BÀI TẬP NGỮ PHÁP
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the
following questions.
Question 1: Hoa asked Nam
.
A. where he had gone the night before
B. where had he gone the night before
C. where he went the night before
D. where he went last night
Question 2: You’ll probably come
A. up with
Question 3:
the problems of culture shocks when you study abroad.
B. up to
C. down with
D. up against
, we tried our best to complete it.
A. Difficult as the homework was
B. As though the homework was difficult
C. Thanks to the difficult homework
D. Despite the homework was difficult
Question 4: We like
policies.
A. American recent economic
B. recent American economic
C. recent economic American
D. economic recent American
Question 5: I
the garden. No sooner had I finished watering it than it came down in torrents.
A. shouldn’t have watered
B. mustn’t have watered
C. can’t have watered
D. needn’t have watered
Question 6: If Nam had passed the GCSE examination, he
to take the entrance examination
to the university.
A. would have been allowed
B. would have allowed
C. will have allowed
D. would allow
Question 7: Let’s go to the library,
A. shall we
Question 8: If I
?
B. will we
C. would we
D. should we
that there was a test yesterday, I would not be punished now.
A. would know
B. have known
C. had known
D. knew
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2019- CÔ QUỲNH TRANG MOON – ĐỀ 1
Question 9:
in large quantities in the Middle East, oil became known as black gold because of
the large profit it brought.
A. That when discovered
B. Discovered
C. Discovering
D. Which was discovered
Question 10: The scientists
A. working
on this project try to find the solutions to air pollution.
B. worked
Question 11: Susan rarely stays up late,
A. is she
D. who working
C. does she
D. doesn’t she
?
B. isn’t she
Question 12: Why not
C. are working
the meeting until Thursday morning?
A. postpone
B. postponing
C. you postpone
Question 13: I must warn you I am not used to
A. speak
Question 14: I
B. be spoken
D. do you postpone
so rudely.
C. speak to me
D. being spoken to
Lan since she went abroaD.
A. wasn’t met
B. hadn’t met
C. didn’t meet
Question 15: That carcinogenic substances
A. are contained
B. containing
Question 16: As a small boy, he used to
A. being left
in many common household items is well-known.
C. are containing
D. contained
alone in the house for an hour or two.
B. leaving
Question 17: That style of dress
D. haven’t met
C. be left
D. leave
have been designed by Titian, because it wasn’t worn till after
his death.
A. must
B. might
C. can’t
D. shouldn’t
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2019- CÔ QUỲNH TRANG MOON – ĐỀ 2
Question 18:
here for hours and I feel tired
A. I had been standing
B. I have been standing
C. I have stood
D. I’m standing
Question 19: We intend to
A. do in
Question 20:
with the old system as soon as we have developed a better one.
B. do down
C. do up
D. do away
through a telescope, Venus appears to go through changes in size and shape.
A. It has seen
B. It is seen
C. When seen
D. Seeing
Question 21: The pair of jeans I bought for my son didn’t fit him, so I went to the store and asked for
.
A. the other ones
B. others ones
C. another pair
D. another jeans
Question 22: Due to severe weather condition, we had to wait long hours
A. in
Question 23: Where’s that
B. at
C. from
the airport.
D. on
dress that your boyfriend gave you?
A. lovely long pink silk
B. lovely pink long silk
C. long pink silk lovely
D. pink long lovely silk
Question 24: Not only
the exam but she also got a scholarship.
A. has she passed
B. she has passed
Question 25: Sam’s uncle,
A. that
C. she passed
D. did she passed
is very rich, came to visit our orphanage.
B. who
C. whom
Question 26: I have gone to the doctor’s to have a checkup. - You
D. whose
. You just had your check-up
last week!
A. don’t need to go
B. needn’t go
Question 27: Could you stand
A. up
C. didn’t need to go
D. needn’t have gone
for me and teach my English class tomorrow morning, John?
B. down
C. out
D. in
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2019- CÔ QUỲNH TRANG MOON – ĐỀ 3
Question 28: Many of the pictures
A. sending
from outer space are presently on display in the public library
B. sent
C. having sent
Question 29: Many people are still in
A. the – the
habit of writing silly things in
B. the - x
C. x - the
Question 30: Some snakes lay eggs, but
A. others
D. were sent
D. x - x
give birth to live offspring.
B. the other
Question 31: Billy was the youngest boy
public places.
C. other
D. the others
.
A. joining the club
B. that was joined the dub
C. to be admitted to the club
D. admitted to the club
Question 32: John congratulated us
A. on passing
our exam with high marks.
B. for passing
C. to pass
D. on pass
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2019- CÔ QUỲNH TRANG MOON – ĐỀ 4
Question 33: They'll be able to walk across the river
.
A. if the ice is thick enough
B. if the ice will be thick enough
C. when the ice will be thick enough
D. unless the ice is thick enough
Question 34:
the distance was too far and the time was short, we decided to fly there instead of
going there by train.
A. To discover
Question 35: Pumpkin seeds,
A. that
Question 36: The authorities
B. Discovered
C. To have discovered D. Discovering
protein and iron, are a popular snack.
B. provide
C. which
D. which provide
actions to stop illegal purchase of wild animals and their
associated products effectively. However, they didn’t do so.
A. must have taken
B. had to take
C. needed have taken D. should have taken
Question 37: You haven't eaten anything since yesterday afternoon. You
A. can
B. will
C. must
be really hungry!
D. might
Question 38: Students are
less pressure as a result of changes in testing procedures.
A. under
B. above
C. out of
Question 39: Mary’s lawyer advised her
A. not saying
D. upon
anything further about the accident.
B. telling
C. not to say
D. not tell
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2019- CƠ QUỲNH TRANG MOON – ĐỀ 5
Question 40: ¼ of my income
to pay for my university debts.
A. has been used
B. were used
Question 41: What did you have for
A. x
C. has used
D. are used
breakfast this morning?
B. a
C. an
D. the
Question 42: “Do you know that beautiful lady over there?” - “Yes, that’s Victoria. She’s
in her
group.”
A. more beautiful than any girl
B. more beautiful than any other girls
C. so beautiful as other girls
D. beautiful more than another girl
Question 43:
Long
A. Neither/ nor
his brother was at the party last night. They were both busy.
