Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.77 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD&ĐT NINH SƠN TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN. KIỂM TRA HỌC KÌ II – Năm học: 2012 – 2013. Môn: Hóa học – Lớp 8. (đề số 1) Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề). A. Ma trận: Nội dung. Cấp độ nhận thức Thông hiểu Vận dụng 1. Nhận biết. Chủ đề1: Oxi -không khí. TN - Biết khả năng hoạt động của oxi. - Biết tính chất vật lí của oxi. TL - Biết tính chất hóa học của hiđro.. TN - Hiểu PƯHH.. Số câu. 2(C13). 1(C13). 2(C8;9). Số điểm. 0.5. 1.0. Tỷ lệ %. 5% - Biết kết luận về nước. - Biết nhận ra axit, bazơ, muối.. 10%. Chủ đề 2 Hiđro – nước. Số câu Số điểm Tỷ lệ % Chủ đề 3 Dung dịch. Số câu. 3(C5;6;7) 0.75 7.5% -Biết dung dịch là gì. - Biết độ tan - Biết nồng độ % của dung dịch 3(C10-12). Số điểm. 0.75. Tỉ lệ %. 7.5%. Tổng số câu. Tổng số điểm Tỉ lệ %. 9. TL. TN. TL. Vận dụng 2 TN. Tổng số. TL. 5. 0.5. 2.0. 5% - Hiểu tính chất hóa học của nước.. 2(C2;4) 0.5 5%. 20% -Biết nguyên liệu điều chế khí O2 trong phòng thí nghiệm và viết PTHH điều chế O2 trong phòng thí nghiệm 1(C14) 2 20%. Lập được PTHH và xác định được đó là loại phản ứng gì.. Từ bài toán viết được PTHH và tính theo PTHH.. 1(C15) 1.5 15%. 1(C16) 2.5 25%. 8 7.25 72.5 %. 3 0.75 7.5% 5. 2. 3,0 30%. PHÒNG GD&ĐT NINH SƠN. 16. 3,0 30%. 4,0 40%. ĐỀ THI HỌC KỲ II (Đề số 1).. 10 100%.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN. MÔN: HOÁ 8. NĂM HỌC 2012 – 2013.. ĐỀ: I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3điểm) * Hãy chọn cụm từ thích hợp điền vào ô trống trong các câu sau đây: Câu 1: (0.25 điểm). Khí oxi cần cho........................... của người và động vật. Câu 2: (0.25 điểm). Nước tác dụng với một số...............................tạo ra axit. * Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng: Câu 3: (0.25 điểm). Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy nước là nhờ dựa vào tính chất? A. Khí oxi ít tan trong nước. C. Khí oxi khó hóa lỏng. B. Khí oxi nhẹ hơn nước. D. Khí oxi tan trong nước. Câu 4: (0.25 điểm). Có những chất rắn sau: CaO, P2O5, MgO. Dùng những thuốc thử nào để có thể phân biệt được các chất rắn trên? A. Dùng axit và giấy quì tím. C. Dùng axit và phenolphtalein B. Dùng nước và giấy quì tím. D. Chỉ dùng giấy quì tím. Câu 5: (0.25 điểm). Trong các oxit sau: SO3, CuO, CO2, CaO, PbO, Al2O3. Dãy oxit nào tác dụng được với nước: A. PbO, CO2, CaO. B. SO3, CuO, Al2O3. C. CO2, CaO, SO3. D. Al2O3.CO2, CaO Câu 6: (0.25 điểm). Trong những chất sau đây: KOH, H2SO4, BaCl2, H3PO4. Dãy thuộc loại hợp chất axit: A. H3PO4, H2SO4. B. H2SO4, KOH. C. H3PO4, BaCl2. D. BaCl2, KOH. Câu 7: (0.25 điểm). Trong những chất sau đây: KOH, CaSO4, HCl, NaCl. Dãy thuộc loại hợp chất muối: A. KOH, CaSO4. C. CaSO4, HCl. B. CaSO4, NaCl. D. HCl, KOH. Câu 8: (0.25điểm). Cho các phương trình phản ứng sau: a. Na2O + H2O 2NaOH b. Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 t c. 4P + 5O2 2P2O5 t d. 