Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (62.9 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Tuần: 29 Ngày soạn: 30/03/2013
Tieát: 58 Ngày dạy: 02/04/2013
<i><b>1/ Kiến thức</b></i>
- Nêu được khái niệm ô nhiễm môi trường
- Nêu được một số chất gây ô nhiễm môi trường: khí công nghiệp, thuốc trừ sâu, thuốc diệt cỏ,
các tác nhân gây đột biến
- Nêu được hậu quả của ô nhiễm môi trường ảnh hưởng tới sức khỏe và gây ra nhiều bệnh tật
cho con người và sinh vật
<i><b>2/ Kĩ năng: - Rèn kĩ năng quan sát tranh hình phát hiện kiến thức</b></i>
- Kĩ năng liên hệ thực tế ở địa phương em xem có hoạt động nào gây ô nhiễm
môi trường, suy giảm hay làm mất cân bằng sinh thái
<i><b>3/ Thái độ: Thêm yêu thích thiên nhiên và nâng cao ý thức bảo vệ môi trường</b></i>
<b>II/ PHƯƠNG TIỆN DẠY VÀ HỌC:</b>
<i><b>1/ Chuẩn bị của giáo viên: Tranh hình sgk, tranh ảnh thu thập trên báo</b></i>
Tư liệu về ơ nhiễm mơi trường
<i><b>2/ Chuẩn bị của học sinh: Chuẩn bị bài và học bài cũ</b></i>
<b>III/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>
<i><b>1/ Ổn định lớp: 9A1………</b></i>
<i> 9A2………</i>
<i><b>2/ Kiểm tra bài cũ: Câu hỏi sgk</b></i>
<i><b>3/ Các hoạt động dạy và học:</b></i>
<i>a/ Giới thiệu bài: Môi trường ngày nay đang bị ô nhiễm nghiêm trọng dẫn đến tích chất của</i>
đất, nước, khơng khí thay đổi. Nhiều nơi nước không thể sử dụng được, trái đất ngày càng
nóng lên… Vậy nguyên nhân nào dẫn tới tình trạng trên?
<i>b/ Phát triển bài:</i>
<b>Hoạt động 1: Ơ NHIỄM MƠI TRƯỜNG LÀ GÌ?</b>
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
- Yêu cầu học sinh thu thập thơng tin sgk
+ Ơ nhiễm mơi trường là gì?
+ Ở địa phương ta mơi trường có bị ơ nhiễm
khơng?
+Do đâu môi trường bị ô nhiễm?
- GV giảng giải thêm ở nông thôn để thuốc
sâu trong nhà là gây ô nhiễm.
- Học sinh thu thập thông tin trả lời câu hỏi
+ Như SGK
- HS trả lời, HS khác nhận xét bổ sung
<i><b>- Ơ nhiễm mơi trường là hiện tượng môi trường tự nhiên bị nhiễm bẩn, đồng thời các tính </b></i>
<i><b>chất vật lí, hố học, sinh học của môi trường bị thay đổi gây tác hại tới đời sống của con </b></i>
<i><b>người và các sinh vật khác.</b></i>
<i><b>- Nguyên nhân: + Hoạt động của con người</b></i>
<i><b> + Hoạt động tự nhiên: núi lửa, sinh vật….</b></i>
<b>Hoạt động 2: CÁC TÁC NHÂN CHỦ YẾU GÂY Ô NHIỄM</b>
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
<b>1/ Ơ nhiễm do các chất khí thải ra từ hoạt</b>
<b>động công nghiệp và sinh hoạt </b>
-HS đọc thông tin sgk, quan sát tranh 54.1 sgk
+Các chất độc gây hại đó là chất gì?
+Các chất khí độc được thải ra từ hoạt
độngnào?
- u cầu HS thảo luận nhóm hồn thành
bảng 54.1 sgk -> GV sửa và chốt đáp án
+ Ở nơi gia đình em sinh sống có hoạt động
đốt cháy nhiên liệu gây ơ nhiếm khơng khí
khơng? Em sẽ làm gì trước tình hình đó?