B. Both/ and
Question 44: I have asked my boss
A. to give
B. that he give
C. giving
D. if could he give
wig and red nose.
B. red plastic funny
C. funny red plastic
Question 46: Oxfam tries to send food to countries where people are suffering
A. by
D. Neither/ or
me one day- off to see the doctor.
Question 45: The clown was wearing a
A. red funny plastic
C. Either/ or
B. of
C. for
D. funny plastic red
malnutrition.
D. from
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2019- CÔ QUỲNH TRANG MOON – ĐỀ 6
ĐÁP ÁN BÀI TẬP NGỮ PHÁP
1: A
Đổi từ câu trực tiếp sang gián tiếp có từ nghi vấn → giữ nguyên từ nghi vấn, không đảo trợ từ lên trước
chủ ngữ, lùi động từ về một thì và thay đổi trạng ngữ cho phù hợp → chọn A đúng
Dịch: Hoa hỏi Nam nơi mà cậu ấy đã đến tối hơm trước đó.
2: D
Come up against: đối mặt với vấn đề gì
Dịch: Bạn có thể sẽ đối mặt với vấn đề sơc văn hóa khi bạn học ở nước ngoài.
3: A
Adj + as + N + as + to be, S + V + O: mặc dù… nhưng…
Dịch: Mặc dù bài tập về nhà khó, nhưng chúng tơi đã cố hết sức để hồn thành nó.
4: B
Economic policy: chính sách kinh tế
American economic policy: chính sách kinh tế của Mỹ → chọn B đúng nhất
Dịch: Chúng tơi thích những chính sách kinh tế của Mỹ gần đây.
5: D
Diễn tả điều gì đó khơng cần thiết phải làm trong quá khứ nhưng đã làm → dùng “needn’t have + PII” →
chọn D Dịch: Tôi đáng ra không cần phải tưới vườn. Tơi vừa mới tới xong thì trời mưa to.
6: A
Dựa vào vế trước → câu điều kiện loại III → loại C, D
Dựa vào ngữ nghĩa → chọn A
Dịch: Nếu Nam đậu kỳ thi GCSE, cậu ấy đã được phép thi tuyển vào đại học.
7: A
Câu hỏi đuôi của “Let’s” → chọn “shall we” Chúng ta hãy cùng nhau đến thư viện nhé?
8: C
Cấu trúc câu điều kiện hỗn hợp → diễn tả điều kiện ở quá khứ nhưng vế sau là giả định xảy ra ở hiện tại
→ chọn C
Dịch: Nếu tơi biết rằng có một bài kiểm tra ngày hơm qua, thì bây giờ tôi đã không bị phạt.
9: B
Khi chủ ngữ của cả 2 mệnh đề là một, có thể rút gọn bằng V-ing (nếu mang nghĩa chủ động) hoặc PII
(nếu mang nghĩa bị động).
Dựa vào ngữ nghĩa → mệnh đề trước mang nghĩa bị động → chọn B
Dịch: Được phát hiện với số lượng lớn ở Trung Đông, dầu được gọi là vàng đen vì lợi nhuận lớn mà nó
mang lại.
10: A
Có thể rút gọn mệnh đề quan hệ bằng Hiện tại phân từ V-ing (nếu mang nghĩa chủ động) hoặc Quá khứ
phân từ PII (nếu mang nghĩa bị động). Dựa vào ngữ nghĩa → chọn A
The scientists working on this project ~ the scientists who work on this project
Dịch: Những nhà khoa học mà làm việc cho dự án này đang cố gắng để tìm ra những giải pháp cho vấn
đề ơ nhiễm khơng khí.
11: C
Câu ở thì HTĐ → câu hỏi đi dùng trợ động từ của thì HTĐ (“do”hoặc “does” vì mệnh đề chính động từ
là “stay”)
Câu xuất hiện trạng từ “rarely” → coi như dạng phủ định → câu hỏi đuôi ở thể khẳng định → chọn C
Dịch: Susan hiếm khi thức khuya đúng không?
12: A
Cấu trúc đề nghị, gợi ý: Why not + V (nguyên thể): tại sao không ~ Let’s + V
Dịch: Tại sao khơng hỗn cuộc họp tới sáng thứ Năm?
13: D
To be used to + V-ing: quen với việc…
Dựa vào ngữ nghĩa → Chọn D
Dịch: Tôi phải cảnh báo bạn rằng tơi khơng quen với việc bị nói một cách thơ lỗ.
14: D
Dựa vào “since” → thì HTHT → chọn D
Dịch: Tôi chưa gặp lại Lan kể từ khi cô ấy ra nước ngoài.
15: A
Dùng “that” trước một mệnh đề để biến mệnh đề đó thành danh từ → sau “that” là một mệnh đề với cấu
trúc câu bình thường và hoàn chỉnh
Dựa vào ngữ nghĩa → chọn A
Dịch: Việc chất gây ung thư được chứa trong nhiều mặt hàng gia dụng phổ biến được nhiều người biết.
16: C
Cấu trúc: used to + V (nguyên thể): đã từng…
Dịch: Khi là một cậu bé, anh ấy đã từng bị bỏ lại một mình trong nhà khoảng 1 hoặc 2 giờ đồng hồ.
17: C
Diễn tả dựa đốn một điều khơng thể xảy ra trong quá khứ → dùng “can’t have +PII”
Dịch: Kiểu váy đó khơng thể nào được thiết kế bởi Titan được, bởi vì nó khơng được mặc cho đến khi sau
cái chết của bà ấy.
18: B
Dựa vào “for” → thì hồn thành → loại D “Feel” chia ở thì HTĐ → loại A Dựa vào “I feel tired” → mục
đích muốn nhấn mạnh đến tính liên tục của hành động → dùng thì HTHTTD
Dịch: Tơi đã đứng ở đây suốt nhiều giờ đồng hồ và tôi cảm thấy mệt mỏi.
19: D
Do away with: vứt bỏ Dịch: Chúng tôi định vứt bỏ hệ thống cũ ngay sau khi chúng tôi phát triển được 1
hệ thống tốt hơn.
