Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (359.66 KB, 63 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Gi¸o ¸n d¹y t¨ng cêng To¸n 6 Ngày soạn: 18/9/2011 Ngày dạy: 19/9/2011 Chủ đề. Các bài tập về tập hợp, phần tử của tập hợp TIẾT 1 A. MỤC TIÊU - Rèn HS kĩ năng viết tập hợp, viết tập hợp con của một tập hợp cho trước, sử dụng đúng, chính xác các kí hiệU ,, , , . *. - Nhận biết sự khác nhau của hai tập hợp N , N - Biết tìm số phần tử của một tập hợp được viết dưới dạng dãy số có quy luật B. KIẾN THỨC CƠ BẢN Câu 1. Hãy cho một số VD về tập hợp thường gặp trong đời sống hàng ngày và một số VD về tập hợp thường gặp trong toán học? Câu 2. Hãy nêu cách viết, các ký hiệu thường gặp trong tập hợp. Câu 3. Một tập hợp có thể có bao nhiêu phần tử? * Câu 4. Có gì khác nhau giữa tập hợp N VÀ N ? C. LUYỆN TẬP Dạng 1: Rèn kĩ năng viết tập hợp, viết tập hợp con, sử dụng kí hiệu Bài 1. Cho tập hợp A là các chữ cái trong cụm từ “Thành phố Hồ Chí Minh” a) Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp A. b) Điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông b A ; c A ; h A Hướng dẫn a) A = {a, c, h, I, m, n, ô, p, t} cA hA b) b A Lưu ý HS: Bài toán trên không phân biệt chữ in hoa và chữ in thường trong cụm từ đã cho. Bài 2. Cho tập hợp các chữ cái X = {A, C, O} a) Tìm chụm chữ tạo thành từ các chữ của tập hợp X. b) Viết tập hợp X bằng cách chỉ ra các tính chất đặc trưng cho các phần tử của X. Hướng dẫn a/ Chẳng hạn cụm từ “CA CAO” hoặc “Có Cá” b/ X = {x: x-chữ cái trong cụm chữ “CA CAO”} Bài 3. Cho các tập hợp A = {1; 2; 3; 4; 5; 6} ; B = {1; 3; 5; 7; 9} a/ Viết tập hợp C các phần tử thuộc A và không thuộc B. b/ Viết tập hợp D các phần tử thuộc B và không thuộc A. c/ Viết tập hợp E các phần tử vừa thuộc A vừa thuộc B. d/ Viết tập hợp F các phần tử hoặc thuộc A hoặc thuộc B. Hướng dẫn: a/ C = {2; 4; 6} b/ D = {5; 9} c/ E = {1; 3; 5} d/ F = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9} Bài 4. Cho tập hợp A = {1; 2; a; b}. Vâ T¸ Toµn. 1 Trêng. THCS Hång T©n.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Gi¸o ¸n d¹y t¨ng cêng To¸n 6 a) Hãy chỉ rõ các tập hợp con của A có 1 phần tử. b) Hãy chỉ rõ các tập hợp con của A có 2 phần tử. c) Tập hợp B = {a, b, c} có phải là tập hợp con của A không? Hướng dẫn a) {1} ; { 2} ; { a } ; { b} b) {1; 2} ; {1; a} ; {1; b} ; {2; a} ; {2; b} ; { a; b} c) Tập hợp B không phải là tập hợp con của tập hợp A bởi vì c B nhưng c A Bài 5. Cho tập hợp B = {x, y, z} . Hỏi tập hợp B có tất cả bao nhiêu tập hợp con? Hướng dẫn - Tập hợp con của B không có phần từ nào là . - Tập hợp con của B có 1phần từ là {x} { y} { z } - Các tập hợp con của B có hai phần tử là {x, y} { x, z} { y, z } - Tập hợp con của B có 3 phần tử chính là B = {x, y, z} Vậy tập hợp A có tất cả 8 tập hợp con. Ghi chú: Một tập hợp A bất kỳ luôn có hai tập hợp con đặc biệt. Đó là tập hợp rỗng và chính tập hợp A. Ta quy ước là tập hợp con của mỗi tập hợp. Bài 6. Cho A = {1; 3; a; b} ; B = {3; b} Điền các kí hiệu ,, thích hợp vào ô vuông 1 A ; 3 A ; 3 B ; B A Bài 7: Cho các tập hợp A x N / 9 x 99. B x N * / x 100. ; Hãy điền dấu hay vào các ô dưới đây N N* ; A B. TIẾT 2 *Dạng 2: Các bài tập về xác định số phần tử của một tập hợp Bài 1. Gọi A là tập hợp các số tự nhiên có 3 chữ số. Hỏi tập hợp A có bao nhiêu phần tử? Hướng dẫn: Tập hợp A có (999 – 100) + 1 = 900 phần tử. Bài 2. Hãy tính số phần tử của các tập hợp sau: a/ Tập hợp A các số tự nhiên lẻ có 3 chữ số. b/ Tập hợp B các số 2, 5, 8, 11, …, 296. c/ Tập hợp C các số 7, 11, 15, 19, …, 283. Hướng dẫn a/ Tập hợp A có (999 – 101):2 +1 = 450 phần tử. b/ Tập hợp B có (296 – 2 ): 3 + 1 = 99 phần tử. c/ Tập hợp C có (283 – 7 ):4 + 1 = 70 phần tử. Cho HS phát biểu tổng quát: - Tập hợp các số chẵn từ số chẵn a đến số chẵn b có (b – a) : 2 + 1 phần tử. - Tập hợp các số lẻ từ số lẻ m đến số lẻ n có (n – m) : 2 + 1 phần tử. - Tập hợp các số từ số c đến số d là dãy số các đều, khoảng cách giữa hai số liên tiếp của dãy là 3 có (d – c ): 3 + 1 phần tử.. Vâ T¸ Toµn. 2 Trêng. THCS Hång T©n.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Gi¸o ¸n d¹y t¨ng cêng To¸n 6 Bài 3. Cha mua cho em một quyển số tay dày 256 trang. Để tiện theo dõi em đánh số trang từ 1 đến 256. Hỏi em đã phải viết bao nhiêu chữ số để đánh hết cuốn sổ tay? Hướng dẫn: - Từ trang 1 đến trang 9, viết 9 số. - Từ trang 10 đến trang 99 có 90 trang, viết 90 . 2 = 180 chữ số. - Từ trang 100 đến trang 256 có (256 – 100) + 1 = 157 trang, cần viết 157 . 3 = 471 số. Vậy em cần viết 9 + 180 + 471 = 660 số. Bài 4. Các số tự nhiên từ 1000 đến 10000 có bao nhiêu số có đúng 3 chữ số giống nhau. Hướng dẫn: - Số 10000 là số duy nhất có 5 chữ số, số này có hơn 3 chữ số giống nhau nên không thoả mãn yêu cầu của bài toán. Vậy số cần tìm chỉ có thể có dạng: abbb , babb , bbab , bbba với a b là cá chữ số. - Xét số dạng abbb , chữ số a có 9 cách chọn ( a 0) có 8 cách chọn để b khác a. Vậy có 9 . 8 = 72 số có dạng abbb . Lập luận tương tự ta thấy các dạng còn lại đều có 81 số. Suy ta tất cả các số từ 1000 đến 10000 có đúng 3 chữ số giống nhau gồm 81.4 = 3 D. Hướng dẫn học ở nhà - Ôn tập lại các KT về cách ghi tập hợp, cách tính số phần tử của một tập hợp. - Làm các bài tập tương tự trong SBT. Vâ T¸ Toµn. 3 Trêng. THCS Hång T©n.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Gi¸o ¸n d¹y t¨ng cêng To¸n 6. Ngày soạn: 20/9/2011. Ngày dạy: 22/9/2011 Bài tập các phép tính về số tự nhiên TIẾT 3. A. MỤC TIÊU - Ôn tập lại các tính chất của phép cộng và phép nhân, phép trừ và phép chia. - Rèn luyện kỹ năng vận dụng các tính chất trên vào các bài tập tính nhẩm, tính nhanh và giải toán một cách hợp lý. - Tính tổng của một dãy số. - Hướng dẫn HS cách sử dụng máy tính bỏ túi B. KIẾN THỨC CƠ BẢN - Phép cộng hai số tự nhiên bất kì luôn cho ta một số tự nhiên duy nhất gọi là tổng của chúng. Ta dùng dấu “+” để chỉ phép cộng: Viết: a+b=c ( SỐ HẠNG ) + (SỐ HẠNG) = (TỔNG ) - Phép nhân hai số tự nhiên bất kì luôn cho ta một số tự nhiên duy nhất gọi là tích của chúng. Ta dùng dấu “.” Thay cho dấu “x” ở tiểu học để chỉ phép nhân. Viết: a . b = c (thừa số ) . (thừa số ) = (tích ) * Chú ý: Trong một tích nếu hai thừa số đều bằng số thì bắt buộc phải viết dấu nhân “.” Còn có một thừa số bằng số và một thừa số bằng chữ hoặc hai thừa số bằng chữ thì không cần viết dấu nhân “.” Cũng được .Ví dụ: 12.3 còn 4.x = 4x; a . b = ab. - Tích của một số với 0 thì bằng 0, ngược lại nếu một tích bằng 0 thì một trong các thừa số của tích phải bằng 0. * TQ: Nếu a .b= 0 thì a = 0 hoặc b = 0. - Tính chất của phép cộng và phép nhân: a) Tính chất giao hoán: a + b= b + a ; a . b= b . a + Khi đổi chõ các số hạng trong một ttổng thì tổng không đổi + Khi đổi chỗ các thừa sốtrongtích thì tích không thay đổi. b) Tính chất kết hợp: ( a + b) +c = a+ (b+ c) ; (a .b). c =a .( b.c ) + Muốn cộng một tổng hai số với một số thứ ba tacó thể công số thứ nhất với tổng của số thứ hai và thứ ba. + Muốn nhân một tích hai số với một số thứ ba ta có thể nhân số thứ nhất với tích của số thứ hai và số thứ ba. c)Tính chất cộng với 0 và tính chất nhân với 1: a + 0 = 0+ a= a a . 1= 1.a = a d)Tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng: a.(b+ c )= a.b+ a.c Phát biểu: Muốn nhân một số với một tổng ta nhân số đó với từng số hạng của tổng rồi cộng các kết quả lại * Chú ý: Khi tính nhanh, tính bằng cách hợp lí nhất ta cần chú ý vận dụng các tính chất :. Vâ T¸ Toµn. 4 Trêng. THCS Hång T©n.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Gi¸o ¸n d¹y t¨ng cêng To¸n 6 - Nhờ tính chất giao hoán và kết hợp nên trong một tổng hoặc một tích ta có thể thay đổi vị trí các số hạng hoặc thừa số đồng thời sử dụng dấu ngoặc để nhóm các số thích hợp với nhau rồi thực hiện phép tính trước. - Nhờ tính chất phân phối ta có thể thực hiện theo cách ngược lại gọi là đặt thừa số Chung A. B + A. C = A. (B + C) Câu 1: Phép cộng và phép nhân có những tính chất cơ bản nào? Câu 2: Phép trừ và phép chia có những tính chất cơ bản nào? C. LUYỆN TẬP DẠNG 1: Các bài toán tính nhanh Bài 1. Tính tổng sau đây một cách hợp lý nhất. a) 67 + 135 + 33 b) 277 + 113 + 323 + 87 ĐS: a) 235 b) 800 Bài 2. Tính nhanh các phép tính sau: a) 8 . 17 . 125 b) 4 . 37 . 25 ĐS: a) 17000 b) 3700 Bài 3. Tính nhanh một cách hợp lí: a) 997 + 86 b) 37. 38 + 62. 37 c) 43. 11; 67. 101; 423. 1001 d) 67. 99; 998. 34 Hướng dẫn 997 + (3 + 83) = (997 + 3) + 83 = 1000 + 80 = 1083 a) Sử dụng tính chất kết hợp của phép cộng. Nhận xét: 997 + 86 = (997 + 3) + (86 -3) = 1000 + 83 = 1083. Ta có thể thêm vào số hạng này đồng thời bớt đi số hạng kiA VỚI CÙNG MỘT SỐ. b) 37. 38 + 62. 37 = 37.(38 + 62) = 37.100 = 3700. Sử dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng. c) 43. 11 = 43.(10 + 1) = 43.10 + 43. 1 = 430 + 43 = 4373. 67. 101= 6767 423. 1001 = 423 423 d) 67. 99 = 67.(100 – 1) = 67.100 – 67 = 6700 – 67 = 6633 998. 34 = 34. (100 – 2) = 34.100 – 34.2 = 3400 – 68 = 33 932 TIẾT 4 Bài 4. Tính nhanh: a) 37581 – 9999 b) 7345 – 1998 c) 485321 – 99999 d) 7593 – 1997 Hướng dẫn: a) 37581 – 9999 = (37581 + 1 ) – (9999 + 1) = 37582 – 10000 = 89999 (cộng cùng một số vào số bị trừ và số trừ b) 7345 – 1998 = (7345 + 2) – (1998 + 2) = 7347 – 2000 = 5347. Vâ T¸ Toµn. 5 Trêng. THCS Hång T©n.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Gi¸o ¸n d¹y t¨ng cêng To¸n 6 c) ĐS: 385322 d) ĐS: 5596 * Tính nhanh tổng hai số bằng cách tách một số hạng thành hai số hạng rồi áp dụng tính chất kết hợp của phép cộng: VD: Tính nhanh: 97 + 24 = 97 + ( 3 + 21) = ( 97 + 3) + 21 = 100 + 21 = 121. Bài 5. Tính nhanh: a) 996 + 45 b) 37 + 198 c) 1998 + 234 d) 1994 +576 Bài 6. Tính nhanh: a) 294 + 47 c) 3985 + 26. b) 597 + 78 d) 1996 + 455. (Làm ở nhà) * Tính nhanh tích hai số bằng cách tách một thừa số thành hai thừa số rồi áp dụng tính chất kết hợp của phép nhân: VD: Tính nhanh: 45. 6 = 45. ( 2. 3) = ( 45. 2). 3 = 90. 3 = 270. Bài 7.Tính nhanh: a) 15. 18 b) 25. 24 c) 125. 72 d) 55. 14 Bài 8. Tính nhanh: a) 25. 36 b) 125. 88 c) 35. 18 d) 45. 12 * Hướng dẫn học ở nhà. - Ôn lại các tính chất của phép cộng, phép nhân. - Làm các bài tập đã ghi.. Vâ T¸ Toµn. 6 Trêng. THCS Hång T©n.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Gi¸o ¸n d¹y t¨ng cêng To¸n 6. Ngày soạn: 20/9/2011. Ngày dạy: 23/9/2011. TIẾT 5 * Tính nhanh tích hai số bằng cách tách một thừa số thành tổng hai số rồi áp dụng tính chất phân phối: VD: Tính nhanh: 45.6 = ( 40 + 5). 6 = 40. 6 + 5. 6 = 240 + 30 = 270. Bài 9. Tính nhanh: a) 25. 12 b) 34. 11 c) 47. 101 d) 15.302 Bài 10. Tính nhanh: a) 125.18 b) 25.24 c) 34.201 d) 123. 1001 (Làm ở nhà) * Sử dụngtính chất giao hoán kết hợp của phép cộng để tính bằng cách hợp lí: VD: Thực hiện phép tính bằng cách hợp lí nhất: 135 + 360 + 65 + 40 = (135 + 65) + ( 360 + 40) = 200 + 400 = 600. Bài 11. Thực hiện phép tính bằng cách hợp lí nhất: a) 463 + 318 + 137 + 22 b) 189 + 424 +511 + 276 + 55 c) (321 +27) + 79 d) 185 +434 + 515 + 266 + 155 Bài 12. Thực hiện phép tính bằng cách hợp lí nhất: a) 168 + 79 + 132 b) 29 + 132 + 237 + 868 + 763 c) 652 + 327 + 148 + 15 + 73 d) 347 + 418 + 123 + 12 (Làm ở nhà) TIẾT 6 * Sử dụng tính chất giao hoán kết hợp của phép nhânđể tính bằngcách hợp línhất: VD: Tính bằng cách hợp lín hất: 5. 25. 2. 37. 4 = (5. 2). (25. 4). 37 = 10. 100. 37 = 37 000. Bài 13. Tính bằng cách hợp lí nhất: a) 5. 125. 2. 41. 8 b) 25. 7. 10. 4 c) 8. 12. 125. 2 d) 4. 36. 25. 50 Bài 14. Tính bằng cách hợp lí nhất: a) 72. 125. 3 b) 25. 5. 4. 27. 2 c) 9. 4. 25. 8. 125 d) 32. 46. 125. 25 (Làm ở nhà) * Sử dụng tính chất phân phối để tính nhanh: Chú ý: Quy tắc đặt thừa số chung : a. b+ a.c = a. (b+ c) hoặc a. b + a. c + a. d = a.