Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.32 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn:2/3/2013 Ngày giảng:5/3/2013 (6A1) TIẾT 78. PHÉP CỘNG PHÂN SỐ I.. Mục tiêu 1. Kiến thức - Nhận biết được quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu, hai phân số khác mẫu. 2. Kỹ năng - Thành thạo thực hiện các bước quy đồng mẫu số nhiều phân số. - Áp dụng quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu, hai phân số khác mẫu vào giải toán. - Luyện tư duy logic, khái quát. 3. Thái độ - Nghiêm túc học và làm bài. - Cẩn thận, chính xác trong giải toán.. II.. Đồ dùng dạy học 1. Giáo viên : bảng phụ, phấn màu, MTCT. 2. Học sinh : Đồ dùng học tập, MTCT.. III.. Phương pháp dạy học. IV.. Giảng giải minh họa, vấn đáp gợi mở, nêu và giải quyết vấn đề. Tiến trình bài dạy. 1. Ổn định tổ chức (1’) Kiểm tra sĩ số:…../38 Vắng: ………………………………………………… 2. Kiểm tra đầu giờ (7’) + Kiểm tra bài cũ: ? Muốn so sánh hai phân số cùng HS1: Trả lời.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 11 9 1 mẫu làm như thế nào áp dụng: 21 < 21 ; 3 và 11 9 1 2 1 2 21 và 21 ; 3 và 3 3 > 3 ? Muốn so sánh hai phân số khác HS2: Trả lời mẫu làm như thế nào 3 2 3 15 2 8 4 5 áp dụng: và 4 = 20 ; 5 20 =>. 2 3 =>. 3 2 4 > 5. 3. Bài mới Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bảng Hoạt động 1. Cộng hai phân số cùng mẫu (13 phút) - Mục tiêu: Phát biểu và vận dụng được quy tắc cộng hai số nguyên cùng mẫu - Các bước tiến hành: 1. Cộng hai phân số cùng mẫu ? Ở tiểu học muốn cộng hai a) Ví dụ 1: phân số cùng mẫu làm như thế 2 4 2 4 6 nào, cho ví dụ 5 5 5 5 Cộng tử với tử và giữ nguyên mẫu 2 4 24 6 5 5 b) Ví dụ 2: VD: 5 5 - GV: Quy tắc cộng trên vẫn 2 5 2 5 3 1 3 3 đúng đối với các phân số có tử 3 3 3 4 3 4 và mẫu là các số nguyên 7 7 7 7 - GV đưa ra ví dụ 3 ( 4) 1 7 7 - Gọi 2 HS đứng tại chỗ thực Quy tắc(SGK – 25) a b a+b hiện + = m m m ? Qua ví dụ trên muốn cộng hai phân số cùng mẫu ta làm như ?1 thế nào, viết dạng tổng quát? - Muốn cộng hai phân số cùng mẫu ta cộng các tử và giữ nguyên mẫu. - Yêu cầu HS đọc ?1 - Gọi 2 HS lên bảng làm.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> ? Có nhận xét gì về các phân số trong phép tính c. Cả hai phân số đều chưa tối giản ? Nên làm như thế nào trước khi thực hiện phép tính Rút gọn phân số đưa về phân số tối giản - Gọi 1 HS lên bảng thức hiện ? Qua hỏi ?1 khi thực hiện phép tính cần chú ý điều gì Khi thực hiện phép tính nên qua sát xem phân số tối giản chưa nếu chưa tối giản nên rút gọn rồi mới thực hiện. 3 5 3+5 8 a) + = = =1 8 8 8 8 1 -4 1+(-4) -3 b) + = = 7 7 7 7 6 -14 1 -2 c) + = + 8 21 3 3 1+(-2) -1 = = 3 3. ?2. Cộng hai số nguyên là trường hợp riêng của cộng hai phân số vì mọi số - Yêu cầu HS đọc ?2 nguyên đều được viết dưới dạng phân ? Mọi số nguyên đều được viết số với mẫu bằng 1 dưới dạng phân số không 2 5 7 7 Mọi số nguyên đều được viết Ví dụ: 2+5 = 1 1 1 dưới dạng phân số có mẫu bằng 1 Cộng hai số nguyên là trường hợp riêng của cộng hai phân số - Gọi HS trả lời ?2 - Yêu cầu HS lấy ví dụ Hoạt động 2. Cộng hai phân số không cùng mẫu (10 phút) - Mục tiêu: Phát biểu và vận dụng được quy tắc cộng hai số nguyên khác mẫu - Các bước tiến hành: 2. Cộng hai phân số không cùng mẫu - GV đưa ra ví dụ a) Ví dụ1: Cộng hai phân số ? Có nhận xét gì về hai phân số 2 5 8 15 8 15 3 4 12 12 12 trên 23 Hai phân số trên không cùng mẫu 12 ? Để cộng hai phân số trên làm như thế nào + Đưa về hai phân số cùng mẫu dương b) Ví dụ2: Cộng hai phân số + Áp dụng quy tắc cộng hai.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> phân số cùng mẫu - GV gọi HS trình bày. 6 14 18 ( 14) 4 13 39 39 39 Quy tắc: (SGK-26). - Yêu cầu HS áp dụng làm ví dụ 2 ? Qua ví dụ trên muốn cộng hai phân số không cùng mẫu làm như thế nào Muốn cộng hai phân số không cùng mẫu ta viết chúng dưới dạng hai phân số cùng mẫu dư rồi cộng các tử và giữ nguyên mẫu.. ?3. -2 4 -10 4 -10+4 + = + = 3 15 15 15 15 -6 -2 = = 15 5 11 9 11 -9 b) + = + 15 -10 15 10 22+(-27) -5 -1 = = = 30 30 6 - Yêu cầu HS làm ?3 1 -1 3 -1+21 20 c) +3= + = = ? Em có nhận xét gì về phân số -7 7 1 7 7 ở phần b, c ? Thực hiện phép cộng như thế nào - Đưa các phân số về mẫu dương quy đồng cộng hai phân số cùng mẫu - Gọi 3 HS lên bảng thực hiện 3. a). 3 1. Lưu ý: - GV nhận xét, sửa sai ? Qua hỏi ?3 khi thực hiện phép tính ta cần chú ý điều gì Hoạt động 3. Luyên tập (12 phút) - Mục tiêu: Vận dụng được kiến thức vào làm bài tập - Các bước tiến hành: 3. Luyện tập - Yêu cầu HS làm bài 42 Bài 42/27 7 8 7 8 ? Nêu cách làm. 25 25 25 25 ( 7) ( 8) 15 3 25 25 5. a). - Yêu cầu 2 HS lên bảng làm.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> - GV nhận xét và chốt lại - Yêu cầu HS làm bài 43 - Gọi 2 HS lên bảng làm. 4 4 4 4 5 18 5 18 36 ( 10) 26 45 45 Bài 43/27 d). 7 9 1 1 4 3 21 36 3 4 12 12 1 12 3 6 1 1 c) 0 21 42 7 7. a). - GV nhận xét và chốt lại. 4. Củng cố kiến thức(1’) - Học quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, khác dấu. 5. Hướng dẫn về nhà (1’) - Làm bài 43, 44b, 45 (áp dụng quy tắc) - Lưu ý rút gọn các phân số trước khi cộng hai phân số.
<span class='text_page_counter'>(6)</span>