Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.45 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Soạn : 2/12/2012. ÔN TẬP CHƯƠNG I. TUẦN 17 - TIẾT 12. I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Hệ thống hoá kiến thức về điểm, đường thẳng, tia, đoạn thẳng 2. Kĩ năng: Sử dụng thành thạo các dụng cụ, thứơc thẳng, compa, để vẽ hình và đo đạc các , đọc hình, Bước đầu suy luận và tính toán đơn giản 3. Thái độ: Có ý thức dùng dụng cụ học tập thường xuyên, cẩn thận II. CHUẨN BỊ 1. GV: thước thẳng, compa, bảng phụ 2. HS: thước thẳng chia khoảng, compa , ôn bài như đã dặn III) HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Kiểm tra bài cũ : (Trong quá trình ôn tập ) 2. Gtbm: (1ph) Tiến hành ôn tập cac kiến thức chương I trong 1 tiết và tiết sau kiểm tra cuối chương 3. Bài mới 38ph Hoạt động1 : Ôn tập một số kiến thức cơ bản thông qua kiểm tra đánh giá 8ph Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung KTKN I. ĐẶT TÊN CHO ĐƯỜNG THẲNG -Câu1: Nêu cách đặt tên cho -1HS lên bảng nêu 3 cách Có 3 cách đặt tên cho đường thẳng đường thẳng,vẽ hình minh C1: dùng chữ cái in thường (Đường thẳng a ) đặt tên cho đường thẳng hoạ? a và vẽ 3 hình minh họa C2:dùng 2 chũ cái in thường ( Đường thẳng xy ) x y C3: Dùng 2 chữ cái in hoa thuộc đường thẳng ( Đường thẳng MN ) -Câu2: Khi nào thì 3 điểm A, B ,C thẳng hàng? Vẽ hình minh họa , trong 3 điểm đó điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại, hãy Viết đẳng thức tương ứng ?. - 1HS trả lời và lên bảng vẽ hình. - Cho 2 điểm M, N -Vẽ đường ab đi qua 2 điểm đó -Vẽ đường x, y cắt đường thẳng a tại trung điểm I của đoạn MN -Trên hình vẽ có những đoạn thẳng nào ? -Kể tên các tia trên hình vẽ -Kể tên số cặp tia đối nhau, trùng nhau. - 1HS vẽ hình trên bảng và cả lớp vẽ ở vở ( dùng thước thẳng, compa xác định điểm I ). II. BA ĐIỂM THẲNG HÀNG 3 điểm thẳng hàng khi chúng cùng thuộc 1 đường thẳng. điểm B nằm giữa 2 điểm A,C ta có đẳng thức AB+BC=AC III. ĐOẠN THẲNG, TIA. - HS đứng tại chỗ đọc các hình theo yêu cầu của GV. - Trên hình vẽ có các đoạn thẳng MI, IN - Các tia :Ia, Ib, Ix, Iy…….. - Các tia đối nhau là Ia và Ib ; Ix và Iy - Các tia trùng nhau :Ia và IM, Ib và IN. Hoạt động 2: Đọc hình để củng cố kiến thức 7ph - Mỗi hình trong bảng sau đây cho biết kiến thức gì? (Bảng phụ). IV . ĐỌC HÌNH VẼ. 1. 2. 3. 4. 5.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> -Cho HS trao đổi theo nhóm khoảng 5 phút sau đó đại diện một nhóm đọc hình, nhóm khác nhận xét bổ sung. 6. 7. 8. 9. A. -GV thống nhất phần trả lời của HS và nêu đáp án. M. 10. B. A. M. B. H1: Điểm B thuộc đường thẳng a; Điểm A không thuộc đường thẳng a H2: 3 điểm A,B,C thẳng hàng H3: Chỉ có 1 đường thẳng đi qua 2 điểm A, B H4: 2 đường a và b cắt nhau tại giao điểm I H5 : Hai đường thẳng song song (m// n ) H6: 2 tia Ox và Oy đối nhau H7 : 2 tia AB và Ay trùng nhau ( Điểm B thuộc tia Ay ) H8 :Đoạn thẳng AB H9 : Điểm M thuộc đoạn thẳng AB ( M nằm giữa A và B ) H10 : Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB ( MA = MB = ½ AB ). Hoạt động 3 : Dùng ngôn ngữ để củng cố kiến thức 5ph V. CÁC TÍNH CHẤT - Điền vào chỗ trống để -HS điền và đọc các được khẳng định tính chất