20: C
Khi chủ ngữ của 2 mệnh đề là một, có thể rút gọn mệnh đề trước bằng V-ing (nếu mang nghĩa bị động)
hoặc PII (nếu mang nghĩa bị động)
Dựa vào ngữ nghĩa → chọn C When seen ~ when Venus is seen
Dịch: Khi được nhìn qua một kính viễn vọng, sao Kim có vẻ như bị thay đổi về kích cỡ và hình dạng.
21: C
Another (adj): một cái khác (+ N số ít) Other (adj): khác The other: những cái còn lại
Dựa vào ngữ nghĩa → chọn C
Dịch: Chiếc quần jean tôi mua cho con trai tơi khơng vừa với nó, vì thế tơi đến cửa hàng và yêu cầu một
chiếc khác.
22: B
At the airport: ở sân bay At + place: dùng với những nơi nhỏ
In + place: dùng với những địa danh lớn (như 1 đất nước)
Dịch: Bởi vì điều kiện thời tiết khắc nhiệt, chúng tôi đã phải đợi nhiều giờ đồng hồ dài ở sân bay.
23: A
Thứ tự tính từ trong tiếng Anh: Opinion – Size – Age – Shape – Color – Origin – Material – Purpose →
chọn A
Dịch: Chiếc váy lụa dài màu hồng đáng yêu mà bạn trai bạn đã tặng bạn mua ở đâu thế?
24: D
“Not only” được đảo lên đầu câu → theo sau là dạng đảo ngữ → chọn D
Dịch: Cô ấy không những vượt qua kỳ thi mà còn đạt được học bổng.
25: B
Dùng đại từ quan hệ “who” thay thế cho N chỉ người đóng vai trị làm chủ ngữ
Dịch: Chú của Sam, người mà rất giàu có, đã đến thăm trại trẻ mồ cơi của chúng tơi.
26: D
Diễn tả 1 điều gì đó khơng cần thiết phải làm nhưng đã làm → dùng “needn’t have + PII”
Dịch: Tôi đã đến gặp bác sĩ để kiểm tra. – Bạn đáng ra không cần phải đến. Bạn mới chỉ kiểm tra tuần
trước thôi mà!
27: D
Stand in for sb: thế chỗ ai, thay thế cho ai
Dịch: Bạn có thể thay tơi và dạy lớp tiếng Anh sáng mai của tơi được khơng John?
28: B
Câu có chủ ngữ chính (Many of the pictures) và động từ chính (are) → chỗ trống là dạng rút gọn của
mệnh đề quan hệ
Dựa vào ngữ nghĩa → mệnh đề quan hệ mang nghĩa bị động → chọn “sent”
Dịch: Rất nhiều bức tranh mà được gửi từ vũ trụ hiện đang được trưng bày ở thư viện công cộng.
29: B
To be in the habit of doing sth: có thói quen làm gì In pulic places: ở nhữg nơi cơng cộng
Dịch: Nhiều người vẫn có thói quen viết ra những điều ngớ ngẩn ở những nơi công cộng.
30: A
Others: những cái khác
The other: một cái khác (đã xác định), một cái cịn lại
Other (adj): khác (khơng bao giờ đứng 1 mình)
The others: những cái cịn lại
Dịch: Một vài lồi rắn đẻ trứng, nhưng những lồi khác thì đẻ con.
31: C
To be + the + adj (so sánh nhất) + to V
Dịch: Billy là cậu bé nhỏ tuổi nhất mà được nhận vào câu lạc bộ.
32: A
Cấu trúc: congratulate sb + on + V-ing: khen ngợi (ai) về cái gì
Dịch: John khen chúng tơi đã qua kỳ thi với điểm số cao.
33: Đáp án là A
Câu điều kiện loại 1: If S V (e/es),
S will V (Unless = If not: Trừ phi, Nếu không) Dùng câu điều kiện loại 1 để diễn tả điều kiện có thể xảy
ra trong hiện tại hoặc tương lai
Dựa vào ngữ nghĩa => chọn A
Dịch: Họ sẽ có thể đi bộ được qua sơng nếu băng đủ dày.
34: Đáp án là D
Khi chủ ngữ của 2 mệnh đề là một, có thể rút gọn chủ ngữ mệnh đề trước bằng V-ing (nếu mang nghĩa
chủ động) hoặc PII (nếu mang nghĩa bị động)
Dựa vào ngữ nghĩa =>chọn D
Dịch: Phát hiện ra rằng quãng đường thì xa mà thời gian thì ngắn, chúng tơi quyết định đi máy bay thay vì
đi tàu.
35: Đáp án là D
Cần dùng mệnh đề quan hệ để thay thế cho danh từ phía trước => B loại
Mệnh đề “that” khơng dùng sau dấu phảy => A loại
Chỗ trống cần phải có động từ => loại C
Dịch: Hạt bí ngơ, mà cung cấp protein và sắt, là một món ăn phổ biến.
36: Đáp án là D
Diễn tả điều gì nên làm trong quá khứ nhưng không làm => dùng cấu trúc “should have + PII”
Dịch: Các nhà chức trách lẽ ra đã nên hành động ngay để ngăn chặn hiệu quả việc mua bán trai phép
động vật hoang dã và những sản phẩm liên quan. Tuy nhiên, họ đã không làm vậy.
37: Đáp án là C
Can: có thể Will: sẽ
Must: phải, chắc hẳn
Might: có thể, có lẽ
Dịch: Bạn đã khơng ăn gì từ chiều hơm qua. Bạn hẳn rất đói nhỉ!
38: Đáp án là A
Tobe under pressure: chịu áp lực.
Dịch: Học sinh chịu áp lực nhẹ hơn nhờ sự thay đổi trong cách thức kiểm tra.
39: Đáp án là C
Advise + ab + (not) to V: khuyên ai đấy (khơng) nên làm gì
Dịch: Luật sư của Mary khun cơ ấy khơng nên nói bất kỳ điều gì về vụ tai nạn.
40: A
“Income” là danh từ không đếm được → động từ chia như ở ngơi số ít → loại B, D Vì chủ ngữ chỉ vật và
dựa vào ngữ nghĩa → câu mang nghĩa bị động → chọn A
Dịch: ¼ thu nhập của tôi đã được dùng để trả nợ đại học.
