Khoa Công nghệ Thông tin
Bộ môn Công nghệ Phần mềm
--o0o--
BÁO CÁO ĐỒ ÁN MƠN HỌC
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ
HỆ THỐNG THƠNG TIN
(Giai đoạn Phân tích thiết kế)
Hệ thống bán hàng online
Lớp: 63IT2
Học kỳ: II
Nhóm thực hiện: 5
Các thành viên:
1) Trịnh Tuấn Đạt (nhóm trưởng)
2) Lê Thị Hằng
3) Lê Thị Thu Thanh
4) Nguyễn Anh Bằng
Giáo viên hướng dẫn: Nguyễn Ngọc Hân
Mục lục
Mục lục......................................................................................................................2
I.Khảo sát một số hệ thống hiện nay.........................................................................4
1.Tổng quan...................................................................................................................................................4
II.Hình thành và mơ tả hệ thống mới.........................................................................5
2.1Mơ tả hệ thống mới.................................................................................................................................5
2.2Các quy trình nghiệp vụ...........................................................................................................................5
2.3Phân tích u cầu.....................................................................................................................................6
2.4Mơ tả chức năng hệ thống......................................................................................................................7
2.5Các chức năng của hệ thống mới............................................................................................................9
III.Phân tích hệ thống..............................................................................................10
a.Biểu đồ ngữ cảnh.....................................................................................................................................10
b.Biểu đồ phân rã chức năng.....................................................................................................................12
c.Biểu đồ luồng dữ liệu mức 0...................................................................................................................14
d.biêBiểu đồ luồng dữ liệu mức 1..............................................................................................................15
e.Biểu đồ luồng dữ liệu logic......................................................................................................................19
f.Xác định từ điẻn dữ liệu...........................................................................................................................22
g.Xác định thực thể và thuộc tính..............................................................................................................23
h.Vẽ mơ hình ER..........................................................................................................................................24
i.Mơ hình quan hệ......................................................................................................................................25
IV.Thiết kế giao diện...............................................................................................26
1.Giao diện đăng nhập...............................................................................................................................26
2.Giao diện khách hàng..............................................................................................................................27
a.Trang chủ..............................................................................................................................................27
2
b.Sản phẩm.............................................................................................................................................28
c.Chi tiết sản phẩm.................................................................................................................................28
d.Giỏ hàng...............................................................................................................................................29
e.Hóa đơn...............................................................................................................................................29
d.Báo cáo sự cố.......................................................................................................................................30
e.Thơng tin khách hàng..........................................................................................................................30
3.Giao diện QTV..........................................................................................................................................31
a.Thông tin QTV......................................................................................................................................31
b.Người dùng..........................................................................................................................................31
c.Sản Phẩm.............................................................................................................................................32
d.Thêm sản phẩm...................................................................................................................................33
e.Đơn đặt hàng.......................................................................................................................................33
f.Phiếu Nhập...........................................................................................................................................34
g.Thống kê sự cố.....................................................................................................................................34
h.Thống kê số lượng sản phẩm..............................................................................................................35
i.Thống kê hóa đơn.................................................................................................................................35
3
I.
Khảo sát một số hệ thống hiện nay
1. Tổng quan
Bán hàng online là việc bán hàng hóa và dịch vụ qua internet và các kênh điện tử khác
đến người tiêu dùng cá nhân và hộ gia đình. Định nghĩa này bao hàm tất cả các hoạt
động thương mại tạo nên các giao dịch với người tiêu dùng cuối cùng.
Ngày nay, các hệ thống bán hàng online ngày càng mở rộng và có xu hướng cạnh tranh trực
tiếp tới bán lẻ truyền thống.
Hoạt động mua bán online hiện nay rất phổ biến với mọi người được các công
ty và cửa hàng lớn trong và ngoài nước sử dụng nhằm đem lại hiệu quả trong việc
mua bán. Với sự phát triển của cơng nghệ thì các ngành nghề đều phải cơng nghệ hóa nhằm
giúp cho mọi người thuận tiện và dễ dàng hơn. Do phải sử dụng hệ thống mạng để mua và
bán nên các cơng ty cần phải có 1 hệ thống dùng để quảng cáo và mua bán. Hơn thế nữa nó
cịn có thể quản lý số lượng mua và bán trực tuyến đem lại hiệu quả trong việc quản lý.
Các hoạt động của quản lý mua bán hàng trực tuyến gồm xuất hàng, giao hàng tận
nhà, báo cáo số lượng và doanh thu mua bán trực tuyến. Việc này bao gồm các cơng
việc quản lý các bộ phận :
• Quản lý hàng xuất kho: kiểm tra số lượng hàng hóa xuất khỏi của
hàng.
