BÀI TẬP PHÁT ÂM
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part
differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Question 1: A. kites
B. hopes
C. balls
D. kicks
Question 2: A. purpose
B. compose
C. suppose
D. propose
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2019- CÔ QUỲNH TRANG MOON – ĐỀ 1
Question 3: A. family
B. famine
C. famous
D. fabricate
Question 4: A. pension
B. vision
C. pleasure
D. measure
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2019- CÔ QUỲNH TRANG MOON – ĐỀ 2
Question 5: A. mended
B. faced
C. objected
D. waited
Question 6: A. breakfast
B. feature
C. peasant
D. pleasure
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2019- CÔ QUỲNH TRANG MOON – ĐỀ 3
Question 7: A. maps
B. laughs
C. calls
D. costs
Question 8: A. vacation
B. nation
C. question
D. exhibition
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2019- CÔ QUỲNH TRANG MOON – ĐỀ 4
Question 9: A. attempts
B. learns
C. obeys
D. studies
Question 10: A. example
B. exotic
C. excellent
D. exhaust
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2019- CÔ QUỲNH TRANG MOON – ĐỀ 5
Question 11: A. machine
B. change
C. chalk
D. cheese
Question 12: A. enjoyed
B. turned
C. joined
D. helped
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2019- CÔ QUỲNH TRANG MOON – ĐỀ 6
ĐÁP ÁN BÀI TẬP PHÁT ÂM
1: C
Từ “balls” có phần gạch chân phát âm là /z/
Các từ cịn lại có phần gạch chân phát âm là /s/
2: A
Từ “purpose” có phần gạch chân phát âm là /ə/
Các từ cịn lại có phần gạch chân phát âm là /ou/
3: C
Từ “famous” có phần gạch chân phát âm là /ei/
Các từ cịn lại có phần gạch chân phát âm là /ỉ/
4: A
Từ “pension” có phần gạch chân phát âm là /ʃ/
Các từ cịn lại có phần gạch chân phát âm là /ʤ/
5: B
Từ “faced” có phần gạch chân phát âm là /t/
Các từ cịn lại có phần gạch chân phát âm là /id/
6: B
Từ “feature” có phần gạch chân phát âm là /i:/
Các từ cịn lại có phần gạch chân phát âm là /e/
7: C
Từ “calls” có phần gạch chân phát âm là /z/
Các từ cịn lại có phần gạch chân phát âm là /s/
8: C
Từ “question” có phần gạch chân phát âm là /tʃ/
Các từ cịn lại có phần gạch chân phát âm là /ʃ/
9: Đáp án là A
Từ “attempts” có phần gạch chân phát âm là /s/
Các từ cịn lại có phần gạch chân phát âm là /z/
10: Đáp án là C
Từ “excellent” có phần gạch chân phát âm là /s/
Các từ cịn lại có phần gạch chân phát âm là /z/
11: A
Từ “machine” có phần gạch chân phát âm là /ʃ/
Các từ cịn lại có phần gạch chân phát âm là /tʃ/
12: D
Từ “helped” có phần gạch chân phát âm là /t/
Các từ cịn lại có phần gạch chân phát âm là /d/
BÀI TẬP TRỌNG ÂM
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other
three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Question 1: A. confide
B. gather
C. divide
D. maintain
Question 2: A. compulsory
B. certificate
C. category
D. accompany
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2019- CÔ QUỲNH TRANG MOON – ĐỀ 1
Question 3: A. occur
B. prefer
C. apply
D. surface
Question 4: A. domination
B. adventure
C. grammatical
D. emergency
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2019- CÔ QUỲNH TRANG MOON – ĐỀ 2
Question 5: A. present
B. appeal
C. dissolve
D. eject
Question 6: A. employer
B. reunite
C. understand
D. recommend
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2019- CÔ QUỲNH TRANG MOON – ĐỀ 3
Question 7: A. summer
B. carpet
C. visit
D. include
Question 8: A. stimulate
B. sacrifice
C. devastate
D. determine
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2019- CÔ QUỲNH TRANG MOON – ĐỀ 4
Question 9: A. decent
B. reserve
C. confide
D. appeal