41: A
Have sth for breakfast: ăn gì đó vào bữa sáng
Dịch: Sáng nay cậu đã ăn gì vào bữa sáng vậy?
42: B
So sánh hơn với tính từ dài: to be + more + tính từ + than
Đáp án A loại vì sau “any” thì “girl” phải chia số nhiều → chọn B
Dịch: “Bạn có biết cơ gái xinh đẹp ở kia khơng?”
– “Có, đó là Victoria, cơ ấy xinh hơn bất cứ cơ gái nào khác trong nhóm của cô ấy.”
43: A
Neither...nor: không... cũng không, cả… đều không (động từ chia theo chủ ngữ gần nhất) Both...and: cả
...và (động từ theo sau chia số nhiều) Either...or: hoặc là
Dịch: Cả Long và anh trai cậu ấy đều không đến bữa tiệc tối qua. Họ đều bận.
44: A
S + asked + O + to V: bảo, yêu cầu ai làm gì → chọn A
Dịch: Tơi đã bảo sếp cho phép tôi nghỉ một ngày để đi khám bệnh.
45: C
Trật tự tính từ trong tiếng Anh: OSACOMP (Opinion – Size – Age – Color – Origin – Material –
Purpose)
Dịch: Chú hề mang bộ tóc giả màu đỏ bằng nhựa buồn cười và chiếc mũi đỏ.
46: D
Suffer from sth: trải qua, chịu đựng cái gì.
Dịch: Oxfams có gắng gửi lương thực tới các nước nơi mà người dân đang phải chịu đựng căn bệnh duy
dinh dưỡng.
BÀI TẬP NGỮ PHÁP
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the
following questions.
Question 1. My grandfather
A. worked
for this company for over thirty years and then retired.
B. works
C. is working
Question 2. More and more investors are pouring
A. an
B. the
money into food and beverage start-ups.
C. a
∅ Question 3. Paul has just sold his
A. black old Japanese
D. has worked
D.
car and intends to buy a new one.
B. Japanese old black
C. old black Japanese
D. old Japanese black
Question 4. When asked about their preference for movies, many young people say that they are in favor
science fiction.
A. for
B. of
C. in
D. with
Question 5. The larger the area of forest is destroyed,
A. the most frequent natural disasters are
B. the most frequently natural disasters occur
C. the more frequent are natural disasters
D. the more frequently natural disasters occur
Question 6. The rumors go that Jack will be arrested. He is said
A. to have taken part in
B. to have joined in
a bloody robbery.
C. to join in
D. to take part in
( ĐỀ THI THỬ SỐ 1 – Cô HƯƠNG FIONA)
Question 7. They stayed for hours,
A. that
Question 8. She could
my mother was very annoyed about.
B. this
C. which
D. whom
in the garden when we came around, which would explain why she
didn't hear the bell.
A. work
B. be working
C. have worked
D. have been working
Question 9. It is essential that Alice
A. will remind
Tome of the meeting tomorrow.
B. must remind
C. reminds
Question 10. I know we had an argument, but now I'd quite like to
A. look down
B. fall out
D. remind
.
C. make up
D. bring up
( ĐỀ THI THỬ SỐ 2 – Cô HƯƠNG FIONA)
Question 11. Luckily, by the time we got there, the painting
A.didn't sell
B. hadn't been sold
Question 12. I remember
A. to receive
C. wasn't sold
D. hadn't sold
the letter a few days before going on holiday.
B. to have received
Question 13. Two grams of butter
C. received
in this recipe.
D. receiving
A. is needed
B. need
C. are needed
Question 14.There is one person to
A. whom
D. needs
I owe more than I can say.
B. who
C. that
D. whose
Question 15. Had you known that the river was dangerous, he
A. would have tried
B. would try
to swim across it.
C. will not try
Question 16. In the middle of the blue river
D. wouldn't have tried
.
A. does a tiny violet flower emerge
B. did a tiny violet flower emerge
C. emerge a tiny violet flower
D. emerged a tiny violet flower
( ĐỀ THI THỬ SỐ 3 – Cô HƯƠNG FIONA)
Question 17. A few animals sometimes fool their enemies
A. have been appearing
Question 18. On
A. he was told
B. to be appearing
to be dead.
C. to appear
he had won, he jumped for joy.
B. having told
C. being told
Question 19. What a stupid thing to do. Can you imagine anyone
A. to be
D. by appearing
B. who
Question 20. We bought some
D.get fined
so stupid?
C. being
D. that
.
A. German lovely old glasses
B. German old lovely glasses
C. lovely old German glasses
D. old lovely German glasses
Question 21. One's fingerprints are
other person.
A. different from
B. different from any
C. differ from any
D. different from those of any
Question 22. The chairman requested that
.
A. the members studied more carefully the problem
B. the problem was more carefully studied
C. with more carefulness the problem could be studied
D. the members study the problem more carefully
( ĐỀ THI THỬ SỐ 4 – Cô HƯƠNG FIONA)
Question 23. I’m having problems with David. He
me up in the middle of the night and
me his troubles.
A. has called/told
B. has been calling/telling
C. is calling/ telling
D. called/ told
Question 24. Spider monkeys are the best climbers in the jungle,
A. nevertheless
Question 25. A man
B. for
C. despite
helping police with their interview.
they do not have thumbs.
D. although
A. was reported to have
B. was reported to have been
C. reports to be
D. reported to have been
Question 26. Vietnam is
A. in
Question 27.
the top exporters of rice.
B. of
C. between
D. among
in 1776 that the Declaration of Independence was signed.
A. It was
B. There was
Question 28. Americans account
A. for
Question 29. We are
A. under
C. There
12% of the US population.
B. with
C. of
D. 0
no obligation to change goods which were not purchased here.
B. at
C. with
Question 30. Last night's concert did not
A. catch up with
D. It
D. to
our expectations
B. come up to
C. stand in for
D. look up to
Question 31: In 1736, the number of poor people in Boston receiving public assistance
A. was
B. were
C. it was
about 4,000
D. they were
( ĐỀ THI THỬ SỐ 5 – Cô HƯƠNG FIONA)
Question 32. Nine of every ten people in the world
A. living
B. they are living
in the country in which they were born.
C. lives
D. live
Question 33. After seeing the film “Gone With The Wind”,
.
