Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

DS 2224

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (182.47 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Bài: 2 – tiết: 22 Tuần dạy: 11. PHƯƠNG TRÌNH QUI VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI 1. MỤC TIÊU 1.1. Kiến thức: * HS biết: + HĐ1: - Phương trình bậc nhất, phương trình bậc hai một ẩn - Định lí Viet + HĐ2: - Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối * HS hiểu: + HĐ1: - Công thức nghiệm của phương trình bậc nhất, bậc hai một ẩn + HĐ2: - Cách giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối 1.2. Kĩ năng: * Học sinh thực hiện được: + HĐ1: - Giải phương trình qui về phương trình bậc nhất, bậc hai + HĐ2: - Giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối * Học sinh thực hiện thành thạo: + HĐ1: - Giải phương trình qui về phương trình bậc nhất, bậc hai + HĐ2: - Giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối 1.3. Thái độ: – Thói quen: tư duy logic, trình bày chặt chẽ – Tính cách: Cẩn thận, chính xác khi giải toán 2. NỘI DUNG HỌC TẬP: – Phương trình bậc nhất, bậc hai một ẩn –Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối 3. CHUẨN BỊ 3.1. Giáo viên: – Giáo án, hệ thống câu hỏi 3.2. Học sinh: – Xem bài trước ở nhà 4. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP 4.1. Ổn định tổ chức và kiểm diện: 4.2. Kiểm tra miệng (5’): Câu 1: Nêu các phép biến đổi tương đương x  1 x 5  Câu 2: Giải phương trình x  2 x  3 4.3. Tiến trình bài học: HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS Hoạt động 1( 20’): ôn tập kiến thức cũ về phương trình bậc nhất, bậc hai một ẩn. NỘI DUNG BÀI HỌC I . Ôn taäp veà phöông trình baäc nhaát vaø phöông trình baäc hai moät aån :. 1. Phöông trình baäc nhaát :. Gv: Cho bieát daïng cuûa PT baäc nhaát moät aån? Hs: ax + b = 0 Gv:Haõy neâu baûng toùm taét veà giaûi vaø bieän. ax + b = 0 (1 ) Heä soá Keát luaän.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> luaän phöông trình daïng ax + b = 0. HS: ghi nhận kiến thức là bảng tổng kết. a ¹0. x . a=0. Gv: Nêu ví dụ Gv: Phân tích về dạng ax + b = 0 Gv: Gọi hs biện luận Hs: lên bảng trình bày Gv: nhận xét Gv: Cho bieát daïng cuûa PT baäc hai moät aån? Gv:Haõy neâu baûng toùm taét veà giaûi vaø bieän luaän phöông trình daïng ax2 + bx + c = 0 HS: ghi nhận kiến thức là bảng tổng kết trong SGK.. (1) coù nghieäm duy nhaát b ¹0 b 0. (1 ) voâ nghieäm (1 ) nghiệm đúng với mọi x VD1: Giaûi vaø bieän luaän PT sau: m(x – 5) = 2x – 3. 2. Phương trình bậc hai một ẩn ax 2  bx  c 0(a ¹0) (2) Keát luaän D b 2  4ac. D0 D 0. (2) Coù 2 nghieäm x1,2 .  b D 2a. (2 ) coù nghieäm keùp x1,2 . D0. Gv: Nêu nội dung VD2 Gv: Hướng dẫn Bước 1: Xét m = 0. Bước 2: Xét m ¹ 0  Tính D  Xeùt daáu D vaø keát luaän soá nghieäm PT.. b a. b 2a. (2) voâ nghieäm VD2: Cho phöông trình mx2 – 2(m – 2)x + m – 3 = 0 trong đó m là tham số. a) Giải và biện luận phương trình đã cho? b) Với giá trị nào của m phương trình đã coù 1 nghieäm..  D '  0  ...  D ' 0  ...  