- Gv phân tích thêm: việc đốt cháy nhiên liệu
- HS quan sát h54.2 sgk, thu thập thông tin.
- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi mục sgk tr 163
- Gv sửa bài trên tranh vẽ-> hồn chỉnh kiến
thức.
<b>3/ Ô nhiễm do các chất phóng xạ</b>
- HS đọc thơng tin và quan sát hình 54.3 sgk
+Chất phóng xạ có nguồn gốc từ đâu?
+Các chất phóng xạ gây nên tác hại như thế
nào?
- GV: trước đây Mĩ sử dụng chất làm rụng là
trong chiến tranh gây ảnh hưởng đến môi
trường, sức khỏe
<b>4/ Ôâ nhiễm do các chất thải rắn</b>
- Yêu cầu học sinh thu thập thông tin sgk
- HS điền thông tin vào bảng 54.2 sgk
- HS đọc thơng tin, quan sát tranh
+Các bonic, NO2, SO2, bụi….
- Học sinh thảo luận hoàn thành bài tập
+ Sử dụng than, củi, gas… để đun nấu
- HS quan sát hình thu thập thơng tin sgk
- Học sinh trả lời
- Hồn thành dưới dạng sơ đồ
- Học sinh thu thập thông tin trả lời câu hỏi
+Nhà máy điện nguyên tử, thử vũ khí hạt
nhân
+Các chất phóng xạ vào cơ thể người và động
vật.
- Gv lưu ý thêm chất thải rắn gây ơ nhiễm
mơi trường, cản trở giao thơng
<b>5/ Ô nhiễm do sinh vật gây bệnh</b>
- HS quan sát hình 54.5 sgk, thu thập thơng tin
+Sinh vật gây bệnh có nguồn gốc từ đâu?
+Nguyên nhân của bệnh giun sán, sốt rét…?
+Để phòng tránh bệnh do sinh vật gây nên
chúng ta cần có biện pháp gì?
- Học sinh hồn thành bảng sgk theo yêu cầu
+Nước thải sinh hoạt, xác chết sinh vật, …
+Do ăn uống mất vệ sinh, do sinh hoạt…
+Học sinh trả lời
<i><b>Tiểu kết:</b></i>
<i><b>1/ Ơ nhiễm do các chất khí thải ra từ hoạt động công nghiệp và sinh hoạt: Các chất thải từ </b></i>
<i><b>nhà máy, phương tiện giao thông, đun nấu sinh hoạt, gây ơ nhiễm khơng khí</b></i>
<i><b>2/ Ơ nhiễm do hoá chất bảo vệ thực vật và chất độc hố học</b></i>
<b>-</b> <i><b>Hố chất dạng hơi-> nước mưa-> đất-> tích tụ-> ơ nhiễm mạch nước gầm.</b></i>
<i><b>- Hố chất-> nước mưa-> ao, sơng-> tích tụ</b></i>
<i><b>- Hố chất cịn lại bám ngấm vào cơ thể sinh vật</b></i>
<i><b>3/ Ô nhiễm do các chất phóng xạ</b></i>
<b>-</b> <i><b>Gây đột biến ở người và sinh vật</b></i>
<b>-</b> <i><b>Gây một số bệnh di truyền và bệnh ung thư</b></i>
<i><b>4/ Ô nhiễm do các chất thải rắn:đồ nhựa, vỏ chai, mảnh cao su…</b></i>
<i><b>5/ Ô nhiễm do sinh vật gây bệnh: có nguồn gốc từ chất thải khơng được xử lí, sinh vật gây </b></i>
<i><b>bệnh cho con người do thói quen sinh hoạt, ăn uống…</b></i>
<b>IV/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ:</b>
<i><b>1/ Củng coá</b></i>
<b>-</b> Học sinh đọc ghi nhớ sgk. HS trả lời câu hỏi sgk
<b>-</b> Nhận xét tiết học