(b + c + d) VD: Tính bằng cách hợp lí nhất: a) 28. 64 + 28. 36 = 28.(64 + 36 ) = 28. 100 = 2800 b) 3. 25. 8 + 4. 37. 6 + 2. 38. 12 = 24. 25 + 24. 37 + 24. 38 = 24.(25 + 37 + 38 ) = 24. 100 = 2400 Bài 15. Tính bằng cách hợp lí nhất: a) 38. 63 + 37. 38 b) 35.34 +35.38 + 65.75 + 65.45 c) 39.8 + 60.2 + 21.8 d) 36.28 + 36.82 + 64.69 + 64.41 Bài 14. Tính bằng cách hợp lí nhất:. Vâ T¸ Toµn. 7 Trêng. THCS Hång T©n.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Gi¸o ¸n d¹y t¨ng cêng To¸n 6 a) 32. 47 + 32. 53 B) 37.7 + 80.3 +43.7 b) C) 113.38 + 113.62 + 87.62 + 87.38 c) 123.456 + 456.321 –256.444 d) 43.37 + 93.43 + 57.61 + 69.57. (Làm ở nhà) * Hướng dẫn học ở nhà: Xem lại các bài đã chữa và làm các bài tập đã giao. Ngày soạn: 25/9/2011. Ngày dạy: 26/9/2011 TIẾT 7. A. Mục tiêu - HS biết cách tính tổng của dãy số cách đều - Biết tìm các số hạng tiếp theo của dãy. Dạng 2. Các bài toán có liên quan đến dãy số, tập hợp 1:Dãy số cách đều: VD: Tính tổng: S = 1 + 3 + 5 + 7 + ... + 49 * Nhận xét: Số hạng đầu là 1 ; số hạng cuối là 49. Khoảng cách giữa hai số liên tiếp là: 2 Tổng Scó 25 số hạng được tính bằng cách: ( 49 –1 ): 2 + 1 = 25 Ta tính tổng S như sau: S = 1 + 3 + 5 + 7 + .. . + 49 S = 49 + 47 + 45 + 43 + .. . + 1 S + S = ( 1 + 49) + ( 3 + 47) + (5 + 45) + (7 + 43) + .. . + (49 + 1) 2S = 50+ 50 +50 + 50 +.. . +50 (có25 số hạng ) 2S = 50. 25 S = 50.25 : 2 = 625 *TQ: Cho tổng : S = a1 + a2 + a3 + .. . + an Trong đó: số hạng đầu là a1 ; số hạng cuối là: an ; khoảng cách là k Sốsố hạng được tính bằng cách: số số hạng = ( sốhạng cuối – số hạng đầu) : khoảng cách + 1 Tổng S được tính: S = ( SỐ HẠNG CUỐI+ SỐ HẠNG ĐẦU ). SỐSỐ HẠNG : 2 Bài 1. Tính tổng sau: a) A = 1 + 2 + 3 + 4 + .. . + 100 b) B = 2 + 4 + 6 + 8 + .. . + 100 c) C = 4 + 7 + 10 + 13 + .. . + 301 d) D = 5 + 9 + 13 + 17 + .. .+ 201. Bài 2. Tính các tổng: a) A = 5 + 8 + 11 + 14 + .. . + 302 b) B = 7 + 11 + 15 + 19 + .. .+ 203. c) C = 6 + 11 + 16 + 21 + .. . + 301 d) D =8 + 15 + 22 + 29 + .. . + 351. (Làm ở nhà) Bài 3. Cho tổng S = 5 + 8 + 11 + 14 + .. . a) Tìm số hạng thứ 100 của tổng. b) Tính tổng 100 số hạng đầu tiên. Bài 4. Cho tổng S = 7 + 12 + 17 + 22 + .. . a) Tìm số hạng thứ 50 của tổng. b) Tính tổng của 50 số hạng đầu tiên. Bài 5.: Tính 1 + 2 + 3 + .. . + 1998 + 1999 Hướng dẫn - Áp dụng theo cách tích tổng của Gauss - Nhận xét: Tổng trên có 1999 số hạng Do đó S = 1 + 2 + 3 + .. . + 1998 + 1999 = (1 + 1999). 1999: 2 = 2000.1999: 2 = 1999000 Bài 6. Tính tổng của:. Vâ T¸ Toµn. 8 Trêng. THCS Hång T©n.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Gi¸o ¸n d¹y t¨ng cêng To¸n 6 a) Tất cả các số tự nhiên có 3 chữ số. b) Tất cả các số lẻ có 3 chữ số. (Làm ở nhà) Hướng dẫn A/ S1 = 100 + 101 + .. . + 998 + 999 Tổng trên có (999 – 100) + 1 = 900 số hạng. Do đó S1= (100+999).900: 2 = 494550 B/ S2 = 101+ 103+ .. . + 997+ 999 Tổng trên có (999 – 101): 2 + 1 = 450 số hạng. Do đó S2 = (101 + 999). 450 : 2 = 247500 (làm ở nhà) Bài 7. Cho dãy số: a) 1, 4, 7, 10, 13, 19. b) 5, 8, 11, 14, 17, 20, 23, 26, 29. c) 1, 5, 9, 13, 17, 21, .. . 1) Hãy tìm công thức biểu diễn dãy số trên. 2) Tìm số hàng thứ 10 của mỗi dãy. ĐS: a) Ak = 3k + 1 với k = 0, 1, 2, .. ., 6 b) Bk = 3k + 2 với k = 0, 1, 2, .. ., 9 c) Ck = 4k + 1 với k = 0, 1, 2, .. . Chi chú: Các số tự nhiên lẻ là những số không chia hết cho 2, công thức biểu diễn là 2k 1 , k N Các số tự nhiên chẵn là những số chia hết cho 2, công thức biểu diễn là 2k (k N) Ngày soạn: 25/9/2011. Ngày dạy: 26/9 TIẾT 8. * Dạng 3: Tìm x Bài 1. Tìm x N biết a) (x –15) .15 = 0 x –15 = 0 x =15 Bài 2 . Tìm x N biết : a ) (x – 15 ) – 75 = 0 x –15 =75 x =75 + 15 =90. b) 32 (x –10 ) = 32 x –10 = 1 x = 11 b) 575- (6x +70) =445 6x+70 =575-445 6x =60 x =10. Bài 3. Tìm x N biết : a) x –105 : 21 =15 x-5 = 15 x = 20 Bài 4. Tìm x N biết a. ( x – 5)(x – 7) = 0 b. 541 + (218 – x) = 735 c. 96 – 3(x + 1) = 42. c) 315+(125-x)= 435 125-x =435-315 x =125-120 x =5 b). (x- 105) : 21 =15 x-105 =21.15 x-105 =315 x = 420. (ĐS:x=5; x = 7) (ĐS: x = 24) (ĐS: x = 17). Vâ T¸ Toµn. 9 Trêng. THCS Hång T©n.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Gi¸o ¸n d¹y t¨ng cêng To¸n 6 d. ( x – 47) – 115 = 0 e. (x – 36) : 18 = 12. (ĐS: x = 162) (ĐS: x = 252) (Làm ở nhà). * Hướng dẫn học ở nhà - Xem các bài đã chữa. - Làm các bài đã giao.. Ngày 25/9/2011. Ngày dạy: 29/9 LUỸ THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN TIẾT 9. A MỤC TIÊU - Ôn lại các kiến thức cơ bản về luỹ thừa với số mũ tự nhiên như: Lũy thừa bậc n của số a, nhân, chia hai luỹ thừa cùng có số, .. . - Rèn luyện tính chính xác khi vận dụng các quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số B. KIẾN THỨC CƠ BẢN 1. Lũy thừa bậc n của số a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a a n a.a...a n thừa số a. ( N 0).. m n m n 2. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số a .a a m n m n 3. Chia hai luỹ thừa cùng cơ số a : a a ( a 0, m n) 0 QUY ƯỚC A = 1 ( A 0). m n. a . 4. Luỹ thừa của luỹ thừa a.b. m. a mn. a m .b m. 5. Luỹ thừa một tích 6. Một số luỹ thừa của 10: - MỘT NGHÌN: 1 000 = 103 - MỘT VẠN: 10 000 = 104 - MỘT TRIỆU: 1 000 000 = 106 - MỘT TỈ: 1 000 000 000 = 109. 100...00 . Tổng quát: nếu n là số tự nhiên khác 0 thì: 10N = n thừa số 0 C. LUYỆN TẬP Dạng 1: Các bài toán về luỹ thừa Bài 1. Viết các tích sau đây dưới dạng một luỹ thừa của một số: a) A = 82.324 b) B = 273.94.243 ĐS: a) A = 82.324 = 26.220 = 226. hoặc A = 413 b) B = 273.94.243 = 322 Bài 2. Tìm các số mũ n sao cho luỹ thừa 3n thảo mãn điều kiện: 25 < 3n < 250 Hướng dẫn Ta có: 32 = 9, 33 = 27 > 25, 34 = 41, 35 = 243 < 250 nhưng 36 = 243. 3 = 729 > 250. Vâ T¸ Toµn. 1 Trêng. THCS Hång T©n.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Gi¸o ¸n d¹y t¨ng cêng To¸n 6 Vậy với số mũ n = 3,4,5 ta có 25 < 3n < 250 Bài 3. So sách các cặp số sau: a) A = 275 và B = 2433 b) A = 2 300 và B = 3200 Hướng dẫn a) Ta có A = 275 = (33)5 = 315 và B = (35)3 = 315 Vậy A = B b) A = 2 300 = 33.100 = 8100 và B = 3200 = 32.100 = 9100 Vì 8 < 9 nên 8100 < 9100 và A < B. Ghi chú: Trong hai luỹ thừa có cùng cơ số, luỹ thừa nào có cơ số lớn hơn thì lớn hơn. TIẾT 10 Dạng 2: Bình phương, lập phương Bài 4. Cho a là một số tự nhiên thì: a2 gọi là bình phương của a hay a bình phương a3 gọi là lập phương của a hay a lập phương a) Tìm bình phương của các số: 11, 101, 1001, 10001, 10001, 1000001, .. ., b) Tìm lập phương của các số: 11, 101, 1001, 10001, 10001, 1000001, .. ., Hướng dẫn Tổng quát 100...01 k số. 3. 100...01 k số 0. 2. 100...01 k số 0. 100...01 k số 0. = 100.. .0200.. .01. = 100.. .0300.. .0300.. .01. - Cho HS dùng máy tính để kiểm tra lại. Bài 5. Tính và so sánh a) A = (3 + 5)2 và B = 32 + 52 b) C = (3 + 5)3 và D = 33 + 53 ĐS: a) A > B ; b) C > D Lưu ý HS tránh sai lằm khi viết (a + b)2 = a2 + b2 hoặc (a + b)3 = a3 + b3 Bài 6. Các số 0 ; 1 ; 4 ; 9 ; 16 ; ….. đều viết được dưới dạng bình phương của một số tự nhiên. Ta gọi các số đó là số cính phương. a) Tìm hai số chính phương tiếp theo. b) Tổng 32 + 42 có phải là một số chính phương không ? * Hướng dẫn học ở nhà - Ôn lại KT về lũy thừa - Làm các bài đã giao.. Vâ T¸ Toµn. 1 Trêng. THCS Hång T©n.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Gi¸o ¸n d¹y t¨ng cêng To¸n 6. Ngày 25/9/2011 Ngày dạy: 29/9 TIẾT 11 A. Mục tiêu - Ôn lại các kiến thức cơ bản về luỹ thừa với số mũ tự nhiên như: Lũy thừa bậc n của số a, nhân, chia hai luỹ thừa cùng có số, .. . - Rèn luyện tính chính xác khi vận dụng các quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số B. Các KT cơ bản 1. Viết công thức nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số am . an = am+n ; am : an = am – n ( a 0 ; m n) 2. Nếu am = bn và a = b thì m = n. 3. Nếu am = bn và m = n thì a = b. C. Luyện tập Bài 1. Tính a) 67 : 65 b) 74 : 7 c) a5 : a2 d) a4 : a Bài 2. Tổng (hiệu) sau có phải là số chính phương không ? a) 3 . 5 . 7 . 9 . 11 + 3 b) 2 . 3 . 4 . 5 . 6 - 3 Bài 3. Tìm số tự nhiên n, biết: a) 2n . 8 = 512 b) (2n + 1)3 = 729 Bài 4: Tìm x, biết: a/ 2x = 16. (ĐS: x = 4). b) x50 = x. 0;1 (ĐS: x ). Tiết 12 Bài 1. Tính a) 32. 33 Bài 2. Tính a) 64: 63 Bài 3. Tính a) 23 + 6 Bài 4. Tính bằng hai cách. a) (23 . 6 + 23 . 7): 23.. Vâ T¸ Toµn. b) 22.23. c) 53.5.. b) 78: 76. c) 152: 15. b) 1100 – 1. c) 83: 4 b) (62: 4 + 82 : 4). 1 Trêng. THCS Hång T©n.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Gi¸o ¸n d¹y t¨ng cêng To¸n 6 Hướng dẫn: Bài 4. - Cách 1. Tính lũy thừa rồi thực hiện các phép tính nhân, chia ; cộng, trừ. - Cách 2. Áp dụng tính chất phân phối (câu a), áp dụng tính chất (a:c+b:c)=(a+b):c.. Ngày soạn: ………….. Ngày dạy: …………………….. Tiết 13. Chủ đề. Thứ tự thực hiện các phép tính. A. Mục tiêu HS được củng cố thứ tự thực hiện các phép tính về số tự nhiên Vận dụng để thực hiện phép tính một cách hợp lí. Có thái độ trình bày lời giải rõ ràng, chính xác, khoa học. B. Chuẩn bị C. Các hoạt động trên lớp I. Ổn định tổ chức lớp (1 phút) 6a: …………………. 6b: ………………………. II. Kiểm tra KT cũ. Kết hợp trong phần ôn tập. III. Ôn tập thứ tự thực hiện các phép tính (7 phút) Hoạt động của GV Hoạt động của HS * GV hỏi: * HS trả lời: - Đối với biểu thức không có ngoặc, chỉ chứa - Thực hiện từ trái sang phải các phép tính cộng, trừ ta thực hiện như thế nào ? - Đối với biểu thức không có ngoặc, chỉ chứa - Thực hiện từ trái sang phải các phép tính nhân, chia ta thực hiện như thế nào ? - Đối với biểu thức không có ngoặc, chứa các - Tính lũy thừa trước ; nhân, chia ; rồi mới phép tính lũy thừa, cộng, trừ ; nhân chia ta thực cộng, trừ. hiện như thế nào ? - Đối với biểu thức chứa dấu ngoặc ;. ; - Thực hiện theo thứ tự . . . . .. thì thứ tự thực hiện các phép tính như thế nào ? IV. Luyện tập (32 phút) Hoạt động của GV Bài tập 1. Thực hiện phép tính a) 2. 52 – 36 : 32 b) 33.19 – 33 .12. Vâ T¸ Toµn. Hoạt động của HS - HS làm vào vở nháp. Một số HS lên bảng làm. a) 46 b) 54. 1 Trêng. THCS Hång T©n.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Gi¸o ¸n d¹y t¨ng cêng To¸n 6 c) 17.131 + 69.17 d) 13. 75 + 13. 25 -140. c) 3400 d) 1160 e) 34 - Nhận xét, ghi điểm cho HS - Hoàn thiện bài vảo vở. 30 6 2 2 e) 50 - . Bài tập 2. a) 3 . 52 – 16 : 22 ; c) 15 . 141 + 59 . 15 ; 15 . 17 – 120 ; e) 20 – [30 – (5 – 1)2] ; . 22 ; g) (39 . 42 – 37 . 42) : 42. b). 23 . 17 – 23 . 14 ; d) 17 . 85 + f). 33 : 32 + 23. - HS làm vào vở nháp. Một số HS lên bảng làm. a) = 3 . 25 – 16 : 4 = 75 – 4 = 71 b) = 8 .17 – 8 . 14 = 8 . (17 – 14) = 8 . 3 = 24 c) = 15 . (141 + 159) = 15 . 300 = 4500 d) = 17 . (85 + 15) – 120 = 17 . 100 – 120 = 1700 – 120 = 1580 e) = 20 – [30 – 42] = 20 – [30 – 16] = 20 – 14 = 6 f) = 3 + 25 = 3 + 32 = 35 ; g) = [42 . (39 – 37)] : 42 = [42 . 2] : 42 = 84 : 42 = 2 .. - Nhận xét, ghi điểm cho HS - Hoàn thiện bài vảo vở V. Củng cố (3 phút) - Hãy nhắc lại thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức. VI. Hướng dẫn học ở nhà (2 phút) - Về nhà ôn tập lại cách thực hiện phép tính trong biểu thức - Xem xét lại các bài tập đã chữa - Làm bài tập 3. Thực hiện phép tính: a) 43 . 65 + 35 . 43 – 120 ; c) 53 : 52 + 73 . 72 ;. b) d). 120 – [130 – (5 – 1)3] ; (51 . 63 – 37 . 51) : 51 .. ______________________Hết tiết________________________ Tiết 14. LUYỆN TẬP A. Mục tiêu - Như tiết 13 B. Chuẩn bị - Làm bài tập ở nhà (bài tập 3). C. Các hoạt động trên lớp I. Ổn định lớp (1 phút) 6a: ………………….. Vâ T¸ Toµn. 6b: ……………………….. 1 Trêng. THCS Hång T©n.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Gi¸o ¸n d¹y t¨ng cêng To¸n 6 II. Kiểm tra KT cũ (6 phút) Một số HS lên chữa bài tập 3. III. Luyện tập (tiếp) – (40 phút) Hoạt động của GV Bài 1. Dùng máy tính bỏ túi để tính.. Hoạt động của HS - HS bấm máy tính và thông báo kết quả. (456 + 219). 