trên bộ đồ dùng học Toán 1: Lấy ra các hình vuông và nói đây là hình vuông. Tự tìm: Ví dụ -Viên gạch hoa lót nền,…. -Khung cửa sổ. Theo dõi và nêu đây là hình tròn….Cái Hoạt đông 2: Giới thiệu hình tròn GV đưa ra các hình tròn và thực hiện cái đĩa ... tương tự như hình vuông.. Đây là hình tròn 3. Luyện tập 16’ Bài 1: Tô màu - Yêu cầu học sinh tô màu vào các hình vuông. Bài 2: Tô màu - Yêu cầu học sinh tô màu vào các hình tròn (nên khuyến khích mỗi hình tròn tô mỗi màu khác nhau). Bài 3: Tô màu -Yêu cầu học sinh tô màu vào các hình vuông và hình tròn (các màu tô ở hình vuông thì không được tô ở hình tròn).. - Thực hiện trên VBT. -Thực hiện trên VBT. Đây là hình tròn màu vàng , Đây là hình tròn màu cam , Đây là hình tròn màu đỏ. - Thực hiện trên VBT.. 4. Củng cố – dặn dò: 2’ Cho học sinh xung phong kể tên các vật có dạng hình vuông hoặc hình tròn . Nhận xét tiết học. --------------------------------o0o--------------------------------.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Thứ sáu ngày Học vần:. tháng. năm 2013. BÀI 3: THANH SẮC ( / ). I. Mục tiêu - Nhận biết được dấu sắc và thanh sắc. - Đọc được: bé. - Trả lời 2 – 3 câu hỏi về đơn giản về các bức tranh trong SGK. II. Đồ dùng dạy học - Sách Tiếng Việt 1, Tập một. - Bảng kẻ ô li. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS 1. Kiểm tra bài cũ: 5’ - Học sinh nêu tên bài trước. Gọi 2 – 3 em đọc âm b và đọc tiếng be. HS cá nhân 6 → 8 em Gọi 3 học sinh lên bảng chỉ chữ b trong các tiếng: bé, bê, bóng, bà. - Viết bảng con: Viết chữ b và Viết bảng con. tiếng be..
<span class='text_page_counter'>(13)</span> GV nhận xét chung 2. Bài mới A. Giới thiệu bài GV giới thiệu tranh để học sinh quan sát và thảo luận. Các em cho cô biết bức tranh vẽ gì? (GV chỉ từng tranh để học sinh quan sát trả lời) - GV viết dấu sắc lên bảng. Tên của dấu này là dấu sắc. B. Dạy dấu thanh: GV đính dấu sắc lên bảng. a) Nhận diện dấu Hỏi: Dấu sắc giống nét gì? - Yêu cầu học sinh lấy dấu sắc ra trong bộ chữ của học sinh. - Yêu cầu học sinh thực hiện đặt nghiêng cái thước về bên phải để giống dấu sắc. b) Ghép chữ và đọc tiếng - Yêu cầu học sinh ghép tiếng be đã học. GV: Tiếng be khi thêm dấu sắc ta được tiếng gì? - Viết tiếng bé lên bảng. Yêu cầu học sinh ghép tiếng bé trên bảng cài. Gọi học sinh phân tích tiếng bé. + Dấu sắc trong tiếng bé được đặt ở đâu ? GV lưu ý cho học sinh khi đặt dấu sắc - GV phát âm mẫu : bé - Yêu cầu học sinh phát âm tiếng bé. - GV gọi học sinh nêu tên các tranh trong SGK, tiếng nào có dấu sắc. c) Hướng dẫn viết dấu thanh trên bảng con - Gọi học sinh nhắc lại dấu sắc giống nét gì? - GV vừa nói vừa viết dấu sắc lên bảng cho học sinh quan sát. - Yêu cầu học sinh viết bảng con dấu sắc. *Hướng dẫn viết tiếng có dấu thanh vừa học. Viết mẫu bé Yêu cầu học sinh viết bảng con : bé. Sửa lỗi cho học sinh. GV củng cố –hỏi lại bài NX tiết học. - bé, cá, lá, khế, chó - Học sinh theo dõi - Nhắc lại. - Nét xiên phải - Thực hành.. -Thực hiện ở thước. - Be - Bé - Thực hiện ghép tiếng bé. - 3 em phân tích - Trên đầu âm e. - Lắng nghe - Cá nhân, nhóm, lớp. - Học sinh nêu. - Nét xiên phải - Quan sát và thực hiện viết trên bảng con. - Học sinh quan sát. - HS viết trên không :bé -Viết bảng con : bé. Tiết 2 3. Luyện tập a) Luyện đọc. - 1HS đọc lại - CN đọc bài theo YC của cô - Lớp theo dõi –Nhận xét..
<span class='text_page_counter'>(14)</span> - Gọi học sinh phát âm tiếng bé - Yêu cầu học sinh đánh vần tiếng bé Yêu cầu học sinh phân tích tiếng bé.. - Học sinh phân tích - Tô vở tập viết. b) Luyện viết - GV yêu cầu học sinh tập tô be, bé trong vở tập viết. - Theo dõi và uốn nắn sửa sai cho học sinh. c) Luyện nói : - GV gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề. + Trong trang vẽ gì?. +Các tranh này có gì giống nhau ? khác nhau ?. - Hsinh nói dựa theo gợi ý của GV. - Học sinh khác nhận xét. - Các bạn ngồi học trong lớp - Bạn gái đang nhảy dây - Bạn gái cầm bó hoa - Bạn gái đang tưới rau - Đều có các bạn nhỏ. Hoạt động của các bạn khác nhau. Học sinh nêu theo suy nghĩ của mình.. + Em thích bức tranh nào nhất, Vì sao? - Hs trả lời. +Ngoài các hoạt động trên em còn có các hoạt động nào nữa ? + Ngoài giờ học em thích làm gì nhất? 4 Củng cố - dặn dò: 2’ Gọi đọc bài - Học bài, xem bài ở nhà. TOÁN:. HÌNH TAM GIÁC. I. Mục tiêu - Nhận biết hình tam giác - Nói đúng tên hình. II. Chuẩn bị - Một số hình tam giác bằng bìa có kích thước khác nhau. - Một số đồ vật thật có mặt là hình tam giác. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV 1. Kiểm tra bài cũ: 5’ - Gv đưa ra hình vuông và hình tròn hỏi: - Đây là hình gì? - GV nhận xét. 2. Bài mới: 28’ Hoạt động 1: Giới thiệu hình tam giác. - Gv đưa ra một nhóm có các hình vuông, hình tròn, hình tam giác. - Gv cho hs chọn trong nhóm các hình vuông và hình tròn, hình còn lại để trên. Hoạt động của HS - Quan sát trên bảng lớp, chỉ và nói tên các hình. H.vuông H.tròn. H. Tròn. H. Tam giác H.t/ giác.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> bàn - Cho Hs trao đổi (nhóm 2) những hình còn trên bàn có tên gọi là gì? Giáo viên giơ lên và giới thiệu: ''Đây là hình tam giác'' - Giáo viên Giới thiệu về hình tam giác. - Yêu cầu học sinh quan sát các hình tam giác trong sách giáo khoa.. - Thực hiện trên bộ đồ dùng học Toán 1. - Lấy ra các hình vuông, tròn, tam giác và thực hiện ghép hình theo hướng dẫn của GV. - Đọc tên các hình xếp được: ngôi nhà, cây, thuyền, chong chóng,…. Hoạt động 2: Thực hành xếp hình - Giáo viên hướng dẫn học sinh dùng các hình vuông, hình tròn, hình tam giác - Hình tam giác có màu sắc khác nhau để xếp các hình - Liên hệ thực tế và kể. như sách giáo khoa - Giáo viên quan sát, giúp đỡ học sinh - Thực hiện ở nhà. còn lúng túng. 3. Củng cố, dặn dò: 2’ - Về nhà ôn lại bài, làm bài tập trong vở bài tập. - Nhận xét giờ học .. SINH HOẠT LỚP I. Mục tiêu: - Hs biết được nội dung của buổi sinh hoạt lớp. - Biết ban cán sự của lớp. - Tập mạnh dạn trước đám đông. II. Tiến hành: 1. Ổn định tổ chức : hát tập thể 2. Nêu một số nội quy của lớp - Thực hiện tốt nề nếp ra vào lớp, thể dục, vệ sinh và 15 phút đầu giờ. - Đi học đầy đủ đúng giờ, vệ sinh cá nhân sạch sẽ. - Học sinh chăm ngoan. - Nhắc nhở một số vấn đề còn tồn tại của Hs. III. Kế hoạch tuần tới: - Chuẩn bị đầy đủ sách vở, đồ dùng học tập. - Trang phục quần xanh, áo trắng. - Dép quai hậu, dép ở nhà. - Thực hiện đi học đúng giờ./..
<span class='text_page_counter'>(16)</span> ------------------------o0o------------------------. TUẦN 2 Thứ hai ngày Học vần:. tháng. năm 2013. THANH HỎI – THANH NẶNG. I. Mục tiêu - Nhận biết được dấu hỏi và thanh hỏi, dấu nặng và thanh nặng. - Đọc được: bẻ, bẹ. -Trả lời 2 – 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong sách giáo khoa. - Hs khá, giỏi luyện nói 4 – 5 câu. II. Chuẩn bị - Giấy ô li phóng to hoặc bảng kẻ ô li. - Các vật tựa hình dấu hỏi, nặng. - Sưu tầm các tranh ảnh hoặc sách báo có các tiếng mang dấu hỏi, nặng và tiếng học mới. II.Các hoạt động dạy học Hoạt động GV 1.Kiểm tra bài cũ: . - Nêu tên và nội dung của tiết trước. - GV nhận xét chung. 2. Bài mới: 2.1Giới thiệu bài * Dấu hỏi. GV cho học sinh quan sát và thảo luận.. Hoạt động HS - Học sinh nêu tên bài trước. - HS đọc bài, viết bài..
<span class='text_page_counter'>(17)</span> + Các tranh này vẽ ai và vẽ những gì? GV viết lên bảng các tiếng có thanh hỏi trong bài và nói, các tiếng này giống nhau ở chổ đều có dấu thanh hỏi. GV viết dấu hỏi lên bảng và nói. Tên của dấu này là dấu hỏi. * Dấu nặng: GV treo tranh để hsinh quan sát và thảo luận. + Các tranh này vẽ ai và vẽ những gì? GV viết dấu nặng lên bảng và nói: Tên của dấu này là dấu nặng. 2.2 Dạy dấu thanh: GV đính dấu hỏi lên bảng. a. Nhận diện dấu - Yêu cầu học sinh lấy dấu hỏi ra trong bộ chữ của học sinh. Nhận xét kết quả thực hành của học sinh. - Yêu cầu học sinh thảo luận: Dấu hỏi giống vật gì? - Yêu cầu học sinh lấy dấu nặng ra trong bộ chữ của học sinh. - Nhận xét kết quả thực hành của học sinh. - Yêu cầu học sinh thảo luận: Dấu nặng giống vật gì? b. Ghép chữ và đọc tiếng - Yêu cầu học sinh ghép tiếng be đã học. GV nói: Tiếng be khi thêm dấu hỏi ta được tiếng bẻ. Viết tiếng bẻ lên bảng. - Yêu cầu học sinh ghép tiếng bẻ trên bảng cài. - Gọi học sinh phân tích tiếng bẻ. Hỏi : Dấu hỏi trong tiếng bẻ được đặt ở đâu ? GV lưu ý cho học sinh khi đặt dấu hỏi - GV phát âm mẫu : bẻ Yêu cầu học sinh phát âm tiếng bẻ. GV cho học sinh thảo luận và hỏi: + Ai có thể tìm cho cô các hoạt động trong đó có tiếng bẻ. Ghép tiếng bẹ tương tự tiếng bẻ. + So sánh tiếng bẹ và bẻ ?. - Gọi học sinh đọc bẻ – bẹ.. - Khỉ trèo cây, cái giỏ, con hổ, mỏ chim.. - Con vẹt, nụ hồng, cụ già, ngựa đang gặm cỏ, cây cọ. - Thực hiện trên bộ đồ dùng.. - Giống móc câu để ngược. - Thực hiện trên bộ đồ dùng học tập. - Giống hòn bi, giống một dấu chấm. - Học sinh thực hiện trên bảng cài. - Vài em phân tích. - Đặt dấu trên đầu âm e. - Học sinh đọc lại. - Bẻ cây, bẻ củi, bẻ cổ áo, bẻ ngón tay,.. - Giống nhau: Đều có tiếng be. Khác nhau: Tiếng bẹ có dấu nặng nằm dưới chữ e, còn tiếng bẻ có dấu hỏi nằm trên chữ e. - Học sinh đọc..
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Hướng dẫn viết dấu thanh trên bảng con: a. Viết dấu hỏi Gọi học sinh nhắc lại dấu hỏi giống nét gì? GV vừa nói vừa viết dấu hỏi lên bảng cho học sinh quan sát Yêu cầu học sinh viết bảng con dấu hỏi. Hướng dẫn viết tiếng có dấu thanh hỏi. - GV viết mẫu tiếng bẻ và hướng dẫn Hs đặt dấu ? trên âm e - Yêu cầu học sinh viết bảng con : bẻ - Sửa lỗi cho học sinh. b.Viết dấu nặng: Gọi học sinh nhắc lại dấu nặng giống vật gì? - GV vừa nói vừa viết dấu nặng lên bảng cho học sinh quan sát. Yêu cầu học sinh viết bảng con dấu nặng. * Hướng dẫn viết tiếng có dấu thanh nặng. GV yêu cầu học sinh viết tiếng bẹ vào bảng con. Cho học sinh quan sát khi GV viết thanh nặng dưới chữ e. Viết mẫu bẹ Yêu cầu học sinh viết bảng con : bẹ Sửa lỗi cho học sinh.. - Giống một nét móc. - Học sinh theo dõi - Hs viết bảng con. - Hs qsát . - Viết bảng con: bẻ - Giống hòn bi, giống dấu chấm,… - Viết bảng con dấu nặng. - Hs qsát. - Viết bảng con: bẹ. Tiết 2 2.3 Luyện tập a) Luyện đọc - Học sinh đọc bài. - Gọi học sinh phát âm tiếng bẻ, bẹ - Sửa lỗi phát âm cho học sinh b) Luyện viết GV yêu cầu học sinh tập tô bẻ, bẹ trong vở -Viết trên vở tập viết. tập viết Theo dõi và uốn nắn sửa sai cho học sinh. c) Luyện nói : GV treo tranh cho học sinh quan sát và thảo luận. Nội dung bài luyện nói của chúng ta hôm +Tranh 1: Mẹ đang bẻ cổ áo cho bé nay là bẻ. trước khi đi học. + Trong tranh vẽ gì? +Tranh 2: Bác nông dân đang bẻ ngô. +Tranh 3: Bạn gái bẻ bánh đa chia cho các bạn. + Các tranh này có gì khác nhau? + Các bức tranh có gì giống nhau?. - Các người trong tranh khác nhau: me, bác nông dân, bạn gái. - Hoạt động bẻ..
<span class='text_page_counter'>(19)</span> + Em thích tranh nào nhất? Vì sao? Học sinh tự trả lời theo ý thích. + Trước khi đến trường em có sửa lại quần Có. áo không? + Tiếng bẻ còn dùng ở đâu? - Bẻ gãy, bẻ ngón tay,… Nhận xét phần luyện nói của học sinh. 3.Củng cố : Gọi đọc bài trên bảng Trò chơi: Ghép dấu thanh với tiếng - GV đưa ra một số từ trong đó chứa các tiếng đã học nhưng không có dấu thanh. GV cho học sinh điền dấu: hỏi, nặng. - Gọi 3 học sinh lên bảng, mỗi học sinh điền 1 đấu thanh. Thi tìm tiếng có dấu hỏi, nặng trong sách báo… * Nhận xét, dặn dò: Học bài, xem bài ở nhà. Đạo đức:. - Dấu sắc: bé bập bẹ nói, bé đi. - Dấu hỏi: mẹ bẻ cổ áo cho bé. - Dấu nặng: bẹ chuối. - Đại diện mỗi nhóm 3 em thi tìm tiếng giữa 2 nhóm với nhau.. EM LÀ HỌC SINH LỚP 1 (tiết 2). I. Mục tiêu, yêu cầu cần đạt: - Học sinh hiểu được trẻ em đến tuổi phải đi học. - Biết kể về kết quả học tập. *KNS: Kĩ năng thể hiện sự tự tin trước đông người. Kĩ năng lắng nghe tích cực. II. Đồ dùng dạy học: - GV: Bài hát “ Đi học” - H: Vở bài tập đạo đức. III. Các hoạt động dạy – học: Hoạt động của GV 1.Khởi động: 3’ Hát “ đi học” 2 .Bài mới: 30’ a. Giới thiệu bài: GV: Nêu yêu cầu giờ học b. Nội dung: a. Kể về kết quả học tập GV: Tổ chức cho HS thảo luận nhóm(đôi), trao đổi và trả lời câu hỏi SGK GV: Nhận xét, bổ sung, chốt lại ý đúng KL: Sau hơn 1 tuần đi học, em đã biết đọc, viết chữ, biết tô màu, tập đếm, vẽ,… b. Kể chuyện theo tranh. - Trong tranh có những ai? - Họ đang làm gì? GV: Nhận xét, bổ sung, chốt lại ý đúng c. Trò chơi: Làm quen. MT: Củng cố ND 2 bài vừa học. Hoạt động của HS Hát tập thể. HS Lần lượt giới thiệu với các bạn những điều mình đã biết được sau 1 tuần đi học. HS Nhận xét, bổ sung. HS Quan sát tranh ( VBT ) HS Dựa vào gợi ý trên kể chuyện theo tranh - HS đặt tên cho bạn nhỏ phù hợp HS Chia thành 4 nhóm thực hiện trò.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> GV: Hướng dẫn, nêu yêu cầu trò chơi, cách chơi. chơi. Quan sát, giúp đỡ. 3. Củng cố, dặn dò: 2’ - Nhắc lại tên bài - Chuẩn bị đầy đủ sách, vở. Thứ ba ngày 28 tháng 8 năm 2012 Học vần:. DẤU HUYỀN , DẤU NGÃ. I. Mục tiêu, yêu cầu cần đạt - Nhận biết được dấu huyền và thanh huyền, dấu ngã và thanh ngã. - Đọc được: bè, bẽ. - Trả lời được 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK. II. Chuẩn bị - Tranh minh họa hoặc các vật thật các tiếng: dừa, mèo, gà, cò, vẽ, gỗ, võ, vòng. - Tranh minh họa cho phần luyện nói: bè. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động GV 1.KTBC : 5’ Hỏi bài trước. 2.Bài mới: 30’ Giới thiệu bài * Dấu huyền. C ho HS quan sát và thảo luận.Các tranh này vẽ những gì? - Viết các tiếng có thanh huyền trong bài - Các tiếng này giống nhau ntn?. GV viết dấu huyền lên bảng và giới thiệu. * Dấu ngã. Thực hiên tương tự. a/ Dạy dấu thanh: Đính dấu huyền lên bảng. Nhận diện dấu Hỏi: Dấu huyền có nét gì?. Hoạt động HS Học sinh nêu tên bài trước. - 3 – 5 em đọc tiếng bẻ, bẹ Viết bảng con dấu hỏi, nặng.. Quan sát và thảo luận. Mèo, gà, cò, cây dừa Đọc: Dấu huyền (nhiều em đọc).. Một nét xiên trái. So sánh.
<span class='text_page_counter'>(21)</span> So sánh dấu huyền , dấu sắc có gì giống và khác nhau. Thực hiện trên bộ đồ dùng. Yêu cầu HS lấy dấu huyền trong bộ chữ Đính dấu ngã và cho HS nhận diện dấu ngã . Thực hiện trên bảng cài. Yêu cầu HS lấy dấu ngã ra trong bộ chữ b) Ghép chữ và đọc tiếng Yêu cầu HS ghép tiếng be đã học. Yêu cầu HS ghép tiếng bè trên bảng cài. Gọi học sinh phân tích tiếng bè. Dấu huyền trong tiếng bè đặt ở đâu ? GV phát âm mẫu : bè YC tìm các từ có tiếng bè. Sửa lỗi phát âm cho học sinh Ghép tiếng bẽ tương tự tiếng bè. So sánh tiếng bè và bẽ Gọi học sinh đọc bè – bẽ. c) HD viết dấu thanh trên bảng con: Viết dấu huyền. Gọi HSnhắc lại dấu huyền giống nét gì? Yêu cầu HS viết bảng con dấu huyền. HD viết tiếng có dấu thanh huyền. Yêu cầu HS viết tiếng bè vào bảng con. Viết dấu ngã Yêu cầu HS viết tiếng bẽ vào bảng con. Viết mẫu bẽ. Sửa lỗi cho học sinh.. Tiếng be thêm dấu huyền được tiếng bè. Đặt trên đầu âm e. HS phát âm tiếng bè. - Phát âm nhiều lần tiếng bè. So sánh tiếng bè và bẽ Học sinh đọc. Một nét xiên trái. Hs viết bảng con dấu huyền. Viết bảng con: bè HS theo dõi viết bảng con dấu ngã. Viết bảng con: bẽ. Tiết 2 3. Luyện tập. 33’ a) Luyện đọc Gọi học sinh phát âm tiếng bè, bẽ Sửa lỗi phát âm cho học sinh b) Luyện viết YC HS tập tô bè, bẽ trong vở tập viết. Theo dõi và uốn nắn sửa sai cho HS. c) Luyện nói : GV treo tranh Nội dung bài luyện nói hôm nay là bè và tác dụng của nó trong đời sống. - Trong tranh vẽ gì? - Bè đi trên cạn hay đi dưới nước? 3.Củng cố ,dặn dò: 2’ Gọi đọc bài trên bảng Thi tìm tiếng có dấu huyền, ngã trong sách... - Học bài, xem bài ở nhà.. Học sinh đọc bài trên bảng.. Viết trên vở tập viết. Quan sát và thảo luận Vẽ bè Đi dưới nước..
<span class='text_page_counter'>(22)</span> LUYỆN TẬP. Toán:. I. Mục tiêu, yêu cầu cần đạt - Giúp học sinh củng cố về nhận biết hình vuông, tròn, tam giác. - Ghép các hình đã biết thành hình mới . II. Đồ dùng dạy học - Bảng phụ vẽ sẵn 1 số hình vuông, hình tròn, hình tam giác và phấn màu. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động GV 1.KTBC: 5’ Gọi tên một số vật có mặt là hình vuông, hình tròn, hình tam giác. 2.Bài mới: 28’ a/ Giới thiệu bài, ghi bảng. b/ Hướng dẫn học sinh làm bài tập: Bài 1: Nêu yêu cầu bài toán: Cho HS dùng bút chì màu khác nhau để tô vào các hình Bài 2: Thực hành ghép hình: Cho HS sử dụng các hình vuông, tam giác mang theo để ghép thành các hình như SGK.. 3.Củng cố , dặn dò: 2’ Làm bài tập ở nhà, chuẩn bị bài sau.. Hoạt động HS Nhận diện và nêu tên các hình.. Thực hiện ở VBT.. Thực hiện ghép hình từ hình tam giác, hình tròn thành các hình mới.. Hình mới.
<span class='text_page_counter'>(23)</span> --------------------------------------------------------------. Thứ tư ngày. tháng. năm 2013. Học vần:. BE – BÈ – BÉ – BẺ – BẸ – BẼ I. Mục tiêu, yêu cầu cần đạt - HS nhận biết được các âm và chữ e, b và các dấu thanh( ngang, huyền, ngã, hỏi, nặng) - Biết ghép e với b và be với các dấu thanh thành tiếng có nghĩa. - Phát triển lời nói tự nhiên: Phân biệt các sự vật, việc, người qua sự thể hiện khác nhau về dấu thanh. II. Đồ dùng dạy học -Bảng phụ kẻ bảng ôn: b, e, be, huyền, sắc, hỏi, ngã, nặng. -Tranh minh hoạ hoặc các mẫu vật của các tiếng bè, bé, bẻ, bẹ. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động GV 1.KTBC : 5’ Cho HS viết dấu huyền, ngã. 2.Bài mới: 28’ a/ Giới thiệu bà - ghi bảng. Gọi hs nhắc lại các âm,các dấu thanh đã học. Nhắc các tiếng có các âm, dấu thanh đã học. Yêu cầu hs quan sát tranh vẽ và TLCH Tranh vẽ ai? Tranh vẽ cái gì? Gọi HS đọc những từ cạnh hình vẽ b/ Ôn tập * Chữ, âm e, b và ghép e, b thành tiếng be Yêu cầu hs tìm trong bộ chữ b, e và ghép thành tiếng be. Gắn bảng mẫu lên bảng. Yêu cầu hs đọc. Chỉnh sửa * Dấu thanh và ghép be với các dấu thanh thành tiếng: “be”, thêm dấu huyền thì được tiếng gì ? Viết lên bảng.. Hoạt động HS Thực hiện bảng con. Học sinh đọc.Chỉ trên bảng lớp. E, b, be, huyền, sắc, hỏi, ngã ,nặng. em bé, người đang bẻ ngô. Bẹ cau, dừa, bè trên sông. Học sinh đọc. Thực hành tìm và ghép. Nhận xét bổ sung cho các bạn đã ghép chữ. Học sinh đọc. Bè..
<span class='text_page_counter'>(24)</span> Hỏi: tiếng “be” thêm dấu gì để được tiếng bé? Yêu cầu dùng bộ chữ, ghép be và dấu thanh để được các tiếng bẻ, bẽ, bẹ. Gọi 2 học sinh lên bảng đọc. GV chỉnh sửa phát âm cho học sinh. * Các từ tạo nên từ e, b và các dấu thanh “be be, bè bè, be bé . Gọi học sinh đọc. GV chỉnh sửa phát âm cho học sinh. * Hướng dẫn viết tiếng trên bảng con Viết mẫu lên bảng Thu một số bảng viết tốt và chưa tốt của học sinh. Gọi một số em nhận xét.. Dấu sắc. Thực hiện trên bảng cài. Học sinh đọc bảng.. Nhiều học sinh đọc lại. Quan sát, viết lên không trung. Viết bảng con: Be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ. Tiết 2 3/ Luyện tập a) Luyện đọc Gọi HS lần lượt phát âm các tiếng vừa ôn trong tiết 1 theo nhóm, bàn, cá nhân. GV sửa âm cho học sinh. GV giới thiệu tranh minh hoạ “be bé” HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi Tranh vẽ gì? Em bé và các đồ vật được vẽ như thế nào? Gọi học sinh đọc. GV chỉnh sửa phát âm cho học sinh. b) Luyện viết HS tô các tiếng còn lại trong vở Tập viết. c) Luyện nói: các dấu thanh và sự phân biệt các từ theo dấu thanh. Hướng dẫn HS quan sát tranh trả lời câu hỏi Tranh thứ nhất vẽ gì? Tranh thứ hai theo chiều dọc vẽ gì? “dê” thêm dấu thanh gì dể được tiếng “dế” Tương tự GV hướng dẫn học sinh quan sát và rút ra nhận xét: Mỗi cặp tranh thể hiện các từ khác nhau bởi dấu thanh (dưa/ dừa, cỏ/ cọ, vó, võ). 3. Củng cố, dặn dò: 2’ Nhận xét tiết học, tuyên dương. Chuẩn bị bài sau ê, v. Học sinh đọc.. Em bé đang chơi đồ chơi. Đẹp, nhỏ, xinh xinh, be bé. Học sinh đọc: be bé Thực hiện trong VTV. Con dê. Con dế Dấu sắc.. Học sinh lắng nghe, thực hành ở nhà.. ---------------------------------------------.
<span class='text_page_counter'>(25)</span> Toán:. CÁC SỐ 1, 2, 3. I. Mục tiêu, yêu cầu cần đạt - Nhận biết số lượng các nhóm có 1;2;3 đồ vật. - Biết đếm 1,2,3 và đọc theo thứ tự ngược lại 3,2,1 - Biết đọc viết các số 1;2;3 - Biết thứ tự của các số 1,2,3. II. Đồ dùng dạy học - Các nhóm đồ vật có số lượng 1, 2, 3 - Các chữ số 1, 2 , 3 III. Các hoạt động dạy học Hoạt động GV 1/ Giới thiệu bài , ghi đầu bài. 2’ 2/ Giới thiệu các số 1, 2, 3. 12’ *Số 1: B1:Thao tác với đồ dùng trực quan . Đưa ra các nhóm đồ vật 1 chấm tròn, 1 ô tô... Hỏi: Có mấy chấm tròn? Có mấy ô tô? B2.Kết luận: 1 chấm tròn, 1 ô tô đều có số lượng là mấy? Để chỉ số lượng là 1 ta dùng số 1 *Giới thiệu chữ số 1 B3. Hướng dẫn viết : Viết mẫu và hướng dẫn cách viết Nhận xét sửa sai. *Số 2,3 giới thiệu tương tự số 1 Đọc các số 1, 2, 3 3/ Luyện tập: 18’ Bài 1;Thực hành viết số: Hướng dẫn viết các số 1, 2, 3. Nhận xét sữa sai. Bài 2:Viết số thích hợp vào ô trống dựa vào tranh. Bài 3: cột 1,2. Nêu yêu cầu bài tập theo cụm hình vẽ. 4 .Củng cố dặn dò: 2’ Viết mỗi số 2 hàng ở nhà.. Hoạt động HS Nối tiếp nhận dạng Quan sát trả lời Có 1 chấm tròn, 1 ô tô. đều có số lượng là 1. Theo dõi, luyện viết bảng con. Cá nhân. Nhóm , lớp Luyện viết bảng con Viết vở ô li , mỗi số 1 dòng Làm bài , nêu kết quả từng nhóm đối tượng. Nêu yêu cầu , làm bài tập.
<span class='text_page_counter'>(26)</span> Thứ năm ngày Học vần:. tháng. năm 2013. Ê – VÊ. I. Mục tiêu: - Đọc được ê, v, bê, ve; từ và câu ứng dụng. - Viết được: ê, v, bê, ve,( viết được ½ số dòng quy địnhtrong vở tập viết 1, tập 1). - Luyện nói 2 – 3 câu theo chủ đề: bế bé. - Học sinh khá, giỏi bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh họa ở sách giáo khoa; viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập 1. II. Chuẩn bị: - Bộ ghép chữ tiếng Việt. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC : Hỏi bài trước. . . - Học sinh đọc bài. GV nhận xét chung. - Viết bè bè, be bé 2.Bài mới: GV giới thiệu tranh rút ra âm ê, v ghi bảng. a) Nhận diện chữ: GV hỏi: Chữ ê có gì khác (giống) với chữ e Giống nhau: đều viết bởi một nét thắt. chúng ta đã học. Khác: Chữ ê có thêm mũ ở trên chữ e. Nhận xét, bổ sung. b) Phát âm và đánh vần tiếng: * Phát âm. - Lắng nghe. GV phát âm mẫu: âm ê. - CN 6 em, nhóm 1, nhóm 2. Lưu ý học sinh khi phát âm mở miệng rộng hơn đọc âm - Gv phát âm mẫu. - Quan sát - Gọi học sinh phát âm. - Phát âm: ê( cá nhân, nhóm, lớp) - GV theo dõi, chỉnh sửa cho học sinh. * Đánh vần: tiếng bê - Viết lên bảng bê và đọc bê - Đọc bê - Gọi học sinh phân tích - Tiếng bê có chữ b đứng trước, chữ ê đứng sau - GV đánh vần: Bờ - ê - bê. - CN đánh vần , nhóm, lớp. - Gv chỉnh sửa cho hs + Có âm ê muốn có tiếng bê ta là như - Ta cài âm b trước âm ê. thế nào? - Yêu cầu học sinh cài tiếng bê. - Cả lớp cài bê. - GV nhận xét và ghi tiếng bê lên bảng..
<span class='text_page_counter'>(27)</span> * Hướng dẫn viết chữ ê - bê - GV viết mẫu lên bảng lớp vừa viết vừa hướng dẫn quy trình. - Y/cầu hs viết trên không viết bảng con âm ê - bê - Uốn nắn cho hs * Âm v (dạy tương tự âm ê). - Chữ “v” gồm một nét móc 2 đầu và một nét thắt nhỏ, nhưng viết liền một nét bút. - So sánh chữ “v và chữ “b”. * phát âm: - Gv phát âm mẫu: Vờ - e - ve - GV chỉnh sữa cho học sinh - Yêu cầu học sinh cài tiếng ve. - GV nhận xét và ghi tiếng ve lên bảng - Y/c đọc lại 2 cột âm. - GV nhận xét và sửa sai. * Dạy tiếng ứng dụng: - GV ghi lên bảng: bê – bề – bế. ve – vè – vẽ. - Gọi học sinh đánh vần và đọc trơn tiếng. - Gọi học sinh đọc trơn tiếng ứng dụng. - Gọi học sinh đọc toàn bảng. 3.Củng cố tiết 1: Tìm tiếng mang âm mới học Đọc lại bài - NX tiết 1.. - Lớp theo dõi. - Viết trên không. - Viết vào bảng con ê - bê. + Giống nhau: đều có nét thắt ỏ điểm kết thúc. + Khác nhau: Âm v không có nét khuyết trên. - Cá nhân, nhóm, lớp - Cả lớp cài ve . - Lớp theo dõi - CN 6 em, nhóm 1, nhóm 2. - vài em đọc.. - Đại diện 2 nhóm 2 em. - CN 6 em, nhóm 1, nhóm 2. - Học sinh tìm âm mới học trong câu (tiếng vẽ, bê). -Hs qsát và lắng nghe. Tiết 2 4. Luyện đọc : Đọc trên bảng lớp. - Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn. - GV nhận xét - đọc câu ứng dụng, yc hs tìm tiếng có âm vừa học. * Giới thiệu tranh rút câu ghi bảng: bé vẽ bê. - Gọi đánh vần tiếng vè, đọc trơn tiếng. - Gọi đọc trơn toàn câu. 5/ Luyện viết - Gv viết mẫu - Hướng dẫn về quy trình viết.. GV cho học sinh luyện viết ở vở Tập viết - Theo dõi và sửa sai.. - Hs viết bài vào vở Tập viết. - “bế bé”. - Mẹ đang bế bé. - vui - Theo dõi. - Toàn lớp thực hiện. - Lắng nghe.. - Hs viết theo mẫu vào vở tập viết..
<span class='text_page_counter'>(28)</span> - Nhận xét cách viết. 6/ Luyện nói: - GV nêu câu hỏi : + Ai đang bế bé? - Hs quan sát tranh trả lời. + Em bé vui hay buồn ? - GV giáo dục tư tưởng tình cảm. - Đọc sách kết hợp bảng . - GV nhận xét cho điểm. 4. Củng cố - dặn dò: Gọi đọc bài, tìm tiếng mới mang âm mới học. LUYỆN TẬP. Toán:. 3. Mục tiêu, yêu cầu cần đạt Sau bài học học sinh : - Nhận biết số lượng 1,2,3; biết đọc,đếm các số 1,2,3. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ chuẩn bị sẵn bài tập số 2. - Các mô hình tập hợp như SGK. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV. Hoạt động HS. 1. KTBC : 5’ Gọi học sinh đọc và viết các số 1, 2, 3. Học sinh đọc và viết các số 1, 2, 3 Nhận xét KTBC. 4. Bài mới : 28’’ Nhắc lại. a/ GT bài ghi đầu bài học. b/ Hướng dẫn học sinh luyện tập. Làm VBT và nêu kết quả. Bài 1: Cho hs quan sát hình bài tập 1, yêu cầu ghi số thích hợp vào ô trống. Bài 2: Gọi học sinh nêu yêu cầu của đề. Làm VBT Yêu cầu học sinh làm VBT. Khi làm xong Đọc: 1, 2, 3 ; 3, 2, 1 gọi học sinh đọc từng dãy số. 3.Củng cố - Dặn dò: 2’ Về nhà làm bài tập ở VBT, học bài, xem bài Thực hiện ở nhà. mới. --------------------------------------------------------------------------------.
<span class='text_page_counter'>(29)</span> Thứ sáu ngày Tập viết:. tháng. năm 2013. TÔ CÁC NÉT CƠ BẢN. I. Mục tiêu: - Tô được các nét cơ bản theo vở tập viết 1, tập một. - Có ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp. II. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Bài cũ: 5’ - GV ghi các nét cơ bản. - Nhận xét bạn. - Gọi hs lên bảng đọc lại cơ bản. - Nhận xét 2. Bài mới: 28’ Hoạt động 1: Giới thiệu bài Hoạt động 2: hs quan sát – nhận xét. Gv vừa viết vừa vừa hỏi về các nét. - Quan sát GV viết mẫu trên bảng. - Đây là nét gì? Và được viết như thế nào? - Trả lời – Lớp nhận xét. - Và hỏi tương tự các nét còn lại. Hoạt động 3: Luyện viết bảng con GV viết mẫu từng nét lên bảng - Viết vào bảng con. - Theo dõi, uốn nắn. Hoạt động 4: Luyện viết vở. - Lần lượt viết các nét. - Gv giao nhiệm vụ - Theo dõi, uốn nắn. Viết vào vở. - Thu vở chấm - Viết lần lượt các dòng. - Nhận xét. - Lắng nghe. 3. Củng cố - dặn dò: 2’ - Về học thuộc các nét đã viết - Về nhà viết thêm. - Nhận xét giờ học, tuyên dương 1 số em học tốt. -------------------------------------------------------------------. Tập viết:. TẬP TÔ: E, B, BÉ.
<span class='text_page_counter'>(30)</span> I. Mục tiêu: - Giúp học sinh tô và viết được các chữ: e, b, bé theo vở tập viết 1, tập một. -Viết đúng độ cao các con chữ. II. Đồ dùng dạy học: - Mẫu viết bài 2, vở viết, bảng … . III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1/ Giới thiệu bài - ghi đầu bài. 2’ 2/Hướng dẫn viết. 15’ HS nêu tựa bài. GV hướng dẫn HS quan sát bài viết. HS theo dõi ở bảng lớp. GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu cách viết. Phân tích độ cao, khoảng cách các chữ ở e, b, bé. Học sinh nêu : bài viết. - Chữ e cao mấy li, điểm đặt bút... điểm - Chữ e cao 2 li gồm 1 nét thắt. dừng bút... - Chữ b cao mấy li? gồm mấy nét được viết - các con chữ được viết cao 5 dòng kẻ là: b (bé). Con chữ viết cao 2 dòng kẻ. như thế nào? - Khoảng cách giữa các con chữ được viết - Khoảng cách giữa các chữ bằng 1 con chữ o như thế nào? HS viết bảng con. Học sinh viết 1 số từ khó. GV nhận xét sửa sai. Nêu yêu cầu số lượng viết ở vở tập viết cho học sinh thực hành. - HS thực hành bài viết. 3.Thực hành : 15’ Cho học sinh viết bài vào tập. GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết. - HS nêu: e, b, bé. Thu vở chấm một số em. 4.Củng cố, Dặn dò : 3’ - Nhận xét tuyên dương. - Viết bài ở nhà, xem bài mới. -------------------------------------------------. Toán:. CÁC SỐ: 1, 2, 3, 4, 5. I. Mục tiêu: - Nhận biếtđượcsố lượngcác nhóm đồ vật từ 1 đến 5; biết đọc, viết các số 4, số 5;.
<span class='text_page_counter'>(31)</span> đếm được các số từ 1 đến 5 và đọc theo thứ tự ngược lại từ 5 đến 1; biết thứ tự của mỗi số trong dãy số1, 2, 3, 4 , 5. II. Chuẩn bị: - Các tấm bìa theo sgk. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS 1. Kiểm tra bài cũ: 5’ Yêu cầu học sinh đọc và viết số thích hợp - Học sinh viết bảng con. và bảng con. Gọi 2 học sinh đếm: + từ 1 đến 3 - Học sinh đếm. + từ 3 đến 1. Nhận xét KTBC. 2.Bài mới : 28’ Giới thiệu bài, ghi đầu bài. Hoạt động 1 : Giới thiệu số 4 và chữ số 4 - GV cho học sinh điền số thích hợp vào ô trống dòng đầu tiên của bài trong SK. - GV treo tranh vẽ 4 bạn nữ và hỏi: Hình vẽ trên có bao nhiêu bạn học sinh? Khen ngợi học sinh nói đúng (4 h/s ). - Tiếp tục treo tranh 4 chấm tròn, 4 chiếc kèn,…Mỗi lần treo lại hỏi có mấy chiếc kèn,… - Yêu cầu học sinh lấy 4 que tính, 4 hình tròn, 4 hình tam giác,… trong bộ đồ dùng học toán. GV nêu: 4 học sinh, 4 chấm tròn, 4 que tính đều có số lượng là 4, ta dùng số 4 để chỉ số lượng của các nhóm đồ vật đó. Giới thiệu chữ số 4 in, chữ số 4 viết thường và nói đây là các cách viết của chữ số 4. Hoạt động 2: Giới thiệu số 5 và chữ số 5 (Tương tự như với số 4) Hoạt động 3: Tập đếm và xác định thứ tự các số trong dãy 1, 2, 3, 4, 5 Hs đọc các số 4, 5. Cho quan sát các cột hình vuông và nói: Một hình vuông – một. Hai hình vuông – hai,… Yêu cầu đọc liền mạch các số ở mỗi cột. Yêu cầu học sinh đếm và điền số thích hợp vào ô trống. Hoạt động 4: Thực hành luyện tập Bài 1: Học sinh viết vào VBT số 4 và số 5. Bài 2: Học sinh nêu yêu cầu của đề. GV hướng dẫn học sinh quan sát các mô. Nhắc lại Học sinh thực hiện. 4 học sinh. 4 chiếc kèn, 4 chấm tròn,… Thực hiện theo hướng dẫn của GV. Lắng nghe. Học sinh chỉ số 4 và đọc “bốn”.. Mở SGK quan sát hình và đọc: bốn, năm. 1(một), 2(hai), 3(ba), 4(bốn), 5 (năm). 5(năm), 4(bốn), 3(ba), 2(hai), 1 (một). 1, 2, 3, 4, 5. Thực hiện. - Điền số thích hợp vào ô trống - Học sinh quan sát và điền. - Viết số còn thiếu theo thứ tự vào ô trống. Hs xung phong đọc..
<span class='text_page_counter'>(32)</span> hình rồi viết số thích hợp vào ô trống. Bài 3: Học sinh nêu yêu cầu của đề. Yêu cầu học sinh làm VBT. 3.Củng cố - dặn dò . 2’ Cho các em xung phong đọc các số từ 1 đến 5 và từ 5 đến 1. Nhận xét tiết học, tuyên dương. ---------------------------------------------------------------SINH HOẠT LỚP I. Mục tiêu: - HS biết được nội dung của buổi sinh hoạt lớp. - Biết các bước sinh hoạt lớp. - Tập mạnh dạn trước đám đông. II. Tiến hành: 1. Ổn định tổ chức : hát tập thể 2. Hướng dẫn các em các bước sinh hoạt lớp. - Lớp trưởng: Phân tổ 1: Phân tổ 2: Phân tổ 3: - Nêu một số nội quy của lớp. III. Kế hoạch tuần tới: - Chuẩn bị bài học ở nhà. - Chuẩn bị đầy đủ sách vở, đồ dùng học tập. - Trang phục quần xanh, áo trắng, Dép quai hậu, dép ở nhà. - Thực hiện đi học đúng giờ, tập thể dục mỗi ngày. - Sáng ngũ dậy sớm, vệ sinh cá nhân rồi ăn cơm no mới đi học./.. TUẦN 3 Thứ hai ngày Học vần: A . Mục tiêu:. Bài:. L,H. tháng. năm 2013.
<span class='text_page_counter'>(33)</span> -HS đọc dược l, h, lê, hè; từ và câu ứng dụng. -Viết được l,h,lê,hè (viết được ½ số dòng quy định trong vở tập viết 1/1) Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: le le. * HS k/g bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh; viết đủ số dòng quy định ở vở tập viết. B. Đồ dùng dạy học: Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1 Tranh minh hoạ bài học C. Các hoạt động dạy học: I. Kiểm tra bài cũ: 5’ - Đọc và viết các tiếng: ê, v, bê, ve. - Đọc câu ứng dụng: bé vẽ bê - Đọc toàn bài GV nhận xét bài cũ II. Dạy học bài mới: 30’ 1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 2/Dạy chữ ghi âm: a.Nhận diện chữ: l - GV viết lại chữ l Hỏi: Chữ l gồm nét gì?. -4 HS -2 HS -1 HS. + Phát âm: -Phát âm mẫu l (lưỡi cong lên...) + Đánh vần: - Viết lên bảng tiếng lê và đọc lê - Nhận xét, điều chỉnh - GV viết mẫu và hướng dẫn cách viết l , lê b. Nhận diện chữ: h - GV viết lại chữ h Hỏi: Chữ h gồm mấy nét ?. -HS đọc cá nhân: l. - Hãy so sánh chữ l và chữ h ? Phát âm và đánh vần tiếng: + Phát âm: - Phát âm mẫu h + Đánh vần: - Viết lên bảng tiếng hè và đọc hè - Nhận xét c. HDHS viết: -Viết mẫu lên bảng con: h, hè d. Dạy từ ứng dụng.. -Đọc tên bài học: l, h. -HS trả lời: nét khuyết trên và nét hất bút liền nhau.. -HS đánh vần: lờ - ê - lê Hs viết bảng con. - Chữ h gồm 2 nét: Nét khuyết trên và nét móc hai đầu được nối liền nhau. + Giống nhau: nét khuyết trên + Khác nhau: Chữ h có nét móc hai đầu - Đọc cá nhân: h - Đánh vần: hờ - e – he - huyền - hè - Viết bảng con: l, h Hs đọc trơn từ. Tiết 2 3.Luyện tập: 33’ a. Luyện đọc:. - HS đọc toàn bài tiết 1 - HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân.
<span class='text_page_counter'>(34)</span> Luyện đọc tiết 1 - GV chỉ bảng: - HS viết vào vở b. Luyện viết: *HS k/g viết đủ số dòng ở vở - GV viết mẫu và HD cách viết - HS nói tên theo chủ đề: - Nhận xét, chấm vở ve ve ve, hè về c. Luyện nói: * HS quan sát tranh trả lời theo ý + Yêu cầu quan sát tranh hiểu: Hỏi: *Trong tranh em thấy gì ? *Hai con vật đang bơi trông giống con gì ? *Vịt ngan được nuôi ở ao hồ. Những loài vịt sống tự do gọi là gì ? 4. Củng cố, dặn dò: 2’ - HS thi tìm chữ (chia làm 3 nhóm, - Trò chơi: Tìm chữ vừa học mỗi nhóm 3 bạn) - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài sau. ------------------------------------Đạo đức:. GỌN GÀNG SẠCH SẼ. I. Mục tiêu, yêu cầu cần đạt - Hs nêu được một số biểu hiện cụ thể về ăn mặc gọn gang , sạch sẽ. - Biết lợi ích của ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ. - Biết giữ gìn vệ sinh cá nhân ,đầu tóc , quần áo gọn gàng,sạch sẽ. HSKG: Biết phân biệt giữa gọn gàng ,sạch sẽ với chưa gọn gàng, sạch sẽ. II. Chuẩn bị - GV: Bài hát “ Rửa mặt như mèo”, tranh vẽ “ trẻ ăn mặc gọn gàng” - HS: Vở bài tập đạo đức. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động GV 1. Khởi động: 2’ Hát “ Rửa mặt như mèo”.. Hoạt động HS. II. Bài mới: 30’ a. Giới thiệu bài: Thảo luận nhóm 2 - Hoạt động 1: Thảo luận cặp đôi (3’) Tìm và nêu tên bạn nào trong lớp hôm nay Đại diện các nhóm nêu tên và mời một số bạn gọn gàng sạch sẽ lên có quần áo đầu tóc gọn gàng , sạch sẽ? đứng trước lớp. Trả lời theo hiểu biết - Vì sao em cho đó là gọn gàng , sạch sẽ? Kết luận: Gọn gàng , sạch sẽ là có đầu tóc Lắng nghe. chải đẹp , áo quần gọn gàng ... Khen HS ăn mặc gọn gàng sạch sẽ. Hoạt động 2: Làm bài tập 1 Giải thích tại sao em cho là bạn trong tranh ăn mặc sạch sẽ gọn gàng? Khi chưa sạch sẽ gọn gàng thì làm thế nào để. Làm việc cá nhân Trình bày , lớp nghe nhận xét , bổ sung hoàn chỉnh Nêu ý kiến: Aó bẩn thì giặt sạch Aó rách nhờ mẹ vá lại , cài cúc áo.
<span class='text_page_counter'>(35)</span> sạch sẽ gọn gàng?. lệch thì cài lại.... HS thực hành chải tóc, sửa trang Yêu cầu HS thực hành sửa sang lại áo quần , phục gọn gàng…. đầu tóc đẹp. GV kết luận. Nhắc nhẹ những em chưa gọn gàng sạch sẽ.. HS theo dõi quan sát tranh bài tập Hoạt động 3: Thảo luận cặp đôi theo bài tập 2 2 Yêu cầu: Nối bộ áo quần đã chọn với bạn nam HS làm bài tập hoặc bạn nữ. Một số HS trình bày sự lựa chọn của mình, HS khác nhận xét. 3.Củng cố, dặn dò: 3’ Nhận xét tuyên dương, dặn dò. Lắng nghe. -----------------------------------------------------------------------. Thứ ba ngày. tháng. Bài : O , C. Học vần:. A.Mục tiêu - HS đọc được o, c, bò, cỏ ; từ, câu ứng dụng: bò bê có bó cỏ. - Viết được: o,c,bò,cỏ. Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: vó, bè. B. Đồ dùng dạy học: Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1 Tranh minh hoạ bài học C.Các hoạt động dạy học: GV. HS. năm 2013.
