Tải bản đầy đủ (.docx) (26 trang)

Bo suu tap 15 de Dia 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (239.34 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Môn: Địa Lí 8 ĐỀ 1 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất: 1. Nguyên nhân chính của sự phân hoá phức tạp của khí hậu Châu Á là: A. Vì Châu Á có hệ thống núi, sơn nguyên đồ sộ theo hai hướng Đông và Nam ngăn chặn ảnh hưởng của biển vào sâu trong lục địa. B. Vì Châu Á có hình dạng khối. C. Vì Châu Á giáp 3 đại dương lớn. D. Vì Châu Á có đồng bằng rộng lớn. 2. Vào mùa đông khu vực Đông Nam Á có loại gió chính nào? A. Gió Tây Bắc B.Gió Đông Bắc C. Gió Đông Nam D. Gió Tây Nam 3. Quốc gia có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất khu vực Tây Nam Á là: A.. I ran B. Cô oét C. I rắc D. A rập xê út 4. Cảnh quang rừng nhiệt đới ẩm của Châu Á phân bố chủ yếu ở: A. Đông Nam Á và Nam Á B. Bắc Á C. Đông Á D. Tây Nam Á 5. Nối cột A và B sao cho đúng. A B 1. Sông Lê-na a. Nam Á 2. Sông Tigrơ b. Bắc Á 3. Sông Trường giang c. Đông Á 4. Sông Ấn d. Tây Nam Á 6. Cảnh quan thiên nhiên châu Á (1)..............................rất đa dạng. Ngày nay phầnlớn cáccảnhquan (2) ................ đã bị con người khai phá, biến thành đồng ruộng, các khu dân cư và khu công nghiệp II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) 1. Nam Á có mấy miền địa hình ? Nêu rõ đặc điểm của mỗi miền (2 đ) 2. Thiên nhiên châu Á có những thuận lợi và khó khăn gì? (3) 3. Dựa vào bảng số liệu dưới đây tính số dân khu vực Đông Á và cho biết Đông Á chiếm bao nhiêu phần trăm dân số Châu Á?(2điểm) Châu Á 3766. Trung Quốc 1288,0. Nhật Bản 127,4. CHDCD Triều Tiên 23,2. Hàn Quốc 48,4. Bảng dân số Châu Á và các nước khu vực Đông Á năm 2002 (triệu người). ĐÁP ÁN I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 Đán A B C. 4 A. Mỗi câu đúng 0,5 điểm 5. 1-b, 2-d, 3-c, 4-a Mỗi câu đúng 0,25 điểm. 6. Điền đúng (1) Phân hóa (0,5 điểm) (2) Nguyên sinh (0,5 điểm) II. TỰ LUẬN Câu 1: Học sinh nêu được: -Có 3 miền địa hình (0,5đ) -Nêu cụ thể đặc điểm 3 miền (1,5 đ) Câu 2: Thuận lợi: - Có nguồn tài nguyên phong phú(0,5đ). Đài Loan 22,5.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Khoáng sản: than đá,dầu mỏ, khí đốt , sắt...(0,5đ) - Đất rừng, khí hậu, sinh vật, nguồn nước ...phong phú (o,5đ) Khó khăn: -Nhiều diện tích núi hiểm trở (0,5 đ) - Khí hậu khắc nghiệt (0,5đ) - Thiên tai thất thường (0,5đ) Câu 3: - Học sinh tính được dân số Đông Á là: 1509,5 triệu người (1 điểm) - Học sinh đặt được phép tính phần trăm dân số Đông Á so với Châu Á (0,5 điểm) và tính được kết quả 40% (0,5 điểm). ĐỀ 2 Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 4 điểm ) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm ) Câu 1:. Lãnh thổ châu Á hầu hết nằm ở: A B C D. Câu 2:. Địa hình châu Á có đặc điểm: A B C D. Câu 3:. Hy ma lay a Côn Luân Thiên Sơn Hoàng Liên Sơn. Châu Á có nhiều đới khí hậu là do lãnh thổ: A B C D. Câu. .Nhiều đồng bằng rộng Nhiều sơn nguyên lớn Nhiều dãy núi cao Tất cả A,B,C. Dãy núi cao nhất châu Á có tên là : A B C D. Câu 4:. Nửa cầu bắc Nửa cầu nam Đới nóng Đới lạnh. Trải qua nhiều vĩ độ Tiếp giáp với nhiều biển Có nhiều dạng địa hình Có gió mùa hoạt động. Cảnh quan đài nguyên được phân bố chủ yếu ở khu vực nào của châu Á :.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 5: A B C D Câu 6:. Phía bắc Trung tâm Phía tây Phía nam. Chế độ nước sông chảy trongkhu vực gió mùa có đặc điểm: A B C D. Lượng nước giảm dần về mùa hạ lượng nước chảy điều hoà Có 2 mùa: mùa cạn và mùa lũ Đóng băng về mùa đông. Phần 2 : TỰ LUẬN Bài 1 :. ( 6 điểm ). 2 điểm a) Em hãy nêu những thuận lợi của thiên nhiên châu Á b) Em hãy nêu nhỡng khó khăn của thiên nhiên châu Á. Bài 2 :. 2 điểm Em hãy nêu tên các nước, vùng lãnh thổ thuộc Đông Á. Hãy nêu tên các ngành công nghiệp hàng đầu thế giới của Nhật Bản. Bài 3 :. 3điểm Vẽ biểu đồ cột thể hiện sự gia tăng dân số của châu Á theo số liệu sau: Năm 1800 1900 1950 1970 1990 Số dân 600 880 1402 2100 3110 Em hãy nhận xét về sự gia tăng dân số châu Á qua biểu đồ đã vẽ.. 2002 3766. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM Phần 1 : ( 3 điểm ). Câu Ph.