7 49.36 + 27.38 84. 71 – 26. 19 - GV lưu ý: MTBT chỉ hỗ trợ trong việc trình bày lời giải. Bài 2. Điền số thích hợp vào ô vuông a) b). 6 . .3 63. .6. 3 75. - Hai HS lên ghi kết quả vào ô vuông a) 15 ; 21. b) 13 ; 78.. - GV hướng dẫn HS cách làm: ngược chiều mũi tên (nếu cần). c) HS làm vào vở nháp. Một số HS lên bảng. Bài 3. Thực hiện phép tính: a) [545 – (45 + 4.25)] : 5 – 2000 : 250 + 215: 213 b) [504 – (25.8 + 70)] : 9 – 15 + 190 c) 5 . {26 – [3.(5 + 2.5) + 15] : 15} 16. d) [1140 – (25.8 + 40)] : 9 + 3 : 3. 12. làm. a) 64 b) 27 c) 110 d) 181. IV. Hướng dẫn học ở nhà (4 phút) - Xem xét lại các bài đã chữa - Làm bài tập 4. Tính: a) 39 : 37 + 5 . 22. Vâ T¸ Toµn. b) 23 . 32 – 516 : 514.. 1 Trêng. THCS Hång T©n.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Gi¸o ¸n d¹y t¨ng cêng To¸n 6. Ngày soạn: ………….. Ngày dạy: …………………….. Tiết 15. Chủ đề. Thứ tự thực hiện các phép tính. A. Mục tiêu HS được củng cố thứ tự thực hiện các phép tính về số tự nhiên Vận dụng để tìm số chưa biết trong một biểu thức Có thái độ trình bày lời giải rõ ràng, chính xác, khoa học. B. Chuẩn bị C. Các hoạt động trên lớp I. Ổn định tổ chức lớp (1ph) 6a: …………………. II. Kiểm tra KT cũ. (8 phút) Chữa bài tập 4, tiết 14. III. Ôn tập (5 phút) Hoạt động của GV * GV hỏi:. 6b: ……………………….. Hoạt động của HS * HS trả lời:. - Muốn tìm một số hạng chưa biết trong một - Lấy tổng trừ số hạng đã biết tổng ta làm như thế nào ? - Muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào ?. - Lấy hiệu + số trừ. - Muốn tìm số trừ ta làm thế nào ?. - Lấy số bị trừ - hiệu. - Muốn tìm thừa số chưa biết ta làm thế nào ? - Muốn tìm số bị chia trong phép chia hết, ta - Lấy thương nhân số chia. làm thế nào ? IV. Luyện tập (28 phút) Hoạt động của GV Bài tập 1. Tìm số tự nhiên x, biết: a) 5 . (x – 3) = 70 – 45 b) 10 + 2 . x = 42 c) 2 . x – 138 = 8 . 9 d) 231 – (x – 6) = 103. Vâ T¸ Toµn. Hoạt động của HS - HS làm vào vở nháp, bốn học sinh lên bảng trình bày. a) 5 . (x – 3) = 70 – 45 5 . (x – 3) = 25 x–3=5 x=8; b) 10 + 2 . x = 42. 1 Trêng. THCS Hång T©n.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Gi¸o ¸n d¹y t¨ng cêng To¸n 6 10 + 2 . x = 16 2.x=6 x=3; c) 2 . x – 138 = 8 . 9 2 . x – 138 = 72 2 . x = 72 + 138 = 210 x = 1 05 ; d) 231 – (x – 6) = 103 x – 6 = 231 – 103 x – 6 = 128 x = 128 + 6 = 134 .. Bài tập 2. Tìm số tự nhiên x, biết: a) 151 – 2(x – 6) = 2227 : 17 b) 12 (x – 1) : 3 = 43 – 23. c) 25 + 52. x = 82 + 62.. - HS làm vào vở nháp, ba học sinh lên bảng trình bày. a) x = 16 b) x = 15 c) x = 3. V. Củng cố VI. Hướng dẫn học ở nhà (3 phút) - Xem xét lại các bài tập đã làm. - Làm bài tập 3. Tìm x N, biết : a) 1440 : [41 – (2x – 5)] = 24 . 3 b) 5.[225 – (x – 10)] -125 = 0. ____________________________________ Ngày soạn: ………….. Ngày dạy: ……………………... Tiết 16. Luyện tập A. Mục tiêu HS được củng cố thứ tự thực hiện các phép tính về số tự nhiên Vận dụng để tìm số chưa biết trong một biểu thức Có thái độ trình bày lời giải rõ ràng, chính xác, khoa học. B. Chuẩn bị C. Các hoạt động trên lớp I. Ổn định tổ chức lớp (1ph) 6a: …………………. II. Kiểm tra KT cũ. (8 phút) Chữa bài tập 3, tiết 15. III. Luyện tập (5 phút) Hoạt động của GV Bài tập 1. Tìm số tự nhiên x và y, biết: a) 663. 851 : x = 897. Vâ T¸ Toµn. 6b: ……………………….. Hoạt động của HS. 1 Trêng. THCS Hång T©n.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Gi¸o ¸n d¹y t¨ng cêng To¸n 6 2. b) 9187 – y : 409 = 89 - 102 - GV: Nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong các biểu thức trên.. Bài tập 2. Tìm stn x, biết. a) (x - 15) : 5 + 22 = 24 b) 42 - (2x + 32) + 12 : 2 = 6 c) 134 - 2{156 - 6.[54 - 2.(9 + 6)]}. x = 86 - Nhận xét và ghi điểm cho HS Bài tập 3. Tìm stn x, biết: 8. 6 + 288 : (x – 3)2 = 50.. - HS trả lời câu hỏi và nêu cách thực hiện. - HS làm vào vở nháp, hai học sinh lên bảng trình bày. a) x = 629 b) y = 559512 - HS làm vào vở nháp, ba học sinh lên bảng trình bày. a) x = 20 b) x = 5 c) x = 4 - Hoàn thiện vào vở. - Một HS lên trình bày, cả lớp làm vào vở nháp. 8. 6 + 288 : (x – 3)2 = 50. 48 + 288 : (x – 3)2 = 50. 288 : (x – 3)2 = 50 – 48 288 : (x – 3)2 = 2 (x – 3)2 = 288 : 2 (x – 3)2 = 144 x – 3 = 12 x = 15. - Hoàn thiện lại bài.. - Nhận xét và ghi điểm cho HS. IV. Hướng dẫn học ở nhà. - Xem lại các bài đã làm. - Làm bài tập 4. Tìm stn x, biết:. x 6 (8 9.7) 7.5 2. 2. 2. 3. Vâ T¸ Toµn. 3. . 3. 5.3 1. 1 Trêng. THCS Hång T©n.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> Gi¸o ¸n d¹y t¨ng cêng To¸n 6. Ngày soạn: ………….. Ngày dạy: …………………….. Tiết 17. Chủ đề. Thứ tự thực hiện các phép tính. A. Mục tiêu HS được củng cố thứ tự thực hiện các phép tính về số tự nhiên Vận dụng để làm một số bài tập liên quan. Có thái độ trình bày lời giải rõ ràng, chính xác, khoa học. B. Chuẩn bị C. Các hoạt động trên lớp I. Ổn định tổ chức lớp (1ph) 6a: …………………. 6b: ………………………. II. Kiểm tra KT cũ. (6 phút) Chữa bài tập 4, tiết 16. III. Luyện tập (35 phút) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Bài tập 1. Xét xem các biểu thức sau có bằng - HS làm vào vở nháp, hai học sinh lên bảng nhau không ? trình bày. a) 1 + 5 + 6 và 2 + 3 + 7 a) 1 + 5 + 6 = 2 + 3 + 7 (=12) 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 b) 1 + 5 + 6 và 2 + 3 + 7 . b) 1 + 5 + 6 = 2 + 3 + 7 . (=62) - Hoàn thiện vào vở Bài 2. Xét xem các biểu thức sau có bằng nhau - HS làm vào vở nháp, hai học sinh lên bảng không ? trình bày. a) 1 + 6 + 8 và 2 + 4 + 9 a) 1 + 6 + 8 = 2 + 4 + 9 (=15) 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 b) 1 + 6 + 8 và 2 + 4 + 9 . b) 1 + 6 + 8 và 2 + 4 + 9 . (=101) - Hoàn thiện vào vở Bài tập 3. Viết các số sau dưới dạng tổng các - HS làm vào vở nháp, ba học sinh lên bảng lũy thừa của 10. trình bày. 537 = 5. 102 + 3. 10 + 7 537 ; 1285 ; abc . 1285 = 1. 103 +2. 102 + 8. 10 + 5 abc = a. 102 + b. 10 + c. Bài tập 4. Dùng năm chữ số 9 với dấu phép tính - HS làm vào vở nháp, một học sinh lên bảng và dấu ngoặc (nếu cần) để viết dãy phép tính có trình bày. kết quả bằng 10. 9 + 99 : 99 = 10.. Vâ T¸ Toµn. 1 Trêng. THCS Hång T©n.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> Gi¸o ¸n d¹y t¨ng cêng To¸n 6 IV. Hướng dẫn học ở nhà - Xem lại bài tập đã chữa. - Làm bài tập 5: Dùng năm chữ số 3 với dấu phép tính và dấu ngoặc (nếu cần) để viết dãy phép tính có kết quả bằng 3.. Ngày soạn: ………….. Ngày dạy: …………………….. Tiết 18. Chủ đề. Thứ tự thực hiện các phép tính. A. Mục tiêu HS được củng cố thứ tự thực hiện các phép tính về số tự nhiên Vận dụng để làm một số bài tập liên quan. Có thái độ trình bày lời giải rõ ràng, chính xác, khoa học. B. Chuẩn bị C. Các hoạt động trên lớp I. Ổn định tổ chức lớp (1ph) 6a: …………………. 6b: ………………………. II. Kiểm tra KT cũ. (6 phút) Chữa bài tập 4, tiết 16. III. Luyện tập (35 phút) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Bài tập 1. Một phép có tổng của số bị trừ, số trừ - HS làm vào vở nháp, một học sinh lên bảng và hiệu bằng 702. Số trừ lớn hơn hiệu là 59. Tìm trình bày. số trừ và số bị trừ. Theo đề bài, ta có : số bị trừ + số trừ + hiệu = 702 mà : số trừ + hiệu = số bị trừ * GV hướng dẫn: nên : số bị trừ + số trừ + hiệu = 702 - Theo đề bài ta có điều gì ? hay số bị trừ + số bị trừ = 702 - Số trừ + hiệu = ? số bị trừ = 702 : 2 số bị trừ = 351 Theo đề bài, ta cũng có : Số trừ lớn hơn hiệu là 59, nên : Số trừ - hiệu = 59 - Muốn tìm hai số khi biết tổng và hiệu ta làm ntn Và số trừ + hiệu = 351 ? Vậy số trừ = (351 + 59) : 2 Số trừ = 205 - HS hoàn thiện vào vở. Bài 2. Một phép chia có thương là 9 và số dư là - HS làm vào vở nháp, một học sinh lên bảng 8. Hiệu giữa số bị chia và số chia là 88. Tìm số bị trình bày. chia và số chia. Vì hiệu của số chia và số bị chia và số chia là * GV hướng dẫn: 88, nên ta có : Số bị chia – số chia = 88.. Vâ T¸ Toµn. 2 Trêng. THCS Hång T©n.
<span class='text_page_counter'>(21)</span> Gi¸o ¸n d¹y t¨ng cêng To¸n 6 Vì Số bị chia chia cho số chia được thương là 9 số dư là 8, nên: Số chia là: (88 – 8) : 8 = 10 Số bị chia là: 10. 9 + 8 = 98.. Sô bi chia Sô chia. 88. 4. Bài 3. Điền vào các ô vuông các số từ 1 đến 9 trong hình sau để tổng các số ở mỗi hàng, mỗi cột, mỗi đường chéo đều bằng nhau. GV hướng dẫn: Tổng các số trên một hàng, cột hoặc đường chéo bằng:. 3 6. (1 9).9 :3 2 = 15.. IV. Hướng dẫn học ở nhà. Làm bài tập sau : Bài 4. Điền vào các ô vuông trong hình sau để tổng các số ở mỗi hàng, mỗi cột, mỗi đường chéo đều bằng nhau. 11 1 8 1. 14 15 9 12. 4 7 13. 2. Vâ T¸ Toµn. 2 Trêng. THCS Hång T©n.
<span class='text_page_counter'>(22)</span> Gi¸o ¸n d¹y t¨ng cêng To¸n 6. Ngày soạn: ………….. Ngày dạy: …………………….. Tiết 19. Các bài tập về quan hệ chia hết. A. Mục tiêu - HS được củng cố tính chất chia hết của một tổng. - Vận dụng để xét một tổng (hiệu) có chia hết cho một số hay không ? - Có thái độ kiểm tra một vấn đề đúng trình tự. B. Chuẩn bị C. Các hoạt động trên lớp. I. Ổn định lớp. II. Kiểm tra KT cũ. - KT trong phần ôn tập III. Ôn tập. Hoạt động của GV Hoạt động của HS - Hãy nêu các tính chất chia hết của một tổng ? HS trả lời: - Nếu các số hạng của tổng cùng chia hết cho - Nêu các trường hợp như hiệu, tổng nhiều số một số thì tổng chia hết cho số đó. hạng. Nếu a m và b m thì a + b m - Nếu một số hạng của tổng không chia hết cho một số, các số hạng còn lại chia hết thì tổng không chia hết cho số đó. Nếu a m và b m thì a + b m - Nếu hai số hạng cùng không chia hết cho một - Đưa về trường hợp chỉ có một số hạng bằng số ta làm thế nào ? Lấy vd minh họa. cách cộng các số hạng không chia hết lại. Ví dụ: 16 + 5 + 7 có hai số hạng khộng chia hết cho 4. Ta có 16 + 5 + 7 = 16 + 12 chia hết cho 4. IV. Luyện tập Hoạt động của GV Bài tập 1. Áp dụng tính chất chi hết, xét xem tổng (hiệu) sau có chia hết cho 11 không ? a) 121 + 66 + 143 b) 385 – 44 c) 407 + 77 + 35. Vâ T¸ Toµn. Hoạt động của HS * HS làm vào vở nháp. Yêu cầu 4 HS lên bảng trình bày. a) 121 + 66 + 143 11 vì 121 11 ; … b) 385 – 44 11 11, … c) 407 + 77 + 35 . 2 Trêng. THCS Hång T©n.
<span class='text_page_counter'>(23)</span> Gi¸o ¸n d¹y t¨ng cêng To¸n 6 d) 319 + 78 + 43 Bài tập 2. Cho tổng A = 20 + 125 + 350 + x với x N. Tìm điều kiện của x để A chia hết cho 5, A không chia hết cho 5.. Bài tập 3. Khi chia số tự nhiên a cho 12, ta được số dư là 8. Hỏi số a có chia hết cho 4 không ? có chia hết cho 6 không ? GV hướng dẫn: - Số a có dạng như thế nào ?. d) 319 + 78 + 43 11, vì … - Hoàn thiện bài 1 vào vở * HS làm vào vở nháp. Một HS lên bảng trình bày. Vì các số hạng 20, 125, 350 đều chia hết cho 5 nên để A 5 x 5 A 5 x 5. * HS làm vào vở nháp. Một HS lên bảng trình bày. Số a chia cho 12 được số dư là 8, nên có dạng : a = 12.q + 8 với q N. Vì cả hai số hạng của tổng đề chia hết cho 4 nên a 4 Vì 12.q 6 nhưng 8 6 nên a 6.. V. Củng cố Nêu lại tính chất của một tổng VI. Hướng dẫn học ở nhà Ôn tập lại bài đã học Xem lại các bài tập đã làm Làm bài tập 4. Chứng tỏ rằng: a) Trong hai số tự nhiên liên tiếp có một số chia hết cho 2 b) Trong ba số tự nhiên liên tiếp có một số chi hết cho 3. c) Tổng của bốn số tự nhiên liên tiếp là một số chi hết cho 4.. Ngày soạn: ………….. Ngày dạy: …………………….. Tiết 20. Các bài tập về quan hệ chia hết. A. Mục tiêu - HS được củng cố dấu chiệu chia hết cho 2, cho 5. - Vận dụng dấu hiệu để xét một tổng (hiệu) có chia hết cho 2, cho 5 hay không ? - Có thái độ kiểm tra một vấn đề đúng trình tự. B. Chuẩn bị C. Các hoạt động trên lớp. I. Ổn định lớp. II. Kiểm tra KT cũ. - KT trong phần ôn tập III. Ôn tập. Hoạt động của GV - Hãy nêu các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5. Vâ T¸ Toµn. Hoạt động của HS HS trả lời: - Các số có chữ số tận cùng là chữ số chẵn thì chia hết cho 2.. 2 Trêng. THCS Hång T©n.