Question 10: A. preparation
B. transportation
C. diagnostic
D. technology
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2019- CÔ QUỲNH TRANG MOON – ĐỀ 5
Question 11: A. parent
B. attempt
C. women
D. dinner
Question 12: A. enterprise
B. category
C. vacancy
D. contribute
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2019- CÔ QUỲNH TRANG MOON – ĐỀ 6
ĐÁP ÁN BÀI TẬP
TRỌNG ÂM
1: B
Từ “gather” có trọng âm rơi vào âm tiết thứ
nhất Các từ cịn lại có trọng âm rơi vào âm
tiết thứ hai 2: C
Từ “category” có trọng âm rơi vào âm tiết thứ
nhất
Các từ cịn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ
hai
3: D
Từ “surface” có trọng âm rơi vào âm tiết thứ
nhất Các từ cịn lại có trọng âm rơi vào âm
tiết thứ hai 4: A
Từ “domination” có trọng âm rơi vào âm tiết thứ
hai Các từ cịn lại có trọng âm rơi vào âm tiết
thứ ba
5: A
Từ “present” có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất (khi là danh từ hoặc tính
từ) Các từ cịn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai
6: A
Từ “employer” có trọng âm rơi vào âm tiết
thứ hai Các từ cịn lại có trọng âm rơi vào
âm tiết thứ ba 7: D
Từ “include” có trọng âm rơi vào âm tiết thứ
hai Các từ cịn lại có trọng âm rơi vào âm tiết
thứ nhất 8: D
Từ “determine” có trọng âm rơi vào âm tiết
thứ hai Các từ cịn lại có trọng âm rơi vào âm
tiết thứ nhất 9: Đáp án là A
Từ “decent” có trọng âm rơi vào âm tiết
thứ nhất Các từ cịn lại có trọng âm rơi vào
âm tiết thứ 10: Đáp án là D
Từ “technology” có trọng âm rơi vào âm tiết
thứ hai Các từ cịn lại có trọng âm rơi vào âm
tiết thứ ba 11: B
Từ “attempt” có trọng âm rơi vào âm tiết thứ
hai Các từ cịn lại có trọng âm rơi vào âm tiết
thứ nhất 12: D
Từ “contribute” có trọng âm rơi vào âm tiết thứ
hai Các từ cịn lại có trọng âm rơi vào âm tiết
thứ nhất
BÀI TẬP PHÁT ÂM
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose
underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following
questions.
Question 1. A. easy
B. creature
C. create
D. increase Question 2. A.photographs
B. ploughs
C. gas
D. laughs ( ĐỀ THI THỬ SỐ 1 – Cô HƯƠNG
FIONA)
Question 3. A. misses
B. hates.
D.
closes
B. flown
C.
Question
messages
4.
A.
shown
C.
grown
D. crown ( ĐỀ THI THỬ SỐ 2 – Cô
HƯƠNG FIONA)
Question 5. A. sacred
prepared
B. hatred
C. celebrated
D.
Question 6. A. escape
isolate
B. special
C. island
D.
C. lunar
D.
( ĐỀ THI THỬ SỐ 3 – Cô HƯƠNG FIONA)
Question 7. A.fundamental
mundane
Question 8. A. drought
( ĐỀ THI THỬ SỐ 4 – Cô HƯƠNG
FIONA)
B. unhappy
B. group
D
.
C. fountain
r
e
s
o
u
n
d
i
n
g
Question 9. A. assault
tasteless
B. possession
C. aggressive
D.
Question 10. A. through
tough
B. enough
C. rough
D.
( ĐỀ THI THỬ SỐ 5 – Cô HƯƠNG FIONA)
Question 11. A. choose
B. children
D.
teacher
B. province
C.
Question
character
12.
A.
C.
volunteer
population
D. provide ( ĐỀ THI THỬ SỐ 6 – Cô
HƯƠNG FIONA)
Question 13.
A. carriage
B. voyage
C. massage
D. cabbage Question 14.
A. feather
B. breather
D. leather ( ĐỀ THI
THỬ SỐ 7 – Cô HƯƠNG FIONA)
C. heather
Question 15.
A. off
knife Question 16.
B. of
C. safe
D.
A. sacred
B. decided
C.
cooked
D. contaminated ( ĐỀ THI THỬ SỐ 8– Cô HƯƠNG FIONA)
Question 17.
divide
A. diving
B. discover
C. discipline
D.
Question 18.
says
A. raise
B. plays
C. days
D.
( ĐỀ THI THỬ SỐ 9– Cô HƯƠNG FIONA)
Question 19.
A. forged
B. appalled
C. composed
D. noticed Question 20.
A. resort
B. aisle
C. hesitate
D. desert ( ĐỀ THI
B. shakes
C. draws
THỬ SỐ 10– Cô HƯƠNG FIONA)
Question 21:
plans
A. achieves
D.
Question 22:
A. approached
B. sacrificed
C. unwrapped
D. obliged
( ĐỀ THI THỬ SỐ 11– Cô HƯƠNG FIONA)
Question 23.
