Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (270.48 KB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Cực trị hàm số. Luyện thi Đại học 2014. CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN CỰC TRỊ HÀM SỐ DẠNG 1: Cực trị của hàm số bậc ba: y f ( x ) ax 3 bx 2 cx d . I. Các kiến thức cơ bản: Hàm số có cực đại, cực tiểu phương trình y 0 có 2 nghiệm phân biệt. Hoành độ x1 , x2 của các điểm cực trị là các nghiệm của phương trình y 0 . Để viết phương trình đường thẳng đi qua các điểm cực đại, cực tiểu, ta có thể sử dụng phương pháp tách đạo hàm: Phân tích y f ( x ).q( x ) x . Suy ra y1 x1 , y2 x2 . Do đó phương trình đường thẳng đi qua các điểm cực đại, cực tiểu là: y x . Gọi là góc giữa hai đường thẳng d1 : y k1 x b1 , d2 : y k2 x b2 thì tan . k1 k2 . 1 k1k2. II. Bài tập: Câu 1: (ĐH A-2002) Cho hàm số y x 3 3mx 2 3(1 m2 )x m3 m2 (1) . Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số. Giải: TXĐ: D . y 3x 2 6mx 3(1 m2 ) Phương trình y ' 0 có 1 0 m nên đồ thị hàm số (1) luôn có 2 điểm cực trị ( x1 ; y1 ), ( x2 ; y2 ) .. m 1 Ta có: y x y 2x m2 m . 3 3 Khi đó: y1 2x1 m2 m ; y2 2x 2 m2 m . PT đường thẳng qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số (1) là y 2x m2 m .. 2 2 Câu 2: (ĐH D-2012) Tìm m để hàm số y x 3 mx 2 2 3m2 1 x có hai điểm cực trị x1 và x2 3 3 sao cho x1 x2 2 x 1 x2 1 .. . . Giải: TXĐ: D Ta có: y ' 2x 2 2mx 2 3m2 1 . Hàm số có hai điểm cực trị y ' 0 có hai nghiệm phân biệt. 0 13m2 4 0 m . 2 13 2 13 v m . 13 13. x1 x 2 m Theo Viet: 2 x1 . x 2 1 3m. GV: Huỳnh Ái Hằng 0935 905 892. Page 1.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Cực trị hàm số. Luyện thi Đại học 2014. 2 Theo giả thiết: x1 x2 2 x1 x2 1 1 3m2 2m 1 m 0 m . 3 2 So sánh điều kiện ta có m thỏa mãn yêu cầu bài toán. 3 1 1 Câu 3: Cho hàm số y x 3 m 1 x 2 3 m 2 x , với m là tham số thực. Xác định m để hàm 3 3 số đã cho đạt cực trị tại x1 , x2 sao cho x1 2x2 1 . Giải: TXĐ: D y x 2 2 m 1 x 3 m 2 Hàm số có cực đại và cực tiểu y 0 có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 0 m2 5m 7 0 (m). x1 x 2 2 m 1 Theo Viet: : x1 x2 3 m 2 Theo giả thiết x1 2x2 1. x2 3 2m 4 34 8m2 16m 9 0 m . 4 x2 1 2x2 3 m 2 Câu 4: Cho hàm số y 4 x 3 mx 2 3x . Xác định m để hàm số đã cho đạt cực trị tại x1 , x2 sao cho. x1 4 x2 . 9 ĐS: m . 2 Câu 5: Cho hàm số y 2x 3 9mx 2 12m2 x 1 (m là tham số). Tìm các giá trị của m để hàm số có cực đại tại xCĐ, cực tiểu tại xCT thỏa mãn: x 2CĐ x CT . Giải: TXĐ: D y 6x 2 18mx 12m2 6( x 2 3mx 2m2 ).. y ' 0 x 2 3mx 2m2 0. Hàm số có CĐ và CT y 0 có 2 nghiệm phân biệt x1 , x2 = m2 > 0 m 0 . 1 1 Khi đó: x1 3m m , x2 3m m . 2 2 Dựa vào bảng xét dấu y suy ra xCĐ x1 , xCT x2 . 2. Do đó: x. 2 CĐ. x CT. GV: Huỳnh Ái Hằng 0935 905 892. 