Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

PN gui Ng T Hoi 5 cau

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.33 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Câu 1:. Một đường dây tải điện lưới công nghiệp tần số f 50 Hz có chiều dài l 600 km . Coi vận tốc. 8 lan truyền tín hiệu điện bằng vận tốc truyền ánh sáng trong chân không c 3.10 m s . Độ lệch pha giữa điện áp đầu đường dây và điện áp cuối đường dây bằng A.  5 rad B.  10 rad C. 0 rad D. 2 5 rad GIẢI: *  = c/f = 6.106m  = 2l/ =  5 rad *. Hai chiếc bàn là 220 V  1100 W được mắc vào hai pha của một lưới điện ba pha bốn dây có Câu 2: U p 220 V . Một nồi cơm điện 220 V  550 W được mắc vào pha thứ ba của đường dây điện này. Khi đó dòng điện chạy trong dây trung tính có cường độ hiệu dụng bằng A. 10 A B. 2,5 A C. 7,5 A D. 0 A GIẢI: * Pha 1 và pha 2 có I1 = I2 = P/U = 5A => i1 = 5 2 cos(wt) ; i2 = 5 2 cos(wt + 2/3) * Pha 3 có I3 = 550/220 = 2,5A => i3 = 2,5 2 cos(wt - 2/3) * dòng điện chạy trong dây trung tính : i = i1. + i2 + i3 => Vẽ giản đồ tổng hợp 3 i => I = 2,5 A. Câu 4: Tại hai điểm A, B cách nhau 13 cm trên mặt nước có 2 nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha tạo ra sóng trên mặt nước có bước sóng  1, 2 cm . M là một điểm trên mặt nước cách A và B lần lượt là 12 cm và 5 cm . Gọi N là điểm đối xứng với M qua AB. Số điểm dao động với biên độ cực M đại trên đoạn MN là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 P GIẢI: 2 2 2 d2 d1 * Ta có : AM + BM = AB => tam giác AMB vuông tại M => MH.AB = AM.MB => MH = 4,6cm Áp dụng pitago => AH = 11,08cm ; HB = 1,92cm * P là cực đại giao thoa : d1 – d2 = k  = 1,2k 0 H A B P trên MH : AM – MB  d1 – d2 = 1,2k  AH – HB => 6,7  k  7,6 => k = 7 => chỉ có cực đại thứ 7 trên MH => có 2 điểm cực đại trên MN N. Câu 50: Đặt điện áp. u=U √ 2 cos ( 100 πt ) V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, 1 cuộn cảm thuần có độ tự cảm L= (H ) và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung π −4 10 0,8. 10− 4 C từ giá trị (F) đến (F) thì công suất tiêu thụ của mạch 2π π A. tăng rồi giảm. B. giảm. C. tăng. D. không thay đổi GIẢI: 10 4 (F ) * Khi cộng hưởng : C0 = 1/2L =  C C0.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> P tăng Pmax giảm Ta thấy C1 < C2 < C0 => P tăng Câu 54: Đặt điện áp u=100 √ 2 cos 100 πt (V ) vào hai đầu đoạn mạch R,L,C mắc nối tiếp có −4 1 2 . 10 R=50 Ω , cuộn cảm thuần L= ( H ) và tụ điện C= (F ) . Công suất tức thời trên đoạn π π mạch có giá trị cực đại bằng A. 200 W B. 120,7 W C. 100 W D. 241,4 W GIẢI: + ZL = 100 ; ZC = 50 => Z = 50 2 => I0 = 2A ;  = /4  cos(100 t  )( A) 4 => i = 2 1   cos(200 t  )  cos   4 4  = 100 + 100 2 cos(200t – /4) + p = u.i = 200 2 . 2  => pmax = 100 + 100 2 = 241,42W.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×