D '  0  .... Bứơc 3: Kết luận Gv: Gọi hs giải Hs: lên bảng trình bày Gv: nhận xét Gv:Phát biểu định lý Viét với PT bậc hai. Hoạt động 2( 20’): ôn tập kiến thức cũ về phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối A B. Hướng dẫn HS cách giải và các bước giải phöông trình daïng naøy: Caùch 1: Bình phöông hai veá Cách 2: Bỏ giá trị tuyệt đối.. 3. Ñònh lí Viet: (SGK) II.Phöông trình quy veà phöông trình baäc nhaát ,phöông trình baäc hai : 1.Phương trình chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối : - Khi gải phương trình chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối ta có thể khử dấu giá trị tuyệt đối bằng một trong các cách sau : aneáu  a   aneáua  0 1) sử dụng định nghĩa. 2)Bình phöông hai veá cuûa phöông trình..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Ñaëc bieät : 2. Cho HS làm bài tập tương tự là bài số 6 SGK - Nghe hieåu nhieäm vuï - Nhaän daïng phöông trình - Tìm cách giải bài toán - Trình baøy keát quaû - Chỉnh sửa hoàn thiện (nếu có). Ghi nhận kiến thức và cách giải bài toán.. | f ( x ) || g( x ) |  f ( x )  g( x ) . Hoặc :  f ( x ) g( x ) f ( x )  g( x )    f ( x )  g( x ). Ví Duï : SGK/59-60. 5. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP (5’): 5.1 Tổng kết - Khái niệm về phương trình bậc nhất, bậc hai một ẩn - Giải và biện luận phương trình bậc nhất, bậc hai một ẩn - Định lí Viet - Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối 5.2 Hướng dẫn học tập - Đối với bài học ở tiết này: + Xem lại các cách giải phương trình bậc nhất, bậc hai một ẩn + Xem cách giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối - Đối với bài học ở tiết tiếp theo: + Xem trước phần còn lại của bài học + Giải bài tập 8 sgk trang 63 + Giải các bài tập sau: b) Giaûi vaø bieän luaän PT sau: mx2 – 2mx + 1 = 0 c) Với giá trị nào của m PT sau có hai nghiệm dương: mx2 – 2mx + 1 = 0 d) Tìm hai số biết rằng hai số đó có tổng là 16 và tích là 63. 6. PHỤ LỤC. 2.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài:2 – tiết: 23 Tuần dạy: 12. PHƯƠNG TRÌNH QUI VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI 1. MỤC TIÊU 1.1. Kiến thức: * HS biết: + HĐ1: - Phương trình chứa ẩn dưới dấu căn + HĐ2: - Điểu kiện của phương trình * HS hiểu: + HĐ1: - Cách giải của phương trình dạng A B + HĐ2: - PP giải phương trình chứa ẩn dưới dấu căn 1.2. Kĩ năng: * Học sinh thực hiện được: + HĐ1: - Giải phương trình dạng A B + HĐ2: - Giải phương trình chứa nhiều căn chứa ẩn * Học sinh thực hiện thành thạo: + HĐ1: - Giải phương trình dạng A B + HĐ2: 1.3. Thái độ: – Thói quen: tư duy logic, trình bày chặt chẽ – Tính cách: Cẩn thận, chính xác khi giải toán 2. NỘI DUNG HỌC TẬP: – Phương trình 1 căn chứa ẩn –Phương trình nhiều căn chứa ẩn 3. CHUẨN BỊ 3.1. Giáo viên: – Giáo án, hệ thống câu hỏi 3.2. Học sinh: – Xem bài trước ở nhà 4. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP 4.1. Ổn định tổ chức và kiểm diện: 4.2. Kiểm tra miệng (5’): Câu 1 : Nêu các phép biến đổi tương đương ? Định nghĩa hai phương trình tương đương ? phương trình hệ quả ? Câu 2 : Giải phưong trình : x  3 x3 HD: Đặt t  x  3 4.3. Tiến trình bài học: HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS HĐ1(20’): Giải phương trình dạng A B Gv: Nêu dạng cơ bản của phương trình Gv: Nêu các bước giải Hs: tiếp thu Gv: lưu ý hs điều kiện để phương trình có nghiệm Gv: Nêu ví dụ 1. NỘI DUNG BÀI HỌC II – PHƯƠNG TRÌNH QUI VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI 2. Phương trình chứa ẩn dưới dấu căn Dạng cơ bản: A B Bước 1: Đặt đk : B 0 (Nếu B có chứa x) Bước 2: Bình phương 2 vế giải phương trình Bước 3: Kiểm tra điều kiện Bước 4: Kết luận.