<span class='text_page_counter'>(36)</span> I.Kiểm tra: 5’ - Đọc và viết các tiếng: l, h, lê, hè. - Đọc câu ứng dụng: ve ve ve, hè về - Đọc toàn bài GV nhận xét bài cũ II.Dạy học: 30’ 1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 2/Dạy chữ ghi âm: a.Nhận diện chữ: o - GV viết lại chữ o Hỏi: Chữ o gồm nét gì? + Phát âm: - Phát âm mẫu o (đọc tròn môi) + Đánh vần: - Viết lên bảng tiếng bò và đọc bò - Nhận xét, điều chỉnh b. Nhận diện chữ: c - GV viết lại chữ c Hỏi: Chữ c gồm nét gì ? - Hãy so sánh chữ c và chữ o ? + Phát âm: - Phát âm mẫu c + Đánh vần: - Viết lên bảng tiếng cỏ và đọc cỏ - Nhận xét c. Hướng dẫn Hs viết: - GV viết mẫu và HD cách viết - Viết mẫu lên bảng con: o, c, bò, cỏ. - 4 HS - 2 HS - 1 HS - Đọc tên bài học: o, c. - HS trả lời: Nét cong khép kín - HS phát âm cá nhân: o - Đánh vần: bờ - o - bo - huyền - bò. -Chữ c gồm nét cong hở phải. + Giống nhau: nét cong + Khác nhau: Chữ c có nét hở phải, chữ o có nét cong kín - Phát âm cá nhân: c - Đánh vần: cờ - o - co - hỏi - cỏ. - Viết bảng con: o, c, bò, cỏ Hs đọc từ. d. Dạy từ ứng dụng. Tiết 2. - HS đọc toàn bài tiết 1 3. Luyện tập: 30’ - HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân a. Luyện đọc: Luyện đọc tiết 1 - HS viết vào vở - GV chỉ bảng: b. Luyện viết: - HS nói tên theo chủ đề: Vó bè Hd hs viết vào vở tập viết - Nhận xét, chấm vở + HS quan sát tranh trả lời theo ý hiểu: c. Luyện nói: +Kéo cá + Yêu cầu quan sát tranh + Vó bè để dưới nước, quê em có nhiều - Trong tranh em thấy gì ? vó bè - Vó bè dùng làm gì ? - Vó bè thường đặt ở đâu ? Quê em có vó + HS thảo luận trả lời. + HS trả lời bè không ? - Em còn biết loại vó bè nào khác ?.
<span class='text_page_counter'>(37)</span> - Vó bè được làm bằng gì ? - HS chia làm 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn) 4. Củng cố, dặn dò: 5’ + Tiến hành chơi Trò chơi: Tìm tiếng có âm o và c vừa học. - Chuẩn bị bài sau Nhận xét tiết học -Dặn học bài sau. -----------------------------------------------------. LUYỆN TẬP. Toán:. I.Mục tiêu, yêu cầu cần đạt: -Kiến thức: Nhận biết các số trong phạm vi 5;Biết đọc,viết ,đếm các số trong phạm vi 5. -Kĩ năng: Rèn cho HS có kĩ năng đọc,viết ,đếm các số trong phạm vi 5 thành thạo Thái độ; Giáo dục các em yêu thích môn học. II.Đồ dùng dạy học: -Bảng phụ và phấn màu. -Một số dụng cụ có số lượng là 5. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV 1 .KTBC: Đọc các số 1 đến 5 và xếp chúng theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại. GV đọc các số 1-5 (không theo TT) 2.Bài mới: Giới thiệu bài , ghi bảng. 3.Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: Hướng dẫn bài toán: Cho HS nhận biết số lượng đọc viết số, thực hiện ở VBT. Bài 2: Hướng dẫn cách làm Yêu cầu HS đếm số que diêm rồi điền số tương ứng vào ô trống. Bài 3: Nêu yêu cầu Viết số thích hợp vào ô trống theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé. Hoạt động HS Đọc và xếp số theo yêu cầu của GV Viết bảng con Nhắc lại. - QS, đếm số lượng đồ vật trong hình vẽ rồi viết số tương ứng vào ô trống. Đọc lại các số vừa điền. - Quan sát rồi đếm số lượng đồ vật trong từng hình vẽ rồi viết số tương ứng vào ô trống - 2 em lên bảng làm, lớp làm VBT 1 2 3 4 5 5 4 3 2 1 1 2 3 4 5 5 4 3 2 1 Đọc lại các số vừa điền .. 3. Củng cố - Dặn dò: 2’ Gọi HS đọc lại các số từ 1- 5 2 em , lớp Số 2 đứng liền trước số nào? ----------------------------------------------------------------------.
<span class='text_page_counter'>(38)</span> Thứ tư ngày Học vần:. tháng. Ô,Ơ. A. Mục tiêu: -HS đọc được ô,ơ,cô,cờ; từ, câu ứng dụng - Viết được: ô,ơ,cô,cờ - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: bờ hồ. B. Đồ dùng : Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1 Tranh minh hoạ bài học C. Các hoạt động dạy học: GV I. Kiểm tra bài cũ: 5’ - Đọc và viết các tiếng: o, c, bò, cỏ - Đọc câu ứng dụng: bò bê có bó cỏ - Đọc toàn bài GV nhận xét bài cũ. HS - 3 HS - 2 HS - 1 HS. năm 2013.
<span class='text_page_counter'>(39)</span> II. Dạy học bài mới: 30’ 1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 2/Dạy chữ ghi âm: a.Nhận diện chữ: ô - GV viết lại chữ ô Hỏi: Chữ ô gồm nét gì? - Phát âm mẫu ô (đọc tròn môi) + Đánh vần: - Viết lên bảng tiếng cô và đọc cô - Nhận xét, điều chỉnh b. Nhận diện chữ: ơ - GV viết lại chữ ơ Hỏi: Chữ ơ gồm nét gì ? - Hãy so sánh chữ ô và chữ ơ ? - Phát âm mẫu ơ + Đánh vần: - Viết lên bảng tiếng cờ và đọc cờ - Nhận xét c. Hướng dẫn Hs viết: -Viết mẫu lên bảng con: ô, ơ, cô, cờ d.Dạy từ ứng dung.. -Đọc tên bài học: ô, ơ. -HS trả lời: Nét cong khép kín, có dấu mũ trên đầu chữ ô -HS phát âm cá nhân: ô -Đánh vần: cờ - ô – cô. -Chữ ơ nét cong kín, có thêm râu + Giống nhau: nét cong + Khác nhau: Chữ ơ có thêm râu, chữ ô có dấu mũ. -Phát âm cá nhân: ơ -Đánh vần: cờ - ờ - cơ – huyền – cờ -Viết bảng con: ô, ơ, cô, cờ Hs đọc từ Hs đọc lại toàn bài.. Tiết 2 3. Luyện tập: 33’ a. Luyện đọc: - Luyện đọc tiết 1 - GV chỉ bảng: b. Luyện viết: - GV viết mẫu và HD cách viết - Nhận xét, chấm vở c.Luyện nói: + Yêu cầu quan sát tranh Trong tranh em thấy gì ? Cảnh trong tranh nói về mùa nào? Tại sao em biết ? - Bờ hồ trong tranh đã được dùng vào việc gì? - Nơi em ở có bờ hồ không ? Bờ hồ dùng làm việc gì ? 4. Củng cố, dặn dò: 32’ Trò chơi: Tìm tiếng có âm ô và ơ vừa học. Nhận xét tiết học. - HS đọc cá nhân toàn bài tiết 1 - HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân - HS viết vào vở - HS nói tên theo chủ đề: bờ hồ + HS QS tranh trả lời theo ý hiểu: + Vẽ bờ hồ + Mùa hè + Làm nơi vui chơi sau giờ làm việc mệt học. + HS thảo luận trả lời. + HS trả lời -HS chia 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn + Tiến hành chơi.
<span class='text_page_counter'>(40)</span> -------------------------------------------------BÉ HƠN, DẤU <. Toán:. I. Mục tiêu: Giúp HS: - Bước đầu so sánh số lượng . - Sử dụng từ “bé hơn”, dấu < khi so sánh các số. - HS yêu thích học toán. II. Đồ dùng dạy học: - Các nhóm đồ vật :quả cam , ô tô, chấm tròn; bộ học toán. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động GV 1 .Bài cũ: 5’ Viết các số từ 1 - 5 Sắp xếp các số 2, 5 ,3 ,1, 4 từ lớn - bé. Nhận xét ghi điểm. 2. Bài mới: 28’ a)Nhận biết quan hệ "Bé hơn" Đưa một số nhóm đồ vật: 1 ô tô và 2 ô tô và đính lên bảng cài hỏi: Bên phải có mấy ô tô ? Bên trái có mấy ô tô ? Bên nào có số ô tô ít hơn? 1 quả cam và 2 quả cam Làm tương tự trên Giới thiệu 1 ô tô, 1 quả cam ta nói: 1 bé hơn 2 b)Hướng dẫn viết 1 bé hơn 2 : 1 < 2 *Hướng dẫn tương tự với các nhóm đồ vật khác để rút ra 1 < 2; 2 < 3 ; 3 < 4; 4 < 5 3 .Thực hành: Bài 1: Hướng dẫn viết dấu bé Bài 2: Làm mẫu: 5 lá cờ và 3 lá cờ Viết: 3 < 5 , Đọc:Ba bé hơn năm Đưa các nhóm đồ vật Bài 3: Tương tự bài 1 Nhận xét , sửa sai. Bài 4: Làm vở ô li 4.Củng cố dặn dò: 2’ Nhận xét tiết học.. Hoạt động HS Bảng con cả lớp 2 em Quan sát nhận biết số lượng của 2 nhóm đồ vật rồi so sánh. 2 ô tô và 1 ô tô 1 ô tô ít hơn 2 ô tô Nhắc lại: Một bé hơn hai.:cá nhân, Quan sát , viết bảng con. 1 < 2 Đọc cá nhân, tổ , lớp. Quan sát , luyện viết bảng con Viết vở ô li 2 hs nêu yêu cầu bài tập. Quan sát , đọc , viết Làm tương tự với các bài còn lại. Quan sát viết số vào bảng con. Làm bảng con: 1 < 3; 2 < 5; 3 < 4; 4 < 5 Hs làm bài..
<span class='text_page_counter'>(41)</span> ---------------------------------------------------------------------------------. Thứ năm ngày. tháng. năm 2013. ÔN TẬP. Học vần:. A. Mục tiêu: -HS đọc: ê, v, l, h, o, c, ô, ơ ,các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 7 đến bài 11. -Viết được ê, v, l, h, o, c, ô, ơ các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 7 đến bài 11. - Nghe hiểu và kể lại truyện theo tranh: “hổ”. B. Đồ dùng : Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1 Tranh minh hoạ bài học Tranh minh hoạ phần kể chuyện C.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. I. Kiểm tra: 5’ - Đọc và viết các tiếng: ô, ơ, cô, cờ - Đọc từ ứng dụng: bé có vở vẽ. GV nhận xét bài cũ. - 4 HS - 2 HS. II. Dạy học bài mới: 28’. - Đọc tên bài học: Ôn tập.
<span class='text_page_counter'>(42)</span> 1/ Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 2/ Ôn tập:. -HS chỉ chữ a. Các chữ và âm vừa học. - GV yêu cầu:HS chỉ chữ đã học trong tuần -HS chỉ chữ và đọc âm. có trong bảng ôn tập. + GV đọc âm: - Nhận xét, điều chỉnh - Đọc tiếng b. Ghép chữ thành tiếng. - GV yêu cầu:HS đọc cột dọc và cột ngang các âm - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp - Nhận xét lò cò c. Đọc từ ngữ ứng dụng: vơ cỏ - Đính các từ lên bảng d. HDHS viết: - Viết mẫu lên bảng con: lò cò, vơ cỏ.. -Viết bảng con: lò cò vơ cỏ. Chuyển tiết Tiết 2 3.Luyện tập: 30 ’ a. Luyện đọc: Luyện đọc tiết 1 - GV chỉ bảng: - Yêu cầu đọc câu ứng dụng b. Luyện viết: - GV viết mẫu và HD cách viết - Nhận xét, chấm vở c. Kể chuyện: - Kể lần 1 diễn cảm. - Kể lần 2: Yêu cầu quan sát tranh - GV có thể giúp đỡ cho HS TB, yếu - GV chỉ vào từng tranh:. 4. Củng cố, dặn dò: 5’. - HS đọc toàn bài tiết 1 - HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân - Đọc cá nhân: bé vẽ cô, bé vẽ cờ - Viết bảng con: lò cò vơ cỏ - HS viết vào vở - Đọc tên câu chuyện “Mèo dạy Hổ” + HS nghe nội dung + HS QS tranh: Thảo luận và cử đại diện thi tài. + HS kể từng tranh: Tranh 1: Hổ ... xin Mèo truyền cho võ nghệ. Mèo nhận lời. Tranh 2: Hằng ngày, Hổ đến lớp học tập chuyên cần. Tranh 3: Một lần, Hổ phục sẵn, khi thấy Mèo đi qua, nó liền nhảy ra vố Mèo đuổi theo định ăn thịt. Tranh 4: Nhân lúc Hổ sơ ý, Mèo nhảy tót lên cây cao. Hổ đứng dưới đất gầm gào bất lực..
<span class='text_page_counter'>(43)</span> - Trò chơi: Thi kể chuyện - Chuẩn bị bài sau Hs thi kể chuyện -------------------------------------------------Toán:. LỚN HƠN , DẤU >. I/ Mục tiêu: Giúp HS: - Bước đầu so sánh số lượng; - Biết sử dụng từ “lớn hơn”, dấu > để so sánh các số. - HS yêu thích học toán. II. Đồ dùng dạy học: Hình vẽ con bướm, thỏ, hình vuông như SGK phóng to. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1. KTBC: 5’ Bài 3. Điền dấu thích hợp vào ô trống. Làm việc trên bảng con. Nhận xét KTBC. 2. Bài mới: 28’ Nhắc lại Giới thiệu bài, ghi bảng. Hoạt động 1: Nhận biết quan hệ lớn hơn.Giới thiệu dấu lớn hơn “>” * Giới thiệu 2 > 1(tranh vẽ như SGK) Có 2 con bướm. Hỏi: Bên trái có mấy con bướm? Có 1 con bướm. Bên phải có mấy con bướm? Bên trái có số con bướm nhiều hơn. Bên nào có số con bướm nhiều hơn? 2 con bướm nhiều hơn 1 con bướm KL: 2 con bướm nhiều hơn 1 con bướm. 2 hình vuông nhiều hơn 1 hình Treo tranh hình vuông và thực hiện tương tự vuông. để HS rút ra: 2 hình vuông nhiều hơn 1 hình HS nói: 2 > 1 (hai lớn hơn 1), dấu > vuông. (dấu lớn hơn) Và viết 2 > 1, (dấu >) gọi là dấu lớn hơn, đọc HS đọc “Hai lớn hơn một.” là lớn hơn, dùng để so sánh các số. Hai lớn hơn một Thảo luận theo cặp * Giới thiệu 3 > 2 Gọi HS nêu trước lớp , lớp nhận xét. Treo tranh 3 con thỏ và 2 con thỏ. yêu cầu Nhắc lại. thảo luận theo cặp để so sánh số con thỏ mỗi Thảo luận theo cặp bên: 3 con thỏ nhiều hơn 2 con thỏ. Nhắc lại. Tương tự hình các chấm tròn để HS so sánh và nêu được: 3 chấm tròn nhiều hơn 2 chấm tròn Hs viết 3 > 2 Qua 2 ví dụ quy nạp trên GV cho học sinh nêu được: 3 lớn hơn 2 và yêu cầu các em viết vào Năm lớn hơn bốn, bốn lớn hơn ba, .... bảng con 3 > 2 * So sánh 4 > 3, 5 > 4 Thực hiện tương tự như trên. Khác tên gọi, cách viết, cách sử GV yêu cầu học sinh đọc: dụng. Dấu lớn hơn (dấu >) và dấu bé hơn (dấu <) có gì khác nhau? Thực hiện vở ô li..
<span class='text_page_counter'>(44)</span> Hoạt động 2: Luyện tập Bài 1: GV HD các em viết dấu > . Bài 3: YC HS đọc các cặp số đã được so sánh. Bài 4: Học sinh nêu yêu cầu bài tập. Cho HS làm VBT và gọi HS đọc kết quả. 3.Củng cố, dặn dò : 2’Hỏi tên bài. Về nhà làm bài tập ở VBT, học bài, Nhận xét giờ học.. HS tự làm bài. 5 > 2, 4 > 3, 5 > 4, 3 > 2 . Thực hiện vở BT và nêu kết quả. HS lắng nghe, thực hiện ở nhà.. Thứ sáu ngày Học vần:. Bài:. tháng. năm 2013. I, A. A. Mục tiêu - HS đọc được i, a, bi, cá; từ và câu ứng dụng. - Viết được i, a, bi, cá. - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: “lá cờ”. B. Đồ dùng - Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1 - Tranh minh hoạ bài học C. Các hoạt động dạy học Hoạt động củaGV I. Kiểm tra: 5’ - Đọc và viết: lò cò, vơ cỏ - Đọc câu ứng dụng bé vẽ cô, bé vẽ cờ - Đọc toàn bài GV nhận xét bài cũ II. Dạy học bài mới: 28’ 1/Dạy chữ ghi âm: a. Nhận diện chữ: i - GV giới thiệu và viết chữ i - Phát âm mẫu i Nhận xét sửa sai cho hs - Viết lên bảng tiếng bi và đọc bi. Hoạt động của HS - 3 HS - 2 HS - 1 HS - Đọc tên bài học: i, a - HS phát âm cá nhân: i - Đánh vần: bờ - i - bi.
<span class='text_page_counter'>(45)</span> - Nhận xét, điều chỉnh b. Nhận diện chữ: a - GV giới thiệu và viết chữ a +Phát âm mẫu: a - Hãy so sánh chữ i và chữ a ?. - Phát âm cá nhân: a + Giống nhau: nét móc ngược + Khác nhau: Chữ i có nét xiên phải, chữ a có nét cong hở phải.. Phát âm và đánh vần tiếng: - Viết lên bảng tiếng cá và đọc cá - Nhận xét. - Đánh vần: cờ - a - ca - sắc - cá. - Hát múa tập thể c. HDHS viết: Viết mẫu lên bảng i, a, bi, cá (vừa viết vừa - Viết bảng con: i , a , bi , cá nói con chữ i gồm nét xiên phải và nét móc ngược....) Hs đọc từ d. Dạy từ ứng dụng. Hs đọc lại toàn bài. Gv giới thiệu từ và ghi bảng , đọc mẫu. Tiết 2 3. Luyện tập: 30’ a. Luyện đọc: - Luyện đọc tiết 1 - GV giới thiệu và ghi câu ứng dụng. Gv chỉ bảng. b. Luyện viết: - GV viết mẫu và HD cách viết - Nhận xét, chấm vở. - HS đọc cá nhân toàn bài tiết 1 Hs nghe đọc. - HS đọc theo lớp, nhóm, cá nhân - HS viết vào vở. c. Luyện nói: + Yêu cầu quan sát tranh Trong tranh em thấy gì ? Có mấy là cờ ? Tại sao em biết ? Lá cờ Tổ quốc có nền màu gì ? Ngoài cờ Tổ quốc em còn thấy cờ nào nữa không ?. - HS nói tên theo chủ đề: lá cờ - HS quan sát tranh trả lời theo ý hiểu: + Vẽ lá cờ +Có 2 là cờ + Thảo luận, trình bày. 4. Củng cố, dặn dò: 5’ - HS chia 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn Trò chơi: Tìm tiếng có âm i và a vừa học. Nhận xét tiết học - Dặn học bài sau. ---------------------------------------------------------------------Toán:. LUYỆN TẬP. I/ Mục tiêu - HS biết sử dụng “lớn hơn”, dấu >, bé hơn, dấu < khi so sánh hai số. - Bước đầu biết diễn đạt sự so sánh quan hệ bé hơn, lớn hơn ( có 2 < 3 thì có 3 > 2).
<span class='text_page_counter'>(46)</span> - HS yêu thích học toán. II/ Đồ dùng - Bộ đồ dùng Toán 1 - Các tấm bìa ghi từng số 1, 2, 3, 4, 5 tấm bìa ghi dấu >, < . III.Các hoạt động dạy học Hoạt động GV 1/ KTBC: 5’ BT3 Điền số hoặc dấu thích hợp vào ô trống. 2/ Bài mới : 28’ a/ Giới thiệu bài, ghi tựa. b/ Hướng dẫn luyện tập. Bài 1: nêu yêu cầu của đề. Gọi học sinh khác nhận xét Bài 2: Xem mẫu và nêu cách làm bài 2. - Em cần chú ý gì khi viết dấu > hay dấu <. Hoạt động HS Thực hiện trên bảng con và bảng lớp. Nhắc lại. Học sinh thực hiện và nêu kết quả. Làm VBT và đọc kết quả . So sánh số lượng hàng trên với số lượng hàng dưới, viết kết quả vào ô trống dưới hình. 3. Củng cố, dặn dò :2’ Nhận xét tiết học, tuyên dương. ----------------------------------------------------------------. SINH HOẠT LỚP I. Mục tiêu: - Hs biết được nội dung của buổi sinh hoạt lớp. - Biết ban cán sự của lớp. - Tập mạnh dạn trước đám đông. II. Tiến hành: 1. Ổn định tổ chức: hát tập thể 2. Nêu một số ưu điểm của lớp đạt được trong tuần vừa qua. - Thực hiện tốt nề nếp ra vào lớp, thể dục, vệ sinh và 15 phút đầu giờ. - Đi học đầy đủ đúng giờ, vệ sinh cá nhân sạch sẽ. - Học sinh chăm ngoan. 3. Nhắc nhở một số vấn đề còn tồn tại của Hs. III. Kế hoạch tuần tới: - Chuẩn bị đầy đủ sách vở, đồ dùng học tập. - Trang phục quần xanh, áo trắng. - Dép quai hậu, dép ở nhà. - Thực hiện đi học đúng giờ./. ------------------------o0o------------------------.
<span class='text_page_counter'>(47)</span> TUẦN 4 Thứ hai ngày Học vần:. Bài:. tháng. năm 2013. N,M. I. Mục tiêu, yêu cầu cần đạt : - Đọc được: n, m, nơ, me; từ và câu ứng dụng. - Viết được: n, m, nơ, me - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: bố mẹ, ba má - HS khá, giỏi biết đọc trơn II. Đồ dùng dạy học: -Tranh minh hoạ từ khoá. -Tranh minh hoạ câu ứng dụng và phân luyện nói “bố mẹ, ba má”. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV 1. KTBC : 5’ Viết : i, bi , a, cá Đọc câu ứng dụng: bé hà có vở ô li.Tìm tiếng có chứa âm i, a 2. Bài mới: 28’ * Giới thiệu bài Giới thiệu tranh, ghi bảng. HĐ 1: Dạy chữ ghi âm. a) Nhận diện chữ: Chữ n in gồm một nét sổ thẳng và một nét móc xuôi. Chữ n thường gồm một nét móc xuôi và một nét móc hai đầu. So sánh n với âm h Yêu cầu tìm chữ n trên bộ chữ.. Hoạt động HS Bảng con : N1: i – bi , N2: a – cá. 1 em đọc.. Theo dõi và lắng nghe.. HS so sánh. Tìm chữ n trên bảng cài.
<span class='text_page_counter'>(48)</span> b) Phát âm và đánh vần tiếng: - Phát âm. GV phát âm mẫu. Lắng nghe. Theo dõi, chỉnh sữa cho học sinh. CN 6 em, nhóm 1, nhóm 2. Hướng dẫn đánh vần GV HD đánh vần 1 lần. Đọc trơn. CN nhóm 1, nhóm 2, lớp Hướng dẫn viết: Viết mẫu và hướng dẫn cách viết. Lớp theo dõi. Nhận xét chỉnh sữa Viết trên không, bảng con Âm m (dạy tương tự âm n). - Chữ “m” gồm 2 nét móc xuôi và một nét móc hai đầu. - So sánh chữ “n” và chữ “m”. - So sánh chữ “n” và chữ “m”. Dạy tiếng ứng dụng: Ghi bảng: no – nô – nơ, mo – mô – mơ. Theo dõi và lắng nghe. Gọi đánh vần và đọc trơn tiếng. CN nhóm 1, nhóm 2, lớp Gọi đọc trơn tiếng ứng dụng. Gọi đọc toàn bảng. 3.Củng cố T1: 2’ Tìm tiếng mang âm mới học Tiết 2. CN nhóm 1, nhóm 2, lớp. 1. Luyện đọc . 10’ Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn. - Luyện câu: Treo tranh, yêu cầu QS rút ra câu ứng dụng ghi bảng: bò bê có cỏ, bò bê no nê. Gọi ĐV tiếng no, nê, đọc trơn tiếng. Gọi đọc trơn toàn câu. 2. Luyện viết: 15’ Treo bảng phụ hướng dẫn. Theo dõi giúp đỡ hs viết chậm. 3.Luyện nói: 8’ Chủ đề luyện nói hôm nay là gì? Gợi ý cho học sinh bằng hệ thống các câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề .Giáo dục tư tưởng tình cảm. 4.Củng cố, dặn dò: 2’ Gọi đọc bài, tìm tiếng mới mang âm mới học - Xem trước bài d, đ. Lớp theo dõi. Tìm tiếng chứa âm vừa học. Toàn lớp. Quan sát Viết vào vở tập viết “bố mẹ, ba má”. Học sinh trả lời. Trả lời theo ý của mỗi người. CN 1 em, nơ, mõ, nỏ...... --------------------------------------------------Đạo đức:. GỌN GÀNG, SẠCH SẼ ( Tiết 2). I. Mục tiêu, yêu cầu cần đạt - Nêu được một số biểu hiện cụ thể về an mặc gọn gàng, sạch sẽ..
<span class='text_page_counter'>(49)</span> - Biết lợi ích của ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ. - Biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, đầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ. II. Đồ dùng dạy học -Lược chải đầu. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Giới thiệu bài : 2’ 2. Hướng dẫn luyện tập. 26’ Hoạt động 1 : HS làm BT 3: - QS tranh BT 3 thảo luận cùng bạn . Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì? bên cạnh và TLCH: . Bạn có gọn gàng, sạch sẽ không? 1 số HS trình bày trước lớp ( mỗi em 1 . Em có muốn làm như bạn không? tranh ). - Kết luận: Chúng ta nên làm như các bạn nhỏ trong tranh 1, 3, 4, 5, 7, 8 Hoạt động 2: HS làm BT4.Từng đôi HS giúp nhau sửa - Từng đôi HS giúp nhau sửa sang sang quần áo, đầu tóc cho gọn gàng, sạch sẽ. quần áo, đầu tóc cho gọn gàng, sạch -Nhận xét, tuyên dương các đôi làm tốt. sẽ. Hoạt động 3: Cả lớp hát bài hát: “ Rửa mặt như mèo”. . Lớp mình có ai giống mèo không? - Cả lớp hát vài lần. - Chúng ta đừng ai giống mèo nhé ! 3.Củng cố, dặn dò : 2’ - Nhận xét tiết học . - Chuẩn bị bài Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập. Thực hiện như bài dạy Thực hiện như bài dạy --------------------------o0o-----------------------------.
<span class='text_page_counter'>(50)</span> Thứ ba ngày Học vần:. BÀI :. tháng. năm 2013. D,Đ. I.Mục tiêu, yêu cầu cần đạt : - Đọc được: d, đ, dê, đò; từ và các câu ứng dụng - Viết được: d,đ, dê, đò - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: dế, cá cờ, bi ve, lá đa. II.Đồ dùng dạy học: -Tranh minh hoạ (hoặc các mẫu vật các từ khoá: dê, đò và câu ứng dụng . Tranh minh hoạ phần luyện nói: dế, cá cờ, bi ve, lá đa. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV. Hoạt động HS. 1.KTBC : 5’ Đọc câu ứng dụng: bò bê có cỏ, bò bê no nê. 2 em. Viết bảng con. Toàn lớp (N1: n – nơ, N2: m - me). GV nhận xét chung. 2.Bài mới: 28’ a.Dạy chữ ghi âm: giới thiệu âm * Nhận diện chữ: Theo dõi. Giới thiệu cấu tạo chữ d So sánh chữ d và chữ a? HS so sánh. Yêu cầu HS tìm chữ d trong bộ chữ? Tìm chữ d trong bộ chữ b) Phát âm và đánh vần tiếng: - Phát âm: d Quan sát , nhìn bảng, phát âm. -Giới thiệu tiếng: Cá nhân, nhóm, lớp. Yêu cầu học sinh cài tiếng dê. Cả lớp cài: dê. Đánh vần mẫu. Đọc trơn Đánh vần nối tiếp, đọc trơn 4 em, GV chỉnh sữa cho học sinh. nhóm 1, nhóm 2, lớp Hướng dẫn viết: Lớp theo dõi. Viết mẫu , hướng dẫn cách viết. Viết bảng con Nhận xét, chỉnh sửa. Âm đ (dạy tương tự âm d). - Chữ “đ” gồm d thêm một nét ngang. - So sánh chữ “d" và chữ “đ”. HS so sánh..
<span class='text_page_counter'>(51)</span> Dạy tiếng ứng dụng: Đưa các tiếng ứng dụng trên bảng. Gạch chân dưới tiếng chứa âm mới học. Đánh vần và đọc trơn tiếng. Gọi học sinh đọc toàn bảng. 3.Củng cố tiết 1: Tìm tiếng mang âm mới học. Đọc lại bài Tiết 2 3/ Luyện đọc . 10’ Luyện đọc trên bảng lớp. Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn. GV nhận xét. - Luyện câu: Giới thiệu tranh rút câu ghi bảng: dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ. Gọi đánh vần tiếng dì, đi, đò, đọc trơn tiếng. 4/ Luyện viết: 15’ Cho học sinh luyện viết ở vở TV . GV hướng dẫn học sinh cách viết Theo dõi và sữa sai.NX 5/ Luyện nói: 5’ Gợi ý bằng hệ thống các câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề. Em biết những loại bi nào? Bi ve có gì khác với các loại bi khác? Em đã nhìn thấy con dế bao giờ chưa? Dế sống ở đâu? Thường ăn gì? Tiếng dế .? Em biết có truyện nào kể về dế không?..... Giáo dục tư tưởng tình cảm. 6.Củng cố, dặn dò: 5’ Gọi đọc bài Tìm tiếng có âm mới học. Theo dõi, đọc thầm tìm tiếng có chứa âm mới học. Cá nhân, nhóm, lớp. 2 em. Đại diện 2 nhóm, mỗi nhóm 2 em.. Cá nhân, nhóm, lớp. Theo dõi, đọc thầm tìm tiếng có chứa âm mới học. Quan sát Viết vào vở tập viết. Trả lời theo hướng dẫn của GV và sự hiểu biết của mình. Trả lời theo hiểu biết Truyện kể về dế là : Dế mèn phiêu lưu kí Những học sinh khác nhận xét bạn nói và bổ sung. 2 em Nối tiếp tìm tiếng chứa âm vừa học.. --------------------------------------------------------Toán:. BẰNG NHAU, DẤU =. I/ Mục tiêu: Giúp HS: - Nhận biết sự bằng nhau về số lượng, một số bằng chính nó(3 = 3, 4 = 4) - Biết sử dụng từ “Bằng nhau”, dấu = khi so sánh. II/ Đồ dùng: GV chuẩn bị: - Bộ đồ dùng Toán 1 - Các tấm bìa ghi từng số 1, 2, 3, 4, 5 và tấm bìa ghi dấu =. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:.
<span class='text_page_counter'>(52)</span> GV 1.Kiểm ta bài cũ: 5’ -Đọc, viết, đếm số 1, 2, 3, 4, 5 -So sánh số: lớn hơn, bé hơn 1...2; 2...3; 3...5; 5...3; 4...2; 5...1 -Nhận xét, ghi điểm 2.Dạy học bài mới: 28’ a.Giới thiệu bài Nhận biết quan hệ bằng nhau. + Nhận biết 3 = 3 -HDHS quan sát, nhận xét. HS -4 HS -2 HS. - Nhận biết số lượng từng nhóm trong hai nhóm đồ vật rồi so sánh các số chỉ số lượng đó. + Quan sát tranh, nhận xét.. Thao tác mẫu: Tranh vẽ: - “Bên trái có mấy con hươu ?” và - Có 3 con hươu và 3 khóm cây . “Bên phải có mấy khóm cây?” - Số lượng hai bên như thế nào? - Đều bằng nhau - GV nói: 3 bằng 3 - Nêu cá nhân - GV ghi dấu = - Đọc 3 bằng 3 Nhận biết 4 = 4 Thao tác tương tự - HS tiến hành tương tự b.Thực hành: -Nêu yêu cầu bài tập: Bài 1 yêu cầu làm gì ? Bài 1: Viết dấu = Bài 2 yêu cầu làm gì ? Bài 2: Viết vào ô trống: 5 = 5 + Bài 3 yêu cầu làm gì ? + Bài 3: Viết dấu Bài 4: Dành cho HSKG. HS làm bài – chữa bài 3.Củng cố, dặn dò: 2’ Nhận xét, dặn dò - Dặn dò bài học sau - Chuẩn bị bài học sau --------------------------------------------------------------.
<span class='text_page_counter'>(53)</span> Thứ tư ngày Học vần:. tháng. năm 2013. BÀI : T , TH. I. Mục tiêu, yêu cầu cần đạt : - Đọc được: t,th,tổ,thỏ; từ và các câu ứng dụng - Viết được: t,th,tổ,thỏ - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: ổ, tổ II.Đồ dùng dạy học: II. Chuẩn bị. -Tranh minh hoạ của các từ khoá: tổ, thỏ và câu ứng dụng bố thả cá mè, bé thả cá cờ, phần luyện nói: ổ, tổ. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV 1.KTBC : 5’ Viết: d, dê, đ, đị Đọc câu ứng dụng và tìm tiếng có âm chứa âm d, đ 2.Bài mới: 28’ *Dạy chữ ghi âm: a) Nhận diện chữ: Yêu cầu tìm chữ t trên bộ chữ. Nhận xét, bổ sung. b) Phát âm và đánh vần tiếng: -Phát âm.GV phát âm mẫu: âm t GV chỉnh sữa cho học sinh. -Giới thiệu tiếng: GV gọi học sinh đọc âm t. Có âm t muốn có tiếng tổ ta làm thế nào? Yêu cầu học sinh cài tiếng tổ, phân tích . Hướng dẫn đánh vần GV hướng dẫn đánh vần 1 lần. tờ - ơ - tơ - hỏi - tổ Đọc trơn GV chỉnh sữa cho học sinh. -Viết: Viết mẫu và hướng dẫn cách viết Âm th (dạy tương tự âm t). - Chữ “th” được ghi bằng 2 con chữ là t đứng trước và h đứng sau. - So sánh chữ “t" và chữ “th”. -Phát âm: Hai đầu lưỡi chạm răng rồi bật mạnh, không có tiếng thanh.. Hoạt động HS bảng con. 2 em. Toàn lớp thực hiện. Lắng nghe. Quan sát , nhìn bảng, phát âm. Cá nhân , nhóm ,lớp Thêm âm ô , thanh hỏi trên âm ô. Cả lớp cài: tổ.1 em Đánh vần Cá nhân ,nhóm,lớp Cá nhân ,nhóm ,lớp Lớp theo dõi. Viết trên khơng và viết bảng con. Giống nhau: Cùng có chữ t Khác nhau: Âm th có thêm chữ h. Lớp theo dõi..
<span class='text_page_counter'>(54)</span> -Viết: Có nét nối giữa t và h. Viết trên không và viết bảng con Nhận xét và sửa sai. Toàn lớp. Dạy tiếng ứng dụng: Có âm t, th, hãy ghép một số âm đã học để To, tơ, ta, tho, thơ, tha. được tiếng có nghĩa. Gọi học sinh đánh vần và đọc trơn tiếng. 6 em, nhóm 1, nhóm 2. Gọi đọc trơn tiếng ứng dụng. toàn bảng. Cá nhân ,nhóm, lớp. 2 em Đại diện 2 nhóm, mỗi nhóm 2 em. 3.Củng cố tiết 1: 2’ Tìm tiếng mang âm mới học NX tiết 1. Tiết 2 4. Luyện đọc. 10’ - Luyện đọc trên bảng lớp. Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn. - Luyện câu: Giới thiệu tranh rút câu ghi bảng: bố thả cá mè, bé thả cá cờ. Gọi ĐV tiếng thả, đọc trơn tiếng.toàn câu. 5. Luyện viết: 15’ Cho HS luyện viết ở vở T.viết Theo dõi và sữa sai. Nhận xét cách viết. - Luyện nói: Chủ đề luyện nói hôm nay là gì nhỉ? Gợi ý cho học sinh bằng hệ thống các câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề. Con gì có ổ? Con gì có tổ? Các con vật có ổ, tổ để ở. Con người có gì để ở? Em có nên phá ổ tổ của các con vật hay không? Tại sao? Giáo dục tư tưởng tình cảm.. 6 em, nhóm 1, nhóm 2. Lắng nghe. Học sinh tìm âm mới học trong câu (tiếng thả). 6 em.Cá nhân ,nhóm, lớp Toàn lớp thực hiện viết váo vở tập viết. “ổ, tổ”. Luyện nói theo hệ thống câu hỏi của GV. Gà, ngan, chó,..Chim, kiến, ong, mối,.. Không nên phá tổ chim, ong, gà… cần bảo vệ chúng vì nó đem lại lợi ích cho con người. Nên phá tổ mối để chúng khỏi phá hoại. 4.Củng cố ,dặn dò: 5’ Gọi đọc bài, tìm tiếng mới mang âm mới học 2 em , lớp tìm tiếng chứa âm t , th - Nhận xét , sửa sai tạ, thơ, to, tha.... - Nhận xét giờ học. Lắng nghe.. ---------------------------------------------------.
<span class='text_page_counter'>(55)</span> LUYỆN TẬP. Toán:. I. Mục tiêu, yêu cầu cần đạt : - Biết sử dụng các từ bằng nhau , bé hơn , lớn hơn và các dấu = , < , > để so sánh các số trong phạm vi 5. II.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV. Hoạt động HS. 1. KTBC: 5’ Tự thiết kế bài tập để kiểm tra việc thực hành Lớp làm phiếu học tập, 1 học sinh làm bảng từ. so sánh các số trong phạm vi 5 cho các em. 1 2 < < < 5 1 < 2 < 3 < 4 < 5 5 > 4 > 1 5 > 4 > 3 > 2 > 1 Nhận xét KTBC. 2.Bài mới: 28’ Nhắc lại Giới thiệu bài và ghi tựa. * Hướng dẫn làm bài tập. Thực hiện trên phiếu học tập, nêu Bài 1: Làm phiếu học tập. Yêu cầu học sinh quan sát cột 3 hỏi: Các số miệng kết quả. được so sánh ở 2 dòng đầu có gì giống nhau. Cùng được so sánh với 3 Vì hai bé hơn ba, ba bé hơn bốn, nên Kết quả thế nào? hai bé hơn bốn. Bài 2: So sánh số bút mực với số bút chì ta thấy ba Nêu cách làm bài tập 2 ? So sánh rồi bút mực nhiều hơn hai bút chì, ta viết 3 > 2 và viết kết quả: Làm bảng con , nối tiếp đọc kết quả. 2 < 3. hai bé hơn ba, ba bé hơn bốn. 3.Củng cố dặn dò : 2’ Nhận xét, tuyên dương Về nhà làm bài tập ở VBT, học bài, Học sinh lắng nghe, thực hiện ở nhà Xem bài luyện tập chung. -------------------------------------------------------------.
<span class='text_page_counter'>(56)</span> Thứ năm ngày Toán:. tháng. năm 2013. LUYỆN TẬP CHUNG. I. Mục tiêu, yêu cầu cần đạt : - Biết sử dụng các từ bằng nhau , bé hơn , lớn hơn và các dấu = , < , > để so sánh các số trong phạm vi 5 II. Các hoạt động dạy học: 1. Bài cũ: 5’ Điền dấu < ,> = 3....3 5.......2 3.......4 Nhận xét , sửa sai ghi điểm 2. Bài mới: 28’ Bài 1: Thay bằng đồ dùng ở bảng cài *Lần 1: Bằng cách cài thêm: Cài ở bên trái 2 hình vuông , bên phải 1 hình vuơng . Nêu yêu cầu để hs cài thêm 1 hình vuơng ở bên phải để có số HV ở hai bên bằng nhau Nhận xét , sửa sai *Lần 2: Lấy bớt HV ở bên trái để có số lượng HV ở 2 bên bằng nhau. Nhận xét , sửa sai *Lần 3: Khuyến khích HS suy nghĩ làm bằng hai cách với 4 con chim và 5 con chim. Bài 2: Nối với số thích hợp - mỗi ô trống có thể nối với nhiều số < 2. < 3. < 4. 1 2 3 4 Nhận xét sửa sai *Lưu ý: Dùng bút chì cùng màu để nối mỗi ô vuông với số thích hợp , dùng chì khác màu để nối ô vuơng khác . Bài 3: Thực hiện tương tự như bài 2 Nhận xét sửa sai 3.Củng cố dặn dò: 2’ Làm các bài tập ở nhà thành thạo. Xem trước bài số 6. 3 em lên bảng lớp , 3 dãy làm 3 bài. Thực hành trên bảng cài Thực hành trên bảng cài. Thực hành trên bảng cài Quan sát Nêu cách làm Nối trên phiếu bài tập Đại diện 1 hs trình bày trên bảng. 4 nhóm thi nhau nối , mỗi nhóm 5 em , lớp theo dõi cổ vũ động viên chọn Nhắc lại dấu < , >. ,=. --------------------------------------------------Học vần:. ÔN TẬP. I.Mục tiêu, yêu cầu cần đạt : - Học sinh đọc viết một cách chắc chắn âm và chữ đã học i, a, n, m, d, đ, t, th..
<span class='text_page_counter'>(57)</span> - Đọc đúng từ ngữ và câu ứng dụng. - Nghe hiểu và kể lại tự nhiên chuyện kể cò đi lò dò. II.Đồ dùng dạy học: -Bảng ôn (tr. 34 SGK). -Tranh minh hoạ câu ứng dụng và truyện kể. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC : 5’ viết t – tổ, th – thỏ . HS viết Nhận xét, sửa lỗi cho học sinh. 2.Bài mới: 27’ 2.1 Giới thiệu bài: Nhắc lại các âm đã học trong tuần qua. Âm I, a, n, m, c, d, đ, t, th. 2.2 Ôn tập a) Các chữ và âm đã học. Chỉ và đọc các chữ ở bảng ôn 1 (SGK) 1 học sinh lên bảng chỉ và đọc các chữ ơ ơ i a ở Bảng ôn 1 n nơ nơ ni na m mơ mơ mi ma d dơ dơ di da đ đơ đơ đi đa t tơ tơ ti ta th thơ thơ thi tha Học sinh chỉ chữ. GV đọc âm, gọi học sinh chỉ chữ. b) Ghép chữ thành tiếng. GV cho học sinh lần lượt ghép hết các chữ ở Thực hiện ghép các chữ ở cột dọc với cột dọc với chữ ở dòng ngang và điền vào chữ ở dòng ngang và điền vào bảng. bảng. Đồng thanh đọc những tiếng ghép GV gọi học sinh đọc lại toàn bảng. được trên bảng. GV gắn bảng ôn 2 (SGK). mờ, mớ, mở, mợ, tà, tá, tả, tạ. Kết hợp lần lượt các tiếng ở cột dọc với các thanh ở dòng ngang để được các tiếng có Thực hiện theo hướng dẫn của GV. nghĩa. GV điền các tiếng đó vào bảng. Cá nhân, nhóm, lớp. Gọi học sinh đọc các từ vừa ghép được. Giúp học sinh phân biệt nghĩa của các từ Lắng nghe. khác nhau bởi dấu thanh. GV chỉnh sữa phát âm cho học sinh. c) Đọc từ ngữ ứng dụng Đọc các từ ngữ ứng dụng kết hợp phân tích Cá nhân, nhóm, lớp. một số từ. GV chỉnh sữa phát âm cho học sinh. d) Tập viết từ ngữ ứng dụng Yêu cầu học sinh viết bảng con (1 em viết Viết bảng con từ ngữ: tổ cò,lá mạ bảng lớp): tổ cò, lá mạ GV chỉnh sữa chữ viết, vị trí dấu thanh và chỗ nối giữa các chữ trong tiếng cho HS. 3.Củng cố tiết 1: 3’.
<span class='text_page_counter'>(58)</span> Đọc lại bài Tiết 2 1) Luyện đọc. 10’ Đọc lại bài học ở tiết trước. GV chỉnh sữa phát âm cho học sinh. *Đọc câu ứng dụng GV treo tranh và hỏi:Tranh vẽ gì? GV chỉnh sữa phát âm cho học sinh giúp học sinh đọc trơn tiếng . GV đọc mẫu câu ứng dụng. 2) Luyện viết. 15’ Yêu cầu học sinh tập viết các từ ngữ còn lại của bài trong vở Tập viết. 3) Kể chuyện: 10’ Cò đi lò dò (lấy từ truyện “Anh nông dân và con cò” ). GV kể lại một cách diễn cảm có kèm theo tranh minh hoạ (câu chuyện SGV) GV chia lớp thành 6 nhóm. Mỗi nhóm cử 4 đại diện vừa chỉ vào tranh vừa kể đúng tình tiết thể hiện ở mỗi tranh. Nhóm nào có tất cả 4 người kể đúng là nhóm đó chiến thắng.. Lần lượt đọc các tiếng trong Bảng ôn và các từ ngữ ứng dụng (CN, nhóm, lớp). Tranh vẽ gia đình nhà cò, một con cò đang mò bắt cá, một con đang tha cá về tổ. Đọc câu ứng dụng (CN, nhóm, lớp). Học sinh tập viết các từ ngữ còn lại của bài trong vở Tập viết. Theo dõi và lắng nghe.. Đại diện 6 nhóm 6 em để thi với nhau. Tranh 1: Anh nông dân đem con cò về nhà chạy chữa và nuôi. Tranh 2: Cò con trông nhà. Nó đi lò dò khắp nhà rồi bắt ruồi,... Ý nghĩa câu chuyện: Tình cảm chân thành, Tranh 3: Cò con bỗng thấy từng đàn đáng quý giữa cò và anh nông dân. cò bay liệng vui vẻ. Nó nhớ lại những tháng ngày .... Tranh 4: ....... 4.Củng cố, dặn dò: 2’ Yêu cầu tìm chữ và tiếng trong một đoạn văn Học sinh tìm chữ và tiếng trong một bất kì. đoạn văn bất kì.. --------------------------------------------------. Thứ sáu ngày Tập viết:. tháng. năm 2013. LẾ , CỌ , BỜ HỒ. I. Mục tiêu, yêu cầu cần đạt : - Viết đúng các chữ: lễ,cọ,bờ,hổ,bi ve kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập 1..
<span class='text_page_counter'>(59)</span> - HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một II.Đồ dùng dạy học: - Mẫu viết bài 3, vở viết, bảng … . III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC: 5’ 3 học sinh lên bảng viết: e, b, bé viết e, b , bé. Lớp viết bảng con Gọi 1 tổ nộp vở để GV chấm. Chấm bài tổ 3. Nhận xét bài cũ. 2.Bài mới : 28’ HS nêu tựa bài. a. GV giới thiệu và ghi tựa bài. b. GV hướng dẫn HS quan sát bài viết. HS theo dõi ở bảng lớp. GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu cách viết. Gọi HS đọc nội dung bài viết. lễ, cọ, bờ, hổ. Phân tích độ cao, khoảng cách các chữ ở bài Học sinh nêu : các con chữ được viết viết. cao 5 dòng kẻ là: l, b, h (lễ, bờ, hổ, còn lại các nguyên âm viết cao 2 dòng kẻ. Khoảng cách giữa các chữ bằng 1 vòng tròn khép kín. Yêu cầu học sinh viết bảng con. Học sinh viết 1 số từ khó. GV nhận xét sửa sai. c.Thực hành : Nêu yêu cầu số lượng viết ở vở tập viết cho học sinh thực hành. Cho học sinh viết bài vào tập. Thực hành bài viết. GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm, giúp hoàn thành bài viết Chấm vở một số em. 3.Củng cố ,dặn dò : 2’ Đọc lại nội dung bài viết. Nhận xét tuyên dương. lễ , cọ , bờ , hổ Viết bài ở nhà, xem bài mới.. --------------------------------------------------. Tập viết:. MƠ – DO – TA – THƠ. I. Mục tiêu, yêu cầu cần đạt : - Viết đúng các chữ: mơ,do,ta,thơ,thợ mỏ kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập 1. - HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một . II. Đồ dùng dạy học: -Mẫu viết bài 4, vở viết, bảng … ..
<span class='text_page_counter'>(60)</span> III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV 1.GV giới thiệu và ghi tựa bài. 2’ mơ, do, ta, thơ. 2.GV hướng dẫn HS quan sát bài viết. 10’ GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu cách viết. Gọi học sinh đọc nội dung bài viết. Phân tích độ cao, khoảng cách các chữ ở bài viết mơ, do, ta, thơ.. Yêu cầu học sinh viết bảng con. GV NX sửa sai.. Hoạt động HS HS nêu tựa bài. HS theo dõi ở bảng lớp. Các con chữ được viết cao 5 dòng kẻ là: h (thơ). Các con chữ được viết cao 4 dòng kẽ là: d (do). Các con chữ được viết cao 3 dòng kẽ là: t (thơ), còn lại các nguyên âm viết cao 2 dòng kẽ. KC giữa các chữ bằng 1 vòng tròn . Học sinh viết 1 số từ khó. Đọc lại nội dung bài viết. Mơ, do, ta, thơ.. 3.Thực hành : 20’ Nêu yêu cầu số lượng viết ở vở tập viết cho học sinh thực hành. Mơ, do, ta, thơ. Cho học sinh viết bài vào tập. HS thực hành bài viết. GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm, giúp hoàn thành bài viết Thu vở chấm một số em. 4.Củng cố. Dặn dò : 3’ Viết bài ở nhà, xem bài mới. Lắng nghe, thực hiện ở nhà. -------------------------------------------. Toán:. SỐ 6. I. Mục tiêu, yêu cầu cần đạt : - Biết 5 thêm một được 6 , viết được số 6 ; đọc , đếm được từ 1 đến 6 ; so sánh các số trong phạm vi 6 , biết vị trí số 6 trong dãy số từ 1 đến 6 . II. Đồ dùng dạy học: - Hình SGK phóng to.Nhóm các đồ vật có đến 6 phần tử (có số lượng là 6). - Mẫu chữ số 6 in và viết. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV. Hoạt động HS.