A. stopped
B. cooked
C. crooked
D. pushed
Question 24
A. misses
B. goes
C. leaves
D. potatoes
( ĐỀ THI THỬ SỐ 12– Cô HƯƠNG FIONA)
Question 25:
A. subscribed
B. launched
C. inspired
D. welcomed
Question 26:
A. roofs
B. cloths
C. books
D. clothes
( ĐỀ THI THỬ SỐ 13– Cô HƯƠNG FIONA)
Question 27.
A. humour
B. honest
C. honour
D. hour
Question 28.
A. earthquakes
B. countries
C. epidemics
D. delegates
( ĐỀ THI THỬ SỐ 14– Cô HƯƠNG FIONA)
Question 29.
A. southern
B. athlete
C. healthy
D. enthusiast
Question 30.
A. bride
B. confide
C. determine
D. oblige
( ĐỀ THI THỬ SỐ 15– Cô HƯƠNG FIONA)
ĐÁP ÁN BÀI TẬP PHÁT ÂM
Question 1: C
easy /'i:zi/
creature /'kri:tʃə/
create /kri:'eit/
increase /'inkri:s/
Từ gạch chân trong câu C phát âm là /ei/ còn lại đọc là /i:/
Chọn C Question
2: B Photographs
ploughs /plauz/
gas /gæs/ laughs
/lɑ:fs/
/'foutəgrɑ:fs
/
Từ gạch chân trong câu B phát âm là /z/ còn lại đọc là /s/
Chọn B
Cách phát âm đuôi “s”:
- ‘-s’ được phát âm là /s/ khi đi sau các âm /p/, /t/, /k/, /f/, /θ/ và /h/.
- ‘-s’ được phát âm là /iz/ khi đi sau các âm /z/ , /ʒ/, /dʒ/, /s/, /∫/ /t∫/.
- ‘-s’ được phát âm là /z/ khi đi sau các phụ âm cịn lại và tồn bộ nguyên âm.
Question 3: B
misses /misiz / hates
/heits/
messages /'mesidʒiz /
closes /kləʊsiz /
Từ gạch chân trong câu B phát âm là /s/ còn lại đọc là /iz/
Chọn B
Cách phát âm đuôi “s”:
- ‘-s’ được phát âm là /s/ khi đi sau các âm /p/, /t/, /k/, /f/, /θ/ và /h/.
- ‘-s’ được phát âm là /iz/ khi đi sau các âm /z/ , /ʒ/, /dʒ/, /s/, /∫/ /t∫/.
- ‘-s’ được phát âm là /z/ khi đi sau các phụ âm cịn lại và tồn bộ nguyên âm.
Question 4: D
shown /∫əʊn/
flown /fləʊn/
grown /grəʊn/
crown /kraʊn/
Từ gạch chân trong câu B phát âm là/ aʊ/còn lại đọc là /əʊ/
Chọn D
Question 5: D
sacred /'seikrid/
hatred /'heitrid/
celebrated/'selibreitid/
prepared /pri´peəd/
Cách phát âm đuôi “ed”:
- Được phát âm là /ɪd/ khi âm tận cùng trước nó là /t/, /d/
- Được phát âm là /t/ khi âm tận cùng trước nó là /s/, /p/, /f/, /ʃ/, /tʃ/, /k/
- Được phát âm là /d/ khi âm tận cùng trước nó là các âm cịn lại.
Ở đáp án A, phần gạch chân được phát âm là /d/. Ở những đáp án khác, phần gạch chân được phát âm là /id/.
