Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

305 CÂU TRẮC NGHIỆM DƯỢC LIỆU CAO ĐẲNG DƯỢC (có đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (351.71 KB, 17 trang )

BÀI CÁC HOẠT CHẤT/ DƯỢC LIỆU
1. Muối kali có tác dụng …. Làm tăng tác dụng của .…
a. Điều hòa – saponin
b. Lợi tiểu – glycosid tim
c. Nhuận tràng – tanin
d. Điều kinh - flavonoid
ACID HỮU CƠ
2. Trong thiên nhiên acid hữu cơ tồn tại dưới mấy dạng
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
3. Acid hữu cơ là những hợp chất có chứa nhóm
a. –OH
b. –COOH
c. –CH2
d. –CHO
4. Acid hữu cơ dạng tự do có đặc điềm
a. Có vị chua rõ rệt
b. Vị chua giảm hoặc khơng cịn
c. Làm quả chín có mùi thơm
d. Tất cả đều sai
5. Acid hữu cơ dạng muối với các chất kiềm có đặc điềm
a. Có vị chua rõ rệt
b. Vị chua giảm hoặc khơng cịn
c. Làm quả chín có mùi thơm
d. Tất cả đều sai
6. Acid hữu cơ dạng ester có đặc điềm
a. Có vị chua rõ rệt
b. Vị chua giảm hoặc khơng cịn
c. Làm quả chín có mùi thơm


d.Tất cả đều sai
7. Định tính acid hữu cơ có trong dược liệu thường dùng
dung dịch nào sau đây
a. Hydrocarbonat kiềm
b. Acid vô cơ
c. FeCl3
d. Một chất khác
8. Phản ứng định tính của acid hữu cơ với hydrocarbonat
kiềm tạo ra hiện tượng sủi bọt là do tạo ra khí
a. NH3
b. O2
c. CO2
d. H2
9. Dược liệu có chứa acid hữu cơ
a. Cam, chanh, mơ, sơn tra
b. Sơn tra, đại hồng, muồng trâu
c. Chanh, mơ, cam, nhàu
d.,,,Bưởi, hịe, thảo quyết minh

GLUCID
10. Glucid gồm mấy nhóm
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
11. Chọn câu sai với monosaccharid
a. Glucose
b. Fructose
c. Đường đơn
d. Đường kép

12. Chọn câu sai với Oligosaccharid
a. Maltose
b. Lactose
c. Saccharose
d., Tinh bột
13. Ý không đúng với monosaccharid
a. Đường đơn
b. Không thể cho carbon hydrat đơn giản hơn
c. Có trong mật hoa
d., Gồm maltose, glucose, lactose
14. Ý không đúng với monosaccharid
a. Đường đơn
b. Thủy phân cho đường đơn giản hơn
c. Có trong mật hoa
d., Gồm glucose, fructose
15. Ý đúng với monosaccharid
a. Đường kép
b. Khơng thể cho carbon hydrat đơn giản hơn
c. Có trong đường mía, mạch nha, đường sữa
d., Gồm maltose, lactose
16. Ý đúng với monosaccharid
a. Đường kép
b. Đường đơn
c. Có trong đường mía, mạch nha, đường sữa
d., Gồm maltose, lactose
17. Chọn ý đúng
a. Monosaccharid – đường đơn
b. Oligosaccharid – đường đơn
c. Polysaccharid – đường kép
D,. Monosaccharid - đường phân tử lớn

18. Chọn ý đúng
a. Monosaccharid – đường kép
b. Oligosaccharid – đường kép
c. Polysaccharid – đường kép
D,. Monosaccharid - đường phân tử lớn


19. Ý không đúng với oligosaccharid
a. Đường kép
b. Gồm: maltose, lactose
c. Thủy phân khơng cho đường đơn giản hơn
d. Có trong đường mía, sữa

20. Ý khơng đúng với oligosaccharid
a. Đường đơn
b. Gồm: maltose, lactose
c. Thủy phân cho 1 - 6 đường đơn giản hơn
d., Có trong đường mía, sữa
21. Ý không đúng với oligosaccharid
a. Đường kép
b. Gồm: glucose, fructose
c. Thủy phân cho 1 - 6 đường đơn giản hơn
d., Có trong đường mía, sữa

28. Chọn ý đúng
a. Monosaccharid gồm: saccarose, fructose
b. Oligosaccharid gồm: maltose, tinh bột
c. Homopolysaccharid gồm: chất nhày, pectin
D,. Heteropolysaccharid gồm: gôm, thạch
29. Ý đúng với homopolysaccharid

a. Polysaccharid đơn giản
b. Gồm pectin, chất nhày
c. Sự ngưng tụ của nhiều loại monosaccharid
d. Tất cả đều đúng

30. Ý đúng với heteropolysaccharid
a. Polysaccharid đơn giản
b. Gồm pectin, chất nhày
c. Sự ngưng tụ của một loại monosaccharid
D,. Tất cả đều đúng

22. Ý không đúng với polysaccharid
a. Phân tử rất lớn
b. Gồm homopolysaccharid và heteropolysaccharid
c. Nhiều monosaccharid nối với nhau
D,. Gồm tinh bột, glucose, maltose

31. Ý không đúng với homopolysaccharid
a. Polysaccharid đơn giản
b. Gồm tinh bột, cellulose
c. Sự ngưng tụ của nhiều loại monosaccharid
D,. Tất cả đều sai

23. Ý không đúng với polysaccharid
a. Phân tử rất nhỏ
b. Gồm homopolysaccharid và heteropolysaccharid
c. Nhiều monosaccharid nối với nhau
D,. Gồm tinh bột, pectin, chất nhày

32. Ý không đúng với heteropolysaccharid

a. Polysaccharid phức tạp
b. Gồm tinh bột, cellulose
c. Sự ngưng tụ của nhiều loại monosaccharid
D,. Tất cả đều sai

24. Ý không đúng với polysaccharid
a. Phân tử rất lớn
b. Gồm homopolysaccharid và heteropolysaccharid
c. Nhiều monosaccharid nối với nhau
D,. Phân tử rất nhỏ

33. Ý không đúng với tinh bột
a. Có nhiều hình dạng
b. Tan trong nước lạnh
c. Đun với nước sẽ hóa hồ
d. Có trong lá khơng q 1-2%

25. Chọn ý đúng
a. Monosaccharid gồm: glucose, fructose
b. Oligosaccharid gồm: maltose, tinh bột
C,. Homopolysaccharid gồm: chất nhày, pectin
D,. Heteropolysaccharid gồm: cellulose, tinh bột

34. Ý khơng đúng với tinh bột
a. Có nhiều hình dạng
b. Khơng tan trong nước lạnh
c. Đun với nước sẽ hóa hồ
d. Có trong lá khơng q 50%
35. Đặc điểm tinh bột
a. Tan trong nước lạnh

b. Đun với nước hóa hồ, độ nhớt tăng lên
c. Chỉ có 1 kích thước
d. Tất cả đều đúng
36. Tinh bột được cấu tạo bởi mấy polysaccharid
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5