án đúng. 1 A. 2 D. 3 A. 4 A. 5 A. 6 C. Phần 2 : ( 7 điểm ) Bài/câu Bài 1 :. Đáp án Thuận lợi:Châu Á có nguồn tài nguyên thiên nhiên hết sức phong phú: - nhiều loại khoáng sản có trữ lượng lớn: than đá, dầu mỏ,sắt… -các tài nguyên khác như đất , nước , khí hậu, sinh vật rất đa dạng Khó khăn:Các vùng núi cao hiểm trở,các hoang mạc khô cằn rộng lớn ,các vùng khí hậu giá lạnh chiếm diện tích khá rộng lớn - các thiên tai thường xảy ra như :Động đất, núi lửa, sóng thần.. Điểm 2đ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài 2 :. Các nước, vùnglãnh thổ thuộc Đông Á: -Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc,Triều Tiên, Đài Loan -Các ngành công nghiệp hàng đầu thế giới của nhật Bản; công nghiệp chế tạo ô tô ,tàu biển, công nghiệp điện tử, công nghiệp sản suất hàng tiêu dùng. 2đ. Bài 3:. - Vẽ đúng biểu đồ cột, vẽ đẹp , có tên biểu đồ - nhận xét: Dân cư châu Á tăng nhanh khoảng giữa thế kỉ XX, càng về sau gia tăng dân số càng nhanh, dẫn đến bùng nổ dân số. 2đ 1đ. ĐỀ 3 Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 4 điểm ) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm ) Câu 1:. Lãnh thổ châu Á hầu hết nằm ở: A B C D. Câu 2:. Địa hình châu Á có đặc điểm: A B C D. Câu 3:. Hy ma lay a Côn Luân Thiên Sơn Hoàng Liên Sơn. Châu Á có nhiều đới khí hậu là do lãnh thổ: A B C D. Câu. .Nhiều đồng bằng rộng Nhiều sơn nguyên lớn Nhiều dãy núi cao Tất cả A,B,C. Dãy núi cao nhất châu Á có tên là : A B C D. Câu 4:. Nửa cầu bắc Nửa cầu nam Đới nóng Đới lạnh. Trải qua nhiều vĩ độ Tiếp giáp với nhiều biển Có nhiều dạng địa hình Có gió mùa hoạt động. Cảnh quan đài nguyên được phân bố chủ yếu ở khu vực nào của châu Á :.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 5: A B C D Câu 6:. Phía bắc Trung tâm Phía tây Phía nam. Chế độ nước sông chảy trongkhu vực gió mùa có đặc điểm: A B C D. Lượng nước giảm dần về mùa hạ lượng nước chảy điều hoà Có 2 mùa: mùa cạn và mùa lũ Đóng băng về mùa đông. Phần 2 : TỰ LUẬN Bài 1 :. ( 6 điểm ). 2 điểm a) Em hãy nêu những thuận lợi của thiên nhiên châu Á b) Em hãy nêu nhỡng khó khăn của thiên nhiên châu Á. Bài 2 :. 2 điểm Em hãy nêu tên các nước, vùng lãnh thổ thuộc Đông Á. Hãy nêu tên các ngành công nghiệp hàng đầu thế giới của Nhật Bản. Bài 3 :. 3điểm Vẽ biểu đồ cột thể hiện sự gia tăng dân số của châu Á theo số liệu sau: Năm 1800 1900 1950 1970 1990 Số dân 600 880 1402 2100 3110 Em hãy nhận xét về sự gia tăng dân số châu Á qua biểu đồ đã vẽ.. 2002 3766. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM Phần 1 : ( 3 điểm ). Câu Ph.án đúng. 1 A. 2 D. 3 A. 4 A. 5 A. 6 C. Phần 2 : ( 7 điểm ) Bài/câu Bài 1 :. Đáp án Thuận lợi:Châu Á có nguồn tài nguyên thiên nhiên hết sức phong phú: - nhiều loại khoáng sản có trữ lượng lớn: than đá, dầu mỏ,sắt… -các tài nguyên khác như đất , nước , khí hậu, sinh vật rất đa dạng Khó khăn:Các vùng núi cao hiểm trở,các hoang mạc khô cằn rộng. Điểm 2đ.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài 2 :. Bài 3:. lớn ,các vùng khí hậu giá lạnh chiếm diện tích khá rộng lớn - các thiên tai thường xảy ra như :Động đất, núi lửa, sóng thần. Các nước, vùnglãnh thổ thuộc Đông Á: -Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc,Triều Tiên, Đài Loan -Các ngành công nghiệp hàng đầu thế giới của nhật Bản; công nghiệp chế tạo ô tô ,tàu biển, công nghiệp điện tử, công nghiệp sản suất hàng tiêu dùng - Vẽ đúng biểu đồ cột, vẽ đẹp , có tên biểu đồ - nhận xét: Dân cư châu Á tăng nhanh khoảng giữa thế kỉ XX, càng về sau gia tăng dân số càng nhanh, dẫn đến bùng nổ dân số. ĐỀ 4 Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 6 điểm ) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu điểm ) Câu 1:. Kiểu khí hậu lục địa phân bố chủ yếu ở khu vực:. A B C D Câu 2:. Đường biên giới trên bộ của châu Á giáp với nước nào?. A B C D Câu 3:. Thái Lan. Việt Nam. Trung Quốc. Ấn Độ. Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào?. A B C D Câu 5:. Châu Phi Châu Âu Châu Mĩ Châu Đại Dương. Nước xuất khẩu gạo đứng đầu thế giới hiện nay là:. A B C D Câu 4:. Đông Nam Á Vùng nội địa và Tây Nam Á Đông Á Nam Á.. Ôn đới Cận nhiệt Nhiệt đới Xích đạo. Cảnh quan rừng Tai Ga là đặc trưng của đới khí hậu:. A B. Cận nhiệt lục địa Ôn đới lục địa. 2đ. 2Daan sốđ 1đ.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> C D Câu 6:. Khí hậu nhiệt đới gió mùa là kiểu khí hậu điển hình của khu vực A B C D. Câu 7:. Câu 8:. Câu 9:. Nhiệt đới lục địa Nhiệt đới gió mùa. Ôn đới Cận nhiệt Địa trung hải nhiệt đới. Đỉnh núi cao nhất châu Á và thế giới (Chô mô lung ma) nằm trên dãy: Thiên Sơn A Côn Luân B Nam Sơn C Hy ma lay a D Châu Á có mấy kiểu khí hậu đặc trưng. A 2 kiểu B 3kiểu C 4 kiểu D .5 kiểu Đồng bằng Hoa Trung của Trung Quốc được hình thành do sự bồi đắp phù sa của sông: A Trường Giang B . Tây Giang C . Hoàng Hà D Hắc Long Giang. Câu 10 Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của châu Á: A 1,3% B 1,3o/00 C 3,1% D 3,10/00 Câu 11 Sông dài nhất châu Á: Mê Công A Trường Giang B Sông Hằng C Sông Ô Bi D Câu12. Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên ở Châu Á hiện nay đã giảm đáng kể chủ yếu là: Dân Di cư sang các châu lục khác A Thực hiện tốt chính sách dân số B Do tỷ lệ sinh tăng. C Do tỷ lệ tử tăng D. Phần 2 : TỰ LUẬN. ( 4 điểm ).