Chọn D Question 6:
C escape /is'keip/
special /'speʃəl/
island/ /´ailənd/
isolate /´aisə¸leit/
Từ gạch chân trong câu B phát âm là âm câm các phần còn
lại / s/
Chọn C
Question 7: C
Fundermental /fʌndə'mentl/ Chủ yếu, cơ bản
Unhappy /ʌn'hỉpi/
Lunar /'lu:nə[r]/
mundane /mʌn'dein/ tầm thường, vơ vị
Từ gạch chân trong câu C phát âm là /u:/còn lại đọc là /ʌn/
Chọn C
Question 8: B
Drought /draʊt/
Group /gru:p/
Fountain /'faʊntin/
resounding /rɪˈzaʊndɪŋ/
Từ gạch chân trong câu B phát âm là/ aʊ/còn lại đọc là /u:/
Chọn B
Question 9: B
Assault /ə'sɔ:lt/
Possession /pə'ze∫n/
Aggressive /ə'gresiv/
Tasteless /'teistlis/
Từ gạch chân trong câu B phát âm là /z/còn lại đọc là /s /
Chọn B Question
10: A Through /θru:/
Enough /i'nʌf/
Rough /rʌf/ Tough
/tʌf/
Từ gạch chân trong câu A phát âm là/ ʌ /còn lại đọc là /u:/
Chọn A
Question 11: C
Choose /t∫u:z/
Children /'t∫ildrən/
Character /'kærəktə[r]/
teacher /'ti:t∫ə[r]/
Từ gạch chân trong câu C phát âm là /k/ còn lại đọc là / t∫/ Chọn
C
Question 12: D
Volunteer /,vɒlən'tiə[r]/
Province /'prɒvins/
Population /,pɒpjʊlei∫n/
Provide /prə'vaid/
Từ gạch chân trong câu D phát âm là /ə/ còn lại đọc là /ɒ/ Chọn
D
Question 13: C
A. carriage /ˈkærɪdʒ/
B. voyage /ˈvɔɪɪdʒ/
C. massage /ˈmæsɑːʒ/
D. cabbage /ˈkæbɪdʒ/
Từ gạch chân trong câu C phát âm là /ɑːʒ/còn lại đọc là /dʒ/
Chọn C
Question 14: B
A. feather /ˈfeðə(r)/
B. breather /ˈbriːðə(r)/
C. heather /ˈheðə(r)/
D. leather /ˈleðə(r)/
Từ gạch chân trong câu B phát âm là/ iː/còn lại đọc là /e/
Chọn B
Question 15: B
A. off /ɒf/
B. of /əv/
C. safe /seɪf/
D. knife /naɪf/
Từ gạch chân trong câu B phát âm là /v/còn lại đọc là /f/
Chọn B
Question 16: C
A. sacred /ˈseɪkrɪd/
B. decided /dɪˈsaɪdɪd/
C. cooked /kʊkt/
D. contaminated /kənˈtæmɪneɪtɪd/
Từ gạch chân trong câu C phát âm là/ t/còn lại đọc là /ɪd/
Chọn C
Question 17: A
A. diving /ˈdaɪvɪŋ/
B. discover /dɪˈskʌvə(r)/
C. discipline /ˈdɪsəplɪn/
D. divide /dɪˈvaɪd/
Từ gạch chân trong câu A phát âm là /aɪ/còn lại đọc là /ɪ/
Chọn A
Question 18: D
A. raise /reɪz/
B. plays /pleɪz/
C. days /deɪz/
D. says /sez/
Từ gạch chân trong câu D phát âm là/ ez/còn lại đọc là /eɪz/
Chọn D
Question 19: D
A. forged /fɔːdʒd/
B. appalled /əˈpɔːld/
C. composed /kəmˈpəʊzd/
D. noticed /ˈnəʊtɪst/
Từ gạch chân trong câu D phát âm là /t/còn lại đọc là /d/
Chọn D
Question 20:B
A. resort /rɪˈzɔːt/
B. aisle /aɪl/
C. hesitate /ˈhezɪteɪt/
D. desert /ˈdezət/
Từ gạch chân trong câu B là âm câm còn lại đọc là /z/
Chọn B
Question 21: B
A. achieves /əˈtʃiːvz/
B. shakes /ʃeɪks/
C. draws /drɔːz/
D. plans /plænz/
Từ gạch chân trong câu B phát âm là /s/còn lại đọc là /z/
Chọn B
Question 22:D
A. approached /əˈprəʊtʃt/
B. sacrificed /ˈsækrɪfaɪst/
C. unwrapped /ʌnˈræpt/
D. obliged /əˈblaɪdʒd/
Từ gạch chân trong câu D là /d/còn lại đọc là /t/
Chọn D
Question 23: C
A. stopped /stɒpt/
B. cooked /kʊkt/
C. crooked /ˈkrʊkɪd/
D. pushed /pʊʃt/
Từ gạch chân trong câu C phát âm là /ɪd/còn lại đọc là /t/
Chọn C
Question 24:A
A. misses /mɪsiz/
B. goes /ɡəʊz/
C. leaves /liːvz/
D. potatoes /pəˈteɪtəʊz/
Từ gạch chân trong câu A là /iz/còn lại đọc là /z/
Chọn A
Question 25: B
A. subscribed /səbˈskraɪbd/
B. launched /lɔːntʃt/
C. inspired /ɪnˈspaɪəd/
D. welcomed /ˈwelkəmd/
Từ gạch chân trong câu B phát âm là /t/còn lại đọc là /d/
Chọn B
Question 26:D
A. roofs /ruːfs/
B. cloths /klɒθs/
C. books /bʊks/
D. clothes /kləʊðz/
Từ gạch chân trong câu D là /z/còn lại đọc là /s/
Chọn D
Question 27: A
A. humour /ˈhjuːmə(r)/
B. honest /ˈɒnɪst/
C. honour /ˈɒnə(r)/
D. hour /ˈaʊə(r)/
Từ gạch chân trong câu A phát âm là /h/còn lại đọc âm câm
Chọn A
Question 28: B
A. earthquakes /ˈɜːθkweɪks/
B. countries /ˈkʌntriz/
C. epidemics /ˌepɪˈdemɪks/
D. delegates /ˈdelɪɡəts/
Từ gạch chân trong câu B phát âm là /z/còn lại đọc là /s/
Chọn B
Question 29: A
A. southern /ˈsʌðən/
B. athlete /ˈæθliːt/
C. healthy /ˈhelθi/
D. enthusiast /ɪnˈθjuːziæst/
Từ gạch chân trong câu A phát âm là /ð/còn lại đọc / θ /
Chọn A
Question 30: C
A. bride /braɪd/
B. confide /kənˈfaɪd/
C. determine /dɪˈtɜːmɪn/
D. oblige /əˈblaɪdʒ/
Từ gạch chân trong câu C phát âm là /ɜː/còn lại đọc là /aɪ/
Chọn C
BÀI TẬP PHÁT ÂM
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part
differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Question 1.