26. Chọn ý đúng
a. Monosaccharid gồm: glucose, saccarose
b. Oligosaccharid gồm: maltose, lactose
c. Homopolysaccharid gồm: chất nhày, pectin
D,. Heteropolysaccharid gồm: cellulose, tinh bột
27. Chọn ý đúng
a. Monosaccharid gồm: glucose,saccarose
b. Oligosaccharid gồm: maltose, tinh bột
c. Homopolysaccharid gồm: tinh bột, cellulose
D,. Heteropolysaccharid gồm: cellulose, tinh bột


37. Tinh bột được cấu tạo bởi
a. Amylose, amylopectin
b. Amylose, glucose
c. Amylopectin, chất nhày
d. Glucose, chất nhày
38. Amylose phản ứng với iod cho màu
a. Xanh đậm
b. Tím đỏ
c. Xanh lá

d. Tím nhạt
39. Amylopectin phản ứng với iod cho màu
a. Xanh đậm
b. Tím đỏ
c. Xanh lá
d. Tím nhạt

40. Tinh bột phản ứng với iod cho màu
a. Xanh đậm
b. Tím đỏ
c. Xanh lá
d. Xanh tím
41. Kiểm tra tinh bột dựa vào
a. Hình dạng
b. Kích thước
c. Cả 2 đều đúng
d. Cả 2 đều sai
42. Sự thủy phân tinh bột xảy ra hoàn toàn khi thủy phân
bằng
a. Acid
b. Enzyme
c. Cả 2 đều đúng
d. Cả 2 đều sai
43. Sự thủy phân tinh bột xảy ra khơng hồn tồn khi thủy
phân bằng
a. Acid
b. Enzyme
c. Cả 2 đều đúng
d. Cả 2 đều sai
44. Tinh bột thủy phân với enzyme cho ra

a. Glucose – chất nhày – gôm
b. Glucose – dextrin – maltose
c. Glucose – fructose – cellulose
d., Nhựa – tinh dầu
45. Khi bị thủy phân thì độ nhớt tinh bột …. và phóng
thích…..
a. Giảm dần – chất đường
b. Tăng dần – chất đường
c. Không đổi – chất màu
d. Không đổi – chất đường

46. Hạt tinh bột cấu tạo bởi nhiều lớp ….. xếp xung quanh
1 điểm gọi là ….
a. Đồng tâm – rốn hạt
b. Chồng lên nhau – tễ
c. Xen kẽ nhau – tâm hạt
d. Đồng tâm – tâm điểm
47. Tễ là 1 vạch ngắn nằm vuông góc với trục dài của hạt
tinh bột, là hình dạng của tinh bột
a. Khoai tây
b. Hoàng tinh
c. Đậu xanh
d. Hoài sơn
48. Tễ dài phân nhánh hình xương cá là hình dạng của tinh
bột
a. Khoai tây
b. Hoàng tinh
c. Đậu xanh
d. Hoài sơn
49. Coix lachryma jobi – Poaceae là tên khoa học của dược

liệu
a. Ý dĩ
b. Hà thủ ô đỏ
c. Sắn dây
d. Lô hội
50. Pueraria thomsoni – Fabaceae là tên khoa học của dược
liệu nào
a. Ý dĩ
b. Hà thủ ô đỏ
c. Sắn dây
d. Lô hội
51. Ngành dược sử dụng tinh bột đề làm
a. Tá dược trong viên nén
b. Tá dược trong dung dịch
c. Cả 2 đều đúng
d. Cả 2 đều sai
52. Dược liệu có chứa tinh bột, ngoại trừ
a. Ý dĩ
b. Hồi sơn
c. Sắn dây
d. Trúc đào
53. Phân tử nào là 1 homopolysaccharid
a. Gôm
b. Petin
c. Chất nhầy
d. Cellulose
54. Phân tử nào là 1 homopolysaccharid
a. Gôm
b. Petin
c. Chất nhầy

d. Tinh bột


55. Phân tử nào là 1 heteropolysaccharid, ngoại trừ
a. Gôm
b. Petin
c. Chất nhầy
d. Cellulose
56. Phân tử nào là 1 heteropolysaccharid
a. Chất nhầy
b. Tinh bột
c. Cellulose
d. Glucose
57. Phân tử nào là 1 heteropolysaccharid
a. Pectin
b. Tinh bột
c. Cellulose
d. Glucose
58. Phân tử nào là 1 heteropolysaccharid
a. Gôm
b. Tinh bột
c. Cellulose
d. Glucose
59. Phân tử nào là 1 heteropolysaccharid
a. Thạch
b. Tinh bột
c. Cellulose
d. Glucose
60. Acetophtalat cellulose không tan trong mội trường …
được dùng để bao film tan trong ruột

a. Trung tính
b. Acid
c. Kiềm
d. Ruột
61. Gơm, pectin, chất nhầy được tạo ra do quá trình
biến đổi ở … tế bào
a. Không bào
b. Ty thể
c. Màng
d. Nhân
62. Gôm là …. do cây tiết ra
a. Chất nhầy
b. Dầu béo
c. Tinh dầu
d. Chất nhựa
63. Chất nhầy là chất….
a. Dầu béo
b. Chất nhựa
c. Dự trữ
d. Tinh dầu

64. Gôm được dùng làm
A. Thuốc trị bệnh tim mạch
B. Chất nhũ hóa
C. Thuốc nhuận tràng
d., Thuốc cầm máu
65. Chất nhầy được dùng làm
A. Thuốc trị bệnh tim mạch
B. Chất nhũ hóa
C. Thuốc nhuận tràng

D., Thuốc cầm máu
66. Pectin dùng làm
A. Thuốc trị bệnh tim mạch
B. Chất nhũ hóa
C. Thuốc trị nhuận tràng
D.,Thuốc cầm máu
GLYCOSID
67. Glycosid gồm mấy phần
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
68. Glycosid gồm phần đường và phần …..
a. Aglycon
b. Không phải là đường
c. Cả 2 đều đúng
d. Cả 2 đều sai

69. Glycosid gồm 2 phần là ….. và …..
a. Đường – glucose
b. Đường – aglycon
c. Đường – silicon
d. Đường – chất màu
70. Trong 1 glycosid tác dụng sinh học phụ thuộc vào phần
a. Đường
b. Aglycon
c. Cả 2 đều đúng
d. Cả 2 đều sai
71. Trong glycosid , phần làm tăng độ tan của glycosid
trong nước là

a. Đường
b. Aglycon
c. Cả 2 đều đúng
D,. Cả 2 đều sai
72. Dựa vào cấu trúc của …. để phân biệt các nhóm
glycosid khác nhau
a. Aglycon
b. Genin
c. Đường
D,. Aglycon/ genin