• Quản lý mua bán trực tuyến : kiểm tra đơn đặt hàng và hiện trạng
của đơn, quản lý các phương thức thanh toán và thu tiền để báo cáo
doanh thu.
• Quản lý nhân viên : bao gồm nhân viên giao hàng, thủ kho, nhân
viên quản lý mạng, nhan viên thu ngân…
-
Một số hệ thống hiện nay
Shoppe
Tiki
Lazada
-
Hình thức: Đều là các thị trường bán hàng online
-
Các sản phẩm mua bán: Đầy đủ các mặt hàng cần thiết
-
Các thức mua hàng :
-
o Đưa sản phẩm cần mua vào giỏ hàng.
o Tiến hành xác nhận thông tin đặt hàng.
o Lựa chọn phương thức thanh toán và vận chuyển
o Xác nhận lại thông tin đơn hàng.
o Đồng ý thanh tốn để lập hóa đơn mua hàng.
Phương thức thanh toán :
o Thanh toán trực tiếp khi nhận hàng
4
o Thanh toán bằng thẻ ngân hàng
-
II.
Các chức năng của hệ thống :
o Tìm kiếm sản phẩm
o Quản lí tài khoản
o Lập đơn hàng
o Quản lí giỏ hàng
Hình thành và mô tả hệ thống mới
2.1
Mô tả hệ thống mới
2.2
Mục tiêu
Xây dựng được hệ thống bán hàng online với các chức năng cơ bản của
một hệ thống bán hàng
Tin học hóa các hoạt động mua bán sản phẩm,giúp tiết kiệm thời gian và
công sức
Giúp nhà quản lý dễ dàng quản lý cac hoạt động của hệ thống
Nhiệm vụ
Xây dựng hệ thống ở mức độ hoàn thiện
Đề xuất các cải thiện nâng cao chất lượng hệ thống bán hàng
Giám sát việc thực hiện các hoạt động khi sử dụng hẹ thống để nâng cao
các cải tiến và mở rộng chương trình
Bảo trì , sửa chữa và có nâng câp khi cần thiết
Các quy trình nghiệp vụ
Quy trình mua sản phẩm
- Hệ thống bán hàng liên kết với các dịch vụ vận chuyển và thanh tốn có thể
chuyển sản phẩm đến tận nhà cho khách hàng yêu cầu.
- Với hình thức mua sản phẩm này, yêu cầu khách hàng nắm rõ các thông tin của
sản phẩm mà mình cần mua như tên sản phẩm, nhà cung ứng và một sô thông tin cần
thiết khác. Nếu không biết rõ thông tin sản phẩm, khách hàng có thể nhập tên sản
phẩm của mình và tìm kiếm thơng tin của sản phẩm. Sau đó khách hàng đưa sản
phẩm của mình vào giỏ hàng. Sau khi khách hàng chọn xong, tiến hành lập đơn đặt
hàng cho sản phẩm mình đã lựa chọn.
5
- Sau khi có yêu cầu đặt hàng từ khách hàng, nhân viên sẽ kiểm tra đơn hàng có
xác thực hay khơng, nếu khơng xác thực thì tiến hành hủy đơn hàng. Sau đó nhân
viên kiểm tra kho cịn hàng mà khách hàng đã đặt hay khơng, nếu cịn thì thiết lập quá
trình giao hàng cho khách hàng. Đơn hàng được xác nhận thành cơng khi có chữ ký
của khách hàng và khách hàng nhận được sản phẩm. Trường hợp sản phẩm hết hàng
trong kho thì yêu cầu nhà cung ứng cung cấp sản phẩm và thông báo cho khách hàng
thời gian chờ sau đó tiến hành giao lại sản phẩm.
Quy trình đặt hàng
Một số trường hợp mà khách hàng có thể thực hiện việc đặt hàng:
Khi khách hàng muốn mua sản phẩm nhưng sản phẩm đó đã hết hàng
trong kho.
.
Có những sản phẩm mà chỉ có số lượng nhất định nhưng khách hàng có
thể mua với một số lượng lớn thì có thể đặt với hệ thống.