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài ( 2 điểm). Câu1.Nêu đặc điểm địa hình phần đất liền của khu vực Đông Á ? (2 điểm. Bài 3 : ( điểm). Câu 2 a/ Dựa vào bảng số liệu dưới đây hãy tính và điền kết quả vào cột còn để trống (so với toàn thế giới). b/Nhận xét về số dân và tỉ lệ % dân số châu A năm 2002 so với Thế giới và các châu lục khác .. Các châu lục và thế giới 1.Toàn thế giới 2.Châu Á 3. Châu Âu 5. Châu Mĩ 6. Châu Phi. Số dân năm 2002 (triệu ngừơi) 6215 3766 728 850 839. Tỉ lệ(%) dân số năm 2002 100% ............................................ ............................................ ............................................ ............................................ ............................................ ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM Phần 1 : ( 6 điểm ). Câu Ph.án đúng. 1 B. 2 B. 3 A. 4 C. 5 B. 6 D. 7 D. 8 A. 9 A. 10 11 12 A B B. Phần 2 : ( 4 điểm ) Bài/câu Bài 12 Câu 1. Đáp án. Điểm 2 điểm. : + Có các hệ thống núi, sơn nguyên cao hiểm trở và các bồn địa rộng phân bố ở nửa phía tây Trung Quốc. (0,5 điểm) + Nhiều núi cao có băng hà bao phủ quanh năm, là nơi bắt nguồn của nhiều sông lớn. (0,5 điểm) + Các vùng đồi núi thấp xen các đồng bằng rộng và bằng phẳng (0,5 điểm) phân bố ở phía đông Trung Quốc và Triều Tiên. (0,5 điểm). ………………………….......................................................................... 0,5 0,5 0,5 …………………. …………………… ………………….. Bài 5 : Câu 2a Câu 2b. - Đúng 1 kết quả 0,25 - Nhận xét: Dân số châu Á năm 2002 nhiều hơn so với các châu lục khác và chiếm 61% dân số thế giới. 2 điểm 1 1.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> ĐỀ 5 A.Trắc nghiệm (3đ) I.Hãy chọn câu trả lời mà em cho là đúng nhất :(1đ) Câu 1: Khu vực tập trung nhiều dầu mỏ khí đốt ở Châu Á là : A.Đông và Bắc Á B.Nam Á và Tây Á C.Đông Nam Á D.Tây Nam Á Câu 2:Rừng tự nhiên ở Châu Á hiện nay còn lại ít vì : A.Thiên tai nhiều B.Chiến tranh tàn phá C.Con người khai thác bừa bãi D.Hoang mạc hóa phát triển Câu 3 :Dân cư Tây Nam Á chủ yếu theo tôn giáo : A.Kitô giáo B.Hồi giáo C.Phật giáo D.Ấn Độ giáo Câu 4 :Nền kinh tế Trung Quốc đã đạt được những thành công nào sau đây : A.Giải quyết được vấn đề lương thực cho gần 1,3 tỉ người B.Công nghiệp phát triển nhanh ,hoàn chỉnh ,có 1 số ngành công nghiệp hiện đại . C.Tốc độ tăng trưởng kinh tế cao và ổn định . D.Cả 3 câu trên II.Điền vào chỗ trống (1đ) Cảnh quan thiên nhiên Châu Á phân hóa ........(1).......Ngày nay phần lớn các cảnh quan nguyên sinh đã bị con người khai phá biến thành ......(2)........các khu dân cư và ........... (3)......Thiên nhiên Châu Á có nhiều thuận lợi nhờ .......(4)......phong phú ,song cũng còn rất nhiều khó khăn do núi non hiểm trở ,khí hậu khắc nghiệt và nhiều thiên tai . III.Nối các ô sau cho đúng (1đ) Nam Á Mônggôlôit Đông Nam Á Ơ rôphêôit. Trung Á Đông Á. B.Tự luận (7đ) Câu 1:Nêu đặc điểm khí hậu Châu Á ?Tại sao khí hậu Châu Á phân hóa đa dạng và phức tạp ?(2đ) Câu 2:Nam Á có mấy miền địa hình ?Nêu rõ đặc điểm của mỗi miền ? (2đ) Câu 3 :Vẽ biểu đồ và nhận xét sự gia tăng dân số của Châu Á theo số liệu dưới đây :(3đ) Năm 1800 1900 1950 1970 1990 2002 Số dân (triệu 600 880 1402 2100 3110 3766* người ) ĐÁP ÁN A.Trắc nghiệm : I .Mỗi câu trả lời đúng 0,25đ Câu 1:D Câu 2 :C Câu 3:B Câu 4: D II.Mỗi câu trả lời đúng 0,25 đ 1.rất đa dạng 2.Đồng ruộng.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 3.Khu công nghiệp 4.Nguồn tài nguyên đa dạng III.Mỗi câu nối đúng 0,5 đ Mônggôlôit :Đông Nam Á và Đông Á Ơ rô phêôit :Nam Á và Trung Á B.Tự luận : Câu 1 : *Đặc điểm :(1đ) -Khí hậu châu Á phân hóa rất đa dạng +Khí hậu Châu Á phân hóa thành nhiều đới khác nhau +Các đới khí hậu Châu Á thường phân hóa thành nhiều kiểu khí hậu khác nhau -Khí hậu Châu Á phổ biến là các kiểu khí hậu gió mùa và các kiểu khí hậu lục địa *Tại vì :Lãnh thổ trãi dài từ vùng cực đến xích đạo nên Châu Á có nhiều đới khí hậu khác nhau .(1đ) Câu 2 :(1đ) -Nam Á có 3 miền địa hình -Đặc điểm:Là bộ phận nằm rìa phía nam của lục địa +Phía Bắc :Miền núi Himalaya cao ,đồ sộ hướng Tây bắc -đông nam dài 2600 km ,rộng 320-400 km +Nằm giữa :đồng bằng bồi tụ thấp rộng Ấn Hằng dài hơn 3000km ,rộng trung bình 250-350km +Phía nam :sơn nguyên Đê can với 2 rìa được nâng cao thành 2 dãy Gát Tây ,Gát Đông cao trung bình 1300m. Câu 3 : -Vẽ đúng biểu đồ hình cột :(1đ) -Ghi đúng chú thích : (0,5đ) -Ghi tên biểu đồ :(0,5đ) -Nhận xét đúng :(1đ). ĐỀ 6 Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3 điểm ) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm ) Câu 1 :. Lãnh thổ Châu Á : A B C D. Câu 2 :. Khí hậu Châu Á phổ biến là kiểu khí hậu: A B C D. Câu 3 :. Nằm hoàn toàn ở nửa cầu Bắc Nằm hoàn toàn ở nửa cầu Nam Nằm hoàn toàn ở nửa cầu Tây Có đường xích đạo đi qua chính giữa.. Cận nhiệt đới Gío mùa và lục địa. Địa trung hải. Cực và cận cực.. Đồng bằng nào sau đây thuộc khu vực Tây Nam Á A B. Ấn Hằng Hoa Bắc.