3m m 3m m m 2 . 2 2. Page 2.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Cực trị hàm số. Luyện thi Đại học 2014. 1 Câu 6: Cho hàm số y x 3 mx 2 (m2 1)x 1 (C m ) . Tìm m để hàm số có cực đại, cực tiểu và 3 yCD yCT 2 . Giải: TXĐ: D . x m 1 y x 2 2mx m2 1 . y 0 . x m 1 1 m 0 yCD yCT 2 2m3 2m 2 2 . m 1 Câu 7: Cho hàm số y x 3 3(m 1)x 2 9x m , với m là tham số thực. Xác định m để hàm số đã cho đạt cực trị tại x1 , x2 sao cho x1 x2 2 . Giải: TXĐ: D y ' 3x 2 6(m 1)x 9. Hàm số đạt cực đại, cực tiểu tại x1 , x2 PT y ' 0 có hai nghiệm phân biệt x1 , x2. PT x 2 2(m 1)x 3 0 có hai nghiệm phân biệt là x1 , x2 . m 1 3 ' (m 1)2 3 0 m 1 3 x x 2 2(m 1) Theo Viet: 1 x1 x2 3 2. 2. Theo giải thiết: x1 x2 2 x1 x 2 4x1 x2 4 4 m 1 12 4. (m 1)2 4 3 m 1 . So sánh điều kiện ta được giá trị của m cần tìm là 3 m 1 3 v 1 3 m 1. Câu 8: Cho hàm số y x 3 (1 2m)x 2 (2 m)x m 2 , với m là tham số thực.. Xác định m để hàm 1 số đã cho đạt cực trị tại x1 , x2 sao cho x1 x2 . 3 ĐS: m . 3 29 m 1 . 8. 1 Câu 9: Cho hàm số y x 3 mx 2 mx 1 , với m là tham số thực. Xác định m để hàm số đã cho đạt 3 cực trị tại x1 , x2 sao cho x1 x2 8 .. GV: Huỳnh Ái Hằng 0935 905 892. Page 3.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Cực trị hàm số. Luyện thi Đại học 2014. 1 65 m 2 ĐS: . 1 65 m 2. 3 1 Câu 10: Cho hàm số : y x 3 mx 2 m3 . 2 2 Xác định m để đồ thị hàm số có các điểm cực đại, cực tiểu đối xứng với nhau qua đường thẳng y = x. Giải: TXĐ: D . x 0 Ta có y ' 3x 2 3mx 3x( x m) 0 . x m Với m 0 thì y’ đổi dấu khi đi qua các nghiệm do vậy hàm số có CĐ, CT. 1 Khi đó các điểm cực trị của đồ thị là: A 0; m3 , B m;0 . 2 3 m m 1 Trung điểm của đoạn AB là I ; , AB m; m3 . 2 2 4 AB d A, B đối xứng nhau qua đường thẳng d: y = x I d 1 3 m 2 m m2 2 m 2 . 3 m m 2 4. Câu 11: Cho hàm số y x 3 3mx 2 3m 1 . Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số có điểm cực đại và điểm cực tiểu đối xứng với nhau qua đường thẳng d: x 8 y 74 0 . ĐS: m 2. Câu 12: Cho hàm số y x 3 3x 2 mx . Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số (1) có các điểm cực đại và điểm cực tiểu đối xứng với nhau qua đường thẳng d: x 2 y 5 0 . Giải: TXĐ: D . y x 3 3x 2 mx y ' 3x 2 6x m . Hàm số có cực đại, cực tiểu y 0 có hai nghiệm phân biệt 9 3m 0 m 3 . 1 1 1 2 Ta có: y x y m 2 x m . 3 3 3 3 . GV: Huỳnh Ái Hằng 0935 905 892. Page 4.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Cực trị hàm số. Luyện thi Đại học 2014. 1 2 Do đó đường thẳng đi qua các điểm cực trị có phương trình y m 2 x m nên có hệ 3 3 2 số góc k1 m 2 . 3 1 5 1 d: x 2 y 5 0 y x d có hệ số góc k2 2 2 2 Để hai điểm cực trị đối xứng qua d thì ta phải có d 1 2 k1k2 1 m 2 1 m 0 . 