<span class='text_page_counter'>(61)</span> 1. Giới thiệu bài , ghi bảng. 2’ 2. Hướng dẫn tìm hiểu bài. 12’ Đính hình SGK phóng to. Có mấy bạn đang chơi? Có mấy bạn đang đi tới? Có 5 bạn thêm 1 bạn là mấy bạn? Đính các chấm tròn và hỏi tương tự. GV rút ra phần nhận xét và ghi bảng. Đính các con tính, hỏi tương tự trên. GV kết luận: Các bạn, chấm tròn, que tính đều có số lượng là mấy? (là 6) Giới thiệu chữ số 6 in và chữ số 6 viết GV treo mẫu và giới thiệu. Gọi HS đọc. Nhận biết thứ tự của số 6 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6. Hỏi: Trong các số đã học từ số 1 đến số 6 số nào bé nhất. - Gọi học sinh đọc từ 1 đến 6, từ 6 đến 1. Hướng dẫn viết số 6 3. Thực hành làm bài tập. 20’ Bài 1: Yêu cầu HS viết số 6 vào VBT. Bài 2: quan sát hình vẽ và đặt vấn đề để học sinh nhận biết được cấu tạo số 6. Từ đó viết số thích hợp vào ô trống. Bài 3: quan sát các cột ô vuông và viết số thích hợp vào ô trống dưới các ô vuông. Yêu cầu các em viết số thích hợp theo thứ tự từ bé đến và ngược lại. Bài 4: Dành cho HSKG .4. Củng cố, dặn dò : 2’ Gọi HS nêu lại cấu tạo số 6. Số 6 lớn hơn những số nào? Những số nào bé hơn số 6?. 5 bạn. 1 bạn 6 bạn.. Nhắc lại. Quan sát và đọc số 6. Số 1. Số 2, 3, 4, 5, 6 Đọc 1, 2, 3, 4, 5, 6, 6, 5, 4, 3, 2, 1. Viết bảng con số 6. Viết số 6 vào vở ô li. 6 gồm 5 và 1, gồm 1 và 5. Gồm 2 và 4, gồm 4 và 2. Gồm 3 và 3. Viết số vào ô trống. Nêu yêu cầu của đề. Quan sát hình viết vào VBT và nêu miệng các kết quả. HS lên bảng điền.. Hs trả lời. TUẦN 5 Thứ hai ngày HỌC VẦN:. tháng. BÀI: U , Ư. I. Mục tiêu, yêu cầu cần đạt - Đọc được: u, ư, nụ, thư; từ và các câu ứng dụng - Viết được: u, ư, nụ, thư - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: thủ đô II. Đồ dùng dạy học - Bộ ghép chữ tiếng Việt. - Tranh minh hoạ câu ứng dụng và luyện nói theo chủ đề: thủ đô. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS. năm 2013.
<span class='text_page_counter'>(62)</span> 1.Kiểm tra bài cũ : 5’ viết: lá mạ, da thỏ, thợ nề. Đọc bài t, th , Tìm tiếng có chứa âm t , th trong câu ứng dụng. 2.Bài mới: 28’ * Giới thiệu bài * Dạy chữ ghi âm a) Nhận diện chữ: Viết chữ u trên bảng và giới thiệu. Yêu cầu HS tìm chữ u trong bộ chữ. Nhận xét, bổ sung. b) Phát âm và đánh vần tiếng: - Phát âm: GV phát âm mẫu: âm u. Gọi học sinh phát âm. - Giới thiệu tiếng: Có âm u muốn có tiếng nụ ta làm ntn? Yêu cầu cài tiếng nụ. Phân tích. Hướng dẫn đánh vần GV hướng dẫn đánh vần 1 lân. * Âm ư (dạy tương tự âm u). - So sánh chữ “ư và chữ “u”. c. Hướng dẫn viết: Viết mẫu và hướng dẫn cách viết Nhận xét , Chỉnh sửa d. Dạy tiếng ứng dụng: Ghi bảng: cá thu, đu đủ, thứ tự, cử tạ. Gạch chân tiếng chứa âm mới học. Gọi đánh vần và đọc trơn tiếng,đọc trơn tiếng ứng dụng, đọc toàn bảng. 3.Củng cố tiết 1: 2’ Tìm tiếng mang âm mới học. Tiết 2 1. Luyện đọc. 10’ Luyện đọc trên bảng lớp. Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn. - Luyện câu: Giới thiệu tranh rút câu ghi bảng: thứ tư, bé hà thi vẽ. Gọi đánh vần tiếng thứ, tư, đọc trơn tiếng.Gọi đọc trơn toàn câu. 2. Luyện viết: 15’ HS luyện viết ở vở TV GV hướng dẫn học sinh viết trên bảng. 3. Luyện nói: 8’ Chủ đề luyện nói hôm nay là gì ? Trong tranh, cô giáo đưa học sinh đi thăm cảnh gì? Hà nội được gọi là gì?. N1: lá mạ; N2: da thỏ, N3: thợ nề. 1 em Theo dõi và lắng nghe.. Cài chữ u trên bảng cài Lắng nghe. Quan sát phát âm nhiều lần cá nhân, nhóm, lớp. Ta thêm âm n trước âm u, dấu nặng dưới âm u. Cả lớp. 1 em Đánh vần , đọc trơn cá nhân, nhóm 1, nhóm 2, lớp HS so sánh. Luyện viết bảng con Toàn lớp theo dõi , đọc thầm tìm tiếng có chứa âm u, ư: thu, đu, đủ, thứ, tự, cử. CN 6 em, nhóm 1, nhóm 2,lớp Đại diện 2 nhóm, mỗi nhóm 2 em.. Chia nhóm 6 em, nhóm 1, nhóm 2. Tìm âm mới học trong câu (tiếng thứ, tư). CN 6 em. CN 7 em. Toàn lớp thực hiện. “thủ đô”. Học sinh trả lời theo sự hiểu biết của mình...
<span class='text_page_counter'>(63)</span> Em biết gì về thủ đô Hà Nội? 4.Củng cố , dặn dò: 2’ - Gọi đọc bài, tìm tiếng mới mang âm mới học Toàn lớp thực hiện. - Xem trước bài x, ch --------------------------------------------------Đạo đức: BÀI 3: GIỮ GÌN SÁCH VỞ, ĐỒ DÙNG HỌC TẬP (TIẾT 1) I. Mục tiêu, yêu cầu cần đạt - Biết được tác dụng của sách vở, đồ dùng học tập. - Nêu được lợi ích của việc giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập. - Thực hiện giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập của bản thân. HSKG: - Biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập. II. Tài liệu và phương tiện - SGK + Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy học. Hoạt động dạy 1.Kiểm tra : 3’ Em đã thực hiện giữ gọn gàng, sạch sẽ như thế nào. 2. Bài mới: 30’ a. Giới thiệu bài ghi bài. b. Tìm hiểu bài. *HĐ1: Làm bài 1 - Giáo viên nêu yêu cầu bài 1. - Tô màu và và gọi tên các đồ dùng học tập có trong tranh. *HĐ2: Bài 2. Giới thiệu với các bạn về đồ dùng học tập của mình. - ? Nêu tên đồ dùng học tập. - ? Đồ dùng đó dùng làm gì. - ? Nêu cách dùng đồ dùng học tập. - Đại diện nhóm trình bày.. Hoạt động học Học sinh trả lời ( 2 -> 3 em ). - Học sinh tìm và tô màu vào các đồ vật có trong tranh ở bài tập 1.. - HS thảo luận nhóm trao đổi về đồ dùng học tập của nhóm mình. - Bút chì , tẩy, thước kẻ, phấn …để học, để viết. - Không xé sách, không xé vở, giữ gìn sách vở sạch sẽ, giữ sách vở sạch sẽ. Đại diện các nhóm trình bày. - Học sinh nhận xét.. - Giáo viên nhận xét bổ xung. * Kết luận: Giữ gìn đồ dùng học tập chính là giúp các em thực hiện tốt việc học tập của mình. *HĐ 3: Đánh dấu vào ô trống. - HS quan sát tranh và làm bài tập . - Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì? 1- bạn đang lau cặp sách. - Vì sao em cho hành động là đúng? 2 - bạn đang cất đồ dùng. - Vì sao em cho hành động đó là sai? - Giáo viên kết luận: Cần phải giữ gìn đồ 3- bạn đang xé cặp sách gập thuyền. dùng học tập không làm giây.
<span class='text_page_counter'>(64)</span> Hoạt động dạy Hoạt động học bẩn. Khi dùng xong cần cất gọn đồ dùng vào - Học sinh đọc ghi nhớ SGK. nơi quy định. * Hoạt động nối tiếp. Nhắc nhở các em sửa lại sách vở, đồ dùng học tập của mình . 3.Củng cố, dặn dò: 2’ - Giáo viên nhận xét bài ------------------------------------------------------------------------------------. Thứ ba ngày Học vần:. tháng. năm 2013. Bài: X , CH. I. Mục tiêu, yêu cầu cần đạt - Đọc được: x,ch,xe,chó từ và các câu ứng dụng - Viết được: x,ch,xe,chó - Luyện nói 2 – 3 câu theo chủ đề: xe bò, xe lu, xe ô tô II. Đồ dùng dạy học - Bộ ghép chữ tiếng Việt. - Tranh minh hoạ câu ứng dụng và phân luyện nói “xe bò, xe lu, xe ô tô”. III.Các hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS 1. Kiểm tra bài cũ: 5’ - Viết: u – nụ, ư – thư. HS viết. Đọc bài âm u , ư và tìm tiếng có chứa âm u , ư trong câu ứng dụng? 2 hs đọc lớp theo dõi và lắng nghe. 2. Bài mới: 28’ a) Nhận diện chữ:.
<span class='text_page_counter'>(65)</span> Viết bảng chữ x và giới thiệu. Yêu cầu học sinh tìm chữ x trên bộ chữ. b) Phát âm và đánh vần tiếng: Tìm chữ x trên bộ chữ. - Phát âm. Phát âm mẫu: âm x. - Giới thiệu tiếng: 6 em, nhóm 1, nhóm 2, lớp + Có âm x muốn có tiếng xe ta làm ntn? + Yêu cầu HS cài tiếng xe. Phân tích, đánh Ta thêm âm e sau âm x. vần. Cả lớp.1 em. Đánh vần 4 em, đọc GV chỉnh sữa cho học sinh. trơn , nhóm , lớp * Âm ch (dạy tương tự âm x). - Chữ “ch” là chữ ghép từ hai con chữ c đứng trước, h đứng sau.. - So sánh chữ “ch” và chữ “th”. - Giống : chữ h đứng sau. - Khác: ch bắt đầu bằng c, Đọc lại 2 cột âm. 2 em. Toàn lớp. Hướng dẫn viết: Viết mẫu và hướng dẫn cách viết Lớp theo dõi. Nhận xét , Chỉnh sửa Luyện viết bảng con Dạy tiếng ứng dụng: Ghi lên bảng: thợ xẻ, xa Đọc thầm và tìm tiéng có chứa âm x xa, chì đỏ, chả cá. ch. Gọi HS lên gạch dưới những tiếng chứa âm 2 em lên bảng gạch chân mới học, đánh vần và đọc trơn tiếng. 6 em, nhóm 1, nhóm 2. Đọc trơn tiếng ứng dụng. Đọc toàn bảng. Cá nhân, nhóm , lớp. 1 em. 3. Củng cố tiết 1: 2’ Đại diện 2 nhóm 2 em. Tìm tiếng mang âm mới học Tiết 2 1. Luyện đọc : 10’ Luyện đọc trên bảng lớp. CN 6 em, nhóm 1, nhóm 2,lớp - Luyện câu: xe ô tô chở cá về thị xã. Tìm âm mới học trong câu (tiếng Gọi đánh vần tiếng xe, chở, xã, đọc trơn tiếng. xe, chở, xã). Gọi đọc trơn toàn câu. 6 em , nhóm, lớp 2. Luyện viết: 15’ GV hướng dẫn học sinh viết trên bảng. Theo dõi và sữa sai, Nhận xét cách viết. 3. Luyện nói: 10’ “xe bò, xe lu, xe ô tô”. Gợi ý cho bằng hệ thống các câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề VD: Các em thấy có những loại xe nào ở trong tranh? Hãy chỉ từng loại xe? Em còn biết loại xe ô tô nào khác? Em thích đi loại xe nào nhất? 4.Củng cố : 2’ Gọi đọc bài, tìm tiếng mới mang âm mới học. Luyện viết ở vở TV trong 3 phút. Toàn lớp thực hiện. “xe bò, xe lu, xe ô tô”. Xe bò, xe lu, xe ô tô. Xe con. Dùng để chở người. Còn có ô tô tải, ô tô khách, .. Trả lời theo sự hiểu biết của mình. 1 HS đọc bài Lắng nghe..
<span class='text_page_counter'>(66)</span> - Nhận xét, dặn dò: Xem bài âm S , R. ------------------------------------------------Toán:. SỐ 7. I/ Mục tiêu: Giúp HS - Biết 6 thêm 1 được 7 - Biết đọc, viết số 7; đếm và so sánh các số trong phạm vi 7. - Biết vị trí của số 7 trong dãy số từ 1 đến 7. II/ Đồ dùng: - Bộ đồ dùng Toán 1 - Sử dụng tranh SGK Toán 1 III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS 1.Kiểm tra: 5’ - Đọc, viết, đếm số 1, 2, 3, 4, 5, 6 - 4 HS - So sánh: 5... 6; 2 ... 5; 6 ... 3; 4 ... 5 - 2 HS - Nhận xét bài cũ 2. Bài mới: 28’ a.Giới thiệu bài (ghi đề bài) b/ Giảng bài. Giới thiệu số 7: Bước 1: Lập số 7: - Quan sát tranh: - Quan sát, nhận xét: + Nêu bài toán: Có 6 bạn đang chơi, thêm + Có 6 bạn đang chơi, thêm 1 bạn chạy 1 bạn chạy tới. Hỏi có tất cả mấy bạn ? tới. Tất cả có 7 bạn + Vài em nhắc lại: có 7 bạn + Yêu cầu HS lấy hình tròn: + Có 6 hình tròn, thêm 1 hình tròn. Có tất + 6 thêm 1 được mấy ?. cả 7 hình tròn.. + 6 thêm 1 được 7 Bước 2: GT chữ số 7 in và 7 viết - GV nêu: “Số 7 được viết (biểu diễn) - Nghe, hiểu bằng chữ số 7”. - GT chữ số 7 in, chữ số 7 viết. - Nhắc lại - Giơ tấm bìa có chữ số 7. - HS đọc: “bảy” Bước 3: Nhận biết thứ tự của số 7 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7. - Yêu cầu đếm: - Đếm: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 và ngược lại. - Số 7 liền sau số mấy ? - Số 7 liền sau số 6 trong dãy số. c/ Thực hành: - Nêu yêu cầu bài tập: - Làm bài tập SGK + Bài 1: Viết số 7 - HS làm bài và tự chữa bài. + Bài 2: Viết sô thích hợp - HS QS tranh và nêu cách làm bài - GV nêu: “7 gồm 1 và 6, gồm 6 và 1” - Vài em nhắc lại “7 gồm 2 và 5, gồm 5 và 2” “7 gồm 3 và 4, gồm 4 và 3”.
<span class='text_page_counter'>(67)</span> “7 gồm 0 và 7, gồm 7 và 0” + Bài 3: Viết số thích hợp. HS làm bài - nêu Kết quả. - GV nhận xét - chốt Kết quả. HS Làm chữa bài. Bài 4: (dành cho HSKG) 3.Củng cố, dặn dò: 2’ Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài học sau. - Dặn học bài sau. --------------------------------------------------------------------------------. Thứ tư ngày Học vần:. Bài:. tháng. năm 2013. S, R. A. Mục tiêu: - HS đọc được s, r, sẻ, rễ; từ và câu ứng dụng. -Viết được s, r, sẻ, rễ - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: rổ, rá -Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập. B. Đồ dùng dạy học: Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1 Tranh minh hoạ bài học Tranh minh hoạ phần luyện nói C.Các hoạt động dạy học: GV I. Kiểm tra bài cũ: 5’ - Đọc và viết các từ: thợ xẻ, chỉ đỏ - Đọc câu ứng dụng: xe ô tô chở ... xã - Đọc toàn bài GV nhận xét bài cũ II. Dạy học bài mới: 25’ 1/ Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 2/ Dạy chữ ghi âm: a. Nhận diện chữ: s. HS - 4 HS - 2 HS - 1 HS - Đọc tên bài học: s, r.
<span class='text_page_counter'>(68)</span> - GV viết lại chữ s + Phát âm: - Phát âm mẫu s + Đánh vần: - Viết lên bảng tiếng sẻ và đọc sẻ - Ghép tiếng: sẻ - Nhận xét, điều chỉnh b. Nhận diện chữ: r - GV viết lại chữ r - Hãy so sánh chữ s và chữ r ? Phát âm và đánh vần tiếng: + Phát âm: - Phát âm mẫu r + Đánh vần: - Viết lên bảng tiếng rổ và đọc rổ - Ghép tiếng: rổ - Nhận xét c. Luyện đọc từ ứng dụng: su su rổ rá chữ số cá rô - GV giải nghĩa từ khó d.Hướng dẫn học sinh viết: 5’ - Viết mẫu bảng con: s, r, sẻ, rổ Hỏi: Chữ x gồm nét gì? Hỏi: Chữ ch gồm nét gì?. - HS phát âm cá nhân: s - Đánh vần: sờ - e - se - hỏi - sẻ - Cả lớp ghép. + Giống nhau: nét thắt + Khác nhau: ......... - Phát âm cá nhân: r - Đánh vần: rờ - ô – rô - hỏi - rổ - Cả lớp ghép - Luyện đọc cá nhân - Tìm tiếng chứa âm vừa học -Nghe hiểu Viết bảng con: s, r, sẻ, rổ -Thảo luận, trình bày cá nhân. Tiết 2 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: 7’ Luyện đọc tiết 1 - GV chỉ bảng:. - HS đọc toàn bài tiết 1 - HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân - Đọc câu ứng dụng: + Tìm tiếng chứa âm vừa học.. - GV đưa tranh minh hoạ b. Luyện viết: 15’ - GV viết mẫu và HD cách viết - Viết bảng con: - Nhận xét, chấm vở - HS viết vào vở: s, r, sẻ, rổ c. Luyện nói: 10’ + Yêu cầu quan sát tranh - HS nói tên theo chủ đề: rổ, rá Trong tranh em thấy gì ? + QS tranh trả lời theo ý hiểu: rổ dùng để làm gì ? ? + HS thảo luận trả lời. Rá dùng để làm gì ? Quê em có loại rá, rổ + HS trả lời này không ? 4. Củng cố, dặn dò: 3’ Trò chơi: Tìm tiếng có âm x và ch - Chuẩn bị bài sau Nhận xét tiết học.
<span class='text_page_counter'>(69)</span> ---------------------------------------------------------------------Toán:. SỐ 8. I/ Mục tiêu Giúp HS: - Biết 7 thêm 1được 8. - Biết đọc, viết số 8; đếm và so sánh các số trong phạm vi 8. - Biết vị trí của số 8 trong dãy số từ 1 đến 8. II/ Đồ dùng - Bộ đồ dùng Toán 1 - Sử dụng tranh SGK Toán 1 III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu GV 1.Kiểm tra: 5’ - Đọc, viết, đếm số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 - 4 HS - 2 HS - So sánh: 7... 6; 2 ... 5; 7 ... 3; 7 ... 5. HS. - Nhận xét bài cũ 2. Bài mới: 25’ a.Giới thiệu bài (ghi đề bài) a.1.Giới thiệu số 8: Bước 1: Lập số 8: - Quan sát tranh: + Nêu bài toán: Có 7 bạn đang chơi, thêm 1 bạn chạy tới. Hỏi có tất cả mấy bạn ? + Yêu cầu HS lấy hình tròn: + 7 thêm 1 được mấy ? Bước 2: GT chữ số 8 in và 8 viết - GV nêu: “Số 8 được viết (biểu diễn) bằng chữ số 8”. - Giới thiệu chữ số 8 in, chữ số 8 viết. - Giơ tấm bìa có chữ số 8. Bước 3: Nhận biết thứ tự của số 8 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8. - Yêu cầu đếm: - Số 8 liền sau số mấy ? a.2.Thực hành: - Nêu yêu cầu bài tập: - GV nêu: + Bài 1: Viết số 8 + Bài 2: Viết sô thích hợp “8 gồm 1 và 7, gồm 7 và 1” “8 gồm 2 và 6, gồm 6 và 2” “8 gồm 3 và 5, gồm 5 và 3”. - Quan sát, nhận xét: + Có 7 bạn đang chơi, thêm 1 bạn chạy tới. Tất cả có 8 bạn + Vài em nhắc lại: có 8 bạn + Có 7 hình vuông, thêm 1 hình vuông. Có tất cả 8 hình vuông. + 7 thêm 1 được 8 - Nghe, hiểu - Nhắc lại - HS đọc: “tám” - Đếm: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 và ngược lại. - Số 8 liền sau số 7 trong dãy số. - Làm bài tập SGK - Hs viết số 8 vào vở ô li - HS làm bài và tự chữa bài. - HS QS tranh và nêu cách làm bài - Vài em nhắc lại.
<span class='text_page_counter'>(70)</span> “8 gồm 4 và 4” + Bài 3: Viết số thích hợp + Bài 4: Điền dấu thích hợp gì ?. + Bài 3: . + Bài 4: HSKG làm bài - chữa bài.. 3.Củng cố, dặn dò: 5’ Nhận xét tiết học. - Dặn học bài sau.. - Chuẩn bị bài học sau.. -------------------------------------------------------. Thứ năm ngày Học vần:. tháng. năm 2013. k - kh. A. Mục tiêu: - HS đọc được k, kh, kẻ, khế; từ và câu ứng dụng. - Viết được k, kh, kẻ, khế - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu. B. Đồ dùng dạy học: Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1 C. Các hoạt động dạy học: GV I. Kiểm tra bài cũ: 5’ - Đọc và viết: chữ số, rổ rá - Đọc câu ứng dụng bé tô cho rõ... số GV nhận xét bài cũ II. Dạy học bài mới: 28’ 1/Giới thiệu bài: 2/Dạy chữ ghi âm: a. Nhận diện chữ: k - GV viết chữ k - Phát âm mẫu k - Viết lên bảng tiếng kẻ và đọc kẻ - Nhận xét, điều chỉnh b. Nhận diện chữ: kh - GV viết chữ kh +Phát âm mẫu: kh. HS - 2 HS - 2 HS. - HS phát âm k - Đánh vần: ca – e – ke - hỏi - kẻ. - Phát âm cá nhân: kh.
<span class='text_page_counter'>(71)</span> - Hãy so sánh chữ k và chữ kh ?. + Giống nhau: chữ k + Khác nhau: Chữ kh thêm chữ h.. Phát âm và đánh vần tiếng: + Đánh vần: - Viết lên bảng tiếng kẻ và đọc kẻ - Nhận xét - Đính từ ngữ lên bảng: kẽ hở khe đá kì cọ cá khô c. HDHS viết: -Viết mẫu lên bảng con: k, kh, kẻ, khế - Chữ k gồm mấy nét ? - Chữ kh gồm có thêm con chữ gì ? 3/ Củng cố tiết 1. Đọc lại toàn bài.. - Đánh vần: ca – e – ke - hỏi - kẻ - Luyện đọc cá nhân. - Viết bảng con: - Trả lời cá nhân 2 hs.. Tiết 2 4.Luyện tập: a. Luyện đọc: 10’ - Luyện đọc tiết 1 - GV chỉ bảng:. - HS đọc cá nhân toàn bài tiết 1 - HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân. b. Luyện viết: 10’ - GV viết mẫu và HD cách viết + Chữ k gồm nét gì? + Chữ kh gồm nét gì? - Nhận xét, chấm vở. - Viết bảng con: k, kh, kẻ, khế - Thảo luận, trình bày - HS viết vào vở. c. Luyện nói: 10’ - Yêu cầu quan sát tranh - HS nói tên theo chủ đề: + Các con vật này có tiếng kêu như thế nào ? + HS QS tranh trả lời theo ý hiểu: + Em biết tiếng kêu con vật nào nữa không ? + Tiếng kêu nào khi nghe thấy rất vui không ? + Thảo luận, trình bày + Em nào bắt chước được tiếng kêu của con vật không ? 5. Củng cố, dặn dò: 5’ Trò chơi: Tìm tiếng có âm i và a vừa học. + Cách chơi, Luật chơi: Nhận xét tiết học. - HS chia 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn + Nghe phổ biến + Tiến hành chơi - Chuẩn bị bài sau ---------------------------------------------------------------------. Toán:. SỐ 9. I/ Mục tiêu: Giúp HS: - Biết 8 thêm 1 được 9. - Viết số 9 ; đọc , đếm được từ 1 đến 9. - Biết so sánh các số trong phạm vi 9, biết vị trí số 9 trong dãy số từ 1 đến 9 ..
<span class='text_page_counter'>(72)</span> II/ Đồ dùng: GV chuẩn bị: - Bộ đồ dùng Toán 1 III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1.Kiểm ta bài cũ: 5’ - Đọc, viết, đếm các số từ 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, - 4 HS 8 và ngược lại. - So sánh: 7... 8; 2 ... 8; 8 ... 3; 8 ... 5 - 2 HS - Nhận xét bài cũ 2.Dạy học bài mới: 28’ a.Giới thiệu bài (ghi đề bài) a.1.Giới thiệu số 9: Bước 1: Lập số 9: - Quan sát tranh: - Quan sát, nhận xét: + Nêu bài toán: Có 8 bạn đang chơi, thêm + Có 8 bạn đang chơi, thêm 1 bạn chạy tới. 1 bạn chạy tới. Hỏi có tất cả mấy bạn ? Tất cả có 9 bạn + Vài em nhắc lại: có 9 bạn + Yêu cầu HS lấy hình tròn: + Có 8 hình tròn, thêm 1 hình tròn. Có tất cả 9 tròn. + 8 thêm 1 được mấy ? + 8 thêm 1 được 9 Bước 2: GT chữ số 9 in và 9 viết - GV nêu: “Số 9 được viết (biểu diễn) bằng - Nghe, hiểu chữ số 9”. - Nhắc lại - Giới thiệu chữ số 9 in, chữ số 9 viết. - HS đọc: “chín” - Giơ tấm bìa có chữ số 9. Bước 3: Nhận biết thứ tự của số 9 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. - Đếm: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 và đếm - Yêu cầu đếm: ngược lại. - Số 9 liền sau số 8 trong dãy số. - Số 9 liền sau số mấy ? a.2. Thực hành:. - HS làm bài và tự chữa bài. + Bài 1: Viết số 9 + Bài 2: Viết sô thích hợp - HS QS tranh và nêu cách làm bài - Vài em nhắc lại. - Nêu yêu cầu bài tập: + Bài 1 yêu cầu làm gì ? + Bài 2 yêu cầu làm gì ? - GV nêu: “9 gồm 1 và 8, gồm 8 và 1” “9 gồm 2 và 7, gồm 7 và 2” “9 gồm 3 và 6, gồm 6 và 3” “9 gồm 4 và 5, gồm 5 và 4” + Bài 3: Viết số thích hợp. + Bài 3 yêu cầu làm gì ? + Bài 4: Điền dấu thích hợp + Bài 4 yêu cầu làm gì ? 3.Củng cố, dặn dò: 2’ Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài học sau. - Dặn học bài sau. -------------------------------------------------------------.
<span class='text_page_counter'>(73)</span> Thứ sáu ngày Học vần:. tháng. năm 2013. ÔN TẬP. A. Mục tiêu: - Đọc được: u, ư, x, ch, s, r, k, kh; các từ ngữ ứng dụng từ bài 17 đến bài 21. - Viết được: u, ư, x, ch, s, r, k, kh; các từ ngữ ứng dụng từ bài 17 đến bài 21. - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: thỏ và sư tử HS khá, giỏi kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh B. Đồ dùng dạy học: Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1 Tranh minh hoạ bài học Tranh minh hoạ phần kể chuyện C. Các hoạt động dạy học: I. Kiểm tra bài cũ: 5’ - Đọc và viết các tiếng: kẻ, khế - 4 HS - Đọc từ ứng dụng: kẻ hở, kì cọ, khe đá, - 2 HS cá kho. GV nhận xét bài cũ II. Dạy học bài mới: 25’ 1/ Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 2/ Hướng dẫn ôn tập: a. Các chữ và âm vừa học. - GV yêu cầu: + GV đọc âm: - Nhận xét, điều chỉnh b. Ghép chữ thành tiếng. - GV yêu cầu: Nhận xét c.HDHS viết: 5’ - Viết mẫu lên bảng con:. - Đọc nhắc lại tên bài học: Ôn tập - HS chỉ chữ đã học trong tuần có trong bảng ôn tập. - HS chỉ chữ - HS chỉ chữ và đọc âm. - HS đọc cột dọc và cột ngang các âm - Đọc tiếng - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp - Tìm cá nhân.
<span class='text_page_counter'>(74)</span> Đọc từ ngữ ứng dụng: - Đính các từ lên bảng xe chỉ kẻ ô củ sả rổ khế - Yêu cầu tìm tiếng chứa âm đã học. - Giải thích từ khó. 3/ Củng cố tiết 1:. - Viết bảng con:. xe chỉ. kẻ ô. Hs làm bài .. Giải lao: Tiết 2 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: 10’ Luyện đọc tiết 1 - GV chỉ bảng:. - HS đọc toàn bài tiết 1 - HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân - Đọc cá nhân: xe ô tô chở ... sở thú - Viết bảng con: xe chỉ kẻ ô. - Yêu cầu đọc câu ứng dụng b. Luyện viết: 10’ - GV viết mẫu và HD cách viết - Nhận xét, chấm vở c. Kể chuyện: 10’. - HS viết vào vở. - Đọc tên chủ đề câu chuyện “Thỏ và Sư + Kể lần 1 diễn cảm. Tử” + Kể lần 2: Yêu cầu quan sát tranh + HS nghe nội dung + HS QS tranh: Thảo luận và cử đại diện + GV có thể giúp đỡ cho HS TB, yếu thi tài. + GV chỉ vào từng tranh: + HS kể từng tranh: Tranh 1: Thỏ đến gặp Sư Tử thật muộn. Tranh 2: cuộc đối đáp giữa Thỏ và Sư Tử. Tranh 3: Thỏ dẫn Sư Tử đến một cái giếng... * Cho HS Khá giỏi kể được 2-3 đoạn Tranh 4: Tức mình, nó nhảy xuống.. theo tranh * HS khá giỏi kể * Hãy nêu ý nghĩa câu chuyện: * Nêu theo ý hiểu: Những kẻ gian ác kiêu 4. Củng cố, dặn dò: 5’ căng bao giờ cũng bị trừng phạt. Trò chơi: Thi kể chuyện Nhận xét tiết học - Nghe phổ biến cách thi kể chuyện. ---------------------------------------------------------------Toán:. SỐ 0. I/ Mục tiêu: Giúp HS: - Biết đọc, viết số 0; Đọc và đếm được từ 0 đến 9 - Biết so sánh và so sánh số 0 với các số trong phạm vi 9. - Bước đầu nhận biết vị trí của số 0 trong dãy số từ 0 đến 9. II/ Đồ dùng: - Bộ đồ dùng Toán 1.
<span class='text_page_counter'>(75)</span> - Sử dụng tranh SGK Toán 1 III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: GV 1.Kiểm tra bài cũ: 5’ - Đọc, viết, đếm các số từ 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 và ngược lại. - So sánh: 7... 8; 2 ... 9; 9 ... 3; 8 ... 9 - Nhận xét bài cũ 2.Dạy học bài mới: 28’ a.Giới thiệu bài (ghi đề bài) a.1.Giới thiệu số 0: Bước 1: Lập số 0: - Quan sát tranh: + Nêu bài toán: Lấy 4 ưue tính rồi lần lượt bớt từng que. Hỏi còn lại mấy que ? + Yêu cầu HS lấy hình vuông: + 9 bớt được mấy ? + Có 9 hình vuông, bớt 9 hình vuông. Còn lại mấy hình vuông ? Bước 2: GT chữ số 0 in và 0 viết - GV nêu: “Số 0 được viết (biểu diễn) bằng chữ số 0”. - GT chữ số 0 in, chữ số 0 viết. - Giơ tấm bìa có chữ số 0. Bước 3: Nhận biết thứ tự của số 0 trong dãy: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. - Yêu cầu đếm: - Số 0 liền trước số mấy ? 2.Thực hành: - Nêu yêu cầu bài tập: + Bài 1 yêu cầu làm gì ? + Bài 2 yêu cầu làm gì ? - GV nêu nhận xét + Bài 3: Viết số thích hợp. + Bài 4: Điền dấu thích hợp 3.Củng cố, dặn dò: 2’ Nhận xét tiết học. - Dặn học bài sau.. HS - 4 HS - 2 HS. - Quan sát, nhận xét: - Nêu bài toán + Vài em nhắc lại: có 0 que tính Hs lấy hình vuông + 9 bớt 1 được 8 + 9 bớt 9 còn 0 - Nghe, hiểu - Nhắc lại - HS đọc: “không” - Đếm: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 và đếm ngược lại. - Số 0 liền trước số 1 trong dãy số. - HS làm bài và tự chữa bài. + Bài 1: Viết số 0 + Bài 2: Viết sô thích hợp * HS làm dòng 2 - HS QS tranh và nêu cách làm bài Dòng 1 hs khá giỏi làm. * HS Làm dòng 3 *Dòng 1,2 hs khá giỏi làm. * HS làm cột 1,2 HSKG làm thêm cột 3,4 - Chuẩn bị bài học sau.. -------------------------------------------------------------------.
<span class='text_page_counter'>(76)</span> SINH HOẠT LỚP I. Mục tiêu: - Hs biết được nội dung của buổi sinh hoạt lớp. - Biết ban cán sự của lớp. - Tập mạnh dạn trước đám đông. II. Đánh giá hoạt động tuần 5 1. Ổn định tổ chức : hát tập thể 2. Nêu một số nội quy của lớp - Thực hiện tốt nề nếp ra vào lớp, thể dục, vệ sinh và 15 phút đầu giờ. - Đi học đầy đủ đúng giờ, vệ sinh cá nhân sạch sẽ. - Học sinh chăm ngoan. - Nhắc nhở một số vấn đề còn tồn tại của Hs. III. Kế hoạch tuần tới: - Chuẩn bị đầy đủ sách vở, đồ dùng học tập. - Trang phục quần xanh, áo trắng. - Dép quai hậu, dép ở nhà. - Thực hiện đi học đúng giờ./. ---------------------------------------------------------------------------------------------.
<span class='text_page_counter'>(77)</span> TUẦN 6 Thứ hai ngày Học vần:. tháng. năm 2013. ph – nh. A. Mục tiêu: - HS đọc được: p, ph, nh, phố xá, nhà lá ; từ và câu ứng dụng - Viết được p, ph, nh, phố xá, nhà lá . - Luyện nói theo chủ đề: “chợ, phố, thị xã ” B. Đồ dùng dạy học: Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1 Tranh minh hoạ bài học Tranh minh hoạ phần luyện nói C.Các hoạt động dạy học: GV I. Kiểm tra: 5’ - Đọc và viết các từ: xe chỉ, kẻ ô - 2 HS - Đọc câu ứng dụng: xe ô tô ... thị xã - 2 HS - Đọc toàn bài - 1 HS GV nhận xét bài cũ II. Bài mới: 1/ Giới thiệu bài:. HS. - Đọc tên bài học: p – ph, nh. 2/ Dạy chữ ghi âm: 15’ a. Nhận diện chữ: p - ph - GV viết chữ p - ph - Phát âm mẫu p - ph - Viết lên bảng tiếng phố và đọc phố - Ghép tiếng: phố - Nhận xét, điều chỉnh b. Nhận diện chữ: nh - GV viết chữ nh - Hãy so sánh chữ nh và chữ ph ? - Phát âm và đánh vần tiếng: - Phát âm mẫu nh - Viết lên bảng tiếng nhà và đọc nhà - Ghép tiếng: nhà - Nhận xét. - HS đọc cá nhân: p - ph - HS đánh vần: phờ-ô-phô-sắc-phố - Cả lớp ghép: phố + Giống nhau: chữ h + Khác nhau: Chữ nh có chữ n ở trước, ph có chữ p ở trước. - Đọc cá nhân: nh - Đánh vần: nhờ-a–nha-huyền-nhà - Cả lớp ghép tiếng: nhà.
<span class='text_page_counter'>(78)</span> c. HDHS viết: 8’ - Viết mẫu bảng con: phố xá, nhà lá Hỏi: Chữ ph gồm mấy nét ? Hỏi: Chữ nh gồm mấy nét ? d. Đọc từ ngữ ứng dụng: 5’ - Đính từ lên bảng: phở bò nho khô phá cỗ nhổ cỏ - Giải nghĩa từ ứng dụng.. - Viết bảng con: phố xá, nhà lá - Thảo luận, trình bày. - Đọc cá nhân +Tìm tiếng chứa âm vừa học. - Nhge hiểu. Tiết 2 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: 10’ Luyện đọc tiết 1 - GV chỉ bảng. - HS đọc toàn bài tiết 1 - HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân. b. Luyện viết : 10’ - GV viết mẫu và HD cách viết - Nhận xét, chấm vở c. Luyện nói: 10’ - Yêu cầu quan sát tranh + Trong tranh vẽ những cảnh gì ? + Chợ có gần nhà em không ?. - Viết bảng con: phố xá, nhà lá - HS viết vào vở. - HS nói tên theo chủ đề: chợ, phố... + HS QS tranh trả lời theo ý hiểu:. 4. Củng cố, dặn dò: 5’ - Chia làm 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn Trò chơi: Tìm chữ vừa học - Chuẩn bị bài sau Nhận xét tiết học ------------------------------------------------------Đạo đức:. GIỮ GÌN SÁCH VỞ, ĐỒ DÙNG HỌC TẬP (Tiết 2). I. Mục tiêu - Biết được tác dụng của sách vở, đồ dùng học tập. - Nêu được lợi ích của việc giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập. - Thực hiện giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập của bản thân. HSKG: - Biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập. II. Chuẩn bị - Tranh minh hoạ các bài tập trong vở bài tập. - Sách vở và đồ dùng học tập của hs. III. Các hoạt động dạy và học Hoạt động của gv 1. Giới thiệu bài. 2. hướng dẫn thực hành. Hoạt động 1:( 15’ )Thi Sách, vở ai đẹp nhất.. Hoạt động của hs.
<span class='text_page_counter'>(79)</span> - Gv nêu yêu cầu cuộc thi và công bố thành phần ban giám khảo. - Gv tổ chức 2 vòng thi: Vòng 1 thi ở tổ; vòng 2 thi ở lớp. - Gv nêu tiêu chuẩn chấm thi: + Có đủ sách, vở, đồ dùng theo quy định. + Sách, vở sạch không bị dây bẩn, quăn mép, xộc xệch. + Đồ dùng học tập sạch sẽ, không dây bẩn, không xộc xệch, không cong queo. - Yêu cầu hs xếp sách, vở, đồ dùng học tập lên bàn. - Yêu cầu các tổ chấm và chọn ra 1 - 2 bạn khá nhất để thi vòng 2. - Tổ chức cho hs thi vòng 2. - Yêu cầu ban giám khảo chấm và công bố kết quả. - Gv nhận xét và khen thưởng tổ và cá nhân thắng cuộc. Hoạt động 2:(5’ ) - Cho hs hát bài: Sách bút thân yêu ơi. Hoạt động 3:(7’ ) - Gv hướng dẫn hs đọc câu thơ cuối bài. *Kết luận: - Cần phải giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập. - Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập giúp cho các em thực hiện tốt quyền được học của chính mình 3. Củng cố, dặn dò: 3’. - Hs theo dõi.. - Hs theo dõi. - Hs chấm theo tổ.. - Chấm chung cả lớp.. - Cả lớp hát. - Hs đọc cá nhân, tập thể.. -----------------------------------------------------------------.
<span class='text_page_counter'>(80)</span> Thứ ba ngày. tháng. năm 2013. g - gh. Học vần:. A. Mục tiêu: - Đọc được: g, gh, gà ri, ghề gỗ; từ và các câu ứng dụng. - Viết được: g, gh, gà ri, ghề gỗ - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: gà ri, gà gô B. Đồ dùng dạy học: Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1 Tranh minh hoạ bài học Tranh minh hoạ phần luyện nói C.Các hoạt động dạy học: GV HS I. Kiểm tra: 5’ - Đọc và viết các từ: phở bò, nho khô - 2 HS - Đọc câu ứng dụng: nhà dì na... - 2 HS GV nhận xét bài cũ - 1 HS II. Bài mới: 1/Giới thiệu bài: 2/Dạy chữ ghi âm: a. Nhận diện chữ: g 5’ - GV viết chữ g - Phát âm mẫu g - HS phát âm cá nhân: g - Viết lên bảng tiếng gà và đọc gà - Đánh vần: gờ-a -ga -huyền-gà - Ghép tiếng: gà - Cả lớp ghép - Nhận xét, điều chỉnh b. Nhận diện chữ: gh 5’ - GV viết chữ gh - Hãy so sánh chữ gh với chữ g ? + Giống nhau: chữ g - Phát âm và đánh vần tiếng: + Khác nhau: Chữ gh có thêm chữ h - Phát âm mẫu gh - Phát âm cá nhân: gh - Viết lên bảng tiếng ghế và đọc ghế - Đánh vần: ghờ - ê - ghê - sắc - ghế - Ghép tiếng: ghế - Cả lớp ghép - Nhận xét c. HDHS viết: 10’ -Viết mẫu: g, gh, gà ri, ghế gỗ - Viết bảng con: g, gh, gà ri, ghế gỗ Hỏi: Chữ g gồm nét gì? - Thảo luận, trình bày cá nhân Hỏi: Chữ gh gồm nét gì? d. Luyện đọc từ ứng dụng: 5’ - Luyện đọc cá nhân nhà ga gồ ghề gà gô ghi nhớ - Tìm tiếng chứa âm vừa học - GV giải nghĩa từ khó - Nghe hiểu. Tiết 2 3. Luyện tập:.
<span class='text_page_counter'>(81)</span> a. Luyện đọc: 10’ Luyện đọc tiết 1 - GV chỉ bảng:. - HS đọc toàn bài tiết 1 - HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân - Đọc câu ứng dụng: + Tìm tiếng chứa âm vừa học.. - GV đưa tranh minh hoạ. b. Luyện viết: 10’ - GV viết mẫu và HD cách viết - Viết bảng con: - Nhận xét, chấm vở - HS viết vào vở: g, gh, gà ri, ghế gỗ c. Luyện nói: 10’ - Yêu cầu quan sát tranh - HS nói tên theo chủ đề: xe bò, xe lu + Trong tranh em thấy gì ? + QS tranh trả lời theo ý hiểu: + Tủ gỗ dùng để làm gì ? + HS thảo luận trả lời. + Ghế gỗ dùng để làm gì ? Quê em có ghế + HS trả lời gỗ không ? + Các đồ dùng trong gia đình em làm bằng thứ gì ? + Em có thấy đẹp khi những đồ dùng được làm bằng gỗ không ? 4. Củng cố, dặn dò: 5’ - Chia làm 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn Trò chơi: Tìm tiếng có âm g và gh + Tiến hành chơi Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài sau ----------------------------------------------------Toán:. SỐ 10. I/ Mục tiêu: Giúp HS: - Biết 9 thêm 1 được 10. - Viết số 10 ; đọc , đếm được từ 1 đến 10. - Biết so sánh các số trong phạm vi 10, biết cấu tạo của số 10. II/ Đồ dùng: - Sử dụng tranh SGK Toán 1 - Các tấm bìa viết các chữ số từ 1 đến 10. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: GV HS 1.Kiểm tra bài cũ: 5’ - Đọc, viết, đếm số 1, 2, ... , 6,..9. - 4 HS - So sánh: 9... 6; 2 ...5; 6 ... 3; 4 ... 5 - 2 HS - Nhận xét bài cũ 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài, ghi đề bài b. Giảng bài: Bước 1: Lập số 10 - GV hướng dẫn HS lấy 9 hình vuông rồi lấy - HS thực hành thêm 1 hình vuông nữa và hỏi - Tất cả có bao nhiêu hình vuông? - "mười " - GV nêu và cho HS nhắc lại - HS nhắc lại : "chín hình vuông thêm.
<span class='text_page_counter'>(82)</span> - GV hướng dẫn HS quan sát tranh vẽ trong SGK và hỏi - GV nêu và cho HS nhắc lại - Cho HS quan sát các hình vẽ còn lại trong SGK Bước 2: Giới thiệu cách ghi số 10 - GV giơ tấm bìa có số 10 Bước 3: Nhận biết vị trí của số 10 trong dãy số từ 0 đến 10 - GV hướng dẫn HS đọc - Giúp HS nhận ra số 10 đứng liền sau số 9 3/ Thực hành: 15’ - Nêu yêu cầu bài tập: + Bài 1 yêu cầu làm gì ? + Bài 4 yêu cầu làm gì ? + Bài 5 yêu cầu làm gì ? 4. Củng cố, dặn dò: 5’ Trò chơi: Nhận biết số lượng. một hình vuông là mười hình vuông" - HS quan sát tranh vẽ trong SGK và trả lời - HS nhắc lại - HS nhìn vào tranh ,hình vẽ và nhắc lại - HS đọc "mười" - HS đọc - HS nhận ra số 10 đứng liền sau số - Làm bài tập SGK - HS làm bài và tự chữa bài. + Bài 1: Nối mỗi nhóm vật với số thích hợp. HSKG làm thêm bài 2,3 + Bài 4: So sánh các số + Bài 5: Viết số thích hợp. - 2 nhóm cùng chơi - Nhóm nào nhanh sẽ thắng Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài học sau. -----------------------------------------------------------------. Thứ tư ngày HỌC VẦN: A. Mục tiêu. q – qu, gi. tháng. năm 2013.
<span class='text_page_counter'>(83)</span> - HS đọc được: q – qu, gi, chợ quê, cụ già; từ và câu ứng dụng - Viết được q – qu, gi, chợ quê, cụ già. - Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: “quà quê” B. Đồ dùng dạy học: Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1. Tranh minh hoạ bài học. Tranh minh hoạ phần luyện nói. C. Các hoạt động dạy học: GV I. Kiểm tra bài cũ: 5’ - Đọc và viết các từ: nhà ga, gà gô - Đọc câu ứng dụng: nhà bà có tủ ... - Đọc toàn bài GV nhận xét bài cũ II. Dạy học bài mới: 28’ 1/Giới thiệu bài: 2/Dạy chữ ghi âm: a. Nhận diện chữ: q – qu - GV viết chữ q - qu - Phát âm mẫu q - qu - Viết lên bảng tiếng quê và đọc quê - Ghép tiếng: quê - Nhận xét, điều chỉnh b. Nhận diện chữ: gi - GV viết chữ gi - Hãy so sánh chữ gi và chữ qu ? Phát âm và đánh vần tiếng: - Phát âm mẫu gi - Viết lên bảng tiếng già và đọc già - Ghép tiếng: già - Nhận xét c. Hướng dẫn Hs viết: 5’ - Viết mẫu bảng con: chợ quê, cụ già Hỏi: Chữ qu gồm nét gì? Hỏi: Chữ gi gồm nét gì? Gv chấm bài. c. Luyện đọc từ ứng dụng: quả thị giỏ cá qua đò giã giò - GV giải nghĩa từ khó.. HS - 2 HS - 2 HS - 1 HS. - HS phát âm cá nhân: q - qu - Đánh vần: quờ - ê - quê - Cả lớp ghép. + Giống nhau: + Khác nhau: - Phát âm cá nhân: gi - Đánh vần: gi – a – gia - huyền-già - Cả lớp ghép Viết bảng con: chợ quê, cụ già -Thảo luận, trình bày cá nhân - Hs viết vào vở tập viết. Luyện đọc cá nhân - Tìm tiếng chứa âm vừa học - Nghe hiểu. Tiết 2 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: 10’ Luyện đọc tiết 1 - GV chỉ bảng câu ứng dụng - GV đưa tranh minh hoạ b. Luyện viết: 10’. - HS đọc toàn bài tiết 1 - HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân - Đọc câu ứng dụng: + Tìm tiếng chứa âm vừa học..