A. the book was read by many people
B. the book made people want to read it
C. many people wanted to read the book
D. the reading of the book interested people
Question 34. My new neighbor has two children,
A. both of whom
B. all of whom
are very lovely.
C. who both of
D. both of that
Question 35. The TV announcer apologized for the breakdown and said that normal service
soon as possible.
A. would be resumed
Question 36. I am busy
A. by preparing
B. resumed
D. would be resuming
C. preparing
D. to preparing
for the lesson.
B. of preparing
Question 37. People who don’t get
A. up with
C. be resumed
their coworkers sometimes don’t last long at their jobs.
B. along with
C. on to
D. by with
( ĐỀ THI THỬ SỐ 6 – Cô HƯƠNG FIONA)
Question 38. Two boys make self-portraits by looking at
A. each other
Question 39. You
B. themselves
C. one self
in the mirror.
D. one another
so politely at the party. Everyone was casually dressed.
A. mustn't have dressed B. needn't have dressed
C. couldn't have dressed D. didn't need to dress
as
Question 40. This is a picture of a
A. red bright London
bus.
B. bright red London
C. London bright red
Question 41. I knew they were talking about me
A. because
Question 42.
B. so that
D. London red bright
they stopped when I entered the room.
C. despite
D. therefore
that the theater is likely to be full ever.
A. Such the popularity of the play is
B. The play is such popular
C. The popularity of the play is so
D. Such is the popularity of the play
Question 43. You work very hard. I’m sure you’ll have no
A. difficulties of passing B. difficulty passing
the exam
C. difficulties to pass
D. difficulty to pass
( ĐỀ THI THỬ SỐ 7 – Cô HƯƠNG FIONA)
Question 44. Neither Tom nor his brothers
A. are
B. was
Question 45. “Never say that again,
A. won’t you
willing to help their mother with the housework.
B. do you
C. don’t you
D. will you
next to you in the evening class?
B. whom sits
C. sitting
Question 47. Tony Blair is believed
A. having left
D. has been
?”
Question 46. Do you know the person
A. whose sitting
C. is
D. who sit
for Liverpool last week.
B. to have left
C. to leave
Question 48. Not until a monkey is several years old
D. leaving
to exhibit sign of independence from its
mother.
A. it begins
B. does it begin
C. and begin
D. is it begin
( ĐỀ THI THỬ SỐ 8– Cô HƯƠNG FIONA)
Question 49. He will never forget the day
A. where
he met his wife
B. that
C. when
Question 50. He often tells the children
A. be careful
A. fewer
C. to be careful
B. less
C. much
. You need
B. of year – packing
Question 53. His parents object strongly
A. at
D. to be careful with
jobs for people because some robots will do the same jobs as people.
Question 52. Ha Noi is cold this time
A. of the year – to pack
when they play water sports
B. not be careless
Question51. There will be
D. which
B. to
D. many
warm clothes if you go there
C. of year – pack
D. of year – to pack
his playing too much computer games.
C. in
D. against
( ĐỀ THI THỬ SỐ 9– Cô HƯƠNG FIONA)
Question 54. She has worked as a secretary
she graduated from college.
A. before
B. until
C. since
D. while
Question 55. Mr. Pike would scarcely keep track of his business by cell phone when he was in his onemonth traveling,
?
A. wouldn’t he
B. didn’t he
C. would he
D. did he
Question 56. Some major causes of ocean pollution include oil spills, toxic waste and hazardous
materials
into the ocean.
A. that dumped
B. dumped
Question 57. Every means
A. is
C. which dump
tried but without much result.
B. are
C. has been
Question 58. We should make full use
A. of
D. have been
the Internet as it is an endless source of information.
B. in
Question 59. Out
D. are dumped
C. with
D. from
C. did the bird fly
D. fly the bird
from its tiny cage.
A. does the bird fly
B. flew the bird
( ĐỀ THI THỬ SỐ 10– Cô HƯƠNG FIONA)
Question 60. The students in this class were made
A. learning
very hard.
B. having learnt
C. to learn
Question 61. During our stay in Venice, we bought a
D. learn
bottle.
A. glass lovely perfume
B. lovely glass perfume
C. lovely perfume glass
D. glass perfume lovely
Question 62. Jack insisted that he didn’t need any help,
A. therefore
B. nevertheless
Question 63. Frankly, I'd rather you
A. do
C. moreover
Question 64. Dien Bien Phu is the place
Question 65.
B. that
C. don't do
B. No sooner…when
D. doing
our army won a resounding victory in 1954.
C. what
had the restaurant opened
A. Hardly …than
D. but
anything about it for the time being.
B. didn't do
A. which
I helped him anyway.
D. where
people were flocking to eat there.
C. No sooner ...than
D. Hardly …. than
( ĐỀ THI THỬ SỐ 11– Cô HƯƠNG FIONA)
Question 66. My teacher arrived after I
A. was waiting
B. have waited
for him for ten minutes
C. had been waiting
Question 67: This picture book, the few pages
A. for which
B. to which
are missing, is my favourite one.
C. in which
Question 68: The salary of a computer programmer is
A. as twice much as
D. waited
a teacher.
C. twice as higher as that
D. of which
B. as much as twice of
D. twice as high as that of
Question 69: About 20 percent of U.S electricity currently
A. come from
B. coming to
nuclear power plants.
C. comes from
Question 70: It is imperative that your face book password
A. need keeping
Question 71:
B. need to keep
D. came from
confidential.
C. needs to be kept
D. needed keeping
, we tried our best to complete it.
A. Difficult as the homework was
B. Despite the homework was difficult
C. Thanks to the difficult homework
D. As though the homework was difficult
( ĐỀ THI THỬ SỐ 12– Cô HƯƠNG FIONA)
Question 72: He is exhausted. He
around the whole afternoon trying to clean the house before
the guests arrive.
A. has been running
B. has run
C. be running
Question 73: Tim asked Sarah
D. was running
English so far.
A. how long was she learning
B. how long she has been learning
C. she had been learning how long
D. how long she had been learning
Question 74: No one enjoys
in public.
A. to make fun of
B. to be made fun of
C. being made fun of
D. making fun of
Question 75: Donald Trump is
B. a/ ∅
A. the/ the
Question 76:
President of
United States.