2 3 Với m = 0 thì đồ thị có hai điểm cực trị là (0; 0) và (2; –4), nên trung điểm của chúng là I(1; –2). Ta thấy I d, do đó hai điểm cực trị đối xứng với nhau qua d. Vậy: m = 0 thỏa ycbt. Câu 13: (ĐH B-2007) Tìm m để hàm số : y x 3 3x 2 3 m2 1 x 3m3 1 C có cực đại, cực tiểu và các điểm cực trị của C cách đều gốc tọa độ O. Giải: TXĐ: D . Ta có: y ' 3x 2 6 x 3 m2 1 , y ' 0 x 2 2x m2 1 0 Hàm số có cực trị y ' 0 có hai nghiệm phân biệt ' m2 0 m 0 . Khi đó tọa độ hai điểm cực trị là A 1 m; 2 2m3 , B 1 m; 2 2m3 . O cách đều A và B OA OB . 2. 2. 1 m 2 2m3 . 2. . = 1 m 2 2m3. . 2. 1 1 v m v m 0. 2 2 1 1 So sánh điều kiện ta được m v m thỏa mãn ycbt. 2 2. 8m3 2m m . Câu 14: Cho hàm số y x 3 3mx 2 3 m2 1 x m3 m (1), m là tham số. Tìm m để hàm số (1) có cực đại, cực tiểu đồng thời khoảng cách từ điểm cực tiểu của đồ thị đến gốc tọa độ O bằng 3 lần khoảng cách từ điểm cực đại của đồ thị đến O. Giải: TXĐ: D . Ta có: y ' 3x 2 6mx 3 m2 1 . Hàm số có cực đại, cực tiểu y ' đổi dấu 2 lần y ' 0 có 2 nghiệm phân biệt ' 0 9 0 m Hàm số có cực đại, cực tiểu với mọi m. Khi đó, điểm cực đại của đồ thị là A m 1;2 2m , điểm cực tiểu của đồ thị là B m 1; 2 2m . Khoảng cách từ điểm cực tiểu của đồ thị đến gốc tọa độ O bằng 3 lần khoảng cách từ điểm cực đại của đồ thị đến O OB 3OA . GV: Huỳnh Ái Hằng 0935 905 892. 2. m 1 2 2m. 2. 3. 2. 2. m 1 2 2m . .. Page 5.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Cực trị hàm số. Luyện thi Đại học 2014. m 2 . m 1 2 2m 9 m 1 2 2m 2m 5m 2 0 m 1 2 1 So sánh điều kiện ta được m v m 2 thỏa mãn ycbt. 2 2. 2. 2. 2. 2. Câu 15: Cho hàm số y x 3 3mx 2 3(m2 1)x m3 m . Tìm m để hàm số (1) có cực trị đồng thời khoảng cách từ điểm cực đại của đồ thị hàm số đến gốc tọa độ O bằng cực tiểu của đồ thị hàm số đến gốc tọa độ O. m 3 2 2 ĐS: . m 3 2 2 . 2 lần khoảng cách từ điểm. Câu 16: (ĐH B-2012) Tìm m để đồ thị hàm số y x 3 3mx 2 3m3 có hai điểm cực trị A và B sao cho tam giác OAB có diện tích bằng 48. Giải: TXĐ: D . x 0 y ' 3x 2 6mx 0 x 2m Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị m 0 . Khi đó các điểm cực trị của đồ thị là A 0;3m , B 2m; m3 . 3. Suy ra OA 3 m , d B , OA 2 m . m 2 1 Theo giả thiết S OAB 48 d B , OA .OA 48 3m4 48 (Thỏa ycbt). 2 m 2 Câu 17: Cho hàm số y x 3 3x 2 m2 m 1 . Tìm m để đồ thị hàm số (1) có hai điểm cực đại, cực tiểu là A và B sao cho diện tích tam giác ABC bằng 7, với điểm C(–2; 4 ). m 3 ĐS: . m 2 Câu 18: Cho hàm số y 2x 2 3(m 1)x 2 6mx m3 . Tìm m để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị A, B sao cho AB 2 . Giải: TXĐ: D . y 6 x 2 6 m 1 x 6m . x 1 . y ' 0 x 2 m 1 x m 0 x m Hàm số có CĐ, CT y 0 có 2 nghiệm phân biệt m 1 . Khi đó các điểm cực trị là A(1; m3 3m 1), B(m;3m2 ) . GV: Huỳnh Ái Hằng 0935 905 892. Page 6.