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O * Dãy thuộc loại phương trình phản ứng hoá hợp: A. a,d B. a,b C. a, c D. b,c Câu 9: (0.25điểm) Cho các phương trình phản ứng sau: a. Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 b. K2O + H2O 2KOH t c. 2KClO3 2KCl + 3O2 t d. CuO + H2 Cu + H2O * Dãy thuộc loại phương trình phản ứng thế: A. a,c B. a,b C. b, d D. a,d. Câu 10: (0.25điểm). Dung dịch là hỗn hợp: o. o. o. o.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> A.Chất rắn trong chất lỏng. B.Chất khí trong chất lỏng. C. Đồng nhất của chất rắn và dung môi. D.Đồng nhất của chất tan và dung môi. Câu 11: (0.25điểm). Độ tan của một chất trong nước ở một nhiệt độ xác địnhlà: A. Số gam chất đó có thể tan trong 100g dung dịch. B. Số gam chất đó có thể tan trong 100g nước. C. Số gam chất đó có thể tan trong 100g dung môi để tạo thành dung dịch bảo hòa. A. Số gam chất đó có thể tan trong 100g nước để tạo thành dung dịch bảo hòa. Câu 12: (0.25điểm). Nồng độ phần trăm của dung dịch là: A. Số gam chất tan trong 1 lít dung dịch B. Số gam chất tan trong 1 lít dung môi C. Số gam chất tan trong 100g dung môi D. Số gam chất tan trong 100g dung dịch. II. T Ự LUẬN: (7điểm) Câu 13: (1.0điểm). Hiđro có những tính chất hóa học nào? Viết các phương trình hóa học minh họa. Câu 14: (2điểm). Nguyên liệu điều chế khí Oxi trong phòng thí nghiệm là gì? Hãy viết phương trình hóa học điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm? Câu 15: (1.5điểm). Cho các sơ đồ phản ứng sau, hãy lập phương trình hóa học và cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào? a. Zn + HCl ------- ZnCl2 + H2 b. P + O2 ------- P2O5 Câu 16: (2.5điểm). Cho 5.6g Fe phản ứng hoàn toàn với dung dịch axit clohiđric dư . Sau phản ứng thu được dung dịch sắt(II) clorua (FeCl2) và khí H2 thoát ra. a/ Viết phương trình hóa học cho phản ứng trên. b/Tính thể tích H2 thoát ra ở (ĐKTC) c/ Nếu dùng toàn bộ lượng hiđrô bay ra ở trên đem khử 12g bột CuO ở nhiệt độ cao thì chất nào còn dư? (Cho biết: Fe = 56; Cu = 64; O = 16; H = 1). ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM.(Đề số 1).
<span class='text_page_counter'>(4)</span> TT Câu 1: Câu 2: Câu 3: Câu 4: Câu 5: Câu 6: Câu 7: Câu 8: Câu 9: Câu 10: Câu 11: Câu 12: Câu 13:. Câu 14:. *********** ĐÁP ÁN Làm đúng mỗi câu được: 0,25 điểm Sự hô hấp Oxit axit A B C A B C D D D D a/ Tác dụng với oxi: 2 H2 + O2 to 2 H2O b/ Tác dụng với đồng(II) oxit: H2 + CuO to Cu + H2O. (0.5đ). - KMnO4; KClO3 t -2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2. (1.0đ) (1.0đ). a. Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 ( là phản ứng thế) t b. 4P + 5O2 2P2O5 (là phản ứng hóa hợp). (0.75đ) (0.75đ). Số mol Fe = 0.1 mol a/ Ptpứ: Fe + 2HCl FeCl2 + H2 1mol : 2mol : 1mol : 1mol 0,1mol 0,1mol b/ Thể tích hiđro bay ra (đktc) = 0.1 x 22.4 = 2.24(lit). c/ H2 + CuO t0 Cu + H2O. 12g CuO = 0.15 mol lớn hơn 0.1 mol H2, suy ra CuO còn dư.. (1.0đ). o. Câu 15:. o. Câu 16:. BIỂU ĐIỂM (0.25đ) (0.25đ) (0.25đ) (0.25đ) (0.25đ) (0.25đ) (0.25đ) (0.25đ) (0.25đ) (0.25đ) (0.25đ) (0.25đ). (0.5đ). (1.0đ) (0.5đ).
<span class='text_page_counter'>(5)</span>
<span class='text_page_counter'>(6)</span>