<span class='text_page_counter'>(24)</span> Gi¸o ¸n d¹y t¨ng cêng To¸n 6 - Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5. - Các số có chữ số tận cùng là 0 thì chia hết cho cả 2 và 5 .. - Nhận xét. IV. Luyện tập Hoạt động của GV Bài tập 1. Trong các số: 213 ; 435 ; 680 ; 156 a) Số nào chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5 ? b) Số nào chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 ? c) Số nào chia hết cho cả 2 và 5 ? Bài tập 2. Tổng (hiệu) sau có chia hết cho 2 không, có chia hết cho 5 không ? a) 1. 2. 3. 4. 5 + 52 b) 1. 2. 3. 4. 5 – 75 Bài tập 3. Điền chữ số vào dấu * để được số 35* :. a) Chia hết cho 2 b) Chia hết cho 5 c) Chia hết cho cả 2 và 5.. Hoạt động của HS * HS làm vào vở nháp. Một HS lên bảng trình bày. a) 156 b) 435 c) 680 - Nhận xét và hoàn thiện. * HS làm vào vở nháp. Một HS lên bảng trình bày. a) 1. 2. 3. 4. 5 + 52 2 ; 1. 2. 3. 4. 5 + 52 5 2 ; 1. 2. 3. 4. 5 – 75 5 b) 1. 2. 3. 4. 5 – 75 - Nhận xét và hoàn thiện. * HS làm vào vở nháp. Ba HS lên bảng trình bày. 0; 2; 4;6;8 a) Để 35* 2 thì * 2 * 0;5 b) Để 35* 5 thì * 5 * 0 c) Để 35* 2 và 35* 5 * . V. Củng cố - Nêu dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5. VI. Hướng dẫn học ở nhà. Ôn tập lại bài học Xem lại các bài tập đã làm Làm bài tập 4. Điền chữ số vào dấu * để được số *45 : a) Chia hết cho 2 b) Chia hết cho 5.. Vâ T¸ Toµn. 2 Trêng. THCS Hång T©n.
<span class='text_page_counter'>(25)</span> Gi¸o ¸n d¹y t¨ng cêng To¸n 6. Ngày soạn: ………….. Ngày dạy: …………………….. Tiết 21. Các bài tập về quan hệ chia hết. A. Mục tiêu - HS được củng cố dấu chiệu chia hết cho 3, cho 9. - Vận dụng dấu hiệu để xét một tổng (hiệu) có chia hết cho 3, cho 9 hay không ? - Có thái độ kiểm tra một vấn đề đúng trình tự. B. Chuẩn bị C. Các hoạt động trên lớp. I. Ổn định lớp. II. Kiểm tra KT cũ. - KT trong phần ôn tập III. Ôn tập. Hoạt động của GV - Hãy nêu các dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9. - Một số chia hết cho 9 có chia hết cho 3 không ? Lấy VD minh họa. - Một số chia hết cho 3, có chia hết cho 9 không ? Lấy VD minh họa. - Nhận xét.. Hoạt động của HS HS trả lời: - Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3. - Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9. - Một số chia hết cho 9 thì chia hết cho 3, một số chia hết cho 3 có thể không chia hết cho 9.. IV. Luyện tập Hoạt động của GV Hoạt động của HS Bài tập 1. Trong các số 5319 ; 3240 ; 831. * HS làm vào vở nháp trong 4 phút. a) Số nào chia hết cho 3 mà không chia hết Hai HS lên trình bày. cho 9 ? a) 831 b) Số nào chia hết cho cả 2, 3, 5, 9 ? b) 3240 Nhận xét và ghi điểm cho HS HS hoàn thiện vào vở.. Vâ T¸ Toµn. 2 Trêng. THCS Hång T©n.
<span class='text_page_counter'>(26)</span> Gi¸o ¸n d¹y t¨ng cêng To¸n 6 * HS làm vào vở nháp trong 6 phút. Ba HS lên trình bày. Bài tập 2. Điền chữ số vào dấu * để số : a) 3*5 chia hết cho 3. b) 7 * 2 chia hết cho 9. c) *63* chia hết cho cả 2, 3, 5, 9.. a) Vì 3*5 3 nên 3 + * + 5 3 hay 8 + * 3 1; 4; 7 Vậy * 0;9 b) * . c) Vì *63* chia hết cho 2, 5 nên *63* *630 Vì *630 chia hết cho 3, 9 nên *6309 Hay (* + 6 + 3 + 0) 9 9 + * 9 9. Vậy * (* = 0 loại vì không có giá trị) Nhận xét và ghi điểm cho HS HS hoàn thiện vào vở. Bài tập 3. Tổng (hiệu) sau có chia hết cho 3, * HS làm vào vở nháp trong 5 phút. chia hết cho 9 không ? Hai HS lên trình bày: a) 1012 -1 a) 1012 -1 3 ; 1012 -1 9 10 b) 10 + 2. b) 1010 + 2 3 ; 1010 + 2 9 Bài tập 4. Tìm các số tự nhiên a, b sao cho a – b = 4 và 87ab chia hết cho 9.. - Hoàn thiện vào vở. * HS làm vào vở nháp trong 8 phút. Một HS lên trình bày: Vì 87ab 9 nên 8 + 7 + a + b 9 Hay 15 + (a + b) 9 3;12. Suy ra a + b Vì a – b = 4 nên a + b = 3 (loại) Suy ra a + b = 12 Vậy: a = (12 + 4): 2 = 8 b = (12 – 4) : 2 = 4. Nhận xét và hoàn thiện vào vở. V. Củng cố. Nêu các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5 , 9. VI. Hướng dẫn học ở nhà Ôn tập lại các dấu hiệu nhận biết Xem lại các bài đã chữa. Làm bài tập 5. Viết số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số sao cho số đó: a) Chia hết cho 3 b) Chia hết cho 9. ----------------------------------------------Ngày soạn: ………….. Ngày dạy: …………………….. Tiết 22. Các bài tập về quan hệ chia hết. Vâ T¸ Toµn. 2 Trêng. THCS Hång T©n.
<span class='text_page_counter'>(27)</span> Gi¸o ¸n d¹y t¨ng cêng To¸n 6 A. Mục tiêu - HS được củng cố dấu chiệu chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9. - Vận dụng dấu hiệu để xét một tổng (hiệu) có chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9 hay không ? - Có thái độ kiểm tra một vấn đề đúng trình tự. B. Chuẩn bị C. Các hoạt động trên lớp. I. Ổn định lớp. II. Kiểm tra KT cũ. - KT trong phần ôn tập III. Ôn tập. IV. Luyện tập Hoạt động của GV vào chỗ trống: Bài tập 1. Điền dấu , a) Nếu a m, b m, c m thì (a + b+ c) …. m. b) Nếu a 5, b 5, c 5 thì (a + b+ c) …. 5. c) Nếu a 3 và b 3 thì a. b ….. 3. Hoạt động của HS * HS làm vào vở nháp trong 3 phút. Một HS lên trình bày: a) chia hết b) khôngg chia hết c) chia hết. Hoàn thiện vào vở. * HS làm vào vở nháp trong 7 phút. Bài tập 2. Chứng tỏ rằng tổng của ba số tự Một HS lên trình bày: nhiên liên tiếp là một số chia hết cho 3. Gọi ba số tự nhiên liên tiếp là a, a + 1, a + 2. Ta có a + (a + 1) + (a + 2) = 3.a + 3 3. - Nhận xét và hoàn thiện vào vở. Bài 3. Trong các khẳng định sau, khẳng định * HS trả lời. a) Đúng nào đúng, khẳng định nào sai ? a) Số có chữ số tận cùng là 8 thì chia hết cho 2. b) Sai c) Sai b) Số chia hết cho 2 thì có tận cùng là 8. d) Đúng c) Số chia hết cho 5 thì có tận cùng là 0. d) Số có chữ số tận cùng là 0 thì chia hết cho 5 và chia hết cho 2. Bài 4. Trong các khẳng định sau, khẳng định * HS trả lời. a) Đúng nào đúng, khẳng định nào sai ? b) Sai a) Nếu a + b + c = 9 thì abc9 c) Đúng abc 18 b) Nếu a + b + c = 18 thì c) Nếu abc9 thì a + b + c = 9. Bài 5.Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số * HS làm trong 6 phút vào vở nháp. Một HS lên trình bày: chia hết cho 3 ? Các số tự nhiên có ba chữ số chia hết cho 3 là 102 ; 105 ; 107 ; …. ; 999 có (999 – 102) : 3 + 1 = 300 (số) V. Củng cố. Nêu các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5 , 9. VI. Hướng dẫn học ở nhà. Vâ T¸ Toµn. 2 Trêng. THCS Hång T©n.
<span class='text_page_counter'>(28)</span> Gi¸o ¸n d¹y t¨ng cêng To¸n 6 Ôn tập lại các dấu hiệu nhận biết Xem lại các bài đã chữa. Làm bài tập 6. Cho n = 7a5 8b4 . Biết a – b = 6 và n chia hết cho 9. Tìm a, b.. Ngày soạn: ………….. Ngày dạy: …………………….. Tiết 23. Các bài tập về ước và bội. A. Mục tiêu - HS được củng cố quan hệ ước, bội giữa hai số tự nhiên - Biết tìm ước và bội của một số tự nhiên - Biết vận dụng kiến thức vào các bài toán thực tế. B. Chuẩn bị C. Các hoạt động trên lớp. I. Ổn định lớp. II. Kiểm tra KT cũ. - KT trong phần ôn tập III. Ôn tập. Hoạt động của GV - Khi nào a gọi là bội của b, b là ước của a ? - Muốn tìm bội của một số ta làm thế nào ? - Muốn tìm ước của một số a ta làm thế nào ? - Tập hợp ước của a kí hiệu Ư(a). Tập hợp bội của a kí hiệu B(a).. Hoạt động của HS * HS trả lời: a là bôi cua b a b b là uoc cua a. - Muốn tìm bội của một số ta nhân số đó lần lượt với 0, 1, 2, 3, …. - Muốn tìm ước của một số a ta chia a lần lượt cho 1, 2, 3, … , a.. IV. Luyện tập. Hoạt động của GV Bài tập 1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai ? a) Có các số tự nhiên a và b mà a Ư(b) và b U(b). b) Nếu a là ước của b thì b : a cũng là ước của. Vâ T¸ Toµn. Hoạt động của HS * HS trả lời: a) a = b = 1 b) Đúng. Chẳng hạn 3 là ước của 12 thì 12 : 3 = 4 cũng là ước của 12.. 2 Trêng. THCS Hång T©n.
<span class='text_page_counter'>(29)</span> Gi¸o ¸n d¹y t¨ng cêng To¸n 6 b. Bài tập 2. a) Viết tập hợp các bội nhỏ hơn 40 của 7. b) Viết dạng tổng quát các số là bội của 7.. * HS làm vào vở nháp khoảng 3 phút - Hai HS lên trình bày: a) Tập hợp các bội nhỏ hơn 40 của 7 là:. 0; 7;14; 21; 28;35 b) Các bội của 7 có dạng 7. k, với k N Bài tập 3. Tìm các số tự nhiên x sao cho: a) x B(15) và 40 x 70 b) x 12 và 0 x 30 c) x U(30) và x 12. * HS làm vào vở nháp khoảng 10 phút - Bốn HS lên bảng trình bày: 0;15;30; 45; 60;75;.... a) B(15) = vì x B(15) và 40 x 70 nên: 45; 60 x . d) 8 x. 0;12; 24 b) x 1; 2;3;5; 6;10;15;30. c) Ư(30) = vì x U(30) và x 12 nên: 15;30. x d) vì 8 x nên x Ư(8) 1; 2; 4;8. vậy : x - Nhận xét và hoàn thiện vào vở. V. Củng cố - Nêu khái niệm ước và bội. - Cách tìm ước và bội của một số. VI. Hướng dẫn học ở nhà - Ôn tập lại khái niệm ước và bội - Xem lại các bài đã làm Ngày soạn: ………….. Ngày dạy: …………………….. Tiết 24. Các bài tập về ước và bội. A. Mục tiêu - HS được củng cố quan hệ ước, bội giữa hai số tự nhiên - Biết tìm ước và bội của một số tự nhiên - Biết vận dụng kiến thức vào các bài toán thực tế. B. Chuẩn bị C. Các hoạt động trên lớp. I. Ổn định lớp. II. Kiểm tra KT cũ. - KT trong phần ôn tập. Vâ T¸ Toµn. 2 Trêng. THCS Hång T©n.
<span class='text_page_counter'>(30)</span> Gi¸o ¸n d¹y t¨ng cêng To¸n 6 III. Ôn tập. IV. Luyện tập Hoạt động của GV Bài 1. Tìm tất cả các số có hai chữ số là bội của: a) 32 b) 41 Bài 2. Tìm tất cả các số có hai chữ số là ước của: a) 50 b) 45 Bài 3. Có bao nhiêu bội của 4 từ 12 đến 200 ?. Bài 4. Tìm số tự nhiên x sao cho 6 (x – 1). Hoạt động của HS * HS trả lời: a) 32 ; 64 ; 96 b) 41 ; 82. * HS trả lời: a) 10 ; 25 ; 50 b) 15 ; 45 * HS làm vào vở nháp 5 phút Một HS lên trình bày: Các bội của 4 từ 12 đến 200 là 12 ; 16 ; 20 ; ... ; 200. Có (200 – 12): 4 + 1 = 48 (bội) * HS làm vào vở nháp 6 phút Một HS lên trình bày: x – 1 Ư(6) nên: 1; 2;3;6. x–1 Với x – 1 = 1 suy ra x = 2 Với x – 1 = 2 suy ra x = 3 Với x – 1 = 3 suy ra x = 4 Với x – 1 = 6 suy ra x = 7 - Nhận xét và hoàn thiện. V. Củng cố - Nêu quan hệ giữa a và b nếu a chia hết cho b VI. Hướng dẫn học ở nhà - Ôn tập - Làm bài tập 5. Chứng tỏ 37 là ước của số aaa .. Vâ T¸ Toµn. 3 Trêng. THCS Hång T©n.
<span class='text_page_counter'>(31)</span> Gi¸o ¸n d¹y t¨ng cêng To¸n 6. Ngày soạn: ………….. Ngày dạy: …………………….. Tiết 25. Các bài tập về số nguyên tố. A. Mục tiêu - HS được củng cố khái niệm về số nguyên tố. - Biết xác định một số là số nguyên tố hay hợp số. - Biết vận dụng kiến thức vào các bài toán thực tế. B. Chuẩn bị C. Các hoạt động trên lớp. I. Ổn định lớp. II. Kiểm tra KT cũ. - KT trong phần ôn tập III. Ôn tập.. Hoạt động của GV Số nguyên tố là gì ? Hợp số là gì ?. IV. Luyện tập Hoạt động của GV Bài tập 1. Các số sau là số nguyên tố hay hợp số ? 1431 ; 635 ; 119 ; 73. Bài tập 2. Tổng hiệu sau là số nguyên tố hay hợp số ?. Vâ T¸ Toµn. Hoạt động của GV HS trả lời: - Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó. - Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn 2 ước. Hoạt động của GV HS trả lời: 1431 là hợp số vì chia hết cho 3 635 chia hết cho 5 nên là hợp số 119 chi hết cho 7 nên là hợp số 73 là số nguyên tố - Nhận xét * HS là vào nháp a) 5. 6. 7 + 8. 9 chia hết cho 2 nên là hợp số. 3 Trêng. THCS Hång T©n.
<span class='text_page_counter'>(32)</span> Gi¸o ¸n d¹y t¨ng cêng To¸n 6 a) b) c) d). 5. 6. 7 + 8. 9 5. 7. 9 . 11 – 2. 3. 7 5. 7. 11 + 13. 17. 19 4253 + 1422. Bài 3. Thay chữ số vào dấu * để 5* là số nguyên tố.. Bài tập 4. Thay chữ số vào dấu * để 7 * là số nguyên tố.. b) 5. 7. 9 . 11 – 2. 3. 7 là hợp số vì chia hết cho 3 c) 5. 7. 11 + 13. 17. 19 là số chẵn nên là hợp số d) 4253 + 1422 chia hết cho 5 nên là hợp số. - Nhận xét. * Làm vào nháp * 3;9. . Vậy ta có các số nguyên tố là 53, 59.. * Làm vào nháp * 1;3;9. . Vậy ta có các số nguyên tố là 71, 73,. 79. V. Củng cố. - Nêu cách xác định một hợp số. VI. Hướng dẫn học ở nhà - Tìm số tự nhiên k để 5. k là số nguyên tố. Ngày soạn: …………. Ngày dạy: …………………….. Tiết 26. Các bài tập về số nguyên tố (tiếp) A. Mục tiêu - HS được củng cố khái niệm về số nguyên tố. - Biết xác định một số là số nguyên tố hay hợp số. - Biết vận dụng kiến thức vào các bài toán thực tế. B. Chuẩn bị C. Các hoạt động trên lớp. I. Ổn định lớp. II. Kiểm tra KT cũ. - KT trong phần ôn tập III. Ôn tập. IV. Luyện tập Hoạt động của GV Hoạt động của GV Bài tập 5. Tìm số k để 5. k là số nguyên tố HS làm vào nháp Với k = 0 thì 5. 0 = 0 không phải là số nguyên Xét từng trường thợp, k = 0 ; k = 1 ; k > 1. tố Với k = 1 thì 5. 1 = 5 là số nguyên tố Với k > 1 thì 5. k có ước là k nên là hợp số Vậy với k = 1 thì 5. k là hợp số. Bài 6. Điền vào bảng sau mọi số nguyên tố p HS kiểm tra. 2 mà p a. a p. 59 2, 3, 5, 7. 121 2, 3, 5, 7, 11. 179 2, 3, 5, 7, 11. 197 2, 3, 5, 7, 11. Hoạt động của GV. Vâ T¸ Toµn. 217 2, 3, 5, 7, 11, 13. Hoạt động của GV. 3 Trêng. THCS Hång T©n.