Thực hiện việc đặt hàng:
Khách hàng truy cập vào hệ thống để đặt sản phẩm mình cần mua. Khách hàng
cung cấp các thông tin cần thiết như họ tên, số điện thoại, chứng minh nhân dân,
sản phẩm định đặt, số lượng,…
Sau đó nhân viên xác thực các thơng tin của khách hàng và kiểm tra lại thông tin
sản phẩm trong hệ thống. Nếu các thơng tin là đúng thì khách hàng nhận thông tin
về thời gian, địa chỉ nhận sản phẩm và tạo đơn đặt hàng cho khách hàng.
Quy trình giải quyết sự cố
Đơn đặt hàng của khách hàng sẽ bị hủy khi khách hàng hủy đơn đặt hàng, hoặc
đơn đặt hàng quá hạn cho phép hoặc hệ thống không thể thực hiện được đơn đặt
hàng.
Giải pháp
Nếu quá thời hạn mà đơn đặt hàng khơng thực hiện được thì hệ thống sẽ
thông báo cho khách hàng để hủy bỏ đơn hàng hoặc tiếp tục đặt hàng.
Nếu khách hàng hủy bỏ đơn hàng thì khách hàng phải chịu số tiền cước
phí vận chuyển cho sản phẩm.
Khi nhận hàng, khách hàng được kiểm tra trước. Nếu không ưng ý hoặc
sản phẩm bị lỗi thì khách hàng báo cho nhân viên để xử lý
Khách hàng có thể gửi phản hồi thơng tin của mình đến cho hệ thống và nhân
viên của hệ thống trả lời lại các thông tin phản hồi đó.
2.3
Phân tích u cầu
6
u cầu chức năng
• Mơi trường hoạt động :
Tất cả các trình duyệt web thơng dụng (IE, Firefox, Chrome, Microsoft
Edge,Safari, Opera,…) trên máy laptop, PC
Có thể truy cập trang web từ trình duyệt web trên các thiết bị di
động thơng minh
• Lưu trữ dữ liệu : Sử dụng SQL Server để lưu trữ dữ liệu
• Cơng cụ hỗ trợ thiết kế giao diện : Photoshop
• Ràng buộc thi hành : Ứng dụng chỉ có thể hoạt động khi thiết bị có thể kết nối
và truy cập mạng.
Yêu cầu phi chức năng
Yêu cầu về giao diện :
Màu sắc: Giao diện đơn giản, màu sắc hài hòa. Màu sắc của tồn bộ giao
diện phải hài hịa và mang lại cảm giác dễ chịu cho người dùng
Hình ảnh: Hình ảnh được sử dụng cần có kích thước hợp lý, đồng thời hãy
chú ý đừng đăng tải các hình ảnh phản cảm làm ảnh hưởng đến uy tín của
doanh nghiệp.
Font chữ: Font chữ được sử dụng phổ biến nhất khi thiết kế web là Time
New Roman và Arial. Đây là những loại font chữ không chân, thể hiện sự
đơn giản, trang trọng và phù hợp với nhiều lĩnh vực kinh doanh.
• Yêu cầu về hiệu suất :
Các nghiệp vụ cần thực hiện nhanh và dễ dàng
•
2.4
Yêu cầu về mức độ an toàn và bảo mật :
Bảo mật: Mức độ một hệ thống đảm bảo việc truy cập dữ liệu là chỉ được
phép đối với các đối tượng được phân quyền tương ứng. Sử dụng kênh kết
nối an toàn trong việc truy cập máy chủ ứng dụng và cơng cụ quản lý;
Tồn vẹn: Khơng cho mã xác nhận, tên đăng nhập và mật khẩu được
truyền trên mơi trường mạng mà khơng được mã hó
Mơ tả chức năng hệ thống
Quản lí đơn đặt hàng
Nhân viên cần xác nhận các đơn hàng còn đang trong trạng thái chờ. Đơn
dặt hàng được xác nhận,nhân viên sẽ chuẩn bị sản phẩm để gửi cho
shipper. Sau đó các đơn hàng đó sẽ chuyển sang trạng thái đang giao. Các
đơn mà khách đã nhận thì chuyển sang đã giao
Quản lí sản phẩm
Khách hàng có thể tìm kiếm thơng tin về sản phẩm mà mình cẩn mua.
