Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

DE THI HSNK TOAN 6 2012 2013 DOAN HUNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (168.13 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN ĐOAN HÙNG KÌ THI CHỌN HỌC SINH NĂNG KHIẾU LỚP 6,7, 8 NĂM HỌC 2012 - 2013. Đề chính thức. MÔN: TOÁN 6 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề ) Đề thi có 01 trang. Câu 1. (2,0 điểm) 5.(22.32 )9 .(22 )6  2.(22.3)14 .36 5.228.319  7.2 29.318 a, Tính N = 2011.2012  1 2012.2013  1 b, So sánh 2011.2012 và 2012.2013. Câu 2. (2,0 điểm) A. 2n  1 3n  5 4n  5   n 3 n 3 n  3 . Tìm giá trị của n để:. Cho biểu thức : a, A là một phân số. b, A là một số nguyên. Câu 3. (1,0 điểm) Chứng tỏ rằng: Tổng A = 2 + 22 + 23 + 24 + 25 + 26 + 27 + 28 + 29 + 210 + 211 + 212 chia hết cho 7. Câu 4. (3,0 điểm):.  1 1 1 1  1 2.     ...   x(x 1)  9  9.10 10.11 11.12. a, T×m sè tù nhiªn x biÕt : b, Viết thêm chữ số y vào bên phải của một số có 5 chữ số thì đợc số lớn gấp 3 lần số có đợc do viết thêm chữ số y vào bên trái số đó. Tìm chữ số y và số có 5 ch÷ sè? Câu 5. (2,0 điểm) Cho góc AOB = 1440. Tia OC là phân giác của góc AOB, vẽ tia OM ở trong góc AOB sao cho góc BOM = 350. a, Tính góc MOC. b, Gọi OB’ là tia đối của tia OB, ON là tia phân giác của góc AOC. Chứng minh OA là phân giác của góc NOB’. ……………………………….HÕt……………………………….. C¸n bé coi thi kh«ng gi¶i thÝch g× thªm Hä vµ tªn thÝ sinh:…………………………………………SBD:………………...

<span class='text_page_counter'>(2)</span> PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN ĐOAN HÙNG HƯỚNG DẪN CHẤM HỌC SINH NĂNG KHIẾU LỚP 6,7,8 NĂM HỌC 2012-2013. MÔN: TOÁN LỚP 6. Một số chú ý khi chấm bài:  Hướng dẫn chấm dưới đây dựa vào lời giải sơ lược của một cách. Thí sinh giải cách khác mà cho kết quả đúng thì tổ chấm thống nhất cho điểm từng phần ứng với thang điểm của Hướng dẫn chấm.  Giám khảo cần bám sát yêu cầu giữa phần tính và phần lí luận của bài giải của thí sinh để cho điểm.  Tổ chấm có thể chia nhỏ thang điểm đến 0,25. Điểm bài thi là tổng các điểm thành phần không làm tròn. Câu. 1. Biểu điểm. Nội dung cần đạt 5.218.318.212  2.228.314.36 5.228.319  7.229.318 a, N = 5.230.318  229.320 229.318 (5.2  32 )   28 18 228.318 (5.3  7.2) 2 .3 (15  14). 0,5. . 2 1.  2. 0,5. 2011.2012  1 1 2012.2013  1 1 1  1  2011.2012 vµ 2012.2013 2012.2013 b, Viết đợc: 2011.2012 1 1  V×: 2011.2012 2012.2013 1 1 2011.2012  1 2012.2013  1 1 1 2011.2012 2012.2013 hay 2011.2012 < 2012.2013 nªn. 0,5. 0,5. a,. 2n  1 3n  5 4n  5 (2n  1)  (3n  5)  (4n  5) 2 n  1  3n  5  4n  5 n  1 0.5      n 3 n 3 n 3 n 3 n 3 n 3     A là phân số khi: n + 1 Z , n - 3 Z n Z và n - 3 0  n  3 0.5 Vậy A là phân số khi  n  Z và n  3 A. 2. b/ A. n  1 (n  3)  4 4  1  n 3 n 3 n 3. 0.5 1; 2; 4;  1;  2;  4.  => n   A là số nguyên khi n – 3 Ư(4) =  A = (2 + 22 + 23) +(24 + 25 + 26) + (27+ 28+ 29) + (210 + 211+212) A = 2.(1+2+22) + 24.(1+2+22) + 27.(1+2+22) + 210.(1+2+22) 3. 4. A = 2.7 + 24.7 + 27.7 + 210.7 A = 7.( 2 + 24 + 27 + 210) Suy ra A chia hết cho 7 a,. 4;5; 7; 2;1;  1. 0.5 0,5 0,5.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 0,5.  1 1 1 1  1 2.     ...   9.10 10.11 11.12 x(x  1)  9  1 1  1 2.     9 x 1  9. 0,5 0,5. 2 2 1   9 x 1 9 2 1   x  1 18  x 17 x 1 9 b) Gäi sè cã 5 ch÷ sè ph¶i t×m lµ abcde (. 0,25. a≠ 0 ;a;b;c; d;e ∈ N ;a;b;c ;d; e≤ 9 ). Ta cã abcdey=3 . yabcde §Æt abcde=x ta cã 10x + y = 3. ( 100 000 y + x ) 7x + y = 300 000y 7x = 299 999y x = 42 857y V× x lµ sè cã 5 ch÷ sè nªn y chØ nhËn 2 gi¸ trÞ : y = 1 vµ y = 2 NÕu y = 1 th× x = 42 857 NÕu y = 2 th× x = 85 714. 0,75 0,5. 5. N. C. A a, Vì OC là tia phân giác của góc AOB nên AOC = BOC =. ∠ AOB 144 = =720 2 2. Lập luận để có tia OM nằm giữa hai tia OB, OC. B’ O Từ đó MOC = 720 - 350 = 370 b, Ta có AOB/ = 1800 - AOB = 1800 – 1440 = 360 AON =. ∠ AOC 720 = =36 0 2 2. M B. 0,5 0,5. 0,5. Tia OA nằm giữa hai tia ON và OB’. Vậy tia OA là tia phân giác của góc 0,5 NOB’.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×