<span class='text_page_counter'>(33)</span> Gi¸o ¸n d¹y t¨ng cêng To¸n 6 Các số a có chia hết cho các số nguyên tố p mà p2 a hay không ?. - Xét từng trường hợp 59 không chia hết cho 2, 3, 5, 7. 121 chia hết cho 11 179 không chia hết cho 2, 3, 5, 7, 11. …………………... GV giới thiệu các số a không chia hết cho các số nguyên tố mà bình phương không vượt quá p là các số nguyên tố. Đó là cách xác định một số nguyên tố. Bài tập 7. Bằng cách trên hãy xác định các số sau là số nguyên tố hay hợp số : 83, 113, 169, 247.. HS làm vào nháp 83 là số nguyên tố vì nó không chia hết cho các số nguyên tố 2, 3, 5, 7 113 là số nguyên tố vì có koong chia hết cho 2, 3, 5, 7, 11 169 là hợp số vì chia hết cho 3 247 là số nguyên tố vì chia hết cho 13.. V. Củng cố Muốn xác định một số nguyên tố, một hợp số ta làm thế nào? VI. Hướng dẫn học ở nhà - Ôn lại bài học. Ngày soạn: ………….. Ngày dạy: …………………….. Tiết 27. Các bài tập về số nguyên tố (tiếp). A. Mục tiêu - HS được củng cố cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố. - Biết xác định các ước của một số dựa vào dạng phân tích - Biết vận dụng kiến thức vào các bài toán thực tế. B. Chuẩn bị C. Các hoạt động trên lớp. I. Ổn định lớp. II. Kiểm tra KT cũ. - KT trong phần ôn tập III. Ôn tập. IV. Luyện tập. Hoạt động của GV Bài tập 1. Phân tích một số sau ra thừa số nguyên tố. a) 120 b) 900 c) 100 000 Bài tập 2. Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố rồi cho biết mỗi số đó chia hết cho các số nguyên tố nào ? a) 450 b) 2100. Vâ T¸ Toµn. Hoạt động của GV * HS phân tích vào vở nháp Ba hs lên bảng phân tích 120 = 23 . 3 . 5 900 = 22.32. 52 100 000 = 25. 55. * HS phân tích vào vở nháp Hai hs lên bảng phân tích a) 450 = 2. 32. 52. Số 450 chia hết cho các số nguyên tố 2, 3, 5. b) 2100 = 22. 3. 52.7. 3 Trêng. THCS Hång T©n.
<span class='text_page_counter'>(34)</span> Gi¸o ¸n d¹y t¨ng cêng To¸n 6 Số 2100 chia heetscho cá số nguyên tố 2, 3, 5, 7 Bài tập 3.Cho a = 2 . 5 . 13. Mỗi số 4, 25, 13, * HS phân tích vào vở nháp 20, 8 có là ước của a không ? Một HS lên bảng trình bày GV giải thích một trường hợp, HS giải thích các Các số 4, 25, 13, 20 là ước của a. trường hợp còn lại Bài 4. Viết tất cả các ước của a, b, c, biết rằng: a) a = 7. 11 * HS phân tích vào vở nháp b) b = 24 Ba hs lên bảng trình bày 2 c) c = 3 . 5 a) Các ước của a là 1, 7, 11, 77. b) Các ước của b là 1, 2, 4, 8, 16. c) Các ước của c là 1, 3, 5, 9, 15, 45, 2. 2. V. Củng cố VI. Hướng dẫn học ở nhà Bài tập 5. Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố rồi tìm tất cả các ước của các số đó. a) 15 b) 80 c) 234 Ngày soạn: ………….. Ngày dạy: …………………….. Tiết 28. Các bài tập về số nguyên tố (tiếp). A. Mục tiêu - HS được củng cố cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố. - Biết xác định các ước của một số dựa vào dạng phân tích - Biết vận dụng kiến thức vào các bài toán thực tế. B. Chuẩn bị C. Các hoạt động trên lớp. I. Ổn định lớp. II. Kiểm tra KT cũ. Chữa bài tập 5. III. Ôn tập. IV. Luyện tập. Hoạt động của GV Bài 1. Mỗi số a, b, c sau có bao nhiêu ước ? a) a = 3. 5 b) b = 25 c) c = 22. 3. 52. 11 GV hướng dẫn HS làm một phần. Các phần còn lại HS trình bày. - Nhận xét Bài tập 2. Tích của hai số tự nhiên bằng 78. Tìm mỗi số * GV hướng dẫn: phân tích 78 ra thừa số nguyên tố. Hoạt động của GV * HS phân tích vào vở nháp Ba hs lên bảng trình bày a) a có (1 + 1(1 + 1) = 4 ước. Đó là 1, 3, 5, 15. b) b có 5 = 1 = 6 ước. c) c có (2 + 1)(1 + 1)(2 + 1)(1 + 1) = 36 ước. * HS phân tích vào vở nháp khoảng 5 phút Một hs lên bảng trình bày Ta có 78 = 2.3.13. Vậy 78 = 2. 39 = 3. 26 = 6. 13.. Bài tập 3. Tìm số tự nhiên a, biết rằng 91 a và * HS phân tích vào vở nháp khoảng 5 phút Một hs lên bảng trình bày 10 < a < 50. Vâ T¸ Toµn. 3 Trêng. THCS Hång T©n.
<span class='text_page_counter'>(35)</span> Gi¸o ¸n d¹y t¨ng cêng To¸n 6 Ta có 91 = 7. 13 nên 91 có các ước là 1, 7, 13, 91. Vì 91 a và 10 < a < 50 nên a = 13. Bài tập 4. Tú có 20 viên bi, muốn xếp số bi đó vào các túi sao cho số bi ở các túi đều nhau. Tú có thể xếp 20 viên bi đó vào mấy túi ? (kể cả trường hợp xếp vào một túi). * HS phân tích vào vở nháp khoảng 5 phút Một hs lên bảng trình bày Ta có 20 = 22. 5 nên các ước của 20 là 1, 2, 4, 5, 10, 20. Vậy Tú có thể xếp vào 1, 2, 4, 5, 10, 20 túi.. V. Củng cố VI. Hướng dẫn học ở nhà Tìm ba số tự nhiên liên tiếp có tích bằng 46620.. Ngày soạn: ………….. Ngày dạy: …………………….. Tiết 29 Các bài tập ước chung, bội chung.. A. Mục tiêu - HS được củng cố cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố. - Biết xác định các ước của một số dựa vào dạng phân tích - Biết vận dụng kiến thức vào các bài toán thực tế. B. Chuẩn bị C. Các hoạt động trên lớp. I. Ổn định lớp. II. Kiểm tra KT cũ. Chữa bài tập 5. III. Ôn tập.. Hoạt động của GV Ước chung của hai hay nhiều số là gì ? Muốn tìm ước chung của cácsố ta làm như thế nào ? Bội chung của hai hay nhiều số là gì ? Muốn tìm bội chung của các số ta làm như thế nào ?. Hoạt động của HS * HS trả lời - Là ước của tất cả các số đó - Tìm các ước của mỗi số rồi tìm ước chung của các số đó - Là bội của tất cả các số đó - Tìm các bội của mỗi số rồi tìm bội chung của các số đó. IV. Luyện tập. Hoạt động của GV Bài tập 1.a) Số 8 có là ước chung của 24 và 30 không ? Vì sao ? b) Số 240 có là bội chung của 30 và 40 không ? Vì sao ?. Vâ T¸ Toµn. Hoạt động của HS * HS trả lời - Không. Vì 30 không chia hết cho 8 - Có vì 240 chia hết cho 30 và 40.. 3 Trêng. THCS Hång T©n.
<span class='text_page_counter'>(36)</span> Gi¸o ¸n d¹y t¨ng cêng To¸n 6 Bài tập 2. Viết các tập hợp: a) Ư(8), Ư(12), ƯC(8, 12) b) B(8), B(12), BC(8, 12). * HS làm vào nháp khoảng 4 phút Hai hs lên viết 1, 2, 4,8 a) Ư(8) = 1; 2;3; 4;6;12 Ư(12) = . - Nhận xét. 1, 2, 4 ƯC(8, 12) = 0;8;16; 24;32; 40; 48;56;... b) B(8) = 0;12; 24;36; 48;60;.... B(12) = . Bài tập 3. Điền các từ thích hợp (ước chung, bội BC(8, 12) = 0; 24; 48;... chung) vào chỗ trống: a) Nếu a 15 và b 15 thì 15 là ….. của a và b. a) ước chung b) bội chung b) Nếu 8 a và 8 b thì 8 là …. của a và b. Bài tập 4. Có 30 nam và 36 nữ. Ngời ta muốn chia đều nam và nữ vào các nhóm. Trong các cách chia sau, cách chia nào thực hiện được ? Điềm vào chỗ trống trong trường hợp chia được Cách chia Số nhóm Số nam ở mỗi nhóm a 3 …………. b 5 …………. c 6 …………. V. Củng cố VI. Hướng dẫn học ở nhà Làm bài tập 5. Tìm ước chung của n + 3 và 2n + 5 với n N Ngày soạn: ………….. Số nữ ở mỗi nhóm …………. …………. ………….. Ngày dạy: …………………….. Tiết 30 Các bài tập ước chung lớn nhất. A. Mục tiêu - HS được củng cố cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố. - Biết xác định các ước của một số dựa vào dạng phân tích - Biết vận dụng kiến thức vào các bài toán thực tế. B. Chuẩn bị C. Các hoạt động trên lớp. I. Ổn định lớp. II. Kiểm tra KT cũ. Chữa bài tập 5 III. Ôn tập. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ước chung lớn nhất của hai hay nhiều số là gì ? * HS trả lời - Là số lớn nhất trong tập hợp ước chung của Muốn tìm ước chung lớn nhất bằng cách phân các số đó tích ra thừa số nguyên tố ta làm thế nào ? - Nêu quy trình tìm ước chung lớn nhất:. Vâ T¸ Toµn. 3 Trêng. THCS Hång T©n.
<span class='text_page_counter'>(37)</span> Gi¸o ¸n d¹y t¨ng cêng To¸n 6 IV. Luyện tập Hoạt động của GV Hoạt động của HS Bài tập 1. Tìm ƯCLN của: * HS làm vào nháp khoảng 6 phút a) 40 và 60 a) 40 = 23. 5 b) 36, 60, 72 60 = 22. 3. 5 c) 13 và 20 ƯCLN(40, 60) = 22. 5 = 20 d) 28, 29, 35 b) ƯCLN(36, 60, 72) = 12 GV lưu ý hs các trường hợp đặc biệt khác quy c) ƯCLN(13, 20) = 1 tắc. d) ƯCLN(28, 29, 35) = 1 Bài tập 2. Tìm số tự nhiên a lớn nhất, biết 480 a và 600 a. - GV gợi ý. * HS làm vào nháp khoảng 6 phút - Một hs lên bảng trình bày. Vì 480 a và 600 a nên a ƯC(480, 600) Mà a là số lớn nhất nên a là ƯCLN(480, 600) 480 = 25. 3. 5 600 = 23. 3. 52. ƯCLN(480, 600) = 2 3. 3. 5 = 120 Vậy a = 120.. -Nhận xét. V. Củng cố - Có mấy cách tìm ƯCLN ? VI. Làm bài tập về nhà Bài 3. Tìm số tự nhiên x lớn nhất, biết rằng 126 a, 210 x . Ngày soạn: ………….. Ngày dạy: …………………….. Tiết 31 Các bài tập ước chung lớn nhất. A. Mục tiêu - HS củng cố cách tìm ước chung thông qua tìm ƯCLN. - Biết xác định các ước chung của hai hay nhiều số - Biết vận dụng kiến thức vào các bài toán thực tế. B. Chuẩn bị C. Các hoạt động trên lớp. I. Ổn định lớp. II. Kiểm tra KT cũ. III. Ôn tập. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nên các bước tìm ước chung thông qua tìm ước - Tìm ƯCLN. chung lớn nhất. - Tìm các ước của ƯCLN. IV. Luyện tập Hoạt động của GV Bài tập 1. Tìm số tự nhiên x lớn nhất, biết rằng 126 a, 210 x và 15 < x < 30.. Vâ T¸ Toµn. Hoạt động của HS * HS làm vào vở nháp Một hs lên trình bày: Vì 126 x và 210 x nên x ƯC(126, 210). 3 Trêng. THCS Hång T©n.
<span class='text_page_counter'>(38)</span> Gi¸o ¸n d¹y t¨ng cêng To¸n 6 GV hướng dẫn cách làm.. 126 = 2. 32. 7 210 = 2. 3. 5. 7 ƯCLN(126, 210) = 2. 3. 7 = 42 1; 2;3; 6;7;14; 21; 42 ƯC(126, 210) = Ư(42) = 21. Vì 15 < x < 30 nên x Bài tập 2. Tìm các ước chung của 108 và 180 * HS làm vào vở nháp khoảng 5 phút mà lớn hơn 15 Một hs lên trình bày: 108 = 22. 33. 180 = 22 . 32 . 5 ƯCLN(108, 180) = 22 . 32 = 36. 1; 2;3; 4; 6;9;12;18;36. ƯC(108, 180) = Ư(36) = Vậy các ước chung của 108 và 180 mà lớn hơn Bài tập 3. Một đội y tế có 24 bác sĩ và 108 y tá. 15 là: 18, 36. Có thể chia đội đó thành nhiều nhất mấy tổ để * HS làm vào vở nháp khoảng 5 phút các bác sĩ cũng như y tá được chia đều vào mỗi Một hs lên trình bày: tổ ? GV hướng dẫn: Chú ý điều kiện thực tế ở các Gọi số tổ là a. Để các bác sĩ và y tá được chia đều vào các tổ bệnh viên Việt Nam thì 24 a, 108 a và a là số lớn nhất. Do đó a là ƯCLN (24 và 108). nên a = 12. Vậy có thể chia được nhiều nhất thành 12 tổ. V. Củng cố VI. Làm bài tập ở nhà Bài 4. Hùng muốn cắt cắt một tấm bìa hình chữ nhật có kích thước 60cm và 96cm thành các mảnh nhỏ hình vuông sao cho tấm bìa được cắt hết. Tính độ dài lớn nhất của cạnh hình vuông.. Vâ T¸ Toµn. 3 Trêng. THCS Hång T©n.
<span class='text_page_counter'>(39)</span> Gi¸o ¸n d¹y t¨ng cêng To¸n 6. Ngày soạn: ………….. Ngày dạy: …………………….. Tiết 32-33. Các bài tập về vẽ đoạn thẳng. A. Mục tiêu - HS được củng cố các hình đã học. - Biết vẽ các hình theo cách diễn đạt bằng lời. - Có ý thức sử dụng dụng cụ vẽ hình một cách chính xác. B. Chuẩn bị C. Các hoạt động trên lớp. I. Ổn định lớp. II. Kiểm tra KT cũ. III. Ôn tập. Hoạt động của GV Hoạt động của HS - Vẽ đường thẳng và đặt tên bằng các cách khác nhau. a. y. x. A. - Vẽ tia và đặt tên cho tia bằng cách khác nhau.. Vâ T¸ Toµn. O. 3 Trêng. B. M. THCS Hång T©n.
<span class='text_page_counter'>(40)</span> Gi¸o ¸n d¹y t¨ng cêng To¸n 6 O. x. - Vẽ hai tia đối nhau. O. x. A. - Vẽ đoạn thẳng và đặt tên. - Nêu sự khác nhau giữa đoạn thẳng, tia, đường thẳng.. y. O. A. B. B. IV. Luyện tập Hoạt động của GV Bài tập 1.Vẽ Hình theo cách diễn đạt bằng lời: a) Hai điểm A, B cùng thuộc đường thẳng a. b) Đường thẳng b không đi qua hai điểm M, N. c) Điểm O là giao điểm của hai đường thẳng xy và zt. Bài tập 2. Dựa vào hình 1, hãy nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được kết quả đúng. m A. Hoạt động của HS. n. D d. B C. Cột A 1) Điểm A 2) Điểm B 3) Điểm C 4) Điểm D. Cột B a) không thuộc các đường thẳng m, n và d. b) nằm trên cả 3 đường thẳng m, n, d. c) nằm trên cả hai đường thẳng n và d. d) thuộc cả hai đường thẳng d và m. e) thuộc cả hai đường thẳng m và n. Bài tập 4. Vẽ ba điểm A, B, C thẳng hàng sao cho : a) Điểm A không nằm giữa hai điểm B, C.. Vâ T¸ Toµn. 4 Trêng. THCS Hång T©n.