73. Phần đường và aglycon nối với nhau qua
a. S-glucosid
b. C-glucosid
c. F-glucosid
d. Dây nối glycosid
74. Phần không phải là đường của glycosid còn gọi là
a. Glycon
b. Đường
c. Ose
D,.Aglycon
75. Glycosid tim là 1 glycosid có tác dụng đặc biệt lên…..
a. Tim
b. Gan
c. Thận
D,.Dạ dày
76. Tác dụng 3R
a. Cường – chậm – nhanh nhịp tim
b. Cường – chậm – điều hòa nhịp tim

c. Chậm – nhanh – điều hòa nhịp tim
d. Nhanh – điều hòa nhịp tim Đường
77. Đường đặc trưng của glycosid tim là
a. Glucose
b. Fructose
c. 2,6 – desoxy hexose
d. 1 đường khác
78. Thủy phân glycosid tim bởi enzyme tạo ra
a. Aglycon
b. Các glycosid thứ cấp
c. Cả 2 đều đúng
d. Cả 2 đều sai
79. Thủy phân glycosid tim bởi acid tạo ra
a. Aglycon
b. Các glycosid thứ cấp
c. Cả 2 đều đúng
d. Cả 2 đều sai
80. Glycosid tim tan trong dung môi
a. Nước
b. Kém phân cực
c. Dung môi hữu cơ
d. Tất cả đều đúng
81. Glycosid tim không tan trong dung môi
a. Phân cực
b. Benzene
c. Nước cất
d. Tất cả đều đúng
82. Aglycon của glycosid tim tan trong dung môi
a. Phân cực
b. Ether

c. Nước cất
d. Tất cả đều đúng

83. Aglycon của glycosid tim không tan trong dung môi
a. Nước cất
b. Kém phân cực
c. Dung môi hữu cơ
d. Tất cả đều đúng
84. Chiết xuất glycosid tim bằng dung môi
a. Cồn
b. Ether
c. Benzene
d. Tất cả đều đúng
85. Loại tạp trong dịch chiết chứa glycosid bằng
a. NaCl
b. Chì acetat
c. NaOH
d. FeCl3
86. Thuốc thử tác dụng lên phần đường của glycosid tim,
ngoại trừ
a. Thuốc thử Xanhthidrol
b. Thuốc thử Keller kiliani
c. Thuốc thử acid phosphoric
d. Thuốc thủ Tattje
87. Thuốc thử tác dụng lên phần đường của glycosid tim
a. Thuốc thử Xanhthidrol
b. Thuốc thử Libermann - Burchardt
c. Thuốc thử Svendsen - Jensen
d. Thuốc thủ Tattje
88. Thuốc thử tác dụng lên phần đường của glycosid tim

a. Thuốc thử Baljet
b. Thuốc thử Keller - kiliani
c. Thuốc thử Kedde
d. Thuốc thủ Tattje
89. Thuốc thử Xanthidrol tác dụng với đường 2,6 –
desoxy của glycosid tim cho màu ….
a. Màu vàng
b. Màu xanh khuyếch tán
c. Màu đỏ mận
d. Huỳnh quang xanh
90. Thuốc thử Keller – kiliani tác dụng với phần đường
glycosid tim cho hiện tượng mặt ngăn cách
a. Màu đỏ dần dần màu xanh khuyếch tán lên
b. Màu đen dần dần màu xanh khuyếch tán lên
c. Màu đen dần dần màu đỏ khuyếch tán lên
d. Màu hồng dần dần màu xám khuyếch tán lên
91. Thuốc thử tác dụng lên phần aglycon – nhân steroid của
glycosid tim, ngoại trừ
a. Thuốc thử Libermann – Burchardt
b. Acid phosphoric
c. Thuốc thử Tattje
d. Thuốc thử Xanthidrol


92. Thuốc thử tác dụng lên phần aglycon – nhân steroid
của glycosid tim
a. Thuốc thử Libermann – Burchardt
b. Thuốc thử Keller - Kiliani
c. Thuốc thử Baljet
d. Thuốc thử Xanthidrol

93. Thuốc thử tác dụng lên phần aglycon – nhân steroid của
glycosid tim
a. Thuốc thử Baljet
b. Thuốc thử Kedde
c. Thuốc thử Tattje
d. Thuốc thử Xanthidrol
94. Thuốc thử tác dụng lên phần aglycon – vòng lacton
của glycosid tim
a. Thuốc thử Libermann – Burchardt
b. Thuốc thử Baljet
c. Thuốc thử Tattje
d. Thuốc thử Xanthidrol
95. Thuốc thử tác dụng lên phần aglycon – vòng lacton của
glycosid tim, ngoại trừ
a. Thuốc thử Kedde
b. Thuốc thử Baljet
c. Thuốc thử Raymond
d. Thuốc thử Xanthidrol
96. Thuốc thử Baljet tác dụng lên phần aglycon – vòng
lacton của glycosid tim cho màu
a. Màu xanh
b. Màu đỏ da cam
c. Màu tím
d. Màu xanh lá
97. Dược liệu chứa glycosid tim
a. Trúc đào
b. Tía tơ
c. Ý dĩ
d. Hoài sơn
98. Dược liệu chứa glycosid tim, ngoại trừ

a. Trúc đào
b. Sừng dê hoa vàng
c. Ý dĩ
d. Thông thiên
99. Thuốc thử Keller – Kiliani phát hiện phần … của
glycosid tim
a. Lacton
b. Đường
c. Aglycon
d. Nhân steran
100.
Thuốc thử Baljet phát hiện phần … của
glycosid tim
a. Lacton
b. Đường
c. Aglycon
d. Nhân steran

101.
Nerium oleader – Apocynaceae là tên khoa học
của cây
a. Ý dĩ
b. Bưởi
c. Sen
d. Trúc đào
102.
Đặc điềm saponin, ngoại trừ
a. Tính tạo bọt
b. Tính phá huyết
c. Tính tạo phức với cholesterol

d. Khơng độc đối với cá
103.
Ý đúng với saponin
a. Tính tạo bọt
b. Tủa với gelatin
c. Tủa với protein
d. Không độc đối với cá
104.
Ý đúng với saponin
a. Tủa với gelatin
b. Tính phá huyết
c. Tủa với protein
d. Không độc đối với cá
105.
Ý đúng với saponin
a. Tủa với protein
b. Tủa với gelatin
c. Tính tạo phức với cholesterol
d. Khơng độc đối với cá
106.
Saponin triterpen có … carbon
a. 15
b. 20
c. 25
d. 30
107.
Saponin steroid có … carbon
a. 25
b. 26
c. 27

d. 28
108.
Saponosid dễ tan trong
a. Cồn
b. Butanol
c. Nước
d. Tất cả đều đúng
109.
Saponosid dễ tan trong
a. Cồn
b. Ether
c. Benzen
d. Tất cả đều đúng
110.

a.
b.
c.
d.

Saponosid dễ tan trong, ngoại trừ
Cồn
Butanol
Nước
Ether


Để định tính chiết xuất saponin bằng

111.


