Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

DE THI THU VAO 10co dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.95 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trêng THCS S¬n C«ng HuyÖn øng Hßa – TP Hµ Néi. §Ò THI thö vµo líp 10 N¨m häc 2013-2014 x x 5 x 6  x  2 x  3 C©u1 :(2®iÓm) Cho biÓu thøc P =. . . x  3 2 x 3  ; voi, x  0, x 9 x 1 x 3. A, Rót gän biÓu thøc P=? B, TÝnh gi¸ trÞ cña P víi x =3- 2 2 C, Tìm giá trị của x để P đạt GTNN và tìm nhỏ nhất của P ? C©u 2 : ( 2 ®iÓm ) Cho ph¬ng tr×nh : x2- 2(m - 2)x – (m - 1) = 0 (1) A, Gi¶i PT víi m=3 ? B, Chøng minh r»ng PT (1) cã nghiÖm víi mäi m ? C, Víi x1 , x2 lµ nghiÖm cña PT (1) h·y t×m gi¸ trÞ cña m sao cho tháa m·n hÖ thøc : x12 - 2x1 x2 +x22+ 4 x12x22 = 4 C©u 3 : ( 2 ®iÓm ) ( Gi¶i bµi to¸n b»ng c¸ch lËp ph¬ng tr×nh ) Một xe Ô tô tải đi trên quãng đờng từ A đến B dài 360 km với một vận tốc dự định . Nhng xe ô tô đi đợc 6 giờ với vận tốc dự định thì xe Ô tô nghỉ 36 phút để đến B đúng thời gian dự định xe Ô tô tải phải tăng vận tốc thêm 10km/h nữa trên quãng đờng còn lại Tính vân tốc dự định của xe Ô tô tải và thời gian xe chạy thực tế trên đờng ? Câu 4 : (3,5 điểm) Cho đường tròn (O) có đường kính AB = 2R và điểm C thuộc đường tròn đó (C khác A, B). Lấy điểm D thuộc dây BC (D khác B, C). Tia AD cắt cung nhỏ BC tại điểm E, tia AC cắt tia BE tại điểm F. 1) Chứng minh FCDE là tứ giác nội tiếp. 2) Chứng minh DA.DE = DB.DC   3) Chứng minh CFD OCB . Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác FCDE, chứng minh IC là tiếp tuyến của đường tròn (O) .  2 . 4) Cho biết DF = R, chứng minh tan AFB C©u 5 : (0,5 ®iÓm) Gi¶i ph¬ng tr×nh 4 x  1  x 2  5 x  14. Ngời ra đề NguyÔn V¨n Hoan. C©u 1 : a,.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Gi¶i : x >  0, x 9 P. . . . x 1. x 3. . . . .  . P. .   x  3    x 1  x  3  x  3 3. 3 2 2 3. . . 2. . 2  1 1.  . . x 1. B, TÝnh P víi x=3-2. 2. . x x 5 x 6  x  3  2 x 6 x  3 2 x 3   x 1 x3 x 1 x 3. x x  5 x  6  x  6 x  9  2x  2 x  6 x  6. x . x x 5 x 6. x 3. .  x  1 . x  3  x  3 x 3. . . 2 2  2 2  1 . . . . . . x x  3x  3 x  9. . . x 1. x 3. . x 3 x 1. . 21. 2. thay vµo P ta cã. . . . 2 6 2 2 6 2 2 6 2 2 6 2 4 2 3 2 2     2 2 2  1 1 2 2. 2. . 3 2  2. C, Tìm giá trị của x để P đạt GTNN x  3 x  1 4 x 1 4     x 1 x 1 x 1 x 1 4  x 1  2 x 1 P. . . x1. . x 1. x 1. 