<span class='text_page_counter'>(41)</span> Gi¸o ¸n d¹y t¨ng cêng To¸n 6 b) Điểm A nằm giữa hai điểm B, C. Bài tập 5. a) Cho ba điểm thẳng hàng thì có mấy trường hợp hình vẽ ? b) Trong mỗi trường hợp có mấy điểm nằm giữa hai điểm còn lại ? c) Nói cách vẽ ba điểm không thẳng hàng. Bài tập 6. Vẽ từng hình theo cách diễn đạt bằng lời trong mỗi trơngf hợp sau đây. a) Ba điểm A, B, C thẳng hàng và điểm C nằm giữa hai điểm A, B. b) Ba điểm M, N, P thẳng hàng và hai điểm M, N nằm cùng phia đối với điểm P. c) Ba điểm X, Y, Z thẳng hàng và hai điểm X, Y nằm khác phía với điểm Z. d) Bốn điểm E, F, G, H cùng thuộc một đường thẳng và điểm G nằm giữa hai điểm E, F, còn hai điểm E, H nằm khác phía đới với điểm F. Bài tập 7. Vẽ đường thẳng xy. Lấy điểm O bất kì trên xy. a) Viết tên hai tia chung gốc b) Viết tên hai tia đối nhau. Bài tập 8. a) Vẽ đoạn thẳng AB. b) Lấy điểm M thuộc đoạn thẳng AB. c) Lấy điểm N thuộc tia AB nhưng không thuộc đoạn thẳng AB. d) Lấy điểm B thuộc tia đối của tia BN nhung không thuộc đoạn thẳng AB. e) Trong ba điểm A, B, M thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ? f) Trong ba điểm M, N, P thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại . Bài tập 9. Cho ba điểm R, I, M không thẳng hàng. Vẽ đường thẳng đi qua R và M. Vẽ đoạn thẳng có hai mút là R và I. Vẽ tia gốc M đi qua I. Ngày soạn: ………….. Ngày dạy: …………………….. Tiết 34. Các bài tập về cộng đoạn thẳng. A. Mục tiêu - HS được củng cố kiến thức: “Nếu M nằm giữa A và B thì AM + MB = AB” - Biết vận dụng để tính độ dài đoạn thẳng. - Bước đầu có ý thức trình bày lời giải cẩn thận, khoa học. B. Chuẩn bị C. Các hoạt động trên lớp. I. Ổn định lớp. II. Kiểm tra KT cũ. III. Ôn tập. Hoạt động của GV Hoạt động của HS - Khi nào AM + MB = AB ? - Nếu M nằm giữa A và B thì AM + MB = AB - Vẽ ba điểm A, B, C thẳng hàng. Làm thế nào - Đo AB, BC. Tính AC. để chỉ đo hai lần mà biết được độ dài các đoạn thẳng AB, BC, CA ? IV. Luyện tập Hoạt động của GV Bài tập 1. Cho M thuộc đoạn thẳng PQ. Biết PM = 2cm ; MQ = 3cm. Tính PQ.. Vâ T¸ Toµn. Hoạt động của HS * HS làm bài vào vở nháp khoảng 5 phút. Một hs lên trình bày: Vì M thuộc đoạn thẳng PQ nên: PM + MQ = PQ. 4 Trêng. THCS Hång T©n.
<span class='text_page_counter'>(42)</span> Gi¸o ¸n d¹y t¨ng cêng To¸n 6 - Hướng dẫn hs trình bày. Thay PM = 2cm ; MQ = 3cm, ta có: PQ = 2 + 3 PQ = 5cm. - Nhận xét và hoàn thiện. * HS làm bài vào vở nháp khoảng 5 phút. Một hs lên điền: Bài tập 2. Biết ba điểm A, B, C thẳng hàng và AB AC BC điểm C nằm giữa hai điểm A, B. Độ dài của các 10 3 ..... đoạn thẳng AB, AC, BC được cho bởi bảng sau. 12 ..... 5 Điền vào ô trống để được kết quả đúng: .... 7 8 * Hướng dẫn: Vì C nằm giữa A và B nên: AC + CB = AB. Bài tập 3. Cho đoạn thẳng AB có độ dài 11cm. * HS làm bài vào vở nháp khoảng 5 phút. Điểm M nằm giữa A, B. Biết rằng MB – MA = Một hs lên trình bày: 5cm. Tính độ dài các đoạn thẳng MA, MB. Vì M nằm giữa A, B nên: AM + MB = AB Thay AB = 11cm, ta có: GV: cho hs tóm tắt nội dung đề bài. MA + MB = 11 Mà MB – MA = 5 Nên MA = (11 + 5) : 2 = 8cm MB = (11 – 5) : 2 = 3cm. Bài tập 4. Cho tia Ot. Trên tia Ot lấy điểm M * HS làm bài vào vở nháp khoảng 5 phút. sao cho OM = 5cm. Trên tia đối của tia Ot lấy Một hs lên trình bày: điểm N sao cho ON = 7cm. Cho biết độ dài của Vì Ot và Ot’ đối nhau, mà M Ot, N Ot’ đoạn thẳng MN. nên O nằm giữa hai điểm M, N. Do đó : MO + ON = MN GV hướng dẫn hs vẽ hình và cách trình bày. Thay OM = 5cm, ON = 7cm, ta có: MN = 5 + 7 MN = 12cm. t'. N. O. M. V. Củng cố VI. Hướng dẫn học ở nhà - Ôn lại bài theo SGK. Ngày soạn: ………….. Ngày dạy: …………………….. Tiết 35. Các bài tập về cộng đoạn thẳng (tiếp). A. Mục tiêu - HS được củng cố kiến thức: “Nếu M nằm giữa A và B thì AM + MB = AB” - Biết vận dụng để tính độ dài đoạn thẳng. - Bước đầu có ý thức trình bày lời giải cẩn thận, khoa học. B. Chuẩn bị C. Các hoạt động trên lớp. I. Ổn định lớp.. Vâ T¸ Toµn. 4 Trêng. THCS Hång T©n. t.
<span class='text_page_counter'>(43)</span> Gi¸o ¸n d¹y t¨ng cêng To¸n 6 II. Kiểm tra KT cũ. III. Ôn tập. IV. Luyện tập. Hoạt động của GV Bài tập 1. Cho ba điểm A, B, C thẳng hàng. Hỏi điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại nếu: a) AC + CB = AB. b) AB + BC = AC c) BA + AC = BC.. Hoạt động của HS * HS làm vào vở nháp khoảng 5 phút. Các HS trả lời: a) Điểm C nằm giữa hai điểm A, B. b) Điểm B nằm giữa hai điểm A, C. c) Điểm A nằm giữa hai điểm B, C.. * HS làm vào vở nháp khoảng 5 phút. Bài tập 2. Cho ba điểm A, B, M, biết AM Một HS lên bảng trình bày: = 3,7cm, MB = 2,3cm, AB = 5cm. Chứng a) Ta có: AM + MB = 3,7 + 2,3 = 6cm tỏ rằng: Do đó: AM + MB AB a) Trong ba điểm A, B, M không có điểm Nên M không nằm giữa A và B nào nằm giữa hai điểm còn lại ? Tương tự ta có A không nằm giữa B và M ; B không b) Ba điểm A, B, M không thẳng hàng. nằm giữa A và M. b) Theo câu a) không có điểm nào nằm giữa hai điểm * GV hướng dẫn cách làm. còn lại nên ba điểm A, M , B không thẳng hàng. Bài tập 3. Trong mỗi trường hợp sau đây, hãy vẽ hình và cho biết ba điểm A, B, M có thẳng hàng không ? a) AM = 3cm, MB = 2, 9cm, AB = 6cm. b)AM = 3,1cm, MB = 2,9cm, AB = 5cm. Bài tập 4. Trên đường thẳng d lấy bốn điểm A, B, M, N sao cho điểm M nằm giữa hai điểm A, N và điểm N nằm giữa hai điểm B, M. Biết rằng AB = 10cm, NB = 2cm và AM = BN. Tính độ dài đoạn thẳng MN.. * HS làm vào vở nháp khoảng 5 phút. Các HS vẽ hình và trình bày: a) A, B, M thảng hàng b) A, B, M không thẳng hàng. * HS làm vào vở nháp khoảng 5 phút. Các HS vẽ hình và trình bày: A. M. N. Theo hình vẽ ta có AM + MN + NB = AB Thay AM = NB = 2cm, AB = 10cm, ta có: 2 + MN + 2 = 10 4 + MN = 10 MN = 10 – 4 MN = 6cm.. V. Hướng dẫn học ở nhà. - Ôn bài theo SGK.. Vâ T¸ Toµn. 4 Trêng. THCS Hång T©n. B.
<span class='text_page_counter'>(44)</span> Gi¸o ¸n d¹y t¨ng cêng To¸n 6. Ngày soạn: ………….. Ngày dạy: …………………….. Tiết 36. Các bài tập về cộng đoạn thẳng (tiếp). A. Mục tiêu - HS được củng cố kiến thức: “Trên tia Ox, nếu OA < OB thì O nằm gữa O và B” - Biết vận dụng để tính độ dài đoạn thẳng. - Bước đầu có ý thức trình bày lời giải cẩn thận, khoa học. B. Chuẩn bị C. Các hoạt động trên lớp. I. Ổn định lớp. II. Kiểm tra KT cũ. III. Ôn tập.. Hoạt động của GV Nêu các dấu hiệu nhận biết một điểm nằm giữa hai điểm khác.. Hoạt động của HS Trên tia Ox, nếu OA < OB thì O nằm giữa O và B. IV. Luyện tập. Hoạt động của GV Bài tập 1. Trên tia Ox, vẽ hai đoạn thẳng OP và OQ sao cho OP = 2cm, OQ = 4cm. a) Tính độ dài đoạn thẳng PQ. b) So sánh OP và PQ. - GV hướng dẫn HS trình bày. Vâ T¸ Toµn. Hoạt động của HS * HS làm vào nháp khoảng 5 phút Một HS lên bảng trình bày: O. P. Q. a) Trên tia Ox, vì OP < OQ (2 < 4) nên P nằm giữa O và Q. Do đó:. 4 Trêng. THCS Hång T©n. x.
<span class='text_page_counter'>(45)</span> Gi¸o ¸n d¹y t¨ng cêng To¸n 6. - Nhận xét và cho HS hoàn thiện vào vở. Bài tập 2. Cho đoạn thẳng AB dài 4cm. Trên tia AB lấy điểm C sao cho AC = 1cm. a) Tính CB. b) Lấy điểm D thuộc tia đối của tia BC sao cho BD = 2cm. Tính CD.. Bài tập 3. Trên tia Ox lấy ba điểm A, M, B sao cho OA = 3cm, OM = 4cm, OB = 6cm. Hãy so sánh MA với MB.. - Nhận xét phần trình bày.. OP + PQ = OQ 2 + PQ = 4 PQ = 4 – 2 PQ = 2cm. b) Ta có OP = 2cm, PQ = 2cm. Vậy OP = PQ (= 2cm). * HS làm vào nháp khoảng 6 phút Một HS lên bảng trình bày: A. C. B. D. a) Trên tia Ax, vì AC < AB nên C nằm giữa A và B. Do đó: AC + CB = AB 1 + CB = 4 CB = 4 – 1 CB = 3cm. b) Gọi tia đối của tia BC là Bx. Vì B là gốc chung của hai tia đối nhau ( tia BC và tia Bx) nên B nằm giữa C và D. Do đó: CB + BD = CD 3 + 2 = CD CD = 5cm. * HS làm vào nháp khoảng 5 phút Một HS lên bảng trình bày: O. A. M. B. Trên tia Ox vì OA < OM nên A nằm giữa A và M. Do đó ta có: OA + AM = OM 3 + AM = 4 AM = 4 – 1 AM = 3cm Trên tia Ox vì OM < OB nên M nằm giữa O và B. Do đó: OM + MB = OB MB = 2cm. Vậy MA > MB.. V. Củng cố Nêu nhận xét về cách làm các bài toán trên. VI. Hướng dẫn học ở nhà : Làm bài tập bổ sung : Trên tia Ox, lấy hai điểm P và Q sao cho OP = 2cm, PQ = 3cm. a) Tính OQ. b) Trên tia Ox lấy điểm I sao cho QI = 1cm. Tính PI. Ngày soạn: ………….. Vâ T¸ Toµn. x. Ngày dạy: ……………………... 4 Trêng. THCS Hång T©n.
<span class='text_page_counter'>(46)</span> Gi¸o ¸n d¹y t¨ng cêng To¸n 6 Tiết 37. Các bài tập về cộng đoạn thẳng (tiếp) A. Mục tiêu - HS được củng cố kiến thức về trung điểm của đoạn thẳng. - Biết chứng tỏ một điểm là trung điểm của đoạn thẳng. - Bước đầu có ý thức trình bày lời giải cẩn thận, khoa học. B. Chuẩn bị C. Các hoạt động trên lớp. I. Ổn định lớp. II. Kiểm tra KT cũ. Chữa bài tập bổ sung tiết III. Ôn tập. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Trung điểm của đoạn thẳng là gì ? M là trung điểm của đoạn thẳng AB nếu M nằm giữa A, B và MA = MB. IV. Luyện tập Hoạt động của GV Bài tập 1. Em hãy chọn câu trả lời đúng Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB khi : a) IA = IB b) AI + IB = AB c) AI + IB = AB và IA = IB.. Hoạt động của HS * HS làm vào nháp khoảng 3 phút Một HS lên bảng trình bày: c) Đúng d) Đúng.. AB d) IA = IB = 2. Bài tập 2. Cho hai tia đối nhau Ox và Oy đối nhau. Trên tia Ox lấy điểm A sao cho OA = 2cm. Trên tia Oy lấy điểm B sao cho OB = 2cm. Hỏi O có là trung điểm của đoạn thẳng OB không ? Vì sao ? Bài tập 3. Trên tia Ox lấy hai điểm M, N sao choa OM = 2cm, ON = 3cm. Trên tia đối của tia NO lấy điểm P sao cho NP = 1cm. a) Tính độ dài MN và MP. b) Hãy chứng tỏ N là trung điểm của MP, M là trung điểm của OP. V. Củng cố VI. Hướng dẫn học ở nhà Học bài theo SGK. Vâ T¸ Toµn. 4 Trêng. THCS Hång T©n.
<span class='text_page_counter'>(47)</span> Gi¸o ¸n d¹y t¨ng cêng To¸n 6. Ngày soạn: ………….. Ngày dạy: …………………….. Tiết 38. Các bài tập về tìm bội chung nhỏ nhất.. A. Mục tiêu - HS được củng cố kiến thức cách tìm bội chung nhỏ nhất của hai hay nhiều số. - Biết tìm BCNN của hai hay nhiều số bằng cách phân tích ra thừa số nguyên tố. - Bước đầu có ý thức trình bày lời giải cẩn thận, khoa học. B. Chuẩn bị C. Các hoạt động trên lớp. I. Ổn định lớp. II. Kiểm tra KT cũ. Chữa bài tập bổ sung tiết III. Ôn tập. Hoạt động của GV Hoạt động của HS BCNN của hai hay nhiều số là gì ? * HS trả lời : Muốn tìm BCNN của hai hay nhiều số lơn hơn 1, bằng cách phân tích ra thừa số nguyên tố ta làm như thế nào ? IV. Luyện tập Hoạt động của GV Bài tập 1. Tìm BCNN của : a) 30 và 45 b) 16 và 25. Vâ T¸ Toµn. Hoạt động của HS * HS làm bài vào nháp khoảng 6 phút. Một HS lên bảng trình bày : a) 90. 4 Trêng. THCS Hång T©n.
