Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.58 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Biên bản chấm vở sạch chữ đẹp - năm học 2012-2013 PHÒNG GD & ĐT HƯNG HÀ. CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. TRƯỜNG TIỂU HỌC VŨ THỊ THỤ. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc. BIÊN BẢN TỔNG HỢP CHẤM VỞ SẠCH CHỮ ĐẸP Năm học: 2012-2013 - Thực hiện Kế hoạch nhiệm vụ năm học 2012 - 2013 của trường tiểu học Vũ Thị Thục; - Thực hiện Kế hoạch thực hiện công tác kiểm tra năm học 2012 - 2013 của trường tiểu học Vũ Thị Thục; Hôm nay, ngày 27 tháng 10 năm 2012, trường tiểu học Vũ Thị Thục thành lập Hội đồng chấm vở sạch chữ đẹp đợt 1 - Năm học 2012- 2013 cho học sinh toàn trường. 1. Lãnh đạo Hội đồng chấm gồm: 1. Bà: Lương Thị Minh Chuyên - Hiệu trưởng – Trưởng Ban. 2. Bà: Bùi Thị Yến - Phó Hiệu trưởng – Phó trưởng Ban. 3. Ông: Tạ Xuân Sinh - Giáo viên – Phụ trách CNTT – Thư ký. 2. Giám khảo chấm gồm: 1. Bà: Trần Thị Lan – Giáo viên - Tổ trưởng tổ khối 5 - Giám khảo. 2. Ông: Trần Minh Tuấn - Giáo viên - Tổ phó tổ khối 5 - Giám khảo. 3. Bà Nguyễn Thị Bình- Giáo viên - Tổ phó tổ khối 4 - Giám khảo. 4. Bà Lương Thị Kim Oanh- Giáo viên - Giám khảo. 5. Bà Đỗ Thị Xoa- Giáo viên - Tổ trưởng tổ khối 3- Giám khảo. 6. Bà Phạm Thị Sang- Giáo viên - Tổ trưởng tổ khối 1+2 - Giám khảo. 7. Bà Nguyễn Thị Hương (A)- Giáo viên - Giám khảo. 8. Bà Nguyễn Thị Đua- Giáo viên - Giám khảo..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 9. Bà Lê Thị Mến- Giáo viên - TPT- Giám khảo. 10. Bà Nguyễn Thị Hương (B)- Giáo viên - Giám khảo. 3. Số vở chấm: Gồm các loại vở : Vở chính tả; vở Toán; vở Luyện chữ của học sinh các Khối lớp 1, 2, 3, 4, 5. 4. Thời gian chấm: Ngày thứ bảy, ngày 27 tháng 0210 năm 2012. * Buổi chấm thứ nhất: Sáng thứ bảy, ngày 02 tháng 02 năm 2012 * Vào hồi 7 giờ 00 phút ngày 27 tháng 10 năm 2012 khai mạc Hội đồng chấm. - Bà Bùi Thị Yến - PTB Hội đồng chấm - Thông qua Quyết định V/v thành lập Hội đồng chấm vở sạch chữ đẹp quán triệt những quy định về chấm vở, nhiệm vụ chấm vở của giám khảo. Đọc và cho giám khảo học lại Hướng dẫn đánh giá xếp loại vở sạch chữ đẹp kèm theo Công văn số 1188/GD-ĐT-CV ngày 03 tháng 12 năm 2007 của Sở GD-ĐT Thái Bình -Ông Tạ Xuân Sinh- Thư ký Hội đồng thi đã thông qua danh sách CB, GV làm nhiệm vụ chấm và danh sách các loại vở chấm. - Phân công giám khảo chấm vở như sau (Phân công chấm chéo theo khối chuyên môn). Khối lớp Giám khảo. Các loại vở Vở Tập viết. Phạm Thị Sang 1. -. Vở BT Toán. -. Vở Luyện chữ Vở Chính tả. -. Vở Toán. Lê Thị Mến. Đỗ Thị Xoa 2. Nguyễn Thị Đua - Vở Luyện chữ Vở Chính tả Trần Thị Lan. 3. -. Vở Toán. Trần Minh Tuấn Nguyễn Thị Hương A. 4 Nguyễn Thị Hương B. -Vở Luyện chữ Vở Chính tả. Ghi chú.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> -. Vở Toán. -Vở Luyện chữ Vở Chính tả Nguyễn Thị Bình 5. -. Vở Toán. Lương Thị Kim Oanh -Vở Luyện chữ. - 7 giờ 15 phút: Các giám khảo nhận vở học sinh theo khối lớp, nhận danh sách ghi điểm và tiến hành chấm vở. Trong quá trình chấm vở, các giám khảo đã thống nhất việc xếp loại vở, loại chữ theo từng tiêu chuẩn đánh giá cụ thể theo Hướng dẫn đánh giá xếp loại vở sạch chữ đẹp kèm theo Công văn số 1188/GD-ĐT-CV ngày 03 tháng 12 năm 2007 của Sở GD-ĐT Thái Bình. Kết quả chấm vở như sau: ( Có danh sách chấm cụ thể từng học sinh kèm theo. Khối. Lớp. 1A. Xếp loại Loại A:. Tổng. Tỷ lệ %. 06/28. 21,4%. Loại B: Loại C: Loại A:. 1B 1. Loại B: Loại C: Loại A:. 1C. Loại B: Loại C: Loại A:. 1D. Loại B: Loại C: Loại A:. 2. 2A. XL. Ghi chú.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 2B. 2C. 3A. 3. 3B. 3C. Loại B:. 21/28. 75%. Loại C: Loại A:. 01/28 03/29. 3,6% 10,3%. Loại B:. 25/29. 86,2%. Loại C: Loại A:. 01/29 04/30. 3,5% 13,3%. Loại B:. 26/30. 86,7%. Loại C: Loại A:. 0 04/33. 0 12,1%. Loại B:. 22/33. 66,6%. Loại C: Loại A:. 07/33 07/33. 21,3% 21,2%. Loại B:. 24/33. 72,7%. Loại C: Loại A:. 02/33 07/34. 6,1% 20,5%. Loại B:. 01/34. 3,1%. Loại C: Loại A:. 26/34 12/28. 76,4% 42,8%. Loại B:. 16/28. 57,2%. Loại C: Loại A:. 17/31. 54,8%. Loại B:. 14/31. 45,2%. Loại C: Loại A:. 0 13/29. 0 44,8%. Loại B:. 16/29. 55,2%. Loại C:. 0. 0. 4 4A. 4B. 4C. (Không có vở Toán).
<span class='text_page_counter'>(5)</span> 4D. 5A. 5. 5B. 5C. .. Loại A:. 16/28. 57,0%. Loại B:. 12/28. 43,0%. Loại C: Loại A:. 0 13/30. 0 43,3%. Loại B:. 17/30. 57,7%. Loại C: Loại A:. 0 16/29. 0 55,2%. Loại B:. 13/29. 47,8%. Loại C: Loại A:. 0 08/31. 0 25,8%. Loại B:. 23/31. 74,2%. Loại C:. 0. 0.
<span class='text_page_counter'>(6)</span>