<span class='text_page_counter'>(84)</span> - GV viết mẫu và HD cách viết - Nhận xét, chấm vở.. - HS viết vào vở: chợ quê, cụ già - HS nói tên theo chủ đề: quà quê. c. Luyện nói: 10’ - Yêu cầu quan sát tranh + Trong tranh em thấy gì ? + Quà quê gồm những thứ gì ? + Em thích thứ quà gì nhất ? + Quê em có những loại quà gì ?. + QS tranh trả lời theo ý hiểu: + HS thảo luận trả lời. + HS trả lời.. 4. Củng cố, dặn dò: 5’ - Chia làm 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn Trò chơi: Tìm tiếng có âm qu, gi + Tiến hành chơi Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài sau -----------------------------------------------------------TOÁN:. LUYỆN TẬP. I/ Mục tiêu: Giúp HS củng cố về: - Nhận biết số lượng trong phạm vi 10. - Biết đọc, viết số 10; đếm và so sánh các số trong phạm vi 10, cấu tạo số 10. II/ Đồ dùng: - Bộ đồ dùng Toán 1 - Các tấm bìa viết các chữ số từ 1 đến 10. III/ Các hoạt động dạy học GV 1. Kiểm ta bài cũ: 5’ - Đọc, viết, đếm số 1, 2, 3,.., 9, 10 - So sánh: 7... 6; 10 ... 5; 7... 3; 7 ... 8 - Nêu cấu tạo số 10: - Nhận xét bài cũ 2.Dạy học bài mới: a.Giới thiệu bài 3’ ghi đề bài b.Thực hành: 20’ - Nêu yêu cầu bài tập: + Bài 1 yêu cầu làm gì ? Bài 2: Dành cho hs khá giỏi. Bài 3 yêu cầu làm gì ? Bài 4 yêu cầu làm gì ? Bài 5: Dành cho Hs KG 3.Củng cố, dặn dò: 5’ - Nhận xét tiết học.. HS - 4 HS - 2 HS - 2 HS. - HS làm bài và tự chữa bài. + Bài 1: Nối mỗi nhóm vật với số thích hợp. - HS quan sát tranh và làm bài * HSkhá giỏi Làm bài. + Bài 3: Điền số hình tam giác vào... + Bài 4: So sánh các số Hs tự làm bài vào vở. *HSKG làm bài..
<span class='text_page_counter'>(85)</span> - Dặn dò bài sau. - Chuẩn bị nội dung của bài sau.. ---------------------------------------------------------------------------------------. Thứ năm ngày HỌC VẦN:. ng – ngh. A. Mục tiêu: - HS đọc được ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ ; từ và câu ứng dụng. - Viết được ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ. - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: “ bê, bé, nghé ”. B. Đồ dùng dạy học:. tháng. năm 2013.
<span class='text_page_counter'>(86)</span> Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1 Tranh minh hoạ bài học Tranh minh hoạ phần luyện nói Các thẻ từ (4 từ ứng dụng) C.Các hoạt động dạy học: GV I. Kiểm tra bài cũ: 5’ - Đọc và viết: quả thị, giỏ cá - Đọc câu ứng dụng chú tư ghé qua... - Đọc toàn bài GV nhận xét bài cũ. HS - 2 HS - 2 HS - 1 HS. II. Dạy học bài mới: (25’) 1/ Giới thiệu bài: 2/ Dạy chữ ghi âm: a. Nhận diện chữ: ng - GV viết chữ ng + Phát âm mẫu ng - Viết lên bảng tiếng ngừ và đọc ngừ - Ghép tiếng: ngừ - Nhận xét, điều chỉnh b. Nhận diện chữ: ngh - GV viết chữ ngh + Phát âm mẫu: ngh - Hãy so sánh chữ ng và chữ ngh? Phát âm và đánh vần tiếng: - Viết lên bảng tiếng nghệ đọc nghệ - Ghép tiếng: nghệ c. Hướng dẫn HS viết: 10’ - Viết mẫu lên bảng con: ng, ngh,cá ngừ, củ nghệ d. Đọc từ ngữ ứng dụng: - Đính từ ngữ lên bảng: Ngã tư nghệ sĩ Ngõ nhỏ nghé ọ Gv giảng từ.. - HS phát âm cá nhân: ng - Đánh vần: ngờ-ư-ngư -huyền-ngừ - Ghép tiếng: ngừ. - Phát âm cá nhân: ngh + Giống nhau: chữ ng + Khác nhau: Chữ ngh thêm chữ h. - Đánh vần: ngờ-ê-nghê-nặng-nghệ - Ghép tiếng: nghệ - Viết bảng con: ng, cá ngừ; ngh, củ nghệ - Luyện đọc cá nhân. Tiết 2 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: 10’ - Luyện đọc tiết 1 - GV chỉ bảng: b. Luyện viết: 10’ - GV viết mẫu và HD cách viết Hỏi: Chữ k gồm nét gì? Hỏi: Chữ kh gồm nét gì?. - HS đọc cá nhân toàn bài tiết 1 - HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân - Đọc câu ứng dụng (SGK) - Viết bảng con: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ - Thảo luận, trình bày - HS viết vào vở.
<span class='text_page_counter'>(87)</span> - Nhận xét, chấm vở - HS nói tên theo chủ đề: c. Luyện nói: 10’ quan sát tranh + HS quan sát tranh trả lời theo ý hiểu: + Trong tranh vẽ gì ? + Thảo luận, trình bày + Ba nhân vật trong tranh có gì chung + Bê là con của con gì ? có màu gì ? + Nghé là con của con gì? Có màu gì? + Em nào bắt chước được tiếng kêu của các con vật đó không ? 4. Củng cố, dặn dò: 5’ - HS chia 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn Trò chơi: Tìm tiếng có âm ng, ngh. - Chuẩn bị bài sau Nhận xét tiết học ------------------------------------------------------------------. TOÁN:. LUYỆN TẬP CHUNG. I/ Mục tiêu: - Nhận biết số lượng trong phạm vi 10. - Biết đọc, viết số 10; đếm và so sánh các số trong phạm vi 10. - Biết thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10. II/ Đồ dùng: - Bộ đồ dùng Toán 1 - Các tấm bìa viết các chữ số từ 0 đến 10. - Các hình vật mẫu III/ Các hoạt động dạy học GV HS 1. Kiểm ta bài cũ: 5’ - Đọc, viết, đếm số 0, 1, 2, 3,.., 9, 10 - 2 HS - So sánh: 7… 6; 10 … 5; 7… 3; 7 … 8 - 2 HS - Nêu cấu tạo số 10: - 2 HS - Nhận xét bài cũ 2. Dạy học bài mới: 25’ a. Giới thiệu bài (ghi đề bài) b. Thực hành: - Nêu yêu cầu bài tập: - Làm bài tập SGK + Bài 1 yêu cầu làm gì ? + Bài 1: NốI nhóm vật với số thích hợp. Gv theo dõi giúp đỡ hs yếu. - HS tự làm bài. Bài 2: Dành cho hs khá giỏi * HSKG làm them bài 2. + Bài 3 yêu cầu làm gì ? + Bài 3: Viết số thích hợp + Bài 4 yêu cầu làm gì ? + Bài 4: Viết các số 6, 1, 3, 7, 10 Gv hướng dẫn hs làm bàivào vở ô li. - Từ bé đến lớn: - Từ lớn đến bé: 3. Củng cố, dặn dò: 5’ - Nhận xét tiết học. - Dặn dò bài sau - Chuẩn bị bài học sau..
<span class='text_page_counter'>(88)</span> --------------------------------------------------------------------. Thứ sáu ngày HỌC VẦN:. y , tr. A. Mục tiêu: - HS đọc được y, tr, y tá, tre ngà; từ và câu ứng dụng - Viết được y, tr, y tá, tre ngà. - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: “nhà trẻ ” B. Đồ dùng dạy học: Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1 Tranh minh hoạ bài học Tranh minh hoạ phần luyện nói Các thẻ từ (4 từ ứng dụng) C.Các hoạt động dạy học:. tháng. năm 2013.
<span class='text_page_counter'>(89)</span> GV I. Kiểm tra: 5’ - Đọc và viết: cá ngừ, củ nghệ - Đọc: nghỉ hè, chị kha ra nhà bé nga - Đọc toàn bài GV nhận xét bài cũ II. Bài mới: 30’ 1/ Giới thiệu bài: 2/ Dạy chữ ghi âm: a. Nhận diện chữ: y - GV viết chữ y - Phát âm mẫu y - Viết lên bảng tiếng y và đọc y - Ghép từ: y tá - Nhận xét, điều chỉnh b. Nhận diện chữ: tr - GV viết chữ tr + Phát âm mẫu: tr - Hãy so sánh chữ y và chữ tr ? Phát âm và đánh vần tiếng: - Viết lên bảng tiếng tre đọc tre - Ghép tiếng: tre - Nhận xét c. HDHS viết: - Viết mẫu lên bảng con: - Chữ y gồm mấy nét ? - Chữ tr gồm có thêm con chữ gì ? d. Đọc từ ngữ ứng dụng: - Đính từ ngữ lên bảng: Y tế cá trê Chú ý trí nhớ. HS - 2 HS - 2 HS -1 HS. - HS phát âm cá nhân: y - Đọc trơn: y tá - Ghép từ: y tá. - Phát âm cá nhân: tr + Giống nhau: + Khác nhau: - Đánh vần: trờ - e - tre - Ghép tiếng: tre - Viết bảng con: y, tr, y tá, tre ngà - Luyện đọc cá nhân - Trả lời cá nhân về nghĩa của từ.. Tiết 2 3. Luyện tập: a.Luyện đọc: 10’ - Luyện đọc tiết 1 - GV chỉ bảng: b. Luyện viết: 10’ - GV viết mẫu và HD cách viết Hỏi: Chữ k gồm nét gì? Hỏi: Chữ kh gồm nét gì? - Nhận xét, chấm vở c. Luyện nói: 10’ - Yêu cầu quan sát tranh: +Trong tranh vẽ gì ? + Các em bé đang làm gì ? + Hồi bé, em có đi nhà trẻ không ?. - HS đọc cá nhân toàn bài tiết 1 - HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân - Đọc câu ứng dụng (SGK) - Viết bảng con: y, tr, y tá, tre ngà - Thảo luận, trình bày - HS viết vào vở - HS nói theo chủ đề: + HS QS tranh trả lời theo ý hiểu: + Thảo luận, trình bày.
<span class='text_page_counter'>(90)</span> + Ai trong trenh khi đưa tay ảmm bé ? 4. Củng cố, dặn dò: 5’ - Trò chơi: Tìm tiếng có âm ng, ngh. - Nhận xét tiết học - Dặn dò bài sau. - HS chia 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn - Chuẩn bị bài sau. ------------------------------------------------------------------TOÁN:. LUYỆN TẬP CHUNG. I/ Mục tiêu: Giúp HS củng cố về: - So sánh các số trong phạm vi 10, cấu tạo số 10. - Sắp xếp được các số theo thứ tự đã xác định trong phạm vi 10. II/ Đồ dùng: - Bộ đồ dùng Toán 1 - Các tấm bìa viết các chữ số từ 0 đến 10. - Các hình vật mẫu III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: GV 1.Kiểm tra bài cũ: 5’ - Đọc, viết, đếm số 0, 1, 2, 3,.., 9, 10 - So sánh: 10... 6; 10...5; 9... 3; 7 ... 8 - Nêu cấu tạo số 10: - Nhận xét bài cũ 2. Bài mới: 28’ a.Giới thiệu bài . b.Thực hành: - Nêu yêu cầu bài tập: + Bài 1 yêu cầu làm gì ? + Bài 2 yêu cầu làm gì ? + Bài 3 yêu cầu làm gì ? + Bài 4 yêu cầu làm gì ? * Bài 5: Dành cho hs kg. 3. Củng cố, dặn dò: 2’ - Nhận xét tiết học. - Dặn dò bài sau. HS - 2 HS - 2 HS - 2 HS. - Làm bài tập SGK - HS làm bài và tự chữa bài. + Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống - Hs lên bảng điền, lớp theo dõi nhận xét. + Bài 2: Điền dấu thích hợp Hs điền bảng con. + Bài 3: Điền dấu thích hợp - Làm vở ô li + Bài 4: Sắp xếp các số theo thứ tự 1 HS lên bảng sắp xếp,lớp làm vở ô li Hs khá giỏi làm thêm bài 5. - Chuẩn bị bài học sau.. --------------------------------------------------------------------SINH HOẠT LỚP.
<span class='text_page_counter'>(91)</span> I. Mục tiêu: - Hs biết được nội dung của buổi sinh hoạt lớp. - Biết ban cán sự của lớp. - Tập mạnh dạn trước đám đông. II. Đánh giá hoạt động tuần 6 1. Ổn định tổ chức : hát tập thể 2. Nêu một số nội quy của lớp - Thực hiện tốt nề nếp ra vào lớp, thể dục, vệ sinh và 15 phút đầu giờ. - Đi học đầy đủ đúng giờ, vệ sinh cá nhân sạch sẽ. - Học sinh chăm ngoan. - Nhắc nhở một số vấn đề còn tồn tại của Hs. III. Kế hoạch tuần tới: - Chuẩn bị đầy đủ sách vở, đồ dùng học tập. - Trang phục quần xanh, áo trắng. - Dép quai hậu, dép ở nhà. - Thực hiện đi học đúng giờ./. ---------------------------------------------------------------------------------------------. TUẦN 7 Thứ hai ngày. tháng. năm 2013. ÔN TẬP. HỌC VẦN:. A. Mục tiêu: - Đọc được: p, ph, nh, g, gh, q, qu, gi, ng, ngh, y, tr; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 22 đến bài 27. - Viết được: p, ph, nh, g, gh, q, qu, gi, ng, ngh, y, tr; các từ ngữ và câu ứng dụng - Nghe hiểu và kể lại một đoạn câu truyện theo tranh truyện kể: tre ngà HS khá, giỏi kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh. B. Đồ dùng dạy học: Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1 Tranh minh hoạ bài học Tranh minh hoạ phần luyện nói C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV. Hoạt đọng của HS.
<span class='text_page_counter'>(92)</span> I. Kiểm tra bài cũ: 5’ - Gọi đọc, viết : y tá, tre ngà, chú ý, - Đọc câu: Bé bị ho mẹ cho bé ra ytế xã II. Dạy học bài mới: 28’ Hoạt động 1: Giới thiệu bài - GV đính bảng ôn - Ôn tập: Các chữ và các âm vừa học - GV chỉ: - GV đọc + Ghép chữ thành tiếng - Đọc chữ vừa ghép + Đọc từ ngữ ứng dụng + Tập viết từ ngữ ứng dụng:. Tiết 2 Hoạt động 2: Luyện tập a) Luyện đọc: Sgk 10’ b) Luyện viết ở vở tập viết: 10’ c) Kể chuyện : “ Tre ngà “: 10’ - GV hướng dẫn truyện theo tranh Nhận xét – biểu dương III. Củng cố, dặn dò: 5’ Trò chơi: Tìm chữ vừa học Nhận xét tiết học ĐẠO ĐỨC:. - 3 HS - 2 HS - Theo dõi bảng ôn Đọc theo cô giáo hướng dẫn - HS đọc chữ - HS chỉ chữ + Ghép ở bảng cài - HS đọc các tiếng ghép từ chữ ở cột dọc với chữ cột ngang - Đọc cá nhân - Luyện viết bảng con - Cá nhân, bàn, nhóm, lớp đọc sgk - Vở tập viết - Cá nhân kể theo tranh - HS tập kể chuyện theo tranh * HSkhá giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh. - Chia làm 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn - Chuẩn bị bài sau. GIA ĐÌNH EM (Tiết 1). I/ Mục tiêu: Giúp HS biết được: - Trẻ em có quyền được cha mẹ yêu thương, chăm sóc. - Nêu được những việc trẻ em cần làm để thể hiên sự kính trọng, lễ phép vâng lời với ông bà, cha mẹ. HS khá giỏi: - Trẻ em có quyền có gia đình, có cha mẹ. Phân biệt được các hành vi, việc làm phù hợp và chưa phù hợp về kính trọng, lễ phép với ông bà, cha mẹ. - HS biết thực hiện những lời ông bà, cha mẹ dạy bảo. * KNS: - Kĩ năng giới thiệu về những người thân trong gia đình. - Kĩ năng giao tiếp, ứng xử với những người trong gia đình. II/ Tài liệu và phương tiện: - Vở BT Đạo đức 1 - Bài hát: “Cả nhà thương nhau” “Mẹ yêu không nào” III/ Các hoạt động dạy học: GV Hoạt động 1: Khởi động 5’. HS.
<span class='text_page_counter'>(93)</span> - GV tổ chức: Bắt bài hát - Hỏi: + Đối với cha mẹ, anh chị các em cần phải làm gì ? + Lễ phép với người lớn thể hiện điều gì ? - Kết luận: Hoạt động 2: 5’ Quan sát tranh BT2 + Trong tranh có những ai ? + Họ đang làm gì ? Ở đâu ? - Nhận xét, kết luận: Hoạt động 3: 10’ - Nêu lần lượt câu hỏi: + Trong gia đình, hằng ông bà cha mẹ thường dạy bảo em điều gì ? + Các em thực hiện những điều đó như thế nào ? - Kết luận: Hoạt động 4: 8’ Kể về gia đình em - GV đưa ra tình huống theo nội dung bài học để học sinh thảo luận. → Kết luận: Hoạt động 5: 7’ Tổng kết, dặn dò. - HS hát bài “cả nhà thương nhau” - Trả lời cá nhân - Trả lời theo ý hiểu - Thảo luận cặp đôi và kể nội dung từng tranh. * Trẻ em có quyền có gia đình, có cha mẹ. - HS tự làm bài - Trao đổi kết quả - Trình bày trước lớp. * Phân biệt được các hành vi, việc làm phù hợp và chưa phù hợp về kính trọng, lễ phép với ông bà, cha mẹ. - HS thảo luận, trình bày kể về gia đình mình. - HS nhận xét. - Nêu lại nội dung bài học - Chuẩn bị bài sau Thứ ba ngày. HỌC VẦN:. tháng. năm 2013. ÔN TẬP ÂM VÀ CHỮ GHI ÂM. I. Mục tiêu - Viết được: p, ph, nh, g, gh, q, qu, gi, ng, ngh, y, tr; các từ ngữ và câu ứng dụng. - HS nắm chắc các âm viết đúng các chữ ghi âm. II. Các hoạt động dạy học GV 1. Kiểm tra bài cũ: 5’ - Đính bảng ôn: 2. Dạy bài mới: 25’ Hướng dẫn HS: Ghép âm ở bảng ôn - Yêu cầu: đọc bảng ôn Trò chơi: “ Ghép âm nhanh nhất + GV phổ biến yêu cầu trò chơi + Cho cử đại diện thi đua - Nhận xét: tuyên duơng - Yêu cầu viết bảng con : nh, kh, ng, ngh, tr, gi, qu...nhà trẻ, gồ ghề, bé quờ giã giò, nghỉ hè, phở gà... HS 4-5 HS đọc - Ghép từng cá nhân - Đọc ở bảng ôn (cá nhân , bàn, lớp) Cả lớp thi đua. - Viết bảng con và đọc lại các chữ vừa viết..
<span class='text_page_counter'>(94)</span> - Đọc lại các chữ vừa viết - Nhận xét các chữ vừa viết - Luyện đọc cá nhân. 3. Củng cố, dặn dò: 5’ - Chỉ bảng - Nhận xét tiết học Tiết 2. - HS đọc lại bài nhiều lần, nhằm củng cố bài học. - Viết bảng con - Đóng vai. 4. Luyện tập Luyện đọc: 10’ Luyện viết:10’ Luyện nói: Chủ đề “Gia đình”: 5’ 5. Củng cố, dặn dò: 10’ - Trò chơi: ghép chữ nhanh. - Nhận xét, dặn dò. TOÁN:. - Cả lớp tham gia chơi - Chuẩn bị bài sau. KIỂM TRA. I/ Mục tiêu: Tập trung vào đánh giá - Nhận biết số lượng trong P.V 10,Đọc, viết các số ; nhận biết các số từ 0 đến 10 - Nhận biết thứ tự mỗi số trong dãy số từ 0 đế 10 Nhận biết hình vuông, hình tam giác, hình tròn. II. Đề ra: 1) Số ?. 2) Số ? 2. 5. 6. 9 8. 4. 2. 1. 7.
<span class='text_page_counter'>(95)</span> 3) Viết các số 2, 5, 10, 7, 1, 3 theo thứ tự từ lớn đến bé: ………………………………………………………………. 4. Số ?. Có ............ hình tam giác. Có ............ hình vuông.. 5) >. 10. 9. 3. 4. 6. < =. 1. 0. 8. 7. 10. 9. 2. 8. 10. 6. 6. Lưu ý: GV có thể hướng dẫn HS biết yêu cầu của bài tập. III/ Cách đanh giá, chấm điểm: 10 điểm - Mỗi bài đúng 2 điểm. Thứ tư ngày HỌC VẦN:. tháng. năm 2013. CHỮ THƯỜNG - CHỮ HOA. I. Mục tiêu: - Bước đầu nhận diện được chữ in hoa. - Đọc được câu ứng dụng và các chữ in hoa trong câu ứng dụng. - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: ba vì. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng chữ in thường, Chữ in hoa. - Tranh minh hoạ: 2 tranh. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV 1: Kiểm tra bài cũ : 5’ - Đọc toàn bài ôn tập 2: Bài mới. 30’ a/ Giới thiệu bài - Treo bảng chữ thường - Treo bảng chữ hoa Hoạt động 1: Nhận diện chữ hoa - Dựa vào chữ thường đọc chữ hoa. Hoạt động của HS - 4 HS - HS quan sát, đọc theo. - Thảo luận về điểm giống và khác nhau; Kích thước - GV chỉ vào chữ in hoa để hs đọc âm của - Đọc theo GV chỉ chữ:.
<span class='text_page_counter'>(96)</span> - Nhận xét.. - Nhận xét bạn đọc. Tiết 2 3. Luyện tập a) Luyện đọc: 10’ - Luyện đọc lại phần đã học tiết 1 - Đọc câu ứng dụng - GV chỉ các chữ in hoa trong câu - Cho hs đọc câu ứng dụng, GV sửa - GV đọc mẫu câu ứng dụng b) Luyện nói: 10’ - Cho hs đọc đề bài : Ba Vì - GV giới thiệu về địa danh Ba Vì - Sử dụng chủ đề trên nhưng mở rộng luyện nói tốt c) Luyện viết: 10’ - Hướng dẫn mẫu - Nhận xét, chấm vở 4: Củng cố, dặn dò: 5’ - Tìm tiếng mới có âm vừa đọc - Nhận xét, dặn dò TOÁN:. Đọc : nhóm, cá nhân , lớp. - HS Quan sát tranh vẽ, nhận xét - HS đọc tên chủ đề : Ba Vì. - Viết vở tập viết - Tìm cá nhân - Chuẩn bị bài sau. PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 3. I/ Mục tiêu: Giúp HS: - Thuộc bảng cộng trong phạm vi 3. - biết làm tính cộng các số trong phạm vi 3. II/ Đồ dùng dạy học: - Sử dụng bộ đồ dùng dạy học tiết 1 III/ Các hoạt động dạy học:. GV 1/ Kiểm tra bài cũ: 5’ - Nêu cấu tạo số 10. - Đọc viết, đếm số 0 đến 10. 2/ Bài mới: a/ Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 3: + Hướng dẫn HS học phép cộng: 1 + 1 = 2 - Hướng dẫn HS quan sát hình vẽ trong bài học - Có 1 con gà, thêm 1 con gà nữa. Hỏi có tất cả mấy con gà ? - Chỉ vào mô hình: 1 con gà thêm 1 con gà được 2 con gà - GV nêu: Ta viết 1 + 1 = ? + HD HS học phép cộng 2 + 1 = 3 (tương tự. HS - 4 HS - 4 HS. - HS quan sát hình vẽ - HS nêu lại bài toán - HS nêu lại :" một thêm một bằng hai " - HS đọc 1 cộng 1 bằng 2 - HS tự quan sát hình vẽ và tự nêu.
<span class='text_page_counter'>(97)</span> như 1+1=2 ) + Hướng dẫn HS quan sát hình vẽ cuối cùng trong bài học nêu câu hỏi 2 + 1 = 3, 1 + 2 = 3 b/ Hướng dẫn HS thực hành cộng trong phạm vi 3”: Bài 1: Hướng dẫn HS cách làm bài, chữa bài Bài 2: GV giới thiệu cách viết phép cộng Bài 3: Hướng dẫn HS cách làm bài 3/Củng cố, dặn dò: 5’ - Nhận xét - dặn dò - Xem lại các BT. vấn đề - HS học phép cộng - HS dọc các phép cộng trên bảng HS quan sát hình vẽ - HS làm bài rồi chữa bài - HS viết phép cộng theo cột dọc, rồi làm tính và chữa bài - HS tự làm bài và chữa bài - HS thi đua nối đúng nối nhanh. Thứ năm ngày HỌC VẦN:. tháng. ia. A. Mục tiêu - HS đọc được: ia, lá tía tô; từ và câu ứng dụng. - HS viết được: ia, lá tía tô. - Luyện nói từ 2-3 câu nói tự nhiên: “Chia quà” B. Đồ dùng dạy học: Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1 Tranh minh hoạ bài học Tranh minh hoạ phần luyện nói C.Các hoạt động dạy học: GV I. Kiểm tra bài cũ: 5’ - Đọc và viết: quả thị, giỏ cá, qua đò - Đọc câu ứng dụng, sau đó đọc toàn bài. GV nhận xét bài cũ II. Bài mới: 28’ 1/Giới thiệu bài: 2/Dạy vần: a) Nhận diện vần: ia - Vần ia được tạo nên từ : i và a - Hãy so sánh ia với a b) Đánh vần: - Hướng dẫn cho H đánh vần i-a-ia. HS - 3 HS - 2 HS - Đọc tên bài học: ia - HS đọc theo - HS so sánh: + Giống: cùng có a + Khác : ia có thêm i. năm 2013.
<span class='text_page_counter'>(98)</span> Ghép vần, tiếng: - Đọc tiếng khoá, từ ngữ khoá c) Viết: 10’ - GV viết mẫu: ia - Nhận xét, chữa sai d) Đọc từ ngữ ứng dụng: - GV đọc mẫu. Tiết 2 3/ Luyện tập a) Luyện đọc: 10’ - Luyện đọc lại các vần ở tiết 1 - Đọc câu ứng dụng + Đưa tranh minh hoạ: b) Luyện viết:10’ - Viết vở tập viết bài 29 c) Luyện nói: 10’ - Cho hs đọc đề bài : Chia quà - Luyện nói theo tranh 4/ Củng cố, dặn dò: 5’ Trò chơi: Tìm tiếng có âm ng, ngh. Nhận xét tiết học. - Đánh vần: i - a - ia - Ghép vần, tiếng: ia, tía - Đọc cá nhân i-a-ia- tờ-ia-tia-sắc-tía lá tía tô - Viết bảng con: ia, tía - Vài em đọc các từ ngữ ứng dụng. - Luyện đọc cá nhân - HS nhận xét tranh - Luyện đọc cá nhân - Viết bảng con - HS viết vào vở - HS nói tên theo chủ đề: + HS QS tranh trả lời theo ý hiểu: + Thảo luận, trình bày. - HS chia 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn - Chuẩn bị bài sau -------------------------------------------------------------------------------. TOÁN:. LUYỆN TẬP. I/ Mục tiêu: Giúp HS: - Biết làm tính cộng trong P.V 3 - Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép cộng. - Tập trung, chủ động học tập.Yêu thích học toán. II/ Đồ dùng: - Bộ đồ dùng Toán 1 - Các tấm bìa viết các chữ số từ 0 đến 10. - Các hình vật mẫu III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: GV 1. Kiểm ta bài cũ: 5’ - Đọc, viết, đếm số 0, 1, 2, 3,.., 9, 10 Tính: 1 + 2 = 2+1= 3=1+… - Nêu cấu tạo số 3:. HS -2 HS -2 HS -2 HS “3 gồm 1 và 2, gồm 2 và 1”.
<span class='text_page_counter'>(99)</span> - Nhận xét bài cũ 2. Bài mới: 28’ a/ Giới thiệu bài (ghi đề bài) b/ Hướng dẫn thực hành. + Bài 1 yêu cầu làm gì ? + Bài 2 yêu cầu làm gì ? + Bài 3 yêu cầu làm gì? + Bài 5 yêu cầu làm gì ? 3.Củng cố, dặn dò: 5’ Nhận xét tiết học.. - Nêu lại đề bài - Làm bài tập SGK - HS làm bài và tự chữa bài. Bài 1: Nhìn tranh vẽ nêu bài toán rồi viết 2 phép cộng ứng với tranh Bài 2: Nêu cách làm bài rồi làm bài và chữa bài . Bài 3: (cột 1)Nêu cách làm bài. * HSKG làm thêm cột 2,3. HS kg làm Bài 5a) Nhìn từng tranh vẽ viết kết quả phép tính cộng với tình huống trong tranh - Chuẩn bị bài học sau. Thứ sáu ngày. TẬP VIẾT:. tháng. năm 2013. CỬ TẠ ,THỢ XẺ , CHỮ SỐ…. I/ Mục tiêu: - HS biết viết đúng các chữ: cử tạ, thợ xẻ, chữ số,…kiểu chữ viết thường cỡ vừa theo vở tập viết 1. * HS khá giỏi viết được đủ số dòng trong vở tập viết 1 tập 1 - GD HS ý thức viết chữ đẹp. II/ Đồ dúng dạy học: - Bảng phụ viết sẵn chữ mẫu theo nội dung luyện viết - Các tranh minh hoạ để giải thích từ (nếu có) - Vở Tập viết - Bảng con, bút chì, khăn tay, phấn III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1. Kiểm tra :5’ - Yêu cầu cả lớp để đồ dùng lên bàn - Nhận xét bài tiết học trước. - Lớp trưởng cùng GV kiểm tra. 2. Bài mới: 28’ a. Giới thiệu bài: (ghi đề bài) b. Hướng dẫn luyện viết: - HDHS quan sát, nhận xét: + Yêu cầu đọc trơn các tiếng: + Khi viết giữa các con chữ phải nối liền nét, dãn đúng khoảng cách. - Nhận xét: c. HDHS viết vào vở:. - Quan sát, nhận xét - HS đọc cá nhân: - Viết bảng con: cử tạ, thợ xẻ, chữ số.
<span class='text_page_counter'>(100)</span> - Viết theo đúng quy trình: - Nhận xét. -Viết vào vở tập viết * HS khá giỏi viết được đủ số dòng trong vở tập viết 1 tập 1. 3. Củng cố, dặn dò: 2’ - Trò chơi: Thi viết chữ đẹp, đúng - Dặn dò bài sau. - Chia 2 nhóm tham gia chơi. - Nhận xét. --------------------------------------------------------------------. TẬP VIẾT:. NHO KHÔ, NGHÉ Ọ, CHÚ Ý…. I/ Mục tiêu: - HS biết viết đúng các chữ: nho khô, nghé ọ, chú ý,…kiểu chữ viết thường cỡ vừa theo vở tập viết 1/1. * HS khá giỏi viết được đủ số dòng trong vở tập viết 1 tập 1. - GD HS ý thức viết chữ đẹp. II/ Đồ dúng dạy học: - Bảng phụ viết sẵn chữ mẫu theo nội dung luyện viết - Các tranh minh hoạ để giải thích từ (nếu có) - Vở Tập viết - Bảng con, bút chì, khăn tay, phấn III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1. Giới thiệu bài: 5’ (ghi đề bài) 2. Hướng dẫn luyện viết:10’ - HDHS quan sát, nhận xét: + Yêu cầu đọc trơn các tiếng: + Khi viết giữa các con chữ phải nối liền nét, dãn đúng khoảng cách. - Nhận xét: 3. HDHS tô vào vở: 15’ - Viết theo đúng quy trình:. - Quan sát, nhận xét - HS đọc cá nhân: - HS viết bảng con: nho khô, nghé ọ, chú ý… - Viết vào vở tập viết * HS khá giỏi viết được đủ số dòng trong vở tập viết 1 tập 1. - Chấm bài , nhận xét 4. Củng cố, dặn dò: 5’ Dặn dò bài sau -----------------------------------------------------------------------TOÁN:. PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 4. I/ Mục tiêu: Giúp HS: - HS thuộc bảng cộng trong Phạm vi 4..
<span class='text_page_counter'>(101)</span> - Biết làm tính cộng trong phạm vi 4. II/ Đồ dùng: - Bộ đồ dùng Toán 1 - Các hình vật mẫu III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: GV 1.Kiểm tra bài cũ: 5’ - Đọc, viết, đếm số 1, 2, 3 - Tính: 3 = 2 + …; 3 = 1 + … - Nêu cấu tạo số 3: -Nhận xét bài cũ 2.Bài mới: 28’ a/ Giới thiệu bài: b/ Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 4. Hướng dẫn HS học phép cộng: 3+1=4 2+2=4 1+3=4 2/Thực hành: 20’ + Bài 1 yêu cầu làm gì ? + Bài 2 yêu cầu làm gì ?. HS -2 HS -2 HS -2 HS - Nêu tên đề bài - HS viết và đoc mỗi phép cộng - Ghi nhớ công thức cộng theo hai chiều: 3 + 1 = 4, ; 2+2=4 4=3+1 4=2+2 - Làm bài tập SGK - HS làm bài và tự chữa bài. + Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống + Bài 2: Điền dấu thích hợp 1 + 3 ... 3 HS làm rồi giải thích tại sao lại điền dấu vào chỗ chấm. Hs nêu yêu cầu bài tập. Tự làm bài + Bài 4: Hs khá giỏi làm bài và chữa bài.. + Bài 3 yêu cầu làm gì ? Gv cho hs làm cột 1 + Bài 4 yêu cầu làm gì ? 3/ Củng cố, dặn dò. 2’ Nhận xét tiết học. - Dặn dò bài sau - Chuẩn bị bài học sau. --------------------------------------------------------------------. SINH HOẠT LỚP I. Mục tiêu: - Hs biết được nội dung của buổi sinh hoạt lớp. - Biết ban cán sự của lớp. - Tập mạnh dạn trước đám đông. II. Đánh giá hoạt động tuần 7 1. Ổn định tổ chức : hát tập thể 2. Nêu một số nội quy của lớp - Thực hiện tốt nề nếp ra vào lớp, thể dục, vệ sinh và 15 phút đầu giờ. - Đi học đầy đủ đúng giờ, vệ sinh cá nhân sạch sẽ. - Học sinh chăm ngoan. - Nhắc nhở một số vấn đề còn tồn tại của Hs..
<span class='text_page_counter'>(102)</span> III. Kế hoạch tuần tới: - Chuẩn bị đầy đủ sách vở, đồ dùng học tập. - Trang phục quần xanh, áo trắng. - Dép quai hậu, dép ở nhà. - Thực hiện đi học đúng giờ./. ---------------------------------------------------------------------------------------------. TUẦN 8 Thứ hai ngày. tháng. năm 2013. HỌC VẦN: UA, ƯA A. Mục tiêu: - HS đọc được: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ, từ ngữ và câu ứng dụng . - Viết được: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ. - Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề: Giữa trưa. * Biết đọc trơn; Viết được đủ số dòng quy định trong vở TV. B. Đồ dùng dạy học: Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1. Tranh minh hoạ bài học. Tranh minh hoạ phần luyện nói. C. Các hoạt động dạy học: GIÁO VIÊN I. Kiểm tra bài cũ: 5’ - Đọc và viết các từ: tờ bìa, lá mía. - Đọc câu ứng dụng: - Đọc toàn bài. GV nhận xét bài cũ. II. Dạy học bài mới: 28’ 1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 2/Dạy chữ ghi âm: a. Nhận diện vần: ua - GV viết vần ua - Phát âm mẫu ua - Viết lên bảng tiếng cua và đọc cua - Ghép tiếng: cua - Nhận xét, điều chỉnh. b. Nhận diện vần: ưa - GV viết chữ ưa. HỌC SINH - 2 HS - 2 HS - 1 HS - Đọc tên bài học: ua, ưa. - HS đọc cá nhân: ua - HS đánh vần: cờ - ua -cua - Cả lớp ghép: cua. + Giống nhau: chữ a.
<span class='text_page_counter'>(103)</span> - Hãy so sánh vần ua và vần ưa ? Phát âm và đánh vần tiếng: - Phát âm mẫu ưa - Viết lên bảng tiếng ngựa và đọc - Ghép tiếng: ngựa - Nhận xét c. HDHS viết: -Viết mẫu: cua bể, ngựa gỗ Hỏi: Vần ua tạo bởi mấy con chữ ? Hỏi: Vần ưa tạo bởi mấy con chữ. + Khác nhau: Vần ưa có chữ ư ở trước, vần ua có chữ u ở trước. - Đọc cá nhân: ưa - Đánh vần ngờ-ưa–ngưa-nặng-ngựa - Cả lớp ghép tiếng: ngựa - Viết bảng con: cua bể, ngựa gỗ - Thảo luận, trình bày. - Nhận xét - Đọc cá nhân + Tìm tiếng chứa âm vừa học. - Nghe hiểu.. d. Đọc từ ngữ ứng dụng: - Đính từ lên bảng: cà chua tre nứa nô đùa xưa kia - Giải nghĩa từ ứng dụng. Tiết 2 III. Luyện tập: a. Luyện đọc: 15’ Luyện đọc tiết 1 - GV chỉ bảng: HD HS đọc câu ưa b. Luyện viết: 10’ - GV viết mẫu và HD cách viết. - Nhận xét, chấm vở. c. Luyện nói: 6’ - Yêu cầu quan sát tranh: + Trong tranh vẽ những cảnh gì ? + Bữa trưa em thường làm gì ?. - HS đọc toàn bài tiết 1. - HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân * Biết đọc trơn. - Viết bảng con - HS viết vào vở: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ *Viết được đủ số dòng quy định. - HS nói tên theo chủ đề: giữa trưa + HS QS tranh trả lời theo ý hiểu:. IV. Củng cố, dặn dò: 4’ Trò chơi: Quay bánh xe vần.. - Chia làm 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn tham gia chơi. ----------------------------------------------------ĐẠO ĐỨC GIA ĐÌNH EM (Tiết 2). I/ Mục tiêu: Giúp HS biết : - Nêu được những việc trẻ em cần làm để thực hiện kính trọng, lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ. - Phân biệt được các hành vi, việc làm phù hợp và chưa phù hợp về kính trọng lễ phép, vâng lời ông bà cha mẹ. *KNS:.
<span class='text_page_counter'>(104)</span> - Kĩ năng ra quyết định và giải quyết vấn đề để thể hiện lòng kính yêu đối với ông bà, cha mẹ. II/ Tài liệu và phương tiện: - Vở BT Đạo đức 1 - Bài hát: “Cả nhà thương nhau” “Mẹ yêu không nào” - Đóng vai theo tình huống. III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động 1: Khởi động 3’ - GV tổ chức: Bắt bài hát - Hỏi: + Mọi người trong gia đình cần phải làm gì ? + Con cái trong gia đình phải đối xử thế nào với cha mẹ ? - Kết luận: Hoạt động 2: Quan sát tranh 10’ Cách tiến hành: - Yêu cầu cả lớp quan sát tranh vẽ. + Nếu là Việt em sẽ làm gì? Vì sao? + Nếu là Ngọc em sẽ làm gì ? - Nhận xét, kết luận: Hoạt động 3: Trò chơi sắm vai 10’ - Nêu và đóng vai theo tình huống: + Đọc kĩ tình huống trong tranh + Phân vai - Kết luận: Hoạt động 4: Kể về gia đình em 10’ - GV đưa ra tình huống theo nội dung bài học để học sinh thảo luận. - Kết luận: Hoạt động 5: Tổng kết, dặn dò 2’ - Yêu cầu: - Nhận xét, dặn dò.. - HS hát bài “Mẹ yêu không nào” - Trả lời cá nhân - Trả lời theo ý hiểu - Nghe hiểu - Thảo luận cặp đôi và kể nội dung từng tranh. - HS tự làm bài - Trao đổi kết quả - Trình bày trước lớp. - Từng nhóm thực hiện nhiệm vụ. - Nhận xét, bổ sung - Nghe, hiểu - HS thảo luận, trình bày kể về gia đình mình. - HS nhận xét. - Nêu lại nội dung bài học. - Chuẩn bị bài sau.. ----------------------------------------------------------------------.
<span class='text_page_counter'>(105)</span> Thứ ba ngày. tháng. năm 2013. HỌC VẦN. ÔN TẬP A. Mục đích, yêu cầu: - HS đọc được: ia, ua, ưa; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 28-31. - Viết được: ia, ua, ưa; các từ ngữ ứng dụng. - Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể: “Khỉ và Rùa” - HSKG: Kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh. B. Đồ dùng dạy học: - Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1 - Tranh minh hoạ bài học - Bảng ôn. C. Các hoạt động dạy học: I. Kiểm tra bài cũ: 5’ - Đọc và viết các từ: cà chua, xưa kia - Đọc câu ứng dụng: - Đọc toàn bài GV nhận xét bài cũ II. Dạy học bài mới: 28’ 1/ Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 1’ 2/ Ôn tập: a. Các chữ và âm vừa học. - GV yêu cầu: + GV đọc âm: - Nhận xét, điều chỉnh b. Ghép chữ thành tiếng. - GV yêu cầu: Nhận xét c. Đọc từ ngữ ứng dụng: - Đính các từ lên bảng - Yêu cầu tìm tiếng chứa âm đã học. - Giải thích từ khó.. -2 HS -2 HS -1 HS -Đọc tên bài học: ôn tập -HS chỉ chữ đã học trong tuần có trong bảng ôn tập. -HS chỉ chữ -HS chỉ chữ và đọc âm. -HS đọc cột dọc và cột ngang các âm -Đọc tiếng -HS đọc cá nhân, nhóm, lớp mua mía ngựa tía mùa dưa trỉa đỗ -Tìm cá nhân..
<span class='text_page_counter'>(106)</span> d. HDHS viết: - Viết mẫu lên bảng con:. -Viết bảng con: mùa dưa. Tiết 2 III. Luyện tập: 30’ a. Luyện đọc: 5’ Luyện đọc tiết 1. - GV chỉ bảng: - Yêu cầu đọc đoạn thơ ứng dụng b. Luyện viết: 10’ - GV viết mẫu và HD cách viết - Nhận xét, chấm vở. c. Kể chuyện: 15’ + Kể lần 1 diễn cảm. + Kể lần 2: Yêu cầu quan sát tranh. + GV có thể giúp đỡ cho HS TB, yếu + GV chỉ vào từng tranh:. ngựa tía. - HS đọc toàn bài tiết 1. - HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân. - Đọc cá nhân: - Viết bảng con: - HS viết vào vở: mùa dưa, ngựa tía. - Đọc tên chủ đề câu chuyện “Khỉ và Rùa” + HS nghe nội dung + HS QS tranh: Thảo luận và cử đại diện thi tài. + HS kể từng tranh: Tranh 1: Đôi bạn Rùa và Khỉ Tranh 2 Rùa bám vào đuôi Khỉ Tranh 3: Khỉ hỏi chuyện và quên rằng mình đang bám vào đuôi bạn. Tranh 4: Từ đó mai Rùa bị rạng nứt. Cử mỗi nhóm 1 bạn kể (3 HS) *HSKG: Kể được 2-3 đoạn truyện theo * Qua câu chuyện, em học được điều gì? tranh. IV. Củng cố, dặn dò: 5’ * Trả lời theo ý hiểu. Trò chơi: Thi kể chuyện - Nghe phổ biến cách thi kể chuyện. Nhận xét tiết học - Cùng thi kể. Dặn dò bài sau - Nhận xét bạn kể. …………………………………………… TOÁN. LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu: Giúp HS: - Biết làm tính cộng trong phạm vi 3, phạm vi 4 ; - Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng . II/ Đồ dùng: - Bộ đồ dùng Toán 1, tranh SGK Toán 1. - Các tấm bìa viết các chữ số từ 1 đến 4. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: GV 1. Kiểm tra bài cũ: 3’ - Đọc, viết, đếm số 1, 2, 3, 4 - Trình bày về cấu tạo số 3, 4. HS - 4 HS - 2 HS.
<span class='text_page_counter'>(107)</span> - Nhận xét bài cũ 2. Dạy học bài mới: a/Giới thiệu bài ,ghi đề bài b/ Hướng dẫn thực hành. - Bài 1: Hướng dẫn HS viết các số thẳng cột với nhau. - Bài 2 (dòng 1): Hướng dẫn HS viết số thích hợp vào ô trống .. - Nêu tên bài học. - HS làm bài và tự chữa bài. + Bài 1: Tính + Bài 2: Viết số - HS nêu cách làm bài * HS khá giỏi Làm thêm dòng 2. - Bài 3: GV nêu và hướng dẫn HS làm từng + Bài 3: Điền số vào ... bài -Bài 4: Hskg làm. Cho HS quan sát tranh 3. Củng cố , dặn dò: 5’ Nhận xét tiết học.. * HSkg làm them bài 4: QS tranh điền số - Chuẩn bị bài học sau..
<span class='text_page_counter'>(108)</span> Thứ tư ngày. tháng. năm 2013. HỌC VẦN. OI , AI A. Mục đích - Đọc được: oi, ai, nhà ngói, bé gái; từ và các câu ứng dụng - Viết được: oi, ai, nhà ngói, bé gái - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Sẻ, ri, bói cá, le le. B. Đồ dùng dạy học: Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1 Tranh minh hoạ bài học. C. Các hoạt động dạy học: I.Kiểm tra bài cũ: 5’ - Đọc và viết các từ: trỉa đỗ, ngựa tía - Đọc câu ứng dụng: - Đọc toàn bài GV nhận xét bài cũ II.Dạy học bài mới: 30’ 1/Giới thiệu bài: 2/Dạy chữ ghi âm: a. Nhận diện vần: oi - GV viết vần oi - Phát âm mẫu oi - Viết lên bảng tiếng ngói và đọc - Ghép tiếng ngói - Nhận xét, điều chỉnh b. Nhận diện vần: ai - GV viết vần ai - Hãy so sánh vần oi và vần ai ? - Phát âm mẫu ai - Viết lên bảng tiếng gái và đọc - Ghép tiếng: gái - Nhận xét. c. HDHS viết: 5’ - Viết mẫu: nhà ngói, bé gái Hỏi: Vần oi tạo bởi mấy con chữ ? Hỏi: Vần ai tạo bởi mấy con chữ ? d. Đọc từ ngữ ứng dụng: - Đính từ lên bảng: ngà voi gà mái cái còi bài vở - Giải nghĩa từ ứng dụng. Tiết 2. - 2 HS - 2 HS - 1 HS - Đọc tên bài học: oi, ai. - HS đọc cá nhân: oi - HS đánh vần: ngờ-oi-ngoi-sắc-ngói - Cả lớp ghép: ngói. + Giống nhau: chữ i + Khác nhau: Vần oi có âm o ở trước, vần ai có âm a ở trước. - Đọc cá nhân: ai - Đánh vần gờ-ai–gai-sắc-gái. - Cả lớp ghép tiếng gái. -Viết bảng con: nhà ngói, bé gái -Thảo luận, trình bày. -Nhận xét. -Đọc cá nhân. +Tìm tiếng chứa âm vừa học. - Nghe hiểu..
<span class='text_page_counter'>(109)</span> III. Luyện tập: a. Luyện đọc: 15’ Luyện đọc tiết 1 - GV chỉ bảng: - Đọc câu ứng dụng b. Luyện viết: 10’ - GV viết mẫu và HD cách viết. - HS đọc toàn bài tiết 1 - HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân - Đọc cá nhân, nhóm, lớp - Viết bảng con: - HS viết vào vở: oi, ai, nhà ngói, bé gái.. - Nhận xét, chấm vở c. Luyện nói: - Yêu cầu quan sát tranh - HS nói tên theo chủ đề: + Trong tranh vẽ những cảnh gì ? + HS QS tranh trả lời theo ý hiểu: + Sẻ, ri thích sống ở đâu ? +Bói cá, le le thích sống ở đâu ? IV. Củng cố, dặn dò: 4’ Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài sau. ……………………………………………………. TOÁN. PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 5 I/ Mục tiêu: Giúp HS: - Thuộc bảng cộng trong PV 5; biết làm tính cộng các số trong phạm vi 5; - Biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng. - Làm được các bài tập: Bài 1, Bài 2, Bài 4 (a). Hskg làm thêm bài 4 b. II/ Đồ dùng: - Bộ đồ dùng Toán 1. - Các tấm bìa viết các chữ số từ 1 đến 5. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: 5’ - Đọc, viết, đếm số 1, 2, 3,.., 9, 10 - Tính: 1 + 3 = …; 4 = 3 + … - Nêu cấu tạo số 3, 4: - Nhận xét bài cũ 2. Dạy học bài mới: 28’ a/ Giới thiệu bài - ghi đầu bài. b/ Các hoạt động.. -4 HS -2 HS -2 HS “4 gồm 1 và 3, gồm 3 và 1” “4 gồm 2 và 2, gồm 2 và 2” - Nêu tên bài học. Hoạt động 1: - Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong P.V 5 - HS tự nêu vấn đề, tự giải bằng phép cộng * GV giới thiệu lần lượt các phép cộng: thích hợp 4 + 1 = 5, 1 + 4 = 5 - HS đọc các phép cộng trên bảng 3 + 2 = 5, 2 + 3 = 5 - GV có thể xoá từng phần rồi toàn bộ công - HS thi đua lập lại các công thức đó thức * Cho HS xem hình vẽ sơ đồ trong phần bài - HS xem hình vẽ sơ đồ trong phần bài học và trả lời câu hỏi.
<span class='text_page_counter'>(110)</span> học và nêu các câu hỏi để HS nhận biết 4 + 1 = 5, 1 + 4 = 5 tức 1 + 4 = 4 + 1. - HS tính. Hoạt động 2: Thực hành Bài 1:Hướng dẫn HS làm bài và chữa bài. - HS làm bài và tự chữa bài.. Bài 2: Tương tự bài 1 Chú ý: Hướng dẫn HS viết các số thẳng cột * Làm BT 3 với nhau - HS tự nêu cách làm bài và nhớ công thức cộng trong phạm vi 5 theo hai chiều Bài 3: Hướng dẫn HS - Giúp HS ghi nhớ các công thức công trong HS làm bài - chữa bài. phạm vi 5 theo 2 chiều. Bài 4: . * Hs khá làm thêm bài 4(cột b) Hướng dẫn HS quan sát tranh rồi nêu bài toán. * Hướng dẫn như vậy đối với tranh thứ 2 - HS khá giỏi làm 3.Củng cố, dặn dò: 5’ Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài học sau. - Dặn dò bài sau.. Thứ năm ngày. tháng. HỌC VẦN Tiết 71,72:. ÔI – ƠI. năm 2013.