A. purity
B. burning
C. cure
D. durable
Question 2.
A. see
B. seen
C. sportsman
D. sure
(ĐỀ THI THỬ SỐ 1 – THẦY PHẠM TRỌNG HIẾU – HOCMAI)
Question 3.
A. soon
B. flood
C. pool
D. fool
Question 4.
A. center
B. carry
C. score
D. cake
(ĐỀ THI THỬ SỐ 2 – THẦY PHẠM TRỌNG HIẾU – HOCMAI)
Question 5.
A. scar
B. pace
C. shade
D. brave
Question 6.
A. shame
B. drank
C. blaze
D. cable
(ĐỀ THI THỬ SỐ 3– THẦY PHẠM TRỌNG HIẾU – HOCMAI)
Question 7.
A. wicked
B. wanted
C. stopped
D. naked
Question 8.
A. serves
B. hopes
C. likes
D. writes
(ĐỀ THI THỬ SỐ 4– THẦY PHẠM TRỌNG HIẾU – HOCMAI)
Question 9.
A. laughed
B. sacrificed
C. cooked
D. explained
Question 10.
A. airports
B. ways
C. questions
D. pictures
(ĐỀ THI THỬ SỐ 5– THẦY PHẠM TRỌNG HIẾU – HOCMAI)
Question 11.
A. kite
B. bite
C. favorite
D. quite
Question 12.
A. coached
B. needed
C. wanted
D. beloved
(ĐỀ THI THỬ SỐ 6– THẦY PHẠM TRỌNG HIẾU – HOCMAI)
Question 13.
A. traveled
B. stared
C. landed
D. seemed
Question 14.
A. effective
B. eradicate
C. enthusiastic
D. effort
(ĐỀ THI THỬ SỐ 7– THẦY PHẠM TRỌNG HIẾU – HOCMAI)
Question 15.
A. carpet
B. school
C. facial
D. contact
Question 16.
A. takes
B. develops
C. volumes
D. laughs
(ĐỀ THI THỬ SỐ 8– THẦY PHẠM TRỌNG HIẾU – HOCMAI)
Question 17.
A. accurate
B. account
C. accept
D. accuse
Question 18.
A. talks
B. takes
C. decides
D. completes
(ĐỀ THI THỬ SỐ 9– THẦY PHẠM TRỌNG HIẾU – HOCMAI)
Question 19.
A. economy
B. society
C. necessity
D. facility
Question 20.
A. technology
B. chores
C. schooling
D. chemistry
(ĐỀ THI THỬ SỐ 10– THẦY PHẠM TRỌNG HIẾU – HOCMAI)
Question 21.
A. educate
B. eliminate
C. certificate
D. dedicate
Question 22.
A. initiate
B. substantial
C. attention
D. particular
(ĐỀ THI THỬ SỐ 11– THẦY PHẠM TRỌNG HIẾU – HOCMAI)
Question 23.
A. volunteer
B. trust
C. fuss
D. judge
Question 24.
A. houses
B. services
C. passages
D. techniques
(ĐỀ THI THỬ SỐ 12– THẦY PHẠM TRỌNG HIẾU – HOCMAI)
Question 25.
A. exhaust
B. exam
C. exact
D. excellent
Question 26.
A. command
B. community
C. complete
D. common
(ĐỀ THI THỬ SỐ 13– THẦY PHẠM TRỌNG HIẾU – HOCMAI)
Question 27.
