Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (193.56 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I(Bài số 1) MÔN: SỐ HỌC 6 i.Ma trận đề: Cấp độ. Vận dụng Nhận biết. Thông hiểu. Tên chủ đề TN. Tập hợp Số câu Số điểm. Lũy thừa. TN TL Đếm đúng số Nhận biết được tập hợp phần tử của tập con của một hợp hữu hạn. tập hợp 1 1 0,5đ 0,5đ Thực hiện được các phép nhân các lũy thừa cùng cơ số. Số câu Số điểm Thứ tự thực hiện các phép tính Số câu Số điểm Tìm x. Số câu Số điểm Tổng số câu: Tổng số điểm: Tỉ lệ:. 1. TL. Cấp độ thấp TN. TL. Sử dụng kết hợp tính chất phân phối của phép nhân và lũy thừa để thực hiện phép tính. 1 1 0,5đ 1đ Thực hiện Tính nhẩm, phép tính theo tính nhanh một đúng thứ tự cách hợp lí 1 1 1 1đ 0,5đ 1đ Vận dụng các quy ước về thứ tự thực hiện các phép tính để tìm thành phần chưa biết trong 1 phép tính. 3 4đ 3 6 0,5đ 2đ 6,5đ 5% 20% 65%. Cấp độ cao TN. Tổng. TL. 2 1đ Sử dụng công thức về lũy thừa để so sánh các lũy thừa ở mức độ nâng cao. 2. 4 1đ. 2,5đ. 3 2,5đ. 3 4đ 2. 13 1đ 10đ 10% 100%.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> II.ĐỀ BÀI. I. Trắc nghiệm: Ghi lại chữ cái trước câu trả lời đúng: 1; 2; 4;7 C©u 1: Cho tập hợp X = tập hợp nào là tập hợp con của tập hợp X? 1;7 1;5 2;5 3; 7 A. ; B. ; C. ; D. . C©u 2: Kết quả của biểu thức 16 + 183 + 284 + 7: A. 400; B. 490; C. 500; D. 590. 4 5 C©u 3: Tích 3 . 3 được viết gọn: A. 320 ; B. 620 ; C. 39 ; D. 920 . C©u 4: Sè phÇn tö cña tËp hîp M = {35; 37; 39;... ;55} lµ: A. 21 phÇn tö B. 20 phÇn tö C. 11 phÇn tö D. 10 phÇn tö II. Tự luận C©u 6: (3 ®iÓm) Thùc hiÖn phÐp tÝnh (TÝnh nhanh nÕu cã) a, 1449 - {[ (216 + 184) : 8] . 9} b, 13 .18 −12 .13+ 13 c, (4.516 + 6.516) : 515 C©u 7: (4®iÓm) T×m sè tù nhiªn x biÕt: a, 23.( x - 40 ) = 69 b, (x - 1). 22 = 64 c, x2. x3. x = 27 : 2 C©u 8: (1 ®iÓm) a, So s¸nh 216 vµ 48 b, Thu gän: 1 +3 + 32 + 33 + ... + 3100. II.§¸p ¸n vµ biÓu ®iÓm chÊm I. Tr¾c nghiÖm (2®iÓm) C©u 1 2 §¸p ¸n D B II. Tù luËn (8®iÓm) Câu Đáp án. 3 C. 4 A Biểu điểm.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> C©u 6:. C©u 7. C©u 8:. Thùc hiÖn phÐp tÝnh a, ) §Sè : 999 b, 13 .18 −12 .13+ 13 = 13(18 - 12 + 1) = 13.7 = 91 c, ) (4.516 + 6.516) : 515 = 516(4 + 6): 515 = 10 . 5 = 50. 1®iÓm 1®iÓm 1®iÓm. T×m sè tù nhiªn x biÕt: a, 23.( x- 40 ) = 69 ; x = 43. 1®iÓm,. b,(x-1).22 = 64 ; c, x2. x3. x = 27 : 2. 1,5®iÓ m 1,5®iÓ m. x = 17 ; x=2. a, s¸nh 216 vµ 48 Cã 216 = (22)8 = 48 b,§Æt A = 1 +3 + 32 + 33 + ... + 3100 3A = 3 + 32 + 33 + ... + 3101 VËy 3A - A = (3 + 32 + 33 + ... + 3101) - (1 + 3 + 32 + 33 + ... + 3100 101 2A = 3101 - 1 ⇒ A = 3 - 1. 2. 0,5®iÓ m 0,5®iÓ m. ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I (bài số 1) I.MA TRẬN ĐỀ. Nhận biết Cấp độ. Thông hiểu. Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao. Cộng.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Chủ đề 1. Khái niệm về tập hợp, phần tử (4 tiết) Số câu. TNKQ TL. Số điểm 2. Các phép Viết được toán về số các số tự tự nhiên nhiên (7 tiết) Số câu. 1. Số điểm. 0,5. TN TL Biết các cách viết các tập hợp.. 1. 1. 0,5. 1. 1 0,5. Biết dùng lũy thừa để viết gọn một tích có nhiều lũy thừa bằng nhau 1 0,5. 1,5 Thực hiện được các phép nhân và phép chia các lũy thừa cùng cơ số 1 0,5. 2 1,5 = 15%. 3 4= 40%. 3 1,5 = 15%. Vận dụng các quy ước về thứ tự thực hiện các phép tính để tính đúng giá trị biểu thức. 4. Thứ tự thực hiện phép tính (3 tiết). 1 1. 3 4. 4 5. 1 2= 20% 8 10. 10%. 40%. 50%. 100%. Số câu Số điểm Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ. TN TL. Tính nhẩm, Vận dụng được tính nhanh một quy tắc tìm số bị cách hợp lí trừ, số bị chia , thừa số chưa biết để tìm x 1 1 3. Biết định 3. Lũy thừa nghĩa lũy với số mũ thừa tự nhiên (3 tiết) Số câu Số điểm. TNKQ TL Đếm đúng số phần tử của tập hợp hữu hạn.. 1 2. II NỘI DUNG ĐỀ I. Trắc nghiệm: (2 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 1: Số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số: A. 789 B. 899 C. 987 D. 999 Câu 2: Tập hợp A = {8; 9; 10; …; 20} có bao nhiêu phần tử ? A. 12 B. 13 C. 14 D. 15 m n Câu 3: Phép tính a .a bằng: A. am . n B. am : n C. am + n D. am - n Câu 4: Viết gọn tích sau bằng cách dùng lũy thừa: 8.8.8.8.8.8.8.8 ? A. 87 B. 88 C. 89 D. 816 II. Tự luận: (8 điểm) Câu 5: Cho tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 10. Hãy viết tập hợp A theo hai cách. Câu 6: Tính nhanh: a) 86 + 375 + 14 b) 4.37.25 c) 28.64 + 28.36 Câu 7: Tìm số tự nhiên x, biết: a) x : 13 = 41 b) (x – 47) – 115 = 0 Câu 8: Thực hiện phép tính: a) 3. 52 – 16 : 22 b) {(15.3 – 21) : 4} + 108 c) 311: 33. III HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM C©u I. Trắc nghiệm 1. D. BiÓu ®iÓm. Đáp án 2. B. 3. C. 4. B. 2.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> II. Tự luận 5 C1: C = {x N | 5 < x < 10} C2: C = {6 ; 7 ; 8 ; 9} 6 a) 86 + 375 + 14 = (86 + 14) + 375 = 100 + 375 = 475 b) 4.37.25 = (4.25).37 = 100.37 = 3700 c) 28.64 + 28.36 = 28.(64 + 36) = 28.100 = 2800 7 a) x : 13 = 41 x = 41.13 x = 533 b) (x – 47) – 115 = 0 x – 47 = 115 x = 115 + 47 x = 162 2 2 8 a) 3. 5 – 16 : 2 = 3.25 – 16 : 4 = 75 – 4 = 71 b) {(15.3 – 21) : 4} + 108 = {(45 – 21) : 4} + 108 = {24:4} + 108 = 6 + 108 = 114 11 3 8 c) 3 : 3 = 3. 0,5 0,5 1 1 1 0,25 0,25 0,5 0,5 1 0,5 0,5 0,5.
<span class='text_page_counter'>(7)</span>