C. the/ ∅
D. the/ an
with the size of the whole earth, the highest mountains do not seem high at all.
A. A comparison
B. Compare them
C. If you compare
D. When compared
( ĐỀ THI THỬ SỐ 13– Cô HƯƠNG FIONA)
Question 77. I can’t believe it, Inspector. You mean that Smith
money from the till all this
time!
A. stole
Question 78. A man
B. has stolen
C. has been stealing
D. was stealing
helping police with their interview.
A. was reported to have
B. was reported to have been
C. reports to be
D. reported to have been
Question 79. John was praised for his bravery,
his colleagues were criticized for their
cowardice.
A. whereas
B. therefore
Question 80. It is difficult to find a
A. two–bedroom apartment
C. however
D. though
in the Washington area for less than $1200 a month.
B. two–bedrooms apartment
C. two–bedrooms apartments
D. two–bedroom apartments
Question 81. They held a party to congratulate their son
A. with
B. in
his success to become an engineer.
C. on
D. for
( ĐỀ THI THỬ SỐ 14– Cô HƯƠNG FIONA)
Question 82. By the time human beings become fully aware of the importance of the ozone layer, it
seriously damaged.
A. will be
B. will have been
C. is
D. has been
Question 83. I should very much like to have gone to that party of theirs, but
A. I'm not invited
B. I will not be invited
C. I have not been invited
D. I was not invited
Question 84. The last person
A. have left
will have to turn off the lights.
B. left
C. leaving
Question 85. You will spend at least one year working abroad
D. to leave
you can find out how things
operate overseas.
A. because
B. so as to
Question 86. When wet,
C. so that
D. so long as
.
A. these old papers give off a bad smell
B. we get a bad smell from these old papers
C. a bad smell comes from these old papers
D. there is a bad smell coming from these old papers
( ĐỀ THI THỬ SỐ 15– Cô HƯƠNG FIONA)
ĐÁP ÁN BÀI TẬP NGỮ PHÁP
Question 1: A
Dựa “ For over thirty years” là dấu hiệu của thì hồn thành và “ retired” ( đã về hưu) Chỉ
sự việc đã xảy ra và chấm dứt trong quá khứ => thì quá khứ đơn => Đáp án A Tạm dịch:
Ơng nội của tơi đã làm việc cho công ti này được hơn 30 năm và đã về hưu.
Question 2: D
“money” chỉ tiền bạc nói chung là danh từ không đếm được nên không dung mạo từ a/ an/ the => Đáp
án D
Tạm dịch: Ngày càng nhiều các nhà đầu tư đầu tư tiền vào thực phẩm và đồ uống.
Question 3: C
Trật tự tính từ trong tiếng anh được sắp xếp theo trật tự sau: O
– S – A- Sh – C – O – M – P
(Opinion – Size – Age – Shape – Color – Origin – Material – Purpose)
(Đánh giá – Kích cỡ - Tuổi – Hình dáng – Màu sắc – Nguồn gốc – Chất liệu – Mục đích)
Black- màu đen (màu sắc)
Old – cũ ( tuổi)
Japanese – Nhật Bản ( nguồn gốc)
Theo trật tự trên thì trật tự của tính từ là : tuổi, màu sắc, nguồn gốc
Đáp án C
Question4: B
Cấu trúc “ in favor of”: ủng hộ cho..
Đáp án B
Tạm dịch: Khi được hỏi về sở thích phim ảnh, rất nhiều người trẻ ủng hộ cho tiểu thuyết khoa
học viễn tưởng.
Question 5: D
Cấu trúc so sánh kép
The + comparative + S + V + the + comparative + S + V
Đáp án A và B đều sai vì có “ the most”
Dựa vào ngữ cảnh và nghĩa nên chỉ có đáp án D phù hợp
Tạm dịch: Diện tích rừng bị phá càng lớn, thiên tai xảy ra càng thường xuyên.
Question 6: A
Cấu trúc : take part in = join: tham gia tham dự
Loại 2 đáp án B và C vì “join in”
Dựa vào ngữ cảnh của câu “ The rumors go that Jack will be arrested” ( Có tin đồn rằng Jack sẽ
bị bắt (vì 1 điều đã xảy ra trước đó))
Đáp án A
Tạm dịch: Có tin đồn rằng Jack sẽ bị bắt. Người ta nói rằng anh ta đã tham gia vào một vụ cướp
đẫm máu.
Question 7: C
Có dấu “,” nên không thể dùng đáp án A, B “Hours”
là vật nên không dùng WHOM ở đáp án D
Đáp án C ( which là từ nối dùng để thay thế cho toàn bộ nội dung câu đằng trước)
Tạm dịch: Họ ở lại nhiều giờ đồng hồ, điều đó khiến mẹ thơi rất bực mình
Question 8: D
Could have P2: có thể đã làm gì đó trong q khứ
Could have been P2: có thể đang làm gì đó trong quá khứ
Đáp án D vì phù hợp cả về ngữ pháp và nghĩa
Tạm dịch: Cơ ấy có thể đang làm việc trong vườn khi chúng tơi đến, điều đó giải thích tại sao cơ ấy
khơng nghe thấy tiếng chng kêu.
Question 9: D
Cấu trúc thức giả định
It is +
important / necessary / essential / vital / crucial…
that
+ S + V (nguyên dạng)
Đáp án D
Tạm dịch: Điều cần thiết là Alice sẽ nhắc nhở Tome về cuộc họp ngày mai.
Question 10: C
A.
D.
Look down: nhìn xuống
B.
Fall out: rơi ra ngồi
C.
Make up: làm hịa
Bring up: ni nấng
Đáp án: C
Tạm dịch: Tơi biết chúng đã tranh cãi nhưng bây giờ tơi đã làm hịa
Question 11: B
By the time S + V (quá khứ đơn)+… , S + V ( quá khứ hoàn thành)
Chủ ngữ “ the painting” là vật và có nghĩa bị động
Đáp án B
Tạm dịch: Rất may mắn, trước khi chúng tôi đến đó, những bức tranh vẫn chưa được bán hết.