Cồn
Butanol
Benzen
Tất cả đều đúng
112.
Dạng aglycon của saponin dễ tan trong
a. Cồn
b. Butanol
c. Nước
d. Dung mơi kém phân cực
113.
Thử nghiệm tính tạo bọt, tính phá huyết dùng
…..
a. Dịch chiết nước
b. Dịch chiết cồn
c. Dịch chiết acetone
d. Dịch chiết ether
114.
Để định tính saponin trong dược liệu dựa
vào
a. Tính tạo bọt
a. Tính phá huyết
b. Tính độc đối với cá
c. Tất cả đều đúng
115.
Chỉ số bọt là số ml … để hòa tan saponin

a.
b.

c.
d.

trong 1g dược liệu tạo lớp bọt cao 1cm sau khi ngừng
lắc 15 phút, trong những điều kiện quy định
Nước
Cồn
Ether
Benzen
116.
Chỉ số bọt là số ml nước để hòa tan saponin

a.
b.
c.
d.

trong 1g dược liệu tạo lớp bọt cao …cm sau khi ngừng
lắc 15 phút, trong những điều kiện quy định

a.
b.
c.
d.

1cm
2cm
3cm
4cm


117.
Chỉ số bọt là số ml nước để hòa tan saponin
trong 1g dược liệu tạo lớp bọt cao 1cm sau khi ngừng
lắc…..….phút, trong những điều kiện quy định
a. 10 phút
b. 15 phút
c. 20 phút
d. 30 phút
118.
Chỉ số bọt càng cao hàm lượng saponin trong
dược liệu….
a. Càng cao
b. Càng thấp
c. Khơng có ý nghĩa
d. Tất cả đều đúng

119.
Ý nghĩa chỉ số bọt dùng đánh giá hàm
lượng…..
a. Saponin
b. Alkaloid
c. Flavonoid
d. Tanin
120.
Tác dụng, công dụng saponin
a. Long đờm
b. Lợi tiểu
c. Bổ dưỡng
d. Tất cả đều đúng
121.

Saponin triterpen thường có trong
a. 1 lá mầm
b. 2 lá mầm
c. Cả 2 đều đúng
d. Cả 2 đều sai
122.
Saponin steroid thường có trong
a. 1 lá mầm
b. 2 lá mầm
c. Cả 2 đều đúng
d. Cả 2 đều sai
123.
Glycyrrhiza uralensis – Fabaceae là tên họ
khoa học của dược liệu
a. Cam thảo
b. Bồ kết
c. Nhân sâm
d. Tam thất
Dược liệu có chứa saponin, ngoại trừ
Cam thảo
Nhân sâm
Tam thất
Ý dĩ
125.
Dược liệu có chứa saponin
a. Cam thảo
b. Trúc đào
c. Ý dĩ
d. Hồi sơn
126.

Dược liệu có chứa saponin
a. Bồ kết
b. Trúc đào
c. Ý dĩ
d. Hoài sơn
ANTRAGLYCOSID
127.
Phần aglycon của antraglycosid là dẫn chất
diceton của
a. 9,10 antracendion
b. 2,6 desoxy
c. C6 – C3
d. C6 – C3 – C6
124.

a.
b.
c.
d.


128.
có màu
a. Đỏ
b. Vàng
c. Xanh
d. Đen
129.
màu
a. Đỏ

b. Vàng
c. Xanh
d. Đen
130.
a. 1,2
b. 1,4
c. 1,6
d. 1,8
131.
a. 1,2
b. 1,4
c. 1,6
d. 1,8
132.
a.
b.
c.
d.

Nhóm phẩm nhuộm của antraglycosid thường

d. Thường có màu vàng
Nhóm nhuận tẩy của antraglycosid thường có

138. Đặc điểm nhóm nhuận tẩy
a. OH ở vị trí 1,8
b. Tác dụng nhanh
c. Dùng làm thuốc nhuộm

d. Thường có màu vàng

Nhóm phẩm nhuộm có OH ở vị trí

139. Đặc điểm nhóm nhuận tẩy
a. OH ở vị trí 1,2
b. Tác dụng nhuận tẩy
c. Dùng làm thuốc nhuộm

Nhóm nhuận tẩy có OH ở vị trí

d. Thường có màu đỏ
140. Đặc điểm nhóm nhuận tẩy
a. OH ở vị trí 1,2

Nhóm nhuận tẩy có OH ở vị trí
1,2
1,4
1,6
1,8

Đặc điểm nhóm phẩm nhuộm, ngoại trừ
a. OH ở vị trí 1,2
b. Thường có màu đỏ
c. Dùng làm thuốc nhuộm
d. Thường có màu vàng
134.
Đặc điểm nhóm phẩm nhuộm
a. OH ở vị trí 1,2
b. Tác dụng nhuận tẩy
c. OH ở vị trí 1,8
d. Thường có màu vàng

133.

135. Đặc điểm nhóm phẩm nhuộm
a. OH ở vị trí 1,8
b. Thường có màu đỏ
c. Tác dụng nhuận tẩy

d. Thường có màu vàng
136.

Đặc điểm nhóm nhuận tẩy, ngoại trừ
a. OH ở vị trí 1,8
b. Tác dụng nhuận tẩy
c. Thường có màu đỏ

137.

Đặc điểm nhóm nhuận tẩy, ngoại trừ

a. OH ở vị trí 1,8
b. Tác dụng nhuận tẩy
c. Dùng làm thuốc nhuộm
d. Thường có màu vàng

b. Tác dụng nhanh
c. Dùng làm thuốc nhuộm
d. Thường có màu vàng
141.
Các dẫn chất antraquinon nhóm nhuận tẩy
tan trong dung dịch kiềm tạo ra

a. Phenolat
b. Aglycon
c. Cả 2 đều đúng
d. Cả 2 đều sai
142.
Các dẫn chất antraquinon nhóm nhuận tẩy tan
trong dung dịch …. tạo ra phenolat có màu
a. Kiềm – màu đỏ
b. Acid –màu đỏ
c. Kiềm – màu vàng
d. Acid – màu vàng
143.
Aglycon của antraglycosid có tính chất
a. Dễ tan trong dung mơi phân cực
b. Thăng hoa được
c. Dễ tan trong nước
d. Không thăng hoa được
144.
Phản ứng vi thăng hoa của antraglycosid thu
được tinh thể hình… màu…
a. Hình kim – màu đỏ
b. Hình kim – màu vàng
c. Hình gai – màu đỏ
d. Hình gai – màu vàng
145.
Liều nhỏ antraglycosid có tác dụng
a. Làm tăng nhu động ruột
b. Nhuận tràng
c. Tẩy xổ
d. Tất cả đều đúng



Liều trung bình antraglycosid có tác dụng
a. Làm tăng nhu động ruột
b. Nhuận tràng
c. Tẩy xổ

146.

d. Tất cả đều đúng
Liều cao antraglycosid có tác dụng
Làm tăng nhu động ruột
Nhuận tràng
Tẩy xổ
Tất cả đều đúng
148.
Antraglycosid có tác dụng làm tăng nhu động
ruột giúp tiêu hóa dễ dàng khi sử dụng liều…
a. Liều cao
b. Liều trung bình
c. Liều nhỏ
d. Liều rất cao
149.
Antraglycosid có tác dụng nhuận tràng khi sử
dụng liều…
a. Liều cao
b. Liều trung bình
c. Liều nhỏ
d. Liều rất cao
150.