A. extended
B. skipped
C. looked
D. watched
Question 28.
A. suggest
B. support
C. summer
D. survive
(ĐỀ THI THỬ SỐ 14– THẦY PHẠM TRỌNG HIẾU – HOCMAI)
Question 29.
A. visits
B. destroys
C. believes
D. depends
Question 30.
A. floor
B. door
C. noodle
D. board
(ĐỀ THI THỬ SỐ 15– THẦY PHẠM TRỌNG HIẾU – HOCMAI)
ĐÁP ÁN BÀI TẬP PHÁT ÂM
Question 1: B
Purity /'pjʊərəti/
Burning /'bɜ:niŋ/
Cure /kjʊə[r]/
Durable /'djʊərəbl/
Từ gạch chân trong câu B phát âm / ɜ:/ là còn lại đọc là /jʊ/
Chọn B
Question 2: D
See /si:/
Seen /si:n/
Sportman /spɔ:t mæn/
sure /∫ʊə[r]/
Từ gạch chân trong câu D phát âm là /∫/còn lại đọc là /s/
Chọn D
Question 3: B
A. soon /su:n/
B. flood /flʌd/
C. pool /pu:l/
D. fool /fu:l/
Từ gạch chân trong câu B phát âm là /ʌ/ còn lại đọc là / u:/
Chọn B
Question 4: A
A. center /'sentə[r]/
B. carry/'kæri/
C. score /skɔ:[r]/
D. cake /keik/
Từ gạch chân trong câu A phát âm là /s/ còn lại đọc là /k/
Chọn A
Question 5: A
Scar /skɑ:[r]/
Pace /peis/
Shade /∫eid/
brave /breiv/
Từ gạch chân trong câu A phát âm / ɑ:/là còn lại đọc là /ei/
Chọn A
Question 6: B
Shame /∫eim/
Drank /dræηk/
Blaze /'bleiz/
cable /'keibl/
Từ gạch chân trong câu B phát âm là /ỉ/cịn lại đọc là /ei/
ChọnB
Question 7: C
Wicked /'wikid/
Wanted /'wɔntid/
Stopped /stɒpt/
naked /'neikid/
Từ gạch chân trong câu C phát âm / t/là còn lại đọc là /id/
Chọn C
Question 8: A
Serves/sɜ:vz/
Hopes/həʊps/
Likes /laiks/
Writes /raits/
câu A phát âm là /z/còn lại đọc là /s/
ChọnA
Question 9: D
Laughed /lɑ:ft/
Sacrified /'sækrifaisy/
Cooked /kukt/
explained /ik'spleind/
Từ gạch chân trong câu D phát âm / d/là còn lại đọc là /t/
Chọn D
Question 10: A
Airports /'eəpɔts/
Ways /weiz/
Questions /'kwest∫ənz/
Pictures /'pikt∫ə[r]z/
Từ gạch chân trong câu A phát âm là /s/còn lại đọc là /z/
ChọnA
Question 11: C
kite /kaɪt/
bite /baɪt/
favorite /ˈfeɪvərɪt/
quite /kwaɪt/
Từ gạch chân trong câu C phát âm / aɪ/là còn lại đọc là /ɪ/
Chọn C
Question 12: A
coached /kəʊtʃt/
needed /niːdɪd/
wanted /ˈwɒntɪd/
beloved /bɪˈlʌvɪd/
Từ gạch chân trong câu A phát âm là /ɪd/còn lại đọc là /t/
ChọnA
Question 13: C
A. traveled /ˈtrævld/
B. stared /steə(r)d/
C. landed /ˈlændɪd/
D. seemed /siːm/
Từ gạch chân trong câu C phát âm / ɪd/là còn lại đọc là /d/
Chọn C
Question 14: D
A. effective /ɪˈfektɪv/
B. eradicate /ɪˈrædɪkeɪt/
C. enthusiastic /ɪnˌθjuːziˈæstɪk/
D. effort /ˈefət/
Từ gạch chân trong câu D phát âm là /e /còn lại đọc là /ɪ/
ChọnD
Question 15: C
A. carpet /ˈkɑːpɪt/
B. school /skuːl/
C. facial /ˈfeɪʃl/
D. contact /ˈkɒntækt/
Từ gạch chân trong câu C phát âm /ʃ/là còn lại đọc là /k/
Chọn C
Question 16: C
A. takes /teɪks/
B. develops /dɪˈveləps/
C. volumes /ˈvɒljuːmz/
D. laughs /lɑːfs/
Từ gạch chân trong câu C phát âm là /z /còn lại đọc là /s/
ChọnC
Question 17: A
A. accurate /ˈækjərət/
B. account /əˈkaʊnt/
C. accept /əkˈsept/
D. accuse /əˈkjuːz/
Từ gạch chân trong câu A phát âm /æ/là còn lại đọc là /ə/
Chọn A
Question 18: C
A. talks /tɔːks/
B. takes /teɪks/
C. decides /dɪˈsaɪdz/
D. completes /kəmˈpliːts/
Từ gạch chân trong câu C phát âm là /z /còn lại đọc là /s/
