Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (212.18 KB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Chào mừng quý thầy, cô đến dự giờ lớp.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Kiểm tra bài cũ Câu hỏi: Nêu tính chất các phép biến hình đã học?. Trả lời T/c1:Bảo toàn khoảng cách giữa 2 điểm bất kì. T/c2:Biến đường thẳng thành đường thẳng,..., dfdbiến đường tròn thành đường tròn có hhcùng bán kính..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết 5:PHÉP QUAY.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Cho điểm O và điểm M khác O. Hãy xác định M’ sao cho: OM’=OM và góc lượng giác (OM;OM’) = 600. M’ Giải. Phép biến hình cho bởi quy tắc trênđược gọi bao là nhiêu phép Xác định O M quay. điểm M’ kiệnứng điểm M với Quy tắc thỏa đặt điều tương trên? M’ nêu trên là phép biến hình. điểm Có duy nhất điểm M’ thỏa điều kiện..
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết 5: PHÉP QUAY. I. Định Nghĩa:. + Định nghĩa: sgk/16 + Kí hiệu : Q(O , ) •Nhận xét:. M’. . . . O. M. 1.Từ định nghĩa suy ra,ta có:. OM OM Q(O , ) ( M ) M ' (OM , OM ') . +Khi 0 thì chiều quay là chiều ngược với chiều quay của kim đồng hồ. +Khi 0 thì chiều quay là chiều cùng với chiều quay của kim đồng hồ..
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Ví dụ 1 Cho lục giác đều ABCDEF,có tâm O. a,Tìm ảnh của E qua phép quay tâm O,góc 60 O và ảnh của B qua phép quay tâm O,góc -60O. b,Tìm một góc quay thích hợp để phép quay tâm O biến C thành E.. a.. Giải Q( O ,600 ) ( E ) F ; Q( O , 600 ) ( B ) A.. b.. 120. O.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tiết 5: PHÉP QUAY I. Định Nghĩa: Ví 2)Với k là Vídụ dụ 3:số nguyên ta luôn có 2: Q (O,k2 Phép quay đồngquay nhất.tâm O, ) là Tìm ảnh M’ của điểm M phép qua phép k 2 k góc quay . đối xứng tâm O. k2 k Phép quay là phép. Q(O,(2k 1) ). Q( O ,(2 k 1) ) M’. O. M. Q(O ,Q k 2(O), k 2 ) O. O ' M M M ' M M.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tiết 5: PHÉP QUAY II. Tính Chất: +Tính chất 1:. Bảo toàn khoảng cách giữa 2 điểm bất kì. A. O A’ B’. B.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> TIẾT 5: PHÉP QUAY. II.Tính chất: +Tính chất 2: Sgk/18.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Cho hình vuông ABCD tâm O. a. Tìm ảnh của điểm C qua phép quay tâm A góc 900. b. Tìm ảnh của đường thẳng BC qua phép quay tâm O góc 900. C’. C'D D. CỦNG CỐ. B' C C. O. A. B.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Hãy chỉ ra phép quay (tâm, góc quay) trong các động tác: Quay trái, quay phải, đằng sau quay (Trong học Q.sự đầu năm).. Bài đến đây kết thúc.
<span class='text_page_counter'>(12)</span>
<span class='text_page_counter'>(13)</span>