<span class='text_page_counter'>(111)</span> A. Mục tiêu: - HS đọc được: ôi, ơi, trái ổi, bơi lội, từ ngữ và câu ứng dụng. - Viết được: ôi, ơi, trái ổi, bơi lội - Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề: Lễ hội. B. Đồ dùng dạy học: Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1 Tranh minh hoạ bài học. Tranh minh hoạ phần luyện nói C. Các hoạt động dạy học: I. Kiểm tra bài cũ: 5’ - Đọc và viết các từ: nhà ngói, bé gái - Đọc câu ứng dụng: - Đọc toàn bài GV nhận xét bài cũ II. Dạy học bài mới: 30’ 1/ Giới thiệu bài: 2/ Dạy chữ ghi âm: a. Nhận diện vần: ôi - GV viết vần ôi - Phát âm mẫu ôi - Viết lên bảng tiếng ổi và đọc - Ghép tiếng ổi - Nhận xét, điều chỉnh - Đọc từ khoá: b. Nhận diện vần: ơi - GV viết vần ơi - Hãy so sánh vần ôi và vần ơi ? Phát âm và đánh vần tiếng: - Phát âm mẫu ơi - Viết lên bảng tiếng bơi và đọc - Ghép tiếng: bơi - Nhận xét - Đọc từ khoá: c. HDHS viết: - Viết mẫu: Hỏi: Vần ôi tạo bởi mấy con chữ ? Hỏi: Vần ơi tạo bởi mấy con chữ ? d. Đọc từ ngữ ứng dụng: - Đính từ lên bảng: cái chổi ngói mới thổi còi đồ chơi - Giải nghĩa từ ứng dụng. Tiết 2. -2 HS -2 HS -1 HS. - HS đọc cá nhân: ôi - HS đánh vần: - Cả lớp ghép: ổi - Đọc cá nhân: trái ổi + Giống nhau: chữ i + Khác nhau: Vần ô có âm ô ở trước, vần ơi có âm ơ ở trước. - Đọc cá nhân: ơi - Đánh vần bờ-ơi–bơi - Cả lớp ghép tiếng bơi - Đọc cá nhân: bơi lội - Viết bảng con: ôi, ơi, trái ổi, bơi lội - Thảo luận, trình bày. - Nhận xét - Đọc cá nhân. +Tìm tiếng chứa âm vừa học. - Nghe hiểu..
<span class='text_page_counter'>(112)</span> III. Luyện tập: a. Luyện đọc: 15’ Luyện đọc tiết 1 - GV chỉ bảng: - Đọc từ ứng dụng - Đọc câu ứng dụng b. Luyện viết: 10’ - GV viết mẫu và HD cách viết - Nhận xét, chấm vở c. Luyện nói: - Yêu cầu quan sát tranh + Trong tranh vẽ những cảnh gì ? + Em thường đi chơi vào lễ hội nào ? + Quê em có lễ hội gì ?. -HS đọc toàn bài tiết 1 -HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân -Đọc cá nhân, nhóm, lớp -Đọc cá nhân, nhóm, lớp -Viết bảng con: -HS viết vào vở: ôi, ơi, trái ổi, bơi lội. -HS nói tên theo chủ đề: Lễ hội + HS QS tranh trả lời theo ý hiểu. IV. Củng cố, dặn dò: 4’ Trò chơi: Tìm tiếng chứa vần Nhận xét tiết học.. - Chia làm 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn - Chuẩn bị bài sau. ------------------------------------------------------TOÁN. Tiết 31:. LUYỆN TẬP. I/ Mục tiêu: Giúp HS: - Biết làm tính cộng trong P.V 5 - Biết biểu thị tình huống tronghình vẽ bằng phép tính cộng. - Làm được các bài tập :Bài 1, Bài 2, Bài 3 (dòng 1),Bài 5 * HSKG Làm BT 3 (dòng 2) và BT 4. II/ Đồ dùng: - Bộ đồ dùng Toán 1. - Các tấm bìa viết các chữ số từ 1 đến 5. - Các hình vật mẫu. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1.Kiểm tra bài cũ: 5’ -Đọc, viết, đếm số 1, 2, 3, 4 -Tính: 4 = 2 + …; 3 + 1 = … -Nhận xét bài cũ. 2.Dạy học bài mới: 28’ a.Giới thiệu bài ghi đề bài b.Thực hành: 26’. - 2 HS - 2 HS. -Làm bài tập SGK.
<span class='text_page_counter'>(113)</span> -Nêu yêu cầu bài tập:. -HS làm bài và tự chữa bài. Bài 1: HS tự nêu cách tính Bài 2: Tương tự như bài 1 Viết các số thẳng cột với nhau Bài 3: HS tự nêu cách tính * HSKG làm thêm dòng 2 *Bài 4: HSKG đọc thầm BT ,làm bài. Bài 5: HS xem tranh nêu bài toán rồi viết phép tính ứng với tình huống bài toán.. + Bài 1 yêu cầu làm gì ? + Bài 2 yêu cầu làm gì ? + Bài 3 yêu cầu làm gì ? * Bài 4 yêu cầu làm gì ? + Bài5 yêu cầu làm gì ? 3.Củng cố, dặn dò: 2’ Nhận xét tiết học. - Dặn dò bài sau.. - Chuẩn bị bài học sau.. ................................................................................................... Thứ sáu ngày. tháng. năm 2013. HỌC VẦN Tiết 73, 74:. UI – ƯI. A. Mục tiêu: - HS đọc được: ui, ưi, đồi núi, gửi thư, từ và câu ứng dụng. - Viết được: ui, ưi, đồi núi, gửi thư - Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề: Đồi núi..
<span class='text_page_counter'>(114)</span> B. Đồ dùng dạy học: Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1. Tranh minh hoạ bài học. Tranh minh hoạ phần luyện nói. C. Các hoạt động dạy học: I. Kiểm tra bài cũ: 5’ - Đọc và viết các từ: trái ổi, bơi lội - Đọc câu ứng dụng: - Đọc toàn bài GV nhận xét bài cũ II. Dạy học bài mới: 28’ 1/Giới thiệu bài . 2/Dạy chữ ghi âm: a.Nhận diện vần: ui - GV viết vần ui - Phát âm mẫu ui - Viết lên bảng tiếng núi và đọc - Ghép tiếng núi - Nhận xét, điều chỉnh - Đọc từ khoá: b. Nhận diện vần: ưi - GV viết vần ưi - Hãy so sánh vần ui và vần ưi ? Phát âm và đánh vần tiếng: - Phát âm mẫu ưi - Viết lên bảng tiếng gửi và đọc - Ghép tiếng: gửi - Nhận xét - Đọc từ khoá: c. HDHS viết: 5’ - Viết mẫu: Hỏi: Vần ui tạo bởi mấy con chữ ? Hỏi: Vần ưi tạo bởi mấy con chữ ? - Nhận xét d. Đọc từ ngữ ứng dụng: - Đính từ lên bảng: cái túi gửi quà vui vẻ ngửi mùi - Giải nghĩa từ ứng dụng. - 2 HS - 2 HS - 1 HS. - HS đọc cá nhân: ui - HS đánh vần: nờ-ui-nui-sắc-núi - Cả lớp ghép: núi - Đọc cá nhân: đồi núi + Giống nhau: chữ i + Khác nhau: Vần ui có âm u ở trước, vần ưi có âm ư ở trước. - Đọc cá nhân: ưi - Đánh vần gờ-ưi–gưi-hỏi-gửi - Cả lớp ghép tiếng gửi - Đọc cá nhân: gửi thư Hs viết theo mẫu. - Thảo luận, trình bày. - Viết bảng con : ui, ưi, đồi núi, gửi quà - Đọc cá nhân + Tìm tiếng chứa âm vừa học. - Nghe hiểu. Tiết 2 III. Luyện tập: a. Luyện đọc: 15’ Luyện đọc tiết 1 GV chỉ bảng: - Đọc từ ứng dụng. - HS đọc toàn bài tiết 1 - HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân - Đọc cá nhân, nhóm, lớp.
<span class='text_page_counter'>(115)</span> - Đọc câu ứng dụng b. Luyện viết: 10’ - GV viết mẫu và HD cách viết.. - Đọc cá nhân, nhóm, lớp - Viết bảng con: - HS viết vào vở: ui, ưi, đồi núi, gửi thư. - Nhận xét, chấm vở c. Luyện nói: 6’ - Yêu cầu quan sát tranh + Trong tranh vẽ những cảnh gì ? + Em thường đi chơi vào nơi nào ? + Đồi núi có gì đẹp ?. - HS nói tên theo chủ đề: Đồi núi + HS QS tranh trả lời theo ý hiểu. IV. Củng cố, dặn dò: 4’ Trò chơi: Tìm tiếng chứa vần ui, ưi Nhận xét tiết học.. - Chia làm 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn - Chuẩn bị bài sau.. ---------------------------------------------------------------------. TOÁN Tiết 32:. SỐ 0 TRONG PHÉP CỘNG. I/ Mục tiêu: Giúp HS: - Biết kết quả phép cộng một số với số 0. - Biết số nào cộng với 0 cũng bằng chính nó. - Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp. - Làm được các bài tập : Bài 1,Bài 2, Bài 3 * BT 4 dành cho HSkg. II/ Đồ dùng: - Bộ đồ dùng Toán 1. - Các tấm bìa viết các chữ số từ 0 đến 5. - Các mô hình phù hợp với các hình vẽ trong bài học. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: 5’ - Đọc, viết, đếm số 1, 2, 3, 4, 5 - So sánh: 10... 6; 10...5; 9... 3; 7 ... 8 - Nêu cấu tạo số 5: - Nhận xét bài cũ. 2. Dạy học bài mới: 28’ a. Giới thiệu bài - ghi đề bài b/Các hoạt động dạy - học. Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng một số với 0.. - 2 HS - 2 HS - 2 HS “5 gồm 1 và 4, gồm 4 và 1” “5 gồm 2 và 3, gồm 3 và 2”. - HS quan sát hình 1.
<span class='text_page_counter'>(116)</span> a. Giới thiệu các phép cộng: 3 + 0 = 3; 0 + 3 = 3 - GV hướng dẫn HS quan sát hình vẽ thứ 1 trong bài học. - GV gợi ý để HS nêu bài toán - GV viết lên bảng 3 + 0 = 3 - Giới thiệu phép cộng 0 + 3 = 3 - Cho HS xem hình vẽ cuối cùng và nêu các câu hỏi để HS nhận biết: 3 + 0 = 3; 0 + 3 = 3 b. GV nêu thêm phép cộng với 0: 2 + 0 = 2; 0 + 2 = 2 - GV giúp HS nhận xét: “0 cộng với một số bằng chính số đó” Hoạt động 2: Thực hành: - Nêu yêu cầu bài tập: + Bài 1 yêu cầu làm gì ? + Bài 2 yêu cầu làm gì ? + Bài 3 yêu cầu làm gì ? * Bài 4 yêu cầu làm gì ?. IV.Củng cố, dặn dò: 2’ Nhận xét tiết học. -Dặn dò bài sau.. - HS nêu bài toán - HS đọc 3 + 0 = 3 - HS xem hình vẽ để trả lời các câu hỏi. - HS tính kết quả ,có thể sử dụng đồ dùng trực quan như que tính, ngón tay để tìm ra kết quả .. - HS nhận xét “một số cộng với 0 bằng chính số đó”. - Làm bài tập SGK - HS làm bài và tự chữa bài. + Bài 1: Tính theo cột + Bài 2: Tự làm bài + Bài 3: Tự làm bài * Bài 4: HSkg quan sát tranh nêu bài toán, viết phép tính thích hợp - Chú ý tranh vẽ thứ 2 HS có thể viết 3 + 0 = 3 hoặc 0 + 3 = 3 (phép tính phải phù hợp với tình huống của bài) - Chuẩn bị bài học sau.. ……………………………………………………………………………………………. SINH HOẠT LỚP I. Mục tiêu: - Hs biết được nội dung của buổi sinh hoạt lớp. - Biết ban cán sự của lớp. - Tập mạnh dạn trước đám đông. II. Đánh giá hoạt động trong tuần 1. Ổn định tổ chức : hát tập thể 2. Nêu một số nội quy của lớp - Thực hiện tốt nề nếp ra vào lớp, thể dục, vệ sinh và 15 phút đầu giờ. - Đi học đầy đủ đúng giờ, vệ sinh cá nhân sạch sẽ. - Học sinh chăm ngoan. - Nhắc nhở một số vấn đề còn tồn tại của Hs..
<span class='text_page_counter'>(117)</span> III. Kế hoạch tuần tới: - Chuẩn bị đầy đủ sách vở, đồ dùng học tập. - Trang phục quần xanh, áo trắng. - Dép quai hậu, dép ở nhà. - Thực hiện đi học đúng giờ./. ---------------------------------------------------------------------------------------------. TUẦN 9 Thứ hai ngày. tháng. năm 2013. HỌC VẦN Tiết 75, 76:. UÔI - UƠI. A- Mục tiêu: - HS đọc được: uôi , nải chuối, múi bưởi từ ngữ và câu ứng dụng . - Viết được uôi , nải chuối, múi bưởi - Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề: chuối, bưởi, vú sữa. B- Đồ dùng dạy học Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1 Tranh minh hoạ bài học Tranh minh hoạ phần luyện nói.
<span class='text_page_counter'>(118)</span> C- Các hoạt động dạy học I) Bài cũ: 5’ Đọc viết: cái túi, vui vẻ, gửi quà, ngửi mùi. 5 em Câu ứng dụng 1 em II) Bài mới: 25’ 1) Dạy vần uôi a) Nhận diện vần: uôi ( u ô và i) - So sánh uôi với ôi b) Đánh vần : Hs đánh vần: u-ô-i-uôi Tiếng và từ khoá: chuối nải chuối 2/ Dạy vần ươi: a. vần ươi được tạo nên từ ư,ơ và i - So sánh ươi và uôi b/ Đánh vần ư-ơ-i-ươi Gv viết bưởi và phát âm mẫu G v viêt : múi bưởi Gv cho hs đọc lại toàn bài 3/ Hd viết: uôi - chuối - nải chuối ươi,bưởi- múi bưởi 4/ Đọc từ ngữ ứng dụng. Gv viết bảng.. + Giống : kết thúc bằng ôi + Khác nhau:uôi bắt đầu là u Nhìn bảng và phát âm u-ô-i-uôôi - hs : chờ-uôi-chuôi-sắc-chuối Hs đọc trơn chuối. + Giống nhau: kết thúc bằng i + Khác nhau : ươi bắt đầu bằng ư Hs đánh vần cá nhân, nhóm... Hs đánh vần bờ-ươi-bươi-hỏi-bưởi Hs đọc trơn. Hs viết bảng con.. Hs đọc.. Tiết 2 5) Luyện tập a) Luyện đọc: 10’ Đọc lại tiết 1 - Câu ứng dụng b) Luyện viết 10’ uôi, ươi, nải chuối , múi bưởi gv chấm bài , nhận xét. c)Luyện nói:chủ đề: 10’ Chuối bưởi , vú sữa III) Củng cố-Dặn dò: 5’ -Gv chỉ bảng , Hs đọc -Tìm chữ có vần vừa học -Chuẩn bị bài sau. Lớp ,cá nhân - hs đọc cá nhân, nhóm, lớp bảng con và viết vào vở tập viết. * HS KG viết đủ số dòng QĐ trong Vở tập viết Hs luyện nói theo chủ đề. Hs đọc bảng. --------------------------------------o0o-------------------------------------------.
<span class='text_page_counter'>(119)</span> Tiết 9:. ĐẠO ĐỨC LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ, NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ. I/ Yêu cầu: - Biết: Đối với anh chị cần phải lễ phép, đối với em nhỏ cần phải nhường nhịn. - Yêu quý anh chị em trong gia đình. - Biết cư xử lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong cuộc sống hằng ngày. - Biết vì sao cần lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ. - Biết phan biệt các hành vi, việc làm phù hợp và chưa phù hợp về lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ. II/Hoạt động dạy học: 1/Bài cũ: 5’ - Em hãy kể về gia đình em - 2 HS lên bảng kể - GV nhận xét-ghi điểm 2/ Bài mới: 28’ a. Giới thiệu bài - ghi đầu bài. b. Tìm hiểu bài. Hoạt động 1: Làm bài tập 1 + Nhận xét việc làm của các bạn trong 2 tranh - Từng nhóm đôi trao đổi về nội dung của mỗi tranh GV hỏi : Vậy anh chị em trong gia đình phải Đại diện nhóm trình bày sống với nhau như thế nào? - Một số HS nhận xét - Kết luận: Anh chị em trong gia đình phải Phải thương yêu đùm bọc lẫn nhau thương yêu ,hoà thuận với nhau Liên hệ: ở gia đình em anh chị em đã biết HS chú ý lắng nghe thương yêu giúp đỡ lẫn nhau chưa? Hoạt động 2: Làm bài tập 2 HS tự liên hệ + Tranh vẽ gì? HS thảo luận nhóm 4 + Bạn Lan có thể có những cách giải quyết - Quan sát tranh và trả lời nào? - Nêu tất cả các cách giải quyết có thể + Nếu em là bạn Lan em sẽ chọn cách giải có của Lan quyết nào? Vì sao? Đưa ra một số cách giải quyết -Chọn cách giải quyết phù hợp nhất - Kết luận:Cách ứng xử: Nhường cho em chọn trước là phù hợp nhất và đang khen HS chú ý lắng nghe 3/ Củng cố, dặn dò. 2’ -Chốt lại nội dung chính của bài Dặn dò HS nhớ thực hiện theo bài học, chuẩn HS chú ý theo dõi bị bài sau ………………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(120)</span> Thứ ba ngày. tháng. năm 2013. HỌC VẦN Tiết 77, 78:. AY , Â - ÂY. A. Mục tiêu: - Đọc được: ay- â –ây, máy bay, nhảy dây; các từ và câu ứng dụng. - Viết được: ay ,ây, mây bay, nhảy dây . - Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: Chạy, bay, đi, bộ, đi xe. B. Đồ dùng dạy học: - Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1 - Tranh minh hoạ bài học - Tranh minh hoạ phần luyện nói C. Các hoạt động dạy học I. Kiểm tra bài cũ: (5 phút) - Đọc và viết các từ: - 4 HS cả lớp viết bảng con. - tuổi thơ, - túi lưới. -buổi tối, - tươi cười. - Đọc câu ứng dụng: - 2 HS - Đọc toàn bài - 1 HS *GV nhận xét bài cũ II. Dạy học bài mới: 28’ 1/Giới thiệu bài: 2. Quy trình dạy vần: a. Nhận diện vần: ay.
<span class='text_page_counter'>(121)</span> - GV viết vần ay - Phát âm mẫu ay + ghép vần ay. - Viết lên bảng tiếng bay và đọc. - Ghép tiếng bay. - Nhận xét, điều chỉnh - Đọc từ khoá: máy bay. b. Nhận diện vần: ây. - GV viết vần ây. - Hãy so sánh vần ay và vần ây? *Phát âm và đánh vần tiếng: + Phát âm: ây - Phát âm mẫu: dây - Viết lên bảng tiếng dây và đọc - Ghép tiếng: dây - Nhận xét - Đọc từ khoá: nhảy dây. c. HDHS viết: - Viết mẫu: Hỏi: Vần ay tạo bởi mấy con chữ ? Hỏi: Vần ây tạo bởi mấy con chữ d. Đọc từ ngữ ứng dụng: - Đính từ lên bảng: Cối xay vây cá Ngày hội cây cối - Giải nghĩa từ ứng dụng.. - HS đọc cá nhân: ay - HS đánh vần: a-y-ay. - Cả lớp ghép: ay. - Đọc cá nhân: bờ-ay-bay.. - Ghép tiếng bay. - HS đọc, cá nhân, nhóm, lớp. + Giống nhau: kết thúc bằng âm y + Khác nhau: Vần ay có âm a đứng trước, vần ây có âm â đứng ở trước. - HS đánh vần: ớ-y-ây. - Đánh vần :dờ-ây dây. - Cả lớp ghép tiếng dây. - Đọc cá nhân,nhóm, lớp: nhảy dây. - Viết bảng con: ay-ây, máy bay, nhảy dây - Nhận xét - Đọc cá nhân , nhóm, lớp. - Nghe hiểu + Tìm tiếng chứa âm vừa học.. Tiết 2 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: (10 phút ) Luyện đọc tiết 1 *GV chỉ bảng: - Đọc câu ứng dụng b. Luyện viết: (10 phút ) - GV viết mẫu và HD cách viết - Nhận xét, chấm vở c. Luyện nói: (10 phút ) +Yêu cầu quan sát tranh * Trong tranh vẽ gì ? *Em gọi tên các hoạt động trong tranh ? * Khi nào thì phải đi máy bay? *Hằng ngày em đi bộ hay đi xe đến lớp? 4. Củng cố, dặn dò: (5 phút ) - Cho hs tìm những từ trong đời sống có AY , Â - ÂY . - Nhận xét giờ dạy.. - HS đọc toàn bài tiết 1 - Đọc cá nhân, nhóm, lớp - Viết bảng con: ay-ây, máy bay, nhảy dây - HS viết vào vở: HS nói tên theo chủ đề: Chạy, bay, đi bộ, đi xe. . + HS QS tranh trả lời theo ý hiểu:.
<span class='text_page_counter'>(122)</span> - Dặn dò. - Chuẩn bị bài sau -------------------------------------------------------------------. TOÁN Tiết 33:. LUYỆN TẬP. I. Mục tiêu : - Biết phép cộng với số 0, thuộc bảng cộng và biết cộng trong phạm vi các số đã học. - Làm bài tập 1, 2, 3. *HSKG: Làm thêm bài 4. II. Các hoạt động dạy học GV 1.Kiểm ta bài cũ: (5 phút ) -Tính: 3 + 0 = 4+0= 2+0= 4+0= -Nhận xét bài cũ 2.Dạy bài mới: 28’ a.Giới thiệu bài (ghi đề bài) b.Thực hành:. HS -2 HS làm , lớp làm bảng con.. - Làm bài tập SGK - HS làm bài và tự chữa bài. Bài 1: Tính và ghi kết quả sau dấu bằng. + Bài 1 yêu cầu làm gì ? Tổ chức cho hs chơi trò chơi "Đố bạn" Hs nhẩm rồi nêu kết quả Nhận xét - tuyên dương Bài 2: Tính rồi ghi kết quả sau dấu bằng + Bài 2 yêu cầu làm gì ? 4 hs lên bảng làm - lớp làm vở Nhận xét - chữa bài Cho hs nhận xét các cặp phép tính - Hs nhận xét . bằng nhau. Bài 3: Điền dấu > ,< , = + Bài 3 yêu cầu làm gì ?.
<span class='text_page_counter'>(123)</span> Hs tự nêu cách tính Làm bài - chữa bài * Dành HS khá giỏi. Bài 4: HS đọc thầm BT làm bài . - HS khá giỏi làm - chữa bài. +* Bài 4 yêu cầu làm gì ? -Hướng dẫn HS khá giỏi làm 3.Củng cố, dặn dò: 2’ *Nhận xét tiết học. -Dặn dò bài sau. - Chuẩn bị bài học sau. ----------------------------------------------------------------------------------------------------------. Thứ tư ngày. tháng. năm 2013. HỌC VẦN Tiết 79, 80:. ÔN TẬP. A. Mục tiêu: - HS đọc được các vần kết thúc bằng i /y; các từ ngữ và câu ngữ ứng dụng từ bài 32 đến bài 37. - Viết được các vần , từ ngữ ứng dụng từ bài 32 đến bài 37. - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Cây khế. *HS khá giỏi : Kể được 2 đến 3 đoạn truyện theo tranh. B. Đồ dùng dạy học: - Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1 - Tranh minh hoạ bài học - Tranh minh hoạ phần kể chuyện C.Các hoạt động dạy học: I. Kiểm tra bài cũ:(5 Phút ) - Đọc và viết các từ: cối xay - vây cá. ngày hội - cây cối. - Đọc câu ứng dụng: - Đọc toàn bài * GV nhận xét bài cũ II. Dạy học bài mới: 28’ 1/ Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 2/ Ôn tập. a. Các chữ và vần vừa học - GV yêu cầu HS nêu các âm đã học. - 4 HS, lớp viết bảng con. - 2HS - 1 HS - Đọc tên bài học: ôn tập - HS chỉ chữ đã học trong tuần có trong bảng ôn tập..
<span class='text_page_counter'>(124)</span> trong tuần + GV đọc âm: - Nhận xét, điều chỉnh b. Ghép chữ thành tiếng. - GV yêu cầu hs đọc. *Nhận xét c. HDHS viết . -Viết mẫu lên bảng lớp d. Đọc từ ngữ ứng dụng: - Đính các từ lên bảng -đôi đũa -tuổi thơ -mây bay. - Giải thích từ khó. - Yêu cầu tìm tiếng chứa âm đã học.. - HS chỉ chữ - HS chỉ chữ và đọc âm. - HS đọc cột dọc và cột ngang các âm - Đọc tiếng Viết bảng con: tuổi thơ, mây bay. -HS đọc cá nhân, nhóm, lớp -Tìm cá nhân. Tiết 2 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: (10 phút ) Luyện đọc tiết 1 - GV chỉ bảng: - Yêu cầu đọc đoạn thơ ứng dụng b. Luyện viết (7 phút) - GV viết mẫu và HD cách viết - Nhận xét, chấm vở c. Kể chuyện: (13 phút ) - Hướng dẫn kể chuyện: + Kể lần 1: diễn cảm. + Kể lần 2: Yêu cầu quan sát tranh + GV có thể giúp đỡ cho HS TB, yếu + GV chỉ vào từng tranh:. *HS: khá giỏi kể. *Nêu ý nghĩa câu chuyện: - Câu chuyện khuyên chúng ta không nên quá tham lam. 4. Củng cố, dặn dò :( 5 phút) * Trò chơi: Thi kể chuyện * Nhận xét tiết học. - HS đọc toàn bài tiết 1 - HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân - Đọc cá nhân: lớp, nhóm - Viết bảng con: - HS viết vào vở: tuổi thơ, mây bay. - Đọc tên chủ đề câu chuyện “Cây khế” + HS nghe nội dung + HS QS tranh: Thảo luận và kể chuyện. + HS kể từng tranh: *Tranh 1: Muốn diễn tả nội dung gì? *Tranh 2:Chuyện gì xảy ra với cây khế của người em? *Tranh 3: Người em có theo chim đến đảo lấy vàng không? *Tranh 4: Thấy người em trở nên giàu có , người anh đã có thái độ như thế nào? *Tranh 5:Người anh cũng lấy ít vàng như người em và trở nên giàu có như người em, đunga không? *Cử mỗi nhóm 1 bạn kể (3 HS) *HS: khá giỏi kể 2-3 đoạn..
<span class='text_page_counter'>(125)</span> - Nghe phổ biến cách thi kể chuyện. ---------------------------------------------------. TOÁN Tiết 34:. LUYỆN TẬP CHUNG. I. Mục tiêu : - Biết làm tính phép cộng các số trong phạm vi các đã học, cộng với số 0. - Bài tập cần làm: Bài 1, 2, 4. *HSKG: Làm thêm bài 3. II. Các hoạt động dạy học 1.Kiểm ta bài cũ: (5 phút ) - Tính: 3 + 0 = 4+1= 2+3= 4+0= - Nhận xét bài cũ. - 2 HS làm , lớp làm bảng con.. 2. Dạy bài mới: 28’ a. Giới thiệu bài, ghi đề bài b. Thực hành: + Bài 1 yêu cầu làm gì ? + Bài 2 yêu cầu làm gì ?. + Bài 3 yêu cầu làm gì ? -Hướng dẫn HS khá giỏi làm + Bài 4 yêu cầu làm gì ?. - Làm bài tập SGK - HS làm bài và tự chữa bài Bài 1:Tính theo cột dọc Làm bài - chữa bài. Bài 2: Tính từ trái sang phải. Nêu cách tính Tính rồi ghi kết quả sau dấu bằng. 2 + 1 + 2 = ...; 3 + 1 + 1 = ...; 2 + 0 + 2 = ... Đọc kết quả - nhận xét - chữa bài *Bài 3: HS đọc thầm BT làm bài . -HS tự nêu cách tính - Điền dấu > ,< , = -Làm bài ở sách..
<span class='text_page_counter'>(126)</span> Bài 4: Viết phép tính thích hợp. Quan sát tranh - nêu bài toán - trả lời bài toán - viết phép tính: a) 2 + 1 =3 b) 1 + 4 = 5 3.Củng cố, dặn dò: 2’ *Nhận xét tiết học. -Dặn dò bài sau. - Chuẩn bị bài học sau. ............................................................................................................................................ Thứ năm ngày. tháng. năm 2013. HỌC VẦN Tiết 81, 82:. EO - AO. A. Mục tiêu: - HS nhận biết được vần eo, ao . - Đọc được:eo, ao , chú mèo , ngôi sao ; các từ và câu ứng dụng. - Viết được: eo, ao , chú mèo , ngôi sao. - Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: Gío,mây, mưa, bão. B. Đồ dùng dạy học: - Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1 - Tranh minh hoạ bài học - Tranh minh hoạ phần luyện nói C. Các hoạt động dạy học I. Kiểm tra bài cũ: (5 phút) - Đọc và viết các từ: đôi đũa – tuổi thơ - mây bay. - Đọc câu ứng dụng: - Đọc toàn bài *GV nhận xét bài cũ II. Dạy học bài mới: 30’ 1/Giới thiệu bài: 2. Quy trình dạy vần: a. Nhận diện vần:eo - GV viết vần eo. - Phát âm mẫu eo + Đánh vần: + ghép vần eo. - Viết lên bảng tiếng mèo và đánh vần.. - 4 HS cả lớp viết bảng con. - 2 HS - 1 HS. - Đọc tên bài học: eo -ao. - HS đọc cá nhân: eo - HS đánh vần: e-o -eo. - cá nhân, nhóm, lớp. - Cả lớp ghép: eo. - Daanhs vần: mờ-eo –meo-huyền -mèo..
<span class='text_page_counter'>(127)</span> - Ghép tiếng mèo. - Nhận xét, điều chỉnh - Đọc từ khoá: Chú mèo. b. Nhận diện vần:ao. - GV viết vần ao. - Hãy so sánh vần eo và vần ao? * Phát âm và đánh vần tiếng: - Phát âm mẫu sao. - Viết lên bảng tiếng sao và đọc - Ghép tiếng: sao - Nhận xét - Đọc từ khoá: ngôi sao. c. HDHS viết: - Viết mẫu và HD cách viết: Hỏi: Vần eo tạo bởi mấy con chữ ? Hỏi: Vần ao tạo bởi mấy con chữ d. Đọc từ ngữ ứng dụng: - Đính từ lên bảng: -cái kéo -trái đào. -leo trèo -chào cờ. -Giải nghĩa từ ứng dụng.. Đọc cá nhân ,nhóm, lớp. - Ghép tiếng mèo. - HS đọc, cá nhân, nhóm, lớp. - Đánh vần: a-o-ao.` + Giống nhau: kết thúc bằng âm o. + Khác nhau: Vần eo có âm e đứng trước, vần ao có âm a đứng ở trước. -Đọc: cá nhân: sao. - Đánh vần :sờ -ao -sao. - cá nhân, nhóm, lớp. - Cả lớp ghép tiếng sao. - Đọc cá nhân,nhóm, lớp: ngôi sao. - Viết bảng con: eo, ao, chú mèo, ngôi sao. - Nhận xét - Đọc: cá nhân , nhóm, lớp. -Nghe hiểu +Tìm tiếng chứa âm vừa học.. Tiết 2 3.Luyện tập: a.Luyện đọc: (10 phút ) Luyện đọc tiết 1 *GV chỉ bảng: - Đọc câu ứng dụng b.Luyện viết: (12 phút ) - GV viết mẫu và HD cách viết - Nhận xét, chấm vở c.Luyện nói: (10 phút ) + Yêu cầu quan sát tranh * Trong tranh vẽ gì ?. - HS đọc toàn bài tiết 1 - Đọc cá nhân, nhóm, lớp -Viết bảng con: eo, ao, chú mèo, ngôi sao. -HS viết vào vở: HS nói tên theo chủ đề: : Gío, mây, mưa, bão. + HS QS tranh trả lời theo ý hiểu:. *Trên đường đi học về, gặp mưa em làm thế nào ? * Khi nào em thích có gió? * Trước khi mưa to, em thường thấy những gì trên bầu trời? 4. Củng cố, dặn dò: (3 phút ) * Nhận xét tiết học. -Chuẩn bị bài sau.
<span class='text_page_counter'>(128)</span> ----------------------------------------. TOÁN Tiết 36:. PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 3. I. Mục tiêu : - HS biết làm tính trừ trong phạm vi 3; biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. - Làm bài tập :1, 2, 3. II. Đồ dùng dạy học: - Sử dụng bộ đồ dùng dạy học toán - Chọn các mô hình phù hợp với các hình vẽ trong bài học. III. Các hoạt động dạy học 1.Kiểm tra bài cũ: (5 phút ) -HS –sửa bài kiểm tra giữa kì. -Nhận xét bài cũ 2.Bài mới: (15phút ) *HĐ1: Giới thiệu khái niệm ban đầu phép trừ a- Hướng dẫn hs học phép trừ 2-1=1 *Hd hs xem tranh nêu đề toán : - Lúc đầu có 2 con ong bớt ( bay đi 1 con ong ,còn 1 con ong, hai bớt 1 còn 1 Hai bớt 1 còn 1 ta viết 2-1=1(dấu -đọc trừ) b- Hướng dẫn hs làm phép trừ 3-1=2, 3-2=1 - GV xoá dần c- Hướng dẫn HS nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. 2+1=3 3 - 1= 2 1+2=3 3-2=1. - Nhắc lại - Lúc đầu có 2 con ong đậu ,1 con bay đi , còn lại 1 con - Đọc hai trừ một bằng một. - HS nhận biết được mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ - HS đọc lại và học thuộc công thức ghi trên bảng. *HĐ 2: Thực hành: (13 phút) + Bài 1yêu cầu làm gì ? Bài 1:Tính rồi ghi kết quả sau dấu bằng Theo dõi hs làm bài (chú ý hs trừ bớt đi) 3 hs làm bảng - lớp làm vở 2 - 1 = ... 3 - 1 = ... 1 + 1 = ... 3 - 1 = ... 3 - 2 = ... 2 - 1 = ... 3 - 2 = ... 2 - 1 = ... 3 - 1 = ... Nhận xét - chữa bài +Bài 2 yêu cầu làm gì ? Bài 2:Tính rồi ghi kết quả theo cột dọc.
<span class='text_page_counter'>(129)</span> - HDHS - Viết các số thẳng cột với nhau. + Bài 3 yêu cầu làm gì ? Cho HS quan sát tranh,nêu phép tính thích hợp . Ví dụ : Có 3 con chim,bay đi 2 con . Hỏi còn lại mấy con?. Thực hiện phép tính theo từng cột 3 hs làm bảng lớp - cả lớp làm bảng con 3 2 3 1 2 1 .... .... .... -HS phải viết các số thẳng cột với nhau Nhận xét - chữa bài Bài 3:Viết phép tính thích hợp -HS quan sát tranh rồi viết phép tính thích hợp 3-2=1. 3. Nhận xét - dặn dò: 2’ …………………………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(130)</span> Thứ sáu ngày 19 tháng 10 năm 2012 TẬP VIẾT:. XƯA KIA,MÙA DƯA, NGÀ VOI, GÀ MÁI , NGÓI MỚI I/ Mục tiêu: -Viết đúng các chữ: xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái, ngói mới. - Kiểu chữ viết thường,cỡ vừa theo vở Tập Viết. *HS Khá giỏi: - viết đủ số dòng quy định trong vở Tập Viết. II/ Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ viết sẵn chữ mẫu theo nội dung luyện viết. - Các tranh minh hoạ để giải thích từ. (nếu có) III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: `1. Kiểm tra : (5 phút ) -Cho HS viết các từ: cá trê, phá cỗ -Nhận xét bài cũ, ghi điểm. 2. Bài mới: (23 phút ) a/ Giới thiệu bài: (ghi đề bài) b/ Các hoạt động. Hoạt động 1:Quan sát và nhận xét. -Đính nội dung bài tập viết lên bảng. Hoạt động 2: Hướng dẫn viết: *.GV viết mẫu: -GV vừa viết vừa hướng dẫn cách viết. + Khi viết giữa các con chữ phải nối liền nét, dãn đúng khoảng cách. *.HS viết bảng con: -xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái, ngói mới. -Nhận xét: *.Hoạt động3:HS viết vào vở: -Viết theo đúng quy trình: -Nhận xét 3. Củng cố , dặn dò: (5 phút ). -2HS viết bảng lớp; - lớp viết bảng con. -Quan sát, nhận xét -HS đọc nội dung ( 4 em ) -cả lớp đọc trơn các từ. -HS theo dõi.. -Viết bảng con: -1 từ 1lượt. -Viết vào vở tập viết.
<span class='text_page_counter'>(131)</span> - Dặn dò bài sau. TẬP VIẾT:. ĐỒ CHƠI, TƯƠI CƯỜI, NGÀY HỘI ,VUI VẺ, BUỔI TỐI I/ Mục tiêu: -Viết đúng các chữ: đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ, buổi tối. -Kiểu chữ viết thường,cỡ vừa theovở Tập Viết. *HS Khá, giỏi: - viết đủ số dòng quy định trong vở Tập Viết. II/ Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ viết sẵn chữ mẫu theo nội dung luyện viết. - Các tranh minh hoạ để giải thích từ. (nếu có) III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1. Giới thiệu bài: (ghi đề bài) 2’ 2. Quan sát và nhận xét. 7’ -Đính nội dung bài tập viết lên bảng. 3. Hướng dẫn viết: 10’ a.GV viết mẫu: -GV vừa viết vừa hướng dẫn cách viết. + Khi viết giữa các con chữ phải nối liền nét, dãn đúng khoảng cách.. -Quan sát, nhận xét -HS đọc nội dung ( 4 em ) -cả lớp đọc trơn các từ. -HS theo dõi.. b.HS viết bảng con: -Viết bảng con: -đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ, -1 từ 1lượt buổi tối. -Nhận xét: -Viết vào vở tập viết 4. HS viết vào vở: 12’ -Viết theo đúng quy trình: -Nhận xét -Chia 2 nhóm ( 1nhóm 2 em ) -HS nắm cách chơi 5. Củng cố , dặn dò: (4 phút ) -chơi theo nhóm. * Trò chơi: Thi viết chữ đẹp, đúng -Nhận xét * Dặn dò bài sau.
<span class='text_page_counter'>(132)</span> Toán: KIỂM TRA GIỮA KÌ I A. Đề bài: I. Phần trắc nghiệm: ( 2đ) * Khoanh vào câu trả lời đúng nhất Bài 1: Số lớn nhất trong các số : 5, 9, 1, 4, 8, 6 là: A. 10 B. 9 C. 8 Bài 2: Cho 3 < < 5 . Số thích hợp điền vào là: A. 3 B. 0 C. 4 II. Phần tự luận: ( 8đ) Bài 1: (4đ) Tính a, 1 + 2 = ...... 2 + 1 + 1 = ...... 3 + 1 = ...... 2 + 2 + 1 = ..... b,. 3 +. 4. 2. + 0. .......... ......... Bài 2: (2 đ). > ,< , = ? 3 6. D. 5. 5 + 0. +. 1. D. 5. 1 .......... .......... 2. 2 + 0. 2. 9. 4 +0. 3. Bài 3: (2đ) : a, Viết phép tính thích hợp:. b, Hình vẽ dưới đây có.....hình vuông. B. Biểu điểm chấm: I. Phần trắc nghiệm : 2đ Bài 1: B Bài 2: C II. Phần tự luận : 8đ Bài 1 : 4đ Mỗi ý sai trừ 0,5đ Bài 2 : 2đ Mỗi ý sai trừ 0,5 đ Bài 3: 2đ a, 3 + 2 = 5 hoặc 2 + 3 = 5; b, có 5 hình vuông Mỗi ý 1 đ, sai 1 ý trừ 1 đ.
<span class='text_page_counter'>(133)</span> SINH HOẠT LỚP I. Mục tiêu: - Hs biết được nội dung của buổi sinh hoạt lớp. - Biết ban cán sự của lớp. - Tập mạnh dạn trước đám đông. II. Đánh giá hoạt động tuần 8 1. Ổn định tổ chức : hát tập thể 3. Nêu một số nội quy của lớp - Thực hiện tốt nề nếp ra vào lớp, thể dục, vệ sinh và 15 phút đầu giờ. - Đi học đầy đủ đúng giờ, vệ sinh cá nhân sạch sẽ. - Học sinh chăm ngoan. - Nhắc nhở một số vấn đề còn tồn tại của Hs. III. Kế hoạch tuần tới: - Chuẩn bị đầy đủ sách vở, đồ dùng học tập. - Trang phục quần xanh, áo trắng. - Dép quai hậu, dép ở nhà. - Thực hiện đi học đúng giờ./. ---------------------------------------------------------------------------------------------.
<span class='text_page_counter'>(134)</span> TUẦN 10 Thứ hai ngày Học vần :. Bài 39 :. tháng. năm 2013. AU – ÂU. I/ Mục tiêu: - Đọc được: au, âu, cây cau, cái cầu ; từ và câu ứng dụng. - Viết được :au, âu, cây cau, cái cầu - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Bà cháu II/ Đồ dùng dạy học: - Tranh cây cau, cái cầu - Tranh minh hoạ câu ứng dụng và phần luyện nói III/ Các hoạt động dạy và học: Hoạt động thầy Tiết 1 1.Bài cũ: Đọc từ và câu ứng dụng bài 38 viết eo, ao, chú mèo, ngôi sao 2.Bài mới : HĐ1. Dạy vần au - Nhận diện vần au - Tiếng từ khoá: ghép thêm âm c tạo tiếng mới. * Vần âu dạy như trên cái cầu làm bằng tre, gỗ, hoặc xây dựng kiên cố bắc qua sông, rạch - So sánh vần au, âu * Viết: HD và viết mẫu au, âu, cau, cầu. Hoạt động trò - Đọc 3 em - Viết theo tổ - HS phân tích cấu tạo vần au: a+u - HS ghép vần, đánh vần, đọc trơn - Ghép tiếng cau: phân tích, đánh vần và đọc - Nhận biết cây cau qua tranh vẽ Đọc vần, tiếng, từ (cá nhân, nhóm, lớp). - Giống : u (cuối vần ) - Khác : a, â (đầu vần ) - HS viết bảng con - HS nhẩm tìm tiếng chứa vần au, âu. HĐ2. Luyện đọc từ ứng dụng - Đọc vần, tiếng, từ HS đọc bài tiết 1 Nêu đúng nội dung tranh, đọc tiếng, từ, câu. Tiết 2 HĐ3. Luyện tập : a. Luyện đọc câu.
<span class='text_page_counter'>(135)</span> b. Luyện viết: Hướng dẫn và viết mẫu c. Luyện nói: Chủ đề: Bà cháu - Tranh vẽ gì? Bà đang làm gì? hai cháu đang làm gì? - Trong nhà em ai là người cao tuổi nhất? - Em đã làm những việc gì để giúp bà? d. Đọc bài SGK 3.Củng cố, dặn dò: *Trò chơi: Ai đúng và nhanh - Chuẩn bị thẻ từ: quả dâu, rau má... *Dặn dò hs đọc bài thuộc xem trước bài iu, êu. - HS viết bài 39 ( VTV ) - Quan sát tranh biết được hai cháu ngồi nghe bà kể chuyện và dạy em những điều hay, lẽ phải, bà rất yêu các cháu. Bà là người cao tuổi nhất - HS biết một số việc xâu kim, ngoáy trầu để giúp bà - HS đọc toàn bài - HS tìm đúng từ do GV yêu cầu - HS mỗi lượt 2 em tham gia. ------------------------------------------------------ĐẠO ĐỨC:. Bài 5. LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ, NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ (TT). A. MỤC TIÊU: 1. kiến thức: HS làm BT 3,4 theo yêu cầu của GV 2. kỹ năng:hs nhận ra việc nên, hay không nên và học tập điều nên trong việc lễ phép, nhường nhin. 3. thái độ: giáo dục Hs lối sống đạo đức. -GDKNS: KN giao tiếp/ứng xử với anh chị em trong gia đình. KN ra quyết định và giải quyết vấn đề thể hiện lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ. B. CHUẨN BỊ: 1. giáo viên:Tranh bài tập 2,3, vở bài tập đạo đức và các câu hỏi. 2. học sinh: SGK, vở bài tập đạo đức, bút chì. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Tiết 2 Hoạt động của GV A. Ổn định: B. bài mới: * GT bài: Nêu ngắn ngọn, ghi tựa. * Khởi động: -Hướng dẫn hs đọc thơ “Làm anh” *Hoạt động 1: Cho hs làm bài tập 3. Nối tranh với chữ Nên hoặc Không nên cho phù hợp. -Giải thích cách làm. - Gọi hs nêu trước lớp => nhận xét. - HS khá giỏi biết phân biệt các hành vi,. Hoạt động của HS Hát. - Lắng nghe, lập lại. Đọc theo hướng dẫn. Làm việc cá nhân. Mỗi em nêu một tình huống. Lớp nhận xét, bổ sung. Lắng nghe..
<span class='text_page_counter'>(136)</span> việc làm phù hợp và lễ phép với anh chị, nhường em nhỏ. Kết luận: Tranh 1: Không nên. Vì anh không cho em chơi chung. Tranh 2: Nên. Vì anh biết hướng dẫn em học. Tranh 3: Nên.Vì hai chị em biết bảo ban nhau cùng làm việc nhà. Tranh 4: Không nên. Vì anh tranh với em quyển truyện => không nhường em. Tranh 5: Nên. Vì anh biết dỗ em để mẹ làm việc nhà. *Hoạt động 2: Chơi đóng vai theo tình huống ở bài tập 2. Mục tiêu: GD KN ra quyết định và giải quyết vấn đề thể hiện lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ. -Chia nhóm yêu cầu hs đóng vai ntheo tình huống( mỗi nhóm 1 tình huống). Kết luận: Là anh chị cần phải nhường nhị em nhỏ; Là em nhỏ cần phải lễ phép, vâng lời anh chị.. - Chuẩn bị đóng vai. -Từng nhóm lên thực hiện đóng vai. Lớp nhận xét: Cách ứng xử của anh chị đối với em và của em đối với anh chị. - Tự liên hệ hoặc kể về các tấm gương về lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ.. * Hoạt động 3: Hs tự liên hệ. Gợi ý: Em đã làm gì để thể hiện mình lễ phép với anh chị hoặc biết nhường em nhỏ. Đọc theo. -Khen những em thể hiện tốt và nhắc Đọc CN. nhở những em chưa thể hiện được âu thơ cuối bài. -Đọc vài lần. -Gọi hs đọc. 4. nhận xét, dặn dò.. -----------------------------------------------------------------------. Thứ ba ngày Học vần :. tháng. năm 2013. Bài 40 : IU, ÊU. I/ Mục tiêu: - Đọc được: iu, êu, lưỡi rìu, các phễu; từ và câu ứng dụng..
<span class='text_page_counter'>(137)</span> - Viết được : iu, êu, lưỡi rìu, các phễu - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Ai chịu khó ? II/ Đồ dùng dạy học : - Vật thật : cái phễu; Tranh câu ứng dụng và phần luyện nói III/ Các hoạt động dạy và học : Hoạt động thầy. Hoạt động trò. Tiết 1 1.Bài cũ : Đọc từ và câu ứng dụng bài 39 Viết: au, âu, cây cau, cái cầu 2.Bài mới : HĐ1. Dạy vần iu - Nhận diện vần iu - Tiếng từ khoá: ghép thêm âm r và dấu huyền tạo tiếng mới. Lưỡi rìu dụng cụ để chặt, đẽo làm bằng sắc - So sánh vần iu, êu * Viết: Hướng dẫn và viết mẫu iu, êu, rìu, phễu. - HS phân tích cấu tạo vần iu: i+u - HS ghép vần, đánh vần, đọc trơn - Ghép tiếng rìu: phân tích, đánh vần và đọc - Nhận biết cái rìu qua tranh vẽ Đọc vần, tiếng, từ (cá nhân, nhóm, lớp) - Giống : u (cuối vần), khác: i, ê (đầu vần ) - HS viết bảng con - Đọc vần, tiếng, từ HĐ2. Đọc từ ứng dụng Líu lo: có nhiều âm trong trẻo chen lẫn vào - HS nhẩm thầm tìm tiếng chứa vần iu, nhau nghe vui tai ; chịu khó là không quản êu - Đọc vần, tiếng, từ ngại khó khăn vất vả; kêu gọi là lên tiếng yêu cầu động viên ,cổ vũ làm một việc gì.. Tiết 2 HĐ3.Luyện tập : a.Luyện đọc câu b.Luyện viết: hướng dẫn và viết mẫu c.Luyện nói: Chủ đề : Ai chịu khó ? - Trong tranh vẽ gì? - Tranh vẽ ai chịu khó? - Em đi học có chịu khó không ? Chịu khó thì phải làm những gì ? d. Đọc bài SGK. - HS đọc bài tiết 1 - Nêu đúng nội dung tranh, đọc tiếng, từ, câu - HS viết bài 40 ( VTV ) - Quan sát tranh nêu đúng nội dung tranh vẽ - Bác nông dân, con trâu, mèo, chim đều chịu khó - HS tự nêu - HS đọc toàn bài. 3.Củng cố, dặn dò: - 2 HS tham gia *Trò chơi: Nối thành câu Mẹ rêu. *Dặn dò hs đọc bài thuộc xem trước bài Bể đầy địu bé. iêu, yêu. --------------------------------------------------Toán : I/ Mục tiêu:. LUYỆN TẬP.