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> C D Câu 4 :. Nhân tố ảnh hưởng đến sự phân hoá khí hậu khu vực Nam Á là: A B C D. Câu 5 :. Khối khí nóng. Hướng gió Địa hình Dòng biển .. Nữa phía Tây phần đất liền khu vực Đông Á địa hình chủ yếu: A B C D. Câu 6 :. Tùng Hoa Lưỡng Hà. Đồng bằng. Vùng đồi núi thấp. Chủ yếu là bồn địa Núi, sơn nguyên và bồn địa. Phần hải đảo khu vực Đông Nam Á là nơi thường xuyên xảy ra: A B C D. Chiến tranh. Nạn Châu Chấu. Động đất, núi lửa. Xung đột tộc người.. Phần 2 : TỰ LUẬN. ( 7 điểm ). Bài 1 :. _ 3_ _điểm Chứng minh khí hậu Châu Á phân hoá rất đa dạng?Giải thích vì sao khí hậu Châu Á phân hoá đa dạng ?. Bài 2 :. _ 3_ _điểm Trình bày đặc điểm địa hình khu vực Đông Nam Á và ý nghĩa của các đồng bằng châu thổ thuộc khu vực này ?. Bài 3 :. _ 1_ _điểm Các ngành kinh tế. Tỉ trọng cơ cấu GDP (%). 1995 1999 2001 -Nông-Lâm-Thuỷ sản. 28,4 27,7 25,0 -Công nghiệp-Xây dựng. 27,1 26,3 27,0 -Dịch vụ. 44,5 46,0 48,0 (Số liệu kinh tế-xã hội năm 2002.NXB Hà Nội) Qua bảng cho biết xu hướng phát triển kinh tế Ấn Độ?. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Phần 1 : ( 3 điểm ). Câu Ph.án đúng. 1 A. 2 B. 3 D. 4 C. 5 D. 6 C. Phần 2 : ( 7 điểm ) Bài/câu Đáp án Bài 1 : Chứng minh khí hậu Châu Á phân hoá rất đa dạng?Giải thích? *Chứng minh: -Khí ậu Châu Á phân hoá thành nhiều đới khác nhau: +Đới cực và cận cực. +Ôn đới. +Cận nhiệt. . +Nhiệt đới +Xích đạo. - Các đới phân hoá thành nhiều kiểu khác nhau: +Ôn đới: Kiểu gió mùa,kiẻu lục địa,kiểu hải dương. +Cận nhiệt: Kiểu địa trung hải, lục địa, gió mùa, núi cao. +Nhiệt đới: Kiểu nhiệt đới khô, nhiệt đới gió mùa. *Giải thích:-Do vị trí trải dài trên nhiều vĩ độ.(từ vòng cực đến xích đạo) -Do địa hình nhiều núi và sơn nguyên cao đồ sộ. -Do diện tích rộng lớn.. Bài 2 :. Bài 3:. ĐỀ 7. : *Đặc điểm địa hình Đông Nam Á. -Phần lớn là núi và cao nguyên chạy theo hướng Bắc-Nam,Tây Bắc-Đông Nam. -Các thung lũng sông cắt xẻ sâu lam cho địa hình bị chia cắt mạnh. -Đồng bằng phù sa tập trung ven biển và hạ lưu các sông. *Ý nghĩa của các đồng bằng châu thổ: -Các đồng bằng được bồi phù sa màu mỡ. - Là nơi thuận lợi cho việc trồng cây lúa nước. -Dân cư tập trung đông đúc,làng mạc trù phú.. Qua bảng ta thấy xu hướng phát triển kinh tế của Ấn Độ là: Tăng tỉ trọng công nghiệp và dịch vụ, giảm tỉ trọng nông nghiệp.. Điểm 3 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 diểm 1 điểm. 0,5điểm 0,5điểm 0,5điểm 0,5điểm 0,5điểm 0,5điểm .................... ... 3 điểm 1điểm.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 4 điểm ) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0.5 điểm ) Câu 1:. Diện tích của châu Á kể cả đảo là A B C D. Câu 2:. Châu Á có nhiều đới khí hậu là do A B C D. Câu 3:. Trung Quốc. Hàn Quốc CHDCND Triều Tiên. Nhật Bản. Tỉ lệ tăng tự nhiên dân số châu Á năm 2002 là A B C D. Câu 7:. Ôn đới gió mùa Nhiệt đới gió mùa Ôn đới hải dương Ôn đới lục địa. Nước có giá tri xuất khẩu vượt giá trị nhập khẩu cao nhất ở Đông Á là A B C D. Câu 6:. Tây Nam Á Đông Nam Á Bắc Á Trung Á. Khu vực Nam Á nằm trong kiểu khí hậu A B C D. Câu 5:. Lãnh thổ trải qua nhiều vĩ độ Kích thước lãnh thổ rộng lớn Hình dạng lãnh thổ mập mạp Hướng địa hình chắn gió. Cảnh quan rừng nhiệt đới ẩm phân bố chủ yếu ở khu vực A B C D. Câu 4:. 41.5 triệu km2 44.4 triệu km2 45.4 triệu km244.6 triệu km2. 3,1 % 1,4 % 1,3 % 2,4 %. Từ điểm cực Bắc đến điểm cực Nam của châu Á kéo dài bao nhiêu km A B. 8.500 km 9.200 km.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Câu 8:. C 8.200 km D 9000 km Do ảnh hưởng của yếu tố nào mà khu vực Đông Nam Á không bị khô hạn như những vùng cùng vĩ độ A Địa hình B Gió mùa C Vị trí D Các dòng hải lưu. Phần 2 : TỰ LUẬN Bài 1 (câu9) (1,5 điểm) Bài 2 : (câu10) ( 1,5 điểm) Bài 3 (câu11) (3.0 điểm). ( 6 điểm ). Trình bày đặc điển địa hình châu Á Nêu rõ đặc điểm kinh tế khu vực Đông Á Dựa vào bảng số liệu sau đây , vẽ biểu đồ hình cột chồng thể hiện cơ cấu tổng sản phâmtrong nước ( GDP ) của Ấn Độ.Rút ra nhận xét về sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế của Ấn Độ - Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước ( GDP ) của Ấn Độ Các ngành kinh tế Tỉ trọng trong cơ cấu GDP ( % ) 1995 1999 2001 Nông -Lâm -Thủy sản 28,4 27,7 25,0 Công nghiệp- Xây dựng 27,1 26,3 27,o Dịch vụ 44,5 46,0 48,0. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM Phần 1 : ( 4 điểm ). Câu Ph.án đúng. 1 B. 2 A. 3 B. 4 B. 5 D. 6 C. 7 A. 8 B. Phần 2 : ( 6 điểm ) Bài/câu Bài 1 :. Đáp án -Châu Á có nhiều hệ thống núi, sơn nguyên ,cao nguyên cao đồ sộ ,nhiều ĐB rộng lớn thế giới - Các dãy núi chạy theo hai hướng chính : B-N, và T-Đ - Địa hình bị chia cắt phức tạp. Bài 2 - Phát triển nhanhvà duy trì tốc độ tăng trưởng cao - Quá trình phát triển đi từ sản xuất thay thế hàng nhập khẩu ,đến sản xuất để xuất khẩu - Biểu hiện điển hình là sự phát triển của Nhật Bản , Hàn Quốc ... Bài 3 -Vẽ 3 biểu đồ hình cột chồng , tỉ lệ chính xác - Ghi tên các đại lượng ở trục tung và trục hoành. Điểm 1,5 điểm 1đ 0,25 đ 0,25 đ 1,5 điểm 0.25 đ 1đ 0,25đ 3 điểm 1,5đ 0,25đ.