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Hs: thảo luận tìm cách giải Gv: Hướng dẫn hs giải câu a Gv: Điều kiện? Hs: phương trình có nghiệm với mọi x Gv: Bình phương 2 vế ta dực phương trình qui về phương trình bậc nhất, bậc hai Gv: Gọi 2 hs lên giải Hs: lên bảng trình bày Gv: nhận xét và chuyển sang ví dụ 2 Gv: Gọi hs nêu các hằng đẳng thức đáng nhớ Hs: nêu các hằng đẳng thức đáng nhớ Gv: Điều kiện? Hs 1: x  1 1 x  2 Hs2: Gv: Gọi 2 hs lên giải Hs: lên bảng trình bày Gv: nhận xét và chuyển sang ví dụ 3 Gv: Nêu ví dụ 3 Gv: gọi 2 hs lên giải Gv: Gọi 2 hs lên giải Hs: lên bảng trình bày Gv: Nêu chú ý HĐ2(15’): Giải phương trình chứa nhiều căn chứa ẩn Gv: Nêu ví dụ 4 Gv: Điều kiện của phương trình? 11  x 0  1  x 11  x  1  0 Hs:  Gv: Vế phải của phương trình là số dương, còn vế trái? Hs: chưa biết vì là hiệu của hai số dương chưa biết Gv: Vậy để bình phương 2 vế ta làm thế nào? Hs: ??? Gv: Ta chuyển x  1 sang vế phải thì ta được hai vế không âm. Khi đó ta có thể bình phương 2 vế Gv: Khi đó ta biến đổi phương trình về dạng A B Gv: Gọi hs lên giải Hs: lên bảng trình bày Gv: Nêu nhận xét. Ví dụ1: Giải phương trình a) x  2 2. 2 b) x  x  3 3 Đáp số. a) x = 2 b) x = -4 và x = 3 Ví dụ2: Giải phương trình 2. b) x  3 x  3 2 x  1 Giải. a) x  1  x  1 a) x  1  x  1 Điều kiện: x  1.  x 0(n) 2  x  1  x  1    x  1(n) Pt. Vậy phương trình có 2 nghiệm là x = 0 và x = -1 b). x 2  3 x  3 2 x  1. điều kiện:. x . 1 2.  x  1(l )  x  3 x  3  2 x  1    x  2 (n) 3  pt 2. 2. Vậy phương trình có 1 nghiệm x = 2/3 Ví dụ3: Giải phương trình 2. a) 3x  6 x  2  4 x  3 0 b) 2 x  5  x  2 Chú ý: Đối với các phương trình có chứa nhiều căn thì ta cũng đặt điều kiện và bình phương 2 vế đề giải Ví dụ 4: Giải phương trình 11  x  x  1 2 (1) Giải 1  x  11 Điều kiện:. (1)  11  x 2  x  1  11  x 4  x  1  4 x  1  2 x  1 4  x(2) Điều kiện: x 4 (2)  4 x  4 16  8 x  x 2.  x 2(n)  x 2  12 x  20 0    x 10(l ) Vậy phương trình có nghiệm x = 2 5. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP (5’):.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 5.1 Tổng kết - Điều kiện của phương trình - Các phép biến đổi tương đương - Khi giải phương trình hệ quả ta phải thử nghiệm lại 5.2 Hướng dẫn học tập - Đối với bài học ở tiết này: + Xem lại các nội dung đã học +Xem lại các ví dụ đã giải + Học thuộc cách giải phương trình dạng A B + Xem và học lại các hằng đẳng thức đáng nhớ - Đối với bài học ở tiết tiếp theo: + Xem lại các kiến thức đã học trong bài +Giải các bài tập 7, 8 sgk trang 63 6. PHỤ LỤC.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài:2 – tiết: 24 Tuần dạy: 12. LUYỆN TẬP 1. MỤC TIÊU 1.1. Kiến thức: * HS biết: + HĐ1: - Phương trình chứa ẩn dưới dấu căn + HĐ2: - Điều kiện phương trình bậc hai có hai nghiệm phân biệt. * HS hiểu: + HĐ1: - Cách giải phương trình chứa căn + HĐ2: - Định lí Viet 1.2. Kĩ năng: * Học sinh thực hiện được: + HĐ1: - Giải phương trình chứa căn + HĐ2: - Tìm tham số của phương trình bằng pp áp dụng định lí Viet * Học sinh thực hiện thành thạo: + HĐ1: - Giải phương trình dạng A  B + HĐ2: 1.3. Thái độ: – Thói quen: tư duy logic, trình bày chặt chẽ – Tính cách: Cẩn thận, chính xác khi giải toán 2. NỘI DUNG HỌC TẬP: – Phương trình chứa căn –Định lí Viet 3. CHUẨN BỊ 3.1. Giáo viên: – Giáo án, hệ thống bài tập 3.2. Học sinh: – Xem bài, làm bài trước ở nhà 4. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP 4.1. Ổn định tổ chức và kiểm diện: 4.2. Kiểm tra miệng (15’): Kiểm tra 15’: Giải các phương trình a) Câu a. x 2  2 x  5 2. 2 b) 2 x  3x  5  x  1. Đáp án Nội dung Giải phương trình. x 2  2 x  5 2. x 2  2 x  5 2  x 2  2 x  5 4  x 2  2 x  1 0  x 1. Vậy phương trình có một nghiệm là x = 1 b. 2 Giải phương trình 2 x  3 x  5  x  1 (1) Điều kiện: x 1. Điểm 4.0 1.0 1.0 1.0 1.0 6.0 1.0. 1.0.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> (1)  2 x 2  3 x  5 ( x  1) 2 2. 1.0 1.0. 2.  2 x  3x  5 x  2 x  1  x 2  x  6 0. 1.0.  x 3(n)   x  2(l ) Vậy phương trình có một nghiệm là x = 3. 1.0. 4.3. Tiến trình bài học: HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS HĐ1(15’):Giải phương trình chứa căn Gv: Nêu nội dung bài tập 7 Hs: thảo luận tìm cách giải. NỘI DUNG BÀI HỌC Bài 7 sgk trang 63: giải các phương trình: a ) 5 x  6 x  6 b) 3  x  x  2  1 c ) 2 x 2  5 x  2. Gv: Gọi hs nêu pp giải các câu a, c, d Hs: Bước 1: Đặt đk : B 0 Bước 2: Bình phương 2 vế giải phương trình Bước 3: Kiểm tra điều kiện Bước 4: Kết luận Gv: Gọi 3 hs lên bảng giải các câu a, c, d Hs: lên bảng trình bày cách giải Gv: Cho hs khác nhận xét Hs: nhận xét Gv: Nhận xét cuối cùng và hoàn chỉnh bài làm của hs Gv: Hướng dẫn hs giải câu b Gv: Chủ yếu khử căn bằng cách bình phöông 2 veá Gv: Bình phương 2 vế ta được PT hệ quả cuûa (b) : x  2  x Bình phương 2 vế PT này ta được PT hệ quả x 2  x  2 0 , PT naøy coù nghieäm x = - 1 , x = 2 thoả ĐK nhưng thử lại thì x = 2 không nhaän Vaäy PT (b) coù 1 nghieäm x = - 1 HĐ2(10’): Tìm tham số của phương trình bằng pp áp dụng định lí Viet Gv: Nêu nội dung bài 8. Gv: D ' ? 2 Hs: D ' m  9m  16 Gv: Phương trình bậc hai có nghiệm khi nào?. d ) 4 x 2  2 x 10 3x 1. Giải a) x = 15 c) x 2  3 d) x = 1. b) 3  x  x  2  1 (b) ÑK :  2  x 3 (b)  3  x  x  2  1  2 x  2  x  2  x (b') ÑK : x 0 (b ')  x  2  x 2  x  1(n)  x 2  x  2 0    x 2(l ) Vậy phương trình có 1 nghiệm là x = -1 Bài 8 sgk trang 63: cho phương trình: 3 x 2  2(m  1) x  3m  5 0. Xác định m để phương trình có một nghiệm gấp 3 nghiệm kia. Tính các nghiệm trong các trường hợp đó Giải 2 D ' m  9m  16 Phương trình bậc hai có nghiệm khi D ' m 2  9m  16  0(*).

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 2 Hs: D ' m  9m  16  0 Gv: Đó chính là điều kiện của tham số m Gv: Định lí Viet b c x1  x2  ; x1.x2  a a Hs: Gv: Thay x2 3 x1 và khử nghiệm ta được. phương trình theo m. Từ đó ta suy ra giá trị tham số m. Giả sử phương trình có hai nghiệm x1  x2 Khi đó theo định lí Viet ta có 2m  2  x  x  1 2  3   x .x  3m  5  1 2 3 x Mặt khác 2 3 x1 2m  2  4 x1  3  3 x 2  3m  5 1 3 Suy ra:  2  m 1  9  3m  5 6   Suy ra:. Giải phương trình trên ta có: m = 7 hoặc m = 3( thỏa mãn điều kiện (*)) Gv: Từ đó suy ra các nghiệm của phương 4 trình Khi m = 7 thì x2 = 4 , x1 = 3 2 Khi m = 3 thì x2 = 4 , x1 = 3 5. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP (5’): 5.1 Tổng kết - Cách giải phương trình chứa căn bậc hai - Định lí Viet - Khi giải phương trình hệ quả ta phải thử nghiệm lại 5.2 Hướng dẫn học tập - Đối với bài học ở tiết này: + Xem lại các nội dung đã học +Xem lại các bài tậpvđã giải + Học thuộc cách giải phương trình dạng A B - Đối với bài học ở tiết tiếp theo: + Xem lại các kiến thức đã học trong bài + Xem trước bài PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG BẬC NHẤT NHIỀU ẨN 6. PHỤ LỤC.

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×