ChọnC
Question 19: A
A. economy /ɪˈkɒnəmi/
B. society /səˈsaɪəti/
C. necessity /nəˈsesəti/
D. facility /fəˈsɪləti/
Từ gạch chân trong câu A phát âm /k/là còn lại đọc là /s/
Chọn A
Question 20: B
A. technology /tekˈnɒlədʒi/
B. chores /tʃɔː(r)/
C. schooling /ˈskuːlɪŋ/
D. chemistry /ˈkemɪstri/
Từ gạch chân trong câu B phát âm là /tʃ /còn lại đọc là /k/
Chọn B
Question 21: C
A. educate /ˈedʒukeɪt/
B. eliminate /ɪˈlɪmɪneɪt/
C. certificate /səˈtɪfɪkət/
D. dedicate /ˈdedɪkeɪt/
Từ gạch chân trong câu C phát âm /ə/là còn lại
đọc là /eɪ/
Chọn C
Question 22: D
A. initiate /ɪˈnɪʃieɪt/
B. substantial /səbˈstænʃl/
C. attention /əˈtenʃn/
D. particular /pəˈtɪkjələ(r)/
Từ gạch chân trong câu D phát âm là /t /còn lại
đọc là /ʃ/
Chọn D
Question 23: A
A. volunteer /ˌvɒlənˈtɪə(r)/
B. trust /trʌst/
C. fuss /fʌs/
D. judge /dʒʌdʒ/
Từ gạch chân trong câu A phát âm /ə/là còn lại đọc là /ʌ/
Chọn A
Question 24: D
A. houses /ˈhaʊzɪz/
B. services /ˈsɜːvɪsɪz/
C. passages /ˈpæsɪdʒɪz/
D. techniques /tekˈniːks/
Từ gạch chân trong câu D phát âm là /s /còn lại đọc là /ɪz/
Chọn D
Question 25: D
A. exhaust /ɪɡˈzɔːst/
B. exam /ɪɡˈzæm/
C. exact /ɪɡˈzækt/
D. excellent /ˈeksələnt/
Từ gạch chân trong câu D phát âm /e/là còn lại đọc là /ɪ/
Chọn D
Question 26: D
A. command /kəˈmɑːnd/
B. community /kəˈmjuːnəti/
C. complete /kəmˈpliːt/
D. common /ˈkɒmən/
Từ gạch chân trong câu D phát âm là /ɒ /còn lại đọc là /ə/
Chọn D
Question 27: A
A. extended /ɪkˈstendɪd/
B. skipped /skɪpt/
C. looked /lʊkt/
D. watched /wɒtʃt/
Từ gạch chân trong câu A phát âm /ɪd/là còn lại đọc là /t/
Chọn A
Question 28: C
A. suggest /səˈdʒest/
B. support /səˈpɔːt/
C. summer /ˈsʌmə(r)/
D. survive /səˈvaɪv/
Từ gạch chân trong câu C phát âm là /ʌ /còn lại đọc là /ə/
Chọn C
Question 29: A
A. visits /ˈvɪzɪts/
B. destroys /dɪˈstrɔɪz/
C. believes /bɪˈliːvz/
D. depends /dɪˈpendz/
Từ gạch chân trong câu A phát âm /s/là còn lại đọc là /z/
Chọn A
Question 30: C
A. floor /flɔː(r)/
B. door /dɔː(r)/
C. noodle /ˈnuːdl/
D. board /bɔːd/
Từ gạch chân trong câu C phát âm là /uː /còn lại đọc là /ɔː/
Chọn C
BÀI TẬP TRỌNG ÂM
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the
other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Question 1. A. struggle
B. certain
C. action
D. police Question 2. A. considerate
B. continental
C. territorial
D. economic ( ĐỀ THI THỬ SỐ 1 – Cô
HƯƠNG FIONA)
Question 3. A. adapt
B. damage
C. award
D. prefer Question 4. A. authority
B. associate
C. television
D. essential ( ĐỀ THI THỬ SỐ 2 – Cô
HƯƠNG FIONA)
Question 5. A. influential
B. creative
C. introduction
D.
university Question 6. A. aesthetic
B. particular
C. disease
D.
acceptability ( ĐỀ THI THỬ SỐ 3 – Cô HƯƠNG FIONA)
Question 7. A. tonight
B. reason
C.
promise
D. furnish Question 8. A. interpreter
B. internal
C.
interior
D. infinite ( ĐỀ THI THỬ SỐ 4 – Cô
HƯƠNG FIONA)
Question 9. A. appear
B. version
C. tradition
D. perhaps Question 10. A.government
B. employment
C. refusal
D. redundant ( ĐỀ THI THỬ SỐ 5 – Cô
HƯƠNG FIONA)
Question 11.