Nhân viên lưu thơng tin sản phẩm mới vào hệ thống khi có sản phẩm
7
mới. Ngồi ra, sản phẩm nào khơng cịn sản xuất nữa, nhân viên sẽ xóa
sản phẩm đó. Nhân viên có thể chỉnh sửa thông tin sản phẩm. Nếu sản
phẩm nào hết thì lập phiếu nhập hàng rồi gửi đến nhà cung cấp
- Phiếu nhập sản phẩm
Quản lí người dùng
Mỗi một nhân viên hoặc một khách hàng thì mỗi người đều có 1 tài khoản
riêng. Trước khí vào thao tác với hệ thống, mỗi người dùng thì đều cần
đăng nhập vào hệ thống bằng tài khoản cá nhân. Mỗi tài khoản sẽ có thơng
tin của người dùng. Người dùng có thể chỉnh sửa thơng tin cá nhân của
mình và thay đổi mật khẩu cho tài khoản cá nhân. Sau khi hồn thành
cơng việc, người dùng đăng xuất tài khoản để tránh người khác truy cập
Quản lí giỏ hàng
Khách hàng sẽ thêm vào giỏ hàng sản phẩm mà mình cần mua. Nếu chọn
nhầm hoặc khơng muốn mua sản phẩm đã chọn nữa thì khách hàng xóa
sản phẩm đó khỏi giỏ hàng. Sau khi chọn xong tiến hành lập đơn đặt hàng
và thanh tốn
- Hóa đơn thanh tốn
8
Giải quyết sự cố
Trước khi nhận hàng, khách hàng được quyền mở hàng để kiểm tra sản
phẩm. Nếu sản phẩm lỗi hoặc khách hàng khơng ưng ý thì có thể đổi trả.
Muốn đổi trả, khách hàng cần thơng báo cho nhân viên của hệ thống để
báo lại sự cố của sản phẩm. Nhân viên phải điền vào phiếu sự cố để sự cố
sản phẩm được khắc phục
- Phiếu sự cố sản phẩm
Báo cáo thống kê
Để tiện theo dõi việc kinh doanh, hàng tháng nhân viên cần lập báo cáo
thống kê doanh thu trong tháng, tổng số đơn hàng trong tháng, số lượng
các sản phẩm cho quản trị viên
2.5
Các chức năng của hệ thống mới
• Quản lý đơn đặt hàng.
Kiểm tra đơn đặt hàng
Hủy bỏ đơn đặt hàng.
Xóa đơn đặt hàng
.Cập nhật trạng thái đơn đặt hàng
• Quản lý giỏ hàng.
Xóa mặt hàng ở giỏ hàng.
Thêm sản phẩm vào giỏ hàng.
• Quản lý sản phẩm.
9
Tìm kiếm sản phẩm
Lưu/ghi sản phẩm.
Xóa sản phẩm.
Chỉnh sửa thông tin sản phẩm.
Nhập sản phẩm
Xuất sản phẩm
• Báo cáo
o Thống kê doanh thu
o Thống kê đơn đăt hang
o Thống kê số lương sp
•
Quản lý người dùng.
• Đăng nhập.
• Đăng xuất.
• Chỉnh sửa thơng tin.
• Thay đổi mật khẩu.
•
Giải quyết sư cố
o
Đổi trả
o
Báo cáo sư cố
III.
Phân tích hệ thống
a. Biểu đồ ngữ cảnh
-
Bảng phân tích xác định chức năng, tác nhân và hồ sơ
10
-
Biểu đồ ngữ cảnh
11
b. Biểu đồ phân rã chức năng
-
Bảng phân chia nhóm nghiệp vụ
Xác nhận đơn đặt hàng
Nhóm lần 1
Quản lí đơn đặt
Nhóm lần 2
Hệ thống
12
Gửi hàng cho khách
hàng
Tìm kiếm sản phẩm
Lưu sản phẩm
Xóa sản phẩm
Cập nhật thông tin sản phẩm
Nhập sản phẩm
Thêm mặt hàng vào giỏ
Xóa mặt hàng trong giỏ
Đăng nhập cho người dùng
Đăng xuất cho người dùng
Sửa thông tin tài khoản
Đổi trả sản phẩm
Báo cáo sự cố
Lập báo cáo
Quản lí sản phẩm
bán hàng online
Quản lí giỏ hàng
Quản lí người
dùng
Giải quyết sự cố
Báo cáo
-
-