<span class='text_page_counter'>(138)</span> - Biết làm tính trừ trong phạm vi 3 - Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ - Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép trừ. II/ Đồ dùng dạy học: - Chuẩn bị nội dung bài tập (SGK) III/ Các hoạt động dạy và học: Hoạt động thầy 1.Bài cũ : Bài 1, 3/54 (SGK ) - Nhận xét, ghi điểm 2.Bài mới : HĐ1: Hướng dẫn hs làm bài tập Bài 1 (SGK) cột 2,3 ; cột 1,4 ; hs khá làm 1+2=3 3-1=2 3-2=1 Bài 2/55 (SGK) Bài 3/55 (SGK) cột 2,3; cột 1,4 HS khá làm Bài 4/55 (SGK) 3.Củng cố, dặn dò: H: 2+1=?, 3-2=?, 3-1=? - HS xem trước bài phép trừ trong phạm vi 4 - Nhận xét lớp. Hoạt động trò - 2 HS thực hiện. - Nhận xét cột 3 để thấy mối quan hệ giữa phép cộng và trừ - Nhẩm, viết kết quả phép tính - Dựa vào bảng cộng trừ đã học viết dấu cộng và trừ thích hợp - Nêu đúng đề toán qua tranh và viết phép tính thích hợp - HS trả lời. ----------------------------------------------------------------. Thứ tư ngày Học vần :. tháng. năm 2013. ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I. I/ Mục tiêu : - Đọc được các âm, vần, các từ, câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 40. - Viết được các âm, vần, các từ, câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 40. - Nói được 2-3 câu theo các chủ đề đã học..
<span class='text_page_counter'>(139)</span> II/ Đồ dùng dạy học : GV ghi sẵn nguyên âm, phụ âm, các vần đã học ở bảng III/ Các hoạt động dạy và học: Hoạt động thầy Tiết 1 1 .Bài cũ : Đọc từ, câu ứng dụng bài 40 Viết : iu, êu. lưỡi rìu, cái phễu 2.Bài mới HĐ1.Ôn nguyên âm, phụ âm - a, o, ô, ơ, e, ê, i, y, u, ư - b, c, d, đ,g, h, k, l, m, - ch, th, nh, kh, gh, ng, ngh,tr, gi, ph, qu - k, gh, ngh luôn ghép âm âm nào ? HĐ2.Tìm tiếng từ có âm đã học Tiết 2 HĐ3.Luyện tập : a.Ôn vần - ia, ua, ưa, ai, ay, ây, eo, ui ,êu, ưi, uôi ươi, oi, ôi, ơi, ao, au, b.Tìm từ có vần đã học : Ví dụ : từ có vần eo c. Ôn câu : Từ bài 1 đến bài 40 HĐ4 : Luyện viết - Theo dõi, uốn nắn HS HĐ5: Luyện nói: các chủ đề đã học 3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét lớp.. Toán :. Hoạt động trò - 3 HS đọc - viết theo tổ - HS đọc các âm. - ghép e, ê, i - HS tìm theo yêu cầu GV - HS đọc bài ghi tiết 1 - HS đọc đúng vần - HS tìm và ghi ra bảng con leo trèo, cây keo... - HS đọc : cá nhân, nhóm - HS viết bài đã ôn - HS khá, giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh. PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 4. I/ Mục tiêu : - Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 4 . - Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. II/Chuẩn bị : - Bộ đồ dùng toán 1 - Mẫu vật 4 quả cam, 4 bông hoa ... III/Các hoạt động dạy và học: Hoạt động thầy 1.KTBC : Bài 1/55 cột 3, bài 3/55 cột 2. Hoạt động trò - 2 HS thực hiện.
<span class='text_page_counter'>(140)</span> 2.Bài mới : HĐ1.Giới thiệu phép trừ 4 - 1 = 3 - Đính 4 quả cam bớt 1 quả cam - yêu cầu HS trả lời. - Có 4 quả cam bớt 1 quả cam. Hỏi còn lại bao nhiêu quả cam? - 4 quả cam bớt 1 quả cam còn 3 quả cam 4 bớt 1 còn 3 Bớt đi làm phép tính trừ 4 – 1= 3 Ghép, đọc 4- 1 =3. HĐ2.Giới thiệu các phép tính 4-2; 4-3 tương tự như trên Luyện đọc thuộc công thức * Nhận biết mối quan hề giữa cộng và trừ: Giới thiệu mô hình chấm tròn như SGK. - Luyện đọc cá nhân và lớp Từ 2 phép cộng lập được 2 phép trừ đây là mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ - HS nhẩm nêu kết quả các phép tính. HĐ3. Thực hành Bài 1/56 SGK: cột 1,2; còn lại dành cho HS khá Bài 2/56 SGK Bài 3/56 SGK 3.Củng cố: H: 4 - 1 = ? 4 - 2 = ? 4 - 3 = ? - Nhận xét lớp, dặn dò.. - Nêu cách đặt tính viết đúng kết quả - Nêu đề toán theo tranh. Viết đúng phép tính. -------------------------------------------------------------------------------------. Thứ năm ngày Học vần :. Toán :. tháng. năm 2013. KIỂM TRA ĐỊNH KÌ. LUYỆN TẬP. I/ Mục tiêu : - Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học. - Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp..
<span class='text_page_counter'>(141)</span> II/ Các hoạt động dạy và học : Hoạt động thầy. Hoạt động trò. 1.Bài cũ : Bài 2, 3 /56 SGK 2.Bài mới : HĐ1.Hướng dẫn HS làm bài tập : Bài 1/57 ( SGK) Bài 2/57 ( SGK)- dòng 1.Phần còn lại dành cho HS khá làm -1 4 Bài 3/57 (SGK) 4-1-1= Bài 4/57 ( SGK ): dành cho HS khá, giỏi 3-1=2 2 Bài 5/57 ( SGK):5a. Còn 5b HS khá làm. - HS ghi kết quả theo cột dọc - Tính và ghi kết quả vào hình tròn. - HS nêu cách thực hiện từ trái sang phải. - HS biết tính kết quả phép tính so sánh kết quả rồi điền dấu thích hợp - HS nêu đúng nội dung tranh vẽ và thực hiện phép tính thích hợp.. 3.Củng cố, dặn dò: - Khi thực hiện phép tính theo cột dọc em chú ý điều gì? - Dặn hs xem trước bài phép trừ trong phạm vi 5. Thứ sáu ngày Học vần :. BÀI 41 :. tháng. năm 2013. IÊU – YÊU. I/ Mục tiêu : - Đọc được: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý ; từ và câu ứng dụng. - Viết được :iêu, yêu, diều sáo, yêu quý - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Bé tự giới thiệu II/ Đồ dùng dạy học : Tranh diều sáo, yêu quý, tranh câu ứng dụng và phần luyện nói III/ Các hoạt động dạy và học: Hoạt động thầy. Hoạt động trò.
<span class='text_page_counter'>(142)</span> Tiết 1 1.Bài cũ : Đọc từ và câu ứng dụng bài 40 Viết : iu, êu, lưỡi rìu, các phễu 2.Bài mới : HĐ1.Dạy vần iêu - Nhận diện vần iêu - Tiếng từ khoá: ghép thêm âm d và dấu huyền tạo tiếng mới. - Giới thiệu tranh diều sáo: * Dạy vần yêu như trên yêu quý là yêu thương và quý trọng - So sánh vần iêu, yêu * Viết: Hướng dẫn và viết mẫu iêu, yêu, diều, yêu quý. HĐ2. Đọc từ ứng dụng Hiểu bài là nhận rõ và thấu hiểu nội dung bài Yêu cầu : Đòi hỏi tỏ ý muốn và cần điều gì đó Ví dụ : yêu cầu cho xem giấy tờ Tiết 2 HĐ3. Luyện tập : a . Luyện đọc câu b. Luyện viết: Hướng dẫn và viết mẫu c. Luyện nói : Chủ đề : Bé tự giới thiệu d. Đọc bài SGK 3.Củng cố, dặn dò: - Trò chơi: Nối thành câu. - Dặn hs đọc bài thuộc xem trước bài ưu, ươu.. - HS phân tích cấu tạo vần iêu: iê+u - HS ghép vần, đánh vần, đọc trơn - Ghép tiếng diều: phân tích, đánh vần và đọc - Nhận biết diều sáo qua tranh vẽ Đọc vần, tiếng, từ (cá nhân, nhóm, lớp) - Giống : u (cuối vần ) Khác : âm đôi iê, yê (đầu vần ) - HS viết bảng con - HS nhẩm thầm nhận diện tiếng mới - Đọc vần, tiếng, từ: cá nhân. - HS đọc bài tiết 1 - Nêu đúng nội dung tranh, đọc tiếng, từ, câu - HS viết bài 41 ( VTV ) - Bạn gái đang giới thiệu về mình với bạn. HS tự giới thiệu về mình trước lớp - HS đọc toàn bài : cá nhân - 2 HS tham gia Chiều hè cô giáo. Bé yêu quý gió thổi nhẹ.. -------------------------------------------------Toán :. PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 5. I/ Mục tiêu : - Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 5. - Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ II/ Chuẩn bị : - Bộ đồ dùng toán 1 - Mẫu vật 5 quả cam , 5 bông hoa ... III/Các hoạt động dạy và học:.
<span class='text_page_counter'>(143)</span> Hoạt động thầy 1.KTBC : Bài 3/57, bài 4/57 cột 2 - Nhận xét, ghi điểm 2.Bài mới : HĐ1.Giới thiệu phép trừ 5 - 1 = 4 - Đính 5 quả cam bớt 1 quả cam - yêu cầu HS trả lời. HĐ2.Giới thiệu các phép tính 5-2; 53 ; 5-4 tương tự như trên Luyện đọc thuộc công thức * Nhận biết mối quan hề giữa cộng và trừ: Giới thiệu mô hình chấm tròn như SGK HĐ3. Thực hành Bài 1/59 SGK Bài 2/59 SGK: làm dòng 1; phần còn lại dành cho HS khá Bài 3/59 SGK Bài 4/59 SGK:HS làm 4a. 4b dành cho HS khá 3.Củng cố, dặn dò: - Một số hs đọc thuộc công thức - Dặn hs xem trước bài luyện tập.. Hoạt động trò - 2 HS thực hiện. - Có 5 quả cam bớt 1 quả cam. Hỏi còn lại bao nhiêu quả cam? - 5 quả cam bớt 1 quả cam còn 4 quả cam 5 bớt 1 còn 4 Bớt đi làm phép tính trừ 5 – 1= 4 Ghép, đọc 5- 1 =4 - Luyện đọc cá nhân và lớp Từ 2 phép cộng lập được 2 phép trừ đây là mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ 4 + 1 = 5 5-1=4 1+4=5 5-4=1 - HS nhẩm nêu kết quả các phép tính - HS làm như bài 1 - Nêu cách đặt tính viết đúng kết quả - Nêu đề toán theo tranh. Viết đúng phép tính 5 - 2 = 3. SINH HOẠT LỚP I. Mục tiêu: - Hs biết được nội dung của buổi sinh hoạt lớp. - Biết ban cán sự của lớp. - Tập mạnh dạn trước đám đông. II. Đánh giá hoạt động trong tuần 1. Ổn định tổ chức : hát tập thể 2. Nêu một số nội quy của lớp - Thực hiện tốt nề nếp ra vào lớp, thể dục, vệ sinh và 15 phút đầu giờ. - Đi học đầy đủ đúng giờ, vệ sinh cá nhân sạch sẽ. - Học sinh chăm ngoan. - Nhắc nhở một số vấn đề còn tồn tại của Hs. III. Kế hoạch tuần tới: - Chuẩn bị đầy đủ sách vở, đồ dùng học tập. - Trang phục quần xanh, áo trắng..
<span class='text_page_counter'>(144)</span> - Dép quai hậu, dép ở nhà. - Thực hiện đi học đúng giờ./. ---------------------------------------------------------------------------------------------. TUẦN 11 Thứ hai ngày Học vần :. tháng. năm 2013. Bài 42: ƯU – ƯƠU. I/ Mục tiêu : - Đọc được : ưu, ươu, trái lựu, hươu sao;từ và câu ứng dụng SGK - Viết được : ưu, ươu, trái lựu, hươu sao - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Hổ, báo gấu, hươu, nai, voi * GDPTTNTT: Khi đến sở thú không nên treo chọc các con thú. II/ Đồ dùng dạy học: Tranh trái lựu, hươu sao; Câu ứng dụng và phần luyện nói III/ Các hoạt động dạy và học:.
<span class='text_page_counter'>(145)</span> Hoạt động thầy Tiết 1 1.Bài cũ :Viết: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý. Đọc từ câu ứng dụng. Hoạt động trò - Viết theo tổ - Đọc 3 em. 2.Bài mới : HĐ1.Dạy vần ưu - Nhận diện vần ưu - Tiếng từ khoá: ghép thêm âm l vào vần ưu tạo tiếng mới. Trái lựu: Quả có chứa nhiều hạt có vỏ mọng nước ăn được * Vần ươu dạy như trên Hươu sao: Hươu lông vàng có đốm trắng - So sánh vần ưu, ươu. - HS phân tích cấu tạo vần ưu: ư+u - HS ghép vần, đánh vần, đọc trơn - Ghép tiếng lựu: phân tích, đánh vần và đọc - Nhận biết trái lựu qua tranh vẽ Đọc vần, tiếng, từ (cá nhân, nhóm, lớp). * Viết: Hướng dẫn và viết mẫu ưu, ươu, lựu, hươu.. - Giống : u (cuối vần ) Khác : ư, ươ (đầu vần ) - HS viết bảng con - HS nhẩm thầm tìm tiếng chứa vần ưu, ươu. HĐ2. Luyện đọc từ ứng dụng GV giảng từ: chú cừu, mưu trí. - Đọc vần, tiếng, từ. Tiết 2 HĐ3. Luyện tập : a. Đọc câu ứng dụng b. Luyện viết: Hướng dẫn và viết mẫu. - Đọc bài tiết 1 - HS nhận diện tiếng có vần, đọc vần tiếng từ. - Viết bài 42 vở tập viết. c. Luyện nói : chủ đề: hổ, báo, gấu , hươu, nai, voi - Các con vật này sống ở đâu? - Con nào to xác nhưng rất hiền lành? - Em có biết bài hát nào nói về các con vật này? - Ngoài các con vật trên em còn biết các con vật nào nữa sống trong rừng?. - Các con vật này sống trong rừng hoặc sở thú. - Voi - Chú voi con - con nhím, con khỉ, con chồn.... * GDPTTNTT: Khi đến sở thú không nên treo chọc các con thú. d. Đọc bài SGK 3.Củng cố, dặn dò: Trò chơi: Ai đúng và nhanh.. - Đọc toàn bài SGK.
<span class='text_page_counter'>(146)</span> Dặn dò: Chuẩn bị bài sau. *Trò chơi: Ai đúng và nhanh - Chuẩn bị nội dung bài sau. ----------------------------------------------------------------ĐẠO ĐỨC. THỰC HÀNH KỸ NĂNG SỐNG A. MỤC TIÊU: - Biết nêu vài biểu hiện về gọn gàng sạch sẽ, biết nhận xét và tự nhận xét về “quần áo sạch sẽ, đầu tóc gọn gàng”. - Nêu vài biểu hiện về biết giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập; kể được một việc làm thể hiện biết giữ gìn sách vở hoặc đồ dùng học tập. - Nêu được vài biểu hiện về lễ phép với ông bà cha mẹ, anh chị và nhường nhịn em nhỏ. thể hiện qua cách xử lí tình huống trong trò chơi đóng vai. B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bài hát “Em là hoa hồng nhỏ” của Trịnh Công Sơn và bài hát “làm anh” của Trần Công Vinh và Phan Thị Thanh Nhàn. - Bài thơ Dặn em của trần đăng khoa ( trang 79 SGK). - Câu chuyện “cây thông nhỏ của em” (trang 75,76 SGK). C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Hoạt động của GV 1. Ổn định: 2. Hướng dẫn Hs ôn tập: * Giới thiệu ghi tựa: * Hoạt động 1: hướng dẫn HS nêu những biểu hiện về: ăn mặc gọn gàng, giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập. - Gợi ý để HS biểu hiện về ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ và giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập. - Nhận xét. * Hoạt động 2: kiểm tra việc thực hiện của HS - Cho Hs quan sát và nhận xét việc làm của bạn thể hiện: gọn gàng sạch sẽ và đồ dùng học tập bền đẹp. - Nhận xét và kết luận lại.. Hoạt động của HS Hát. lặp lại. nêu theo gợi ý của GV: CN. - lớp nhận xét, bổ sung.. kiểm tra lẫn nhau ( nhóm 2 -> 4). - nêu nhận xét. lớp nhận xét bổ sung.. Nghỉ. * Hoạt động 3: chơi đóng vai: - Chọn các bài tập đóng vai thể hiện sự lễ chuẩn bị đóng vai: lời thoại và nhân.
<span class='text_page_counter'>(147)</span> phép với ông bà, cha mẹ, anh chị và biết nhường nhịn em nhỏ. - Phân công cho từng nhóm. - Yêu cầu Hs lên đóng vai. - Gợi ý để Hs nhận xét đúng. * Vui chơi: hướng dẫn Hs đọc thơ “dặn em”. - Kể cho Hs nghe câu chuyện “cây thông nhỏ của em”. - Còn thời gian hướng dẫn Hs hát bài làm anh. 3. Nhận xét, dặn dò.. Thứ ba ngày. vật. - Thảo luận nhóm. - Từng nhóm đóng vai. - nhận xét. - Đọc theo Gv. - Lắng nghe.. - nhận xét.. tháng. năm 2013. Bài 43: ÔN TẬP. Học vần :. I/ Mục tiêu: - Đọc được các vần có kết thúc bằng u, o; các từ và câu ứng dụng từ bài 38 đến 43. - Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 38 đến 43. - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện treo tranh truyện kể: Sói và Cừu * GDPTTNTT: Khi đến sở thú không nên treo chọc các con thú. II/Đồ dùng dạy học : Bảng ôn trang 88 SGK. Tranh câu ứng dụng Nhà sáo… và truyện kể sói và cừu III/Các hoạt động dạy và học: Hoạt động thầy Tiết 1 1.Bài cũ : Viết ưu, ươu, trái lựu, hươu sao. Đọc từ, câu ứng dụng - Nhận xét, cho điểm 2.Bài mới : HĐ1.Ôn tập a. Ghép vần b. Luyện đọc từ. Hoạt động trò - Viết theo tổ - 3 hs đọc.. - Nhận biết vần au, ao qua tranh. Phân tích, đọc - Đọc các âm ở bảng ôn.
<span class='text_page_counter'>(148)</span> Cá sấu động vật thuộc loại bò sát giống thằn lằn nhưng lớn hơn, mõm dài đuôi khoẻ, rất giữ sông ở sông hồ vùng nhiệt đới. kì diệu: tốt đẹp lạ lùng vượt ngoài sự tưởng tượng của con người. HĐ2. Luyện viết Tiết 2 HĐ3. Luỵên tập a. Đọc câu b. Luyện viết c. Kể chuyện : Sói và cừu (SGV) - Nêu ý nghĩa câu chuyện * GDPTTNTT: Khi đến sở thú không nên treo chọc các con thú. 3.Củng cố, dặn dò: *Trò chơi: Ai đúng và nhanh - GV đính 2 tranh cá sấu, trái lựu *Dặn dò hs đọc bài thuộc xem trước bài on, an.. - Ghép, đọc các âm thành vần ( lần lượt từng cột) - Đọc từ ứng dụng Cá nhân, nhóm, lớp - Viết bảng con : ao bèo, cá sấu, kì diệu. - Đọc bài tiết 1 - QS tranh nêu nội dung câu ứng dụng và đọc - Viết bài 43 VTV - HS nghe và kể lại theo tranh về nội dung câu chuyện . HS khá kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh - Sói chủ quan và kiêu căng nên phải đền tội. Cừu bình tĩnh thông minh nên đã thoát chết.. - Mỗi đội cử 1 em tham gia - HS viết từ qua tranh. -------------------------------------------------------Toán :. LUYỆN TẬP. I/Mục tiêu : - Làm được các phép tính trong phạm vi các số đã học . - Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp. II/ Đồ dùng dạy học: - Chuẩn bị nội dung bài tập III/Các hoạt động dạy và học: Hoạt động thầy 1.Bài cũ : Đọc công thức trừ trong phạm vi 5. Làm bài tập 3/59 SGK - Nhận xét, ghi điểm 2.Bài mới: Bài 1/60 SGK Bài 2/60 SGK( cột 1,3 ).Phần còn lại. Hoạt động trò - 1 hs đọc công thức - 1 hs làm bài tập -Tính kết đúng quả, đặt tính thẳng côt dọc.
<span class='text_page_counter'>(149)</span> dành cho HS khá. - Nêu cách tính, tính đúng kết quả. Bài 3/60 SGK ( cột 1,3 ). phần còn lại dành cho HS khá. - Nêu cách thực hiện, điền dấu thích hợp 5 - 3 = 2 thực hiện phép cộng rồi lấy 2 kết quả so sánh. - QS tranh nêu đề toán, viết phép tính thích hợp. Bài 4/60 SGK Bài 5/60 SGK : Dành cho HS khá. Nhẩm, điền số thích hợp 5 - 1 = 4 +..0. 4 4 - Viết các số thẳng theo cột dọc.. 3.Củng cố, dặn dò: - Khi đặt tính theo cột dọc em chú ý điều gì? - Dặn dò hs chuẩn bị bài sau Số 0 trong phép trừ. - Nhận xét lớp Thứ tư ngày Học vần - Bài 44:. tháng. năm 2013. ON – AN. I/ Mục tiêu: - Đọc được :on, an, mẹ con, nhà sàn; từ, câu ứng dụng - Viết được: on, an, mẹ con, nhà sàn - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Bé và bạn bè II/Đồ dùng dạy học: - Tranh mẹ con, nhà sàn; Bài ứng dụng và phần luyện nói III/Các hoạt động dạy và học : Hoạt động thầy Tiết 1 1.Bài cũ: Viết cá sấu, kì diệu. Đọc từ, câu ứng dụng - Nhận xét, ghi điểm 2.Bài mới : HĐ1.Dạy vần on - Nhận diện vần on - Tiếng từ khoá: ghép thêm âm c vào vần on tạo tiếng mới. - Giới thiệu tranh mẹ con * Dạy vần an tương tự như trên Nhà sàn: Nhà có sàn để ở làm ở lưng chừng cột, cách mặt đất hay mặt nước. Hoạt động trò - Viết theo tổ - Đọc 3 em. - HS phân tích cấu tạo vần on: o+n - HS ghép vần, đánh vần, đọc trơn - Ghép tiếng con: phân tích, đánh vần và đọc - Nhận biết từ mẹ con qua tranh vẽ Đọc vần, tiếng, từ (cá nhân, nhóm, lớp).
<span class='text_page_counter'>(150)</span> một khoảng thường thấy ở miền rừng núi hay trên các mặt hồ rộng. - So sánh on, an HĐ2. Đọc từ ứng dụng Tiết 2 HĐ3. Luyện tập : a/Đọc câu ứng dụng b/Luyện viết c/Luyện nói chủ đề Bé và bạn bè. + Các bạn ấy đang làm gì? + Em và các bạn thường chơi những trò chơi gì? + Em và các bạn thường giúp đỡ nhau những công việc gì? d/ Đọc bài SGK 3.Củng cố, dặn dò: *Trò chơi: Ai đúng và nhanh - Chuẩn bị thẻ từ: ngọn cây, than đá… - HS tìm đúng từ do GV yêu cầu. - Giống n ; Khác o, a Đọc vần, tiếng, từ. - Đọc bài tiết 1 Đọc tiếng, từ, câu - Viết bài 44 VTV - QS tranh biết 3 bạn đang trò chuyện - HS tự nêu - Khi chơi đối xử với bạn hoà nhã , không đánh nhau… - Đọc toàn bài SGK : cá nhân. - Trò chơi tổ chức theo 2 đội A&B - Mỗi đội cử 1 em tham gia. *Dặn dò: đọc lại bài, xem trước bài Ôn tập. --------------------------------------------------TOÁN SỐ 0 TRONG PHÉP TRỪ I/ Mục tiêu: - Nhận biết vai trò số 0 trong phép trừ: 0 là kết quả phép trừ 2 số bằng nhau, một số trừ đi 0 bằng chính nó. - Biết thực hiện phép trừ có số 0 - Biết viết phép tính trừ thích hợp với tình huống trong hình vẽ. II/ Đồ dùng dạy học: Sử dụng bộ đồ dùng dạy toán 1, tranh như SGK III/ Các hoạt động dạy học : Hoạt động thầy 1.Bài cũ : Bài 2 ,3 /60 SGK 2.Bài mới : HĐ1.Dạy phép tính 1 - 1 = 0 - Đính mô hình như SGK yêu cầu hs nêu đề toán và trả lời - Bớt đi thực hiện phép tính gì?. Hoạt động trò - 2HS - Có 1 con vịt trong chuồng, chạy ra ngoài 1con. Hỏi còn lại bao nhiêu con vịt ? ( 0 con vịt ) - 1 bớt 1 bằng 0, bớt đi làm phép tính trừ.
<span class='text_page_counter'>(151)</span> * Phép tính 3 - 3 = 0 (tương tự) Thêm 2 - 2 =…, 4 - 4 =… *. Dạy phép tính 4 - 0 = 4 5 - 0 = 5 Thêm 1 - 0 =…, 3 - 0 =… HĐ2. Thực hành : Bài 1/61SGK Bài 2/61SGK( cột 1,2 ).Phần còn lại dành cho HS khá Bài 3/61SGK 3.Củng cố, dặn dò: - Hỏi: 3 - 3 = ?; 5 - 0 = ?; - Chuẩn bị bài sau Luyện tập.. Ghép 1 - 1 = 0 đọc - Dùng ngón tay tính rồi nêu kết quả. Biết phép tính trừ có 2 số bằng nhau kết quả bằng 0 - QS tranh nêu đề toán , trả lời … - Ghép ,đọc 4 - 0 = 4 - Tính nêu kết quả, biết một số trừ đi 0 kết quả bằng chính số đó -Nhẩm viết kết quả các phép tính QS tranh nêu đề toán, viết phép tính thích hợp. Thứ năm ngày. tháng. năm 2013. ÂN, Ă-ĂN. Học vần : Bài 45:. I/ Mục tiêu : - Đọc được : ân - ă, ăn, cái cân, con trăn; từ và câu ứng dụng. - Viết được : ân - ă, ăn, cái cân, con trăn - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: nặn đồ chơi II/Đồ dùng dạy học : -Tranh cái cân, con trăn, câu ứng dụng và phần L.nói III/Các hoạt động dạy và học: Hoạt động thầy. Hoạt động trò Tiết 1. 1.Bài cũ : Viết on, an , mẹ con, nhà sàn. Đọc từ, câu ứng dụng - Nhận xét, ghi điểm 2.Bài mới : HĐ1. Dạy vần ân - Nhận diện vần ân - Tiếng từ khoá: ghép thêm âm c vào vần ân tạo tiếng mới. - Giới thiệu tranh cái cân: dụng cụ đo khối lượng * Dạy vần ăn tương tự như trên con trăn: rắn lớn sống ở miền rừng nhiệt đối không có nọc độc, có thể ăn những loại thú khá lớn. - So sánh ân, ăn HĐ2. Đọc từ úng dụng. - Viết theo tổ - Đọc 3 em - HS phân tích cấu tạo vần ân: â+n - HS ghép vần, đánh vần, đọc trơn - Ghép tiếng cân: phân tích, đánh vần và đọc - Nhận biết từ cái cân qua tranh vẽ Đọc vần, tiếng, từ (cá nhân, nhóm, lớp). - Giống n (cuối vần) Khác â, ă(đầu vần).
<span class='text_page_counter'>(152)</span> Gần gũi: hay tiếp xúc, hiểu biết tân tư, tình cảm với đối tượng. ví dụ gần gũi với hs.. Tiết 2. - Đọc vần, tiếng từ. - Đọc bài tiết 1 Đọc tiếng, từ, câu Viết bài 45 VTV - QS tranh nêu tên đồ chơi các bạn nặn biết đồ chơi nặn bằng đất, bột gạo nếp, bột dẻo. Sau khi nặn đồ chơi thu dọn đồ ngăn nắp, rửa tay sạch sẽ - Đọc toàn bài : cá nhân. HĐ3. Luyện tập : a.Đọc câu ứng dụng b.Luyện viết c.Luyện nói chủ đề Nặn đồ chơi d.Đọc bài SGK. - Mỗi đội cử 1 em tham gia - HS tìm đúng từ do GV yêu cầu. 3.Củng cố, dặn dò: *Trò chơi: Ai đúng và nhanh - Chuẩn bị thẻ từ: bạn thân, chăn trâu.... *Dặn dò hs đọc bài thuộc xem trước bài Ôn tập. ---------------------------------------------------------------------------------------. Toán LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu: - Thực hiện được phép trừ 2 số bằng nhau, phép trừ một số cho số 0. -Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học. II/ Đồ dùng dạy học: Nội dung bài tập như SGK III/ Các hoạt động dạy và học: Hoạt động thầy 1/ Bài cũ: Bài 2/61 SGK - Nhận xét, ghi điểm 2/ Bài mới: HĐ1.Hướng dẫn hs làm bài tập * Bài 1/62 SGK( cột 1,2,3 );Phần còn lại dành cho HS khá *Bài 2/62 SGK *Bài 3/62 SGK(cột 2,3) ;phần còn lại dành cho HS khá *Bài 4/62 SGK ( cột 1,2 ),còn lại cho HS khá *Bài 5 a/62 SGK: 5b- Dành cho HS. Hoạt động trò -2 HS làm bài tập. - Nhẩm nêu kết quả. Biết kết quả của phép trừ có 2 số bằng nhau và một số trừ đi 0 - Nêu cách đặt tính, viết đúng kết quả - HS thực hiện từ trái sang phải - HS thực hiện phép tính rồi lấy kết quả so sánh, điền dấu thích hợp.
<span class='text_page_counter'>(153)</span> khá. - QS tranh nêu đề toán, viết phép tính thích hợp. 3.Củng cố, dặn dò: - Một số trừ đi chính nó kết quả như thế - Một số trừ đi chính số đó kết quả bằng nào? Một số trừ (hoặc cộng với 0) kết 0, Một số trừ (hoặc cộng với 0) kết quả quả như thế nào? bằng chính số đó. - Dặn hs chuẩn bị bài học sau Luyện tập. …………………………………………………………………………………… Thứ sáu ngày tháng năm 2013 Tập viết: CÁI KÉO, TRÁI ĐÀO, SÁO SẬU, LÍU LO, HIỂU BÀI, YÊU CẦU I/Mục tiêu : - Viết đúng các chữ: cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo, hiểu bài, yêu cầu; kiểu chữ viết thường , cỡ vừa theo vở Tập viết 1- Tập1 II/Đồ dùng dạy học: Mẫu chữ, phấn màu III/Các hoạt động dạy và học: Hoạt động thầy Hoạt động trò 1.Bài cũ : Viết ngày hội, tươi cười - Nhận xét, ghi điểm. 2.Bài mới : HĐ1.Hướng dẫn HS quan sát mẫu chữ - Giới thiệu từ: cái kéo dụng cụ để cắt gồm 2 lưỡi chéo nhau. - Nhận xét cấu tạo chữ và độ cao từng con chữ.. - 2 hS viết. - Quan sát từ cái kéo:. - Con chữ c, a, i, e, o có độ cao 2 ô li con chữ k có độ cao 5 ô li - HS viết bảng con: cái kéo - Hướng dẫn viết bảng con: - Viết vào vở đúng quy trình, độ cao * Các từ còn lại GV hướng dẫn tương tự các con chữ, khoảng cách giữa các như trên. tiếng, từ. HS viết mỗi từ 1 dòng.HS khá HĐ 2. Hướng dẫn HS viết vào vở viết đủ số dòng quy định trong vở Tập Từ cách từ 2 con chữ o, chữ cách chữ 1 Viết - Tập 1 con chữ o 3.Củng cố: - Trò chơi: Thi viết đẹp từ trái đào - Tổ cử 1 em tham gia - Nhận xét lớp ---------------------------------------------------Tập viết: CHÚ CỪU, RAU NON, THỢ HÀN, DẶN DÒ, KHÔN LỚN I/ Mục tiêu: -Viết đúng các chữ : chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò, khôn lớn, kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết- Tập 1 II/ Đồ dùng dạy học:.
<span class='text_page_counter'>(154)</span> Mẫu chữ, phấn màu III/Các hoạt động dạy và học: Hoạt động thầy 1.Bài cũ : Viết : líu lo, hiểu bài. KT vở tập viết HS 2.Bài mới: HĐ1.Hướng dẫn HS quan sát mẫu chữ - Giới thiệu từ: Chú cừu: con vật trông giống như con dê, lông dài, nuôi để ăn thịt và lấy lông làm len. - Nhận xét cấu tạo chữ và độ cao từng con chữ. - Hướng dẫn viết bảng con: * Các từ còn lại GV hướng dẫn tương tự như trên. HĐ 2. Hướng dẫn HS viết vào vở Từ cách từ 2 con chữ o, chữ cách chữ 1 con chữ 0. 3.Củng cố: - Trò chơi: Thi viết đẹp từ khôn lớn - Nhận xét, dặn dò. Hoạt động trò - 2 hS viết - Quan sát: - Con chữ c, u, ư có độ cao 2 ô li con chữ h có độ cao 5 ô li - HS viết bảng con: chú cừu - Viết vào vở đúng quy trình, độ cao các con chữ, khoảng cách giữa các tiếng, từ. HS viết mỗi từ 1 dòng.HS khá, giỏi viết đủ số dòng quy định trong vở Tập Viết Tập 1 - Tổ cử 1 em tham gia. --------------------------------------------------------------------------Toán:. LUYỆN TẬP CHUNG I/Mục tiêu: - Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số đã học, phép cộng với số o, phép trừ một số cho số 0, trừ hai số bằng nhau . II/Đồ dùng dạy học: - Chuẩn bị nội dung bài tập SGK III/Các hoạt động dạy và học: Hoạt động thầy Hoạt động trò 1.Bài cũ : Bài 3,4/ 62 SGK - Nhận xét, ghi điểm 2.Bài mới : HĐ1.Hướng dẫn hs làm bài tập. Bài 1 b /63 SGK : 1 a/ HS khá, giỏi làm Nhận xét 4 5 0 3 + + 0 0 1 3 Bài 2/63 SGK(cột 1,2 ), Phần còn lại. - 2 HS thực hiện. Nêu cách đặt tính, tính kết quả. - Một số trừ (hoặc cộng với 0) kết quả bằng chính số đó. Một số trừ đi chính số đó kết quả bằng 0 - Nhẩm nêu kết quả. Trong phép cộng khi thay đổi chỗ các số thì kết quả vẫn.
<span class='text_page_counter'>(155)</span> dành cho HS khá, giỏi không thay đổi. Nhận xét: 2+3=5 3+2=5 - HS thực hiện phép tính rồi lấy kết quả Bài 3/63 SGK( cột 2,3 ).Phần còn lại so sánh, điền dấu thích hợp. dành cho HS khá, giỏi Bài 4/63 SGK 3.Củng cố, dặn dò: - Một số trừ đi chính nó kết quả như thế - Nêu đề toán viết phép tính thích hợp . nào? - Một số trừ (hoặc cộng với 0) kết quả - Một số trừ đi chính số đó kết quả bằng như thế nào? 0. - Dặn HS chuẩn bị bài học sau: Luyện - Một số trừ (hoặc cộng với 0) kết quả tập chung. bằng chính số đó. -------------------------------------------------------. SINH HOẠT LỚP I. Mục tiêu: - Hs biết được nội dung của buổi sinh hoạt lớp. - Biết ban cán sự của lớp. - Tập mạnh dạn trước đám đông. II. Đánh giá hoạt động trong tuần 1. Ổn định tổ chức : hát tập thể 2. Nêu một số nội quy của lớp - Thực hiện tốt nề nếp ra vào lớp, thể dục, vệ sinh và 15 phút đầu giờ. - Đi học đầy đủ đúng giờ, vệ sinh cá nhân sạch sẽ. - Học sinh chăm ngoan. - Nhắc nhở một số vấn đề còn tồn tại của Hs. III. Kế hoạch tuần tới: - Chuẩn bị đầy đủ sách vở, đồ dùng học tập. - Trang phục quần xanh, áo trắng. - Dép quai hậu, dép ở nhà. - Thực hiện đi học đúng giờ./. ---------------------------------------------------------------------------------------------.
<span class='text_page_counter'>(156)</span> TUẦN 12 Thứ hai ngày. tháng. năm 2013. Học vần Bài 46:. ôn - ơn. I. Mục tiêu: - Đọc được: ôn, ơn, con chồn, sơn ca; từ và câu ứng dụng - Viết được: ôn, ơn, con chồn, sơn ca - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Mai sau khôn lớn II. Đồ dùng dạy học: 1. GV: - Tranh minh hoạ từ khoá: con chồn, sơn ca. - Tranh câu ứng dụng: Sau cơn mưa, cả nhà cá bơi đi bơi lại bận rộn. - Tranh minh hoạ phần luyện nói: Mai sau khôn lớn. 2. HS: + SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt. III.Hoạt động dạy học: Tiết 1 1. Khởi động : Hát tập thể 2. Kiểm tra bài cũ : - Đọc và viết: bạn thân, gần gũi, khăn rằn, dặn dò ( 2 em đọc, cả lớp viết bảng con) - Đọc bài ứng dụng: Bé chơi thân với bạn Lê. Bố bạn Lê là thợ lặn.( 2em) - Nhận xét bài cũ 3. Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Giới thiệu bài : Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới: ôn , ơn – Ghi bảng Hoạt động 1 :Dạy vần: a. Dạy vần ôn: Phát âm ( 2 em - đồng thanh) - Nhận diện vần : Vần ôn được tạo bởi ô và n Phân tích vần ôn. - Đọc mẫu Ghép bìa cài: ôn Đánh vần ( cá nhân - đồng thanh) - Đọc tiếng khoá và từ khoá : chồn, con chồn Đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh) Phân tích và ghép bìa cài: chồn Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ - Đọc lại sơ đồ: ôn ( cá nhân - đồng thanh) chồn Đọc xuôi – ngược con chồn ( cá nhân - đồng thanh) b.Dạy vần ơn: ( Qui trình tương tự) Đọc xuôi – ngược ơn ( cá nhân - đồng thanh).
<span class='text_page_counter'>(157)</span> sơn sơn ca Theo dõi qui trình - Đọc lại hai sơ đồ trên bảng Giải lao Hoạt động 2: Luyện viết Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu trên giấy ô li (Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối) Viết b. con: ôn , ơn , con chồn, sơn ca.. Tìm và đọc tiếng có vần vừa học. Hoạt động 3: Luyện đọc - Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: ôn bài cơn mưa khôn lớn mơn mởn - Đọc lại bài ở trên bảng Củng cố dặn dò. Tiết 2 Hoạt động 1: Luyện đọc a.Đọc lại bài tiết 1 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS b.Đọc câu ứng dụng: “Sau cơn mưa, cả nhà cá bơi đi bơi lại bận rộn”. c. Đọc SGK: Giải lao Hoạt động 2: Luyện viết Đọc cho HS viết vào vở TV từng dòng Hoạt động 3: Luyện nói: Nội dung: “Mai sau khôn lớn”. Hỏi: - Trong tranh vẽ gì? - Mai sau khôn lớn em thích làm gì? - Tại sao em thích làm nghề đó? - Muốn trở thành người như em muốn, em phải làm gì?. Đọc trơn từ ứng dụng: ( cá nhân - đồng thanh). Đọc (cá nhân 5 em – đồng thanh) Nhận xét tranh (Đọc c nhân – đ thanh) Mở sách, đọc cá nhân 5 em. Viết vở tập viết Quan sát tranh và trả lời.
<span class='text_page_counter'>(158)</span> 4. Củng cố dặn dò - Đọc lại bài - Tìm thêm tings có vần ôn, ơn - Về nhà học bài, làm VBT, xem bài 47: en ên. Đạo đức: NGHIÊM TRANG KHI CHÀO CỜ (tiết 1) I . MỤC TIÊU - Biết được tên nước, nhân biết được Quốc kì, Quốc ca của tổ quốc Việt Nam. - Nêu được khi chào cờ cần phải bỏ mũ nón, đứng nghiêm, mắt nhìn Quốc kì. - Thực hiện nghiêm trang khi chào cờ đầu tuần. - Tôn kình Quốc kì và Tổ quốc Việt Nam. II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Vở BTĐĐ 1 , lá cờ VN - Bài hát “ Lá cờ VN ” III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU 1. Ổn Định : Hát , chuẩn bị vở BTĐĐ. 2. Kiểm tra bài cũ : - Em đã đối xử với cha mẹ, ông bà của em như thế nào ? - Anh em sống hoà thuận thì cha mẹ thấy thế nào ? - Nhận xét bài cũ . 3.Bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Giới thiệu bài Hoạt động 1 : Quan sát tranh Mt: Học sinh nắm tên bàihọc. Làm Bài tập 1: - Học sinh quan sát tranh trả lời . - Cho học sinh quan sát tranh BT1, hỏi : - Đang giới thiệu, làm quen với nhau . + Các bạn nhỏ trong tranh đang làm gì ? - Các bạn là người nước TQ, Nhật, + Các bạn đó là người nước nào? Vì sao em VN, Lào.Em biết qua lời giới thiệu biết ? của các bạn; trang phục của bạn. * Kết luận : - Các bạn nhỏ trong tranh đang giới thiệu - Học sinh lắng nghe, ghi nhớ . làm quen với nhau . Mỗi bạn mang một quốc Học sinh quan sát tranh trả lời tịch riêng : VN , Lào , Trung Quốc , Nhật . Quốc tịch của chúng ta là Việt Nam . Hoạt động 2 : Đàm thoại Mt : Học sinh hiểu quốc kỳ tượng trưng cho đất nước . Quốc kỳ VN là cờ đỏ có ngôi sao vàng . - Những người trong tranh đang làm gì ? - Tư thế đứng chào cờ của họ như thế nào ? Vì sao họ đứng nghiêm trang khi chào cờ (tranh 1,2 ) - Vì sao họ sung sướng cùng nhau nâng lá cờ tổ quốc ( tranh 3). - Những người trong tranh đang chào cờ . - Tư thế đứng chào cờ nghiêm trang , mắt hướng nhìn lá cờ để tỏ lòng kính trọng Tổ quốc mình . - Thể hiện lòng kính trọng, yêu quý quốc kỳ, linh hồn của Tổ quốc VN.
<span class='text_page_counter'>(159)</span> *Kết luận : - Quốc kỳ tượng trưng cho một nước . Quốc - Học sinh lắng nghe , ghi nhớ . kỳ VN màu đỏ có ngôi sao vàng 5 cánh (giới thiệu lá cờ VN ) - Quốc ca là bài hát chính thức của một nước , dùng khi chào cờ . Khi chào cờ cần phải : bỏ mũ nón , sửa sang lại đầu tóc , quần áo cho chỉnh tề . Đứng nghiêm , mắt hướng nhìn quốc kỳ . - Phải nghiêm trang khi chào cờ để bày tỏ lòng tôn kính lá quốc kỳ , thể hiện tình yêu đối với Tổ quốc . - Học sinh nhận ra những bạn chưa Hoạt động 3 : nghiêm túc trong giờ chào cờ Mt: Học sinh thực hành làm BT3 (trong tranh) * Kết luận : - Khi chào cờ phải đứng nghiêm trang , Hát không quay ngang , quay ngửa ,không nói chuyện riêng . - Cho HS hát bài: Lá cờ Việt Nam 4. Củng cố dặn dò : - Dặn Học sinh thực hiện đúng những điều đã học trong giờ chào cờ đầu tuần . - Chuẩn bị bút màu đỏ, vàng để vẽ lá quốc kỳ VN . -------------------------------------------------------------------------------.
<span class='text_page_counter'>(160)</span> Thứ ba ngày. tháng. năm 2013. Học vần:. Bài 47:. en - ên. I. Mục tiêu: - Đọc được: en, ên, lá sen, con nhện; từ và câu ứng dụng - Viết được: en, ên, lá sen, con nhện. - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Bên phải, bên trái, bên trên, bên dưới. II. Đồ dùng dạy học: 1. GV: - Tranh minh hoạ từ khoá: lá sen, con nhện. - Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói. 2. HS: - SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt. III. Hoạt động dạy học:. Tiết1 1. Khởi động : Hát tập thể 2. Kiểm tra bài cũ : - Đọc và viết: ôn bài, khôn lớn, cơn mưa, mơn mởn (2 – 4 em đọc, cả lớp viết bảng con) - Đọc bài ứng dụng: + Nhà dế mèn ở gần bãi cỏ non. + Còn nhà Sên thì ở ngay trên tàu lá chuối. - Nhận xét bài cũ 3.Bài mới : Hoạt động của GV Giới thiệu bài : Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới: en , ên – Ghi bảng Hoạt động 1: Dạy vần: a.Dạy vần : en - Nhận diện vần : Vần en được tạo bởi: e và n GV đọc mẫu - Phát âm vần: - Đọc tiếng khoá và từ khoá : sen, lá sen - Đọc lại sơ đồ: en sen lá sen b.Dạy vần ên: ( Qui trình tương tự) ên nhện con nhện - Đọc lại hai sơ đồ trên bảng. Hoạt động của HS. Phát âm ( 2 em - đồng thanh) Phân tích vần en. Ghép bìa cài: en Đánh vần ( cá nhân - đồng thanh) Đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh) Phân tích và ghép bìa cài: sen Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ ( cá nhân - đồng thanh) Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh) Đọc xuôi – ngược (cá nhân - đồng thanh) ( cá nhân - đồng thanh).
<span class='text_page_counter'>(161)</span> Giải lao Hoạt động 2: Hướng dẫn viết bảng con. +Viết mẫu trên giấy ô li (Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối). Theo dõi qui trình Viết b. con: en, ên, lá sen, con nhện. Hs đọc theo hướng dẫn của Gv Hoạt động 3: Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: áo len mũi tên khen ngợi nền nhà - Đọc lại bài ở trên bảng Củng cố dặn dò. Tiết 2:. Tìm và đọc tiếng có vần vừa học Đọc trơn từ ứng dụng: (cá nhân - đồng thanh). Hoạt động 1: Luyện đọc a. Đọc lại bài tiết 1 Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS b. Đọc câu ứng dụng: “Nhà dế mèn ở gần bãi cỏ non. Còn nhà Sên - Hs viết theo câu Gv đọc. thì ở ngay trên tàu lá chuối”. c. Đọc SGK: Đọc (cá nhân 5 em – đồng thanh) Giải lao HS mở sách. Đọc cá nhân 5 em Hoạt động 2: Luyện viết - Gv: Đọc cho HS viết Quan sát tranh và trả lời Hoạt động 3: Luyện nói Nội dung “Bên phải, bên trái, bên trên, bên dưới.”. Yêu cầu Hs quan sát tranh và trả lời câu hỏi: - Trong lớp, bên phải em là bạn nào?... - Ra xếp hàng vào lớp, trước em là bạn nào, sau em là bạn nào? - Đọc lại bài. - Khi xếp hàng thể dục bên trái em là bạn nào, - Liên hệ thực tế tìm các tiếng có bên phải em là bạn nào? vần en, ên. - Em viết bằng tay phải hay tay trái? - Chuẩn bị nội dung bài học. - Phía trên đầu em có gì? Dưới chân em có gì? 4. Củng cố dặn dò.
<span class='text_page_counter'>(162)</span> - Đọc lại bài - Tìm thêm tiếng có vần en, ên - Về học bài, làm VBT, xem bài 48: in, un. TOÁN. LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU - Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số đã học, phép cộng với số 0, phép trừ một số cho số 0, trừ 2 số bằng nhau. - Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh vẽ. + Bài tập cần làm: 1, 2 (cột 1), 3 (cột 1, 2), 4. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC + Tranh bài tập 4a), 4b) III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU 1. Ổn Định : + Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập. 2. Kiểm tra bài cũ : + Bài 2 : 1 học sinh lên bảng tính: 3 + 2 =.... ; 2 + 3 = ... ; 5 + 0 = ... ; 5 - 0 = ... + Bài 3 : 1 học sinh lên bảng điền dấu >, <, = : 4 + 1 ... 4 ; 4 + 1 ... 5 Nhận xét bài cũ – Kiểm tra chuẩn bị bài cũ bài mới. 3. Bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1 : Củng cố bảng cộng trừ trong phạm vi đã học. - Gọi học sinh lần lượt đọc: Bảng cộng trừ - 4 em lần lượt đọc các bảng cộng từ 2 đến 5 trừ - Nhận xét, động viên học sinh cố gắng học thuộc các công thức cộng trừ Hoạt động 2 : Thực hành Bài 1: Cho học sinh nêu yêu cầu . - Cho học sinh trả lời - Hs trả lời. Bài 2: Tính. (cột 1) Mở SGK 3+1+1= - Mỗi cặp 1 cột 5–2–2 = - Lớp nhận xét - Hướng dẫn: Tính kết quả 2 số đầu, lấy kết quả vừa tìm được cộng (hoặc trừ) với số còn lại. Bài 3 : Điền số thích hợp (cột 1, 2) Thảo luận cặp, làm bảng con. 3+ =5 2 em lên bảng làm, nêu cách làm. - 4a) Có 2 con vịt. Thêm 2 con vịt. 5 - = 4 Có tất cả 4 con vịt. Viết: Bài 4 : Viết phép tính thích hợp 2 + 2 = 4 - Cho học sinh quan sát tranh nêu tình - 4b) Có 4 con hươu cao cổ . Có 1 huống và viết phép tính thích hợp - Cho thảo luận nhóm 4, viết phép tính vào con bỏ đi . Còn lại 3 con. Viết: 4 - 1 =3 bảng con: Tranh a: Tổ 1 ; Tranh b: Tổ 2, 3 - Nhận xét, bổ sung - Gọi 2 em lên bảng 4.Củng cố dặn dò : - Nhận xét tiết học- Tuyên dương học sinh hoạt động tốt.