a) Trong 3 điểm thẳng hàng … đúng ? điểm nằm giữa 2 điểm còn lại -GV nêu trên bảng phụ b) Có 1 và chỉ có 1 đường thẳng đi qua… c) Mỗi điểm trên đường thẳng là… của 2 tia đối nhau d) Nếu….. thì AM + MB = AB và ngược lại … e) Nếu MA=MB=AB/2 thì…. a) Có 1 và chỉ có 1 b) 2 điểm phân biệt cho trước c) Gốc chung d) Điểm M nằm giữa 2 điểm Avà B e) M là trung điểm của AB. Hoạt động 4 : Rèn tư duy 6ph Các phát biểu sau đúng hay sai Hs thảo luận nhóm củ đại diện trả lời + gthích a) Đoạn thẳng AB là hình gồm các điểm năm giữa 2 điểm A và B a) Sai(thiếu 2 điểm A và B) b) Nếu M là trung điểm của đoạn thẳng AB thì M cách đều 2 điểm b) Đúng A và B c) Sai (thiếu đk nằm giữa) c) Trung điểm của đoạn thẳng AB là điểm cách đều 2 điểm A vàB d) Đúng d) 2 đường thẳng phân biệt hoặc cắt nhau hoặc song song e) Đúng e) 2 tia đối nhau cùng nằm trên 1 đường thẳng f) Sai (thiếu đk tạo thành 1 đường thẳng) f) 2 tia có chung gốc thì đối nhau Hs nhận xét và đánh giá Hoạt động 5: Rèn kĩ năng vẽ hình 6ph VI. VẼ HÌNH Bài1: Cho 2 tia phân biệt chung gốc Ox và Oy (không đối -GV nêu đề bài vẽ hình nhau) -Vẽ đường thẳng aa´ cắt 2 tia đó tại A và B -Gọi lần lượt từng HS -Vẽ điểm M nằm giữa 2 điểm A và B vẽ tia Om - HS lần lượt lên bảng vẽ lên bảng vẽ -Vẽ tia On là tia đối của Om từng câu a)Chỉ ra những đoạn thẳng trên hình vẽ b)Chỉ ra 3 điểm thẳng hàng trên hình vẽ Hs nhận xét + đánh giá c)Trên hình có tia nào nằm giữa 2 tia còn lại.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> -GV nhận xét và bổ sung -HS đọc các hình theo yêu các hình cho đầy đủ cầu. a)Các đoạn trên hình vẽ là OA; OM; OB;ON; AB;AM; MB b)3 điểm thằng hàng là A, M, B và N, M ,O c)Tia OM nằm giữa tia OA và OB Hoạt động 6: Rèn luyện cách trình bày suy luận và tính toán đơn giản 6ph VII. BÀI TẬP BÀI 6: sgk/127 6cm 3cm. A. M. N. B. a) Trên tia AB có : AM < AB ( 3cm < 6cm) ⇒ điểm M nằm giữa hai điểm A và B b) Vì điểm M nằm giữa hai điểm A và B nên ta có hệ thức : AM + MB = AB ⇒ 3 + MB = 6 ⇒ MB = 6 – 3 = 3 c) Điểm M có phải là trung -Giải thích M là trung điểm Vậy MB = MA = 3 cm điểm của AB không . Vì sao? của AB c) Vì điểm M nằm giữa hai điểm A và B và MA = MB nên M là trung điểm của đoạn thẳng AB Bổ sung : Cho N là trung điểm - Nêu cách tính AN d) N là trung điểm của MB của MB. Tính AN => MN = NB=MB/2=1,5cm M nằm giữa A và N nên : AN=AM+MN=3+1,5=4,5cm 4. Củng cố : 4ph -HS xem lại toàn bộ nội dung bài học 1 lần 5. Hướng dẫn học ở nhà 2ph -Học thuộc lý thuyết ở chương -Xem lại bài tập đã chữa, xem kỹ nội dung tiết ôn tập hôm nay -Làm bài tập còn lại ở sgk/127 và các bài tập đã cho trong đề cương ôn tập HKI - Tiết sau kiểm tra 45’ Rút kinh nghiệm............................................................................................................................................................. ........................................................................................................................................................................................ a) Điểm M có nằm giữa hai điểm A và B không . Vì sao? b) Tính MB rồi so sánh với MA ?. -HS chỉ rõ AM < AB ( 3cm < 6cm) và kết luận -Trình bày cách tính MB.
<span class='text_page_counter'>(4)</span>