Question 12: D
Remember Ving: nhớ đã làm gì
Remember to V: nhớ sẽ làm gì
Dựa vào ngữ cảnh của câu nên chọn đáp án D
Tạm dịch: Tôi nhớ đã nhận bức thư vài ngày trước khi đi du lịch
Question 13:A
“two grams of butter” (cân nặng được coi là số ít)
Câu này mang nghĩa bị động
Đáp án A
Tạm dịch: Cần 2 gram bơ cho món an này
Question 14: A
Ngay sau:“ To” (giới từ) chỉ có thể kết hợp được với “ WHOM/ WHICH”
Dựa vào “one person”=> Đáp án A
Tạm dịch: Có một người mà tơi nợ nhiều hơn những gì tơi có thể nói.
Question 15: D
Cấu trúc đảo ngữ câu điều kiện loại 3 Had
S + P2 +…, S would have + P2+…
Dựa vào cấu trúc trên chỉ có hai đáp án A và D phù hợp
Dựa vào nghĩa của câu=> Đáp án D phù hợp nhất
Tạm dịch: Nếu anh ta biết dịng song đó nguy hiểm thì anh ta đã khơng cố gắng bơi qua dịng sơng đó.
Question 16: D
Cấu trúc đảo ngữ của trạng từ chỉ nơi chốn
Adv + V + S ( V chia theo S)
Đáp án A và B không đúng cấu trúc
Đáp án C sai vì khơng chia động từ
Đáp án D
Tạm dịch: Ở giữa dịng sơng xanh có bơng hoa tím biếc nhỏ.
Question 17: D
Dựa vào văn cảnh của câu “ Một số loài động vật thỉnh thoảng lừa kẻ thù của mình bằng cách giả chết”
Đáp án D ( vì by + Ving: bằng cách nào đó)
Question 18: C
On being told = When he was told :
Đáp án C
Tạm dịch: Khi được thông báo rằng anh ta đã thắng cuộc, anh ta nhảy lên sung sướng.
Question 19:C
Đây là phần lược bỏ đại từ quan hệ, đang lẽ phải viết "anyone who is..." nhưng khi lược bỏ thì "anyone
being"
Đáp án C
Tạm dịch: Thật ngu ngốc khi làm điều đó. Bạn có thể tưởng tượng ai đó ngu ngốc thế khơng?
Question 20: C
Trật tự của các tính từ đứng liên tiếp: OSASCOMP O:
opinion (ý kiến, quan điểm)
S: size (kích cỡ)
A: age (tuổi tác)
S: shape ( hình dạng)
C: color ( màu sắc)
O: origin ( nguồn gốc)
M: material (chất liệu)
P: purpose ( mục đích)
Đáp án C
Tạm dịch: Chúng tơi đã mua chiếc kính Đức cũ rất đẹp.
Question 21: D
Cấu trúc: tobe different from: khác với cái gì
Đối tượng được so sánh ở đây là “ fingerprints” ( dấu vân tay) => không thể so sánh với con người
(other person ) mà phải được so sánh với “fingerprints” của “ other peson “ (những người khác)
Đáp án D
Tạm dịch: Dấu vân tay của một người khác so với người khác.
Question 22: D
Cấu trúc thức giả định:
S1 + to request that S2 + V ( nguyên thể) + ….
Đáp án : D
Tạm dịch: Chủ tịch yêu cầu các thành viên phải nghiên cứu vấn đề này một cách cẩn thận hơn.
Question 23: D
Dựa vào văn cảnh của câu “ Tôi đang gặp vấn đề với Davida. Anh ta đánh thức tôi dậy vào lúc nửa
đêm và kể về vấn đề của anh ta”
Sự việc đã xảy ra => thì quá khứ đơn
Đáp án D
Question 24: D
Nevertheless: tuy nhiên
For (+ N): vì
Despite (+N): mặc dù
Although + S + V, S + V+… mặc dù
Đáp án D
Tạm dịch: Khỉ nhện là loài leo trèo giỏi nhất trong rừng xanh mặc dù chúng khơng có ngón tay cái.
Question 25:B
Câu bị động đặc biệt : S + tobe + reported to have + P2 ( nói về việc đã xảy ra trong quá khứ)
Đáp án B
Tạm dịch: Người đàn ông được yêu cầu hỗ trợ cảnh sát trong buổi thẩm vấn.
Question 26: D
Between: giữa (2 người, 2 vật)
Among: giữa ( 3 người/ vật trở lên)
Đáp án D
Tạm dịch: Việt Nam là một trong những nước đứng đầu về xuất khẩu gạo
Question 27: A
Câu nhấn mạnh:
It is/ was +….+ that S + V
Đáp án A
Tạm dịch: Đó là vào năm 1886 khi mà tuyên ngôn độc lập được kí
Question 28:A
Cấu trúc: account for: chiếm bao nhiêu
Đáp án A
Tạm dịch: Người Mỹ chiếm 12 phần trăm dân số Mỹ.
Question 29: A
E.
Tobe under no obligation to V: không bắt buộc làm gì
Đáp án: C
Tạm dịch: Chúng tơi khơng bắt buộc phải đổi hàng hóa mà khơng được mua ở đây
Question30: B
Catch up with: theo kịp, đuổi kịp
Look up to: tôn trọng
Stand in for: thay thế ai
Come up to sb’s expectations: đáp ứng mong đợi của
Đáp án: B
Tạm dịch: Buổi hòa nhạc tối qua không đáp ứng được mong đợi của chúng tôi
Question 31: A
The number of + Ns + V ( số ít)
Đáp án : A
Tạm dịch: Vào năm 1736, số lượng người nghèo ở Boston nhận được hỗ trợ của nhà nước là khoảng
4,000.
Question 32: D
Chủ ngữ trong câu là “ nine of every ten people” là số nhiều nên chỉ có đáp án D là phù hợp
Tạm dịch: 9 trong 10 người trên thế giới sống ở nông thôn nơi mà họ được sinh ra.
Question 33: C
“After seeing the film “ Gone with the wind”- Sau khi xem xong bộ phim cuốn theo chiều gió: là mệnh đề
được rút gọn khi có cùng chủ ngữ=> chủ ngữ vế cịn lại phải là người thì mới thực hiện hành động
xem=> chỉ có đáp án C có S là người ( many people)
Tạm dịch: Sau khi xem xong bộ phim cuốn theo chiều gió, nhiều người muốn đọc cuốn sách đó.