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> - Ghi tên biểu đồ ,Chú thích đúng - Nhận xét : Cơ cấu kinh tế có sự chuyển dịch : Giảm tỉ trọng của khu vực nông ,lâm ,thủy sản , tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp xây dựng và dịch vụ. 0,25đ 1đ. ĐỀ 8 Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 4 điểm ) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm ) Câu 1 :. Diện tích phần đất liền của Châu Á là: A 41,5 triệu km2 B 40,5 triệu km2 C 41 triệu km2 D 44 triệu km2. Câu 2. Năm 2002 dân số châu Á là: A 3.776 triệu người B 3.766 triệu người C 3.777 triệu người D 3.677 triệu người. Câu 3 :. Nguyên nhân chính sự phân hoá phức tạp của các kiểu khí hậu Châu Á là: A Châu Á có hệ thống núi, sơn nguyên đồ sộ theo hai hướng Đông và Nam ngăn chặn ảnh hưởng của biển vào sâu trong lục địa. B Châu Á có hình dạng khối. C Châu Á giáp 3 đại dương lớn. D Châu Á có đồng bằng rộng lớn. Cảnh quang rừng nhiệt đới ẩm của Châu Á phân bố chủ yếu ở: A Tây Nam Á B Bắc Á C Đông Á D Đông Nam Á và Nam Á. Câu 4 :. Câu 5 :. Câu 6 :. Rừng tự nhiên của Châu Á hiện nay còn rất ít vì: A con người khai thác bừa bãi. B thiên tai nhiều. C chiến tranh tàn phá. D hoang mạc hoá phát triển. Quốc gia nào thực hiện tốt cuộc “cách mạng xanh”và “cách mạng trắng” A Hàn Quốc B Nhật Bản C Trung Quốc D Ấn Độ.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Câu 7 :. Dân số Châu Á chiếm bao nhiêu phần trăm dân số thế giới? A gần 70% B gần 65% C gần 61% D gần 75%. Câu 8. Ý nào sau đây không phải đặc điểm chung của các nước Đông Nam Á: A Trồng lúa nước,gạo là lương thực chính B Dân cư trong khu vực có cùng ngôn ngữ C Sau chiến tranh thế giới thứ II hầu hết các nước giành độc lập D Dân số tăng nhanh. Phần 2 : TỰ LUẬN ( 6,0 điểm ) Bài 1 : ( 1 điểm) Bài 2 : (2 điểm) Bài 5 : (3,0 điểm). Hãy nêu các đặc điểm về địa lý, kích thước của Châu Ávà ý nghĩa của chúng đối với khí hậu Nguyên nhân làm cho khí hậu châu Á đa dạng Qua bảng số liệu sau ( số dân triệu ngưòi ) Lãnh thổ Số dân 2002 Châu Á 3766 Toàn thế giới 6215. Tỷ lệ % 61 % 100%. Vẽ biểu đồ và nhận xét số dân châu Á so với toàn thế giới. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM Phần 1 : (4 điểm ). Câu Ph.án đúng. 1 A. 2 B. 3 D. 4 D. 5 A. 6 D. 7 C. 8 B. Phần 2 : ( 6 điểm ) Bài/câu Bài 1 : Câu 1. Đáp án. Điểm 1 điểm. Châu Á trãi dài từ vùng cực bắc đến vùng xích đạo ( 770 44’ B – 1016’B. 0,5.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Tiếp giáp với 2 châu lục và 3 đại dương -S : 41,5 triệu km2 ( kể các đảo phụ thuộc : 44,4 triệu km2 ). 0,25. Làm cho khí hậu Châu Á phân hoá rất đa dạng và phức tạp. 0,25. Bài 2 : Câu 2. 2 điểm Châu Á có nhiều đới khí hậu do lãnh thổ trải dài từ vùng cực bắc đến xích đạo 1 Châu Á có nhiều kiểu khí hậu do kích thước rộng lớn địa hình phức tạp. Bài 5 : Câu 3. 3 điểm Vẽ biểu đồ hình tròn , chia tỉ lệ đúng Chú thích Tên biểu đồ Nhận xét số dân châu á chiếm 61% dân số thế giới là châu lục đông dân nhất. ĐỀ 9 Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 4 điểm ) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0.5 điểm ) Câu 1:. Diện tích phần đất liền Châu Árộng khoảng: A B C D. Câu 2:. 41,5 triệu km2 42,5 triệu km2 40,5 triệu km2 43,5 triệu km2. Châu Á có mấy kiểu khí khậu phổ biến A B C D. Câu 3:. 1. 3 kiểu 2 kiểu 5 kiểu 7 kiểu. Cảnh quan rừng nhiệt đới ẩm của Châu Á phổ biến chủ yếu ở: A B C D. Đông Á Đông Nam Á và Nam Á Bắc Á Trung Á. 1 0,5 0,5 1.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Câu 4:. Vào mùa đông khu vực Đông Nam Á có loại gió chính là: A B C D. Câu 5:. Dân số Châu Á năm 2002 là: A B C D. Câu 6:. Câu 8:. 2766 triệu người 3777 triêu người 3766 triệu người 3677 triệu người. Nước xuất khẩu lúa gạo nhất nhì thế giới là: A B C D. Câu 7:. Gió Đông Bắc Gió Tây Bắc Gió Đông Nam Gió Tây Nam. Trung Quốc, Ân Độ Thái Lan, Ân Độ ấn Độ, Việt Nam Thái Lan,Việt Nam. Đồng bằng Tây Xibia được hình thành chủ yếu do sự bồi đắp phù sa của sông: A Tig rơ, Ơphơ rat B Ô bi, I-ê-nít-xây C Sông ấn,sông Hằng D Hoàng Hà,Trường Giang Khu vực tập trung nhiều dầu mỏ nhất Châu Á là: A B C D. Nam Á Đông Á Đông Nam Á Tay Nam Á. Phần 2 : TỰ LUẬN. ( 6 điểm). C âu 1:N êu đ ặc đi ểm ph át tri ển kinh t ế c ủa khu v ực Đ ông Á hi ện nay?(2 đ) C âu 2: a/Nam Á c ó m ấy mi ền đ ịa h ình?(0,5 đ) b/N êu đ ặc đi ểm c ủa m ỡi mi ền?(1,5 đ) C âu 3:V ẽ bi ểu đ ồ h ình tr òn th ể hi ện d ân s ố Ch âu Á so v ới th ế gi ới theo b ảng s ố li ệu sau:(2 đ) Ch âu l ục, th ế gi ới Ch âu Á Th ế Gi ới. S ố d ân n ăm 2002(tri ệu ng ư ời) 3766 6215.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM PHẦN TRẮC NGHIỆM. Câu Đáp án. 1 A. 2 B. 3 B. 4 A. 5 C. 6 D. 7 B. 8 D. PHẦN TỰ LUẬN :. 1/ a. 3 mi ền đ ịa h ình b.-Ph ía b ắc:H ệ th ống n úi Hi-ma-li-a cao đ ồ s ộ - Gi ữa: Đ ồng b ằng ÂnH ằng r ộng v à b ằng ph ẳng -Ph ía Nam:S ơn nguy ên Đ ê Can v ới 2 r ìa n âng cao th ành 2 d ãy G át Đ ông v à G át T ây 2/ -Ph át tri ển nhanh v à duy tr ì t ốc đ ộ t ăng tr ư ởng kinh t ế cao. -Q úa tr ình ph át tri ển đi t ừ x ản xu ất thay th ế h àng nh ập kh ẩu đ ến s ản xu ất đ ể xu ất kh ẩu.. ĐỀ 10 Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm ) Câu Châu Á tiếp giáp bao nhiêu đại dương? 1: A 1 B 2 C 3 D 4 Câu Yếu tố nào tạo nên sự đa dạng của khí hậu Châu Á 2: A Do Châu Á có diện tích rộng lớn B Địa hình cao đồ sộ C Do vị trí địa lí trãi dài từ 77044’B-1016’C D Châu Á nằm giữa các đại dương Câu Sông dài nhất Châu Á 3:. ( 4 điểm ).