<span class='text_page_counter'>(48)</span> Gi¸o ¸n d¹y t¨ng cêng To¸n 6 c) 19 và 171. b) 400 c) 171 * HS làm bài vào nháp khoảng 6 phút. Một HS lên bảng trình bày : a) 630 b) 240. Bài tập 2. Tìm BCNN của: a) 56, 70 và 126 b) 20, 28 và 40. Bài tập 3. Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất khác 0, biết rằng a 21, a 35. * HS làm bài vào nháp khoảng 6 phút. Bài tập 4. Ba bạn An, Cường, Bình cùng học một trường nhưng ở ba lớp khác nhau. An cứ 5 Một HS lên bảng trình bày : a = 105 ngày trực nhật một lần, Bình cứa 10 ngày trực nhật một lần, và Cường 8 ngày trực nhật một lần. Lần đầu cả ba cùng trực nhật vào một ngày. Hỏi ít nhất sau bao nhiêu ngày nữa thì hai bạn lại cùng trực nhật vào một ngày ? Khi đó, mỗi bạn đã trực nhật được bao nhiêu buổi ? V. Củng cố Muốn tìm bội chung của hai hay nhiều số ta làm như thế nào ? Nếu trong các số tìm BCNN có một số chia hết cho các số còn lại thì BCNN của các số đó là số nào ? Khi phân tích các số để tìm BCNN mà không có thừa số nguyên tố chung thì BCNN được tính như thế nào ? VI. Hướng dẫn học ở nhà. Học ôn lại bài theo sgk. Ngày soạn: …………. Ngày dạy: …………………….. Tiết 39. Các bài tập về tìm bội chung nhỏ nhất. A. Mục tiêu - HS được củng cố kiến thức cách tìm bội chung thông qua tìm bội chung nhỏ nhất của hai hay nhiều số. - Biết tìm bội chung thông qua tìm BCNN của hai hay nhiều số bằng cách phân tích ra thừa số nguyên tố. - Bước đầu có ý thức trình bày lời giải cẩn thận, khoa học. B. Chuẩn bị C. Các hoạt động trên lớp. I. Ổn định lớp. II. Kiểm tra KT cũ. Chữa bài tập bổ sung tiết III. Ôn tập. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Muốn tìm bội chung của hai hay nhiều số lớn * HS trả lời : hơn 1, thông qua tìm BCNN ta làm như thế nào ? IV. Luyện tập. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Bài tập 1. Tìm các bội chung của 15 và 25 mà * HS làm bài vào nháp khoảng 6 phút. nhỏ hơn 200. Một HS lên bảng trình bày :. Vâ T¸ Toµn. 4 Trêng. THCS Hång T©n.
<span class='text_page_counter'>(49)</span> Gi¸o ¸n d¹y t¨ng cêng To¸n 6 Các bội chung của 15 và 25 mà nhỏ hơn 400 là 0, 75, 150. Bài tập 2. Tìm số tự nhiên x sao cho x 26, x 39 và 100< x < 300.. * HS làm bài vào nháp khoảng 6 phút. Một HS lên bảng trình bày : 158; 238. Bài tập 3. Một Liên đội có khoảng từ 200 đến 300 đội viên. Mỗi lần xếp hàng 3, hàng 5, hàng 7 thì vừa đủ. Tính số đội viên của Liên đội đó.. x * HS làm bài vào nháp khoảng 6 phút. Một HS lên bảng trình bày : Gọi số đội viên của Liên đội là a Theo đề bài thì a là BCNN(3, 5, 7) và 100< x < 200. BCNN(3, 5, 7) = 105 0;105; 210;.... BC(3, 5, 7) = Vì 200< a < 300 nên a = 210 Vậy liên đội có 210 đội viên.. V. Củng cố VI. Hướng dẫn học ở nhà. Học bài theo sgk.. Ngày soạn: ………….. Ngày dạy: …………………….. Tiết 40. Các bài tập về tìm bội chung nhỏ nhất.. A. Mục tiêu - HS được củng cố kiến thức cách tìm ước, ước chung, ƯCLN. - Biết vận dụng kiến thức vào cá bài toán thực tế. - Bước đầu có ý thức trình bày lời giải cẩn thận, khoa học. B. Chuẩn bị C. Các hoạt động trên lớp. I. Ổn định lớp. II. Kiểm tra KT cũ. Chữa bài tập bổ sung tiết III. Ôn tập. IV. Luyện tập Hoạt động của GV Hoạt động của HS Bài 1. An có 24 viên bi, muốn xếp số bi đó vào * HS làm vào vở nháp khoảng 5 phút các túi sao cho số bi ở các túi bằng nhau. Hỏi Một HS lên trình bày lời giải : An có thể xếp vào mấy túi ? (kể cả trường hợp Giải : xếp vào một túi) Để xếp số bi đều vào cá túi thì số túi phải là ước của 24. Các ước của 24 là 1, 2, 3, 4, 6, 8, 12, 24. Vậy An có thể xếp vào 1, 2, 3, 4, 6, 8, 12, 24 túi. * HS làm vào vở nháp khoảng 5 phút. Vâ T¸ Toµn. 4 Trêng. THCS Hång T©n.
<span class='text_page_counter'>(50)</span> Gi¸o ¸n d¹y t¨ng cêng To¸n 6 Bài 2. Trong một buổi liên hoan, ban tổ chức đã mua 108 cái kẹo và 54 cái bánh và chia đều ra các đĩa, mỗi đĩa gồm cả bánh lẫn kẹo. Hỏi có thể chia thành bao nhiêu đĩa ? (kể cả trường hợp chia thành một đĩa). Bài 3. Một mảnh vườn hình chữ nhật chiều dài 120m, chiều rộng 48m. Người ta muốn trồng cây xung quanh vườn sao cho mỗi góc vườn có một cây và khoảng cách giữa hai cây liên tiếp bằng nhau. Tính khoảng cách lớn nhất giữa hai cây liên tiếp. Khi đó tổng số cây trồng được là bao nhiêu ?. Một HS lên trình bày lời giải : Giải : Để số kẹo và bánh được chia đều vào các đĩa thì số đĩa phải là ước chung của 108 và 54. Ước chung của 108 và 54 là 1, 2, 3 ,6, 9, 18. Vậy có thể chia số kẹo, bánh trên vào 1, 2, 3, 6, 9, hoặc 18 đĩa. * HS làm vào vở nháp khoảng 5 phút Một HS lên trình bày lời giải : Giải : Gọi khoảng cách lớn nhất giữa hai cây liên tiếp là a (m), thì 120 a, 48 a, và a là số lớn nhất nên a là ƯCLN(120, 48). ƯCLN(120, 48) = 24. Vậy khoảng cách lớn nhất giữa hai cây liên tiếp là 24m. Chu vi của mảnh vườn là (120 + 48).2 = 336m Vậy tổng số cây trồng là : 336 : 24 = 14 cây.. V. Củng cố VI. Hướng dẫn học ở nhà Ôn tập theo sgk, sbt. Ngày soạn: ………….. Ngày dạy: …………………….. Tiết 41. Các bài tập về tìm bội chung nhỏ nhất.. A. Mục tiêu - HS được củng cố kiến thức cách tìm bội, bội chung, BCNN. - Biết vận dụng kiến thức vào cá bài toán thực tế. - Bước đầu có ý thức trình bày lời giải cẩn thận, khoa học. B. Chuẩn bị C. Các hoạt động trên lớp. I. Ổn định lớp. II. Kiểm tra KT cũ. Chữa bài tập bổ sung tiết III. Ôn tập. IV. Luyện tập. Hoạt động của GV Bài 1. Các cột dây điện đây trồng cách nhau 15m, nay phải trồng lại cách nhau 20m. Hỏi sau cột đầu không trồng lại thì cột gần nhất không phải trồng lại là cột thứ mấy. ?. Vâ T¸ Toµn. Hoạt động của HS * HS làm vào nháp khoảng 4 phút Một HS lên bảng giải : Giải. Trước hết ta phải tìm được khoảng cách gần nhất giữa hai cột không phải trồng lại. Khoảng cách này chia hết cho 15 và 20 nên khoảng cách này là BCNN(15, 20). Mà BCNN(15, 20) = 60. Vậy cột tiếp theo không phải trồng lại là. 5 Trêng. THCS Hång T©n.
<span class='text_page_counter'>(51)</span> Gi¸o ¸n d¹y t¨ng cêng To¸n 6 Bài 2. Một số sách khi xếp thành từng bó 10 quyển, 12 quyển, 15 quyển thì vừa đủ. Hỏi có bao nhiêu quyển sách biết số sách khoảng từ 100 đến 150 quyển ?. 60 : 15 + 1 = 5. * HS làm vào nháp khoảng 4 phút Một HS lên bảng giải : Gọi số sách cần tìm là a (quyển) Theo đề bài a chia hết cho 10, 12, 15 nên a BC(10,12,15) và 100 a 150 . BCNN(10,12,15) = 60. 0; 60;120;180;.... Bài 3. Số HS khối 6 của một trường khoảng từ 100 đến 150 bạn. Khi xếp hàng 5, hàng 8, hàng 10 đều thừa 1 HS. Tính số HS đó.. BC(10, 12, 15) = B(60) = Vì 100 a 150 nên a = 120. Vậy có 120 quyển sách. * HS làm vào nháp khoảng 4 phút Một HS lên bảng giải : Giải. Gọi số HS cần tìm là a (bạn) Theo đề bài a -1 chia hết cho 5, 8, 10 nên a 1 BC(5,8,10) và 100 a 150 . BCNN(5, 8, 10) = 40. 0; 40;80;120;160;.... BC(5, 8, 10) = B(40) = Vì 100 a 150 nên a -1 = 120. suy ra a = 121 Vậy số HS là 121 bạn. V. Củng cố VI. Hướng dân học ở nhà. Ngày soạn: …………. Ngày dạy: …………………….. Tiết 42. Các bài tập về số nguyên A. Mục tiêu - HS được làm quen với số nguyên âm. Biết biểu diễn số nguyên trên trục số. - Biết vận dụng kiến thức vào các bài toán thực tế. - Bước đầu có ý thức trình bày lời giải cẩn thận, khoa học. B. Chuẩn bị C. Các hoạt động trên lớp. I. Ổn định lớp. II. Kiểm tra KT cũ. Chữa bài tập bổ sung tiết III. Ôn tập. Hoạt động của GV - Lấy ví dụ về số nguyên âm ?. Hoạt động của HS Các số -1, -2, -3, ... gọi là các số nguyên âm.. - Nêu các ứng dụng trong thực tế của các số nguyên âm.. Các số âm để nói về : - Nhiệt độ dưới 00C. - Năm sinh trước công nguyên. - Độ cao dưới mực nước biển.. IV. Luyện tập Hoạt động của GV. Vâ T¸ Toµn. Hoạt động của HS. 5 Trêng. THCS Hång T©n.
<span class='text_page_counter'>(52)</span> Gi¸o ¸n d¹y t¨ng cêng To¸n 6 Bài tập 1. Ghi các số -1, -2, -3, 1, 2 vào trục số ở hình sau.. * HS vẽ trục số và biểu diễn vào trục số Một HS biểu diễn trên bảng. 0. Bài tập 2. Ghi các số tự nhiên nằm giữa các số -6 và -2 vào trục số sau :. 3. * HS vẽ trục số và biểu diễn vào trục số Một HS biểu diễn trên bảng. -6. -2. -1. 0. 3. Bài tập 3. Vẽ một trục số * HS vẽ trục số và viết : và cho biết : a) Những điểm nằm cách a) Các điểm nằm cách điểm 2 ba đơn vị là 5 và -1. b) Những điểm nằm giữa các điểm -3 và 4 là -2, -1, 0, 1, 2, 3. điểm 2 ba đơn vị. b) Những điểm nằm giữa -3 và 4. Bài 4. Trên trục số điểm 3 * HS vẽ trục số và trả lời : cách điểm 0 ba đơn vị theo chiều dương, điểm -3 a) Điểm -2 cách điểm điểm 2 là ............ đơn vị theo chiều ................ b) Điểm 1 cách điểm -3 là ........... đơn vị theo chiều .......................... cách điểm 0 là ba đơn vị theo chiều âm. Điền vào chỗ trống : V. Hướng dẫn học ở nhà. Ngày soạn: …………. Ngày dạy: …………………….. Tiết 43. Các bài tập về số nguyên A. Mục tiêu - HS được ghi tập hợp các số nguyên. - Biết vận dụng kiến thức vào các bài toán thực tế. - Bước đầu có ý thức trình bày lời giải cẩn thận, khoa học. B. Chuẩn bị C. Các hoạt động trên lớp. I. Ổn định lớp. II. Kiểm tra KT cũ. Chữa bài tập bổ sung tiết III. Ôn tập. Hoạt động của GV - Ghi tập hợp số nguyên. - Lấy ví dụ về số đối của một số. IV. Luyện tập Hoạt động của GV Bài tập 1. Đọc và cho biết các cách ghi sau. Vâ T¸ Toµn. Hoạt động của HS HS trả lời: Z ...; 3; 2; 1; 0;1; 2;3;..... Các cặp số đối nhau : -1 và 1, -3 và 3, -10 và 10. Hoạt động của HS * HS đọc và nhận xét. 5 Trêng. THCS Hång T©n.
<span class='text_page_counter'>(53)</span> Gi¸o ¸n d¹y t¨ng cêng To¸n 6 đúng hay sai ? -2 N, 6 N, 0 N, 0 Z, -1 N, -1 Z. -2 N (sai) 0 N (đúng) -1 N (sai). Bài tập 2. Bổ sung các chỗ còn thiếu ( ...) trong các câu sau : a) Nếu -100C biểu diễn 10 độ nhiệt độ dưới 00C thì +170C biều diễn ..... b) Nếu -36m biểu diễn độ sâu dưới mục nước biển thì +163m biểu diễn độ cao ..... c) Nếu năm -570 biểu diễn 570 năm trước công nguyên thì năm +2011 biểu diễn .... d) Nếu 40 km/h biểu diễn vận tốc của một ô tô chạy từ TP. HCM ra HN thì -40 km/h biểu diễn ….. e) Nếu -2 điôp biểu diễn độ cận thị thì +2 điôp biểu diễn ........................................................... Bài 3. Tìm số đối của của +7, 3, -5, -2, -20.. * HS đọc và trả lời :. Bài 4. Điền các kí hiệu , vào ô vuông : -4 N ; -5 Z ; 5 Z. V. Củng cố VI. Hướng dẫn học bài ở nhà.. a) b) c) d) e). 6 N (đúng) 0 Z (đúng) -1 Z (đúng). 17 độ trên 00C. 163m trên mực nước biển. 2011 năm sau công nguyên Vận tốc của ô tô từ HN đến TP. HCM Viễn thị.. * HS tìm và thông báo KQ : Số đối của +7 là -7, của 3 là -3, của -5 là 5 của -2 là +2, của -20 là +20. * HS lên bảng điền : -4 N ; -5 Z ; 5 Z.. Ngày soạn: …………. Ngày dạy: …………………….. Tiết 44. Các bài tập về thứ tự trong tập hợp các số nguyên A. Mục tiêu - HS biết so sánh hai số nguyên. - Biết vận dụng kiến thức vào các bài toán thực tế. - Bước đầu có ý thức trình bày lời giải cẩn thận, khoa học. B. Chuẩn bị C. Các hoạt động trên lớp. I. Ổn định lớp. II. Kiểm tra KT cũ. III. Ôn tập. Hoạt động của GV - Muốn so sánh hai số nguyên trên trục số ta số sánh như thế nào ? - Giá trị tuyệt đối của một số nguyên là gì ? - Phát biểu các nhận xét khi so sánh hai số nguyên.. Vâ T¸ Toµn. Hoạt động của HS * HS trả lời : - Trên trục số nếu điểm biểu diễn số nguyên a nằm bên trái số nguyên b thì a < b. - Giá trị tuyệt đối của số nguyên a là khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục số. - Số nguyên âm luôn nhỏ hơn 0 - Số nguyên dương luôn lớn hơn 0 - Số nguyên âm luôn nhỏ hơn số nguyên dương. 5 Trêng. THCS Hång T©n.
<span class='text_page_counter'>(54)</span> Gi¸o ¸n d¹y t¨ng cêng To¸n 6 - Trong hai số nguyên âm, số nào có giá trị tuyệt đối lớn hơn thì số đó nhỏ hơn. IV. Luyện tập Hoạt động của GV Bài 1. Điền dấu < ; > vào ô vuông : 2 7 ; -2 -7 ; 3 -8 ; 4 -4. Bài 2. a) Sắp xếp các số nguyên sau thứ tự tăng dần : 5, -18, 8, 3, -1, 0. b) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự giảm dần : -97, 10, 0, 4, -9, 2011. Bài 3. Tìm x Z, biết : a) -6 < x < 0 b) -2 < x < 2 Bài tập 4. Điền vào ô trống : Số nguyên a -4 9 0. Hoạt động của HS * HS làm vào vở Một HS lên bảng ghi : 2 < 7 ; -2 > -7 ; 3 > -8 ; 4 > -4. * HS làm vào vở Một HS lên bảng ghi : a) -18, -1, 0, 3, 5, 8. b) 2011, 10, 4, 0, -9, -97. * HS làm vào vở Một HS lên bảng ghi : a). x 5; 4; 3; 2; 1. b). x 1; 0;1. Số liền trước a. Bài 5. Tìm số nguyên a, biết điểm a cách điểm 0 năm đơn vị. Bài 6. Tìm giá trị tuyệt đối của 2011, -2012, -9.. Số liền sau a. * HS làm vào vở. Một HS lên bảng làm : a 5;5. * HS làm vào vở. Một HS lên bảng làm : Bài 7. Điền dấu < , =, > vào ô vuông : 4. . 7. a) b) c) d). ;. 2. . 5. ;. 3. . 0. ;. 6. . 6. 2011 2011 ; 2012 2012 ; 9 9. * HS làm vào vở. Một HS lên bảng làm : 4. <. 7. ;. 2. <. 5. ;. 3. >. 0. ;. 6. V. Củng cố Nêu các nhận xét về so sánh hai số nguyên. VI. Hướng dẫn học ở nhà. Học ôn bài theo sgk. Xem các bài đã làm. Làm thêm bài tập : Bài 9. Tìm x Z, biết : -2 < x < 5 -6 < x < -1 0 < x 7 -1 x < 6.. Vâ T¸ Toµn. 5 Trêng. THCS Hång T©n. =. 6.
