Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.32 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ÔN TẬP</b>
<b>1.</b> Một người kéo một vật A có khối lượng 1kg trên một mặt phẳng nằm ngang không ma sát. Biết rằ ng lực kéo
F=300 N hợp với phương nằm ngang một góc 30 0<sub> và có phương đi qua trọng tâm của vật như hình vẽ. Dưới </sub>
tác dụng của lực kéo, vật di chuyển được qng đường 20 cm. Hãy tính cơng của các lực tác dụng lên vật ?
<b>2.</b> Một bình kín chứa khí ơxi ở nhiệt độ 200<sub>C và áp suất 10</sub>5 <sub>Pa. Nếu đem bình phơi nắng ở nhiệt độ 40</sub>0<sub>C thì áp </sub>
suất trong bình sẽ là bao nhiêu ?
<b>3.</b> Một vật khối lượng 1 kg, được được ném từ mặt đất lên cao theo phương thẳng đứng lên cao với vận tốc ban
đầu v0 = 10m/s. Lấy g=10m/s2<sub>. Bỏ qua sức cản khơng khí.</sub>
a. Tìm cơ năng của vật ?
b. Ở độ cao nào thì động năng bằng hai lần thế năng?
<b>4.</b> a. Viết biểu thức xác định động lượng của một vật khối lượng m đang chuyển động với vận tốc <i>V</i> . Nêu đơn vị
của động lượng.
b. Áp dụng: Tính động lượng của viên đạn có khối lượng 10g bay với tốc độ 200m/s.
<b>5. Một vật có khối lượng 200g được thả rơi tự do từ điểm O cách mặt đất 180m. Bỏ qua ma sát và lấy g =10m/s</b>2<sub>.</sub>
a. Tính cơ năng của vật.
b. Xác định vị trí của vật khi thế năng bằng động năng.
c. Tính tốc độ của vật khi động năng bằng 3 lần thế năng.
<b>6. Nén khí đẳng nhiệt từ thể tích 9 lít đến 6 lít thì áp suất tăng thêm một lượng 50KPa. Hỏi áp suất ban đầu của </b>
khối khí?
<b>7. Một hịn bi thép có trọng lượng 0,5N rơi từ độ cao 2m xuống một tấm đá rồi nảy lên độ cao 1,4m. Tính lượng cơ</b>
<b>8. Một lượng khí lý tưởng chứa trong một xi lanh có pit-tơng đậy kín. Người ta thực hiện một cơng bằng 200J để </b>
nén đẳng áp khí đó và người ta thấy lượng khí truyền ra ngồi một nhiệt lượng 350J. Nội năng của lượng khí đã
thay đổi một lượng bao nhiêu.?
<b>9. Một người kéo một thùng gỗ 30 kg trượt trên sàn nhà bằng một dây có phương hợp với phương nằm ngang một </b>
góc300; lực tác dụng lên dây 200 N . Tính cơng của lực đó khi thùng trượt đi được 10 m.
<b>10. Chất khí ở 0</b>0<sub>C có áp suất là 5atm. Tính áp suất của chất khí đó ở 273</sub>0<sub>C. Coi thể tích khơng đổi.</sub>
<b>11. Một săm xe có thể chịu được áp suất 2,35.10</b>5<sub>Pa. Ở nhiệt độ 27</sub>0<sub>C áp suất khí trong săm xe là 2.10</sub>5<sub> Pa. </sub>
a. Hỏi khi nhiệt độ 400<sub>C thì săm xe có bị nổ hay khơng? Vì sao?</sub>
b. Ở nhiệt độ nào thì săm xe bị nổ. Xem rằng thể tích của săm xe khơng thay đổi.
<b>12: </b>Người ta thực hiện công A để nén khí trong một xylanh thì thấy độ biến thiên nội năng của khí là 300J và mơi
trường nhận được một nhiệt lượng 100J từ khí trong xy lanh. Tính công A mà người đã thực hiện.
<b>13: Khi nén đẳng nhiệt một khí A từ thể tích 3 lít đến 2 lít thì áp suất của chất khí tăng thêm 0,75 at . Tìm áp suất </b>
ban đầu của khí, xem khí A là khí lí tưởng.
<b>14: Người ta thực hiện cơng 100J nén khí trong một xilanh. Khí nóng lên và truyền ra mơi trừờng xung quanh nhiệt</b>
lượng 60J. Tính độ biến thiên nội năng của khí.
<b>16: Một người kéo một thùng gỗ 30 kg trượt trên sàn nhà bằng một dây có phương hợp với phương nằm ngang một </b>
góc300và lực tác dụng lên dây 200N . Tính cơng và cơng suất của lực đó khi thùng trượt đi được 10m trong thời
gian 1 phút .
<b>17: Một lượng khí đựng trong một xi lanh có pit tơng chuyển động được, có áp suất </b> 105<i><sub>N</sub></i>
/<i>m</i>2 , nhiệt độ 27K.
Khi pit tơng nén khí làm thể tích giảm một nửa thì nhiệt độ tăng lên 400K. Tính áp suất lượng khí sau khi nén?
<b>18: Trong một bình kín chứa khí ở nhịêt độ 27</b>0<sub>C và áp suất 2atm. Đun nóng đẳng tích khí trong bình lên đến 87</sub>0<sub>C.</sub>
Tính áp suất khí lúc đó?
<b>19:</b> Khi cung cấp cho chất khí trong xilanh nhiệt lượng 100J, chất khí dãn nở, đẩy pít tơng, thực hiện cơng 20J.
Nội năng chất khí tăng hay giảm một lượng là bao nhiêu?
<b>20:</b> Một hịn bi 1 có v1=4m/s đến va chạm vào hịn bi 2 có v2=1m/s đang ngược chiều với hịn bi 1. Sau va chạm
hai hịn bi dính vào nhau và di chuyển theo hướng hòn bi 1. Tính vận tốc hai hịn bi sau va chạm, biết khối lượng
hòn bi 1 m1=50g, hòn bi 2 m2=20g.