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Câu 4:. Câu 5:. Câu 6:. Câu 7:. Câu 8:. A Mê Kông B Trường Giang C Ô bi D Sông Hồng Khu nào của Châu Á có dân số ít A Đông Nam Á B Nam Á C Đông Á D Tây Nam Á Tây Nam Á thuộc kiểu khí hậu nào A Kiểu núi cao, gió mùa B Cận nhiệt lục địa, ôn đới C Cận nhiệt lục địa, cận nhiệt địa Trung Hải, nhiệt đới khô D Nhiệt đới gió mùa, cận nhiệt lục địa Địa hình phía tây của khu vực Đông Á thuộc đặc điểm nào? A Núi cao, cao nguyên hiểm trở, bồn địa rộng B Núi trẻ, động đất núi lửa C Đồng bằng rộng lớn D Vùng đồi núi thấp Khu vực nào tập trung nhiều dầu mỏ của Châu Á A Nam Á B Đông Nam Á C Bắc Á D Tây Nam Á Khu vực Đông Á mùa hạ có gió mùa nào hoạt động A B C D. Gió mùa đông nam Gió mùa đông bắc Gió mùa tây nam Gió mùa tây bắc. Phần 2 : TỰ LUẬN Bài 1 : Bài 2 :. ( 6 điểm ). 3điểm Nêu đặc điểm địa hình của khu vực Nam Á? Ảnh hưởng của địa hình đến khí hậu và lượng mưa như thế nào? 3điểm Dựa vào bảng số liệu sau: Vẽ biểu đồ thể hiện nhiệt độ và lượng mưa, xác định địa điểm này thuộc kiểu khí hậu nào? 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Nhiệt độ 3,2 4,1 8,0 13,5 18,8 23,1 27,1 27,0 22,8 17,4 11,3 5,8 (0C).

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Lượng 59 mưa(mm). 59. 83. 93. 93. 76. 145. 142. 127. 71. 52. 37. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM Phần 1 : ( 4 điểm ). Câu Ph.án đúng. 1 c. 2 c. 3 b. 4 d. 5 c. 6 a. 7 d. 8 a. Phần 2 : ( 6 điểm ) Bài/câu Bài 1 :. Bài 2 :. Đáp án Phía bắc….. Ở giữa….. Phía nam Dãy núi Hy ma ly a là bức tường thành…. Mùa đông chắc khối khí lạnh tràn xuống  không có mùa đông lạnh khô Mùa hạ gió mùa tây nam từ Ấn độ dương thổi vào gây mưa lớn trên các sườn phía nam Ảnh hưởng địa hình lượng mua phân bố không đều Vẽ được biểu đồ (Trục tung, trục hoành) Tên biểu đồ Lượng mưa: Cột Nhiệt độ : đường Thuộc kiểu khí hậu cận nhiệt đới gió mùa. Điểm 0.5đ 0.25đ 0.25đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 1đ. ĐỀ 11 Phần 1 : Trắc nghiệm : (4đ) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau đây : Câu 1 : Các núi và sơn nguyên cao nhất của Châu Á tập trung chủ yếu ở vùng : a. Phía Nam b. Phía Tây c. Phía Bắc d. Trung tâm Câu 2 : Diện tích phần đất liền của Châu Á rộng khoảng : a. 41,5 triệu km2 b. 40,5 triệu km2 c. 44,4 triệu km2 d. 44,5triệu km2 Câu 3 : Đới khí hậu nào của châu Á có nhiều kiểu khí hậu nhất ? a. Đới ôn đới b. Đới cận nhiệt c. Đới nhiệt đới d. Đới xích đạo Câu 4 : Mùa đông các sông đóng băng, mùa xuân băng tuyết tan gây lũ tăng là đặc biệt sông ngoài ở khu vực :.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> a. Bắc Á b. Tây Nam Á c. Đông Á d. Đông Nam Á Câu 5 : Hướng giố chính thổi đến Đông Nam Á vào mùa đông là : a. Tây Bắc b. Tây Nam c. Đông Bắc d. Đông Nam Câu 6 : Chủng tộc Môn -gô-lô-ít của Châu Á phân bố chủ yếu ở : a. Tây Nam Á, Trung Á và Nam Á b. Nam Á, Đông Á và Bắc Á c. Đông Nam Á, Nam Á và Bắc Á d. Bắc Á, Trung Á Câu 7 : Ấn độ tiến hành cuộc "Cách mạng trắng "đã giải quyết tốt vấn đề về : a. Cả lương thực và thực phẩm b. Hàng tiêu dùng c. Lương thực d. Thực phẩm Câu 8 : Địa điểm nào của khu vực Nam Á có lượng mưa lớn nhất ( 11000mm) a. Mun tan b. Mun bai c. Se-ra-pun-đi d. Gát đông Phần II : Tự luận Câu 1 : Dựa vào bảng sổ liệu xẽ biểu đồ sản lượng lúa gạo của một số quốc gia chấu Á so với thế giới (%) năm 2003. Tên nước Trung Quốc Ấn Độ Việt Nam In-đô-nê-xi-a Các nước khác. Sản lượng (%) 28,7 22,9 6 8,9 33,5. Câu 2 : Trình bày đặc điểm tự nhiên của khu vực Tây Nam Á Câu 3 : Dựa vào bảng số liệu sau đây ( thống kê năm 2002, đơn vị triệu người 0 Hãy tính : a) Số dân của khu vực Đông Á b) Tỷ lệ % số dân của khu vực Đông Á so với Châu Á Châu Á 3766. Trung Quốc 1288. Nhật Bản 127,4. CHĐCN 23,2. Hàn quốc 48,4. Đài Loan 22,5. Đáp án Phần I : TN (4đ) HS khoanh đúng ý trả lời 1 câu ghi 0,5 điểm Câu Đáp án đúng. 1 D. 2 A. 3 B. 4 Â. 5 C. Phần II : TL (6đ) Câu 1 (2đ) Vẽ đúng đẹp : 1đ - Tên : 0,5đ - Chú thích đúng: 0,5đ Câu 2 : - Địa hình 0,5 Khí hậu 0,5 Sông ngòi 0,5 Tài nguyên 0,5 Câu 3 : a. Ghi đầy đủ, đúng phép tính và số dân là 1509,5 triệu người (1đ) b. Ghi đầy đủ, đúng phép tính và tỷ lệ là 40,08% hoặc 40,1%(1đ). 