A. difficulty
commodity Question 12.
B. simplicity
C. discovery
D.
A. international
B. geographical
C.
obligatory
D. undergraduate ( ĐỀ THI THỬ SỐ 6 – Cô HƯƠNG FIONA)
Question 13.
independent
A. archeology
B. individual
C. accuracy
D.
Question 14.
dramatic
A. ordinary
B. excellent
C. instrument
D.
( ĐỀ THI THỬ SỐ 7 – Cô HƯƠNG FIONA)
Question 15.
economical
A. humanitarian
B. durability
C. individual
D.
Question 16.
interfere
A. achievement
B. machinery
C. apparent
D.
( ĐỀ THI THỬ SỐ 8– Cô HƯƠNG FIONA)
Question 17.
A. appointment
B. strawberry
C. powerful
D. cucumber
Question 18.
A. vacancy
B. calculate
C. delicious
D. furniture
( ĐỀ THI THỬ SỐ 9– Cô HƯƠNG FIONA)
Question 19 .
A. conscious
B. engage
C. resolve
D. conceit
Question 20.
A. eternal
B. malignant
C. territorial
D. inquisitive
( ĐỀ THI THỬ SỐ 10– Cô HƯƠNG FIONA)
Question 21:
A. couple
B. secure
C. across
D. attack
Question 22:
A. equivalent
B. contractual
C. inheritor
D. mischievous
( ĐỀ THI THỬ SỐ 11– Cô HƯƠNG FIONA)
Question 23.
A. lemon
B. physics
C. decay
D. decade
Question 24
A. satisfactory
B. alternative
C. evaluate
D. continue
( ĐỀ THI THỬ SỐ 12– Cô HƯƠNG FIONA)
Question 25:
A. waver
B. achieve
C. employ
D. conserve
Question 26:
A. perseverance
B. application
C. agriculture
D. dedication
( ĐỀ THI THỬ SỐ 13– Cô HƯƠNG FIONA)
Question 27.
A. police
B. spirit
C. banquet
D. culture
Question 28.
A. overwhelming
B. intellectual
C. interesting
D. economic
C. polish
D. finish
C. necessity
D. co–operate
( ĐỀ THI THỬ SỐ 14– Cô HƯƠNG FIONA)
Question 29.
A. swallow
B. survive
Question 30.
A. necessary
B. extremely
Cô HƯƠNG FIONA)
( ĐỀ THI THỬ SỐ 15–
ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRỌNG ÂM
Question 1: D
struggle /'strʌgl/
certain /'sə:tn/
action /'ækʃn/ police
/pə'li:s/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, còn lại rơi vào âm tiết thứ1. Chọn
D
Question 2: A Considerate
/kən'sidərit/ continental
/,kɔnti'nentl/ territorial
/,teri'tɔ:riəl/ economic
/,i:kə'nɔmik/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại là âm tiết thứ
ba.
Chọn A Question
3: B Adapt
/ə'dæpt/ Damage
/'dæmidʒ/
Award /ə'wɔ:d/
Prefer /pri'fə:[r]/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, còn lại rơi vào âm tiết thứ2. Chọn
B
Question 4: C
Authority /ɔ:'θɒrəti/
Associate /ə'səʊ∫iət/
Television /'teliviʒn/
essential /i'sen∫l/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, còn lại là âm tiết
thứ 2.
Chọn C
Question 5: B
Influential /¸influ´enʃəl/
Creative /kri´eitiv/
Introduction /¸intrə´dʌkʃən/
University /¸ju:ni´və:siti/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm
tiết thứ 3.
Chọn B
Question 6: D
Aesthetic /i:s'θetik/
Particular /pə´tikjulə/
Disease /di'zi:z/
acceptability /ək,septə'biliti /
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 4, còn lại là âm tiết
thứ 2.
Chọn D Question
7: A Tonight
/tə'nait/
Reason /'ri:zn/
Promise /'prɒmis/
Furnish /'fɜ:ni∫/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm
tiết thứ 1.
Chọn A