<span class='text_page_counter'>(163)</span> - Dặn học sinh ôn lại các bảng cộng trừ . Làm bài tập vở Bài tập toán . - Xem trước bài hôm sau: Phép cộng trong phạm vi 6 Thứ tư ngày. tháng. năm 2013. Học vần Bài 48:. in, un. I. Mục tiêu: - Đọc được:in, un, đèn pin, con giun; từ và câu ứng dụng. - Viết được: in, un, đèn pin, con giun. - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Nói lời xin lỗi. II. Đồ dùng dạy học: 1. GV: - Tranh minh hoạ từ khoá: đèn pin, con giun. - Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói: Nói lời xin lỗi. 2. HS: - SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt. III. Hoạt động dạy học: Tiết 1 1. Khởi động : Hát tập thể 2. Kiểm tra bài cũ : - Đọc và viết: áo len, khen ngợi, mũi tên, nền nhà ( 2 em đọc, cả lớp viết bảng con) - Đọc bài ứng dụng: Nhà Dế Mèn …. lá chuối”. ( 2 em) Nhận xét bài cũ 3. Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Giới thiệu bài : Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới: in, un – Ghi bảng Hoạt động 1 :Dạy vần: Phát âm ( 2 em - đồng thanh) a. Nhận diện vần : Vần in được tạo bởi: i và n Phân tích và ghép bìa cài: in Đọc mẫu Đánh vần ( cá nhân - đ thanh) - Đọc tiếng khoá và từ khoá : pin, đèn pin Đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh) - Đọc lại sơ đồ: Phân tích và ghép bìa cài: pin in Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ pin Đọc xuôi – ngược đèn pin ( cá nhân - đồng thanh) b. Dạy vần un: (Qui trình tương tự) un Đọc xuôi – ngược giun ( cá nhân - đồng thanh) con giun - Đọc lại hai sơ đồ trên bảng Giải lao Hoạt động 2: Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu trên dòng kẻ ô li (Hướng dẫn qui. Theo dõi qui trình Viết b. con: in, un, đèn pin,.
<span class='text_page_counter'>(164)</span> trình đặt bút, lưu ý nét nối). con giun.. Đọc trơn từ ứng dụng: (cá nhân - đồng thanh) Hoạt động 3: Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: nhà in mưa phùn xin lỗi vun xới - Đọc lại bài ở trên bảng Củng cố dặn dò Tiết 2: Hoạt động 1: Luyện đọc: a. Đọc lại bài tiết 1 Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS b. Đọc câu ứng dụng: “Ủn à ủn ỉn Chín chú lợn con Ăn đã no tròn Cả đàn đi ngủ” c. Đọc SGK: Giải lao Hoạt động 2:Luyện viết Đọc cho HS viết vào vở Hoạt động 3: Luyện nói: Nội dung: “Nói lời xin lỗi”. Hỏi: - Trong tranh vẽ gì? - Em có biết tại sao bạn trai trong tranh mặt lại buồn hiu như vậy? - Khi làm bạn bị ngã, em có nên xin lỗi không? - Em đã bao giờ nói câu: “ Xin lỗi bạn”, Xin lỗi cô chưa? Trong trường hợp nào? Kết luận: Khi lỡ làm điều gì sai trái, ảnh hưởng phiền hà đến người khác, ta phải xin lỗi họ. 4. Củng cố dặn dò - Đọc lại bài - Tìm thêm tiếng có vần in, un - Về nhà học bài, làm VBT.. Tìm và đọc tiếng có vần vừa học - Đọc từ ứng dụng Đọc (cá nhân 5 em – đồng thanh) Đọc bài (cá nhân – đồng thanh) HS mở sách. Đọc cá nhân 5 em Viết vở tập viết. Quan sát tranh và trả lời.
<span class='text_page_counter'>(165)</span> - Chuẩn bị bài 49: iên, yên Toán. PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 6 I. MỤC TIÊU - Thuộc bảng cộng trong phạm vi 6, biết làm tính cộng trong phạm vi 6; biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. - Bài tập cần làm: 1, 2 (cột 1, 2, 3), 3 (cột 1, 2), 4 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC + Các mô hình giống SGK( 6 tam giác, 6 hình vuông, 6 hình tròn ) + Bộ thực hành III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn Định : + Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 2. Kiểm tra bài cũ + Gọi học sinh đọc lại các bảng cộng trừ từ 3 em + Bài 2 : Tính: 3 + 1 + 1 = ... ; 5 – 2 – 2 = ... (1 em) + Bài 3: Số ? 3 + ... = 5 ; 5 - ... = 4 (1 em) Nhận xét bài cũ 3. Bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1 : Giới thiệu phép cộng trong pham vi 6 + Giới thiệu và ghi đầu bài + Hình thành các phép tính: - Treo tranh cho học sinh quan sát và nêu - Học sinh lần lượt lặp lại đầu bài . bài toán - Nhóm bên trái có 5 hình tam giác. - Có tất cả mấy hình tam giác ? Nhóm bên phải có 1 hình tam giác. - Gợi ý 5 và 1 là 6 - Viết : 5 + 1 = 6 (bảng lớp ) 5 hình tam giác thêm 1 hình tam giác là 6 hình tam giác - Hướng dẫn học sinh quan sát 5 hình tam giác với 1 hình tam giác cũng giống như 1 - Học sinh lần lượt đọc lại : 5 + 1 = 6 hình tam giác với 5 hình tam giác đọc đó 5 cộng 1 cũng bằng 1 + 5 - Học sinh tự viết số 6 vào chỗ chấm - Viết : 1 + 5 = 6 - Gọi học sinh đọc lại 2 phép tính - Cá nhân, đồng thanh - Hướng dẫn học sinh hình thành các công - Hs làm tương tự bài trên. thức : (tiến hành tương tự như trên ) 4 + 2 = 6 2 + 4 = 6.
<span class='text_page_counter'>(166)</span> 3 + 3 = 6 Hoạt động 2 : Học công thức - Gọi học sinh đọc bảng cộng - Học thuộc theo phương pháp xoá dần - Hỏi miệng : 4 + 2 = ? , 5+1=? ,. 3+? =6 ?+5=6. Hoạt động 3 : Thực hành o Bài 1 : Tính ( theo cột dọc ) - Gọi 1 học sinh chữa bài chung o Bài 2 : Tính .(cột 1, 2, 3) - Cho học sinh làm bài tập vào bảng con. - Gọi 1 em chữa bài chung o Bài 3 : Tính (cột 1, 2) 4+1+1= 5+1+0= 3+2+1= 4+0+2 = o Bài 4 : Viết phép tính thích hợp + 4a) Có 4 con chim thêm 2 con chim. Hỏi có tất cả mấy con chim ? + 4b) Có 3 ô tô màu trắng và 3 ô tô màu xanh. Hỏi có tất cả bao nhiêu ô tô ? - Nhận xét, bổ sung cho hoàn chỉnh. - 5 em đọc - Học sinh đọc – đồng thanh nhiều lần cho đến khi thuộc công thức - Học sinh trả lời nhanh - Học sinh nêu cách làm - Học sinh làm bài vào vở toán. N1, N2, N3 - Học sinh tự làm bài và chữa bài - Học sinh nêu cách làm - Cho học sinh tự làm bài ( miệng ) - 2 em lên bảng thi đua + 4a) Có 4 con chim thêm 2 con chimthành 6 con chim. 4+2=6 + 4b) Có 3 ô tô màu trắng và 3 ô tô màu xanh. Như vậy có tất cả là 6 ô tô. 3+3=6. 4. Củng cố dặn dò : - Hôm nay em học bài gì ? - Đọc lại bảng cộng phạm vi 6 - Nhận xét tiết học. - Tuyên dương học sinh hoạt động tốt - Dặn học sinh về học thuộc bảng cộng hoàn thành bài tập ở vở Bài tập . - Chuẩn bị bài hôm sau. ............................................................................................
<span class='text_page_counter'>(167)</span> Thứ năm ngày. tháng. năm 2013. Học vần. Bài 49: iên. - yên. I. Mục tiêu - Đọc được: iên, yên, đèn điện, con yến; từ và câu ứng dụng. - Viết được: iên, yên, đèn điện, con yến. - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Biển cả. II. Đồ dùng dạy học 1. GV: - Tranh minh hoạ từ khoá: đèn điện, con yến. - Tranh câu ứng dụng và ranh minh hoạ phần luyện nói: Biển cả. 2. HS: - SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt. III. Hoạt động dạy học:. Tiết 1 1. Khởi động : Hát tập thể 2. Kiểm tra bài cũ : - Đọc bảng : nhà in, xin lỗi, mưa phùn, vun xới ( 2 em đọc) - Đọc bài ứng dụng: “Uûn à ủn ỉn…”. ( 2 em) - Viết bảng con: đèn pin, con giun ( 2 em ,cả lớp viết bảng con) Nhận xét bài cũ 3.Bài mới : Hoạt động của GV Giới thiệu bài : Giới thiệu trực tiếp : vần mới: iên, yên Ghi bảng Hoạt động 1 : Dạy vần a. Dạy vần iên - Nhận diện vần: Vần iên được tạo bởi: i, ê và n - Gv đọc mẫu - Đọc tiếng khoá và từ khoá : điện, đèn điện - Đọc lại sơ đồ: iên điện đèn điện b.Dạy vần yên: ( Qui trình tương tự) yên yến con yến - Đọc lại hai sơ đồ trên bảng Giải lao Hoạt động 2:HD viết bảng con : +Viết mẫu trên giấy ô li (Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối) Hoạt động 3: đọc từ ứng dụng:. Hoạt động của HS. Phát âm ( 2 em - đồng thanh) Phân tích và ghép bìa cài: iên Đánh vần ( cá nhân - đồng thanh) Đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh) Phân tích và ghép bìa cài: điện Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh) Đọc xuôi – ngược (cá nhân - đồng thanh) Theo dõi qui trình Viết bảng con: iên, yên, đèn điện, con yến..
<span class='text_page_counter'>(168)</span> Tìm và đọc tiếng có vần vừa học Đọc trơn từ ứng dụng: (cá nhân - đồng thanh) cá biển. yên ngựa viên phấn yên vui Củng cố dặn dò Giải lao. Tiết 2. Hoạt động 1: Luyện đọc a. Đọc lại bài tiết 1 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS b. Đọc câu ứng dụng: Sau cơn bão, kiến đen lại xây nhà. Cả đàn kiên nhẫn chở lá khô về tổ mới. c. Đọc SGK. - Đọc (cá nhân 5 em – đồng thanh) - Đọc câu ứng dụng. - HS mở sách. Đọc cá nhân 5 em - Viết vở tập viết. Hoạt động 2: Luyện viết: Đọc cho HS viết Hoạt động 3: Luyện nói:. Quan sát tranh và trả lời. Nội dung: “Biển cả”. Hỏi: - Em thường thấy, thường nghe nói biển có những gì? - Nước biển mặn hay ngọt? Người ta dùng nước biển làm gì? - Em có thích biển không? Em đã được bố mẹ cho ra biển lần nào chưa? Ở đó em thường làm gì? 4. Củng cố, dặn dò - Đọc lại bài - Tìm thêm tiếng có vần iên, yên - Về nhà học bài, làm VBT. - Chuẩn bị bài 50: uôn, ươn. - Đọc lại bài. - Liên hệ thực tế tìm tiếng có vần iên, yên - Chuẩn bị trước bài 50.. ---------------------------------.
<span class='text_page_counter'>(169)</span> Toán:. PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 6 I. MỤC TIÊU - Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 6; biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. + Bài tập cần làm: 1, 2, 3 (cột 1, 2), 4 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Sử dụng bộ đồ dùng dạy toán lớp 1 + 6 hình tam giác, 6 hình vuông, 6 hình tròn . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1. Ổn Định : + Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 2. Kiểm tra bài cũ : + Gọi 2 em đọc bảng cộng trong phạm vi 6 . + 2 học sinh lên bảng : 4 + 2 = 5+1= 2+2+1= 2+4= 1+5= 2+ 3 + 0 = + Học sinh nhận xét sửa bài trên bảng + Nhận xét bài cũ 3. Bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1 : Giới thiệu phép trừ trong phạm vi 6. - Giới thiệu và ghi đầu bài lên bảng - Lần lượt lặp lại đầu bài : 3 em - Treo hình 6 tam giác rồi tách ra 1 hình - Có tất cả 6 hình tam giác. Bớt 1 hình yêu cầu học sinh nêu bài toán tam giác. Hỏi còn lại mấy hình tam giác? - Học sinh viết số 5 vào chỗ chấm - Gợi ý để học sinh nêu “ 6 bớt 1 còn 5 “ - Học sinh đọc lại : 6 - 1 = 5 - Viết : 6 – 1 =5 - Nêu bài toán và ghi được : 6 – 5 = 1 Hướng dẫn học sinh quan sát hình vẽ nêu được : 6 – 5 = 1 - Học sinh đọc lại : 6 - 5 = 1 - Ghi bảng : 6 – 5 = 1 - 5 em đọc - Gọi đọc cả 2 công thức + Hướng dẫn học sinh thành lập các công thức 6 – 2 = 4 , 6 – 4 = 2 , 6- 3 = 3 (Tiến hành tương tự như trên ) Hoạt động 2 : Học thuộc công thức - Gọi học sinh đọc cá nhân . - Cho đọc đt nhiều lần đến thuộc - Xoá dần bảng trừ phạm vi 6 - Hỏi miệng. - 5em đọc bảng trừ - Học sinh đọc nhiều lần đến thuộc - Học sinh xung phong đọc thuộc - Học sinh trả lời nhanh. Hoạt động 3 : Thực hành - Cho học sinh mở SGK làm bài tập o Bài 1 : Tính ( theo cột dọc ). - Học sinh mở SGK - Học sinh nêu cách làm vào vở toán - Tự làm bài và chữa bài.
<span class='text_page_counter'>(170)</span> - Nhắc nhở học sinh viết số thẳng cột o Bài 2 : Tính - Củng cố quan hệ cộng ,trừ . 5 +1 = 6 6–1=5 5 –5=1 o Bài 3 : Tính: (cột 1, 2) - Yêu cầu học sinh nêu cách làm - Cho học sinh thảo luận cặp, thi đua. - Học sinh trả lời miệng. - 3 em trình bày: mỗi em 1 cột. - Học sinh nêu cách làm bài - Thảo luận cặp - 2 em lên thi đua: giải thích. + 4a) Dưới ao có 6 con vịt. 1 con vịt lên o Bài 4 : - Học sinh quan sát tranh thảo luận nhóm 4 bờ . Như vậy dưới ao còn lại 5 con vịt 6 - 1 = 5 và nêu bài toán ; Viết phép tính vào bảng + 4b) Trên cành có 6 con chim. 2 con con. bay đi . Trên cành còn lại 4 con chim ? 6 - 2=4 - 2 học sinh lên bảng trình bày, lớp nhận xét bổ sung 4. Củng cố dặn dò : - Hôm nay em học bài gì ? - Gọi 2 học sinh đọc lại bảng trừ phạm vi 6 - Nhận xét tiết học - Tuyên dương học sinh hoạt động tốt - Dặn học sinh về học thuộc bảng cộng trừ 6 - Làm bài tập ở vở Bài tập . - Chuẩn bị bài hôm sau. ............................................................................................................................................. .. Thứ sáu ngày 09 tháng 11 năm 2012.
<span class='text_page_counter'>(171)</span> Học vần. Bài 50: uôn. – ươn. I. Mục tiêu: - Đọc được: uôn, ươn,chuồn chuồn, vươn vai; từ và câu ứng dụng. - Viết được: uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai. - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Chuồn chuồn, châu chấu , cào cào. II. Đồ dùng dạy học: 1. GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: chuồn chuồn, vươn vai -Tranh câu ứng dụng, minh hoạ phần luyện nói: Chuồn chuồn, châu chấu , cào cào. 2. HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt. III. Hoạt động dạy học:. Tiết 1 1.Khởi động : Hát tập thể 2.Kiểm tra bài cũ : - Đọc bảng : cá biển, viên phấn, yên ngựa, yên vui ( 2 em đọc) - Đọc bài ứng dụng: “Sau cơn bão, Kiến đen lại xây nhà. Cả đàn kiên nhẫn chở lá …” - Viết bảng con: đèn điện, con yến ( 2 em , cả lớp viết bảng con) Nhận xét bài cũ 3.Bài mới : Hoạt động của GV Giới thiệu bài : Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới: uôn, ươn Hoạt động 1: Dạy vần. a. Dạy vần : uôn - Nhận diện vần: Vần uôn được tạo bởi: uô và n GV đọc mẫu - Phát âm vần: - Đọc tiếng khoá và từ khoá : chuồn, chuồn chuồn - Đọc lại sơ đồ: uôn chuồn chuồn chuồn b. Dạy vần ươn: (Qui trình tương tự) ươn vươn vươn vai - Đọc lại hai sơ đồ trên bảng Hoạt động 2: Hướng dẫn viết BC +Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối). Hoạt động của HS. Phát âm ( 2 em - đồng thanh) Phân tích, ghép bìa cài:uôn Đánh vần ( cá nhân - đồng thanh) Đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh) Phân tích và ghép bìa cài: chuồn Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ ( cá nhân - đồng thanh) Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh) Đọc xuôi – ngược ( cá nhân đồng thanh) ( cá nhân - đồng thanh) Theo dõi qui trình Viết bảng con: uôn, ươn chuồn chuồn vươn vai.
<span class='text_page_counter'>(172)</span> Tìm và đọc tiếng có vần vừa học Đọc trơn từ ứng dụng: (cá nhân - đồng thanh) Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng: cuộn dây con lươn ý muốn vườn nhãn Củng cố dặn dò Giải lao. Đọc (cá nhân 5 em – đồng thanh) Nhận xét tranh. Đọc (cnhân–đthanh). Tiết 2:. Hoạt động 1: Luyện đọc HS mở sách. Đọc cá nhân 5 em a. Đọc lại bài tiết 1 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS b. Đọc câu ứng dụng: “Mùa thu, bầu trời như cao hơn. Trên giàn Viết vở tập viết thiên lí, lũ chuồn chuồn nhởn nhơ bay lượn”. c. Đọc SGK: Quan sát tranh và trả lời Hoạt động 2: Luyện viết Đọc cho HS viết Hoạt động 3: Luyện nói Theo nội dung : “Chuồn chuồn, châu chấu, cào cào”. +Cách tiến hành : Hỏi: - Em biết những con chuồn chuồn ? - Em đã trông thấy con cào cào , châu chấu ? - Em bắt chuồn chuồn, châu chấu, cào cào như thế nào? - Ra giữa nắng bắt chuồn chuồn, châu chấu, cào cào, tối về sụt sịt, mai không đi học được, có tốt không? 4. Củng cố dặn dò - Đọc lại bài - Tìm thêm tiếng có vần uôn, ươn - Về học bài, làm VBT, xem bài 51: Ôn tập ---------------------------------------------------Toán:.
<span class='text_page_counter'>(173)</span> LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU : + Giúp học sinh : - Thực hiện được phép tính cộng , trừ trong phạm vi 6 . + Bài tập cần làm: 1 (dòng 1), 2 (dòng 1), 3 (dòng 1), 4 (dòng 1), 5 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Bộ thực hành toán .Tranh bài tập 5/67 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1.Ổn Định : + Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 2.Kiểm tra bài cũ : + Gọi 3 em đọc bảng trừ phạm vi 6 6 6 6 + 3 học sinh lên bảng : 6–2= 6 - 2-2= 6–3= 1 5 3 6 - 3-2 = 6–4= + Nhận xét sửa bài . 3. Bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1 :Củng cố phép cộng trừ trong phạm vi 6. -Giới thiệu và ghi đầu bài lên bảng -Học sinh lần lượt lặp lại đầu bài -Gọi đọc cá nhân . -Học sinh đọc thuộc lòng Bảng cộng phạm vi 6 -2 học sinh Bảng trừ phạm vi 6 -2 học sinh Bảng cộng trừ phạm vi 6 -2 học sinh -Nhận xét tuyên dương học sinh học thuộc bài Hoạt động 2 : Thực hành. -Hướng dẫn SGK -Học sinh mở SGK o Bài 1 : Tính (dòng 1) -Học sinh nêu cách làm và tự làm -Giáo viên nhắc nhở các em viết số thẳng cột bài -2 em lên bảng o Bài 2: Tính (dòng 1). -3 dãy làm BC -Em hãy nêu cách làm -3 em lên bảng làm, giải thích o Bài 3 : Điền dấu < , > , = (dòng 1) -Nhận xét -Cho học sinh làm bài vào vở toán o Bài 4 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm -Học sinh tự làm bài (dòng 1) -3 học sinh lên bảng chữa bài ... + 2 = 5 -2 đội: Mỗi đội 3 em lên bảng thi 3 + ... = 6 đua: Làm mỗi em 1 phép tính ... + 5 = 5 -Đội nào nhanh hơn, đúng hơn thì o Bài 5 : Quan sát tranh nêu bài toán và thắng +Có 6 con vịt,Chạy đi hết 2 con viết phép tính phù hợp -Cho thảo luận nhóm 4 nêu đề toán và viết vịt.Hỏi còn lại mấy con vịt ? 6 -2 =4 phép tính thích hợp -1 nhóm trình bày, nhóm khác bổ sung ý + Có 6 con vịt, 4 con vịt đứng lại. Hỏi có mấy con vịt chạy đi ? kiến.
<span class='text_page_counter'>(174)</span> 6– 4 = 2 4. Củng cố dặn dò : - Cho học sinh đọc đt bảng cộng trừ phạm vi 6 - Dặn học sinh về học thuộc các bảng cộng trừ . Hoàn thành vở Bài tập toán --------------------------------------------------------------------. SINH HOẠT LỚP I. Mục tiêu: - Hs biết được nội dung của buổi sinh hoạt lớp. - Biết ban cán sự của lớp. - Tập mạnh dạn trước đám đông. II. Đánh giá hoạt động trong tuần 1. Ổn định tổ chức : hát tập thể 2. Đánh giá mặt tốt của lớp. - Thực hiện tốt nề nếp ra vào lớp, thể dục, vệ sinh và 15 phút đầu giờ. - Đi học đầy đủ đúng giờ, vệ sinh cá nhân sạch sẽ. - Học sinh chăm ngoan. - Nhắc nhở một số vấn đề còn tồn tại của Hs. III. Kế hoạch tuần tới: - Chuẩn bị đầy đủ sách vở, đồ dùng học tập. - Trang phục quần xanh, áo trắng. - Dép quai hậu, dép ở nhà. - Thực hiện đi học đúng giờ./. ---------------------------------------------------------------------------------------------. TUẦN 13 Thứ hai ngày. tháng Học vần. ÔN TẬP. năm 2013.
<span class='text_page_counter'>(175)</span> I/Mục tiêu: - Đọc được các vần có kết thúc bằng n, các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 44 đến bài 51. - Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 44 đến bài 51. - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Chia phần II/Đồ dùng dạy học: - Bảng ôn, Tranh minh hoạ câu ứng dụng và phần chuyện kể III/Các hoạt động dạy và học: Hoạt động thầy Hoạt động trò Tiết 1 1. Bài cũ : Viết: uôn, ươn, chuồn chuồn, - Viết theo tổ vươn vai . Đọc từ, câu ứng dụng bài 50 - 3 hs đọc - Nhận xét, ghi điểm 2. Bài mới : HĐ1.Ôn tập a/ Ôn âm, vần - QS tranh nhận biết vần tiếng lan có vần an phân tích đọc b/ Ghép âm thành vần - Đọc các âm vừa học ở bảng ôn - Yêu cầu hs ghép a + n: an - Ghép các âm thành vần, đọc lần lượt e + n: en từng cột c/ Đọc từ - Đọc từ ứng dụng d /Luyện viết - Viết BC: cuồn cuộn, con vượn Tiết 2 HĐ3. Luyện tập a/Đọc câu: Giới thiệu tranh b/Luyện viết c/Kể chuyện: Chia phần (SGV) - Ý nghĩa: Trong cuộc sống biết nhường nhịn nhau thì vẫn hơn. d/ Đọc bài (SGK) 3.Củng cố, dặn dò: - Trò chơi: Thi viết từ qua tranh - GV đính tranh vẽ dế mèn, gà con yêu cầu hs ghi đúng và nhanh - Dặn dò: HS đọc bài thuộc xem trước bài ong, ông. - Nhận xét lớp. ĐẠO ĐỨC:. - Đọc bài tiết 1 - QS tranh nêu nội dung câu ứng dụng, đọc tiếng, từ, câu - Viết bài 51 VTV - Nghe, hiểu kể lại nội dung câu chuyện. HS khá, giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh - Đọc toàn bài SGK - Trò chơi tổ chức theo 2 đội A&B - Mỗi đội cử 1 em tham gia. NGHIÊM TRANG KHI CHÀO CỜ (Tiết 2). A. MỤC TIÊU 1. Kiến thức : - HS hiểu trẻ em có quyền có quốc tịch. - Quốc kì việt nam là lá cờ đỏ có ngôi sao 5 cánh..
<span class='text_page_counter'>(176)</span> - Quốc kì tương ứng cho một đất nước. 2. Kỹ năng: -HS nhận bieát được lá cờ của Tổ quốc. - Phân biệt được tư thế đứng chào cờ đúng với tư thế sai. - Biết nghiêm trang trong các giờ chào cờ đầu tuần. 3. Thái độ: HS luôn toân trọng lá quốc kì. B. CHUẨN BỊ 1. giáo viên:vở bài tập đạo đức, một lá quốc kì. 2. học sinh: - SGk. - vở bài tập đạo đức. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Hoạt động của giáo viên 1. Khởi động: Cho học sinh hát bài “Lá cờ Việt Nam” (Hướng dẫn học sinh hát). 2. Các hoạt động dạy học chủ yếu: * Hoạt động 1: Vẽ và tô quốc kì. - Cho học sinh mở vở bài tập (trang 21) yêu cầu bài tập 4. - Hỏi: Cờ Việt Nam có hình gì? Màu gì? + Còn có gì? - Hướng dẫn học sinh thực hiện bài tập ( Lưu ý những học sinh yếu ). - Gợi ý để học sinh nhận xét ( đúng màu ). - NX, khen những em vẽ Quốc kì đẹp nhất. * Họat động 2:Tập chào cờ - Làm mẫu cho học sinh xem kết hợp hát quốc ca. - Hỏi để học sinh nhắc lại tư thế khi chào cờ. - Gọi vài học sinh lên thực hiện theo hướng dẫn của giáo viên. - Nhận xét kết luận. - Cho cả lớp chào cờ, ra hiệu lệnh: + Chỉnh trang trang phục. + Nghiêm, nhìn quốc kì. + Hát quốc ca. - Cho học sinh thi đua “Chào cờ”. - Ra tiêu chí chấm điểm. - Cùng học sinh nhận xét, cho điểm, hoan hô tổ thắng cuộc. Nghæ. Hoạt động của học sinh Hát .. - lắng nghe. - Hình chữ nhật, màu đỏ, giữa có ngôi sao vàng năm cánh. - làm bài tập 4. - giới thiệu tranh vẽ và nhận xét: Cờ việt Nam màu đỏ. Ngôi sao vàng năm cách ở giữa. Quan sát, nghe. - Đứng nghiêm, mắt nhìn lá quốc kì hát to, rõ bài quốc ca. - 4 em tập chào cờ, cả lớp theo dõi, nhận xét. - Chào cờ theo hiệu lệnh của Gv. - Từng tổ “ chào cờ” theo hiệu lệnh tổ trưởng. - Lớp theo dõi, nhận xét. Nhận biết tư thế đúng sai khi chào cờ.. * Hoạt động 3: Trò chơi “Cờ đỏ phấp phới”. - Nêu yêu cầu: Cô sẽ đưa ra các tình huống. Các bạn nào trong tình huống xử lý đúng thì các bạn - Lắng nghe để thực hiện. giơ cao cờ lên, còn tình huống nào xử lí sai thì.
<span class='text_page_counter'>(177)</span> các em hạ cờ xuống bàn. Em nào thực hiện sai sẽ lên bảng tập chào nhiều lần cho đúng. - Cô cũng có cờ nhưng có thể cô làm sai không nên làm theo cô mà lắng nghe rõ tình huống để thực hiện. - Mời vài học sinh làm thư kí theo dõi để mời những bạn không thực hiện đúng lên bảng. - Nêu tình huống chẳng hạn: + Lớp nghiêm trang khi chào cờ. + Bạn Hải đội mũ khi chào cờ. + Bạn Tiến không hát quốc ca. + Bạn Lan, Nga nhìn mây bay. - Tổng kết trò chơi: Khen các em chơi tốt, cho các em xử lí sai đứng chào cờ trước lớp.. 3 → 5 bạn làm thư kí. - Thực hiện trò chơi: + Giơ cao cờ. + Hạ cờ xuống bàn. + Hạ cờ… + Hạ cờ…. - các bạn chào cờ lớp. - Theo dõi. - Đọc và học cho thuộc.. 4. Tổng kết, dặn dò. - Hướng dẫn HS đọc hai câu thơ cuối bài. - Thực hiện chào cờ nghiêm trang vào thứ hai hàng tuần và các ngày lễ. …………………………………………………………………………………….. Thứ ba ngày Học vần :. tháng. năm 2013. ONG, ÔNG. I/Mục tiêu: - Đọc được : ong, ong, cái võng, dòng sông; từ, câu ứng dụng - Viết được : ong, ong, cái võng, dòng sông - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: đá bóng II/Đồ dùng dạy học: - Tranh cái võng, dòng sông III/Các hoạt động dạy và học:.
<span class='text_page_counter'>(178)</span> Hoạt động thầy 1.Bài cũ : Viết cuồn cuộn , thôn bản . Đọc từ và câu ứng dụng 2.Bài mới : HĐ1.Dạy vần ong - Nhận diện vần ong - Tiếng từ khoá: ghép thêm âm v và dấu ngã vào vần ong tạo tiếng mới. - Giới thiệu cái võng : *Dạy vần ông tương tự như trên Dòng sông : - So sánh ong, ông * Viết: Hướng dẫn và viết mẫu ong, ông, võng, sông. HĐ2. Luyện đọc từ ứng dụng: Con ong loài vật nhỏ, có cánh sống từng đàn, một số giống tìm hút lấy mật ở các loại hoa. Cây thông loại cây thân thẳng hình lá kim. Công viên: vườn hoa công cộng.. Hoạt động trò - Viết theo tổ - Đọc 3 em - HS phân tích cấu tạo vần ong: o+ng - HS ghép vần, đánh vần, đọc trơn - Ghép tiếng võng: phân tích, đánh vần và đọc - Nhận biết cái võng qua tranh. - Giống: ng (cuối vần) - Khác: o, ô (đầu vần ) - HS viết bảng con - HS nhẩm nhận diện tiếng có vần - Đọc vần, tiếng, từ. Tiết 2 HĐ3. Luỵên tập : - Đọc bài tiết 1 a/ Đọc câu Nêu nội dung câu ứng dụng qua tranh b/ Luỵện viết Đọc tiếng từ câu c/ Luyện nói: chủ đề đá bóng Viết bài 52 VTV - Em thường xem đá bóng ở đâu? - Tranh vẽ các bạn đang đá bóng - Em thích cầu thủ nào nhất? - Em thường xem đá bóng ở ti vi, sân đá - Trong đội đá bóng ai là người dùng tay bắt bóng xã bóng mà không bị phạt? Trong đội đá bóng thủ môn dùng tay bắt - Em thích chơi đá bóng không? bóng không bị phạt. Đá bóng có lợi cho d/ Đọc bài SGK sức khỏe nhưng cần phải chơi vừa sức. 3.Củng cố, dặn dò: HS đọc toàn bài; cá nhân - HS tìm từ có vần ong, ông: con công, cá bống, chong chóng... *Dặn dò hs xem trước bài ăng, âng. Toán. PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 7 I/Mục tiêu: - Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 7. - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. II/Đồ dùng dạy học: - Bộ đồ dùng toán 1; Các mẫu vật, hình vẽ tương tự SGK III/Các hoạt động dạy và học: Hoạt động thầy 1. Bài cũ : Bài 3,4 /67 SGK. Hoạt động trò - 2 hs làm bài tập.
<span class='text_page_counter'>(179)</span> - Nhận xét, ghi điểm 2. Bài mới : HĐ1. Lập phép cộng 6+1=7 - Đính 6 bông hoa thêm 1 bông hoa - Yêu cầu hs nêu đề toán và trả lời - Khi thêm vào thực hiện phép tính gì? - Trong phép cộng khi thay đổi chỗ các số thì kết quả như thế nào? - Các phép tính còn lại dạy tương tự * Hướng dẫn hs đọc công thức. - GV xoá dần hoặc che yêu cầu hs đọc thuộc. HĐ2.Thực hành: Bài 1/68 SGK Bài 2/68 SGK( dòng 1).Phần còn lại dành cho HS khá Nhận xét một số cộng với o, o cộng với một với và vị trí các số về kết quả Bài 3/ 68 SGK (dòng 1)Phần còn lại dành cho HS khá Bài 4/68 SGK QS tranh nêu đề toán viết phép tính thích hợp. - QS mẫu vật nêu đề toán : Có 6 bông hoa thêm 1 bông. Hỏi có tất cả mấy bông hoa? Trả lời : 7 bông hoa - Thêm vào làm phép cộng. Ghép, đọc 6+1=7 1+6=7 ......kết quả không thay đổi - Đọc thuộc công thức cộng trong phạm vi 7 - Một số hs thi đua đọc thuộc công thức - Nêu cách đặt tính.Tính viết đúng kết quả Nhẩm nêu kết quả. - Khi thay đổi vị trí các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi. - Nêu cách thực hiện, viết đúng kết quả a.Có 6 con bướm thêm 1 con bướm nữa. Hỏi có tất cả mấy con bướm? 6+1=7 b.Có 4 con chim thêm 3 con chim nữa. Hỏi có tất cả mấy con chim? 4+3=7. 3.Củng cố, dặn dò: - Gọi một số hs đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 7. - Dặn hs xem trước bài phép trừ trong phạm vi 7. Thứ tư ngày tháng Học vần:. năm 2013. ĂNG, ÂNG. I/Mục tiêu: - Đọc được ăng, măng tre, âng, nhà tầng ; từ, câu ứng dụng: - Viết được : ăng, măng tre, âng, nhà tầng - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Vâng lời cha mẹ . II/Đồ dùng dạy học : Tranh măng tre, nhà tầng; Bài ứng dụng và phần L.nói III/Các hoạt động dạy và học: Hoạt động thầy Hoạt động trò Tiết 1 1. Bài cũ : Viết ong, ông, cái võng, - Viết theo tổ dòng sông . - Đọc 3 em Đọc từ, câu ứng dụng bài 53.
<span class='text_page_counter'>(180)</span> 2. Bài mới : HĐ1. Dạy vần ăng - Nhận diện vần ăng - Tiếng từ khoá: ghép thêm âm m vào vần ăng tạo tiếng mới. Măng tre: Mầm tre non mới mọc từ gốc lên, có thể dùng làm thức ăn. *Dạy vần âng tương tự như trên Nhà tầng: - so sánh ăng, âng *Viết: Hướng dẫn và viết mẫu ăng, âng, măng, tầng. HĐ2. Đọc từ ứng dụng Phẳng lặng , Nâng niu: Tiết 2 HĐ3. Luyện tập: a/ Đọc câu ứng dụng b/ Luyện viết c/ Luyện nói: chủ đề Vâng lời cha mẹ - Bố mẹ thường khuyên em điều gì? - Em có làm theo lời bố mẹ không? - Đứa con biết vâng lời cha mẹ được gọi là gì? d/ Đọc bài SGK 3.Củng cố, dặn dò: *Trò chơi: Ai đúng và nhanh - Chuẩn bị thẻ từ: vầng trăng, rặng dừa... - HS tìm đúng từ do GV yêu cầu *Dặn dò hs xem trước bài ung, ưng. Toán :. - HS phân tích cấu tạo vần ăng: ă+ng - HS ghép vần, đánh vần, đọc trơn - Ghép tiếng măng: phân tích, đánh vần và đọc - Nhận biết măng tre qua tranh vẽ.. - Giống ng (cuối vần), Khác ă, â (đầu vần ) - HS viết bảng con - HS nhẩm , nhận diện tiếng có vần - Đọc vần, tiếng, từ - QS tranh nêu nội dung câu ứng dụng Đọc tiếng, từ, câu. - Viết bài 53 VTV - Tranh mẹ và hai con ( bé đang bế em) - Bố thường khuyên em chăm ngoan, học giỏi Em làm theo lời bố mẹ là biết vâng lời - Đứa con biết vâng lời bố mẹ là đứa con ngoan - Đọc toàn bài SGK - Trò chơi tổ chức theo hai đội A&B - Mỗi lần 2 hs tham gia.. PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 7. I/Mục tiêu: - Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 7. - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. II/Đồ dùng dạy học: - Bộ đồ dùng toán 1;Tranh ,mẫu vật tương tự SGK III/Các hoạt động dạy học: Hoạt động thầy 1.Bài cũ :Đoc thuộc công thức cộng trong PV 7. làm bài tập 1, 2 /68 SGK 2.Bài mới : HĐ1.Lập phép trừ 7 - 1 = 6. Hoạt động trò - 3 hs QS mẫu vật nêu : Có 7 bông hoa, bớt 1 bông hoa. Hỏi còn lại mấy bông hoa ? Trả.
<span class='text_page_counter'>(181)</span> - Đính 7 bông hoa bớt 1 bông hoa - Yêu cầu hs nêu đề toán và trả lời - Khi bớt đi thực hiện phép tính gì? Giới thiệu các phép tính còn lại dạy tương tự như trên * Hướng dẫn hs đọc công thức. - GV xoá dần hoặc che yêu cầu hs đọc thuộc. HĐ2. Thực hành Bài1/69 SGK lưu ý hs viết các số thẳng cột với nhau. Bài 2/69 SGK nhận xét 7- 0 = 7 Bài 3/69 SGK (dòng 1).Phần còn lại dành cho HS khá, giỏi Bài 4/69 SGK: QS tranh nêu đề toán, viết phép tính thích hợp Khuyến khích hs nêu đề toán khác Câu b tiến hành tương tự như trên. lời : 6 bông hoa. Bớt đi làm phép tính trừ ghép, đọc 7 - 1 = 6 7-6 =1 - Đọc thuộc công thức trừ trong phạm vi 7 - Một số hs thi đua đọc thuộc công thức - Nêu cách đặt tính, viết đúng kết quả -Tính nhẩm viết đúng kết quả. Một số trừ đi 0 kết quả bằng chính số đó. - Nêu cách tính, viết đúng kết quả a.Có 7 quả cam, bé lấy đi 2 quả cam. Hỏi còn lại mấu quả cam? 7-2=5 Có 7 quả cam trên, còn 5 quả trên bàn. Hỏi bé lấy đi mấy quả? 7 - 5 = 2. 3. Củng cố, dặn dò: - Gọi một số hs đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 7. - Dặn hs xem trước bài phép trừ trong phạm vi 7. ……………………………………………………………………… Thứ năm ngày Học vần :. tháng. năm 2013. Bài 54 : UNG , ƯNG. I/ Mục tiêu - Đọc được ung, ưng, bông súng, sừng hươu; từ; Câu ứng dụng. - Viết được : ung, ưng, bông súng, sừng hươu - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Rừng, thung lũng, núi, đèo II/ Đồ dùng dạy học: Tranh bông súng, sừng hươu, câu ứng dụng và phần Luyện nói. III/ Các hoạt động dạy và học: Hoạt động thầy Hoạt động trò Tiết 1 1.Bài cũ :Viết:ăng, âng, măng tre, nhà tầng - Viết theo tổ Đọc từ, câu ứng dụng - Đọc 3 em 2.Bài mới : - HS phân tích cấu tạo vần ung: u+ng HĐ1. Dạy vần ung - HS ghép vần, đánh vần, đọc trơn - Nhận diện vần ung - Tiếng từ khoá: ghép thêm âm s và dấu sắt - Ghép tiếng măng: phân tích, đánh vần và đọc.
<span class='text_page_counter'>(182)</span> vào vần ung tạo tiếng mới. Bông súng: Súng là loại cây mọc ở dưới nước, bông to, thường có màu tím *Dạy vần ưng tương tự như trên sừng hươu: Phần cứng mọc nhô ra ở đầu của con hươu - So sánh ung, ưng HĐ2. Đọc từ ứng dụng Vui mừng: vui và phấn khởi. Trung thu: ngày rằm tháng 8 âm lịch, ngày tết của trẻ em.. - Nhận biết bông súng qua tranh vẽ. - Giống : ng (cuối vân ) Khác : u, ư ( đầu vần ) Đọc vần, tiếng từ. Tiết 2 HĐ3.Luyện tập : a/ Đọc câu ứng dụng b/ Luyện viết c/ Luyện nói chủ đề : Rừng - Yêu cầu hs chỉ đúng vị trí của rừng... - Trong rừng thường có những gì? d/ Đọc bài SGK. - Đọc tiếng, từ,câu ứng dụng. Viết bài 54 Vở tập viết. - QS tranh vẽ rừng, thung lũng, núi, đèo - HS chỉ thung lũng, núi, đèo trong tranh - Trong rừng thường có thú rừng, cây cối - Đọc toàn bài SGK .. 3.Củng cố, dặn dò:. - Trò chơi tổ chức theo hai đội A&B - Mỗi lần 2 hs tham gia.. *Trò chơi: Ai đúng và nhanh - Chuẩn bị thẻ từ: quả trứng, rừng núi... - HS tìm đúng từ do GV yêu cầu. *Dặn dò hs xem trước bài eng, iêng. Toán : LUYỆN TẬP I/Mục tiêu: - Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 7. II/Đồ dùng dạy học: Tranh bài tập 5/ 70 SGK III/Các hoạt động dạy và học: Hoạt động thầy. Hoạt động trò. 1.Bài cũ: Bài 2,3/69 SGK - 2 hs làm bài tập. - Nhận xét, ghi điểm 2.Bài mới: HĐ1: Hướng dẫn hs làm bài tập: Bài 1/70 SGK Nêu cách đặt tính, viết đúng kết quả Bài 2/70 SGK(cột 1,2).Còn lại dành cho HS khá, giỏi - Trong phép cộng khi thay đổi chỗ các - Yêu cầu hs nhận xét 6+1=7 số thì kết quả không thay đổi 1+6=7 - Quan sát 1+6=7 từ phép cộng trên ta 7-6=1 tính nhanh kết quả.
<span class='text_page_counter'>(183)</span> 7-1=6 phép trừ đây là mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ Bài 3/70 SGK(cột 1,3 ).Còn lạ dành cho HS khá, giỏi Bài 4/70 SGK (cột 1,2).Còn lại dành cho HS khá, giỏi Bài 5/70 SGK : Dành cho HS khá, giỏi 3.Củng cố, dặn dò - Hỏi hs: Khi thực hiện phép tính theo cột dọc em chú ý điều gì? - Trong phép cộng khi thay đổi chỗ các số thì kết quả như thế nào? - Nhận xét lớp, dặn dò. -HS dựa vào các phép cộng và trừ đã học điền số thích hợp vào chỗ chấm. - Nêu cách thực hiện, điền dấu thích hợp Có 3 bạn thêm 4 bạn nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu bạn? 3 + 4= 7 ...viết các số thẳng cột với nhau ...kết quả không đổi. ………………………………………………………………………. Thứ sáu ngày Tập viết:. tháng. năm 2013. NỀN NHÀ, NHÀ IN, CÁ BIỂN, YÊN NGỰA, CUỘN DÂY. I/Mục tiêu: - Viết đúng các chữ: nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây… - Viết chữ thường cỡ vừa, theo vở Tập Viết 1- Tập 1. II/Đồ dùng dạy học: - Mẫu chữ, phấn màu III/Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy 1.Bài cũ: Viết chú cừu, rau non Kiểm tra vở tập viết . 2.Bài mới: HĐ1.Giới thiệu mẫu chữ: nền nhà Nền nhà là mặt phẳng bên dưới của nhà HĐ2. Hướng dẫn qui trình viết Các từ còn lại ( tương tự ) HĐ3. Hướng dẫn viết vào vở 3.Củng cố: * Trò chơi: Thi viết nhanh và đẹp. Yêu cầu hs viết từ cuộn dây.. Hoạt động của trò - HS lên bảng viết - HS nêu độ cao các con chữ: n, ê, a cao 2 ô; h cao 5 ô li - HS viết bảng con - HS khá, giỏi viết đúng đúng số dòng quy định trong vở TV-T1 Viết mỗi từ một dòng - Tổ cử 1 em tham gia.
<span class='text_page_counter'>(184)</span> ……………………………………………………………………… Tập viết :. CON ONG , CÂY THÔNG, VẦNG TRĂNG , CÂY SUNG CỦ GỪNG , CỦ RIỀNG. I/Mục tiêu: - Viết đúng các chữ: con ong, cây thông, vầng trăng, củ gừng, củ riềng . - Viết chữ thường, cỡ vừa theo vở Tập Viết 1- tập 1 II/Đồ dùng dạy học: - Mẫu chữ, phấn màu III/Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Bài cũ: Viết nền nhà, yên ngựa - HS lên bảng viết Kiểm tra vở tập viết 2. Bài mới: HĐ1. Giới thiệu mẫu chữ: con ong - HS nêu độ cao các con chữ: c, o, n Con ong loài vật nhỏ, có cánh sống từng đàn, cao 2 ô; g cao 5 ô li một số giống tìm hút lấy mật ở các loại hoa. - HS viết bảng con HĐ2. Hướng dẫn qui trình viết Các từ còn lại ( tương tự ) - Viết đúng qui trình và khoảng cách HĐ3. Hướng dẫn viết vào vở giữa các tiếng, từ 3.Củng cố: Viết mỗi từ một dòng * Trò chơi: Thi viết nhanh và đẹp. Yêu cầu hs viết từ cây thông. - Tổ cử 1 em tham gia Toán :. PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 8. I/Mục tiêu: - Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 8. - Viết được phép tình thích hợp với hình vẽ. II/Đồ dùng dạy học: Bộ Đ D D T .1 và các mẫu vật 8 quả cam, 8 chiếc lá, 8 bông hoa III/Các hoạt động dạy và học: Hoạt động thầy 1.Bài cũ : Bài 1, 4/70 SGK - Nhận xét, ghi điểm 2.Bài mới : HĐ1. Lập phép cộng 7+1=8 Đính mẫu vật 7 bông hoa thêm 1 bông hoa. Nhận xét vị trí và kết quả - Lập các phép tính tiếp theo tương tự * Hướng dẫn hs đọc công thức. - GV xoá dần hoặc che yêu cầu hs đọc thuộc.. Hoạt động trò - 2 hs làm bài tập. -7 bông hoa thêm 1 bông hoa có tất cả mấy bông hoa ? 8 bông hoa. 7 thêm 1 bằng 8. Thêm vào làm phép tính cộng. Ghép 7+1=8 đọc 1+7=8 (tương tự) Nhận xét trong phép tính cộng khi thay.
<span class='text_page_counter'>(185)</span> đổi chỗ các số thì kết quả vẫn giống nhau HĐ2. Thực hành: - Đọc toàn công thức cộng trong PV 8 Bài 1/71 SGK Bài 2/71 SGK (cột 1,3,4).Còn lại dành cho - Luyện đọc thuộc công thức. - Nêu cách đặt tính, viết đúng kết quả HS khá, giỏi - Nêu kết quả các phép tính. Nhận xét Bài 3/72 SGK9 dòng 1).Còn lại dành cho tính giao hoán … HS khá, giỏi Bài 4/72 SGK yêu cầu hs QS tranh nêu đề - Nêu cách tính. Viết đúng kết quả các phép tính toán viết phép tính thích hợp. a. Có 6 con cua đang đứng yên và 2 con Câu b tương tự như trên. cua đang bò đến. Hỏi có tất cả bao nhiêu con cua? 6 + 2 = 8 3.Củng cố, dặn dò: - Gọi hs đọc thuộc công thức cộng trong phạm vi 8. - Dặn dò: hs xem trước bài phép trừ trong phạm vi 8. ………………………………………………………………………………………. SINH HOẠT LỚP I. Mục tiêu: - Hs biết được nội dung của buổi sinh hoạt lớp. - Biết ban cán sự của lớp. - Tập mạnh dạn trước đám đông. II. Đánh giá hoạt động trong tuần 1. Ổn định tổ chức : hát tập thể 2. Nhận xét tình hình của lớp. - Thực hiện tốt nề nếp ra vào lớp, thể dục, vệ sinh và 15 phút đầu giờ. - Đi học đầy đủ đúng giờ, vệ sinh cá nhân sạch sẽ. - Học sinh chăm ngoan. - Nhắc nhở một số vấn đề còn tồn tại của Hs. III. Kế hoạch tuần tới: - Chuẩn bị đầy đủ sách vở, đồ dùng học tập. - Trang phục quần xanh, áo trắng. - Dép quai hậu, dép ở nhà. - Thực hiện đi học đúng giờ./. ---------------------------------------------------------------------------------------------.