Antraglycosid có tác dụng tẩy xổ khi sử dụng
liều…
a. Liều cao
b. Liều trung bình
c. Liều nhỏ
d. Liều rất cao
151.
Phản ứng định tính antraglycosid
a. Phản ứng vi thăng hoa
b. Phản ứng thuộc da
c. Phản ứng Cyanidin
d. Tất cả đều đúng

155.
Antraglycosid không được sử dụng cho đối
tượng
a. Phụ nữ có thai
b. Người viêm bàng quang
c. Người viêm tử cung
d. Tất cả đều đúng

147.

a.
b.
c.
d.

Antraglycosid + kiềm cho ra
a. Phenolat – màu đỏ

b. Phenolat – màu vàng
c. Phenolat – xanh lá

152.

d. Phenolat – xanh đậm
153.
Antraglycosid có tác dụng chậm, uống sau …
giờ mới có tác dụng
a. 5
b. 10
c. 15
d. 20
154.
Antraglycosid sử dụng sau khi thu hái….
a. 1 năm
b. 6 tháng
c. 3 tháng
d. 1 tháng

156.
Antraglycosid bài tiết qua phân, nước tiểu, mồ
hôi nên làm chúng nhuộm màu…
a. Vàng
b. Hồng - Đỏ
c. Xanh
d. Đen
157.
Antraglycosid bài tiết qua
a. Phân

b. Nước tiểu
c. Mồ hôi
d. Tất cả đều đúng
158.
Cassia alata – Fabaceae là tên khoa học của
dược liệu
a. Muồng trâu
b. Thảo quyết minh
c. Đại hồng
d. Hà thủ ơ đỏ
159.
Cassia tora– Fabaceae là tên khoa học của
dược liệu
a. Muồng trâu
b. Thảo quyết minh

c. Đại hồng
d. Hà thủ ơ đỏ
160.

a.
b.
c.
d.
161.

a.
b.
c.


Dược liệu chứa antraglycosid, ngoại trừ
Muồng trâu
Thảo quyết minh
Sen
Hà thủ ô đỏ
Dược liệu chứa antraglycosid, ngoại trừ
Đại hồng
Hoa hịe
Lơ hội

d. Ba kích
FLAVONOID
162.
Aglycon của flavonoid có nhân cơ bản là
a. C6 – C3
b. C6 – C3 – C6
c. 2,6 dexosy
d. 9,10 – cendion


163.

a.
b.
c.
d.
164.

a.
b.

c.

Phản ứng của -OH phenol của flavonoid
Phản ứng tăng màu
Tác dụng với ion kim loại đa hóa trị
Cả 2 đều đúng
Cả 2 đều sai
Flavonoid tác dụng với chì acetat kiềm cho….
Tủa vàng
Tủa đen
Dung dịch màu vàng

d. Dung dịch đen

Dược liệu chứa flavonoid, ngoại trừ
Sài đất
Cỏ mực
Artiso
Muồng trâu
173.
Coumarin là những dẫn chất α-pyron, có cấu
tạo khung …
a. C6 –C3
b. C6 – C3 – C6
c. 1,2- dexosy
d. 9,10 cendion
172.

a.
b.

c.
d.

174.
Tác dụng kiểu vitamin P
a. Làm bền thành mạch
b. Giảm cholesterol
c. Tăng tuần hoàn não
d. Giảm xuất huyết dưới da
166.
Flavonoid tác dụng với kiềm loãng cho ra
phenolat làm cho dung dịch
a. Tăng màu
b. Mất màu
c. Nhạt màu
D. Không đổi màu
167.
Flavonoid là hợp chất hữu cơ thường có
màu….
a. Màu vàng
b. Màu đỏ
c. Màu tím
d. Màu xanh
168.
Phản ứng đặc hiệu của flavonoid
a. Phản ứng vòng γ_pyron
b. Phản ứng Cyanidin
c. Tất cả đều đúng
d. Tất cả đều sai
169.

Thuốc thử phản ứng Cyanidin
a. Bột Zn, Mg/HCl đđ
b. Bột Fe/HCl đđ
c. Bột Mg/HCl đđ
d. Bột Zn/HCl đđ
170.
Phản ứng đặc hiệu của flavonoid cho màu…
a. Đỏ đậm
b. Xanh lá
c. Vàng đậm
d. Xanh đen
171.
Sophora japonica – Fabaceae là tên khoa học
của dược liệu
a. Kim ngân
b. Cỏmực
c. Hoa hòe
d. Artiso
165.

Coumarin dễ bị mở vịng bởi

a. Acid
b. Kiềm
c. Trung tính
d. Tất cả đều đúng
175.
Hợp chất có tác dụng bền và bảo vệ thành
mạch theo kiểu vitamin P
a. Flavonoid

b. Coumarin
c. Cả 2 đều đúng
d. Cả 2 đều sai
176.
Dược liệu chứa coumarin
a. Bạch chỉ
b. Thông thiên
c. Trúc đào

d. Sắn dây
Hợp chất coumarin đơn giản nhất là
a. Benzo- α pyron
b. C6 – C3 –C6
c. C6 –C3

177.

d. Benzo – β pyron
Coumarin thường tồn tại dạng
a. Glycosid
b. Aglycon
c. Cả 2 đều đúng

178.

d. Cả 2 đều sai
Aglycon của coumarin tan trong dung môi
a. Phân cực
b. Kém phân cực
c. Nước

d. Cồn
180.
Dạng glycosid của coumarin tan trong dung
môi
a. Nước
b. Dung môi phân cực
c. Cả 2 đều đúng
d. Cả 2 đều sai
179.


181.
Coumarin dễ bị mở vịng lacton trong mơi
trường … đóng vịng trong mơi trường …
a. Kiềm – acid
b. Acid – kiềm
c. Kiềm – trung tính

d. Trung tính – kiềm
Định tính coumarin dùng phản ứng
Phản ứng đóng mở vịng
Phản ứng Cyanidin
Phản ứng Keller – Kiliani
Phản ứng Liberman – Burchardt
183.
Coumarin tăng huỳnh quang dưới ánh sáng tử
ngoại trong môi trường…
a. Acid
b. Trung tính
c. Kiềm

d. Tất cả đều đúng
182.

a.
b.
c.
d.

Tác dụng quan trọng nhất của coumarin
a. Chống co thắt, làm giãn nở động mạch vành
b. Hạ cholesterol
c. Dẫn dụ cơn trụ
d.Tăng tuần hồn máu não

184.

185.