Biểu đồ phân rã chức năng
13
c. Biểu đồ luồng dữ liệu mức 0
a. Liệt kê danh mục các hồ sơ dữ liệu sử dụng
a) Đơn đặt hàng
b) Phiếu nhập sản phẩm
c) Giỏ hàng
d) Hóa đơn thanh tốn
e) Phiếu thơng tin sự cố
f) Báo cáo thống kê
g) Thông tin khách hàng
h) Tài khoản
i) Thông tin sản phẩm
b. Ma trận phân tích thực thể chức năng
14
c. Biểu đồ mức đỉnh
d. biêBiểu đồ luồng dữ liệu mức 1
a. Biểu đồ của tiền trình “ Quản lí đơn đặt hàng”
15
b. Biểu đồ của tiến trình “ Quản lí sản phẩm”
c. Biểu đồ q trình “Quản lí giỏ hàng”
16
d. Biểu đồ q trình “ Quản lí người dùng”
17
e. +Biểu đồ của quá trình “ Giải quyết sự cố “
f. Biểu đồ quá trình “ Báo cáo”
18
e. Biểu đồ luồng dữ liệu logic
a. Duyệt hàng
b. Sản phẩm
19
c. Giỏ hàng
d. Người dùng
20
e. Sự cố
f. Báo cáo
21
-
Gộp các báo cáo thống kê thành 1 tiến trình ‘Báo cáo’
f. Xác định từ điẻn dữ liệu
Tên được chính xác của các đặc
trưng
Tên viết gọn của các đặc trưng
1. Bảng sản phẩm
•
•
•
•
•
Mã sản phẩm
Tên sản phẩm
Nhà cung cấp
Số lượng
Đơn vị
2. Phiếu nhập
• Ngày làm phiếu
• Tên sản phẩm
• Số lượng nhập
• Nhà cung cấp
3. Đơn hàng
• Tên Sản phẩm
• Đơn giá sản phẩm
• Thành tiền
4. Hồ sơ khách hàng
• Họ và tên khách
hàng
• Giới tính khách
hang
• Ngày sinh khách
hàng
• Số điện thoại
khách hàng
• Địa chỉ giao hang
của khách hàng
• Tài khoản đăng
nhập
•
•
•
•
•
Mã SP
Tên SP
NCC
Số lượng
Đơn vị
•
•
•
•
Ngày làm phiếu
Tên sản phẩm
Số lượng
NCC
•
•
•
Tên SP
Đơn giá SP
Thành tiền
•
•
•
•
•
•
•
Họ và tên KH
Giới tính KH
Ngày sinh KH
SĐT KH
Địa chỉ KH
Mật khẩu KH
Tài khoản KH
22
•
Mật khẩu đăng
nhập
5. Giải quyết sự cố
• Ngày làm đơn
• Tên sản phẩm
• Ghi chú( lỗi khách
hang muốn kiến
nghị)
•
•
•
Ngày làm đơn
Tên SP
Ghi chú
g. Xác định thực thể và thuộc tính
Thuộc tính tên
gọi tìm được
Thơng tin khách hành
Thực thể
tương ứng
Khách hàng
Thuộc tính
Mã khách hàng
Tên khách hàng
SĐT
Địa chỉ
Email
Tài khoản
Mật khẩu
Mã QTV
Định danh
X
Thêm vào
23
Quản trị viên
Đơn đặt hàng
Thơng tin sản phẩm
Hóa đơn
Quản trị viên
Đơn đặt hàng
Sản phẩm
Hóa đơn
Phiếu nhập sản phẩm
Phiếu nhập
Phản hồi về sự cố
Sự cố
Tên QTV
SĐT
Tài khoản
Mật khẩu
Mã ĐH
Mã KH
Ngày đặt
Tên sản phẩm
Số lượng
Mã SP
Tên SP
NCC
Số lượng
Đơn vị
Đơn giá
Mã ĐH
Mã HĐ
Mã SP
Tên SP
Đơn giá
Thành tiền
Mã phiếu
Tên sản phẩm
Số lượng nhập
Đơn vị
NCC
Mã SP
Mã KH
Ngày PH
Ghi chú
X
X
X
X
X
h. Vẽ mơ hình ER
24
Chuẩn hóa
-
KHACHHANG:MaKH, HotenKH, Ngaysinh, SdtKH, Diachi
-
QUANTRIVIEN: MaQTV, HotenQTV, SdtQTV, NgaysinhQTV
-
SANPHAM: MaSP, TenSP, Hinhanh, Soluong, Dongia, NCC
-
HOADON:MaHD, NgaylapHD ,MaKH,MaQTV
-
DONDATHANG: Ngaydat, MaDH ,MaSP, MaKH
-
CHITIETHOADON: MaDH,MaHD,MaSP,SoluongSPmua,Dongia
-
PHIEUNHAP: MaP,Ngaynhap,NCC,MaQTV
-
PHANHOI: MaKH,MaSp,NgayPH,Ghichu
-
CHITIETPHIEUNHAP:MaP,MaSP,soluongnhap
i. Mơ hình quan hệ
25