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Cực trị hàm số. Luyện thi Đại học 2014 2. AB 2 (m 1)2 (3m2 m3 3m 1)2 2 (m 1)2 (m 1)3 2. m 0; m 2 (thoả điều kiện). Câu 19: Cho hàm số y x 3 3mx 2 3(m2 1)x m3 4m 1 . Tìm m để đồ thị của hàm số (1) có hai điểm cực trị A, B sao cho OAB vuông tại O. Giải: TXĐ: D . x m 1 y m 3 y 3x 2 6mx 3(m2 1) ; y 0 . x m 1 y m 1 Khi đó hai điểm cực trị của hàm số là A(m 1; m 3) , B(m 1;m 1) . OA (m 1; m 3) , OB (m 1; m 1) . m 1 OAB vuông tại O OA.OB 0 2m2 2m 4 0 . m 2 Câu 20: Cho hàm số y 2x 2 3(m 1)x 2 6mx m3 . Tìm m để đồ thị của hàm số có hai điểm cực trị A, B sao cho tam giác ABC vuông tại C, với C (4;0) . ĐS: m 1 . Câu 21: Cho hàm số y x 3 3(m 1)x 2 12mx 3m 4 . Tìm m để hàm số có hai cực trị là A và B sao 9 cho hai điểm này cùng với điểm C 1; lập thành tam giác nhận gốc tọa độ O làm trọng tâm. 2 Giải: TXĐ: D . y ' 3x 2 6(m 1)x 12m .. x 2 2(m 1)x 4m 0 . Hàm số có hai cực trị y 0 có hai nghiệm phân biệt. ' (m 1)2 0 m 1 (*). Khi đó hai cực trị là A(2;9m), B(2m; 4m3 12m2 3m 4) . ABC nhận O làm trọng tâm 2 2m 1 0 x A x B x C 3 xO 1 m (thoả (*)). 9 3 2 2 y A yB yC 3 yO 4m 12m 6m 4 2 0 Câu 22 : Cho hàm số y x 3 3x 2 mx 2 (1) . Tìm m để hàm số (1) có 2 cực trị và đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số tạo với hai trục toạ độ một tam giác cân. Giải: TXĐ: D . y 3x 2 6 x m . Hàm số có 2 cực trị y 0 có 2 nghiệm phân biệt m 3 . GV: Huỳnh Ái Hằng 0935 905 892. Page 7.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Cực trị hàm số. Luyện thi Đại học 2014. 1 m 2m 2 x 2 . Ta có: y ( x 1). y 3 3 3 m 2m 2 x 2 . Suy ra đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị của đồ thị có phương trình: y 3 3 m6 6m cắt Ox, Oy tại A ;0 , B 0; m 0 . 3 2(m 3) Tam giác OAB cân OA = OB . m6 6m 9 3 m 6; m ; m . 2(m 3) 3 2 2. 3 So sánh điều kiện ta có m . 2 Câu 23: Cho hàm số y x 3 (2m 1)x 2 (m2 3m 2)x 4 (m là tham số) có đồ thị là (Cm). Xác định m để (Cm) có các điểm cực đại và cực tiểu nằm về hai phía của trục tung. Giải: TXĐ: D . y 3x 2 2(2m 1)x (m2 3m 2) . (Cm) có các điểm CĐ và CT nằm về hai phía của trục tung PT y 0 có 2 nghiệm trái dấu 3(m2 3m 2) 0 1 m 2 . Câu 24: Cho hàm số y x 3 6 x 2 3 m 2 x m 6. Xác định m để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị nằm cùng phía với trục hoành. Giải: TXĐ: D . y ' 3x 2 12x 3 m 2 , y ' 0 x 2 4 x m 2 0 Hàm số có cực đại, cực tiểu y ' 0 có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 ' 2 m 0 m 2 . x 2 Biểu diễn: y y ' 2 m 2 x m 2 . 3 x1 x2 Khi đó, hai điểm cực trị của hàm số là A , B . y1 2 m 2 x1 m 2 y2 2 m 2 x 2 m 2 x x2 4 Theo Viet: 1 (*) x1 . x2 m 2 Hai điểm cực trị nằm cùng phía với trục hoành y1 . y2 0. 2 m 2 x1 m 2 2 m 2 x 2 m 2 0 2. m 2 4 x1 x 2 2 x1 x2 1 0 Từ (*) thay vào trên ta được. m 2 m 2 4 m 2 2.4 1 0 m 2 4m 17 0 17 . m 4 2. GV: Huỳnh Ái Hằng 0935 905 892. 