<span class='text_page_counter'>(186)</span> TUẦN 14 Thứ hai ngày. tháng. năm 2013. Học vần Bài 55:. ENG – IÊNG. I/ Mục tiêu: - HS đọc được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng; từ, câu ứng dụng - Viết được : eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng - Luyện nói từ 1-2 câu theo chủ đề :Ao, hồ, giếng. * GD ý thức BVMT nước được sạch sẽ. *GDPTTNTT: Không nên chơi gần ao, hồ, giếng. II/ Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ như SGK III/ Các hoạt động dạy và học: Hoạt động thầy Tiết 1 1. Bài cũ: Viết ung, ưng, bông súng sừng hươu Đọc từ và câu ứng dụng bài 54 2. Bài mới : HĐ1. Dạy vần eng - Nhận diện vần eng - Tiếng từ khoá: ghép thêm âm x và dấu hỏi vào vần eng tạo tiếng mới. - Giới thiệu cái xẻng: dụng cụ để xúc đất, cát... * Dạy vần iêng tương tự như trên Trống, Chiêng. Hoạt động trò - Viết theo tổ - 3 hs đọc - HS phân tích cấu tạo vần eng: e+ng - HS ghép vần, đánh vần, đọc trơn - Ghép tiếng xẻng: phân tích, đánh vần và đọc - Nhận biết cái xẻng qua tranh. - giống : ng(cuối vần ).
<span class='text_page_counter'>(187)</span> - So sánh vần eng, iêng * Viết: Hướng dẫn và viết mẫu: eng, iêng, xẻng, chiêng. HĐ2 . Đọc từ ứng dụng Cái kẻng ; xà beng ; bay liệng:. - khác : e, iê ( đầu vần ) - Đọc vần, tiếng, từ - HS viết bảng con - HS nhận diện tiếng có vần eng, iêng - Đọc vần, tiếng, từ. Tiết 2 HĐ3. Luyện tập : a. Luyện đọc câu b. Luyện viết c. Luyện nói : Chủ đề : Ao, hồ giếng - Yêu cầu hs chỉ đâu là ao, hồ, giếng - Nơi em ở có ao, hồ, giếng không? * GD ý thức BVMT nước được sạch sẽ. *GDPTTNTT: Không nên chơi gần ao, hồ, giếng. d.Đọc bài SGK 3.Củng cố, dặn dò: - Trò chơi: điền vần eng hay iêng?. - HS đọc bài tiết 1 - Nêu đúng nội dung tranh, đọc tiếng, từ, câu - HS viết bài 55(VTV) - HS chỉ đúng vị trí ao, hồ giếng - HS tự nêu HS biết giữ vệ sinh chung, không vứt, rác bừa bãi... - HS đọc toàn bài cái k.......; bay l........... ĐẠO ĐỨC Bài 7 : ĐI HỌC ĐỀU VÀ ĐÚNG GIỜ A. MỤC TIÊU - Hs nêu được thế nào là đi học đúng giờ. - HS biết ích lợi của việc đi học đúng giờ và đều. Biết được nhiệm vụ của Hs là phải đi học đều và đúng giờ. - HS thực hiện hành ngày đi học đều và đúng giờ (HS khá giỏi biết nhắc nhở các bnj đi học đều và đúng giờ. - GDKNS: + KN ra quyết định và giải quyết vấn đề để đi học đúng giờ. + KN quản lí thời gian để đi học đều và đúng giờ. B. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN: - vở bài tập Đạo đức 1. - Tranh bài tập 1 và 4 ( phóng to). - Bài thơ “ mèo con đi học”. C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của GV A. Ổn định: B. Bài mới: 1. Phần đầu: Khởi động * Giới thiệu bài: Giới thiệu nội dung bài học.. Hoạt động của HS. - Hát.. - Quan sát tranh 1 ( trang 23 VBT). * Hoạt động 1: quan sát tranh ( bài tập 1) và thảo luận nhóm. - Giới thiệu tranh và gợi ý: thỏ và rùa cùng đi học. thỏ thì nhanh nhẹn, rùa thì chậm chạp. - Thảo luận nhóm đôi.
<span class='text_page_counter'>(188)</span> Các em thử đoán xem chuyện gì sẽ xảy ra với 2 bạn? - Theo dõi giúp đỡ các nhóm yếu. - Gọi đại diện nhóm lên trình bày. Cả lớp theo dõi NX, bổ sung ( treo tranh bài tập 1 ). - Bổ sung thêm nếu các em chưa nêu đầy đủ. - Đàm thoại: + Vì sao thỏ nhanh nhẹn lại đi học muộn, còn rùa chậm chạp lại đi học đúng giờ? + Qua câu chuyện em thấy bạn nào đáng khen? Vì sao? - Vậy thế nào là đi học đúng giờ? Kết luận: thỏ la cà nên đi học muộn. - Rùa tuy chậm chạp nhưng rất cố gắng đi học đúng giờ. bạn rùa thật đáng khen.. - Trình bày nội dung thảo luận: (2-3 nhóm) “đến giờ vào học rùa đã ngồi học, thỏ còn hái hoa trên đường”. - Hoạt động cả lớp. - TLCH: cá nhân ( vài em) - HS nêu - HS lắng nghe.. Nghỉ giữa tiết * Hoạt động 2: Đóng vai. GDKNS: KN ra quyết định và giải quyết vấn đề để đi học đúng giờ. - Yêu cầu Hs thảo luận theo bàn trong thời gian 3 phút: chọn và cử 2 bạn đóng vai; đóng vai mẹ thì nói “con ơi, dậy đi học đi kẻo muộn!” còn con thì nhóm xây dựng lời thoại cho phù hợp theo ý kiến thảo luận. - Cho HS lên đóng vai trước lớp. các nhóm khác nhận xét: nếu em có mặt ở đó em sẽ nói gì với bạn? vì sao?.. - Đóng vai theo tình huống “Trước giờ đi học” ( bài tập 2). - Phân vai. - Chọn lời thoại cho bạn đóng vai con. - Từng nhóm thực hiện.. - Hoạt động cả lớp. - Giơ tay nếu không đi treã Không nghỉ học. * Hoạt động 3: Liên hệ bản thân. GDKNS: KN quản lí thời gian để đi học đều - Tự nêu lên theo hiểu biết của mình. và đúng giờ. - Bạn nào trong lớp mình luôn đi học đúng giờ? Đi học đều? - Kể những việc cần làm để đi học đúng giờ? - Chốt ý và bổ sung (nếu Hs nói chưa đủ): +Chuẩn bị quần áo, sách vở từ tối hôm trước. + Không thức khuya. + Để đồng hồ báo thức hoặc nhờ cha mẹ gọi để dạy đúng giờ. → Được đi học là quyền lợi của trẻ em. - lắng nghe. Nhiệm vụ của các em là đi học đều và đúng giờ, giúp các em thực hiện tôt quyền được đi học của mình. 3. Nhận xét, dặn dò. - Củng cố thực hiện những điều vừa nói để luôn đi học đúng giờ, chỉ nghỉ học khi cần.
<span class='text_page_counter'>(189)</span> thiết và phải xin phép. ………………………………………………………………………. Thứ ba ngày. tháng. năm 2013. Học vần : Bài 56 : UÔNG – ƯƠNG I/Mục tiêu: - HS đọc được : uông, ương, quả chuông, con đường; từ, câu ứng dụng - Viết được : uông, ương, quả chuông, con đường - Luyện nói từ 1-2 câu theo chủ đề: Đồng ruộng. II/Đồ dùng dạy học: - Tranh vẽ như SGK. III/Các hoạt động dạy và học : Hoạt động thầy Hoạt động trò Tiết 1 1.Bài cũ: Viết: eng, iêng, lưỡi xẻng, - Viết BC trống chiêng. - 2 hs đọc Đọc từ và câu ứng dụng bài 55 2.Bài mới : HĐ1 . Dạy vần uông - Nhận diện vần uông - HS phân tích cấu tạo vần uông: uô+ng - Tiếng từ khoá: ghép thêm âm ch vào - HS ghép vần, đánh vần, đọc trơn vần uông tạo tiếng mới. - Ghép tiếng chuông: phân tích, đánh - Giới thiệu tranh Quả chuông làm bằng vần và đọc đồng miệng loe tròn thành cao có quai để - Nhận biết cái chuông qua tranh. treo. - So sánh vần uông, ương - giống: ng (cuối vần) * Dạy vần ương tương tự như trên - khác: uô, ươ (đầu vần) HĐ2. Đọc từ ứng dụng - Đọc vần, tiếng, từ Nương rấy: đất trồng trọt được khai phá trên đồi núi của đồng bào vùng cao nói chung..
<span class='text_page_counter'>(190)</span> Tiết 2 HĐ3.Luyện tập : a.Luyện đọc câu b.Luyện viết c.Luyện nói: Chủ đề: Đồng ruộng - Lúa, ngô, khoai, sắn được trồng ở đâu? - Ai trồng ra lúa, ngô, khoai, sắn ? d.Đọc bài SGK. - HS đọc bài tiết 1 - Nêu đúng nội dung tranh, đọc tiếng, từ, câu - HS viết bài 56 ( VTV ) .... đồng ruộng - ....các bác nông dân - HS tự nêu - HS đọc toàn bài - Trò chơi theo 2 đội A&B - HS tìm nhanh từ do GV yêu cầu - Mỗi lượt 2 hs tham gia.. 3.Củng cố, dặn dò: - Trò chơi: Ai nhanh và đúng. - GV ghi một số từ ở thẻ: con mương... *Dặn dò hs xem trước bài ang, anh. Toán : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 8 I/ Mục tiêu: - Thuộc bảng trừ; biết làm tính trừ trong phạm vi 8. - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. II/ Chuẩn bị : - Bộ đồ dùng toán 1, mẫu vật mỗi loại 8 cái. III/ Các hoạt động dạy và học: Hoạt động thầy 1.KTBC : 1 HS đọc công thức cộng trong phạm vi 8 Bài 3 (cột cuối)/72 2.Bài mới : HĐ1.Giới thiệu phép trừ 8 - 1 = 7 8-7=1 - Đính 8 ngôi sao bớt 1 ngôi sao - Yêu cầu hs nêu đề toán và trả lời câu hỏi bài toán. - Hướng dẫn ghép 8-1=7; 8-7=1 HĐ2.Giới thiệu các phép tính tiếp theo tương tự như trên * Luyện đọc thuộc công thức GV xoá hoặc che dần giúp HS đọc thuộc công thức . HĐ3.Thực hành Bài 1/73 SGK Bài 2/73 SGK Nhận xét cột 1 để củng cố về mối quan hệ giữa phép cộng và trừ Bài 3/74 SGK (cột 1).Phần còn lại dành cho. Hoạt động trò - 1 hs đọc công thức - 1 hs làm bài tập. - HS biết có 8 ngôi sao bớt 1 ngôi sao còn 7 ngôi sao. 8 bớt 1 còn 7 - Bớt đi làm phép tính trừ 8 – 1= 7 - Ghép, đọc 8 - 1 = 7. - HS đọc thuộc bảng trừ trong p.v 8. - HS ghi kết quả thẳng cột với nhau - Dựa vào công thức ghi nhanh kết quả - HS biết 8 - 4 cũng bằng 8 - 1- 3 và.
<span class='text_page_counter'>(191)</span> HS khá, giỏi. Bài 4/74 SGK( Viết 1 phép tính ). cũng bằng 8 - 2 - 2 - Nêu đề toán theo tranh. Viết đúng phép tính. 3.Củng cố, dặn dò: - Gọi hs đọc công thức trừ trong phạm vi 8. - Xem trước bài Luyện tập. ---------------------------------------------------------------------------------. Thứ tư ngày. tháng. năm 2013. Học vần Bài 57: ANG - ANH I/ Mục tiêu: - HS đọc được: ang, anh, cây bàng, cành chanh; từ, câu ứng dụng - Viết được : ang, anh, cây bàng, cành chanh - Luyện nói từ 1-2 câu theo chủ đề : Buổi sáng. II/ Đồ dùng dạy học: - Tranh vẽ như SGK III/ Các hoạt động dạy và học: Hoạt động thầy Tiết 1 1. Bài cũ : Đọc từ và câu ứng dụng bài 56 Viết :uông, ương, cái chuông, con đường 2. Bài mới : HĐ1. Dạy vần ang - Nhận diện vần ang - Tiếng từ khoá: ghép thêm âm b và dấu huyền vào vần ang tạo tiếng mới. - Giới thiệu tranh Cây bàng * Dạy vần anh tương tự như trên - So sánh vần ang, anh HĐ2. Đọc từ ứng dụng Bánh chưng; Buôn làng Hải cảng; Hiền lành. Hoạt động trò - 3 hs đọc - Viết BC - HS phân tích cấu tạo vần ang: a+ng - HS ghép vần, đánh vần, đọc trơn - Ghép tiếng bàng: phân tích, đánh vần và đọc - Nhận biết cây bàng qua tranh. - giống : a (đầu vần ) khác : ng, nh(cuối vần ) - Nhận diện tiếng có vần ang, anh. - Đọc vần, tiếng, từ. Tiết 2 HĐ3. Luyện tập: a. Luyện đọc câu b. Luyện viết c. Luyện nói : Chủ đề : Buổi sáng - Tranh vẽ gì?. - HS đọc bài tiết 1 - Nêu đúng nội dung tranh, đọc tiếng, từ, câu - HS viết bài 57 ( VTV ) - HS tranh vẽ cảnh nông thôn vào.
<span class='text_page_counter'>(192)</span> - Buổi sáng em thường làm việc gì? d.Đọc bài SGK 3.Củng cố, dặn dò: - Trò chơi: Ai nhanh và đúng. - GV ghi một số từ ở thẻ: bánh cuốn, càng cua, thành phố, củ hành... *Dặn dò hs xem trước bài inh, ênh.. buổi sáng, mọi người đi ra đồng làm việc... - ... tập thể dục, làm vệ sinh cá nhân, ăn sáng và đi học. - HS đọc toàn bài - Trò chơi theo 2 đội A&B - HS tìm nhanh từ do GV yêu cầu - Mỗi lượt 2 hs tham gia.. Toán : LUYỆN TẬP I/Mục tiêu: - Thực hiện được phép cộng và phép trừ trong phạm vi 8. - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. II/Đồ dùng dạy học: - Chuẩn bị nội dung bài tập (SGK) III/Các hoạt động dạy và học:.
<span class='text_page_counter'>(193)</span> ………………………………………………………………………. Thứ năm ngày. tháng. năm 2013. Học vần Bài 58 : INH – ÊNH I/Mục tiêu: - HS đọc được: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh ; từ, câu ứng dụng - Viết được : inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh - Luyện nơi từ 1-2 câu theo chủ đề : Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy vi tính. II/Đồ dùng dạy học: - Tranh vẽ như SGK III/Các hoạt động dạy và học: Hoạt động thầy Tiết 1 1.Bài cũ : Đọc từ và câu ứng dụng bài 57 Viết : ang, anh, cây bàng, cành chanh 2.Bài mới : HĐ1. Dạy vần inh - Nhận diện vần inh. - Tiếng từ khoá: ghép thêm âm t và dấu sắc vào vần inh tạo tiếng mới. - Giới thiệu tranh Máy vi tính : * Dạy vần ênh thương tự như trên. Dòng kênh đào để dẫn nước hay để thuyền bè đi lại . - So sánh vần inh, ênh * Viết: Hướng dẫn và viết mẫu: inh, ênh, tính, kênh. HĐ2. Đọc từ ứng dụng Thông minh ý nói sáng trí hiểu nhanh tiếp thu nhanh làm có hiệu quả đối với công việc Bệnh viện là nơi khám và chữa bệnh cho bệnh nhân. Tiết 2 HĐ3.Luyện tập : a.Luyện đọc câu b.Luyện viết c.Luyện nói : Chủ đề : Máy nổ, máy cày, máy khâu d. Đọc bài SGK. Hoạt động trò - 3 hs đọc - Viết theo tổ - HS phân tích cấu tạo vần inh: i+nh - HS ghép vần, đánh vần, đọc trơn - Ghép tiếng tính: phân tích, đánh vần và đọc - Nhận biết máy vi tính qua tranh.. - Giống : nh (cuối vần ) - Khác : i, ê (đầu vần ) - Nhận diện tiếng có vần. - Đọc vần, tiếng, từ - HS đọc bài tiết 1 - Nêu đúng nội dung tranh, đọc tiếng, từ, câu - HS viết bài 58 ( VTV ) - HS chỉ đúng tên gọi của mỗi loại máy.
<span class='text_page_counter'>(194)</span> 3.Củng cố, dặn dò: - Trò chơi: Ai nhanh và đúng. - GV ghi một số từ ở thẻ: mái đình, gọng kính, thênh thang... *Dặn dò hs xem trước bài Ôn tập.. Toán :. và biết công dụng của mỗi loại máy . - HS đọc toàn bài - Trò chơi theo 2 đội A&B - HS tìm nhanh từ do GV yêu cầu - Mỗi lượt 2 hs tham gia.. PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 9. I/Mục tiêu: - Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 9 . - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. II/Chuẩn bị : - Bộ đồ dùng toán 1, mẫu vật mỗi loại 9 cái III/Các hoạt động dạy và học: Hoạt động thầy 1.KTBC : Bài 3 (cột hai) và bài 5/75 2.Bài mới : HĐ1.Giới thiệu phép cộng 8 + 1 = 9 1+8=9 - Đính 8 ngôi sao thêm 1 ngôi sao - Yêu cầu hs nêu đề toán và trả lời câu hỏi bài toán. - Hướng dẫn hs ghép 8+1=9; 1+8=9 Trong phép cộng khi thay đổi chỗ các số thì kết quả như thế nào ?. Hoạt động trò - 2 hs làm bài tập - HS biết có 8 ngôi sao thêm 1 ngôi sao là 9 ngôi sao. 8 thêm 1 là 9 - Thêm vào làm phép tính cộng 8 +1= 9 - Ghép, đọc 8 + 1 = 9 ........không thay đổi .. HĐ2.Giới thiệu các phép tính tiếp theo tương tự như trên Luyện đọc thuộc công thức GV xoá hoặc che dần giúp HS đọc thuộc công - HS đọc thuộc công thức cộng trong phạm vi 9 thức . HĐ3. Thực hành Bài 1 /76 SGK Bài 2 / 76 SGK (cột 1,2,4).Cột 3 dành cho HS khá, giỏi. Nhận xét phép cộng 0 + 9=9 Bài 3 /77 SGK9 cột 1) .Còn lại dành cho HS khá, giỏi Bài 4/ 77 SGK 3. Củng cố, dặn dò: - Gọi hs đọc bảng cộng trong P.vi 9. - Xem trước bài phép trừ trong P. vi 9.. - HS ghi kết quả thẳng cột với nhau - Dựa vào công thức ghi nhanh kết quả Một số cộng với 0 kết quả bằng chính số đó. - HS thực hiện từ trái sang phải Nêu đề toán theo tranh. Viết đúng phép tính..
<span class='text_page_counter'>(195)</span> ………………………………………………… ……………………. Thứ sáu ngày. tháng. năm 2013. Học vần Bài 59 : ÔN TẬP I/Mục tiêu : - Đọc được các vần đã học có kết thúc âm ng, nh; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 52 đến bài 59. - Viết được các vần,các từ ngữ ứng dụng. - Một số em nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể Quạ và Công. II/Đồ dùng dạy học : Bảng ôn, Tranh minh hoạ câu ứng dụng và phần chuyện kể. III/Các hoạt động dạy và học : Hoạt động thầy Hoạt động trò Tiết 1 1.Bài cũ: Viết : inh, ênh, dòng - Viết theo tổ kênh, đình làng - Đọc từ, câu ứng dụng bài 58 - 3 hs đọc 2.Bài mới : HĐ1. Ôn tập - QS tranh nhận biết vần tiếng bàng, chưng a/Ôn âm, vần có vần ang anh - HS phân tích, đọc b/Ghép âm thành vần Đọc các âm vừa học ở bảng ôn a+ng: ang - Ghép các âm thành vần, đọc lần lượt từng HĐ 2. Đọc từ cột Bình minh là lúc ánh sáng mặt trời mới hừng lên ở phía chân trời trước khi mặt trời mọc. - Đọc từ ứng dụng 2.Luyện viết - Viết BC bình minh, nhà rông Tiết 2 HĐ3. Luyện tập - Đọc bài tiết 1 a/ Đọc câu - QS tranh nêu nội dung câu ứng dụng, đọc tiếng từ, câu b/ Luyện viết Viết bài 51 VTV c/ Kể chuyện: Quạ và công (SGV) - Nghe, hiểu kể lại nội dung câu chuyện. Nêu ý nghĩa câu chuyện - Vội vàng hấp tấp lại thêm tính tham lam nữa thì chẳng bao giờ làm được việc gì. d/ Đọc bài (SGK) - HS khá, giỏi kể được 2,3 đoạn truyện theo tranh 3.Củng cố, dặn dò: - Đọc toàn bài SGK - Trò chơi: Ai nhanh và đúng. - GV ghi một số từ ở thẻ: siêng năng, - Trò chơi theo 2 đội A&B - HS tìm nhanh từ do GV yêu cầu.
<span class='text_page_counter'>(196)</span> sừng trâu, nhà rông... *Dặn dò hs xem trước bài om, am. Toán :. - Mỗi lượt 2 hs tham gia.. PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 9. I/Mục tiêu: - Thuộc bảng trừ ;biết làm tính trừ trong phạm vi 9 . - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. II/Chuẩn bị: - Bộ đồ dùng toán 1, mẫu vật mỗi loại 9 cái III/Các hoạt động dạy và học: Hoạt động thầy 1.KTBC : 1 HS đọc công thức cộng trong phạm vi 9 Bài 2 hai cột cuối / 76 2.Bài mới : HĐ1.Giới thiệu phép cộng 9 - 1 = 8 9-8=1 - Đính 9 ngôi sao bớt 1 ngôi sao - Yêu cầu hs nêu đề toán và trả lời câu hỏi bài toán. - Hướng dẫn hs ghép 9-1=8; 9-8=1 HĐ2.Giới thiệu các phép tính tiếp theo tương tự như trên * Luyện đọc thuộc công thức GV xoá hoặc che dần giúp HS đọc thuộc công thức . HĐ3. Thực hành: Bài 1 /78 SGK Bài 2 / 79 SGK (cột 1,2,3 ).Cột 4 dành cho HS khá - Nhận xét cột 1 để thấy mối quan hệ giữa phép cộng và trừ Bài 3 /79 SGK( bảng 1) (bảng 2) : dành cho HS khá , giỏi Bài 4/ 79 SGK Nêu đề toán theo tranh. Viết đúng phép tính . - Khuyến khích hs nêu đề toán khác 3.Củng cố, dặn dò: - Gọi hs đọc bảng trừ trong P.vi 9. - Xem trước bài sau Luyện tập.. Hoạt động trò -3 HS. - HS biết có 9 ngôi sao bớt 1 ngôi sao còn lại 8 ngôi sao 9 bớt 1 còn 8 - Bớt đi thực hiện phép tính trừ 9 - 1 = 8 - Ghép, đọc 9 - 8 = 1 - HS đọc thuộc công thức trừ trong phạm vi 9 - HS ghi kết quả thẳng cột với nhau - Dựa vào công thức ghi nhanh kết quả - HS nắm cấu tạo số 9 ghi số đúng Thực hiện các phép trừ và cộng viết số thích hợp . Có 9 con ong, 4 con bay đi timg mật. Hỏi trong tổ còn mấy con ong? 9-4=5 Có 9 con ong, 5 con trong tổ. Hỏi có mấy con bay ra ngoài? 9-5=4.
<span class='text_page_counter'>(197)</span> ………………………………………………………………………………………. SINH HOẠT LỚP I. Mục tiêu: - Hs biết được nội dung của buổi sinh hoạt lớp. - Biết ban cán sự của lớp. - Tập mạnh dạn trước đám đông. II. Đánh giá hoạt động trong tuần 1. Ổn định tổ chức : hát tập thể 2. Nhận xét tình hình của lớp. - Thực hiện tốt nề nếp ra vào lớp, thể dục, vệ sinh và 15 phút đầu giờ. - Đi học đầy đủ đúng giờ, vệ sinh cá nhân sạch sẽ. - Học sinh chăm ngoan. - Nhắc nhở một số vấn đề còn tồn tại của Hs. III. Kế hoạch tuần tới: - Chuẩn bị đầy đủ sách vở, đồ dùng học tập. - Trang phục quần xanh, áo trắng. - Dép quai hậu, dép ở nhà. - Thực hiện đi học đúng giờ./. ---------------------------------------------------------------------------------------------.
<span class='text_page_counter'>(198)</span> TUẦN 15 Thứ hai ngày Học vần :. tháng. năm 2013. OM – AM. I/Mục tiêu: - Đọc được om, am, làng xóm, rừng tràm; từ và câu ứng dụng - Viết được: om, am, làng xóm, rừng tràm - Luyện nói từ 1-2 câu theo chủ đề: Nói lời cảm ơn. II/Đồ dùng dạy học: Tranh làng xóm, rừng tràm câu ứng dụng và phần L.nói. III/Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của Gv Tiết 1: 1.Bài cũ: Đọc: ăng, inh, ênh, ương, từ, câu ứng dụng . Viết: bình minh, nhà rông. 2.Bài mới: HĐ1. Dạy vần om - Nhận diện vần om - Tiếng từ khoá: ghép thêm âm x và dấu sắc vào vần om tạo tiếng mới. - Giới thiệu tranh làng xóm: đơn vị dân cư nhỏ thuộc miền đồng bằng miền núi. * Dạy vần am tương tự như trên rừng tràm: thường trồng ở rừng U Minh, Cà Mau. So sánh: om, am *Viết: Hướng dẫn và viết mẫu om, am, rừng tràm, làng xóm. HĐ2. Đọc từ chòm râu , quả trám, quả cam Tiết 2: HĐ3. Luyện tập a/Đọc câu b/Luyện viết c/Luyện nói: chủ đề Nói lời cảm ơn - Vì sao em bé lại cảm ơn chị ? - Khi nào cần nói lời cảm ơn ? d/ Đọc bài (SGK) 3.Củng cố, dặn dò: - Trò chơi: Điền vần om hay am ? *Dặn dò hs xem trước bài ăm, âm. ĐẠO ĐỨC. Hoạt động của Hs - 3 hs đọc - Viết theo dãy - HS phân tích cấu tạo vần om: o+m - HS ghép vần, đánh vần, đọc trơn - Ghép tiếng xóm: phân tích, đánh vần và đọc - Nhận biết làng xóm qua tranh. - Giống: m(cuối vần) - Khác: o, a (đầu vần). - HS viết bảng con - HS nhẩm nhận diện tiếng có vần mới - Đọc vần tiếng từ. - Đọc bài tiết 1 QS tranh nêu nội dung câu ứng dụng đọc tiếng, từ, câu - Viết bài 60 VTV - Khi nhận bóng bé cảm ơn, vì chị quan tâm đến bé - Nói lời cảm ơn khi được người khác quan tâm giúp đỡ dù là việc nhỏ . - Đọc toàn bài SGK số t......; ống nh....... - Mỗi đội cử 1 em tham gia.
<span class='text_page_counter'>(199)</span> Bài 7: ĐI HỌC ĐỀU VÀ ĐÚNG GIỜ (Tiết 2) A. MỤC TIÊU - HS nêu được thế nào là đi học đều và đúng giờ - HS biết ích lợi của việc đi học đúng giờ và đều. Biết được nhiệm vụ của hs là phải đi học đều và đúng giờ. - HS thực hiện haèng ngaøy đi học đều và đúng giờ (HS khaù gioûi bieát nhaéc baïn beø ñi hoïc đều và đúng giờ). -GDKNS:+KN ra quyết định và giải quyết vấn đề để đi học đúng giờ. +KN quản lí thời gian để đi học đều và đúng giờ. B. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: - Tranh bài tập 4 ( 2 tranh ), bài tập 5 (2 tranh). 2. Học sinh: - SGk. - vở bài tập đạo đức. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Hoạt động của Gv * Khởi động: Gv đọc cho học sinh nghe bài thơ: “mèo con đi học” - vì sao mèo con không đi học? - cừu đã làm thế nào để mèo con khỏi bệnh và đồng ý đi học? giới thiệu ghi tựa. * Hoạt động 1: đóng vai. yêu cầu học sinh chuẩn bị đóng vai theo các tình huống ở bài tập 4,5. theo dõi gợi ý để học sinh chọn lời thoại cho nhân vật theo cách xử lí của nhóm và giúp đỡ các em đọc lời nói trong từng tranh. cho học sinh lên đóng vai trước lớp. theo dõi gợi ý các em nhận xét và chốt lại ý đúng. hỏi: đi học đều và đúng giờ có lợi gì Nghỉ * Hoạt động 2: chọn hành vi đúng. phát cho mõi học sinh một phiếu và nêu ý kiến để học sinh thực hiện. - Ngọc và Lan đi học trên đường thấy cửa hàng. Có nhiều đồ chơi đẹp; hai bạn thích quá dừng lại xem theo em hai bạn đó: đúng sai không biết - Sơn đi học thêm gặp Hải và các bạn đi đá. Hoạt động của Hs lắng nghe. TLCH: Do ốm, do lười. cắt đuôi mèo, mèo sợ quá nên đi học. thảo luận nhóm 4, phần vai, chọn lời cho nhân vật (3 phút). hà, sơn dựa vào lời nói của các bạn khác trong tranh. - vài nhóm thực hiện, cả lớp nhận xét và chọn cách xử lí tốt nhất. - được nghe giảng đầy đủ - hoạt động cá nhân. - nhận xét hành vi đúng sai. đánh dấu x vào thích hợp..
<span class='text_page_counter'>(200)</span> bóng thích quá sơn vội theo các bạn ngay theo em sơn: đúng sai không biết - Mùa mưa bão mà các bạn lớp 1a vẫn đi học đầy đủ. theo em các bạn lớp 1a: đúng sai không biết - Hôm nay là ngày giỗ nội cả nhà Nga về quê. trước khi đi nga viết giấy xin phép nghỉ học. theo - nhận xét hành vi. em bạn nga: 1. sai 2. sai. đúng sai không biết 3. đúng 4. đúng. Gv thu phiếu đã hoàn thành kiểm tra kết quả và - Ngủ dậy đúng giờ. lấy ý kiến cả lớp. cuối cùng kết luận. sáng: 6h45’ chiều: 13h15’ - Để thực hiện tốt việc đi học đúng giờ em cần làm những việc gì? - xung phong thực hiện. - Yêu cầu học sinh nêu giờ vào học của trường. * Hoạt động 3: cho học sinh hát, đọc thơ, kể chuyện về gương tốt chủ đề “đi học đều và đúng giờ”. đọc hai câu thơ cuối bài. Kết luận: đi học đều và đúng giờ giúp các em học tập tốt, thực hiện tốt quyền được học của mình.. - đọc đt+cn. trò ngoan đến lớp đúng giờ. đều đặn đi học nắng mưa ngại gì.. Nhận xét dặn dò: thực hiện tốt việc đi học đều và đúng giờ. …………………………………………… …………………………. Thứ ba ngày Học vần :. tháng. năm 2013. ĂM – ÂM.
<span class='text_page_counter'>(201)</span> I/ Mục tiêu - Đọc được : ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm ; từ, câu ứng dụng - Viết được : ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm - Luyện nói từ 1-2 câu theo chủ đề: Thứ, ngày, tháng, năm II/ Đồ dùng dạy học - Tranh nuôi tằm, hái nấm; Bài ứng dụng và phần Luyện nói. III/Các hoạt động dạy và học: Hoạt động thầy Hoạt động trò Tiết 1 1. Bài cũ: Viết: om, am, làng xóm, rừng - 3 hs đọc tràm. Đọc từ và câu ứng dụng - Viết theo tổ 2. Bài mới: HĐ1. Dạy vần ăm - Nhận diện vần ăm - Tiếng từ khoá: ghép thêm âm t và dấu huyền vào vần ăm tạo tiếng mới. - Giới thiệu tranh Nuôi tằm: cho tằm ăn lá dâu chăm sóc thành kén để lấy tơ. * Dạy vần âm tương tự như trên Hái nấm : dùng tay nhổ những cây nấm So sánh : ăm, âm - Viết: Hướng dẫn và viết mẫu ăm, âm, tằm, nấm. HĐ2. Luyện đọc từ ứng dụng:. - HS phân tích cấu tạo vần ăm: ă+m - HS ghép vần, đánh vần, đọc trơn - Ghép tiếng tằm: phân tích, đánh vần và đọc - Nhận biết được nuôi tằm qua tranh. - Giống: m (cuối vần) - Khác: ă, â (đầu vần) - HS viết bảng con - HS nhận diện tiếng từ có vần ăm, âm - Đọc vần, tiếng từ. Tiết 2. - Đọc bài tiết 1 - Nêu nội dung câu ứng dung qua tranh - Đọc tiếng, từ, câu b/Luyện viết - Viết bài 61 VTV c/Luyện nói: chủ đề Thứ, ngày, tháng, năm - Một quyển lịch, thời khoá biểu - Xem thứ ngày tháng năm - Tranh vẽ gì? - HS tự nêu - Quyển lịch dùng làm gì? - Hướng dẫn hs đọc thời khoá biểu của lớp - HS đọc toàn bài HĐ3. Luỵên tập: a/Đọc câu. d/Đọc bài SGK 3.Củng cố, dặn dò: - Trò chơi: Ai đúng và nhanh *Dặn dò hs xem trước bài ôm, ơm.. - Trò chơi tổ chức theo 2 đội A&B - Mỗi lần cho 2 hs tham gia. ……………………………………………………………………… Toán : LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu: - Thực hiện được được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 9. - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. II/ Đồ dùng dạy học:.
<span class='text_page_counter'>(202)</span> Chuẩn bị nội dung bài tập . III/ Các hoạt động dạy và học: Hoạt động thầy 1. Bài cũ: Đọc công thức trừ trong PV 9. Làm Bài 3/79 SGK. Hoạt động trò - 1 hs đọc công thức - 1 hs làm bài tập. 2. Bài mới: HĐ1: Hướng dẫn hs làm bài tập Bài 1/80 SGK (cột 1,2).Phần còn lại dành cho HS khá, giỏi - Nhẩm nêu kết quả hs nêu được tính 8+1=9 9-1=8 giao hoán và mối quan hệ giữa phép 1+8=9 9-8=1 cộng và phép trừ. Bài 2/80 SGK( cột 1). Phần còn lại dành cho HS khá, giỏi Bài 3/80 SGK(cột 1,3). Cột 2 dành cho HS khá Bài 4/80 SGK Khuyến khích hs nêu đề toán khác nhau. - HS dựa vào bảng cộng và trừ đã học điền số thích hợp vào ô trống. - Nêu cách thực hiện, điền số thích hợp - QS tranh nêu đề toán, viết phép tính thích hợp. Bài 5/80 SGK- Dành cho HS khá, giỏi - Yêu cầu hs lên đếm số hình vuông. - Nhận biết hình vuông và nêu đúng số hình .. 3.Củng cố Trò chơi: Ai đúng và nhanh GV chuẩn bị bảng phụ 9-4= 7+1= 6+1= 5-3 = 9-2= Dặn hs xem trước bài phép cộng trong phạm vi 10.. - Mỗi đội cử 3 em thi tiếp sức - đội nào nhanh đúng sẽ thắng. ------------------------------------------------------------------------. Thứ tư ngày Học vần :. tháng. năm 2013. ÔM - ƠM. I/Mục tiêu : - Đọc được ôm, ơm, con tôm, đống rơm; từ, câu ứng dụng - Viết được : ôm, ơm, con tôm, đống rơm.
<span class='text_page_counter'>(203)</span> - Luyện nói từ 1-2 câu theo chủ đề: Bữa cơm . II/Đồ dùng dạy học: - Tranh con tôm, đống rơm; Bài ứng dụng và phần L.nói III/Các hoạt động dạy và học: Hoạt động thầy Hoạt động trò Tiết 1 1.Bài cũ: Viết : ăm, âm, nuôi tằm, hái - Viết theo tổ nấm. - 3 hs đọc Đọc từ, câu ứng dụng 2. Bài mới : HĐ1.Dạy vần ôm - HS phân tích cấu tạo vần ôm: ô+m - Nhận diện vần ôm - HS ghép vần, đánh vần, đọc trơn - Tiếng từ khoá: ghép thêm âm t vào vần - Ghép tiếng tôm: phân tích, đánh ôm tạo tiếng mới. vần và đọc - Giới thiệu tranh Con tôm: động vật chân - Nhận biết được con tôm qua tranh. giáp, không có mai bụng dài có nhiều chân bơi sống dưới nước * Dạy vần ơm tương tự như trên - Giống: m (cuối vần) Đống rơm: khối do nhiều phần trên của - Khác ô, ơ (đầu vần) thân cây lúa gặt và đập hết hết hạt chồng - HS viết bảng con lên nhau ở một chỗ. - HS nhẩm nhận diện tiếng từ có vần So sánh ôm, ơm ôm, ơm * Viết: Hướng dẫn và viết mẫu ôm, ơm, - Đọc vần, tiếng từ tôm, rơm HĐ2. Đọc từ ứng dụng Tiết 2 HĐ3. Luyện tập: a/ Đọc câu ứng dụng b/ Luyện viết c/ Luyện nói: chủ đề Bữa cơm - Bức tranh vẽ gì? - Trong bữa cơm này em thấy có những ai? d/ Đọc bài SGK 3.Củng cố, dặn dò: - Trò chơi: Ai đúng và nhanh. - Đọc bài tiết 1 QS tranh nêu nội dung câu ứng dụng Đọc tiếng, từ, câu. Viết bài 63 VTV - Tranh vẽ bữa cơm một gia đình - Bà, bố, mẹ và hai chị em. Đọc toàn bài SGK. ……………………………………………………………………………………………. Toán :. PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 10. I/ Mục tiêu: - Làm được phép tính cộng trong phạm vi 10. - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. II/ Đồ dùng dạy học: - Bộ đồ dùng toán 1;Tranh, mẫu vật tương tự SGK III/ Các hoạt động dạy học:.
<span class='text_page_counter'>(204)</span> Hoạt động thầy 1.Bài cũ : Bài 2, 3/80 SGK 2.Bài mới: HĐ1.Lập phép cộng 9 + 1 = 10 1 + 9 = 10 - Đính 9 chấm tròn thêm 1 chấm tròn - Yêu cầu hs nêu đề toán và trả lời câu hỏi bài toán. - Hướng dẫn ghép 9 +1 =10; 1 + 9 =10 HĐ2. Giới thiệu các phép tính sau tương tự như trên * Luyện đọc thuộc công thức GV xoá hoặc che dần giúp HS đọc thuộc công thức. HĐ3. Thực hành Bài 1a/81 SGK 1bYêu cầu hs nhận xét 9 + 1 = 10 1 + 9 = 10 9 - 1=8 Bài 2/81 SGK Bài 3/81 SGK QS tranh nêu đề toán viết phép tính thích hợp - Khuyến khích hs nêu đề toán khác và chọn phép tính thích hợp 3.Củng cố, dặn dò: Dặn hs xem trước bài sau Luyện tập.. Hoạt động trò - 2 hs thực hiện - Có 9 chấm tròn thêm 1 chấm tròn. Hỏi có tất cả mấy chấm tròn ? ........10 chấm tròn Thêm vào làm phép tính cộng. ghép, đọc 9 + 1 = 10 1 + 9 = 10 tương tự - Đọc thuộc công thức cộng trong phạm vi 10. - Nêu cách đặt tính, viết đúng kết quả - Tính nhẩm viết đúng kết quả. Nhận xét tính giao hoán và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ . - HS biết cách làm và viết đúng kết quả - Có 4 con cá thêm 6 con cá, Hỏi có tất cả mấy con cá? 4 + 6 = 10 - Một số hs đọc công thức cộng trong p. vi 10.. …………………………………………………………………………………….. Thứ năm ngày. tháng. Học vần Bài 63 : EM –. năm 2013. ÊM. I/ Mục tiêu - Đọc được : em, êm, con tem, sao đêm; từ và câu ứng dụng. - Viết được : em, êm, con tem, sao đêm. - Luyện nói từ 1-2 câu theo chủ đề : Anh chị em trong nhà II/ Đồ dùng dạy học Tranh con tem, sao đêm,câu ứng dụng và phần L.nói.
<span class='text_page_counter'>(205)</span> III/ Các hoạt động dạy và học Hoạt động thầy Tiết 1 1.Bài cũ: Viết: om, ôm, con tôm, đống rơm. Đọc từ, câu ứng dụng. 2.Bài mới : HĐ1.Dạy vần em - Nhận diện vần em - Tiếng từ khoá: ghép thêm âm t vào vần em tạo tiếng mới. - Giới thiệu tranh Con tem: mảnh giấy nhỏ thường hình chữ nhật có in tranh ảnh ảnh, giá tiền do bưu điện phát hành dùng để dán cước bưu phẩm * Dạy vần êm tương tự như trên Sao đêm: tên gọi chung là thiên thể không nhìn thấy rõ, chỉ nhìn thấy những điểm sáng lấp lánh trên bầu trời ban đêm. So sánh : em- êm. Hoạt động trò - Viết theo tổ - 3 hs đọc - HS phân tích cấu tạo vần em: e+m - HS ghép vần, đánh vần, đọc trơn - Ghép tiếng tem: phân tích, đánh vần và đọc - Nhận biết được con tem qua tranh.. - HS nhẩm nhận diện tiếng từ có vần em, êm - Giống: m (cuối vần) - Khác: e, ê( đầu vần) - Đọc vần, tiếng từ. HĐ2: Đọc từ ứng dụng Tiết 2 HĐ3. Luyện tập: a/ Đọc câu ứng dụng b/ Luyện viết c/ Luyện nói: chủ đề Anh chị em trong nhà - Anh chị em trong nhà còn gọi là gì? - Anh chị em trong nhà phải đối xử với nhau như thế nào? d/ Đọc bài SGK 3.Củng cố, dặn dò: - Trò chơi: Điền vần em hay êm ? Toán:. - Đọc bài tiết 1 - Đọc tiếng, từ, câu Viết bài 64 VTV - Gọi là anh chị em ruột. - Cần phải yêu thương, chăm sóc nhường nhịn lẫn nhau Đọc toàn bài SGK. LUYỆN TẬP. I/ Mục tiêu - Thực hiện được tính cộng trong phạm vi 10. - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. II/ Đồ dùng dạy học - Tranh bài tập 5/82 SGK III/ Các hoạt động dạy và học Hoạt động thầy 1. Bài cũ: Đọc công thức cộng trong phạm vi. Hoạt động trò - 1 hs đọc công thức.
<span class='text_page_counter'>(206)</span> 10. - 1 hs làm bài tập. Bài 1/81(SGK) 2. Bài mới HĐ1. Hướng dẫn hs làm bài tập. Bài 1/82 SGK nhận xét 9 + 1 = 10 1 + 9 = 10 Bài 2/82 SGK Bài 3/82 SGK Yêu cầu hs dựa vào công thức đã học điền số thích hợp (dành cho HS khá, giỏi) Bài 4/82 SGK Bài 5/82 SGK 3. Củng cố, dặn dò: - GV hỏi 4 cộng mấy bằng 10, 7 cộng 3 bằng mấy....... - Dặn hs chuẩn bị bài sau Phép trừ trong phạm vi 10.. - HS nhầm nhanh nêu kết quả - Trong phép cộng khi thay đổi chỗ các số thì kết quả vẫn không thay đổi - Nêu cách đặt tính viết kết quả theo cột dọc. - Điền số thích hợp vào ô trống . - HS thực hiện từ trái sang phải viết đúng kết quả . - QS tranh nêu đề toán, viết phép tính thích hợp. ---------------------------------------------------------------------. Thứ sáu ngày. tháng. năm 2013. Tập viết: Nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện, đom đóm I/ Mục tiêu - Viết đúng các chữ: nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện, đom đóm. Viết chữ thường cỡ vừa, theo vở Tập Viết 1- tập 1 II/ Đồ dùng dạy học Mẫu chữ, phấn màu III/ Các hoạt động dạy và học Hoạt động thầy. Hoạt động trò.
<span class='text_page_counter'>(207)</span> 1.Bài cũ:. Viết con ong, củ gừng. - 2 hS viết. 2.Bài mới: HĐ1.Hướng dẫn HS quan sát mẫu chữ - Giới thiệu từ: nhà trường - Nhận xét cấu tạo chữ và độ cao từng con chữ. - Hướng dẫn viết bảng con: * Các từ còn lại GV hướng dẫn tương tự như trên. HĐ 2. Hướng dẫn HS viết vào vở Từ cách từ 2 con chữ o, chữ cách chữ 1 con chữ 0. - Quan sát từ nhà trường: - Con chữ n, a, r, ư, ơ, n có độ cao 2 ô li con chữ h có độ cao 5 ô li, t cao 3 ô li. - HS viết bảng con: nhà trường - Viết vào vở đúng quy trình, độ cao các con chữ, khoảng cách giữa các tiếng, từ. HS viết mỗi từ 1 dòng. - HS khá, giỏi viết đủ số dòng quy định trong vở TV- T1. 3.Củng cố: - Tổ cử 1 em tham gia - Trò chơi: Thi viết đẹp từ bệnh viện. --------------------------------------------------------------Tập viết:. Đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm, mũm mĩm I/Mục tiêu: - Viết đúng các chữ: đỏ thắm, mầm non, chôm chôm … - Viết chữ thường cỡ vừa, theo vở Tập Viết 1- tập 1. II/Đồ dùng dạy học: Mẫu chữ, phấn màu III/Các hoạt động dạy và học: Hoạt động thầy Viết con ong, củ gừng. 1.Bài cũ: 2.Bài mới: HĐ1.Hướng dẫn HS quan sát mẫu chữ - Giới thiệu từ: đỏ thắm: đỏ đậm và tươi - Nhận xét cấu tạo chữ và độ cao từng con chữ. - Hướng dẫn viết bảng con: * Các từ còn lại GV hướng dẫn tương tự như trên. HĐ 2. Hướng dẫn HS viết vào vở Từ cách từ 2 con chữ o, chữ cách chữ 1 con chữ o 3.Củng cố: - Trò chơi: Thi viết đẹp từ ghế đệm.. Hoạt động trò - 2 hS viết - Quan sát từ đỏ thắm - Con chữ o, ă, m có độ cao 2 ô li con chữ h có độ cao 5 ô li, đ cao 4 ô li, t cao 3 ô li. - HS viết bảng con: nhà trường - Viết vào vở đúng quy trình, độ cao các con chữ, khoảng cách giữa các tiếng, từ. HS viết mỗi từ 1 dòng.HS khá, giỏi viết đủ số dòng quy định trong vở TV1- Tập 1. - Tổ cử 1 em tham gia.
<span class='text_page_counter'>(208)</span> ----------------------------------------------------------------Toán:. PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10 I/Mục tiêu: - Làm được tính trừ trong phạm vi 10. - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. II/Đồ dùng dạy học: - Bộ đồ dùng toán 1;Tranh, mẫu vật tương tự SGK III/Các hoạt động dạy học: Hoạt động thầy 1.Bài cũ : Bài 2, 4/82 SGK 2.Bài mới: HĐ1.Lập phép cộng 10 - 1 = 9 10 - 9 = 1 - Đính 9 chấm tròn bớt 1 chấm tròn - Yêu cầu hs nêu đề toán và trả lời câu hỏi bài toán. - Hướng dẫn ghép 10-1 =9; 10- 9 =1. Hoạt động trò - 2 hs thực hiện. - Có 9 chấm tròn bớt 1 chấm tròn. Hỏi còn lại mấy chấm tròn ?. ........9 chấm tròn bớt đi làm phép tính trừ. ghép, đọc 10 - 1 = 9 HĐ2. Giới thiệu các phép tính sau tương 10 - 9 = 1 tương tự tự như trên * Luyện đọc thuộc công thức - Đọc thuộc công thức trừ trong phạm GV xoá hoặc che dần giúp HS đọc vi 10 thuộc công thức. HĐ3. Thực hành Bài 1a/83 SGK 10 - (viết 1 thẳng cột với số 0 trong số - Nêu cách đặt tính, viết đúng kết quả 1 10) - HS làm bảng con 9 - Viết 9 thẳng cột với 0 và 1 1bYêu cầu hs nhận xét - Tính nhẩm viết đúng kết quả. Nhận xét Bài 2/83 SGK( Dành cho HS khá, giỏi) cột 1 để thấy mối quan hệ giữa phép Bài 3/83 SGK ( Dành cho HS khá, giỏi) cộng và phép trừ . - HS nắm cấu tạo số 10 Bài 4/83 SGK - HS thực hiện phép tính lấy kết quả so QS tranh nêu đề toán viết phép tính thích sánh hợp - HS biết cách làm và viết đúng kết quả - Khuyến khích hs nêu đề toán khác và - Có 10 quả bí đỏ, bác gấu đã chở 4 quả chọn phép tính thích hợp về nhà. Hỏi còn lại mấy quả bí đỏ? 10- 4 = 6 3.Củng cố, dặn dò:.
<span class='text_page_counter'>(209)</span> Dặn hs xem trước bài sau Luyện tập.. - Một số hs đọc công thức trừ trong p. vi 10.. SINH HOẠT LỚP I. Mục tiêu: - Hs biết được nội dung của buổi sinh hoạt lớp. - Biết ban cán sự của lớp. - Tập mạnh dạn trước đám đông. II. Đánh giá hoạt động trong tuần 1. Ổn định tổ chức : hát tập thể 2. Nhận xét tình hình của lớp. - Thực hiện tốt nề nếp ra vào lớp, thể dục, vệ sinh và 15 phút đầu giờ. - Đi học đầy đủ đúng giờ, vệ sinh cá nhân sạch sẽ. - Học sinh chăm ngoan. - Nhắc nhở một số vấn đề còn tồn tại của Hs. III. Kế hoạch tuần tới: - Chuẩn bị đầy đủ sách vở, đồ dùng học tập. - Trang phục quần xanh, áo trắng. - Dép quai hậu, dép ở nhà. - Thực hiện đi học đúng giờ./. --------------------------------------------------------------.
<span class='text_page_counter'>(210)</span>