4 4  x  1 x 1 x 1. Áp dụng bất đẳng thức cô-si 4  2 2 4  2 x 1 vËy gi¸ trÞ nhá nhÊt cña P lµ 2 2 4 x 1   x  1 4  x  1 2  x 1 DÊu “=’’ x¶y ra khi P  x 1 . . . Vậy với giá trị của x =2 thì P đạt giá nhỏ nhất là 2 C©u2 : a, Víi m=3 yh× PT trë thµnh x2-2x-2=0 PT cã hai nghiÖm lµ 1+ 3, va, x 1  3 2. b,    2  m  2    4.    m  1  4m 2  16m  16  4m  4 2. 4m 2  12m  12 4m 2  12m  9  3  2m  3  3.  2m  3 . 2. 2. 0,3  0   2m  3  3  0. vËy PT cã nghiÖm víi mäi m C, với x1 ,x2 là nghiệm của PT (1) ta biến đổi biểu thức x12+2x1x2 +x22-2x1x2-2x1x2+4(x1x2)2= (x1+x2)2-4x1x2+4(x1x2)2=4  x1  x2    2  m  2   2(m  2)  x1.x2   m  1 Theo định lý vi ét ta có . Thay vµo biÓu thøc ta cã. . x 1. x 1  x 1.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 2. 2.  2  m  2    4    m  1   4    m  1  4  4m 2  16m  16  4m  4  4m 2  8m  4 4  8m 2  20m  16  4 0 3  8m 2  20m  12 0  2m 2  5m  3 0  m 1, m  2. VËy víi m=1 vµ m=3/2 th× tháa m·n biÓu thøc X12- 2x1x2+ x22+ 4x12x22 = 4 C©u3 : Giải : Gọi vận tốc dự định ban đầu của xe Ô tô tải là x km/h Đ/k x >0 360 Thời gian Ô tô đi dự định ban đầu là x (h). Quãng đờng xe đi đợc trong 6 giờ là 6x (km) 36 3  h Thêi gian nghØ 36 phót = 60 5. VËn tèc sau khi t¨ng thªm 10km/h n÷a lµ x+10 ( km/h) 360  6 x Thời gian đi trên quãng đờng còn lại là x  10 (h). Theo bµi ra ta cã PT :. 360 3 360  6 x 6   x 5 x  10 giải ra dẫn đến PT x2-110x-6000=0. X= 40 ( TM§K nhËn ) , x= - 150 ( 0 TM§K lo¹i ) Vậy vận tốc dự định là 40 km/h. 360 3 3 45  3 42  9    8, 4h 5 5 5 Thời gian xe chạy thực tế trên đờng là 40 5. Câu 4: (3,5 điểm) o   1) Tứ giác FCDE có 2 góc đối FED 90 FCD nên chúng nội tiếp. 2) Hai tam giác vuông đồng dạng ACD và DEB vì   hai góc CAD CBE cùng chắn cung CE, nên ta DC DE   DC.DB DA.DE có tỉ số : DA DB. F. I E C. D 3) Gọi I là tâm vòng tròn ngoại tiếp với tứ giác   FCDE, ta có CFD CEA (cùng chắn cung CD) A O   Mặt khác CEA CBA (cùng chắn cung AC)   và vì tam OCB cân tại O, nên CFD OCB .    Ta có : ICD IDC HDB 0     OCD OBD và HDB  OBD 90 0    OCD  DCI 90 nên IC là tiếp tuyến với đường tròn tâm O. Tương tự IE là tiếp tuyến với đường tròn tâm O.. B.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 4) Ta có 2 tam giác vuông đồng dạng ICO và FEA vì có 2 góc nhọn 1   CAE  COE COI 2 (do tính chất góc nội tiếp) CO R tan   2 IC R   2 Mà  tan AFB tgCIO 2 .. C©u 5 :  0  4 x  x 2  5 x  14  x 2  6 x  9  x  5  4 x  1 0 2.   x 2  6 x  9    x  1  4 x  1  4 0   x  3    x  3 2 0    2 x  1  2  0   x 3. . . .  x  3 0  x 3     x  1  2 0  x  1 2. x 1  2. . 2. 0.  x 3   x  1 4. Ngời ra đề : NguyÔn V¨n Hoan.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×