<span class='text_page_counter'>(55)</span> Gi¸o ¸n d¹y t¨ng cêng To¸n 6 Ngày soạn: …………. Ngày dạy: …………………….. Tiết 45. Các bài tập về thứ tự trong tập hợp các số nguyên (tiếp) A. Mục tiêu - HS biết so sánh hai số nguyên. - Biết vận dụng kiến thức vào các bài toán thực tế. - Bước đầu có ý thức trình bày lời giải cẩn thận, khoa học. B. Chuẩn bị C. Các hoạt động trên lớp. I. Ổn định lớp. II. Kiểm tra KT cũ. III. Ôn tập. IV. Luyện tập Hoạt động của GV Bài 1. Các cách ghi sau đúng hay sai ? 5 N;5 Z;0 N;0 Z;. Hoạt động của HS. 5 -7 N ; -7 Z ; 8 Z.. Bài 2. Nói tập hợp Z bao gồm hai bộ phận là các số tự nhiên và các số nguyên âm có đúng không ? Bài 3. a) Số nguyên a lớn hơn 5. Số a có chắc chắn là số dương không ? b) Số nguyên b nhỏ hơn 1. Số b có chắc là số nguyên âm không ? c) Số nguyên c lớn hơn -3. Số c có chắc chắn là số dương không ? d) Số nguyên d nhỏ hơn hoặc bằng 2. Số d có chắc chắn là số âm không ? Bài 4. Điền dấu + hoặc – vào chỗ trống để được kết quả đúng : a) .... 3 > 0 b) 0 > ....3 c) .... 25 < ....9 d) .... 5 < ....8. Bài 5. Tính giá trị của các biểu thức : a) b) c) d). 6 2 5. 4 20 : 5 274 74. Bài 6. a) Tìm số liền sau của các số : -7, 2,. Vâ T¸ Toµn. 3. ,. 5 Trêng. THCS Hång T©n.
<span class='text_page_counter'>(56)</span> Gi¸o ¸n d¹y t¨ng cêng To¸n 6 8. , 9. b) Tìm số liền trước các số : -11, 0, 2, -99. c) Số nguyên a là số dương hay số âm biết số liền sau a là một số âm ? V. Củng cố V. Hướng dẫn học ở nhà Ôn bài học 5; 3; 7; 5. Làm bài tập : Cho tập hợp A = a) Viết tập hợp B bao gồm các số là số đối của các phần tử thuộc tập hợp A. b) Viết tập hợp C gồm các số là giá trị tuyệt đối của các phần tử thuộc tập hợp A.. Ngày soạn: 5/12/2011. Ngày dạy: 8/12/2011 Tiết 46. Các bài tập về vẽ đoạn thẳng.. A. Mục tiêu HS biết vẽ đường thẳng, tia, đoạn thẳng. Biết vẽ điểm thuộc đường thẳng, thuộc tia, thuộc đoạn thẳng và nhận biết điểm nằm giữa hai điểm. Có ý thức vẽ hình cẩn thận, chính xác. B. Chuẩn bị C. Các hoạt động trên lớp. I. Ổn định lớp II. Kiểm tra kiến thức cũ III. Ôn tập. IV. Luyện tập. Hoạt động của GV Hoạt động của HS. Vâ T¸ Toµn. 5 Trêng. THCS Hång T©n.
<span class='text_page_counter'>(57)</span> Gi¸o ¸n d¹y t¨ng cêng To¸n 6 Bài tập 1. Vẽ ba điểm M, N, P không thẳng hàng. Vẽ đường thẳng đi qua hai điểm M và P. Vẽ đoạn thẳng MN. Vẽ tia PN.. M. N. P. Bài tập 2. Trên đường thẳng d lấy bốn điểm A, B, C, D theo thứ tự ấy. Vẽ hình và cho biết. a) Các tia trùng nhau gốc A. b) Các tia đối nhau gốc C. c) Hai tia AB và BA có đối nhau không ? d) Hai tia AD và CD có trùng nhau không ? Bài tập 3. Cho hai đường thẳng aa’ và bb’ cắt nhau tại M. Vẽ đường thẳng cc’ cắt đường thẳng aa’ tại N. Trên tia Mb lấy điểm H, trên tia đối của tia Mb lấy điểm K sao cho MK = MH. a) Viết tên các tia đối nhau gốc M. b) Có những đoạn thẳng nào trong hình vẽ. c) Điểm M có phải là trung điểm của HK không ? Vì sao ?. A. a) b) c) d). B. C. D. AB và AC CD và CB Không. Vì hai tia không chung gốc. Không vì không chung gốc. b H a'. M. a. c'. K. N c b'. a) MH và MK, Ma và Ma’ b) Có 6 đoạn thẳng. c) M là trung điểm của HK vì .... V. Củng cố. VI. Hướng dẫn học ở nhà. Học bài theo sgk. Ngày soạn : 5/12/2011. Ngày dạy : 8/12/2011 Tiết 47. Các bài tập về tính độ dài đoạn thẳng. A. Mục tiêu HS biết tính độ dài đoạn thẳng. Biết trình bày một bài tập tính đồ dài đoạn thẳng. Có ý thức vẽ hình cẩn thận, chính xác. B. Chuẩn bị. Vâ T¸ Toµn. 5 Trêng. THCS Hång T©n.
<span class='text_page_counter'>(58)</span> Gi¸o ¸n d¹y t¨ng cêng To¸n 6 C. Các hoạt động trên lớp. I. Ổn định lớp II. Kiểm tra kiến thức cũ III. Ôn tập. IV. Luyện tập. Hoạt động của giáo viên Bài tập 1. Cho ba điểm A, B, C biết AB = 5cm, BC = 3,5cm, AC = 10cm. Hỏi trong ba điểm A, B, C điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ? Vì sao ? Bài tập 2. Cho đoạn thẳng AB = 8cm. Điểm C thuộc đoạn thẳng AB sao cho AC = 3 cm. a) Tính độ dài đoạn thẳng BC. b) Trên tia BA lấy điểm D sao cho BD = 11cm. Tính độ dài đoạn thẳng AD. c) Chứng tỏ A là trung điểm của đoạn CD. d) So sánh hai đoạn thẳng CD và CB.. Bài tập 3. Cho đoạn thẳng AB = 4 cm. Trên tia AB lấy điểm C sao cho AC = 1cm. a) Chứng tỏ điểm C là điểm nằm giữa hai điểm A và B. b) Tính độ dài đoạn CB. c) Lấy điểm D thuộc đường thẳng AB sao cho BD = 2cm. Tính độ dài đoạn CD.. Hoạt động của học sinh Không có điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại. Vì .... C. A. D. B. a) BC = 5cm b) Trên tia BC vì BA < BD nên A nằm giữa B và D suy ra BA + AD = AD 8 + AD = 11 AD = 3cm c) Vì BC < BA < BD nên A nằm giữa A và C, mặt khác vì AC = AD nên A là trung điểm CD. d) BC < CD C. A. A. B. D. a) C. B. D. b) a) Trên tia AB vì AC < Ab nên C nằm giữa hai điểm A và B. Bài tập 4. Cho đoạn thẳng MN có độ dài 10cm. b) Vì C nằm giữa hai điểm A và B nên Trên tia MN lấy điểm P sao cho MP = 5cm. AC + BC = AB a) Điểm P có nằm giữa hai điểm M và N 1 + BC = 4 không ? Vì sao ? BC = 1cm b) So sánh MP và MN. c) Trường hợp 1. D thuộc AB . Trên tia BA ta c) Điểm P có phải là trung điểm của đoạn có BD < BC nên D nằm giữa B, ta có; MN không ? BD + DC = AC d) Gọi I là trung điểm của PN. Tính đồ dài 2 + CD = 3 MI. CD = 1cm Trừng hợp 2. D nằm ngoài đoạn thẳng AB, ta Bài 5. Trên tia Ox lấy ba điểm A, B, C sao cho có BC và BD là hai tia đối nhau nên B nằm OA = 2cm, OB = 12cm, OC = 10cm. a) Chứng tỏ điểm C nằm giữa hai điểm O và giữa C và D nên CB + BD = CD 3 + 2 = CD B. CD = 5cm. b) So sánh OA và BC. c) Gọi M là trung điểm của OB. TÍnh độ dài đoạn AM. Chứng tỏ M là trung điểm của AC.. Vâ T¸ Toµn. 5 Trêng. THCS Hång T©n.
<span class='text_page_counter'>(59)</span> Gi¸o ¸n d¹y t¨ng cêng To¸n 6 Bài 6. Trên tia Ax lấy đoạn thẳng AB = 12cm và M nằm giữa hai điểm A và B. Biết AM – MB = a) MA = 9cm 6cm. MB = 12cm a) Tính MA và MB. b) Trên tia đối của tia MB lấy điểm N sao cho M là trung điểm của NB. Tính độ dài đoạn thẳng AN. c) Chúng tỏ điểm N nằm giữa hai điểm A, B. d) Điểm N có là trung điểm AB không ? Vì sao ?. V. Củng cố VI. Hướng dẫn học ở nhà.. Ngày soạn …………... Ngày dạy: …………. Tiết 48. ÔN TẬP HỌC KÌ I Phần SỐ HỌC. A. Mục tiêu HS được củng cố kiến thức về thứ tự các phép tính trong tập hợp số tự nhiên Biết vận dụng để tìm số chưa biết Biết thực hiện các phép tính một cách hợp lí. Trình bày lời giải rõ ràng, cẩn thận. B. Chuẩn bị I. Ổn định lớp II. Kiểm tra KT cũ III. Ôn tập Nêu thứ tự thực hiện các phép tính. IV. Luyện tập.. Vâ T¸ Toµn. 5 Trêng. THCS Hång T©n.
<span class='text_page_counter'>(60)</span> Gi¸o ¸n d¹y t¨ng cêng To¸n 6 Hoạt động của GV Câu 1. Thực hiện phép tính a) 17. 65 + 17. 35 – 230 b) 35. 75 + 35. 25 + 307 – 80 – 7. . Hoạt động của HS. . 2448 368 232 :120 3 122 2010. c) 3 5 16 14 8 6 d) 2 + 2 – (3 : 3 + 2 : 2 ).. Câu 2. Thực hiện phép tính (vế nhà) a) 23. 17 – 14 + 23. 22. b) 36 : 32 + 62. 32. 400 (40 : 23 3.53 ) : 5 c). Câu 3. Tìm số tự nhiên x, biết: a) 12 – (39 + 3x) = 0 b) x – 36 : 18 = 28 119 (x 6) 24. c) 2448 : Câu 4. Tìm số tự nhiên x, biết: (về nhà) a) 18 + 3x = 36 : 33. b) (2x + 13) – 127 = 0 V. Củng cố VI. Hướng dẫn học ở nhà. Ngày soạn …………... Ngày dạy: …………. Tiết 49. ÔN TẬP HỌC KÌ I Phần SỐ HỌC. A. Mục tiêu HS được củng cố kiến thức về thứ tự các phép tính trong tập hợp số tự nhiên Biết vận dụng để tìm số chưa biết Biết thực hiện các phép tính một cách hợp lí. Trình bày lời giải rõ ràng, cẩn thận. B. Chuẩn bị I. Ổn định lớp II. Kiểm tra KT cũ III. Ôn tập Nêu thứ tự thực hiện các phép tính. IV. Luyện tập. Hoạt động của GV Câu 1. Cho dãy số 1, 5, 9, 13, …… a) Em hãy tìm quy luật của dãy số trên. b) Tìm số hạng thứ 12 của dãy. c) Số 2013 có thuộc dãy số trên không ?. Vâ T¸ Toµn. Hoạt động của HS a) Ta có 5 – 1 = 9 – 5 = 13 – 9 = 4 Dãy số trên có quy luật là số đứng sau hơn số đứng trước 4 đơn vị.. 6 Trêng. THCS Hång T©n.
<span class='text_page_counter'>(61)</span> Gi¸o ¸n d¹y t¨ng cêng To¸n 6. Câu 2. Cho dãy số 1, 7, 13, …. a) Tìm số hạng thứ 11 của dãy b) Số 2011 có thuộc dãy số đó không ? * về nhà* Câu 3. Tìm một số có ba chữ số biết rằng nếu viết thêm chữ số 5 vào bên phải làm chữ số hàng đơn vị thì ta được một số lớn hơn số ban đầu là 1130 đơn vị. Câu 4. Hãy viết thêm vào bên phải và bên trái số 2010 mỗi bên một chữ số để số chia hết cho cả 5 và 9. *về nhà* Câu 5. Tìm các số tự nhiên vừa là bội của 28, vừa là ước của 420. Câu 6. Tìm số tự nhiên x, y sao cho (x – 3)(2y – 5) = 74 V. Củng cố VI. Hướng dẫn học ở nhà.. b) Bằng cách liệt kê. Hoặc: số hạng thứ 12 là 1 + 11.4 = 45 c) số 2013 thuộc dãy nếu số 2013 – 1 chia hết cho 4. Ta có 2013 – 1 = 2012 chia hết cho 4 nên 2013 thuộc dãy số trên.. Gọi số cần tìm là a, vì a là bội của 28 nên a = 28.k (k = 0, 1, 2, …) Vì a là ước của 420 nên 420 chia hết cho a hay 420 chia hết cho 28.k, hay 15 chia hết cho k. Do đó k là 1, 3, 5, 15. Vậy các số cần tìm là 28, 84, 140, 420.. Ngày soạn …………... Ngày dạy: …………. Tiết 50. ÔN TẬP HỌC KÌ I Phần SỐ HỌC. A. Mục tiêu HS được củng cố kiến thức về thứ tự các phép tính trong tập hợp số tự nhiên Biết vận dụng để tìm số chưa biết Biết thực hiện các phép tính một cách hợp lí. Trình bày lời giải rõ ràng, cẩn thận. B. Chuẩn bị I. Ổn định lớp II. Kiểm tra KT cũ III. Ôn tập Nêu thứ tự thực hiện các phép tính. IV. Luyện tập. Hoạt động của GV Câu 1. Hãy thay dẫu * bằng một chữ số sao cho các số sau chia hết cho 15. a) 12*. Hoạt động của HS. b) 34 * Câu 2. Tìm các chữ số a và b sao cho số n = a74b chia hết cho 30.. Vâ T¸ Toµn. 6 Trêng. THCS Hång T©n.
<span class='text_page_counter'>(62)</span> Gi¸o ¸n d¹y t¨ng cêng To¸n 6 Câu 3. Tìm số chữ số x, y để số n = a4b chia hết cho 3 và 5, nhưng không chia hết cho 2. *về nhà* Câu 4. Cho a = 1300. a) Phân tích a ra thừa số nguyên tố. b) Trong các số 4, 8, 20, 25, số nào là ước của a ? c) Tìm ƯCLN (a, 20). Câu 5. Tìm số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 9. V. Củng cố VI. Hướng dẫn học ở nhà. Ngày soạn ………….. Ngày dạy: …………. Tiết 51. ÔN TẬP HỌC KÌ I Phần SỐ HỌC A. Mục tiêu HS được củng cố kiến thức về thứ tự các phép tính trong tập hợp số tự nhiên Biết vận dụng để tìm số chưa biết Biết thực hiện các phép tính một cách hợp lí. Trình bày lời giải rõ ràng, cẩn thận. B. Chuẩn bị I. Ổn định lớp II. Kiểm tra KT cũ III. Ôn tập Nêu thứ tự thực hiện các phép tính. IV. Luyện tập. Hoạt động của GV Câu 1. Số học sinh khối 6 của một trường là khoảng 250 đến 300 em. Biết rằng nếu xếp mỗi hàng 8 em hoặc mỗi hàng 9 em hoặc mỗi hàng 12 em thì vừa đủ. Hỏi số học sinh khối 6 trường đó có bao nhiêu em ? Câu 2. HS lớp 6A được nhận phần thưởng của nhà trường và mỗi em được nhận phần thưởng như nhau. Thầy Hiệu trưởng đã chia hết 215 quyển vở và 129 bút bi. Hỏi số HS lớp 6A là bao nhiêu em ? Biết số HS của lớp 6A lớn hơn 1. Câu 3. Khoảng từ 50 đến 70 HS khối 6 đang đồng diễn thể dục. Nếu xếp hàng 4, hàng 5, hàng 6 đều thừa 3 HS. Tính số HS đó. Câu 4. HS lớp 6B xếp hàng 3 thì thừa một bạn, còn xếp hàng 8 thì thừa 3 người. Biết số HS khoảng từ 30 đến 60. Tính số HS của lớp 6B. Câu 5. Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử. Vâ T¸ Toµn. 6 Trêng. Hoạt động của HS. THCS Hång T©n.
<span class='text_page_counter'>(63)</span> Gi¸o ¸n d¹y t¨ng cêng To¸n 6 60x;90x;105x và x 5 a) A = x 15; x 25; x 30 và 200 x 400. b) B = V. Củng cố VI. Hướng dẫn học ở nhà.. Vâ T¸ Toµn. 6 Trêng. THCS Hång T©n.
<span class='text_page_counter'>(64)</span>