Dược liệu chứa coumarin

a. Bạc hà
b. Bạch chỉ
c. Cam thảo
d.Hoa hịe
TANIN
186.
Ý đúng với tanin
a. Tính tạo bọt
b. Tính pha huyết
c. Độc đối với cá

d. Tính thuộc da
187.

Tanin thường có vị….

a. Vị mặn
b. Vị ngọt
c. Vị chát
d. Vị đắng
188.
Tanin tan trong dung môi
a. Dung môi phân cực
b. Dung môi kém phân cực
c. Benzen
d. Hexan
189.

a.
b.
c.
d.

Tanin không tan trong dung môi
Dung môi phân cực
Dung mơi kém phân cực
Nước
Cồn lỗng

Tanin khơng tan trong dung môi, ngoại trừ
a. Benzen

b. Hexan
c. Nước cất
d.Dung môi kém phân cực

190.

191.
Tanin tan trong dung mơi, ngoại trừ
a. Kiềm lỗng
b. Cồn loãng
c. Nước cất
d.Benzen
192.
Tanin tạo phức bền với
a. Dung dịch nước của protein
b. Albumin
c. Gelatin
d. Tất cả đều đúng
Tanin tạo phức bền với, ngoại trừ
a. Dung dịch nước của protein
b. Albumin
c. Gelatin
d.NaCl

193.

Tanin kết tủa với

194.


a. Flavonoid
b. Akaloid
c. Saponin
d.Antraglycosid
Tanin dùng trong ngộ độc

195.

a. Flavonoid
b.Akaloid
c.Saponin
d.Antraglycosid
Tanin có mấy nhóm

196.

a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
197.

a.
b.
c.
d.
198.

a.
b.

c.
d.

Tanin thủy phân được

PC
PG
PD
PE
Chiết xuất tanin bằng
Nước
Ether
Benzen
Cloroform


Dược liệu chứa nhiều tanin, ngoại trừ
Ngũ bội tử
Trà
Măng cụt
Cỏ mực
209.
Phản ứng để loại tanin ra khỏi dịch chiết
a. Chì acetat
b. Dịch gelatin
c. NaCl
d. NaOH
210.
Dược liệu có chứa nhiều tanin
a. Gừng

b. Ý dĩ
c. Trúc đào
d., Ngũ bội tử
ALKALOID
208.

PG phản ứng với FeCl3 cho ra màu
Xanh lá
Xanh đen
Túa trắng bông
Tủa nâu đỏ
200.
PC phản ứng với FeCl3 cho ra màu
a. Xanh lá
b. Xanh đen
c. Túa trắng bông
d. Tủa nâu đỏ
201.
Tác dụng với thuốc thử Stiasny cho hiện tượng
kết tủa là đặc điểm của tanin
a. PC
b. PG
c. PE
d. PD
202.
Tác dụng với nước Brom cho hiện tượng kết
tủa là đặc điểm của tanin
a. PC
b. PG
c. PE

d. PD
203.
PG khi tác dụng với nước Brom cho ra hiện
tượng
a. Tủa vón đỏ gạch
b. Xanh đen
c., Xanh lá
d., Không tạo tủa
204.
PG khi tác dụng với thuốc thử Stiasny cho ra
hiện tượng
a. Tủa vón đỏ gạch
b. Xanh đen
c. Xanh lá
d.Khơng tạo tủa
199.

a.
b.
c.
d.

Dùng liều cao tanin gây
a. Xót ruột
b. Táo bón
c. Cả 2 đều đúng
d.Cả 2 đều sai
206.
Dùng trị ngộ độc alkaloid hoặc kim loại nặng
dùng

a. Tanin
b. Saponin
c. Flavonoid
d.Glycosid tim
205.

207.

Không dùng tanin cho

a. Người lớn
b. Người bị tiêu chảy
c. Trẻ em
d.,

Tất cả đều đúng

a.
b.
c.
d.

Đặc điểm của alkaloi
a. Dược lực tính mạnh
b. Tủa với gelatin
c. Tủa với protein
d.Có phản ứng acid

211.


212.

a.
b.
c.
D.,
213.

Đặc điểm alkaloid, ngoại trừ
Hợp chất hữu cơ có chứa nitơ
Có phản ứng kiềm
Dược lực tính mạnh
Tủa với gelatin
Đặc điểm alkaloid

a. Tủa với protein
b. Có phản ứng acid
c. Hợp chất hữu cơ có chứa nitơ
d.Tủa với gelatin

Đặc điểm alkaloid
a. Hợp chất hữu cơ có chứa lưu huỳnh
b. Có phản ứng kiềm
c. Dược lực tính yếu
d.Tủa với gelatin

214.

215.


Alkaloid thường có vị

a. Vị chát
b. Vị ngọt
c. Vị đắng
d.Vị chua
216.
Alkaloid có C, H, N, O thường có thể chất
a. Rắn
b. Lỏng
c. Khí
d. Dung dịch


Alkaloid khơng có oxy thường có thể chất

217.

Rắn
Lỏng
Khí
Dung dịch
218.
Arecolin, pilocarpidin là alkaloid ở thể
a. Rắn
b. Lỏng
c. Khí
D.Dung dịch

a.

b.
c.
d.

Nicotin là alkaloid ở thể

219.

a. Rắn
b. Lỏng
c. Khí
d. Dung dịch
Conexin là alkaloid ở thể

220.

a. Rắn
b. Lỏng
c. Khí
d. Dung dịch
Morphin, codein là alkaloid có thể chất

221.

a. Rắn
b. Lỏng
c. Khí
d.Dung dịch
Alkaloid thường có màu
a. Màu vàng

b. Màu đỏ
c. Màu xanh
d.Khơng màu
223.
Berberin, palmatin là alkaloid có màu
a. Màu vàng
b. Màu đỏ
c. Màu xanh
d. Không màu
222.

224.

a.
b.
c.
d.
225.

a.
b.
c.
d.

Alkaloid base dễ tan trong dung môi, ngoại trừ
Ether
Chloroform
Benzen
Nước cất
Alkaloid base dễ tan trong dung môi

Dung môi hữu cơ
Nước
Cồn
Hỗn hợp cồn – nước

226.

a.
b.
c.
d.
227.

a.

Chiết xuất alkaloid muối bằng dung môi
Dung môi phân cực
Dung môi kém phân cực
Cloroform
Benzen
Alkaloid trong cây thường ở dạng
Alkaloid base

b. Alkaloid muối
c. Alkaloid acid
d. Tất cả đều đúng

Chiết xuất alkaloid base bằng dung môi
a. Dung môi phân cực
b. Dung môi kém phân cực

c. Nước
d. Cồn
229.
Alkaloid có thể chiết xuất bằng phương pháp
a. Phương pháp thăng hoa
b. Phương pháp cất kéo lôi cuốn theo hơi nước
c. Phương pháp dùng dung môi
d. Tất cả đều đúng
230.
Thuốc thử chung của alkaloid là thuốc thử tạo
….
a. Màu
b. Tủa
c. Màu – tủa
d. Không màu – không tủa
231.
Thuốc thử đặc hiệu của alkaloid là thuốc thử
tạo ….
a. Màu
b. Tủa
c. Màu – tủa
d. Không màu – không tủa
232.
Thuốc thử chung của alkaloid thực hiện môi
trường
a. Khan nước
b. Môi trường nước
c. Cả 2 đều đúng
d. Cả 2 đều sai
233.