2. Page 8.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Cực trị hàm số So Sánh điều kiện ta được . Luyện thi Đại học 2014. 17 m 2 thỏa mãn ycbt. 4. Câu 25: Cho hàm số y x 3 3x 2 mx m 2 (m là tham số) có đồ thị là (Cm). Xác định m để (Cm) có các điểm cực đại và cực tiểu nằm về hai phía đối với trục hoành. ĐS: m 3. 1 1 Câu 26: Cho hàm số y x 3 mx 2 (m2 3)x . Tìm các giá trị của m để hàm số có các điểm cực trị 3 2 5 x1 , x2 với x1 0, x2 0 và x12 x22 . 2 Giải: TXĐ: D . y x 2 mx m2 3 ; y 0 x 2 mx m2 3 0. 0 P 0 3 m2 14 YCBT S 0 14 m 2 . m 2 x12 x 22 5 2. Câu 27: (Dự bị 2006) Tìm các giá trị của m để đồ thị C : y x 3 1 2m x 2 2 m x m 2 . Tìm các giá trị của m để đồ thị hàm số C có điểm cực đại, điểm cực tiểu, đồng thời hoành độ của điểm cực tiểu nhỏ hơn 1. Giải: TXĐ: D . y 3x 2 2(1 2m)x 2 m, y ' 0 3x 2 2(1 2m)x 2 m 0 (1) . Đặt t x 1 x t 1 , thay vào (1) ta được: 2 3 t 1 2 1 2m t 1 2 m 0 3t 2 4 2 m t 5t 7 0 . (1) có 2 nghiệm phân biệt bé hơn 1 (2) có 2 nghiệm âm phân biệt. 4m2 m 5 0 0 5 7 5m 7 P 0 0 m . 4 5 S 0 3 4 2 m 0 3. m 3 x (m 2)x 2 (m 1)x 2 3 Tìm m để hàm số có cực đại tại x1, cực tiểu tại x2 thỏa mãn x1 x2 1 . Câu 28: Cho hàm số y . GV: Huỳnh Ái Hằng 0935 905 892. Page 9.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Cực trị hàm số. Luyện thi Đại học 2014. Giải: TXĐ: D . y mx 2 2(m 2)x m 1 ; y 0 mx 2 2(m 2)x m 1 0 (1) Đặt t x 1 x t 1 , thay vào (1) ta được: m(t 1)2 2(m 2)(t 1) m 1 0 mt 2 4(m 1)t 4m 5 0 (1) có 2 nghiệm phân biệt bé hơn 1 (2) có 2 nghiệm âm phân biệt. m 0 0 5 4 m . 4 3 P 0 S 0. 1 3 x mx 2 (m2 m 1)x 1 3 Tìm m để hàm số có hai cực trị x1 , x2 thoả mãn 1 x1 x2 . Câu 29: Cho hàm số : y =. Giải: TXĐ: D y x 2 2mx m2 m 1 . Đặt t x 1 x t 1 ta được : y ' g(t ) t 2 2 1 m t m2 3m 2. (1) có hai cực trị x1 , x2 thoả 1 x1 x2 g(t ) 0 có hai nghiệm t 1 , t 2 thoả 0 t 1 t 2 m 1 0 ' 0 S 0 m2 3m 2 0 m 2. 2m 2 0 P 0 Vậy: Với m 2 thì hàm số (1) có hai cực trị x1 , x2 thoả mãn 1 x1 x2 .. Câu 30: Cho hàm số y x 3 3x 2 mx 2 (m là tham số) có đồ thị là (Cm). Xác định m để (Cm) có các điểm cực đại và cực tiểu cách đều đường thẳng y x 1. Giải: TXĐ: D Hàm số có CĐ, CT y ' 3x 2 6x m 0 có 2 nghiệm phân biệt x A ; x B ' 9 3m 0 m 3 (*). 1 m 1 2m Biểu diễn: y x y ' 2 x 2 . 3 3 3 3 2m m 2m m Khi đó, hai điểm cực trị của hàm số là A x A ; 2 x A 2 , B x B ; 2 xB 2 3 3 3 3 Các điểm cực trị cách đều đường thẳng : y x 1 d A, d B , . x A yA 1 2. . GV: Huỳnh Ái Hằng 0935 905 892. x B yB 1 2. x A x B y A yB 0 x y A 1 x B yB 1 A x A y A 1 x B yB 1 x A x B y A yB 2 0. Page 10.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Cực trị hàm số. Luyện thi Đại học 2014. x A x B L 2m m 2m m x A x B 3 2 x A 2 3 3 2 x B 2 3 2 0 . 