6 C. 7 A. 8 C.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> ĐỀ 12 Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 4 điểm ) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm ) Câu 1-Lãnh thổ châu Á ( không kể đảo ): A/ Nằm ở nữa cầu Bắc B/ Nằm ở nửa cầu Nam C/ Có đường xích đạo chạy qua gần giữa D/ Tất cả các ý trên đều đúng. Câu 2- Dầu mỏ, khí đốt tập trung nhiều nhất ở khu vực nào: A/ Tây Nam ÁB/ Đông Nam Á C/ Nam Á D/ Bắc Á Câu 3- Châu Á có nhiều đới khí hậu là do: A/ Vị trí trải dài từ cận cực bắc đến xích đạo B/ Kích thước lãnh thổ rộng lớn, hình dáng mập mạp C/ Núi và cao nguyên ngăn chặn ảnh hưởng của biển vào sâu trong nội địa D/ Tất cả các ý trên đều đúng Câu 4- Mùa đông sông đóng băng, mùa xuân băng tuyết tan sinh ra lũ băng là đặc điểm sông ngòi khu vực : A/ Bắc Á B/ Đông Nam Á c/ Nam Á D/ Tây Nam Á Câu 5- Tính chất gió mùa mùa hạ: A/ Nóng, ẩm B/ Lạnh, ẩm C/Nóng, khô D/ Lạnh ,khô Câu 6- Nước xuất khẩu gạo nhiểu nhất, nhì thế giới: A/ Thái Lan, Việt Nam B/ Trung Quốc, Ấn Độ C/ Thái Lan, Trung Quốc D/ Ấn Độ, Việt Nam Câu 7- Các dạng địa hình của Nam Á khi đi từ Bắc đến Nam: A/ Dãy Himalaya, đồng bằng Ấn Hằng, sơn nguyên Đê can B/ Sơn nguyên Đê can, đồng bằng Ấn Hằng, dãy Himalaya C/ Đồng bằng Ấn Hằng, sơn nguyên Đê can, dãy Himalaya D/ Đồng bằng Ấn Hằng, dãy Himalaya, sơn nguyên Đê can Câu 8- Khu vực có mật độ dân số cao nhất châu Á: A/Nam Á B/ Đông Á C/ Đông Nam Á D/ Tây Nam Á.Phần 2- Tự luận ( 6 điểm) Câu 1- Đặc điểm chung của các kiểu khí hậu gió mùa? Khí hậu ảnh hưởng như thế nào đến thuỷ chế sông ngòi miền này? ( 1,5 đ ) Câu 2- Dân số châu Á chiếm 61% dân số thế giới. Vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện nội dung trên ( 2 đ ) Câu 3- Đặc điểm kinh tế các nước và vùng lãnh thổ châu Á? (2,5 đ ). ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM Phần 1 : ( 4 điểm ) Câu 1 2 Ph.án đúng A A. 3 A. 4 A. 5 A. Phần 2 : ( 6 điểm ) Câu 1- Đặc điểm chung của các kiẻu khí hậu gió mùa ( 1đ ) Ảnh hưởng của khí hậu đến thuỷ chế ( 0,5 đ ) Câu 2- Vẽ biểu đồ tròn có tỉ lệ chính xác ( 1 đ ) Có tên biểu đồ, kí hiệu, chú thích ( 1 đ ) Câu 3- Đặc điểm kinh tế các nước và vùng lãnh thổ châu Á: - Phát triển nhanh và duy trì tốc độ tăng trưởng cao ( 1 đ ). 6 A. 7 A. 8 A.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> -. Quá trình phát triển đi từ sản xuất thay thế hàng nhập khẩu đến sản xuất để xuất khẩu. ( 1 đ ) Một số nước trở thành các nền kinh tế mạnh của thế giới ( 0,5 đ ). ĐỀ 13 Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3 điểm ) Câu 1.(1 đ) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm ) 1.. Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào? A B C D. Ôn đới Cận nhiệt Nhiệt đới Xích đạo. 2. Diện tích phần đất liền của châu Á bằng: A 41,5 triệu km2 B 8,5 triệu km2 C 30,1 triệukm2 D 10 triệu km2 Câu 2(1đ) Chọn nội dung A (Các con sông) nối với cột B (Khu vực) sao cho phù hợp A. (Các con sông ) B. (khu vực) A-B 1.Sông Ô bi, Sông I ê nit xây, sông Lêna. a. Đông Nam Á 12.Sông Mê Công, sông Hồng. b.Tây Nam Á 23.Sông Ấn, sông Hằng. c. Bắc Á 34.Sông tigơ, sông Ơphrat. d. Nam Á 4Câu 3.(1đ) Dựa vào kiến thức đã học, em hãy chọn các cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống(.....) đoạn viết dưới đây.(I ran, Xi bia,Tín phong,Xích Đạo, Bắc và Đông Bắc, Tây Nam, Đông Nam, Tây - Tây Nam -Về mùa đông ở Đông Nam Á có gió thổi từ cao áp .............................đến hạ áp...................................., hướng ............................................ ............. Phần 2 : TỰ LUẬN( 7 điểm ) Câu 4.(2đ) Nam Á có mấy miền địa hình. Nêu đặc điểm của mỗi miền. Câu 5.(2đ) Nêu đặc điểm khác nhau về khí hậu giữa phía đông và phía tây của phần đất liền khu vực đông Á. Câu 6.(0,5đ) Châu Á là nơi ra đời của những tôn giáo lớn nào? Câu 7.(2,5đ) Vẽ biểu đồ và nhận xét sự gia tăng dân số của châu Á theo số liệu sau: Năm 1800 1900 1950 1970 1990 2002 Số dân 600 880 1402 2100 3110 3766 (Triệu người).