Thuốc thử đặc hiệu của alkaloid thực hiện môi
trường
a. Khan nước
b. Môi trường nước
c. Cả 2 đều đúng
d. Cả 2 đều sai
228.

234.

a.
b.
c.
d.

Thuốc thử Mayer phản ứng với alkaloid cho …
Tủa bông trắng
Tủa nâu
Tủa đỏ cam
Tủa vàng


235.
Thuốc thử Bouchardat phản ứng với alkaloid
cho …
a. Tủa bông trắng
b. Tủa nâu
c. Tủa đỏ cam
d. Tủa vàng
236.

Thuốc thử Dragendorff phản ứng với alkaloid
cho …
a. Tủa bông trắng
b. Tủa nâu
c. Tủa đỏ cam
d. Tủa vàng
237.
Thuốc thử của alkaloid cho tủa vơ định hình
a. Bouchardat
b. Acid picric
c. Acid picrolonic
d. Acid styphnic
238.
Thuốc thử của alkaloid cho tủa vơ định hình
a. Mayer
b. Acid picric
c. Acid picrolonic
d. Acid styphnic
239.
Thuốc thử của alkaloid cho tủa vơ định hình
a. Dragendroff
b. Acid picric
c. Acid picrolonic
d.Acid styphnic
240.

Tên họ khoa học của sen

a. Nelumbium speciosum – Nelumbonaceae
b. Punica granatum – Punicaceae

c. Papaver somniferum Papaveraceae
d.Ephedra sinica Ephedraceae
Thuốc thử tủa vô định hình, ngoại trừ
Thuốc thử Mayer
Thuốc thử Bouchardat
Thuốc thửa Dragendorff
Acid picric

241.

a.
b.
c.
d.

242.

a.
b.
c.
d.

Alkaloid trong cây ở dạng

Base
Muối
Acid
Trung tính
243.
Thuốc thử cho tủa vơ định hình

a. Thuốc thử Mayer
b. Acid picric
c. Thuốc thử Styphnic
d.Thuốc thử Picrolonic

Thuốc thử cho tủa kết tinh
a. Thuốc thử Mayer
b. Thuốc thử Dragendorff
c. Thuốc thử Bouchardat
d. Acid piric
245.
Morphin phản ứng với thuốc thử Marquis cho
ra màu
a. Tím đậm
b. Xanh đen
c. Hồng nhạt
d. Đỏ
246.
Strychnin phản ứng với thuốc thử Mandelin
cho màu
a. Tím xanh sang đỏ
b. Đỏ sang vàng
c. Xanh sang vàng
d. Vàng sang xanh
247.
Codein phản ứng với thuốc thử Laphon cho
màu
a. Xanh lá
b. Xanh đen
c. Tím đỏ

d. Đỏ nhạt
248.
Đặc điềm chung của thuốc thử đặc hiệu của
alkaloid
a. Những chất oxy hóa mạnh
b. Thực hiện môi trường khan
c. Tất cả đều đúng
d. Tất cả đều sai
244.

Dược liệu chứa alkaloid, ngoại trừ
a. Bình vôi
b. Vàng đắng
c. Vông nem
d.Muồng trâu
TINH DẦU
250.
Đặc điểm tinh dầu
a. Có mùi thơm
b. Khơng tan trong nước
c. Bay hơi ở nhiệt độ thường
d. Tất cả đều đúng
249.

Đặc điểm tinh dầu, ngoại trừ
a. Có mùi thơm
b. Khơng tan trong nước
c. Bay hơi ở nhiệt độ thường
d.Không tan trong dung môi hữu cơ


251.

Đặc điểm tinh dầu
a. Khơng có mùi thơm
b. Tan trong nước
c. Không bay hơi ở nhiệt độ thường
d.Là hỗn hợp nhiều thành phần

252.


253.

a.
b.
c.
d.,

Đặc điểm tinh dầu
Khơng có mùi thơm
Tan trong nước
Bay hơi ở nhiệt độ thường
Không tan trong dung môi hữu cơ

254.

Tinh dầu được phân thành mấy nhóm chính

a. 2
b. 3

c. 4

262.

a. >1
b. <1
c. =1
d. >2
263.
Chiết xuất tinh dầu dùng các phương pháp
a. Cất kéo theo hơi nước
b. Dùng dung môi
c. Phương pháp ướp, ép
d., Tất cả đều đúng

264.

d. 5
Menthol, long não là tinh dầu có thể chất
Rắn
Tất cả đều đúng
Khí
Dung dịch
256.
Đa số tinh dầu có màu
a. Khơng màu
b. Vàng nhạt
c. Cả 2 đều đúng
D.Cả 2 đều sai
257.


Tinh dầu có tỷ trọng >1

a. Quế
b. Đinh hương
c. Hương nhu
d. Tất cả đều đúng
258.

Tinh dầu có tỷ trọng >1

a. Quế
b. Gừng
c. Tràm

d.Tất cả đều đúng
259.

Tinh dầu có tỷ trọng >1

a. Tràm
b. Đinh hương
c. Gừng

d.Tất cả đều đúng
260.

Tinh dầu có tỷ trọng >1

a. Gừng

b. Tràm
c. Hương nhu

d.Tất cả đều đúng
Azulen là tinh dầu có màu
a. Không màu
b. Màu vàng nhạt
c. Màu xanh lục
d.Tất cả đều đúng

261.

Chiết xuất các tinh dầu trong hoa hoặc các loại

tinh dầu quí hiếm: đinh hương, tinh dầu hoa hồng

255.

a.
b.
c.
d.

Đa số tinh dầu có tỷ trọng

dùng phương pháp
Cất kéo theo hơi nước
Dùng dung môi
Phương pháp ép
Phương pháp ướp

265.
Chiết xuất 1 số tinh dầu có trong hoa dùng
phương pháp
a. Cất kéo theo hơi nước
b. Dùng dung môi
c. Phương pháp ép
d. Phương pháp ướp
266.
Chiết xuất tinh dầu ở quả các loài Citrus như
cam, chanh,.. dùng phương pháp
a. Cất kéo theo hơi nước
b. Dùng dung môi
c. Phương pháp ép
d. Phương pháp ướp
267.
Phát hiện tạp chất là nước lẫn trong tinh
dầu dùng thuốc thử
a. CuSO4 khan
b. Fuschin
c. Cồn
d. Hơ trên bếp điện
268.
Phát hiện tạp chất là cồn lẫn trong tinh dầu
dùng thuốc thử
a. CuSO4 khan
b. Fuschin
c. Cồn
d. Hơ trên bếp điện
269.
Phát hiện tạp chất là dầu mỡ lẫn trong tinh

dầu dùng thuốc thử
a. CuSO4 khan
b. Fuschin
c. Cồn
d. Hơ trên bếp điện

a.
b.
c.
d.