Question 34: A
Vì “ two children” – 2 đứa trẻ nên chọn “ both of”
Vì có dấu “,” nên ko thể dùng “that” ở đáp án D
Đáp án A
Tạm dịch: Người hàng xóm mới của tơi có 2 đứa con, cả hai đều rất đáng yêu.
Question 35: A
“normal service”-(dịch vụ thông thường) là chủ ngữ của mệnh đề mang nghĩa bị động
Đáp án A
Tạm dịch: Phát thanh viên truyền hình xin lỗi về sự cố và nói rằng dịch vụ thông thường sẽ
được nối lại trong thời gian sớm nhất.
Question 36: C
“ busy + Ving” bận rộn làm gì
=> Đáp án C
Tạm dịch: Tơi bận rộn với bài học của mình.
Question 37: B
Get along with: thân thiết với ai
Get by with: có thể xử lý tình huống khó khăn
=> Đáp án B phù hợp
Tạm dịch: Những người không thân thiết với đồng nghiệp thường không kéo dài công việc của họ lâu
Question 38: B
A.
Each other: lẫn nhau
B.
Themselves: bản thân họ( số nhiều)
C.
One self: bản thân mình ( số ít)
D.
One another: một người khác
Đáp án B ( vì S “ two boys” là số nhiều)
Tạm dịch: Hai cậu bé tự vẽ chân dung mình bằng cách nhìn mình trong gương.
Question 39: B
+ Could, may, might + have + PP: Diễn đạt một khả năng có thể ở quá khứ song người nói khơng dám
chắc.
+ Should have + pp: Chỉ một việc lẽ ra đã phải xảy ra trong quá khứ nhưng vì lý do nào đó lại khơng
xảy ra.
+ Must have + pp: Chỉ sự suy đoán logic dựa trên những hiện tượng có thật ở q khứ.
+ needn’t have + pp: khơng cần làm điều gì đó trong q khứ nhưng đã làm
Tạm dịch: Bạn không cần phải ăn mặc lịch sự trong bữa tiệc. Mọi người đều ăn mặc giản dị.
Đáp án B
Question 40:B
Quy tắc trật tự tính từ trong tiếng Anh:
• Opinion – tính từ chỉ quan điểm, sự đánh giá. (beautiful, wonderful, terrible…)
• Size – tính từ chỉ kích cỡ. (big, small, long, short, tall…
• Age – tính từ chỉ độ tuổi. (old, young, old, new…)
• Shape – tính từ chỉ hình dạng (circular, square, round, rectangle…)
• Color – tính từ chỉ màu sắc. (orange, yellow, light blue…)
• Origin – tính từ chỉ nguồn gốc, xuất xứ. (Japanese, American, Vietnamese…
• Material – tính từ chỉ chất liệu. (stone, plastic, leather, steel, silk…)
• Purpose – tính từ chỉ mục đích, tác dụng.
Với 3 tính từ đã cho: red – màu sắc; bright: sáng – ý kiến, quan điểm; London – nguồn gốc
Đáp án B
Tạm dịch: Đây là hình ảnh của một chiếc xe buýt London màu đỏ tươi.
Question 41: A
A."Because + clause": bởi vì…(chỉ lý do)
B.".........so that + clause" : để mà… (chỉ mục đích)
C."Despite + N/V-ing": mặc dù (chỉ sự tương phản)
D."Therefore": vì vậy....
Chú ý: "Therefore" thường đứng đầu câu hoặc sau dấu chấm phẩy và trước dấu phẩy. (S + V;
therefore, S + V)
Dựa vào nghĩa có thể chọn được đáp án A.
Tạm dịch: Tôi biết họ đang nói về tơi vì khi tơi vào phịng họ ngừng nói .
Question 42: D
Cấu trúc đảo ngữ của “ such .. that”
S + tobe + such + N + that + clause
Such tobe + N + that + clause
Eg: Such was a boring lecture that I felt sleepy.
Such was an expensive book that I couldn’t buy it.
Đáp án D.
Tạm dịch: vở kịch được yêu thích nhiều đến nỗi mà nhà hát có thể ln chật cứng hơn bao giờ hết
Question 43: B
Cấu trúc : have no difficulty Ving: khơng gặp khó khăn khi làm điều gì
Đáp án : B
Tạm dịch: Bạn làm việc rất chăm chỉ. Tơi chắc chắn rằng bạn sẽ khơng gặp khó khăn khi vượt qua kỳ
thi
Question 44: A
Neither S1 nor S2 + V (chia theo S2)
“his brothers” là số nhiều nên chỉ có đáp án A là đúng
Tạm dịch: Cả Tom và anh trai đều khơng sẵn lịng giúp mẹ làm việc nhà.
Question 45: D
“Never say that again” là câu mệnh lệnh nên trong câu hỏi đuôi đều dùng “ will you”
Đáp án D
Tạm dịch: Đừng bao giờ nói lại điều đó nữa được không?
Đáp án D
Question 46:C
Rút gọn mệnh đề quan hệ ở dạng chủ động “who is sitting” nên chỉ cịn “ Ving” ( sitting)
Đáp án C
Tạm dịch: Bạn có biết người đang ngồi cạnh bạn ở lớp học buổi tối không?
Question 47: B
Câu bị động kép
Câu chủ động là: People believe that Tony Blair left for Liverpool last week.
=> Trong trường hợp này, động từ chính ở thì hiện tại (believe); động từ trong mệnh đề ‘that’ ở thì quá
khứ đơn (left) nên câu bị động phải dùng “to have P.P”.
=> Đáp án B
Tạm dịch: Tony Blair được cho là đã rời Liverpool vào tuần trước..
Question 48: B
“ Not until a monkey is several years old “
“Not until đứng đầu câu là trường hợp đảo ngữ nên trợ động từ đứng trước chủ ngữ
Đáp án B
Tạm dịch: Mãi cho đến khi một con khỉ được vài tuổi, nó mới bắt đầu thể hiện dấu hiệu độc lập khỏi mẹ.
Question 49: C
Ở đây thiếu đại từ thay thế cho trạng từ chỉ thời gian => Đáp án C