<span class='text_page_counter'>(25)</span> ĐÁP ÁN Phần 1 : ( 3 điểm ) Câu 1. (1đ) Đáp Án đúng: 1 C; 2A.( mỗi ý đúng 0,5đ) Câu 2. (1đ) Đáp án đúng: 1-c, 1-a; 3-d; 4-b Câu 3(1đ) Điền lần lượt các cụm từ sau: Xi bia(0,25đ); Xích đạo(0,25đ); Bắc – Đông Bắc(0,5đ) Phần 2 : ( 7 điểm ) Câu 4.(2đ) (Mỗi ý 0,5đ) + Nam Á có 3 miền địa hình. - Phía Bắc: Miền núi Hymalaya cao đồ sộ, hướng Tây Bắc-Đông Nam. - Ở giữa: Đồng bằng Ấn Hằng rộng lớn - Phía Nam: Sơn nguyên Đêcan với hai rìa được nâng cao thành hai dãy gát Đông và gát Tây. Câu 5(2đ) (Mỗi ý 1 đ) - Phía Tây: Khí hậu cận nhiệt lục địa quanh năm khô nóng - Phía Đông: Khí hậu gió mùa ẩm. Mùa đông có gió mùa Tây Bắc rất lạnh – khô, mùa hạ có gió mùa Đông Nam, mưa nhiều. Câu 6(0,5đ) Ki tô giáo, Hồi giáo, Ấn độ giáo, Phật giáo. Câu 7( 3đ) * Vẽ biểu đồ( 2đ) ( mỗi ý đúng 0,5đ) + Chia đúng khoảng cách các năm. + Vẽ đúng tỉ lệ các cột. + Kí hiệu, chú thích chính xác. + Đúng tên biểu đồ. * Nhận xét: (1đ). ĐỀ 14 I/ TRẮC NGHIỆM( 4đ ): Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: Châu Á có nhiều đới khí hậu là do: A. Lãnh thổ trải dài trên nhiều vĩ độ B. Kích thước lãnh thổ rộng lớn C. Tiếp giáp với 3đại dương D. Ảnh hưởng của địa hình Câu 2: Điểm cực Bắc và điểm cực Nam phần đất liền châu Á nằm ở những vĩ độ nào: A. 77°44’B và 1°16’B B. 77°44’B và 1°16’N A. 77°44’N và 1°16’N B. 77°44’N và 1°16’B Câu 3: Các núi và sơn nguyên cao nhất của châu Á tập trung chủ yếu ở vùng:.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> A. Trung tâm B.Phía Tây C. Phía Nam D.Phía Bắc Câu 4: Sông nào sau đây không thuộc khu vực Đông Á: A. Sông A-mua B. Sông Hoàng Hà C. Sông Ô-bi D. Sông Trường Giang Câu 5: Hướng gió chính thổi đến khu vực Đông Á vào mùa đông là: A. Đông bắc B. Đông nam C. Tây bắc D.Tây nam Câu 6: Quốc gia có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất khu vực Tây Nam Á là: A. A-rập-xê-út B. Cô-oét C. I-rắc D. I-ran Câu 7: Cảnh quan rừng nhiệt đới ẩm của châu Á phân bố chủ yếu ở: A. Đông Á B. Nam Á và Đông Nam Á C. Bắc Á D. Tây Nam Á Câu 8: Phần lớn dân cư khu vực Tây Nam Á theo: A. Ấn Độ giáo B. Hồi giáo C. Phật giáo D. Ki-tô giáo II/ TỰ LUẬN( 6đ ): Câu 1: Khu vực Nam Á có mấy miền địa hình? Nêu rõ đặc điểm địa hình của mỗi miền?( 2đ ) Câu 2: Trình bày đặc điểm sản xuất công nghiệp ở các nước châu Á?( 2đ ) Câu 3: ( 1đ ) Dựa vào bảng số liệu sau đây( thống kê năm 2002, đơn vị triệu người ), hãy tính: a. Số dân của khu vực Đông Á? b. Tỉ lệ % số dân của Trung Quốc so với số dân khu vực Đông Á? Trung Quốc CHĐCN Nhật Bản Hàn Quốc Đài Loan Triều Tiên 1288. 127,4. 23,2. 48,4. 22,5. Câu 4:( 1đ ) Vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện dân số châu Á so với thế giới theo bảng số liệu sau: Châu lục, thế giới Số dân năm 2002 Châu Á 3766 triệu người Thế giới 6215 triệu người ĐÁP ÁN MÔN ĐỊA LÍ 8 I/ TRẮC NGHIỆM:( 4 đ ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án a a a c c a b b II/TỰ LUẬN: (6 đ) Câu 1: (2 đ) Khu Vực Nam Á có 3 miền địa hình khác nhau.( 0,5 đ) -Phía bắc là hệ thống núi Hi-ma-lay-a hùng vĩ chạy theo hướng tây bắc-đông nam dài gần 2600km bề rộng trung bình từ 320 km-400 km. (0,5 đ) -Phía nam là sơn nguyên Đê-can tương đối thấp và bằng phẳng. Hai rìa phía tây và phía đông của sơn nguyên là các dãy Gát Tây và Gát Đông. (0,5đ) -Nằm giữa chân núi Hi-ma-lay-a và sơn nguyên Đề-can là đồng bằng Ấn-Hằng rộng và bằng phẳng, chạy từ bờ biển A-rap đến bờ vịnh Ben-gan dài hơn 3000 km, bề rộng từ 250 km-350 km (0,5 đ) Câu 2: (2 đ) -Sản xuất công nghiệp của các nước châu Á rất đa dạng, nhưng phát triển chưa đều.( 0,5đ ) -Công nghiệp khai khoáng phát triển ở nhiều nước khác nhau, tạo ra nguồn nguyên liệu, nhiên liệu cho sản xuất trong nước và nguồn hàng xuất khẩu.( 0,5đ ) -Công nghiệp luyện kim, cơ khí chế tạo, điện tử…phát triển mạnh ở Nhật Bản,Trung Quốc, Ấn Độ, Hàn Quốc, Đài Loan… -Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng phát triển ở hầu hết các nước Câu 3: ( 1đ ) -Tính đúng số dân của khu vực Đông Á ( 0,5đ ) -Tính đúng tỉ lệ % ( 0,5đ ) Câu 4: ( 1đ ) Vẽ chính xác, khoa học, chú thích đúng, có tên biểu đồ..

<span class='text_page_counter'>(27)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×