2m m x A x B 2 x A x B 2 2 2 0 3 3 2m m 2 2 .2 2 2 2 0 m 0. 3 3 Vậy giá trị cần tìm của m là: m 0 . Câu 31: Cho hàm số y x 3 3x 2 2 . Tìm điểm M thuộc đường thẳng d: y 3x 2 sao tổng khoảng cách từ M tới hai điểm cực trị nhỏ nhất. Giải: TXĐ: D Các điểm cực trị là: A(0; 2), B(2; –2). Xét biểu thức g( x , y ) 3x y 2 ta có: g( x A , y A ) 3x A y A 2 4 0; g( x B , yB ) 3x B yB 2 6 0. 2 điểm cực đại và cực tiểu nằm về hai phía của đường thẳng d: y 3x 2 . Do đó MA + MB nhỏ nhất 3 điểm A, M, B thẳng hàng M là giao điểm của d và AB. Phương trình đường thẳng AB: y 2x 2 y 3x 2 4 2 4 2 Tọa độ điểm M là nghiệm của hệ: x ; y M ; . 5 5 5 5 y 2x 2 Câu 32: Cho hàm số y x 3 3mx 2 C m . Tìm m để đường thẳng đi qua điểm cực đại, cực tiểu của. Cm cắt đường tròn tâm I(1;1) , bán kính bằng 1 tại hai điểm phân biệt A, B sao cho diện tích IAB đạt giá trị lớn nhất. Giải: TXĐ: D . y ' 3x 2 3m . Hàm số có CĐ, CT PT y ' 0 có hai nghiệm phân biệt m 0. 1 Vì y x . y 2mx 2 nên đường thẳng đi qua các điểm CĐ, CT của đồ thị hàm số có phương 3 trình là: y 2mx 2. Ta có d I , . 2m 1. R 1 (vì m > 0) luôn cắt đường tròn tâm I(1; 1), bán kính R = 1 4m2 1 tại 2 điểm A, B phân biệt. 1 1 1 R2 1 . Với m : không đi qua I, ta có: S IAB IA.IB.sin AIB 2 2 2 2 R 1 1 Nên S IAB đạt GTLN bằng khi sin AIB 1 hay IAB vuông cân tại I IH . 2 2 2. GV: Huỳnh Ái Hằng 0935 905 892. Page 11.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Cực trị hàm số . 2m 1 2. 4m 1. Luyện thi Đại học 2014 . 1 2 3 (H là trung điểm của AB). m 2 2. Câu 33: Cho hàm số y x 3 3x 2 mx 1 (1), với m là tham số thực. Tìm m để đồ thị hàm số (1) có 1 11 hai điểm cực trị sao cho khoảng cách từ điểm I ; đến đường thẳng đi qua hai điểm cực trị là 2 4 lớn nhất. Giải: TXĐ: D y 3x2 6x m . Hàm số có 2 điểm cực trị PT y 0 có 2 nghiệm phân biệt 0 m 3 . m x 1 2m 2 x 1 Ta có: y y 3 3 3 3 m 2m 2 x 1 . PT đường thẳng qua hai điểm cực trị là: : y 3 3 1 3 Dễ dàng tìm được điểm cố định của là A ;2 . AI 1; . 2 4 Gọi H là hình chiếu vuông góc của I trên . 2m 3 2. 0 m 1 . Ta có d( I , ) IH IA . Dấu "=" xảy ra IA 1 3 4 5 Vậy max(d( I , )) khi m 1 . 4. 1 Câu 34: Cho hàm số y x 3 mx 2 x m 1 (C m ) . 3 Tìm m để đồ thị Cm có 2 điểm cực trị và khoảng cách giữa 2 điểm cực trị là nhỏ nhất. Giải: TXĐ: D y x 2 2mx 1 ; y 0 có m2 1 0, m hàm số luôn có hai điểm cực trị x1 , x2 . Giả sử các điểm cực trị của (C m ) là A( x1 ; y1 ), B( x2 ; y2 ). 1 2 2 Ta có: y ( x m). y (m2 1)x m 1 3 3 3 2 2 2 2 y1 (m2 1)x1 m 1 ; y2 (m2 1)x2 m 1. 3 3 3 3 4 4 Do đó: AB 2 ( x2 x1 )2 ( y2 y1 )2 (4m2 4) 1 (m2 1)2 4 1 9 9 2 13 2 13 AB . Dấu "=" xảy ra m 0 . Vậy min AB khi m 0 . 3 3 Câu 35: Cho hàm số y x 3 3x 2 m (1). GV: Huỳnh Ái Hằng 0935 905 892. Page 12.
<span class='text_page_counter'>(13)</span>