270.
Phát hiện tạp chất là tinh dầu rẻ tiền (tinh
dầu thông) lẫn trong tinh dầu dùng thuốc thử
a. CuSO4 khan
b. Fuschin
c. Cồn 700
d. Hơ trên bếp điện
271.
Các tạp chất có thể lẫn trong tinh dầu
a. Cồn
b. Nước
c. Kim loại nặng
d. Tất cả đều đúng
272.
Các tạp chất có thể lẫn trong tinh dầu
a. Cồn
b. Tinh dầu thông
c. Kim loại nặng

d. Tất cả đều đúng

Đặc điểm nhựa
a. Đốt có mùi giấy cháy
b. Cho vào nước trương nở và tan
c. Có cấu tạo polysaccharid
d.Do cây tiết ra bên ngồi

279.

Đặc điểm nhựa
a. Đốt có mùi giấy cháy
b. Cho vào nước trương nở và tan
c. Có cấu tạo polysaccharid
d.Đốt có mùi thơm

280.

Đặc điểm nhựa
a. Đốt có mùi giấy cháy
b. Cho vào nước trương nở và tan
c. Có cấu tạo polysaccharid
d.Khơng tan trong nước

281.

Đặc điểm nhựa
a. Đốt có mùi giấy cháy
b.Cho vào nước trương nở và tan
b. Có cấu tạo polysaccharid

d.Có cấu tạo terpen

282.

273.

Dược liệu chứa tinh dầu, ngọai trừ

a. Bạc hà
b. Tràm
c. Hương nhu

d.Ý dĩ
NHỰA
274.

Đặc điểm nhựa, ngoại trừ

a. Cứng hay đặc ở nhiệt độ thường
b. Không tan trong nước
c. Tan trong alcol

d.Điều chế bằng phương pháp cất kéo theo hơi nước
Đặc điểm gôm
a. Đốt có mùi thơm
b. Khơng tan trong nước
c. Có cấu tạo terpen
d.Do cây tiết ra bên ngồi

275.


Đặc điểm gơm
a. Đốt có mùi thơm
b. Khơng tan trong nước
c. Có cấu tạo terpen
d.Đốt có mùi giấy cháy

276.

Đặc điểm gơm
a. Đốt có mùi thơm
b. Khơng tan trong nước
c. Có cấu tạo terpen
d.Trương nở trong nước và tan

277.

Đặc điểm gơm
a. Đốt có mùi thơm
b. Khơng tan trong nước
c. Có cấu tạo terpen
d.Có cấu tạo polysaccharid

278.

283.

Dược liệu chứa nhựa

a. Lô hội

b. Ý dĩ
c. Trúc đào

d.Sài đất
284.
Dược liệu chứa nhựa
a. Mù u
b. Ý dĩ
c. Trúc đào
d. Sài đất
285.
Dược liệu chứa nhựa
a. Bìm bìm
b. Ý dĩ
c. Trúc đào
d.Sài đất
Nhựa có tác dụng
a. Nhuận tràng, tẩy sổ
b. Sát khuẩn đường hô hấp
c. Kháng sinh, kháng viêm
d.Tất cả đều đúng
LIPID
286.

Đặc điểm lipid, ngoại trừ
a. Không tan trong nước
b. Tan trong dung môi hữu cơ
c. Không bay hơi ở nhiệt độ thường
d.Có độ nhớt thấp


287.


Đặc điểm lipid, ngoại trừ
a. Không tan trong nước
b.Tan trong dung mơi hữu cơ
b. Bay hơi ở nhiệt độ thường
d.Có độ nhớt cao

288.

Đặc điểm lipid
a. Tan trong nước
b. Không tan trong dung môi hữu cơ
c. Bay hơi ở nhiệt độ thường
d.Có độ nhớt cao

289.

Đặc điểm lipid

290.

a. Tan trong nước
b. Khơng tan trong dung môi hữu cơ
c. Không bay hơi ở nhiệt độ thường
d. Có độ nhớt thấp
Lipid theo thể chất được phân thành…. loại

291.


a.
b.
c.
d.

2
3
4
5

a.
b.
c.
d.

Phương pháp chiết xuất mỡ từ động vật
a. Phương pháp ép
b. Chiết bằng dung môi
c. Phương pháp kết hợp
d.Phương pháp nóng chảy khơ

299.

Phương pháp chiết xuất mỡ từ động vật
a. Phương pháp ép
b. Chiết bằng dung môi
c. Phương pháp kết hợp
d. Phương pháp nóng chảy ướt
301.

Số miligam KOH cần thiết để trung hịa acid
béo tự do có trong 1 gam chất thử
300.

Ở nhiệt độ 150C, lipid ở thể lỏng gọi là

292.

297.
Phương pháp chiết xuất dầu từ thực vật, ngoại
trừ
a. Phương pháp ép
b. Chiết bằng dung môi
c. Phương pháp kết hợp
d. Phương pháp nóng chảy ướt
298.
Phương pháp chiết xuất dầu từ thực vật, ngoại
trừ
a. Phương pháp ép
b. Chiết bằng dung mơi
c. Phương pháp kết hợp
d.Phương pháp nóng chảy khô

Dầu
Mỡ
Sáp
Tất cả đều đúng

a. Chỉ số acid
b. Chỉ số xà phòng

c. Chỉ số ester
d. Chỉ số iod

Ở nhiệt độ 150C, lipid ở thể đặc gọi là

293.

a.
b.
c.
d.

Dầu
Mỡ
Sáp
Tất cả đều đúng

294.

a. Dầu
b. Mỡ
c. Sáp

Ở nhiệt độ 150C, lipid ở thể rắn gọi là

d.Tất cả đều đúng
295.
Chiết xuất dầu từ thực vật có …. cách
a. 2
b. 3

c. 4
d. 5
296.
Chiết xuất mỡ từ động vật có …. cách
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5

302.
Số miligam KOH cần thiết để trung hòa acid
béo tự do và xà phịng hóa các ester có trong 1 gam
chất thử
a. Chỉ số acid
b. Chỉ số xà phòng
c. Chỉ số ester
d., Chỉ số iod
303.
Số miligam KOH cần thiết để xà phịng hóa
các este có trong 1 gam dầu mỡ
a. Chỉ số acid
b. Chỉ số xà phòng
c. Chỉ số ester
d., Chỉ số iod
304.

Chỉ số ester bằng

a. Chỉ số xà phòng – chỉ số iod
b. Chỉ số xà phòng – chỉ số acid

c. Chỉ số acid – chỉ số xà phòng
d.Chỉ số acid - chỉ số iod
305.

Dược liệu chứa chất béo, ngoại trừ

a. Thầu dầu
b. Mù u
c. Gấc

d., Trúc đào



×